Môn học Kiểm toán căn bản EG26 tại EHOU sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức nền tảng và nguyên tắc cơ bản nhất về hoạt động kiểm toán. Đây là môn học thiết yếu giúp bạn hiểu được vai trò quan trọng của kiểm toán trong việc xác minh tính trung thực và hợp lý của thông tin tài chính, từ đó nâng cao độ tin cậy của báo cáo tài chính đối với các bên liên quan.
Khái niệm và mục tiêu của kiểm toán
Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với khái niệm kiểm toán, sự khác biệt giữa kiểm toán và kế toán, và tầm quan trọng của nó trong nền kinh tế thị trường. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại hình kiểm toán phổ biến như kiểm toán tài chính (Financial Audit), kiểm toán hoạt động (Operational Audit), kiểm toán tuân thủ (Compliance Audit), và kiểm toán nhà nước. Môn học cũng sẽ làm rõ mục tiêu của kiểm toán độc lập là đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
Các nguyên tắc đạo đức và chuẩn mực kiểm toán
Môn học sẽ đi sâu vào các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp mà một kiểm toán viên cần tuân thủ, bao gồm tính độc lập, khách quan, liêm chính, năng lực chuyên môn, tính bảo mật và hành vi chuyên nghiệp. Bạn cũng sẽ được giới thiệu về Hệ thống Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (VSA) và các nguyên tắc kiểm toán cơ bản, làm cơ sở cho quá trình thực hiện kiểm toán.
Quy trình kiểm toán tài chính cơ bản
Bạn sẽ được hướng dẫn về quy trình kiểm toán tài chính cơ bản, bao gồm các giai đoạn chính:
- Lập kế hoạch kiểm toán: Thu thập thông tin về khách hàng, đánh giá rủi ro kiểm toán (rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát, rủi ro phát hiện), xác định mức trọng yếu, và lập chương trình kiểm toán.
- Thực hiện kiểm toán: Thu thập bằng chứng kiểm toán thông qua các kỹ thuật như phỏng vấn, quan sát, kiểm tra tài liệu, xác nhận từ bên thứ ba, và phân tích. Bạn sẽ học cách áp dụng các thủ tục kiểm toán đối với các khoản mục trên báo cáo tài chính như tiền, tài sản cố định, hàng tồn kho, doanh thu, chi phí.
- Kết thúc kiểm toán và lập báo cáo kiểm toán: Đánh giá tổng thể các bằng chứng đã thu thập, đưa ra ý kiến kiểm toán (chấp nhận toàn phần, chấp nhận từng phần, không chấp nhận, từ chối đưa ra ý kiến), và lập báo cáo kiểm toán.
Bằng chứng kiểm toán và kỹ thuật kiểm toán
Môn học cũng sẽ nhấn mạnh về bằng chứng kiểm toán – các thông tin mà kiểm toán viên thu thập để đưa ra kết luận. Bạn sẽ học về các tiêu chí đánh giá bằng chứng (đầy đủ và thích hợp) và các kỹ thuật thu thập bằng chứng hiệu quả.
Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động nghiên cứu, phân tích các tình huống, môn học Kiểm toán căn bản EG26 sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc để hiểu rõ về nghề nghiệp kiểm toán, từ đó mở ra cánh cửa đến các môn học chuyên sâu hơn và cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kiểm toán, tài chính.
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG26 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member Pro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn, tải tài liệu về in ra với chi phí rẻ nhất và còn nhiều hỗ trợ cao cấp cho Member Pro .
Hoặc cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn EG26 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KIỂM TOÁN CĂN BẢN EG26 -03 TÍN CHỈ – SOẠN NGÀY 16.06.2025 – THI TRẮC NGHIỆM
Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án
Câu 1: Báo cáo chấp nhận toàn phần đưa ra?
a. Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
b. Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ
Ðúng✅=> c. Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 2: Báo cáo chấp nhận từng phần đưa ra?
a. Có yếu tố tùy thuộc vào
b. Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ, Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
Ðúng✅=> c. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 3: Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần đưa ra trong điều kiện
a. Đơn vị không điều chỉnh theo ý kiến KTV
b. KTV phát hiện còn tồn tại sai phạm trọng yếu
c. Phạm vi kiểm toán bị giới hạn
Ðúng✅=> d. Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn
Câu 4: Báo cáo trái ngược đưa ra khi?
Ðúng✅=> a. Có bất đồng nghiệm trọng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
b. Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng
c. Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 5: Báo cáo từ chối đưa ra khi?
a. Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ, Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
Ðúng✅=> b. Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng
c. Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 6: Căn cứ để lập kế hoạch tổng thể?
a. Hệ thống KS nội bộ tại đơn vị được kiểm toán
b. Lý do kiểm toán
c. Nhân sự phục vụ kiểm toán
d. Phạm vi kiểm toán
Câu 7: Chọn mẫu theo kinh nghiệm của KTV là cách chọn mẫu?
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên
b. Chọn mẫu phi xác suất
c. Chọn mẫu theo Bảng số ngẫu nhiên
d. Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ
Câu 8: Chọn một câu trả lời:
a. Báo cáo chấp nhận toàn phần
b. Báo cáo chấp nhận từng phần
c. Báo cáo trái ngược
d. Báo cáo từ chối
Câu 9: Chủ thể của kiểm toán độc lập
a. Kế toán trưởng
b. KTV độc lập
c. KTV nhà nước
d. KTV nội bộ
Câu 10: Chủ thể của kiểm toán là:
a. Kế toán tổng hợp
b. Kiểm toán viên
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Thanh Tra Nhà nước
Câu 11: Chuẩn bị nhân sự thuộc giai đoạn?
a. Chuẩn bị kiểm toán
b. Kết thúc kiểm toán
c. Lập kế hoạch kiểm toán
d. Thực hiện kiểm toán
Câu 12: Chuẩn mực kiểm toán thường có kết cấu gồm?
a. Chuẩn mực chuyên môn
b. Chuẩn mực đạo đức
c. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 13: Chức năng của kiểm toán?
a. Bày tỏ ý kiến
b. Kiểm tra
c. Xác minh và bày tỏ ý kiến
d. Xác minh
Câu 14: Chương trình kiểm toán được xây dựng trong giai đoạn nào?
a. Chuẩn bị kiểm toán
b. Kết thúc kiểm toán
c. Sau khi ký báo cáo kiểm toán
d. Trình bày kết luận kiểm toán
Câu 15: Cơ sở dẫn liệu của báo cáo kế toán?
a. Sự hiện diện
b. Sự hiện hữu
c. Sự hữu hiệu
d. Sự liên tục
Câu 16: Cơ sở để thực hiện kiểm toán?
a. Chuẩn mực kiểm toán
b. Ghi chép của nhân viên
c. Hợp đồng kinh tế
d. Tài liệu kế toán
Câu 17: Đối tượng chủ yếu hiện nay của kiểm toán tại Việt Nam là:
a. Báo cáo tài chính
b. Hành vi tuân thủ
c. Hoạt động
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 18: Đối tượng của kiểm toán là:
a. Báo cáo tài chính
b. Hành vi tuân thủ
c. Hoạt động
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 19: Đối tượng của kiểm toán tài chính?
a. Báo cáo tài chính
b. Hoạt động bán hàng
c. Nghiệp vụ cụ thể
d. Nghiệp vụ mua hàng
Câu 20: Đối tượng của kiểm toán
a. Kiểm toán chứng từ
b. Kiểm toán độc lập
c. Kiểm toán nội bộ
d. Kiểm toán tài chính
Câu 21: Đối tượng kiểm toán của kiểm toán nội bộ chủ yếu là:
a. Báo cáo tài chính
b. Hành vi tuân thủ
c. Hoạt động
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 22: Gian lận là hành vi?
a. Cố ý tạo sai phạm
b. Không tạo sai phạm
c. Vô tình tạo lỗi sai
d. Vô ý tạo sai phạm
Câu 23: Kế hoạch tổng thể được thực hiện tại giai đoạn?
a. Chuẩn bị kiểm toán
b. Kết thúc kiểm toán
c. Ký hợp đồng kiểm toán
d. Thực hiện kiểm toán
Câu 24: Kết thúc kiểm toán cần thực hiện hoạt động?
a. Chuẩn bị nhân sự
b. Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
c. Phân tích tỷ suất
d. Xem xét lý do kiểm toán
Câu 25: Khách thể của Kiểm toán độc lập?
a. Tất cả các cá nhân, đơn vị bị bắt buộc phải kiểm toán
b. Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán
c. Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước
d. Tất cả các cá nhân, đơn vị
Câu 26: Khách thể của kiểm toán nhà nước?
a. Công ty cổ phần
b. Công ty có vốn đầu tư nước ngoài
c. Công ty tư nhân
d. Đơn vị sự nghiệp có sử dụng ngân sách.
Câu 27: Khách thể của Kiểm toán Nhà nước?
a. Tất cả các cá nhân, đơn vị bị bắt buộc phải kiểm toán
b. Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán
c. Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước
d. Tất cả các cá nhân, đơn vị
Câu 28: Khách thể của Kiểm toán nội bộ?
a. Tất cả các cá nhân, bộ phận trong đơn vị
b. Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán
c. Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước
d. Tất cả các cá nhân, đơn vị
Câu 29: Khách thể của kiểm toán?
a. Cá nhân
b. Doanh nghiệp
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Tổ chức xã hội, tổ chức hành chính
Câu 30: Khi nhận thư mời kiểm toán cần xem xét nội dung?
a. Lý do kiểm toán
b. Sự hiện diện của quy chế kiểm soát
c. Tính liêm chính của kế toán viên
d. Tính liêm chính của nhà quản lý
Câu 31: Kiểm toán báo cáo tài chính nhằm đánh giá tính… của thông tin.
