You dont have javascript enabled! Please enable it! Tin học đại cương - Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG12 - EHOU

Tin học đại cương – Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG12 – EHOU

Tin học đại cương EG12 EHOU

Nội dung chương trình Tin Học Đại Cương – EG12 – EHOU nhằm cung cấp cho sinh viên những hiểu biết về các kiến thức cơ bản trong sử dụng công nghệ thông tin cơ bản như: các hiểu biết cơ bản về CNTT, sử dụng máy tính cơ bản, xử lý văn bản cơ bản, sử dụng bảng tính cơ bản, sử dụng bản trình chiếu cơ bản, sử dụng Internet cơ bản.

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Trả lời câu hỏi trắc nghiệm Tin Học Đại Cương – EG12 – EHOU

Chào Bạn!

Bạn phải Đăng Ký Thành Viên mới xem được toàn bộ Đáp án của câu hỏi. Không đăng nhập chỉ xem được 10 đáp án đầu tiên.

Nếu bạn đã là thành viên trước đây vui lòng nâng cấp lên MemberBasic Miễn Phí. Hoặc MemberPro Trả Phí

Nếu bạn không biết đăng ký, đăng nhập, mua hàng, … liên hệ zalo: 0923 539 579 để được hỗ trợ

1. 1 Byte bằng bao nhiêu Bit?

– (S): 1000

– (S): 1024

– (S): 256

– (Đ) ✅: 8

2. 1KB bằng bao nhiêu Byte?

– (Đ) ✅: 1024

– (S): 1000

– (S): 256

– (S): 8

3. Âm thanh đưa vào bài trình diễn

– (Đ) ✅: thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang

– (S): không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang

– (S): thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide

– (S): thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide

4. ARPANET ra đời vào năm nào?

– (S): 1968

– (Đ) ✅: 1969

– (S): 1970

– (S): 1971

5. Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai?

– (S): nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop

– (S): nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web

– (Đ) ✅: nhấn nút số 3 để mở My Documents

– (S): nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word

8. Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau?

– (S): Alt

– (Đ) ✅: Ctrl

– (S): Shift

– (S): Tab

9. Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng liền nhau?

– (Đ) ✅: Shift

– (S): Alt

– (S): Ctrl

– (S): Tab

10. Bạn nhấp nút nào trên thanh công cụ để làm tươi một trang web?

– (S): Back

– (S): Home

– (S): Next

– (Đ) ✅: Refresh

11. Bạn nhấp nút nào trên thanh công cụ để tìm kiếm thông tin trên WWW?

⇒ Home

⇒ Search

⇒ Next

⇒ Refresh

12. Bạn phải nhập ký tự nào đầu tiên khi nhập công thức?

⇒ =

⇒ `

⇒ “

⇒ :=

13. Biểu thức =AND(5×4, 6<9, 2<1) cho giá trị là bao nhiêu?

⇒ Value!

⇒ False

⇒ Name

⇒ True

14. Biểu thức =AVERAGE(4,6,7,8) trả lại kết quả là bao nhiêu?

⇒ 4

⇒ 25

⇒ 6.25

⇒ 8

15. Biểu thức =Left(“HaNoi”) cho kết quả là bao nhiêu?

⇒ Kết quả là chữ “H”

⇒ Kết quả là chữ “Ha”

⇒ Kết quả là chữ “i”

⇒ Sai cú pháp

16. Biểu thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) cho giá trị là bao nhiêu?

⇒ Value!

⇒ Name

⇒ True

⇒ False

17. Biểu thức =Sum(4,6,12,9,s) trả lại kết quả là bao nhiêu?

⇒ Name

⇒ 5

⇒ 17

⇒ Value!

18. Biểu thức =TODAY() sau cho kết quả là bao nhiêu?

⇒ Ngày tháng hiện tại trong hệ thống máy tính

⇒ Năm hiện tại

⇒ Ngày tháng hiện tại

⇒ Tháng hiện tại

19. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu ĐTB = 9? =IF(DTB>=5, “TB”,IF(DTB>=6.5, “Kha”,IF(DTB>= 8, “Gioi”, “Yeu”)))

⇒ Gioi

⇒ Kha

⇒ ТВ

⇒ Yeu

20. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =Len”Hanoi”)

⇒ 6

⇒ 5

⇒ 3

⇒ 4

21. Biểu tượng Calculator dùng để làm gì?

⇒ Tất cả đều đúng

⇒ Thực hiện các phép tính số mục, logarit, lượng giác

⇒ Thực hiện các phép toán số học

⇒ Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số thập phân, thập phân, nhị phân

22. Biểu tượng này có tác dụng gì?

⇒ Thêm hộp văn bản vào tờ chiếu

⇒ Định dạng văn bản trong tờ chiếu

⇒ In một tờ chiếu

⇒ Xóa văn bản khỏi tờ chiếu

23. Biểu tượng này có tác dụng gì?

⇒ Thêm dấu đầu dòng

⇒ Căn lề trái

⇒ Thêm một tờ chiếu mới

⇒ Thêm số đầu dòng

24. Biểu tượng này có tác dụng gì?

⇒ Căn lề trái

⇒ Thêm dấu đầu dòng

⇒ Thêm một tờ chiếu mới

⇒ Thêm số đầu dòng

25. Biểu tượng này có tác dụng gì?

⇒ Hoàn tác hành động cuối cùng

⇒ Làm lại lệnh hoàn tác cuối cùng

⇒ Tìm một hình ảnh

⇒ Xóa một tờ chiếu

26. Biểu tượng này là của

⇒ Internet Explorer

⇒ Control Panel

⇒ My Network Places

⇒ Recycle Bin

27. Biểu tượng này là của

⇒ Control Panel

⇒ My Computer

⇒ Recycle Bin

⇒ My Network Places

28. Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu?

⇒ Thanh công cụ chuẩn

⇒ Thanh công cụ định dạng

⇒ Thanh công cụ in

⇒ Thanh trạng thái

29. Bộ giao thức nào được sử dụng trên Internet?

⇒ Appletalk

⇒ IPX/SPX

⇒ TCP/IP

⇒ NCP

30. Bộ nhớ nào là bộ nhớ chỉ đọc?

⇒ ROM

⇒ Đĩa cứng

⇒ Đĩa mềm

⇒ RAM

31. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong ?

⇒ Đĩa CD

⇒ Đĩa cứng

⇒ RAM

⇒ Đĩa mềm

32. Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gi: $A1, B$5, C6, $LD, $DS7

⇒ Địa chỉ bảng tính

⇒ Địa chỉ hỗn hợp

⇒ Địa chỉ tương đối

⇒ Địa chỉ tuyệt đối

33. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là gì?

⇒ Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

⇒ Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng

⇒ Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng

⇒ Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

34. Các tệp tin khuôn mẫu Excel có phần mở rộng là gì?

⇒ .dot

⇒ xlt

⇒ .htm

⇒ .xls

35. Các thành phần chính trong một bảng tính worksheet gồm?

⇒ dòng, cột, vùng, trang tính

⇒ cột

⇒ dòng

⇒ vùng

36. Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho phép làm gì?

⇒ Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic

⇒ Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.

⇒ Tạo một tệp tin có chứa thư mục con

⇒ Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.

37. Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho phép làm gì?

⇒ Tạo một tệp tin có chứa thư mục con

⇒ Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.

⇒ Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.

⇒ Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.

38. Cái gì được hiển thị trong thanh công thức?

⇒ Giá trị đã tính toán của công thức

⇒ Công thức của ô hiện hành.

⇒ Ghi chú của ô hiện hành

⇒ Thông báo lỗi

39. Chế độ nhìn nào cho phép bạn dễ dàng bố trí lại vị trí tờ chiếu?

⇒ Normal

⇒ Slide Sorter

⇒ Notes Page

⇒ Slide Show

40. Chế độ Slide Show làm gì?

⇒ Chiều tờ chiểu toàn màn hình

⇒ Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản

⇒ Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn

⇒ Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu

41. Chế độ Slide Sorter làm gì?

⇒ Chiếu tờ chiếu toàn màn hình

⇒ Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản

⇒ Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu

⇒ Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn thảo văn bản

42. Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc” Play across slides” nghĩa là

⇒ Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide

⇒ Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện

⇒ chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide

⇒ Không biểu hiện gì

43. Chiếc máy tính PC theo mô hình của IBM đầu tiên được ra đời vào năm nào?

⇒ 1971

⇒ 1980

⇒ 1981

⇒ 1982

44. Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuốc sơ”hưu của người khác trong cùng một báo cáo nghiên cứu khoa học mà không cần sự cho phép của chủ sở hữu là:

⇒ Quy tắc sử dụng tài liệu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp nhất định) phải sử dụng.

⇒ Luật bản quyền sáng chế

⇒ Luật bản quyền tác giả

⇒ Luật sở hữu trí tuệ

45. Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,

⇒ Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử

⇒ không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong 12) như trong MS-Word

⇒ Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án

⇒ có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang

46. Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,

⇒ khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide

⇒ khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide

⇒ không thể căn chỉnh thẳng hàng các hộp text box bằng nút lệnh.

⇒ không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)

47. Chọn đáp án đúng nhất cho phát biểu dưới đây: “Dịch vụ cho phép truyền các thông tin đa phương tiện thông qua các mối liên kết siêu văn bản là dịch vụ ……”

⇒ WWW

⇒ FTP

⇒ Learning

⇒ Telnet

48. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng: Tiền thân của mạng Internet là ..

⇒ Mạng LAN

⇒ Mạng Arpanet

⇒ Mạng Milnet

⇒ Mạng Wan

49. Chọn lựa mục thực đơn nào để thêm từ chiếu mới vào bàn trình diễn?

⇒ Insert > New Slide

⇒ File > New 

⇒ Insert > Presentation > New Slide

⇒ Insert Blank

50. Chọn mục thực đơn nào để chiếu bản trình diễn?

⇒ Slide show > Show

⇒ Slide Show > View Show

⇒ View > Master

⇒ View > Show

51. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong tờ chiếu?

⇒ Insert > Custom Animation

⇒ Slide Show > Custom Animation

⇒ Slideshow > Animation Schemes

⇒ Slide Show > Slide Transition

52. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho tờ chiếu?

⇒ Slide Show > Animation Schemes

⇒ Insert > Custom Animation

⇒ Slide Show > Custom Animation

⇒ Slide Show > Slide Transition

53. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng chuyển dịch giữa các tờ chiếu?

⇒ Insert > Custom Animation

⇒ Slide Show > Slide Transition

⇒ Slide Show > Animation Schemes

⇒ Slide Show > Custom Animation

54. Chọn mục thực đơn nào để thay đổi khoảng cách đoạn văn bản?

⇒ Format > Line Spacing

⇒ Format > Font

⇒ Format > Paragraph

⇒ Format > Paragraph Spacing

55. Chọn mục thực đơn nào để thêm đầu trang và chân trang cho tờ chiều?

⇒ Format > Header and Footer

⇒ Format > Header and Footer

⇒ View > Header and Footer

⇒ Insert > Header and Footer

56. Chọn mục thực đơn nào để thêm số tờ chiếu vào các tờ chiếu?

⇒ Format > Slide Number

⇒ Insert > Text Box

⇒ Insert > Slide Number

⇒ View > Slide Sorter

57. Chọn phát biểu đúng:

⇒ Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.

⇒ Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhấp đúp lên biểu tượng Add Printer

⇒ Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt

⇒ Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup

58. Chọn phát biểu đúng:

⇒ Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.

⇒ Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhấp đúp lên biểu tượng Add Printer

⇒ Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt

⇒ Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn file->Setup

59. Chọn phát biểu đúng:

⇒ Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup

⇒ Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhấp đúp lên biểu tượng Add Printer

⇒ Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt

⇒ Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.

60. Chọn phát biểu sai

⇒ Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó

⇒ Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn

⇒ Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn

⇒ Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu

61. Chức năng của biểu tượng này là gì?

⇒ Đóng cửa sổ

⇒ Tối đa kích thước cửa sổ

⇒ Khôi phục kích thước cửa sổ

⇒ Tối thiểu kích thước cửa sổ

62. Chức năng của biểu tượng này là gì?

⇒ Đóng cửa sổ

⇒ Khôi phục kích thước cửa sổ

⇒ Tối đa kích thước cửa sổ

⇒ Tối thiểu kích thước cửa sổ

63. Chức năng của biểu tượng này là gì?

⇒ Áp dụng định dạng cho đoạn văn bản được chọn

⇒ Căn lề hai bên cho đoạn văn được chọn.

⇒ Thêm hộp văn bản vào tài liệu

⇒ Giảm độ thụt lề của đoạn văn bản được chọn

64. Chức năng của nút này là gì?

⇒ Chèn hàm vào ô

⇒ Chèn ảnh vào ô

⇒ Chèn biểu đồ vào ô

⇒ Chèn ký tự đặc biệt vào ô

65. Chức năng làm tươi (refresh) của trình duyệt giúp chúng ta:

⇒ Cắt kết nối giữa máy tính đang sử dụng và máy chủ

⇒ Lấy về thông tin mới được cập nhật của trang web chúng ta đang xem từ hệ thống trang máy chủ

⇒ Lấy thông tin mới của trang web chúng ta đang xem từ bộ nhớ cache của chính máy đang sử dụng

⇒ Ngừng tải thông tin

66. Chương trình dùng để truy nhập vào địa chỉ một một trang web nào đó để lấy thông tin được gọi là?

⇒ File Transfer Protocol (Giao thức truyền file)

⇒ Server (máy chủ)

⇒ Browser (trình duyệt)

⇒ Uniform Resource Locators (Bộ định vị tài nguyên đồng dạng)

67. Có thể hồi phục (restore) các tệp tin bị xóa sau khi nhấn phím Delete bằng cách nào?

⇒ mở Internet Explorer

⇒ mở Recycle Bin

⇒ mở My Computer

⇒ mở My Documents

68. Công thức = ROUND(136485.22,3) sẽ cho kết quả là gì?

⇒ 136000

⇒ 136,000.22

⇒ 137,000.22

⇒ 137000

69. Cookie được định nghĩa là gì?

⇒ Không có phương án nào đúng

⇒ Cookie là tất cả những lựa chọn khác

⇒ Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối Internet của các máy người dùng

⇒ Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá trình truy xuất Internet của người dùng hoặc các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo

70. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím

⇒ End

⇒ Home

⇒ Esc

⇒ Tab

71. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím

⇒ End

⇒ Home

⇒ Esc

⇒ Tab

72. Danh sách các mục chọn trong thực đơn được gọi là gì?

⇒ Đáp án khác

⇒ Menu bar

⇒ Menu options

⇒ Menu pad

73. Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?

⇒ Đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn

⇒ Không có ánh sáng chiếu vào

⇒ Không có đáp án đúng

⇒ Không đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn.

74. Đầu không phải là đặc tính chính của máy PC?

⇒ Giá thành rẻ

⇒ Phù hợp với nhiều loại người sử dụng

⇒ Đĩa cứng dung lượng thấp

⇒ Xử lý dữ liệu nhanh

75. Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng?

⇒ www.vnexpress.net

⇒ www.altavista.com

⇒ www.google.com

⇒ www.panvn.com

76. Đâu không phải là thiết bị ra?

⇒ Màn hình

⇒ Máy chiếu

⇒ Webcam

⇒ Máy in

77. Đâu không phải là thiết bị vào?

⇒ Bàn phím

⇒ Màn hình

⇒ Chuột

⇒ Máy quét

78. Đây không phải là trình duyệt web?

⇒ Internet Explorer

⇒ Internet Browser

⇒ Netscape Navigator

⇒ Opera

79. Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?

⇒ Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác.

⇒ Là trang văn bản chứa các liên kết Cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.

⇒ Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh.

⇒ Là trang văn bản thông thường.

80. Đâu là ứng dụng thư điện tử?

⇒ Outlook Express

⇒ Google

⇒ Notepad

⇒ Windows XP

81. Để bảo vệ một sheet bằng password, ta phải vào :

⇒ Home/Format /Protection chọn Protect Sheet

⇒ Data / Protection chon Protect Sheet

⇒ Edit /Protection chọn Protect Sheet

⇒ Tools / Protection chọn Protect Sheet

82. Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:

⇒ Biểu đồ đường gấp khúc (Line)

⇒ Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)

⇒ Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)

⇒ Biểu đồ cột đứng (Column)

83. Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)

⇒ Chọn Insert -> Chọn Header and Footer

⇒ Chọn Insert -> Footer

⇒ Chọn View -> Chọn Footer and Header

⇒ Chọn View -> Chọn Header

84. Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải

⇒ Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

⇒ Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề

⇒ Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề

⇒ Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề

85. Để cắt được 2 ký tự cuối trong từ “Hanoi” biểu thức nào dưới đây là đúng?

⇒ = Left(“Hanoi”, 2)

⇒ = Mid(“Hanoi”,2)

⇒ = Right(“Hanoi”,2)

⇒ =Right(“Hanoi”,1)

86. Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?

⇒ Nhấp đúp chuột trái vào biểu tượng

⇒ Nháy chuột trái vào

⇒ Nháy đúp chuột phải

⇒ Nháy phải chuột vào

87. Để chỉ in một vùng nào đó được chọn trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác?

⇒ Vào File/Print, chọn Print Active Sheets

⇒ Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print, chọn Print Selection

⇒ Vào File/Print, chọn OK

⇒ Vào File/Print, chọn Print Entire Workbook

88. Để chọn font chữ mặc định là “.VnTime” khi soạn thảo văn bản,bạn thực hiện thao tác nào sau đây?

⇒ Vào Home/Font, chọn Font là “.VnTime”, nhấp chuột vào nút Set As Default

⇒ Vào Home/ chọn Font chữ là “.VnTime”

⇒ Trên thanh Formatting chọn Font là “.VnTime”

⇒ Vào Home/Font, chọn Font là “.VnTime”

89. Để chuyển chữ “HANOI” thành “hanoi” ta sử dụng hàm nào dưới đây?

⇒ =Upper(“HANOI”)

⇒ =Lower(“HANOI”)

⇒ =Len(“HANOI”)

⇒ = Trim(“HANOI”)

90. Để chuyển chữ “hanoi” thành “HANOI” ta sử dụng hàm nào dưới đây?

⇒ =Len”Hanoi”)

⇒ =Upper(“hanoi’)

⇒ =Lower(“hanoi”)

⇒ =Trim(“hanoi’)

91. Để chuyển từ “KDHanoi” thành từ “KDHN”

⇒ =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “N”)

⇒ =Replace(“KDHanoi”, 4,2, “N”)

⇒ =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “HN’)

⇒ =Replace(“KDHanoi”,2, 4, “N”)

92. Để đặt chế độ mỗi khi khởi động trình duyệt cho phép tạo một trang rỗng mới thì lựa chọn được dùng là gì khi cài đặt?

⇒ Continue where you left off

⇒ Không có lựa chọn nào đúng

⇒ Open a specific page or set of pages

⇒ Open the New Tab page

93. Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:

⇒ Di chuyển con trỏ đến ô liền trước

⇒ Di chuyển con trỏ đến hàng trên

⇒ Phím nóng trên không có chức năng gì

⇒ Thêm một tab vào ô

94. Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như thế nào?

⇒ Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste

⇒ Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste

⇒ Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ địch nháy chuột phải chọn Paste

⇒ Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste

95. Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là

⇒ nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B.

⇒ Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

⇒ Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

⇒ Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctr + B

96. Để đổi kiểu biểu đồ bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây?

⇒ Chart Tools Design/ Type group/ Change Chart Type

⇒ Edit/ Change Chart Type

⇒ Format/ Change Chart Type

⇒ Home/Type group/Change Chart Type

97. Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây?

⇒ Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.

⇒ Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close

⇒ Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit

⇒ Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit

98. Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2016, trong thẻ Number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự gì?

⇒ mm-dd-yy

⇒ mmm-dd-yyyy

⇒ mm-dd-yyyy

⇒ mmm-dd-yy

99. Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2016, trong thẻ Number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự gì?

⇒ mmm-dd-yy

⇒ mm-dd-yyyy

⇒ mmm-dd-yyyy

⇒ mm-dd-yy

100. Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người thiết kế phải

⇒ Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to

⇒ All

⇒ Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply

⇒ Chọn Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply

101. Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể

⇒ chon Slide Show -> Action Buttons

⇒ chon Auto Shapes -> Action Buttons

⇒ chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng

⇒ chon Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai

102. Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể

⇒ chọn Insert -> Shape -> Action Buttons

⇒ chọn Auto Shapes -> Action Buttons

⇒ chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng

⇒ chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai

103. Để gạch dưới mỗi từ một nét đôi, ngoài việc vào Home/Font/Underline, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:

⇒ Ctrl + Shift + K

⇒ Ctrl + Shift + D

⇒ Ctrl + Shift + W

⇒ Ctrl + Shift + A

104. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Home/Font/Underline, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:

⇒ Ctrl + Shift + A

⇒ Ctrl + Shift + D

⇒ Ctrl + Shift + W

⇒ Ctrl + Shift + K ở dưới một tên khác, bạn vào thực đơn lệnh file và chọn lệnh nào sau đây ?

105. Để ghi lưu một số bảng tính đang

⇒ Open

⇒ Save As

⇒ Save

⇒ Send To

106. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau?

⇒ dd/MM/yy

⇒ dd/MM/yyyy

⇒ mm/dd/yy

⇒ mm/dd/yyyy

107. Để hiển thị thực đơn này, bạn phải làm gì?

⇒ Nhấp chuột ba lần vào biểu tượng Start

⇒ Nhấp chuột vào biểu tượng Start

⇒ Nhấp chuột phải vào biểu tượng Start

⇒ Nhấp đúp chuột vào biểu tượng Start

108. Để hiện/ẩn chế độ ô lưới trong bảng tính Excel ta làm theo cách nào?

⇒ Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Gridlines

⇒ Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Page breaks

⇒ Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Formulas

⇒ Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Sheet tabs

109. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp bàn phím

⇒ Ctrl + C

⇒ Ctrl + V

⇒ Ctrl + Z

⇒ Ctrl + X

110. Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào?

⇒ Vào File Web Page Preview – Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

⇒ Vào File Print/ Page Setup – Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

⇒ Vào Format / Borders and Shading – Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

⇒ Vào Insert /Page Number – Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

111. Để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File -> Chọn Print

⇒ Chọn Current Range -> Gõ vào 1,3,6,9

⇒ Chọn All -> Gõ vào 1,3,6,9

⇒ Chọn Selection -> Gõ vào 1,3,6,9

⇒ Chọn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9

112. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?

⇒ Bấm nút Reset trên hộp máy

⇒ Bấm nút Power trên hộp máy

⇒ Nhấn tổ hợp phím Ctrl – Alt – Del, chọn mục Restart

⇒ Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start – Shutdown, sau đó chọn mục Restart

113. Để làm ẩn một cột hoặc nhiều cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn các cột cần làm ẩn, sau đó thực hiện thao tác nào?

⇒ Vào Data/Format/ Hide & Unhide, chon Hide Columns

⇒ Vào Insert/ Hide & Unhide, chon Hide Columns

⇒ Vào Home Format/ Hide & Unhide, chọn Hide Columns

⇒ Vào View Format/ Hide & Unhide, chọn Hide Columns

114. Đề lưu lại địa chỉ trang web ưa thích, sử dụng tính năng nào của trình duyệt?

⇒ Tất cả đều sai

⇒ Favorites/ Add Favorites

⇒ File/ Save

⇒ Tool/ Manage Addon

115. Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể

⇒ Chọn File -> Save hoặc File-> Save As đều được

⇒ Chọn File -> Save As

⇒ Chọn File ->Close

⇒ Chon File -> Save

116. Để lưu mới một tập tin đang mở mà không mất đi tập tin cũ, ta có thể

⇒ chọn File -> Close

⇒ chọn File -> Save

⇒ chọn File -> Save As

⇒ chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được

117. Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây ?

⇒ File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

⇒ File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

⇒ File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name

⇒ File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

118. Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây

⇒ File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

⇒ File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name

⇒ File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

⇒ File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

119. Để soạn một thư điện tử mới, bạn nhấn nút nào?

⇒ Attachment

⇒ Check Mail

⇒ Compose

⇒ Send

120. Để tạo định dạng khổ giấy mặc định là A4 khi soạn thảo văn bản trên Word 2013 ta thực hiện theo cách nào?

⇒ Vào Page Layout/Size/ More Paper Size, chọn Paper với Paper size là A4

⇒ Vào Page Layout/Size/ More Paper Size. Trong thẻ Paper chọn Paper size là A4, nhấn nút Set As Default

⇒ Vào Help/Print, chọn Page size A4

⇒ Vào Page Layout, Size là A4

121. Để tạo một bản trình diễn mới, bạn phải làm gì?

⇒ Nhấp AutoContent Wizard trong ô tác vụ

⇒ Nhấp biểu tượng New trên thanh công cụ

⇒ Tất cả các phương án đều đúng

⇒ Nhấp Blank Presentation trong ô tác vụ

122. Để tạo một slide giống hệt slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng

⇒ Chọn Insert-> Duplicate slide

⇒ Chọn Insert -> New Slide

⇒ không thực hiện được

⇒ Chọn Insert-> Duplicate

123. Để thay đổi địa chỉ trang nhà (home page), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại Internet Options?

⇒ Advanced

⇒ Connections

⇒ Content

⇒ General

124. Để thay đổi đơn vị đo (inch, cm …), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại Options?

⇒ EDIT

⇒ GENERAL

⇒ PRINT

⇒ VIEW

125. Để thay đổi mẫu bố cục trình bày hòm thư thực hiện lần lượt các bước nào?

⇒ Chọn Setting -> Chọn mẫu muốn thay đổi -> chọn nút Save

⇒ Chọn Setting -> chọn Themes -> Chọn mẫu muốn thay đổi -> chọn nút Save

⇒ Chọn Setting -> chọn Themes -> Chọn mẫu muốn thay đổi

⇒ Chọn Setting -> Chọn tiếp Setting -> chọn Themes -> Chọn mẫu muốn thay đổi -> chọn nút Save

126. Để thay đổi màu của đường gạch dưới các từ, bạn thực hiện thao tác nào sau đây?

⇒ Home/Font/Underline/Underline Color

⇒ Home/Font/Font Color

⇒ Home/Font/Text Highlight Color

⇒ Home/Font/Underline

127. Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện

⇒ Chọn File -> Print Preview

⇒ Chọn File ->Print

⇒ Chọn File -> Properties

⇒ Chọn File ->Page Setup

128. Để thiết lập mật khẩu bảo vệ cho văn bản, bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây:

⇒ File>Info>Protect Document

⇒ File>Share

⇒ File> Recent

⇒ File>Save

129. Để thoát khỏi Windows và tắt hẳn máy tính ta nhấn vào nút Start/Shutdown hoặc Turn off Computer) và chọn …

⇒ Log off

⇒ Restart

⇒ Shutdown

⇒ Standby

130. Để thoát ra khỏi Excel, phương án nào sau đây là lựa chọn sai:

⇒ Bấm tổ hợp phím Alt-4

⇒ Nhấn phím Delete

⇒ Bấm tổ hợp phím Alt-F-X

⇒ Vào File chọn Exit

131. Để thực hiện các lựa chọn cho tìm kiếm nâng cao trên trang google thì thực hiện lần lượt

⇒ Mở trang google -> chọn Các công cụ tìm kiếm

⇒ Mở trang google -> chọn Tìm kiếm nâng cao

⇒ Mở trang google -> chọn Setting -> Chọn Tìm kiếm nâng cao

⇒ Không có phương án nào đúng

132. Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này?

⇒ Ctrl + S

⇒ Ctrl + A

⇒ Ctrl + O

⇒ Shift + S

133. Để thực hiện in một bảng tính thì thực hiện như sau:

⇒ Chọn Edit/Print

⇒ Chọn File/Sheet/Print

⇒ Chọn File/Print

⇒ Chọn Tool/Print

134. Để thực hiện thay đổi kiểu định dạng cho chữ số, chọn:

⇒ Home/Format/ Format Cells…/ Number

⇒ File/Format

⇒ Format/Number

⇒ Tool/Format Number

135. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải

⇒ chọn Insert -> Table

⇒ chon Format -> Table

⇒ chọn Table -> Insert

⇒ chọn Table -> Insert Table

136. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải

⇒ chọn Format -> Table

⇒ chọn Insert -> Table

⇒ chọn Table -> Insert

⇒ chọn Table -> Insert Table

137. Để tìm kiếm nhanh thông tin trang web nói về chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo thông tư 03 thì:

⇒ Chúng ta mở trang thông tin có địa chỉ www.vnn.vn

⇒ Chúng ta mở trang web có địa chỉ www.google.com và thực hiện tìm kiếm

⇒ Chúng ta mở trang web có địa chỉ mail.yahoo.com

⇒ Chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên web tại địa chỉ www.vnn.vn

138. Để tìm kiếm thông tin trên Internet, bạn cần làm gì?

⇒ Mở một trang tìm kiếm, nhập từ khóa tìm kiếm và nhấp Search.

⇒ Chọn Start > Search

⇒ Chọn View > Explorer Bar > Search

⇒ Chọn View > Toolbar > Search

139. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện

⇒ Chọn Insert-> Background

⇒ Chon Slide Show -> Background

⇒ Chọn Format-> Background

⇒ Chọn View -> Background

140. Để xem lại danh sách địa chỉ các trang web đã duyệt trong thời gian gần đây cần sử dụng chức năng nào của trình duyệt

⇒ Favorites

⇒ History

⇒ Media

⇒ Search

141. Để xem một trang web, bạn gõ địa chỉ của trang đó vào đâu?

⇒ Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt

⇒ Thanh liên kết của trình duyệt

⇒ Thanh địa chỉ của trình duyệt

⇒ Thanh trạng thái của trình duyệt

142. Địa chỉ $A$1 là loại địa chỉ nào?

⇒ Tham chiếu tuyệt đối

⇒ Tham chiếu chéo

⇒ Tham chiếu hỗn hợp

⇒ Tham chiếu tương đối

143. Địa chỉ $A1 là loại địa chỉ nào?

⇒ Tham chiếu chéo

⇒ Tham chiếu tương đối

⇒ Tham chiếu hỗn hợp

⇒ Tham chiếu tuyệt đối

144. Địa chỉ | adayroi.com là địa chỉ thuộc thể loại gì?

⇒ Trang cộng đồng trực tuyến

⇒ Trang thanh toán trực tuyến

⇒ Trang tin tức

⇒ Trang thương mại điện tử, cho phép mua bán trực tuyến

145. Địa chỉ A1 là loại địa chỉ nào?

⇒ Tham chiếu chéo

⇒ Tham chiếu tương đối

⇒ Tham chiếu hỗn hợp

⇒ Tham chiếu tuyệt đối

146. Địa chỉ A10 được gọi là:

⇒ Địa chỉ tương đối

⇒ Địa chỉ tuyệt đối

⇒ Địa chỉ hỗn hợp

⇒ Địa chỉ tương đối 3 chiều

147. Địa chỉ của ô thuộc hàng thứ ba và cột thứ ba là:

⇒ A3

⇒ C3

⇒ B3

⇒ D3

148. Địa chỉ nào trong các địa chỉ sau không phải là địa chỉ một trang web?

⇒ mail.yahoo.com

www.laodong.com.vn

⇒ www.yahoo@.com

⇒ www.ngoisao.net/News/Home/

149. Địa chỉ thư điện tử nào là đúng?

⇒ Abc@yahoo.com

⇒ Abc

⇒ Abc@Def@yahoo.com

⇒ Def.yahoo.com

150. Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?

⇒ Hội thoại trực tuyến

⇒ Tìm kiếm thông tin

⇒ Trao đổi thông tin trực tuyến

⇒ Trao đổi thư thông qua môi trường Internet

151. Dịch vụ thư điện tử E-mail được sử dụng với mục đích?

⇒ Là các thông báo được gửi hoặc nhận về từ các người sử dụng khác trên mạng bằng phương tiện điện tử

⇒ Dùng để soạn thảo văn bản.

⇒ Tất cả các phương án đều đúng

⇒ Dùng để trao đổi thông tin trên mạng Internet

152. Điều nào sau đây được coi là lợi thế của thư điện tử so với thư tín thông thường gửi qua đường bưu điện

⇒ Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm

⇒ Tốc độ chuyển thư đến người nhận nhanh

⇒ Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn.

⇒ Thư điện tử luôn luôn được phân phát tới người nhận

153. Định nghĩa của một giấy phép bản quyền là gì?

⇒ Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều hành hoặc ứng dụng

⇒ Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người dùng

⇒ Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm

⇒ Một sự bảo đảm pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như mô tả trong các tài liệu sản phẩm.

154. Folder Outbox hoặc Unsent Message của thư điện tử chứa cái gì?

⇒ Các thư đã đọc

⇒ Các thư đã nhận được

⇒ Các thư đã xóa đi

⇒ Các thư đã soạn hoặc chưa gửi đi

155. FTP là giao thức truyền và nhận thông tin dạng gì:

⇒ Bất cứ thông tin gì lưu trữ trong các file

⇒ Chỉ các phần mềm

⇒ Chỉ các thông tin ảnh

⇒ Chỉ các thông tin dưới dạng Text

156. FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

⇒ Fast Transfer Procedure

⇒ File Transfer Protocol

⇒ Fast Transfer Protocol

⇒ File Transfer Procedure

157. Giá trị trả về trong ô A1 là bao nhiêu?

⇒ 10

⇒ 6

⇒ 7

⇒ 9

158. Giá trị trả về trong ô A1 là bao nhiêu?

⇒ 5

⇒ 10

⇒ 8

⇒ 9

159. Giá trị trả về trong ô A1 là bao nhiêu?

⇒ 19

⇒ 27

⇒ 33

⇒ 38

160. Giá trị trả về trong ô A1 là bao nhiêu?

⇒ 38

⇒ 6

⇒ 9

⇒ 10

161. Giáo dục và đào tạo qua internet thường được gọi là…

⇒ Học trực tuyến (e-learning)

⇒ Giáo dục tại gia đình

⇒ Kết nối mạng xã hội.

⇒ Phát thanh qua web (podcasting)

162. Giao thức (nghi thức) cho phép truyền tập tin thông qua môi trường mạng là:

⇒ HTTP

⇒ FPT

⇒ HTML

⇒ www

163. Giao thức FTP được sử dụng để làm gì?

⇒ Đăng nhập vào một máy ở xa

⇒ Duyệt web

⇒ Truyền tệp

⇒ Gửi thư điện tử

164. Giao thức HTTP được sử dụng để làm gì?

⇒ Duyệt web

⇒ Đăng nhập vào một máy ở xa

⇒ Gửi thư điện tử

⇒ Truyền tệp

165. Hàm nào tính tổng giá trị của các đối số?

⇒ Average

⇒ Count

⇒ Max

⇒ SUM

166. Hàm nào trả về ngày tháng hiện thời của hệ thống?

⇒ Today

⇒ Count

⇒ Date

⇒ Time

167. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm cho phần dư của phép chia nguyên N cho M ?

⇒ ABS(N)

⇒ MOD(N,M)

⇒ PIO

⇒ SUM (….)

168. Hàm nào trong các hàm sau đây là hàm cho độ dài của chuỗi TEXT 

⇒ LOWER(TEXT)

⇒ LEN(TEXT)

⇒ PROPER(TEXT)

⇒ UPPER(TEXT)

169. Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời?

⇒ Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc, tức thời

⇒ Có thể gửi tin nhắn bảo mật

⇒ Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số

⇒ Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn

170. Hệ điều hành nào được sử dụng cho hệ điều hành mạng? 

⇒ Novell Netware

⇒ UNIX

⇒ Windows NT Server

⇒ Tất cả đều đúng

171. Hệ thống mạng mà trong đó có máy chủ ứng dụng nhận các yêu cầu từ các máy trạm, sau đó thực hiện xử lý và gửi trả kết quả về cho các máy trạm đó để xử lý tiếp được gọi là?

⇒ Hệ thống mạng Intranet

⇒ Hệ thống mạng Internet

⇒ Hệ thống mạng kiến trúc Khách – Chủ (Client/Server Architecture)

⇒ Hệ thống mạng ngang hàng (Peer-to-Peer)

172. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ được gọi là gì?

⇒ Dialog box

⇒ Control box

⇒ List box

⇒ Text box

173. Hộp thoại nào cho phép bạn thiết lập số chữ số được hiển thị sau dấu thập phân?

⇒ Auto Complete

⇒ Auto Format

⇒ Format Cells

⇒ Save As

174. HTTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

⇒ Hyper Text Transfer Protocol

⇒ Hyper Text Transfer Procedure

⇒ Hyper Text Transmission Procedure

⇒ Hyper Text Transmission Protocol

175. Hướng giấy nào là mặc định trong Excel?

⇒ A3

⇒ A4

⇒ Dọc

⇒ Ngang

176. Hướng giấy nào là mặc định trong Word?

⇒ A3

⇒ A4

⇒ Dọc

⇒ Ngang

177. Kết quả khi thực hiện tìm kiếm qua trang Ilgoogle.com.vn với nội dung”Chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản” filetype:pdf

⇒ Các file có định dạng pdf mà trong nội dung file có chứa cụm từ “chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản”

⇒ Các file có định dạng dọc mà trong nội dung file có chứa cụm từ “chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản”

⇒ Các file hình ảnh có liên quan đến cụm từ “chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản”

⇒ Tất cả các nội dung có chứa cụm từ “chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản”

178. Khi bạn xóa một tệp tin, nó thường được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin). Nếu bạn muốn xóa tệp tin mà không chuyển nó vào thùng rác, bạn sử dụng phím nào?

⇒ Del

⇒ Del+Ctrl

⇒ Del+Shift

⇒ Del+Tab

179. Khi đang đọc một bức thư, cách nhanh nhất để trả lời thư cho người gửi là sử dụng nút nào?

⇒ Attachment

⇒ Compose

⇒ Forward

⇒ Reply

180. Khi đang đọc một bức thư, nếu bạn muốn chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nút nào?

⇒ Attachment

⇒ Forward

⇒ Reply

⇒ Reply to All

181. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím nào?

⇒ Ctrl- Page Down

⇒ Ctrl-Page Up;

⇒ End

⇒ Home Page Up; Page Down

182. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:

⇒ Insert – New Slide

⇒ Edit – New Slide

⇒ File – New Slide

⇒ Slide Show – New Slide

183. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,… ta thực hiện:

⇒ Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect

⇒ Ctrl-Page Up;

⇒ Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect

⇒ View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect

184. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,… ta thực hiện:

⇒ Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Add Effect

⇒ Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect

⇒ Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect

⇒ View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect

185. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,…) của Slide, ta thực hiện:

⇒ File – Slide Layout…

⇒ Format – Slide Layout…

⇒ Insert – Slide Layout…

⇒ View – Slide Layout…

186. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:

⇒ File – View Show

⇒ Tools – View Show

⇒ Slide Show – View Show

⇒ Window – View Show

187. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

⇒ Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove

⇒ Cả 2 câu đều đúng

⇒ Cả 2 câu đều sai

⇒ Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Delete

188. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng …

⇒ My Computer hoặc My Network Places

⇒ My Computer hoặc Recycle Bin

⇒ My Computer hoặc Windows Explorer

⇒ Windows Explorer hoặc Recycle Bin

189. Khi đang soạn thảo trên phần mềm Word, nếu muốn mở 1 tệp thì ta chọn thẻ File sau đó chọn:

⇒ Edit

⇒ Save

⇒ New

⇒ Open

190. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:

⇒ Ctrl – V

⇒ Ctrl – WORD

⇒ Ctrl – Z

⇒ Ctrl -X

191. Khi đang soạn thảo, muốn thay đổi màu chữ ta thực hiện thao tác nào? ?

⇒ Home/Font/Font color và chọn màu phù hợp

⇒ Insert/Font và chọn màu phù hợp

⇒ Page Layout/Font và chọn màu phù hợp

⇒ View/Font và chọn màu phù hợp

192. Khi đang soạn thảo, muốn thay đổi màu chữ ta thực hiện thao tác nào?

⇒ View/Font và chọn màu phù hợp

⇒ Home/Font/Font Color và chọn màu phù hợp

⇒ Insert/Font và chọn màu phù hợp

⇒ Page Layout/Font và chọn màu phù hợp

193. Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải

⇒ nhấn tổ hợp phím Alt + Tab % % nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab

⇒ nhấn tổ hợp phím ESC + Tab

⇒ nhấn tổ hợp phím Shift + Tab

194. Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:

⇒ Nháy chuột phải, rồi chọn Exit

⇒ Nháy chuột phải, rồi chọn End Show

⇒ Nháy chuột phải, rồi chọn Screen

⇒ Nháy chuột phải, rồi chọn Retum

195. Khi dùng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu bằng chữ RE:, thì thông thường thư đó là thư gì?

⇒ Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng

⇒ Thư mới

⇒ Thư trả lời cho thư mà bạn đã gửi cho người đó

⇒ Thư rác, thư quảng cáo

196. Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:

⇒ Không tham chiếu đến được

⇒ Giá trị tham chiếu không tồn tại

⇒ Không tìm thấy tên hàm

⇒ Tập hợp rỗng

197. Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :

⇒ Tập hợp rỗng.

⇒ Không tham chiếu đến được

⇒ Giá trị tham chiếu không tồn tại

⇒ Không tìm thấy tên hàm

198. Khi kết nối Internet bằng phương pháp quay số (dial up), bạn sử dụng thiết bị nào dưới đây?

⇒ Bộ ghép kênh

⇒ Card mạng

⇒ Modem

⇒ Máy Fax

199. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:

⇒ Window – Exit

⇒ File – Exit

⇒ Edit – Exit

⇒ View – Exit

200. Khi một máy in mới một trang thử nghiệm sau khi nó được bật, điều này có nghĩa rằng …

⇒ trình điều khiển máy in là chính xác

⇒ hiện tại cài đặt trình điều khiển in đã thành công

⇒ máy in là máy móc chức năng máy in trực tuyến với máy tính

201. Khi muốn định dạng kí tự cho một đoạn văn bản đã được chọn ta chọn Home sau đó chọn:

⇒ Drop

⇒ Font

⇒ Tab

⇒ Paragraph Tab

202. Khi muốn gửi kèm một tệp với thư điện tử, bạn nhấn nút nào?

⇒ Check Mail

⇒ Compose

⇒ Attachment

⇒ Send

203. Khi muốn gửi một email cho một địa chỉ a và muốn bí mật gửi cho một địa chỉ b chúng ta thực hiện đặt địa chỉ của a, b trong các mục To – Cc – BCC theo nguyên tắc:

⇒ To a,b

⇒ To a, Bcc b

⇒ To a; Cc b

⇒ To b, Boc a

204. Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện?

⇒ Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings

⇒ Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề

⇒ Vào Ple/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Gridlines

⇒ Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row to repeat at top

205. Khi muốn lưu địa chỉ của một trang web yêu thích, bạn chọn mục nào trong thực đơn Favorites của trình duyệt web?

⇒ Add Link

⇒ Add to Favorites

⇒ Organize Favorites

⇒ Save Favorites

206. Khi muốn lưu một trang web vào đĩa cứng để có thể đọc khi không kết nối Internet, bạn phải làm thế nào?

⇒ Chọn Edit > Select All.

⇒ Chon File > Save As

⇒ Chọn File > Save

⇒ Nhấp chuột phải vào trang Web và chọn Save

207. Khi nào bạn nên lên lịch quét virus?

⇒ Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính.

⇒ Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi.

⇒ Mỗi khi bạn tắt máy tính.

⇒ Vào cuối mỗi tuần.

208. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:

⇒ ESC

⇒ Caps Lock

⇒ Tab

⇒ Ctrl

209. Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy,bạn nhấn tổ hợp phím nào sau đây:

⇒ Bấm tổ hợp phím Ctrl – H.

⇒ Bấm tổ hợp phím Ctrl – O

⇒ Bấm tổ hợp phím Ctrl – P

⇒ Bấm tổ hợp phím Ctrl – I

210. Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Media -> Sound người sử dụng

⇒ chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

⇒ chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án

⇒ chỉ được phép chèn phim vào giáo án

⇒ có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án

211. Khi thực hiện thao tác Insert -> Movies and Sounds người sử dụng

⇒ Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án

⇒ Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

⇒ Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án

⇒ Chỉ được phép chèn phim vào giáo án

212. Khi tiến hành thao tác gửi thư điện tử chúng ta có thể đính kèm thêm:

⇒ Một file ảnh

⇒ Một file chương trình có chứa virut

⇒ Một file phim đã bị nén

⇒ Tất cả các loại trên

213. Khi vào File/Print/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?

⇒ Chỉnh chất lượng in

⇒ Chỉnh cỡ giấy khi in

⇒ Căn chỉnh lề cần in.

⇒ Chỉnh hướng giấy in

214. Khi vào Home/Format/Format Cells, thẻ Border có tác dụng gì?

⇒ Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn

⇒ Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

⇒ Chỉnh kích thước cho bảng tính cần chọn

⇒ Chỉnh màu cho chữ

215. Khởi động máy tính thuộc giai đoạn nào của dòng chảy thông tin trong một máy tính?

⇒ Mở một tập tin trong một chương trình ứng dụng

⇒ Bắt đầu từ một chương trình ứng dụng

⇒ Khởi động của máy tính

⇒ Xóa các tập tin không mong muốn

216. Làm thế nào để chọn một đoạn văn bản?

⇒ Nhấp đúp miễn chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản

⇒ Nhấp ba lần vào miền chọn ở bên tải một dòng nào đó trong đoạn văn bản

⇒ Nhấp đúp vào một từ trong đoạn văn bản

⇒ Nhấp miễn chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản

217. Làm thế nào để tắt máy tính đúng cách?

⇒ Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown

⇒ Bấm nút Power trên hộp máy

⇒ Bấm nút Reset trên hộp máy

⇒ Tắt nguồn điện

218. Làm thế nào để xóa bỏ tệp tin?

⇒ mở cửa sổ tìm kiếm tệp in Search

⇒ mở cửa sổ My Computer.

⇒ nhắp chọn Internet Explorer.

⇒ mở cửa sổ Files Manager

219. LAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

⇒ Local Access Network

⇒ Lost Access Network

⇒ Lost Area Network

⇒ Local Area Network

220. Loại mạng nào kết nối các máy tính ở các khu vực địa lý khác nhau?

⇒ LAN

⇒ WAN

⇒ Mạng dựa máy chủ

⇒ Mạng ngang hàng

221. Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà không cần sự cho phép của bản quyền?

⇒ Các tài liệu thương hiệu

⇒ Tài liệu phạm vi công cộng

⇒ Tài liệu chưa được công bố

⇒ Tài liệu có bản quyền

222. Loai tập tin nào thường chiếm không gian đĩa cứng ít nhất ?

⇒ Văn ban

⇒ Âm nhạc

⇒ Hình ảnh

⇒ Video

223. Loại tập tin nào thường được ẩn?

⇒ Tập tin tải về

⇒ Tập tin hệ thống

⇒ Tập tin tài liệu

⇒ Tập tin nén.

224. Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên với các mạng và Internet?

⇒ Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các hoạt động trực tuyến bộ lọc

⇒ Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc

⇒ Tất cả các đáp án trên

⇒ Xác định một người dùng cụ thể trên mạng

225. Mạng LAN là mạng liên kết giữa các máy tính trong phạm vi

⇒ Giữa các quốc gia với nhau.

⇒ Giữa các thành phố đô thị với nhau

⇒ Một tòa nhà, một phòng học, một phòng làm việc

⇒ Giữa hai máy tính với nhau

226. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến

⇒ chỉ các trang Web có trên mạng

⇒ tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web

⇒ chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo

⇒ chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo

227. Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong giáo án, lưu trữ vào My Documents của máy ta chọn lệnh nào sau đây

⇒ Chọn File->Chọn Save-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name Gõ s báo danh->Chọn Save

⇒ Chọn File->Chọn Save as-> Chọn Up one level->My Documents->Tại filename Gõ số báo danh->Chọn Save

⇒ Chọn File->Chọn Open-> Chọn Up one level->My Documents->Tại Filename Gõ số báo danh->Chọn Save

⇒ Chọn File->Chọn new-> Chọn Up one level->My Documents->Tại ile name Gõ số báo danh->Chọn Save

228. Mỗi trang tính có bao nhiêu cột?

⇒ 256

⇒ 128

⇒ 512

⇒ 64

229. Mỗi trang tính có bao nhiêu hàng?

⇒ 1000

⇒ 2000

⇒ 65000

⇒ 65536

230. Một bảng tính worksheet bao gồm:

⇒ 256 cột và 65536 dòng

⇒ 256 cột và 65365 dòng

⇒ 265 cột và 65563 dòng

⇒ 266 cột và 65365 dòng

231. Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hoá như: vở, bút bi, thước, phấn, …, ta có thể sử dụng hàm gì để giúp cửa hàng tỉnh được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa?

⇒ SUMIF

⇒ IFSUM

⇒ Một hàm khác

⇒ SUM

232. Một số tính Excel có thể chứa tối đa bao nhiêu trang tính?

⇒ 10

⇒ 100

⇒ 255

⇒ 256

233. Một thiết bị video không tương thích gây ra màn hình của bạn ngừng hoạt động. Làm thế nào bạn có thể khắc phục vấn đề ?

⇒ Khởi động lại máy tính trong chế độ Gỡ lỗi (Debug Mode)

⇒ Cài đặt lại hệ điều hành

⇒ Khởi động lại máy tính trong chế độ An toàn (Safe Mode)

⇒ Thay thế màn hình

234. Một văn bản được soạn thảo trong MS Word được gọi là gì?

⇒ Text Document

⇒ WorkBook

⇒ Document

⇒ WorkSheet

235. Mục đích của Folder History là gì?

⇒ Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm trong phiên làm việc hiện hành

⇒ Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm

⇒ Để liệt kê tất cả các website được viếng thăm nhiều nhất

⇒ Để liệt kê tất cả các website ưa thích

236. Mục Header của MS-Word được sử dụng để thực hiện chức năng gì?

⇒ Chèn dòng chữ, hình ảnh.

⇒ Thực hiện cả ba điều trên

⇒ Chèn số trang đánh tự động cho văn bản.

⇒ Chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]

237. Mục này cho phép bạn làm gì?

⇒ Phóng to, thu nhỏ tài liệu

⇒ Thay đổi kích thước phông chữ

⇒ Thay đổi kiểu dáng chữ (style)

⇒ Thay đổi phông chữ

238. Mục này cho phép bạn làm gì?

⇒ Thay đổi kích thước giấy

⇒ Phóng to, thu nhỏ tài liệu

⇒ Thay đổi kích thước phông chữ

⇒ Thay đổi phông chữ

239. Mục này cho phép bạn làm gì?

⇒ Thay đổi kiểu dáng chữ (style)

⇒ Phóng to, thu nhỏ tài liệu

⇒ Thay đổi kích thước phông chữ

⇒ Thay đổi phông chữ

240. Mục này cho phép bạn làm gì?

⇒ Phóng to, thu nhỏ tài liệu

⇒ Thay đổi kích thước phông chữ

⇒ Thay đổi phông chữ

⇒ Thay đổi kiểu dáng chữ (style)

241. Mục này được gọi là:

⇒ Nút Restart

⇒ Nút Shutdown

⇒ Thực đơn Start

⇒ Nút hoặc biểu tượng Start

242. Mũi tên ở góc dưới bên trái của biểu tượng này có nghĩa gì?

⇒ Biểu tượng này không thể xóa.

⇒ Biểu tượng này là biểu tượng màn hình nền

⇒ Biểu tượng này là lối tắt

⇒ Biểu tượng này là không thể thiếu đối với hệ điều hành Windows.

243. Mũi tên ở hình phía dưới cho biết điều gì?

⇒ Có một thực đơn Con.

⇒ Không còn tùy chọn nào nữa

⇒ Mục bên trái mũi tên đã bị xóa

⇒ Mục bên trái mũi tên là lối tắt

244. Muốn ẩn thanh công cụ trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải

⇒ chon File ->Exit

⇒ không ẩn được

⇒ nhấn Ctrl + F1

⇒ nhấn F1

245. Muốn chèn một hình ảnh nào đó đã có trong địa vào trong slide ta chọn

⇒ Insert -> Picture

⇒ Insert -> Clip Art

⇒ Insert ->Photo Album

⇒ Picture

246. Muốn chèn thêm biểu đồ vào để minh họa cho văn bản. