Kiểm soát nội bộ AC23 EHOU

Môn học Kiểm soát nội bộ AC23 tại Đại học Mở TP.HCM (EHOU) cung cấp kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về hệ thống kiểm soát nội bộ, một yếu tố cốt lõi trong quản trị doanh nghiệp hiện đại. Môn học tập trung vào các nguyên tắc thiết kế, triển khai và đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm đảm bảo hiệu quả hoạt động, tính minh bạch trong báo cáo tài chính và tuân thủ các quy định pháp luật. Sinh viên sẽ được tiếp cận với các phương pháp nhận diện và quản trị rủi ro, xây dựng quy trình kiểm soát phù hợp với chuẩn mực quốc tế như COSO và các quy định pháp luật Việt Nam. Thông qua các bài tập thực hành, nghiên cứu tình huống thực tế và thảo luận nhóm, môn học giúp sinh viên phát triển kỹ năng phân tích, đánh giá và tối ưu hóa hệ thống kiểm soát. Ngoài ra, môn học còn trang bị cho sinh viên tư duy phản biện và khả năng áp dụng lý thuyết vào thực tiễn, chuẩn bị cho các vị trí công việc liên quan đến kiểm toán, tài chính và quản trị rủi ro trong các tổ chức. Môn học là nền tảng quan trọng cho sự nghiệp trong lĩnh vực kiểm soát và quản lý doanh nghiệp.

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn AC23 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn EG23 EHOU

Khoảng giá: từ 20.000₫ đến 40.000₫

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

+
SKU: EG23
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KIỂM SOÁT NỘI BỘ AC23.001 – 3 TÍN CHỈ – (DÙNG CHO ĐỢT MỞ 01.06.2025 TRỞ ĐI ) – SOẠN  NGÀY 08.07.2025 – THI TỰ LUẬN

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án

Câu 1: Bảng thanh toán lương cần được phê duyệt bởi

a. Giám đốc

b. Kế toán trưởng

Ðúng✅=> c. Tất cả các nhân sự nêu trong các phương án

d. Trưởng phòng nhân sự

Câu 2: Báo cáo COSO 2013 gồm mấy phần

a. 1

b. 2

Ðúng✅=> c. 3

d. 4

Câu 3: Báo cáo COSO là

a. Khuôn mẫu kế toán

b. Khuôn mẫu kiểm toán

Ðúng✅=> c. Khuôn mẫu về kiểm soát

d. Khuôn mẫu về kiểm tra

Câu 4: Báo cáo COSO ra đời do sự tài trợ của … tổ chức

a. 1

b. 3

Ðúng✅=> c. 5

d. 7

Câu 5: Báo cáo COSO sử dụng phổ biến tại Việt Nam hiện nay

a. COSO

b. COSO1992

c. COSO1995

Ðúng✅=> d. COSO2013

Câu 6: Chu trình bán hàng thu tiền gồm mấy giai đoạn cơ bản

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 7: Chu trình Bán hàng thu tiền không gồm hoạt động nào

a. Kiểm tra tồn trữ

b. Lưu kho

c. Nhận đơn hàng

d. Xét duyệt hạn mức tín dụng

Câu 8: Chu trình mua hàng thanh toán gồm các giai đoạn nào

a. Mua hàng

b. Mua hàng, lưu kho

Thanh toán

c. Mua hàng, thanh toán

d. Thanh toán

Câu 9: Chu trình mua hàng thanh toán gồm mấy giai đoạn cơ bản

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 10: Chu trình tiền gồm mấy giai đoạn cơ bản

