✅ Bằng sự can thiệp thích hợp.
❌ Cải thiện mục tiêu, lý tưởng và chất lượng cuộc sống
❌ Cần sự giúp đỡ của người ngoài cuộc.
❌ Tin tưởng vào tâm linh.
✅ Tất cả các phương án đều đúng
❌ Tính độc lập
❌ Tính mục đích
❌ Tính quyết đoán
✅ Tất cả các phương án đều đúng
❌ Con người chủ động lựa chọn đối tượng tri giác.
❌ Sự lựa chọn đối tượng thị giác còn phụ thuộc vào yếu tố khách quan.
❌ Thể hiện tính tích cực của con người trong tri giác.
✅ Quy luật di chuyển;
❌ Quy luật lây lan;
❌ Quy luật pha trộn;
❌ Quy luật tương phản.
✅ Ý thức, xu hướng và tình cảm cá nhân.
❌ Cường độ của vật kích thích.
❌ Độ mới lạ của vật kích thích.
❌ Sự trái ngược giữa sự vật và bối cảnh xung quanh.
✅ Đặc điểm vật kích thích
❌ Mục đích hoạt động
❌ Tình cảm cá nhân
❌ Xu hướng cá nhân;
✅ Vừa là một thực thể tự nhiên, vừa là một thực thể xã hội.
❌ Một thực thể sinh vật.
❌ Một thực thể tự nhiên.
❌ Một thực thể xã hội
✅ Cảm giác con người phản ánh các thuộc tính bản chất của sự vật.
❌ Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của sự vật thông qua hoạt động của từng giác quan riêng lẻ.
❌ Cảm giác con người có bản chất xã hội.
❌ Cảm giác là một quá trình tâm lý có mở đầu, diễn biến, kết thúc.
✅ Tự động hóa;
❌ Có mục đích:
❌ Có sự khắc phục khó khăn;
❌ Có sự lựa chọn phương tiện, biện pháp hành động.
✅ Phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn.
❌ Chỉ xuất hiện khi sự vật hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan.
❌ Phản ánh thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng.
❌ Quá trình tâm lý
✅ Quên là xóa bỏ hoàn toàn “dấu vết” của tài liệu trên vỏ não.
❌ Ở giai đoạn đầu (lúc mới học xong), tốc độ quên lớn, sau đó giảm dần.
❌ Quên cũng diễn ra theo quy luật.
❌ Quên cũng là hiện tượng hữu ích với con người.
✅ Có trước trí nhớ không chỉ định trong đời sống cá thể.
❌ Có mục đích định trước
❌ Có sử dụng biện pháp để ghi nhớ.
❌ Có sự nỗ lực ý chí trong ghi nhớ.
✅ Luôn giải quyết vấn đề một cách tường minh.
❌ Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát
❌ Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội).
❌ Nảy sinh trước tình huống có vấn đề.
✅ Các xúc cảm, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua.
❌ Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy, tưởng tượng.
❌ Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian, thời gian của thế giới mà con người đã tri giác.
❌ Kinh nghiệm của con người
✅ Nội dung đạo đức
❌ Cường độ ý chí;
❌ Tính tự giác
❌ Tính ý thức;
✅ Tất cả các phương án đều đúng
❌ Con người tri giác lẫn nhau và ảnh hưởng tác động qua lại lẫn nhau;
❌ Quá trình con người trao đổi về thông tin, về cảm xúc;
❌ Sự tiếp xúc tâm lý giữa con người – con người;
✅ Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não thông qua chủ thể.
❌ Tâm lý giúp con người định hướng hành động, có sức mạnh hành động, điều khiển và điều chỉnh hành động.
❌ Tâm lý là tất cả các hiện tượng tinh thần nảy sinh trong não người, nó gắn liền và điều khiển mọi hoạt động của con người.
❌ Tâm lý thuộc thế giới linh hồn, nó vốn có và bất tử.
✅ Cơ sở sinh lý của tư duy ngôn ngữ.
❌ Cơ sở sinh lý của não
❌ Hưng phấn và ức chế
❌ Tín hiệu của sự vật và hiện tượng khách quan
✅ Quy luật pha trộn;
❌ Quy luật di chuyển;
❌ Quy luật lây lan.
❌ Quy luật thích ứng;
✅ Tất cả các phương án đều đúng
❌ Các lớp tế bào thần kinh vỏ não
❌ Các phần dưới vỏ não
❌ Não trung gian
✅ Mối liên hệ giữa các kích thích và đáp ứng.
❌ Đo lường các đáp ứng
❌ Hình thái đáp ứng đặc thù.
❌ Những điều kiện quan sát
✅ Làm nảy sinh tư duy và tư duy luôn giải quyết được vấn đề của tình huống.
❌ Có tính chủ quan không mang tính khách quan.
❌ Hoàn toàn do khách quan quy định.
❌ Vừa mang tính chủ khách quan vừa mang tính khách quan.
✅ Cảm giác
❌ Ngôn ngữ
❌ Tri giác
❌ Tư duy
✅ Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ với cá nhân.
❌ Cá nhân nhận thức tình huống và muốn giải quyết.
❌ Chứa vấn đề mà hiểu biết của, phương pháp hành động cũ không giải quyết được.
❌ Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân.
✅ Tâm trạng
❌ Cảm xúc
❌ Say mê
❌ Xúc động
✅ Tất cả các phương án đều đúng
❌ Có kích thích tác động trực tiếp vào giác quan.
❌ Kích thích tác động vào vùng phản ánh được.
❌ Loại kích thích đặc trưng của cơ quan phân tích.
✅ Mô tả hoạt động
❌ Quan sát ứng xử
❌ Thu thập các dữ kiện
❌ Tiên đoán và kiểm soát ứng xử
✅ Mặt cơ động của ý thức
❌ Mặt năng động của ý thức
❌ Mặt nhận thức của ý thức
❌ Mặt thái độ của ý thức
✅ Bằng chứng mang tính thực nghiệm.
❌ Bằng chứng thu được do quan sát
❌ Kết luận có thể hiểu được.
❌ Thỏa mãn sự hằng say mê nghiên cứu.
✅ Cường độ kích thích.
❌ Cảm ứng qua lại
❌ Hoạt động theo hệ thống
❌ Lan tỏa và tập trung
✅ Sinh vật chưa có hệ thần kinh;
❌ Sinh vật có hệ thần kinh mấu (hạch);
❌ Sinh vật có hệ thần kinh ống;
❌ Sinh vật có hệ thần kinh tủy sống và não.
✅ Tất cả các phương án đều đúng
❌ Tâm lý con người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
❌ Tâm lý con người có tính chủ thể.
❌ Tâm lý con người có trình độ phản ánh rất cao, phản ánh sáng tạo.
✅ Nói rằng một người đang tỏ ra kiêu căng, giận dữ, sợ hãi.
❌ Ghi nhận các cử chỉ, nét mặt, hành động đang diễn ra.
❌ Lý giải điều đã quan sát được.
❌ Xét đoán về mặt, cử chỉ
✅ Tất cả các phương án đều đúng
❌ Động hình hóa;
❌ Khái quát hóa;
❌ Tổng hợp hóa;
✅ Trí nhớ ngắn hạn.
❌ Trí nhớ dài hạn.
❌ Trí nhớ hình ảnh
❌ Trí nhớ vận động
✅ Linh hoạt tùy theo từng nhiệm vụ của tư duy.
❌ Mỗi thao tác tiến hành độc lập, không phụ thuộc vào nhau.
❌ Thực hiện các thao tác theo đúng trình tự xác định: phân tích – tổng hợp; so sánh, trừu tượng hóa, khái quát hóa.
❌ Thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy.
✅ Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật hiện tượng.
❌ Phản ánh kinh nghiệm đã qua dưới dạng các ý nghĩ, cảm xúc, hình tượng về sự vật, hiện tượng đã tri giác trước đây.
❌ Phản ánh sự vật, hiện tượng trong toàn bộ thuộc tính và bộ phận của chúng.
❌ Tất cả các phương án đều đúng
✅ Sự chặt chẽ trong giải quyết vấn đề.
❌ Làm cho hoạt động của con người có ý thức.
❌ Liên quan đến nhận thức cảm tính.
❌ Tất cả các phương án đều đúng
✅ Tất cả các phương án đều đúng
❌ Luôn có giá trị với xã hội.
❌ Luôn được thực hiện có ý thức.
❌ Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội.
✅ Tự nhận thức, tự đánh giá,
❌ Lao động, ngôn ngữ,
❌ Tất cả các phương án đều đúng
❌ Tiếp thu nền văn hóa xã hội;
✅ Phản ánh những thuộc tính chung bên ngoài của một loạt sự vật, hiện tượng cùng loại.
❌ Có thể đạt đến trình độ cao không có ở động vật.
❌ Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp.
❌ Luôn phản ánh một cách trọn vẹn theo một cấu trúc nhất định của sự vật hiện tượng.
2 thoughts on “Tâm Lý Học Đại Cương – Trả lời câu hỏi EG07 – EHOU”
Cho em hỏi:
1. Khi đến bến xe buýt không phải trong giờ “cao điểm” mà thấy quá đông người đợi, bạn nghĩ rằng xe đã bỏ đi
2. Có lần, khi về nhà cậu con nhỏ lặng lẽ và âm thầm khác thường, bà liền nghĩ rằng nó bị ốm hay giở trò gì đây
1 trong hai cái trên cái nào là đặc điểm của tư duy được thể hiện trên và giải thích
Hãy xác định phương pháp nào thúc đẩy nhiều nhất sự phát triển trí tưởng tượng của trẻ em? tại sao vậy?
Trong một công trình nghiên cứu được tiến hành với 2 trẻ sinh đôi cùng trứng 2 trẻ được dạy xây dựng thiết kế theo 2 phương pháp khác nhau 1 bé được dạy theo phương pháp bắt chước trẻ phải xây dựng cái nhà theo mẫu đã có sẵn còn bé còn lại được vậy xây nhà bằng phương pháp khác chỉ đưa cho trẻ mẫu ngôi nhà không phân chia chi tiết trẻ phải tự chọn vật liệu xây dựng và xây nên cái nhà theo hình dáng đã cho
Chào Trúc.
Đã tư vấn cho bạn qua số điện thoại 0936***768