a. Chính xác
b. Hợp lý
c. Hợp pháp
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 32: Kiểm toán bao gồm lĩnh vực?
a. Công nghệ
b. Marketing
c. Tài chính
d. Thông tin
Câu 33: Kiểm toán có thu phí trên cơ sở thỏa thuận là:
a. Kiểm toán độc lập
b. Kiểm toán Nhà nước
c. Kiểm toán nội bộ
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 34: Kiểm toán có ý nghĩa với?
a. Bên thứ ba có lợi ích và nghĩa vụ liên quan
b. Cơ quan quản lý nhà nước
c. Nhà quản lý doanh nghiệp
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 35: Kiểm toán độc lập có thể thực hiện bởi
a. Kiểm toán viên độc lập
b. Kiểm toán viên Nhà nước
c. Kiểm toán viên nội bộ
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 36: Kiểm toán giúp?
a. Cũng cố nề nếp hoạt động Tài chính kế toán
b. Nâng cao hiệu quả, hiệu lực hoạt động
c. Tạo niềm tin
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 37: Kiểm toán hiện đại ra đời từ?
a. Nền văn minh Ai cập
b. Nền văn minh La Mã
c. Những năm đầu thế kỷ 20
d. Thời Phục hưng
Câu 38: Kiểm toán hoạt động?
a. Đánh giá thông tin bằng Chuẩn mực kiểm toán
b. Đánh giá thông tin bằng quy chế của công ty
c. Đánh giá thông tin bằng quy định của pháp luật
d. Không có thước đo chung để đánh giá thông tin thước đo sẽ được lựa chọn tùy và loại hoạt động
Câu 39: Kiểm toán là cần thiết để cung cấp?
a. Đảm bảo quyền lợi của bên cung cấp thông tin
b. Sự đảm bảo hợp lý về thông tin
c. Thông tin chính xác
d. Thông tin khách quan
Câu 40: Kiểm toán là cần thiết với …
a. Nền kinh tế bao cấp
b. Nền Kinh tế kế hoạch hóa
c. Nền Kinh tế thị trường
d. Nền kinh tế
Câu 41: Kiểm toán là hoạt động
a. Độc lập với kế toán
b. Không độc lập với kế toán
c. Không độc lập với kinh doanh
d. Phụ thuộc vào kinh doanh
Câu 42: Kiểm toán nội bộ có thể thực hiện bởi?
a. Chuyên gia về kỹ thuật của đơn vị
b. Kế toán tổng hợp, kế toán trưởng
c. Kiểm toán viên độc lập chuyển sang làm kiểm toán viên nội bộ
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 43: Kiểm toán sử dụng kỹ thuật của các môn học?
a. Luật
b. Ngoại ngữ
c. Thống kê
d. Triết học
Câu 44: Kiểm toán tài chính là hình thức?
a. Hậu kiểm
b. Kiểm tra trước
c. Thanh tra
d. Tiền kiểm
Câu 45: Kiểm toán thực chất là:
a. Kiểm tra kế toán
b. Kiểm tra tài chính
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Thẩm tra các thông tin cần kiểm toán về mức độ tin cậy
Câu 46: Kiểm toán trước khi thực hiện hoạt động?
a. Định kỳ
b. Hậu kiểm
c. Tiền kiểm
d. Trọng điểm
Câu 47: Kiểm toán tuân thủ áp dụng khi tìm kiếm bằng chứng kiểm toán về?
a. Báo cáo tài chính
b. Hệ thống kiểm soát nội bộ
c. Quy chế tài chính
d. Tài liệu kế toán
Câu 48: Kiểm toán tuân thủ bao gồm kỹ thuật?
a. Điều tra hệ thống
b. Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ
c. Kiểm tra số dư
d. Phân tích tỷ suất
Câu 49: Kiểm toán viên độc lập?
a. Là viên chức Nhà nước và hưởng lương từ Ngân sách
b. Phải có chứng chỉ Kế toán viên
c. Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên
d. Phải có chứng chỉ Thuế
Câu 50: Kiểm toán viên Nhà nước?
a. Là viên chức Nhà nước và hưởng lương từ Ngân sách
b. Phải có chứng chỉ Kế toán viên
c. Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên
d. Phải có chứng chỉ Thuế
Câu 51: Kiểm toán viên nội bộ?
a. Là nhân viên của đơn vị, am hiểu về đơn vị và kiểm toán
b. Phải có chứng chỉ Kế toán viên
c. Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên
d. Phải có chứng chỉ Thuế
Câu 52: Kiểm tra kế toán được thực hiện qua khâu?
a. Ghi sổ
b. Lập Báo cáo tài chính
c. Lập chứng từ
d. Lập chứng từ, Ghi sổ, Lập báo cáo tài chính
Câu 53: Kiểm tra kế toán là?
a. Một chức năng của kế toán
b. Một chức năng của kiểm toán
c. Một chức năng của kinh doanh
d. Một chức năng của quản lý
Câu 54: Lựa chọn nhân sự tham gia kiểm toán thực hiện ở giai đoạn nào?
a. Chuẩn bị kiểm toán
b. Kết thúc kiểm toán
c. Lập kế hoạch kiểm toán
d. Thực hiện kiểm toán
Câu 55: Mô hình của kiểm toán độc lập tại Việt Nam hiện nay là:
a. Cơ quan Thuộc Bộ Tài chính
b. Doanh nghiệp kiểm toán
c. Trực thuộc Chính Phủ
d. Văn phòng kiểm toán tư
Câu 56: Mô hình của kiểm toán Nhà nước Việt Nam hiện nay là:
a. Độc lập với các cơ quan trong bộ máy Nhà nước
b. Thuộc Bộ Tài chính
c. Trực thuộc Chính Phủ
d. Trực thuộc Quốc hội
Câu 57: Mô hình của kiểm toán nội bộ tại Việt Nam hiện nay là:
a. Bộ phận kiểm toán trong đơn vị
b. Cơ quan Thuộc Bộ Tài chính
c. Doanh nghiệp kiểm toán
d. Trực thuộc Chính Phủ
Câu 58: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán có mấy mô hình?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 59: Môi trường kiểm soát là?
a. Các quy chế kiểm soát
b. Các yếu tố bên trong và bên ngoài đơn vị
c. Hệ thống kế toán
d. Hệ thống quản lý
Câu 60: Một trong những hạn chế của kiểm tra kế toán?
a. Khoảng cách giữa người cung cấp và sử dụng thông tin.
b. Khối lượng thông tin không nhiều
c. Thông tin đơn giản
d. Thông tin được phản ánh đầy đủ trên các tài liệu
Câu 61: Mục tiêu của kiểm toán hoạt động?
a. Đánh giá mức độ tin cậy của báo cáo kế toán
b. Đánh giá mức độ tin cậy của tài liệu
c. Đánh giá tính hiệu quả của hoạt động
d. Đánh giá tính tuân thủ
Câu 62: Mục tiêu của kiểm toán tuân thủ?
a. Đánh giá mức độ tin cậy của báo cáo kế toán
b. Đánh giá mức độ tin cậy của tài liệu
c. Đánh giá tính hiệu quả của hoạt động
d. Đánh giá tính tuân thủ
Câu 63: Người phải chịu trách nhiệm về gian lận là?
a. Cơ quan quản lý nhà nước
b. Không ai phải chịu trách nhiệm
c. Kiểm toán viên
d. Nhà quản lý đơn vị được kiểm toán
Câu 64: Người quan tâm tới thông tin được kiểm toán gồm?
a. Giám đốc đơn vị được kiểm toán
b. Khách hàng, nhà cung cấp
c. Ngân hàng, nhà đầu tư, cổ đông
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 65: Người thực hiện kiểm toán?
a. Kế toán viên
b. Kiểm toán viên
c. Nhà quản lý
d. Nhân viên bán hàng
Câu 66: Nội dung của lập kế hoạch kiểm toán gồm?
a. Lập Kế hoạch chiến lược
b. Lập kế hoạch tổng thể
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Xây dựng chương trình kiểm toán
Câu 67: Nội dung kế hoạch tổng thể?
a. Nhận xét của nhà quản lý đơn vị
b. Phạm vi thực hiện kiểm toán
c. Xác định quy mô tuyệt đối
d. Ý kiến kiểm toán viên
Câu 68: Phạm vi kiểm toán?
a. Ngày ký báo cáo tài chính
b. Ngày ký hợp đồng kiểm toán
c. Thời gian sau khi kiểm toán
d. Toàn diện
Câu 69: Phân loại kiểm toán thành nội kiểm và ngoại kiểm là dựa trên?
a. Chủ thể kiểm toán
b. Kỳ kiểm toán
c. Mối quan hệ giữa chủ thể và khách thể kiểm toán
d. Tổ chức bộ máy
Câu 70: Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán gồm có mấy loại kiểm toán?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 71: Phân loại kiểm toán theo mối quan hệ với thời điểm phát sinh hoạt động, sự kiện?
a. Hậu kiểm
b. Kiểm toán trong
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Tiền kiểm
Câu 72: Phân loại kiểm toán theo tổ chức bộ máy gồm?
a. Kiểm toán độc lập
b. Kiểm toán Nhà nước
c. Kiểm toán nội bộ
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 73: Phương pháp kiểm toán bao gồm?
a. Cơ bản và hiệu quả
b. Cơ bản và tuân thủ
c. Hiệu quả và hiệu năng
d. Tuân thủ và nghiệp vụ
Câu 74: Phương pháp kiểm toán là?
a. Đơn vị thu thập bằng chứng kiểm toán
b. Kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán
c. Phạm vi thu thập bằng chứng kiểm toán
d. Thời điểm thu thập bằng chứng kiểm toán
Câu 75: Quản lý bao gồm mấy giai đoạn?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 76: Quy trình kiểm toán gồm:
a. Kết thúc kiểm toán
b. Lập kế hoạch kiểm toán
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Thực hiện kiểm toán
Câu 77: Rủi ro chọn mẫu là khả năng
a. KTV chọn mẫu không mang tính đại diện
b. KTV chọn mẫu mang tính đại diện
c. KTV không phát hiện sai phạm trọng yếu
d. KTV không thực hiện chọn mẫu
Câu 78: Rủi ro kiểm toán viết tắt là
a. AR
b. CR
c. DR
d. IR
Câu 79: Rủi ro tiềm tàng là khả năng?
a. Xảy ra sai phạm do bản thân đối tượng kiểm toán
b. Xảy ra sai phạm do hệ thống KSNB
c. Xảy ra sai phạm do kiểm soát yếu kém.
d. Xảy ra sai phạm do nhà quản lý
Câu 80: So sánh số kỳ này và kỳ trước là kỹ thuật?
a. Chọn mẫu phi xác suất
b. Chọn mẫu xác suất
c. Phân tích tỷ suất
d. Phân tích xu hướng
Câu 81: Tài liệu kiểm toán năm được lưu trữ tại?
a. Hồ sơ kiểm toán chung
b. Hồ sơ kiểm toán năm
c. Hồ sơ quản lý
d. Hồ sơ thuế
Câu 82: Tại Việt Nam hoạt động kiểm toán xuất hiện từ?
a. Sau 1975
b. Trước 1975
c. Từ những năm 80
d. Từ những năm 90
Câu 83: Tại Việt Nam kiểm toán độc lập được ra đời năm?
a. 1990
b. 1991
c. 1993
d. 1994
Câu 84: Tại Việt Nam kiểm toán Nhà nước được thành lập năm?
a. 1990
b. 1991
c. 1993
d. 1994
Câu 85: Tại Việt Nam, thuật ngữ kiểm toán xuất hiện từ khi nào?
a. Những năm cuối thập kỷ 80 của thế kỷ 20
b. Những năm đầu thế kỷ 20
c. Những năm đầu thế kỷ 21
d. Những năm giữa thế kỷ 20
Câu 86: Thư quản lý được lập khi?
a. Bắt đầu kiểm toán
b. Kết thúc kiểm toán
c. Ký hợp đồng kiểm toán
d. Thực hiện kiểm toán
Câu 87: Thu thập bằng chứng kiểm toán dựa trên kỹ thuật?
a. Chọn mẫu
b. Mô tả
c. Phân loại
d. Thống kê
Câu 88: Thực nghiệm là kỹ thuật?
a. Chọn mẫu thống kê
b. Điều tra hệ thống
c. Phân tích xu hướng
d. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát
Câu 89: Tổ chức công tác kiểm toán là:
a. Tạo mối liên hệ giữa các báo cáo kiểm toán
b. Tạo mối liên hệ giữa các tài liệu kiểm toán
c. Tạo mối liên hệ giữa các yếu tố như chuẩn bị kiểm toán, quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, kiểm toán viên …
d. Tạo mối liên hệ với người làm kiểm toán và chủ doanh nghiệp
Câu 90: Trách nhiệm để xảy ra DR thuộc về?
a. Không ai phải chịu trách nhiệm
b. Kiểm toán viên
c. Nhà quản lý đơn vị được kiểm toán
d. Nhân viên kế toán
Câu 91: Trọng yếu là khái niệm?
a. Chỉ ra sai phạm trong kiểm toán
b. Đề cập đến quy mô sai phạm
c. Khả năng nhầm lẫn trong kế toán
d. Khả năng sai phạm trong quản lý
Câu 92: Văn bản nêu ý kiến chính thức của kiểm toán viên là:
a. Báo cáo kiểm toán
b. Báo cáo tài chính
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Thư quản lý
Câu 93: Xác định câu đúng nhất?
a. Bằng chứng do giám đốc đơn vị cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.
b. Bằng chứng do khách hàng cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.
c. Bằng chứng do KTV tự tạo ra là bằng chứng đáng tin cậy nhất.
d. Bằng chứng do nhân viên đơn vị cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.
Câu 94: Xác định câu đúng nhất?
a. Các chính sách kinh tế vĩ mô không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị
b. Các thủ tục kiểm toán không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị
c. Hoạt động kiểm tra của cơ quan thuế không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị
d. Quy định của pháp luật không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị
Câu 95: Xác định câu đúng nhất?
a. Các chủ nợ phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.
b. Kế toán viên phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.
c. Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.
d. Nhà quản lý phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.
Câu 96: Xác định câu đúng nhất?
a. Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 10% bằng chứng.
b. Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 20% bằng chứng.
c. Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 50% bằng chứng.
d. Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV không thể tìm kiếm 100% bằng chứng.
Câu 97: Xác định câu đúng nhất?
a. Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào chi phí kiểm toán
b. Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào mức độ rủi ro mong muốn.
c. Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào thời điểm thu thập.
d. Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào thời gian kiểm toán.
Câu 98: Xác định câu đúng nhất?
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu dựa vào kinh nghiệm của KTV
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu dựa vào suy đoán của KTV
c. Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu khách quan.
d. Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu không khách quan.
Câu 99: Xác định câu đúng nhất?
a. CSDL về sự phát sinh yêu cầu nghiệp vụ đã ghi nhận phải có thật
b. CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải có tồn tại
c. CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải có tồn tại
d. CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải thuộc quyền sở hữu của đơn vị
Câu 100: Xác định câu đúng nhất?
a. Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên quy chế kiểm soát.
b. Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do bộ phận sản xuất cung cấp.
c. Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do kế toán cung cấp.
d. Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do phòng kinh doanh cung cấp.
Câu 101: Xác định câu đúng nhất?
a. Đặc thù quản lý thể hiện qua các kế hoạch sản xuất, tiêu thụ.
b. Đặc thù quản lý thể hiện qua chính sách tuyển dụng và đào tạo
c. Đặc thù quản lý thể hiện qua sự phân chia nhiệm vụ và quyền hạn
d. Đặc thù quản lý thể hiện qua triết lý và phong cách của người lãnh đạo.
Câu 102: Xác định câu đúng nhất?
a. Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của điều tra hệ thống.
b. Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của kiểm tra chi tiết số dư.
c. Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của phân tích tỷ suất.
d. Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của phân tích xu hướng.
Câu 103: Xác định câu đúng nhất?
a. Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng không được coi là nhầm lẫn
b. Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi có chủ ý tạo nên sai phạm.
c. Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi gian lận
d. Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi nhầm lẫn.
Câu 104: Xác định câu đúng nhất?
a. Đối chiếu số liệu của đơn vị với các đơn vị khác là kỹ thuật phân tích tỷ suất .
b. Đối chiếu số thực hiện với số kế hoạch là kỹ thuật phân tích tỷ suất .
c. Đối chiếu trị số của 1 chỉ tiêu giữa các tài liệu khác nhau là kỹ thuật phân tích tỷ suất .
d. Đối chiếu trị số của 1 chỉ tiêu giữa kỳ này với kỳ trước là kỹ thuật phân tích xu hướng.
Câu 105: Xác định câu đúng nhất?
a. Gian lận không tạo ra hậu quả nghiêm trọng
b. Nhầm lẫn có thể tạo ra hậu quả nghiêm trọng
c. Nhầm lẫn hoàn toàn không tạo ra hậu quả nghiêm trọng
d. Nhầm lẫn luôn gây ra hậu quả nghiêm trọng
Câu 106: Xác định câu đúng nhất?
a. Hành vi gian lận có thể do nhà quản lý đơn vị được kiểm toán thực hiện
b. Hành vi gian lận hoàn toàn là do nhà quản lý đơn vị được kiểm toán thực hiện
c. Hành vi gian lận hoàn toàn là do nhân viên đơn vị được kiểm toán thực hiện
d. Hành vi gian lận hoàn toàn là kế toán đơn vị được kiểm toán thực hiện
Câu 107: Xác định câu đúng nhất?
a. Hệ thống kế toán là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ
b. Môi trường kiểm soát là 1 trong những nhân tố cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ
c. Môi trường kiểm soát là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ
d. Thủ tục kiểm soát là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 108: Xác định câu đúng nhất?
a. Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến cả 3 giai đoạn chuẩn bị , thực hiện và kết thúc kiểm toán
b. Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn chuẩn bị kiểm toán
c. Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn kết thúc kiểm toán
d. Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn thực hiện kiểm toán
Câu 109: Xác định câu đúng nhất?
a. Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác chủ thể kiểm toán.
b. Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác khách thể kiểm toán.
c. Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác mức độ rủi ro kiểm toán.
d. Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác mục tiêu kiểm toán.
Câu 110: Xác định câu đúng nhất?
a. Khi CR được đánh giá là cao, KTV không thay đổi phạm vi kiểm toán
b. Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải giảm bớt số lượng bằng chứng cần thu thập.
c. Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải mở rộng phạm vi kiểm toán
d. Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải thu hẹp phạm vi kiểm toán
Câu 111: Xác định câu đúng nhất?
a. Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải giảm số lượng bằng chứng cần thu thập.
b. Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải mở rộng phạm vi kiểm toán
c. Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải nới lỏng các thủ tục kiểm toán.
d. Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải thu hẹp phạm vi kiểm toán
Câu 112: Xác định câu đúng nhất?
a. Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về quyền và nghĩa vụ
b. Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về sự phát sinh
c. Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về tính trọn vẹn
d. Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên hướng đến cơ sở dẫn liệu về sự hiện hữu
Câu 113: Xác định câu đúng nhất?
a. Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về sự hiện diện của quy chế kiểm soát
b. Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về sự phát sinh
c. Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về tính hữu hiệu
d. Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về tính liên tục
Câu 114: Xác định câu đúng nhất?
a. Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra độ tin cậy của các chứng từ kế toán.
b. Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra sự chính xác của các số liệu kế toán.
c. Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra sự tồn tại của các tài sản tại đơn vị được kiểm toán.
d. Kiểm kê được sử dụng để lấy xác nhận về các khoản phải thu, phải trả.
Câu 115: Xác định câu đúng nhất?
a. Kiểm toán viên chỉ có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua IR.
b. Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua CR
c. Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua DR
d. Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua IR
Câu 116: Xác định câu đúng nhất?
a. Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro kiểm soát
b. Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro phát hiện.
c. Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro tiềm tàng
d. Kiểm toán viên không thể kiểm soát được rủi ro phát hiện
Câu 117: Xác định câu đúng nhất?
a. Kiểm toán viên phải phát hiện mọi gian lận
b. Kiểm toán viên phải phát hiện mọi sai phạm do nhầm lẫn.
c. Kiểm toán viên phải phát hiện mọi sai phạm
d. Kiểm toán viên phải phát hiện những sai phạm trọng yếu.
Câu 118: Xác định câu đúng nhất?
a. KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tương đối
b. KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tuyệt đối
c. KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo số lũy kế của sai phạm
d. KTV xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tuyệt đối hoặc quy mô tương đối.
Câu 119: Xác định câu đúng nhất?
a. Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của báo cáo kế toán.
b. Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của chứng từ kế toán.
c. Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của sổ sách kế toán.
d. Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về mức độ rủi ro kiểm soát.
Câu 120: Xác định câu đúng nhất?
a. Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc đối chiếu các chỉ tiêu có quan hệ với nhau
b. Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc kiểm tra chi tiết quá trình hạch toán nghiệp vụ.
c. Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc kiểm tra chi tiết từ đầu đến cuối một loạt các nghiệp vụ cùng loại.
d. Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc lựa chọn một số phần tử để kiểm tra.
Câu 121: Xác định câu đúng nhất?
a. Mua hóa đơn đầu vào là hành vi cố ý tạo ra sai phạm
b. Mua hóa đơn đầu vào là hành vi không cố ý tạo ra sai phạm
c. Mua hóa đơn đầu vào là hành vi không tạo ra sai phạm
d. Mua hóa đơn đầu vào là hành vi nhầm lẫn
Câu 122: Xác định câu đúng nhất?
a. Mức độ IR phụ thuộc vào môi trường hoạt động của đơn vị được kiểm toán.
b. Mức độ IR phụ thuộc vào việc thiết kế các thủ tục kiểm soát
c. Mức độ IR phụ thuộc vào việc thiết kế các thủ tục kiểm toán
d. Mức độ IR phụ thuộc vào việc vận hành các thủ tục kiểm soát.
Câu 123: Xác định câu đúng nhất?
a. Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do cơ chế kiểm soát không chặt chẽ.
b. Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do hiểu sai quy định.
c. Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do nhân viên bị áp lực công việc.
d. Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do tác phong làm việc không khoa học
Câu 124: Xác định câu đúng nhất?
a. Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử có giá trị lớn.
b. Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử có giá trị thấp
c. Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử không có dấu hiệu gian lận
d. Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử không quan trọng
Câu 125: Xác định câu đúng nhất?
a. Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự hữu hiệu của các thủ tục kiểm soát
b. Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự liên tục của các thủ tục kiểm soát.
c. Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự tồn tại của các thủ tục kiểm soát.
d. Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về tin cậy của BCTC.
Câu 126: Xác định câu đúng nhất?
a. Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các báo cáo kế toán.
b. Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các chứng từ kế toán.
Kiểm toán viên phát hiện sai phạm và đơn vị đã điều chỉnh theo yêu cầu của kiểm toán viên thì cho báo cáo gì?
c. Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các nghiệp vụ cụ thể.
d. Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các sổ sách kế toán.
Câu 127: Xác định câu đúng nhất?
a. Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng khi CR được đánh giá là thấp.
b. Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với đơn vị có môi trường hoạt động tốt
c. Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với tổng thể có ít phần tử
d. Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với tổng thể có nhiều phần tử
Câu 128: Xác định câu đúng nhất?
a. Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng khi CR được đánh giá là thấp.
b. Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với đơn vị có môi trường hoạt động tốt
c. Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với tổng thể có ít phần tử
d. Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với tổng thể có nhiều phần tử
Câu 129: Xác định câu đúng nhất?
a. Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về độ tin cậy của số liệu kế toán.
b. Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự hiệu quả của HTKSNB
c. Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự thích hợp của HTKSNB
d. Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự tồn tại của HTKSNB
Câu 130: Xác định câu đúng nhất?
a. Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật điều tra hệ thống và thử nghiệm chi tiết về kiểm soát.
b. Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật kiểm tra chi tiết nghiệp vụ
c. Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật phân tích tổng quát
d. Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật phân tích tỷ suất.
Câu 131: Xác định câu đúng nhất?
a. Rủi ro chọn mẫu là do KTV bị giới hạn về chi phí kiểm toán
b. Rủi ro chọn mẫu là do KTV bị giới hạn về thời gian kiểm toán
c. Rủi ro chọn mẫu là do KTV chọn mẫu không mang đặc trưng của tổng thể.
d. Rủi ro chọn mẫu là do KTV chọn mẫu mang đặc trưng của tổng thể.
Câu 132: Xác định câu đúng nhất?
a. Rủi ro chọn mẫu là do KTV bị giới hạn về chi phí kiểm toán
b. Rủi ro chọn mẫu là do KTV bị giới hạn về thời gian kiểm toán
c. Rủi ro chọn mẫu là do KTV chọn mẫu không mang đặc trưng của tổngthể.
d. Rủi ro chọn mẫu là do KTV chọn mẫu mang đặc trưng của tổng thể.
Câu 133: Xác định câu đúng nhất?
a. Rủi ro kiểm soát là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu
b. Rủi ro phát hiện là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu
c. Rủi ro tiềm tàng là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu
d. Rủi ro tiềm tàng là khả năng kiểm toán viên nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu
Câu 134: Xác định câu đúng nhất?
a. Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro kiểm soát
b. Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro phát hiện
c. Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro tiềm tàng
d. Rủi ro kiểm toán phụ thuộc vào rủi ro tiềm tàng, kiểm soát và phát hiện
Câu 135: Xác định câu đúng nhất?
a. Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên đưa ra kết luận không phù hợp về đối tượng kiểm toán.
b. Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên đưa ra kết luận phù hợp về đối tượng kiểm toán.
c. Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên không tìm ra sai phạm không trọng yếu .
d. Rủi ro kiểm toán là khả năng nhà quản lý đơn vị không tìm ra sai phạm trọng yếu.
Câu 136: Xác định câu đúng nhất?
a. Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán hoàn toàn là do gian lận.
b. Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán hoàn toàn là do nhầm lẫn.
c. Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán không phải là do gian lận.
d. Sai phạm trong lĩnh vực kế toán là do nhầm lẫn hoặc gian lận.
Câu 137: Xác định câu đúng nhất?
a. Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán hoàn toàn là do gian lận.
b. Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán hoàn toàn là do nhầm lẫn.
c. Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán không phải là do gian lận.
d. Sai phạm trong lĩnh vực kế toán là do nhầm lẫn hoặc gian lận.
Câu 138: Xác định câu đúng nhất?
a. So sánh giữa chỉ tiêu Lợi nhuận với tổng chi phí để đánh giá về khả năng tự tài trợ.
b. So sánh giữa chỉ tiêu Nợ phải trả với tổng tài sản để đánh giá về khả năng tự tài trợ.
c. So sánh giữa chỉ tiêu TSCĐ với tổng nguồn vốn để đánh giá về khả năng tự tài trợ.
d. So sánh giữa chỉ tiêu TSCĐ với tổng tài sản để đánh giá về khả năng tự tài trợ.
Câu 139: Xác định câu đúng nhất?
a. Thủ quỹ biển thủ tiền không phải là hành vi gian lận.
b. Thủ quỹ biển thủ tiền là do nhầm lẫn
c. Thủ quỹ biển thủ tiền là hành vi gian lận.
d. Thủ quỹ biển thủ tiền là hành vi không cố ý.
Câu 140: Xác định câu đúng nhất?
a. Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về quyền và nghĩa vụ
b. Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về sự hữu hiệu
c. Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về sự phát sinh
d. Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về tính trọn vẹn
Câu 141: Xác định câu đúng nhất?
a. Thực nghiệm là phương pháp làm lại một hoạt động đã diễn ra.
b. Thực nghiệm là phương pháp sử dụng các giác quan để đánh giá một số hoạt động.
c. Thực nghiệm là phương pháp thu thập thông tin bằng cách hỏi những người liên quan
d. Thực nghiệm là phương pháp thu thập, đối chiếu các tài liệu
Câu 142: Xác định câu đúng nhất?
a. Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về kế toán đơn vị được kiểm toán
b. Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về khách hàng của đơn vị được kiểm toán
c. Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về kiểm toán viên.
d. Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về nhà quản lý đơn vị được kiểm toán.
Câu 142: Xác định câu đúng nhất?
a. Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về kế toán đơn vị được kiểm toán
b. Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về khách hàng của đơn vị được kiểm toán
c. Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về kiểm toán viên.
Ðúng✅=> d. Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về nhà quản lý đơn vị được kiểm toán.