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 11: Chu trình tiền lương nhân viên gồm mấy giai đoạn cơ bản

a. 2

b. 4

c. 6

d. 8

Câu 12: Chu trình tiền lương nhân viên không gồm hoạt động nào

a. Chấm dứt hợp đồng lao động

b. Kiểm tra về lượng tiền / vốn cho thanh toán

c. Tính lương, thanh toán lương

d. Tuyển dụng

Câu 13: Chứng từ chi tiền mặt cần được ký bởi

a. Giám đốc

b. Kế toán trưởng

c. Tất cả các nhân sự nêu trong các phương án

d. Thu quỹ , người nhận tiền

Câu 14: Chứng từ đầu tiên trong chu trình là gì

a. Chứng từ thanh toán

b. Đề nghị mua hàng

c. Đơn đặt hàng

d. Hóa đơn

Câu 15: Chứng từ không thuộc trong chu trình là gì

a. Bảng chấm công

b. Chứng từ thanh toán lương

c. Đơn đặt hàng

d. Hợp đồng lao động

Câu 16: Chứng từ không thuộc trong chu trình tài sản cố định là gì

a. Chứng từ bàn giao tài sản cố định

b. Đề xuất mua Tài sản cố định

c. Hợp đồng mua tài sản cố định

d. Lệnh bán hàng

Câu 17: Chứng từ nào không thuộc chu trình tiền lương nhân viên

a. Bảng đối chiếu thanh toán công nợ

b. Hồ sơ nhân viên

c. Hợp đồng thuê chuyên gia HR để xây dựng quy chế

d. Thông báo tuyển dụng

Câu 18: Chứng từ nào không thuộc chu trình tiền

a. Bảng đối chiếu kiểm kê kho

b. Giấy báo có

c. Phiếu chi

d. Phiếu thu

Câu 19: Chứng từ nào xác thực và kiểm soát việc đặt hàng

a. Biên bản đặt hàng

b. Đơn đặt hàng

c. Hóa đơn mua hàng

d. Hợp đồng

Câu 20: Chứng từ nào xác thực về công nợ

a. Đơn đặt hàng

b. Hóa đơn và hợp đồng

c. Hóa đơn

d. Hợp đồng

Câu 21: COBIT áp dụng lần đầu tại đâu

a. Mỹ

b. Nhật Bản

c. Pháp

d. Trung Quốc

Câu 22: COBIT được phát triển bởi tổ chức nào

a. AAA

b. ÂCCA

c. AFC

d. ISACA

Câu 23: COBIT hiện nay sử dụng phổ biến tại Việt Nam là

a. 1

b. 3

c. 5

d. 7

Câu 24: COBIT ra đời đầu tiên năm nào

a. 1977

b. 1985

c. 1992

d. 1996

Câu 25: COSO 2013 tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc

a. 13

b. 17

c. 23

d. 34

Câu 26: Đảm bảo an toán tiền gửi thì thủ tục kiểm soát là gì

a. Giao người nhà ghi sổ về tiền gửi

b. Kiểm tra kỹ các chứng từ chi sử dụng tiền gửi để thanh toán

c. Lập đường dây nóng tố cáo

d. Phân công trách nhiệm cụ thể, có quy trình rõ ràng trong chi tiền, đảm bảo tính độc lập, đảm bảo đủ chứng từ chứng minh mục đích chi, đối chiếu thường xuyên

Câu 27: Đảm bảo các quy định về giá, chiết khẩu, khuyến mại khi tiêu thụ là thuộc mục tiêu nào

a. Cả 3 mục tiêu

b. Mục tiêu hoạt động

c. Mục tiêu thông tin

d. Mục tiêu tuân thủ

Câu 28: Đảm bảo các quy định về luật Lao động, Luật Bảo hiểm xã hội là thuộc mục tiêu nào

a. Cả 3 mục tiêu

b. Mục tiêu hoạt động

c. Mục tiêu thông tin

d. Mục tiêu tuân thủ

Câu 29: Đảm bảo các yêu cầu về nguồn gốc xuất xứ hàng hóa thuộc mục tiêu nào

a. Cả 3 mục tiêu

b. Mục tiêu hoạt động

c. Mục tiêu thông tin

d. Mục tiêu tuân thủ

Câu 30: Đảm bảo hiệu quả của hoạt động mua và sử dụng tài sản cố định là thuộc mục tiêu nào

a. Cả 3 mục tiêu

b. Mục tiêu hoạt động

c. Mục tiêu thông tin

d. Mục tiêu tuân thủ

Câu 31: Đánh giá rủi ro phải tuân thủ mấy nguyên tắc theo COSO

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 32: Để đảm bảo việc tính khấu hao chính xác cần thủ tục kiểm soát nào

a. Lập đầy đủ hồ sơ về tài sản cố định

b. Phân loại tài sản cố định, lựa chọn phương pháp tính khấu hao phù hợp, rà soát kỹ các thay đổi liên quan tới khấu hao TSCĐ

c. Phê duyệt đầy đủ trên các chứng từ liên quan tới bàn giao cho sử dụng

d. Quy định về trách nhiệm trong sử dụng

Câu 33: Để đảm bảo việc tính lương chính xác cần thủ tục kiểm soát nào

a. Chấm công tự động

b. Lập đầy đủ các chứng từ theo dõi thời gian lao động

c. Phê duyệt đầy đủ trên các chứng từ liên quan

d. Tất cả thủ tục nêu trên

Câu 34: Đề nghị mua hàng cần được phê duyệt bởi

a. Kế toán trưởng, Giám đốc

b. Tất cả các nhân sự nêu trong các phương án

c. Trưởng bộ phận sử dụng

d. Trưởng phòng vật tư

Câu 35: Đơn đặt hàng cần được phê duyệt bởi

a. Giám đốc

b. Kế toán trưởng

c. Tất cả các nhân sự nêu trong các phương án

d. Trưởng phòng bán hàng

Câu 36: Giám sát kiểm soát không gồm loại nào

a. Giám sát định kỳ

b. Giám sát hàng ngày

c. Giám sát từ kiểm toán viên độc lập

d. Rà soát số liệu

Câu 37: Gian lận nào sau đây không thuộc về chu trình

a. Biển thủ tiền lương

b. Nhân viên ảo

c. Tạo cân bằng giả về khoản phải thu

d. Thanh toán lương khống

Câu 38: Gian lận nào sau đây không thuộc về chu trình

a. Biển thủ tiền bán hàng, biển thủ hàng bán

b. Chọn người bán với giá bán không hợp lý

c. Quản lý hàng tồn kho kém

d. Tạo cân bằng giả về khoản phải thu phải trả

Câu 39: Gian lận nào sau đây thuộc về chu trình

a. Biển thủ tiền bán hàng, biển thủ hàng bán

b. Chọn người bán với giá bán không hợp lý

c. Quản lý nợ phải thu kém

d. Tạo cân bằng giả về khoản phải thu phải trả

Câu 40: Hệ thống kiểm soát nội bộ theo COSO gồm … thành phần

a. 1

b. 2

c. 3

d. 5

Câu 41: Hóa đơn bán hàng lập căn cứ váo chứng từ nào

a. Biên bản giao hàng, chứng từ gửi hàng

b. Đơn đặt hàng

c. Hợp đồng, lệnh bán hàng

d. Tất cả chứng từ nêu trên

Câu 42: Khi có tình huống bất thường trong giao nhận hàng thì thủ tục kiểm soát là gì

a. Gọi điện thoại cho Giám đốc

b. Lập báo cáo về tình trạng bất thường gửi cho nhà quản lý và các bên liên quan

c. Nhắn tin cho Kế toán, giám đốc

d. Thông báo tới trưởng phòng vật tư

Câu 43: Khi khách hàng chậm thanh toán thì thủ tục kiểm soát là gì

a. Đối chiếu công nợ thường xuyên, thông báo công nợ tới khách hàng cuối mỗi tháng, đưa ra chính sách hợp lý về chiết khấu thanh toán

b. Gọi điện thoại nhắc

c. Gửi biên lai phạt tới khách hàng

d. Nhắn tin cho khách nhắc gián tiếp

Câu 44: Khi nhà cung cấp giao hàng chậm tiến độ thì thủ tục kiểm soát là gì

a. Cài đặt cảnh báo về tiến độ giao hàng, lập báo cáo về hàng giao chậm lưu vào hồ sơ mua hàng

b. Gửi biên lai phạt tới nhà cung cấp

c. Thủ kho nhắc nhà cung cấp

d. Thủ kho, phòng vật tư nhắc giám đốc

Câu 45: Kiểm soát chịu ảnh hưởng của các yếu tố

a. Cả 3 yếu tố trên

b. Cấp quản lý

c. Điều kiện kinh tế xã hội

d. Phạm vi

Câu 46: Kiểm soát được thực hiện bởi

a. Ban giám đốc

b. Kiểm soát viên

c. Tất các các cá nhân có liên quan tới hoạt động

d. Trưởng bộ phận

Câu 47: Kiểm soát giao hàng thông qua thủ tục nào

a. Đối chiếu mặt hàng thực nhận với chứng từ gửi hàng

b. Kiểm đếm

c. Lập biên bản giao hàng

d. Lập phiếu xuất kho

Câu 48: Kiểm soát là hoạt động/ quá trình nhằm:

a. Ngăn ngừa rủi ro, đảm bảo tuân thủ quy định

b. Quản lý các nhân sự cấp cao

c. Quản lý nhân viên cấp thấp

d. Tăng lợi nhuận

Câu 49: Kiểm soát lưu trữ thông tin thuộc

a. Kiểm soát chung

b. Kiểm soát cụ thể

c. Kiểm soát đầu ra

d. Kiểm soát trực tiếp

Câu 50: Kiểm soát nội bộ áp dụng với

a. Các đối tượng là hoạt động, thông tin, tuân thủ

b. Hoạt động

c. Thông tin

d. Tuân thủ

Câu 51: Kiểm soát nội bộ bắt buộc phải được thực hiện bởi các kiểm soát viên độc lập và có đủ năng lực là nhận định áp dụng

a. Hoàn toàn chính xác

b. Sai

c. Tủy doanh nghiệp

d. Tùy quốc gia

Câu 52: Kiểm soát nội bộ được thực hiện bởi

a. Ban giám đốc, nhà quản lý, nhân viên trong đơn vị

b. Kiểm sát viên

c. Kiểm toán viên độc lập

d. Thanh tra thuế

Câu 53: Kiểm soát nội bộ là loại kiểm soát theo cách phân loại nào

a. Theo đối tượng

b. Theo mối quan hệ giữa chủ thể và khách thể kiểm soát

c. Theo nội dung

d. Theo phạm vi

Câu 54: Kiểm soát nội bộ trong môi trường công nghệ thông tin theo chuẩn nào

a. COBI

b. COBIT

c. COCO

d. COSO

Câu 55: Kiểm soát thanh toán lương thông qua thủ tục nào

a. Kiểm đếm

b. Kiểm tra chữ ký, kiểm tra tài khoản nhận lương

c. Lập biên bản giao lương

d. Lập phiếu chi

Câu 56: Kiểm soát tính đúng đắn của đề xuất mua hàng thông qua

a. Biên bản thỏa thuận mua hàng đúng pháp luật

b. Giấy đề nghị mua hàng hợp lệ, đầy đủ thông tin, được phê duyệt đúng thẩm quyền

c. Hóa đơn mua hàng hợp lệ

d. Hợp đồng mua hàng đầy đủ

Câu 57: Kiểm soát ứng dụng gồm có mấy loại kiểm soát chính

a. 3

b. 5

c. 7

d. 9

Câu 58: Kiểm soát về việc bán đúng giá, chính sách thu tiền hợp lý thông quajh thủ tục nào

a. Biên bản bàn giao hàng đúng pháp luật

b. Đơn đặt hàng hợp lệ, đầy đủ thông tin, được phê duyệt đúng thẩm quyền

c. Hóa đơn bán hàng hợp lệ

d. Hợp đồng bán hàng đầy đủ

Câu 59: Kiểm soát về việc tính đúng, tính đủ lương thông qua thủ tục nào

a. Cả 3 thủ tục

b. Đảm bảo bí mật về tiền lương

c. Lập báo cáo các khoản giảm trừ tiền lương

d. Sử dụng các chỉ tiêu phân tích như tỷ suất biến động nhân viên, biến động lương bình quân

Câu 60: Kiểm soát với việc ghi chép thông tin liên quan tới chu trình không gồm hoạt động nào

a. Đối chiếu bảng tổng hợp công nợ với giấy xác nhận nợ / biên bản đối chiếu công nợ

b. Đối chiếu sổ chi tiết công nợ với bảng tổng hợp công nợ, bảng phân tích tuổi nợ

c. Đối chiếu sổ phải thu khách hàng với hợp đồng, hóa đơn

d. Đối chiếu sổ phải trả người bán với hợp đồng, hóa đơn

Câu 61: Kiểm soát với việc ghi chép thông tin liên quan tới chu trình tiền không gồm hoạt động nào

a. Đối chiếu sổ chi tiết công nợ với bảng tổng hợp công nợ,

b. Đối chiếu sổ chi tiết với số tổng hợp

c. Mở số chi tiết các tài khoản 111,112

d. Phân tích các nội dung về biến động số dư tiền

Câu 62: Lựa chọn nhà cung cáp đảm bảo và giảm thiểu rủi ro về nhà cung cáp thông qua

a. Hội đồng đánh giá chất lượng

b. Hội đồng đánh giá về chuyển giao

c. Hội đồng xét chọn hàng mua

d. Hội đồng xét chọn nhà cung cấp

Câu 63: Môi trường kinh doanh khi thiết lập phải tuân thủ mấy nguyên tắc theo COSO 2013

a. 1

b. 3

c. 5

d. 7

Câu 64: Mục tiêu đảm bảo hiệu quả của hoạt động bán hàng là mục tiêu gì

a. Cả 3 mục tiêu

b. Mục tiêu hoạt động

c. Mục tiêu thông tin

d. Mục tiêu tuân thủ

Câu 65: Mục tiêu đảm bảo hiệu quả của hoạt động mua hàng và thanh toán là mục tiêu gì

a. Cả 3 mục tiêu

b. Mục tiêu hoạt động

c. Mục tiêu thông tin

d. Mục tiêu tuân thủ

Câu 66: Mục tiêu đảm bảo hiệu quả của hoạt động tính lương là mục tiêu gì

a. Cả 3 mục tiêu

b. Mục tiêu hoạt động

c. Mục tiêu thông tin

d. Mục tiêu tuân thủ

Câu 67: Mục tiêu kiểm soát chu trình gồm mấy mục tiêu

a. 1

b. 3

c. 5

d. 7

Câu 68: Mục tiêu kiểm soát chu trình tiền gồm mấy mục tiêu

a. 1

b. 3

c. 5

d. 7

Câu 69: Ngăn ngừa thanh toán lương khống thì thủ tục kiểm soát là gì

a. Đối chiếu bảng lương với chứng từ theo dõi thời gian lao động, quy chế lương, báo cáo tăng giảm nhân sự, hồ sơ nhân viên

b. Kiểm tra kỹ các bảng chấm công

c. Lập đường dây nóng tố cáo

d. Phỏng vấn người lao động

Câu 70: Nguyên tắc trong thiết kế các quy trình, hoạt động kiểm soát không bao gồm

a. Bất kiêm nhiệm

b. Phân công phân nhiệm

c. Phê chuẩn, ủy quyền

d. Trọng yếu

Câu 71: Rủi ro biển thủ tiền hàng thuộc giai đoạn nào

a. Giai đoạn bán hàng

b. Giai đoạn ghi sổ

c. Giai đoạn nhận hàng

d. Giai đoạn thu tiền

Câu 72: Rủi ro biển thủ tiền lương nhân viên thuộc giai đoạn nào

a. Giai đoạn ghi sổ

b. Giai đoạn thanh toán

c. Giai đoạn tính lương

d. Giai đoạn tuyển dụng

Câu 73: Rủi ro biển thủ tiền thuộc giai đoạn nào

a. Đối chiếu số dư tài khoản ngân hàng

b. Ghi sổ

c. Kiểm kê quỹ

d. Thu tiền

Câu 74: Rủi ro liên quan tới hoạt động mua tài sản cố định là rủi ro nào

a. Mua tài sản không cần thiết

b. Thanh lý giá thấp

c. Thanh toán nhầm

d. Tính nhầm thời gian khấu hao

Câu 75: Rủi ro liên quan tới hoạt động tuyển dụng là rủi ro nào

a. Đặt yêu cầu quá cao

b. Lao động ảo

c. Thanh toán lương nhầm

d. Tính nhầm thời gian lao động

Câu 76: Rủi ro mất cắp hàng tồn kho thuộc giai đoạn nào

a. Cả 3 giai đoạn

b. Giai đoạn mua hàng

c. Giai đoạn nhận hàng

d. Giai đoạn thanh toán

Câu 77: Rủi ro về cấp hạn mức tín dụng quá cao cho khách hàng thuộc về

a. Giai đoạn bán hàng

b. Giai đoạn ghi sổ

c. Giai đoạn nhận hàng

d. Giai đoạn thu tiền

Câu 78: Rủi ro về giá mua quá cao so với giá thực tế thuộc giai đoạn nào

a. Cả 3 giai đoạn

b. Giai đoạn mua hàng

c. Giai đoạn nhận hàng

d. Giai đoạn thanh toán

Câu 79: Rủi ro về mua tài sản cố định với giá cao thuộc về

a. Giai đoạn ghi sổ

b. Giai đoạn mua tài sản

c. Giai đoạn thanh lý tài sản

d. Giai đoạn theo dõi sử dụng

Câu 80: Rủi ro về tính lương cho nhân viên ảo thuộc về

a. Giai đoạn ghi sổ

b. Giai đoạn lập hồ sơ

c. Giai đoạn tính lương

d. Giai đoạn tuyển dụng

Câu 81: Sau khi nhận đơn hàng và lập đơn đặt hàng thì để thực hiện các hoạt động tiếp theo cần chứng từ gì

a. Hóa đơn

b. Hợp đồng

c. Lệnh bán hàng

d. Phiếu xuất kho

Câu 82: Sự khác biệt chính giữa kiểm soát và kiểm toán

a. Chủ thể thực hiện

b. Đối tượng

c. Mục tiêu

d. Phương pháp

Câu 83: Thành phần cuối cùng của kiểm soát nội bộ theo Báo cáo COSO là

a. Đánh giá rủi ro

b. Giám sát kiểm soát

c. Hệ thống thông tin truyền thông

d. Hoạt động kiểm soát

Câu 84: Thành phần đầu tiên của kiểm soát nội bộ theo Báo cáo COSO là

a. Đánh giá rủi ro

b. Hệ thống thông tin truyền thông

c. Hoạt động kiểm soát

d. Môi trường kinh doanh

Câu 85: Thành phần nào được thêm vào hệ thống kiểm soát nội bộ từ sau khi có báo cáo COSO 1992

a. Các hoạt động kiểm soát

b. Đánh giá rủi ro

c. Hệ thống thông tin và truyền thông

d. Môi trường kinh doanh

Câu 86: Thành phần nào được thiết lập đầu tiên theo COSO

a. Đánh giá rủi ro

b. Giám sát kiểm soát

c. Môi trường kiểm soát

d. Thông tin truyền thông

Câu 87: Thành phần nào không thuộc thành phần cơ bản của COBIT

a. Giám sát kiểm soát

b. Mục tiêu kinh doan

c. Nguồn lực công nghệ thông tin

d. Quy trình công nghệ thông tin

Câu 88: Theo COBIT, kiểm soát nội bộ trong môi trường công nghệ thông tin gồm mấy thành phần

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 89: Thông thường khi nhận báo giá hàng hóa cần ít nhất mấy báo giá

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 90: Thủ tục giảm thiểu rủi ro khi thu tiền

a. Thu tiền mặt

b. Thu tiền qua ngân hàng, sử dụng tài khoản công ty

c. Thu tiền vào tài khoản nhân viên bán hàng

d. Thu vào tài khoản cá nhân giám đốc

Câu 91: Thủ tục kiểm soát giúp bảo vệ tài sản cố định đang sử dụng

a. Giữ trong kho khi dùng mới mang ra

b. Phân công trách nhiệm cụ thể, có quy trình rõ ràng trong vận hành, bảo quản

c. Phạt nhân viên vi phạm quy định

d. Thu tiền mặt một phần lương để đảm bảo cho sử dụng tài sản đúng

Câu 92: Thủ tục kiểm soát giúp giữ chân nhân viên, tăng gắn kết với doanh nghiệp

a. Coi trọng bồi dưỡng, đào tạo, xây dựng văn hóa doanh nghiệp

b. Giữ bằng gốc

c. Giữ lại thưởng

d. Thu tiền mặt một phần lương

Câu 93: Thủ tục nào để giảm rủi ro khâu chấm dứt hợp đồng lao động

a. Chính sách về lương

b. Giám đốc xét duyệt

c. Kế toán xét duyệt

d. Quy định về chấm dứt hợp đồng lao động, quyết định về chấm dứt hợp đồng lao động và các chứng từ khác phải có đầy đủ

Câu 94: Thủ tục nào để giảm rủi ro trong xét duyệt bán chịu

a. Bộ phận xét duyệt bán chịu đảm bảo tính độc lập và nhân viên có năng lực, đạo đức

b. Chính sách về bán chịu

c. Giám đốc xét duyệt

d. Kế toán xét duyệt

Câu 95: Thủ tục nào sau đây không phải là thủ tục của kiểm soát

a. Đối chiếu

b. Kiểm kê

c. Rà soát

d. Thử nghiệm chi tiết

Câu 96: Tính liêm chính thuộc nội dung nào

a. Môi trường kiểm soát

b. Thông tin

c. Thủ tục kiểm soát

d. Truyền thông

Câu 97: Trong chu trình bán hàng, thì người bán hàng phải tách biệt với

a. Cả 3 đối tượng

b. Người ghi sổ

c. Người mua

d. Người xét duyệt

Câu 98: Trong chu trình mua hàng, thì người đề xuất mua hàng phải tách biệt với

a. Cả 3 đối tượng

b. Người mua

c. Người thanh toán

d. Người xét duyệt mua

Câu 99: Trong chu trình tiền , thì thủ quỹ phải tách biệt với

a. Cả 3 đối tượng

b. Kế toán trưởng

c. Người ghi sổ kế toán tiền

d. Người xét duyệt

Câu 100: Trong chu trình tiền lương nhân viên, thì người tính lương phải tách biệt với

a. Cả 3 đối tượng

b. Người ghi sổ

c. Người thanh toán

d. Người xét duyệt

Câu 101: Trong đánh giá rủi ro thì nội dung quản trị rủi ro gồm

a. Cả 3 phương án

b. Chấp nhận rủi ro

c. Giảm và chia sẻ rủi ro

d. Tránh rủi ro

Câu 102: Trong môi trường công nghệ thông tin, kiểm soát có mấy loại

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 103: Trước khi nhận hàng cần làm gì với hàng có giá trị lớn, phức tạp

a. Kiểm đếm bởi thủ kho

b. Lập biên bản nhận hàng

c. Lập hội đồng kiểm nghiệm vật tư

d. Lập phiếu nhập kho

Câu 104: Trước năm 1992, các thành phần của kiểm soát nội bộ gồm mấy thành phần

a. 3

b. 4

c. 5

d. 6

Câu 105: Ủy ban COSO được gọi là…

a. Ủy ban các tổ chức tài trợ

b. Ủy ban giám sát

c. Ủy ban kiểm soát

d. Ủy ban phòng chống gian lận

Câu 106: Ủy ban COSO ra đời năm nào

a. 1977

b. 1985

c. 1992

d. 2013

Câu 107: Yếu tố tác động tới gian lận

a. Cả 3 phương án

b. Cơ hội

c. Động cơ

d. Thái độ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang