You dont have javascript enabled! Please enable it! Tổ chức thông tin kế toán AC27 EHOU - VNCOUNT

Tổ chức thông tin kế toán AC27 EHOU

Môn học Tổ chức thông tin kế toán AC27 tại EHOU sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn sâu sắc về cách thức xây dựng, vận hành và quản lý một hệ thống thông tin kế toán (AIS) hiệu quả trong doanh nghiệp. Đây là môn học quan trọng giúp bạn hiểu không chỉ về các nguyên tắc kế toán mà còn về cách công nghệ được sử dụng để thu thập, xử lý, lưu trữ và báo cáo thông tin tài chính một cách đáng tin cậy và kịp thời.


Tổng quan về hệ thống thông tin kế toán (AIS)

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với khái niệm hệ thống thông tin kế toán (AIS), vai trò và tầm quan trọng của nó trong việc hỗ trợ các quyết định kinh doanh. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các thành phần cấu thành một AIS (con người, quy trình, dữ liệu, phần mềm, hạ tầng công nghệ, kiểm soát nội bộ) và mối quan hệ giữa AIS với các hệ thống thông tin khác trong doanh nghiệp (ví dụ: hệ thống quản lý sản xuất, hệ thống quản lý khách hàng – CRM).


Chu trình xử lý dữ liệu và kiểm soát nội bộ

Môn học sẽ đi sâu vào chu trình xử lý dữ liệu trong kế toán, từ việc thu thập dữ liệu nguồn, nhập liệu, xử lý, lưu trữ, đến việc tạo ra các báo cáo. Bạn sẽ được học về:

  • Các chu trình nghiệp vụ chính: Chu trình doanh thu (bán hàng, thu tiền), chu trình chi phí (mua hàng, thanh toán), chu trình sản xuất, chu trình tiền lương, chu trình tài chính.
  • Thiết kế và luân chuyển chứng từ: Cách các chứng từ kế toán được tạo ra, luân chuyển và lưu trữ.
  • Mã hóa dữ liệu: Các phương pháp mã hóa tài khoản, sản phẩm, khách hàng để tối ưu hóa việc xử lý thông tin.
  • Kiểm soát nội bộ trong AIS: Các nguyên tắc và kỹ thuật kiểm soát để đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, kịp thời và bảo mật của thông tin kế toán, đồng thời phòng ngừa gian lận và sai sót.

Ứng dụng công nghệ và hệ thống kế toán máy

Môn học sẽ đặc biệt chú trọng đến vai trò của công nghệ thông tin trong tổ chức thông tin kế toán:

  • Hệ thống kế toán máy (Computerized Accounting Systems): Giới thiệu về các phần mềm kế toán phổ biến (như MISA, Fast, SAP, Oracle Financials) và cách chúng hỗ trợ các chu trình kế toán.
  • Cơ sở dữ liệu kế toán: Cấu trúc và nguyên tắc thiết kế cơ sở dữ liệu để lưu trữ thông tin kế toán.
  • Bảo mật thông tin: Các biện pháp bảo mật dữ liệu và hệ thống trong môi trường công nghệ.
  • Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP): Giới thiệu về cách AIS tích hợp vào một hệ thống ERP lớn hơn để quản lý toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động nghiên cứu, thực hành của bạn, môn học Tổ chức thông tin kế toán AC27 sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn toàn diện về cách thức thông tin kế toán được tổ chức và quản lý trong môi trường hiện đại, giúp bạn có khả năng thiết kế, vận hành và đánh giá các hệ thống thông tin kế toán hiệu quả. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và gặt hái được nhiều thành công!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn Tổ chức thông tin kế toán AC27 EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn AC27 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

SKU: AC27
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN AC27 – 03 TÍN CHỈ – SOẠN NGÀY 16.06.2025 –  THI TỰ LUẬN

Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án.

Câu 1: Hai hoạt động xử lý liên tiếp nhau có được gộp vào khi vẽ lưu đồ không?

a. Tùy trường hợp

b. Thỉnh thoảng

c. Không

Ðúng✅=> d. Có

Câu 2: Số cột của lưu đồ tương ứng với

a. Đối tượng bên trong doanh nghiệp

b. Đối tượng bên ngoài hệ thống

c. Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp

Ðúng✅=> d. Đối tượng bên trong hệ thống

Câu 3: Nghiệp vụ nhân viên phòng KCS kiểm tra hàng hóa có phải là hoạt động xử lý trong quy trình hệ thống thông tin kế toán không?

a. Thỉnh thoảng

Ðúng✅=> b. Không

c. Tùy trường hợp

d. Có

Câu 4: Điểm đầu thực hiện chức năng nào sau đây?

Ðúng✅=> a. Chuyển thông tin

b. Lưu trữ thông tin

c. Xử lý thông tin

d. Nhận thông tin

Câu 5: Số lượng các hoạt động xử lý của sơ đồ cấp 0 mỗi cấp thế nào là phù hợp?

a. Càng nhiều càng tốt

Ðúng✅=> b. Khoảng 5-7 hoạt động

c. Chỉ nên có 2 – 3 hoạt động

d. Càng ít càng tốt

Câu 6: Căn cứ vào đối tượng được cung cấp thông tin, hệ thống thông tin gồm bao nhiêu loại?

a. 2

b. 1

c. 3

d. 4

Câu 7: Mỗi hệ thống đều có

a. Hạt nhân

b. Nhân tố

c. Yếu tố

d. Phần tử

Câu 8: Các phần tử trong hệ thống thông tin có thực hiện chức năng “phân phối” để đạt được mục tiêu định trước không?

a. Không

b. Tùy trường hợp

c. Thỉnh thoảng

d. Có

Câu 9: Hệ thống thông tin là hệ thống được cấu thành từ:

a. Chứng từ

b. Tài khoản

c. Sổ sách

d. Phần tử

Câu 10: Có bao nhiêu thành phần trong hệ thống thông tin?

a. 7

b. 8

c. 6

d. 9

Câu 11: Mã phân cấp thường dùng đối với các doanh nghiệp

a. Không có công ty con

b. Quy mô nhỏ

c. Phụ thuộc

d. Có nhiều công ty con

Câu 12: “HH-003” là mã hóa theo phương pháp nào?

a. Trình tự

b. Khối nhóm

c. Phân cấp

d. Gợi nhớ

Câu 13: Phiếu nhập kho thuộc loại chứng từ nào ?

a. Mua hàng

b. Hàng tồn kho

c. Bán hàng

d. Sản xuất

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải lợi ích của tập tin chính và tập tin nghiệp vụ?

a. Tăng cường khả năng kiểm soát dữ liệu

b. Giảm thời gian nhập liệu

c. Tránh trùng lặp dữ liệu

d. Bảo quản dữ liệu của nhiều năm trên một tập tin

Câu 15: Theo AIS trên nền máy tính, việc khai báo được thực hiện ở đâu?

a. Tập tin chính

b. Sổ cái

c. Sổ chi tiết

d. Tập tin nghiệp vụ

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải nhược điểm của mã trình tự ?

a. Không linh động,hạn chế trong việc thêm, xóa dữ liệu

b. Không thể hiện được trình tự của đối tượng

c. Không phù hợp nếu đối tượng theo dõi đa đạng

d. Không mô tả thuộc tính của đối tượng

Câu 17: “ 012” là mã hóa theo phương pháp nào?

a. Gợi nhớ

b. Phân cấp

c. Trình tự

d. Khối nhóm

Câu 18: Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của mã hóa thực thể dữ liệu?

a. Tạo tính duy nhất, phân biệt

b. Theo quy định của luật kế toán

c. Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót

d. Phục vụ yêu cầu quản lý

Câu 19: Theo hướng dẫn của thông tư 200 ngày 22/12/2014 của BTC, có bao nhiêu hình thức ghi sổ?

a. 3

b. 4

c. 2

d. 1

Câu 20: Hình thức ghi sổ kế toán nào hiện nay được các doanh nghiệp sử dụng phổ biến nhất?

a. Nhật ký chứng từ

b. Chứng từ ghi sổ

c. Nhật ký sổ cái

d. Nhật ký chung

Câu 21: Hai đường kẻ ngang song song là ký hiệu biểu hiện gì khi vẽ sơ đồ ?

a. Dòng dữ liệu

b. Lưu trữ dữ liệu

c. Hoạt động xử lý

d. Nguồn dữ liệu

Câu 22: Khi kiểm tra lưu đồ, kết thúc dòng thông tin cần lưu trữ chứng từ theo:

a. ngày

b. Alphabet

c. Để trống ký hiệu lưu trữ

d. số thứ tự

Câu 23: Điểm cuối thực hiện chức năng nào sau đây?

a. Chuyển thông tin

b. Xử lý thông tin

c. Nhận thông tin

d. Lưu trữ thông tin

Câu 24: Hệ thống thông tin kế toán có thu thập dữ liệu thông tin từ bên ngoài không?

a. Thỉnh thoảng

b. Tùy trường hợp

c. Không

d. Có

Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của bộ mã?

a. Đại diện

b. Chặt chẽ

c. Ổn định, tương lai

d. Duy nhất

Câu 26: Mục đích của khai báo dữ liệu là gì?

a. Để đảm bảo duy trì dữ liệu đối tượng thường sử dụng

b. Để phục vụ yêu cầu quản lý

c. Để phục vụ vào sổ kế toán

d. Để không bị mất dữ liệu

Câu 27: Theo phương thức nhập liệu thực REAL-TIME, sự kiện được ghi nhận lúc nào?

a. Trước khi phát sinh

b. Khi không phát sinh

c. Ngay sau phát sinh

d. Trong khi phát sinh

Câu 28: Có bao nhiêu phương pháp mã hóa thực thể dữ liệu ?

a. 1

b. 4

c. 3

d. 2

Câu 29: Có bao nhiêu ký hiệu cơ bản khi vẽ sơ đồ?

a. 2

b. 4

c. 1

d. 3

Câu 30: Ưu điểm của lưu đồ là

a. Thể hiện được đối tượng tham gia vào hoạt động lưu trữ

b. Thể hiện được đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống

c. Thể hiện được đối tượng tham gia vào hoạt động chuyển nhận

d. Thể hiện được đối tượng tham gia vào các hoạt động xử lý

Câu 31: Yếu tố cuối cùng trong một hệ thống là:

a. Đầu ra

b. Đầu vào

c. Phần tử

d. Mục tiêu

Câu 32: Công cụ nào sau đây không mô tả hệ thống thông tin kế toán?

a. Đồ thị

b. Lưu đồ

c. Sơ đồ cấp khái quát

d. Sơ đồ cấp 0

Câu 33: Mỗi hoạt động xử lý đều được kẹp giữa

a. 2 ký hiệu lưu trữ

b. 2 đầu vào

c. 2 ký hiệu đầu vào và đầu ra

d. 2 đầu ra

Câu 34: Theo phương thức nhập liệu theo lô, sự kiện được ghi nhận lúc nào?

a. Ngay sau phát sinh

b. Trong khi phát sinh

c. Trước khi phát sinh

d. Sau khi tính toán số tổng của từng lô

Câu 35: Nhập liệu là gì?

a. Là nhập các sự kiện theo loại chứng từ vào hệ thống

b. Là nhập các sự kiện theo tài khoản vào hệ thống

c. Là nhập các sự kiện theo không gian vào hệ thống

d. Là nhập các sự kiện theo thời gian vào hệ thống

Câu 36: “01-200-1583” là mã hóa theo phương pháp nào?

a. Trình tự

b. Khối nhóm

c. Phân cấp

d. Gợi nhớ

Câu 37: Dữ liệu nào sau đây không liên quan đến chu trình tài chính

a. Hợp đồng thanh lý tài sản cố định

b. Sổ phụ ngân hàng

c. Bảng kê lãi vay ngân hàng

d. Bảng kê lãi tiền gửi ngân hàng

Câu 38: Trong quá trình mua hàng, bộ phận nào lưu trữ phiếu yêu cầu?

a. Bộ phận kế toán

b. Bộ phận mua hàng

c. Bộ phận kho

d. Bộ phận phân xưởng

Câu 39: Giấy báo Nợ thuộc dữ liệu của quy trình nào sau đây?

a. Quy trình mua hàng

b. Quy trình tài chính

c. Quy trình bán hàng

d. Quy trình sản xuất

Câu 40: Những chứng từ nào sau đây không thuộc quá trình mua hàng?

a. Hóa đơn của nhà cung cấp

b. Đơn đặt hàng

c. Phiếu yêu cầu

d. Chứng từ đóng gói

Câu 41: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tổng hợp của quá trình sản xuất?

a. Bảng thanh toán lương

b. Hóa đơn GTGT

c. Phiếu yêu cầu mua NVL

d. Thẻ tính giá thành

Câu 42: Chu trình mua hàng còn được gọi là

a. Chu trình chi phí

b. Chu trình doanh thu

c. Chu trình sản xuất

d. Chu trình tài chính

Câu 43: Trong chu trình sản xuất, việc biến đổi yếu tố đầu vào là tư liệu lao động thông qua

a. Chi phí tiền lương

b. Chi phí điện, nước

c. Chi phí tiếp khác

d. Khấu hao tài sản cố định

Câu 44: Mục tiêu nào sau đây không phải của quá trình bán hàng?

a. Quản lý lập hóa đơn

b. Theo dõi công nợ phải thu

c. Theo dõi quá trình nhập hàng

d. Theo dõi xử lý đơn đặt hàng

Câu 45: Báo cáo nào sau đây không thuộc dữ liệu đầu ra của quá trình sản xuất?

a. Danh sách khách hàng

b. Báo cáo chi phí sản xuất

c. Danh sách nguyên vật liệu sử dụng

d. Báo cáo hàng tồn kho

Câu 46: Vì sao phải kiểm tra hạn mức nợ của khách hàng trong chu trình bán hàng?

a. Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng không có khả năng thanh toán

b. Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng mới

c. Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng nhỏ

d. Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng cũ

Câu 47: Khả năng xảy ra rủi ro là 30 %. Thiệt hại ước tính là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Trọng yếu trước khi thực hiện thủ tục kiểm soát nội bộ là:

a. 0,3 tr

b. 30 tr

c. 300 tr

d. 3tr

Câu 48: Thủ tục kiểm soát trình tự nhập liệu đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?

a. 1

b. 3

c. 4

d. 2

Câu 49: Một hoạt động được gọi là hiệu quả nếu

a. Thông tin đáng tin cậy

b. đạt được mục tiêu

c. đạt được tính khả thi về kinh tế

d. Tuân thủ theo các luật lệ

Câu 50: Thủ tục kiểm soát nội bộ đưa ra có chắc chắn đạt được kết quả không?

a. đảm bảo hợp lý

b. Không

c. Có

d. Thỉnh thoảng

Câu 51: Khả năng xảy ra rủi ro là 40 %. Thiệt hại ước tính là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Chi phí thực hiên KSNB tránh rủi ro là 20 tr, lúc đó rủi ro giảm xuống 10%. Có nên thực hiện thủ tục KSNB không?

a. Thỉnh thoảng

b. Không

c. Có

d. Tùy trường hợp

Câu 52: Trong DN sản xuất, quy trình xuất nguyên vật liệu có phải là một thành phần của quá trình sản xuất không?

a. Có

b. Không

c. Tùy trường hợp

d. Thỉnh thoảng

Câu 53: Trong quy trình mua hàng, đơn đặt hàng được lập mấy liên?

a. 4

b. 2

c. 1

d. 3

Câu 54: Báo cáo tổng hợp nào sau đây không liên quan đến quy trình bán hàng?

a. Báo cáo quản trị

b. Báo cáo tài chính

c. Dự toán thu tiền

d. Dự toán chi tiền

Câu 55: Trong quy trình bán hàng, Bộ phận nào xác nhận thư điện tử lại với khách hàng khi nhận đơn đặt hàng?

a. Bộ pận giao hàng

b. Kho

c. Bộ phận nhận đơn đặt hàng

d. Phòng kế toán

Câu 56: Đối tượng nào sau đây không tham gia vào chiến lược phát triển hệ thống thông tin kế toán?

a. Nhà quản lý

b. Người điều hành hệ thống

c. Phân tích và thiết kế viên

d. Khách hàng

Câu 57: Yếu tố nào sau đây không liên quan khi ứng dụng ERP trong DN?

a. Máy móc thiết bị

b. Chi phí

c. Con người

d. Công nghệ thông tin

Câu 58: ERP trong doanh nghiệp là gì?

a. phần mềm kế toán quản trị

b. phần mềm kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

c. hệ thống ứng dụng đa phân hệ

d. phần mềm kế toán tài chính

Câu 59: Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, khảo sát hệ thống nhằm đạt mục nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?

a. Nghiên cứu hệ thống hiện tại

b. Điều tra mỗi hoạt động phát triển tìm vấn đề giải quyết

c. Đánh giá sơ bộ tính khả thi

d. Đề xuất phương án

Câu 60: Yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của ERP trong doanh nghiệp?

a. thực hiện

b. Hoạch định

c. Tư vấn

d. kiểm soát và ra quyết định

Câu 61: Hệ thống thông tin quản lý bao gồm bao nhiêu hệ thống thông tin con?

a. 5

b. 3

c. 4

d. 2

Câu 62: Khi vẽ lưu đồ, giữa các đối tượng bên trong được liên kết với nhau bằng:

a. điểm liên kết

b. Dòng thông tin

c. dấu gạch ngang

d. Điểm nối

Câu 63: Khi vẽ lưu đồ, ký hiệu hình “lục lăng” là biểu hiện của

a. Lưu trữ theo Alphabet

b. Lưu trữ theo số thứ tự

c. Lưu trữ trên máy tính

d. Lưu trữ theo ngày

Câu 64: Sơ đồ cấp khái quát có bao nhiêu hoạt động xử lý?

a. 4

b. 2

c. 3

d. 1

Câu 65: Hệ thống thông tin cung cấp thông tin cho đối tượng nào?

a. Cả bên trong và bên ngoài DN

b. Bên trong DN

c. Bên ngoài DN

d. Kế toán DN

Câu 66: Khi đặt tên cho các hoạt động xử lý con nên

a. đặt tên nêu bật được chức năng của nhóm

b. đặt tên nêu bật được tên của đối tượng tham gia hoạt động xử lý

c. đặt tên nêu bật được hình ảnh của đối tượng

d. đặt tên có hoạt động “lưu”

Câu 67: Khi xây dựng bộ mã cho hàng hóa, số ký tự cho yếu tố vùng, miền thường căn cứ vào

a. vị trí vùng, miền

b. Số thứ tự vùng miền

c. Tính chất địa lý vùng miền

d. Tên gọi vùng miền

Câu 68: Để theo dõi khách hàng, kế toán thường sử dụng

a. Mã phân cấp

b. Mã gợi nhớ

c. Mã trình tự

d. Mã khối nhóm

Câu 69: Theo AIS trên máy tính hoạt động thu thập và ghi nhận dữ liệu có thực hiện trực tiếp trên sổ kế toán không?

a. Thỉnh thoảng

b. Không

c. Có

d. Tùy phần mềm kế toán

Câu 70: Có mấy cách tiếp cận tổ chức dữ liệu

a. 4

b. 1

c. 3

d. 2

Câu 71: Tập tin chính là tập tin lưu trữ dữ liệu

a. Ít thay đổi

b. cập nhật

c. Cố định

d. Thường xuyên thay đổi

Câu 72: Đối tượng nào sau đây không thuộc quy trình hệ thống thông tin kế toán?

a. Máy móc thiết bị sản xuất

b. Vật

c. Nơi diễn ra hoạt động

d. Người

Câu 73: Hình chữ nhật là ký hiệu biểu hiện gì khi vẽ sơ đồ hệ thống thông tin?

a. Hoạt động xử lý

b. Nguồn dữ liệu

c. Dòng dữ liệu

d. Lưu trữ dữ liệu

Câu 74: Tất cả các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp sẽ là:

a. đối tượng bên ngoài của mọi quy trình

b. đối tượng bên trong của mọi quy trình

c. đối tượng không liên quan đến mọi quy trình

d. vừa là đối tượng bên trong vừa là đối tượng bên ngoài quy trình

Câu 75: Sơ đồ cấp không (0) có bao nhiêu hoạt động xử lý?

a. 2

b. 3

c. 1

d. Tùy trường hợp, luôn >1

Câu 76: Chứng từ nào sau đây thuộc chứng từ hạch toán về tiền lương ?

a. Chứng từ hạch toán thời gian lao động

b. Bảng thanh toán tiền lương

c. Chứng từ hạch toán kết quả lao động

d. Chứng từ hạch toán cơ cấu lao động

Câu 77: Ủy nhiệm chi do đơn vị nào thiết kế mẫu biểu?

a. Doanh nghiệp

b. Bộ Tài Chính

c. Vụ chế độ kế toán

d. Ngân hàng

Câu 78: Tập tin nghiệp vụ là tập tin luôn chứa thông tin gì ?

a. Giá cả

b. Ngày, số lượng và giá cả

c. Ngày

d. Số lượng

Câu 79: Số lượng điểm đầu và điểm cuối của mỗi quy trình hệ thống thông tin là:

a. Có một điểm đầu và nhiều điểm cuối

b. Tùy vào từng quy trình

c. Chỉ có một điểm đầu và một điểm cuối

d. Có nhiều điểm đầu và một điểm cuối

Câu 80: Hóa đơn GTGT thuộc loại chứng từ nào?

a. Tiền tệ

b. Bán hàng

c. Hàng tồn kho

d. Sản xuất

Câu 81: Sổ quỹ được sử dụng trong hình thức ghi sổ nào?

a. Chứng từ ghi sổ

b. Tất cả các hình thức ghi sổ

c. Nhật ký chung

d. Nhật ký chứng từ

Câu 82: Mô hình REA là gì?

a. Nguồn lực- Sự kiện- Đối tượng

b. Đối tượng

c. Nguồn lực

d. Sự kiện

Câu 83: Trong quá trình mua hàng, hoạt động xử lý chứng từ thanh toán nhận chứng từ gì từ nhà cung cấp?

a. Phiếu yêu cầu

b. Hóa đơn và hợp đồng

c. Đơn đặt hàng

d. Hóa đơn

Câu 84: Chứng từ đầu tiên xuất hiện trong quá trình bán hàng là

a. Đơn đặt hàng

b. Phiếu yêu cầu

c. Hóa đơn

d. Hợp đồng

Câu 85: Trong quy trình bán hàng, bộ phận nào sau đây lưu trữ tập tin về khách hàng và đơn đặt hàng đầu tiên ?

a. Kho

b. Bộ phận giao hàng

c. Bộ phận nhận đơn đặt hàng

d. Phòng kế toán

Câu 86: Chu trình sản xuất chuyển đổi các yếu tố vầ tư liệu lao động, đối tượng lao động, sức lao động thanh gì?

a. Dịch vụ

b. Sản phẩm

c. Hàng hóa

d. Sản phẩm và dịch vụ

Câu 87: Dữ liệu nào sau đây không liên quan đến chu trình nhân lực

a. Danh sách khen thưởng

b. Hợp đồng lao động

c. Bảng kê sản phẩm hoàn thành

d. Danh sách nhân viên

Câu 88: Mục tiêu nào sau đây không phải của chu trình mua hàng?

a. Theo dõi thanh toán

b. Kiểm soát hàng

c. Quản lý thu chi

d. Theo dõi mua hàng từ nhà cung cấp

Câu 89: Chu trình mua hàng liên quan đến thanh toán với

a. Khách hàng

b. Tổ chức tín dụng

c. Nhà cung cấp

d. Ngân hàng

Câu 90: Yếu tố nào sau đây không thuộc rủi ro nguồn lực hệ thống?

a. Bảo quản

b. Phân phối

c. Phát triển

d. Sử dụng

Câu 91: Rủi ro nào sau đây không thuộc rủi ro trong quá trình xử lý ?

a. Sai tập tin

b. Dữ liệu bị mất

c. Cấu trúc xử lý sai

d. Chỉnh sửa chương trình xử lý

Câu 92: Kiểm soát nôi bộ được xây dựng và thực hiện bởi

a. Máy móc

b. Con người

c. Phần mềm

d. Robot

Câu 93: Có bao nhiêu thành phần của kiểm soát nội bộ?

a. 5

b. 6

c. 4

d. 3

Câu 94: Nhìn vào lưu đồ, làm thế nào để biết được đối tượng hoạt động có kiêm nhiệm chức năng hay không?

a. Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 2 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm

b. Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 3 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm

c. Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 4 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm

d. Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 1 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm

Câu 95: Chu trình bán hàng còn gọi là gì?

a. Chu trình sản xuất

b. Chu trình nhân lực

c. Chu trình tài chính

d. Chu trình doanh thu

Câu 96: Có bao nhiêu chu trình kinh doanh cơ bản?

a. 2

b. 3

c. 5

d. 4

Câu 97: Trong quy trình mua hàng, phiếu yêu cầu được lập mấy liên?

a. 2

b. 4

c. 1

d. 3

Câu 98: Phân tích hệ thống thông tin kế toán gồm mấy bước?

a. 3

b. 5

c. 2

d. 4

Câu 99: Kỹ thuật PERT là gì?

a. Là kỹ thuật xem xét chương trình

b. Là kỹ thuật đánh giá và xem xét chương trình

c. Là kỹ thuật đánh giá chương trình

d. Là kỹ thuật lên lịch trình và giám sát chương trình

Câu 100: Quy trình triển khai mô hình ERP gồm mầy bước?

a. 3

b. 4

c. 2

d. 5

Câu 101: Ký hiệu nào sau đây là ký hiệu lưu trữ theo hồ sơ khách hàng

a

/

b/

c/

/

d.  Câ/u trả lời đúng

Câu 102: Nếu một quy trình kế toán số được thực hiện chủ yếu bằng hệ thống máy tính nối mạng thì :

a. Không cần con người tham gia vào quy t

rình

b. Máy tính có thể là đối tượng bên ngoài quy trình

c. Máy tính không bao giờ là đối tượng bên trong của quy trình

d. Máy tính có thể là đối tượng bên trong của quy trình thay cho người

Câu 103: Kết thúc dòng thông tin của lưu đồ không được là:

a. Chứng từ

b. Lưu trữ

c. Điểm cuối

d. Điểm đầu

Câu 104: Theo AIS trên nền máy tính, việc cập nhật được thực hiện ở đâu?

a. Tập tin nghiệp vụ

b. Tập tin chính

c. Sổ cái

d. Sổ chi tiết

Câu 105: Theo AIS thủ công, việc thực hiện chuyển sổ như thế nào?

a. Từ sổ chi tiết sang sổ nhật ký

b. Từ sổ nhật ký sang sổ cái, sổ chi tiết

c. Từ sổ nhật ký sang sổ chi tiết

d. Từ sổ cái sang sổ nhật ký

Câu 106: Theo phương thức nhập liệu theo lô, khi lô nghiệp vụ chưa được chuyển, có xem được báo cáo liên quan đến nghiệp vụ không?

a. Thỉnh thoảng

b. Không

c. Tùy trường hợp

d. Có

Câu 107: Trong các phương pháp mã hóa thực thể dữ liệu, phương pháp nào thường được kế toán sử dụng để mã hóa sản phẩm, hàng hóa?

a. Mã gợi nhớ

b. Mã trình tự

c. Mã phân cấp

d. Mã khối nhóm

Câu 108: Khi vẽ sơ đồ cấp 0, các hoạt động xử lý sẽ được gom lại nếu:

a. Cùng thời điểm, cùng hoặc khác đối tượng

b. Khác thời điểm

c. Cùng thời điểm

d. Cùng đối tượng

Câu 109: Căn cứ vào phương thức xử lý trong hệ thống, hệ thống thông tin gồm bao nhiêu loại?

a. 2

b. 1

c. 4

d. 3

Câu 110: Sơ đồ cấp khái quát là sơ đồ cấp

a. Thấp nhất

b. Giữa

c. Trung bình

d. Cao nhất

Câu 111: Đối tượng bên ngoài có xuất hiện trong lưu đồ không?

a. Không

b. Tùy trường hợp

c. Có

d. Thỉnh thoảng

Câu 112: Đối tượng bên ngoài hệ thống là đối tượng

a. Chỉ có hoạt chuyển nhận

b. Chỉ có hoạt động xử lý

c. Chỉ có hoạt động lưu trữ

d. Có hoạt động xử lý và chuyển nhận

Câu 113: Khi nào chứng từ gốc cùng loại không trực tiếp được dùng để ghi sổ kế toán?

a. Khi không cần thiết

b. Khi chứng từ gốc không đủ thông tin

c. Khi không lập chứng từ tổng hợp

d. Khi nhập vào phần mềm kế toán

Câu 114: Khi vẽ sơ đồ cấp 0, có bao nhiêu cách gom các hoạt động xử lý?

a. 2

b. 3

c. 1

d. 4

Câu 115: Mục đích của sổ Nhật ký chuyên dùng là gì?

a. Giảm tải cho Nhật ký chung

b. Theo dõi những nghiệp vụ ít biến động

c. Không cần sử dụng đến sổ Nhật ký chung nữa

d. Làm phong phú sổ kế toán

Câu 116: Theo AIS trên nền máy tính, việc nhập liệu được thực hiện ở đâu?

a. Tập tin nghiệp vụ

b. Sổ chi tiết

c. Tập tin chính

d. Sổ cái

Câu 117: Đối tượng bên trong hệ thống là đối tượng

a. Chỉ có hoạt động lưu trữ

b. Chỉ có hoạt động xử lý

c. Chỉ có hoạt chuyển nhận

d. Có hoạt động xử lý và chuyển nhận

Câu 118: Nội dung thông tin chuyển tiền trên Ủy nhiệm chi do ai lập?

a. Vụ chế độ kế toán

b. Bộ Tài chính

c. Doanh nghiệp

d. Ngân hàng

Câu 119: Nội dung nào sau đây không phải là nhược điểm của cách tiếp cận tổ chức dữ liệu truyền thống ?

a. Có mẫu thuẫn dữ liệu

b. Không được lưu ở sổ chi tiết và sổ cái

c. Không chia sẻ được

d. Không dùng chung dữ liệu được

Câu 120: Chứng từ đầu tiên xuất hiên của quá trình mua hàng là gì?

a. Phiếu chi

b. Phiếu yêu cầu

c. Đơn đặt hàng

d. Hóa đơn

Câu 121: Chu trình sản xuất còn được gọi là :

a. Chu trình tài chính

b. Chu trình doanh thu

c. Chu trình chuyển đổi

d. Chu trình chi phí

Câu 122: Bộ phận kho nhận đơn đặt hàng làm gì?

a. Nhận hàng và ghi sổ

b. Nhận hàng

c. chuyển cho nhà cung cấp

d. Ghi sổ

Câu 123: Chu trình nào liên quan đến dự toán chi tiền?

a. Chu trình tài chính

b. Chu trình sản xuất

c. Chu trình mua hàng

d. Chu trình bán hàng

Câu 124: Thủ tục kiểm soát dữ liệu mặc định đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?

a. 3

b. 5

c. 2

d. 4

Câu 125: Sử dụng sai thông tin là rủi ro trong quá trình nào sau đây?

a. Xử lý

b. Kết xuất

c. Lưu trữ

d. Nhập liệu

Câu 126: Yếu tố nào sau đây không thuộc rủi ro xử lý thông tin?

a. Chất lượng sản phẩm

b. Cung cấp

c. Xử lý

d. Ghi nhận

Câu 127: Trong quy trình bán hàng, chứng từ đóng gói do bộ phận nào lập?

a. Phòng kế toán

b. Kho

c. Bộ phận giao hàng

d. Bộ phận nhận đơn đặt hàng

Câu 128: Ý nghĩa của Biểu đồ Gantt là gì?

a. Là kỹ thuật xem xét chương trình

b. Là kỹ thuật đánh giá chương trình

c. Là kỹ thuật đánh giá và xem xét chương trình

d. Là kỹ thuật lên lịch trình và giám sát chương trình

Câu 129: Thao tác viên có thuộc đối tượng phát triển hệ thống thông tin không?

a. Tùy trường hợp

b. Có

c. Thỉnh thoảng

d. Không

Câu 130: Hệ thống thông tin kế toán có mấy vai trò ?

a. 1

b. 3

c. 4

d. 2

Câu 131: Các công đoạn phát triển theo mẫu thử nghiệm gồm:

a. Xác định nhu cầu người sử dụng=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm => sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm

b. Xác định nhu cầu người sử dụng=> sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu

c. Sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm =>Xác định nhu cầu người sử dụng=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm

d. Sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm=>Xác định nhu cầu người sử dụng=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm => sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm

Câu 132: Dữ liệu cần thu thập cho từng hoạt động là gì?

a. Thông tin quản lý

b. Tài khoản

c. Chứng từ

d. Các đối tượng chi tiết

Câu 133: Báo cáo nào sau đây chỉ có ở quy trình bán hàng?

a. Báo cáo tài chính

b. Danh sách khách hàng

c. Báo cáo quản trị

d. Báo cáo thuế

Câu 134: Trong quá trình mua hàng, bộ phận nào lưu trữ tập tin về yêu cầu mua và nhận hàng ?

a. Bộ phận kế toán

b. Bộ phận phân xưởng

c. Bộ phận mua hàng

d. Bộ phận kho

Câu 135: Vì sao phải kiểm tra hàng tồn kho trong chu trình bán hàng?

a. Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng bán cho khách hàng

b. Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu giá cả hàng bán cho khách hàng

c. Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu số lượng hàng bán cho khách hàng

d. Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu số lượng, chất lượng, giá cả hàng bán cho khách hàng

Câu 136: Chu trình nào liên quan đến dự toán thu tiền?

a. Chu trình tài chính

b. Chu trình mua hàng

c. Chu trình sản xuất

d. Chu trình bán hàng

Câu 137: Trong chu trình sản xuất, việc biến đổi yếu tố đầu vào là sức lao động thông qua

a. Chi phí tiếp khách

b. Chi phí tiền lương

c. Chi phí điện, nước

d. Khấu hao tài sản cố định

Câu 138: Hiện tượng trùng lặp dữ liệu là rủi ro trong quá trình nào?

a. Nhập liệu

b. Lưu trữ

c. Xử lý

d. Kết xuất

Câu 139: Khả năng xảy ra rủi ro là 30 %. Thiệt hại ước tính là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Nếu thực hiện thủ tục KSNB thì rủi ro giảm xuống 10%. Vậy trọng yếu sau khi thực hiện thủ tục KSNB là:

a. 3tr

b. 30tr

c. 1tr

d. 10tr

Câu 140: Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, thông tin cần thiết cung cấp cho đối tượng nào sau đây?

a. Khách hàng

b. Kế tooán trưởng

c. Người dùng

d. Nhà quản lý

Câu 141: Dữ liệu về giá cả nằm trong tập tin nào sau đây?

a. Tập tin nghiệp vụ

b. Tập tin lưu trữ

c. Tập tin chính

d. Tập tin khai báo

Câu 142: Trong quy trình bán hàng, Khi nhận đơn đặt hàng của khách hàng, hoạt động xử lý nào xảy ra ở bộ phận nhận đơn đặt hàng?

a. Kiểm tra hàng tồn kho

b. Kiểm tra hàng tồn kho và hạn mức nợ

c. Kiểm tra hạn mức nợ

d. Kiểm tra thông tin khách hàng

Câu 143: Dữ liệu phục vụ theo dõi công nợ của quá trình mua hàng là gì?

a. Giấy báo Nợ

b. Báo cáo tổng hợp công nợ

c. Báo cáo chênh lệch

d. Dự toán chi

Câu 144: Khi xác định rủi ro hoạt động, có quan trọng tên chứng từ không?

a. Thỉnh thoảng

b. Có

c. Không

d. Tùy trường hợp

Câu 145: Môi trường kiểm soát gồm có bao nhiêu yếu tố?

a. 10

b. 7

c. 8

d. 9

Câu 146: Yếu tố nào sau đây không thuộc kiểm soát truy cập logic?

a. Phân quyền truy cập

b. Nhận dạng người sử dụng

c. đảm bảo tính chính xác của thông tin

d. Xác nhận người sử dụng

Câu 147: Có bao nhiêu nguyên tắc phát triển hệ thống thông tin kế tooán?

a. 3

b. 4

c. 2

d. 1

Câu 148: “64823-89257” là mã hóa theo phương pháp nào?

a. Phân cấp

b. Gợi nhớ

c. Khối nhóm

d. Trình tự

Câu 149: Đặc điểm nào sau đây không thuộc môi trường máy tính?

a. Khó lưu lại dấu vết

b. Đòi hỏi nhân viên có trình độ cao

c. Kiêm nhiệm nhiều chức năng

d. Thông tin cung cấp hạn chế

Câu 150: Quy trình kiểm soát sửa sai như thế nào?

a. Xét duyệt chứng từ điều chỉnh-> Nhập lại chứng từ điều chỉnh-> Lập chứng từ điều chỉnh ->

b. Lập chứng từ điều chỉnh -> Xét duyệt chứng từ điều chỉnh-> Nhập lại chứng từ điều chỉnh

c. Lập chứng từ điều chỉnh -> Nhập lại chứng từ điều chỉnh-> Xét duyệt chứng từ điều chỉnh->

d. Nhập lại chứng từ điều chỉnh-> Xét duyệt chứng từ điều chỉnh-> Lập chứng từ điều chỉnh ->

Câu 151: Yếu tố nào sau đây không liên quan đến rủi ro hoạt động ?

a. Sự kiện

b. Xử lý thông tin

c. Đối tượng

d. Nguồn lực

Câu 152: Cung cấp thông tin không đúng thời điểm thuộc rủi ro nào sau đây?

a. Rủi ro xử lý thông tin

b. Rủi ro nguồn lực hệ thống

c. Không thuộc loại rủi ro nào

d. Rủi ro hoạt động

Câu 153: Phương pháp để đánh giá trọng yếu của rủi ro là xác định:

a. Thiệt hại ước tính

b. độ lớn của rủi ro

c. mức giảm của rủi ro

d. khả năng xảy ra rủi ro

Câu 154: Kiểm tra kết xuất báo cáo được thực hiện vào thời điểm nào?

a. Trước thời điểm kết xuất báo cáo

b. Trước khi nhập chứng từ gốc

c. Sau khi nhập chứng từ gốc

d. Thời điểm kết xuất báo cáo

Câu 155: Rủi ro nguồn lực hệ thống tương ứng với thủ tục kiểm soát nào sau đây?

a. Kiểm soát chung

b. Kiểm soát nghiệp vụ

c. Kiểm soát sửa sai

d. Kiểm soát ứng dụng

Câu 156: Để thực hiện kiểm soát nội bộ có cần bỏ ra chi phí không?

a. Thỉnh thoảng

b. Không

c. Tùy trường hợp

d. Có

Câu 157: Nhìn vào lưu đồ có thể phát hiện rủi ro dựa vào

a. Hoạt động xử lý

b. đầu vào

c. đầu ra

d. Đầu vào- hoạt động xử lý- đầu ra

Câu 158: Thủ tục kiểm soát truy suất từ danh mục có sẵn đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?

a. 2

b. 4

c. 3

d. 1

Câu 159: Yếu tố nào sau đây không phải dữ liệu đầu vào của chu trình mua hàng?

a. Đơn đặt hàng

b. Báo giá

c. Phiếu yêu cầu

d. Giấy báo Có

Câu 160: Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, báo cáo phân tích hệ thống nhằm đạt mục nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?

a. Nghiên cứu hệ thống hiện tại

b. Phân tích toàn diện tính khả thi

c. Cung cấp cho nhà quản lý những phát hiện của giai đoạn phân tích

d. Đề xuất phương án

Câu 161: Quy trình phát triển hệ thống thông tin theo mấy phương pháp

a. 3

b. 4

c. 2

d. 5

1 bình luận trong “Tổ chức thông tin kế toán AC27 EHOU”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang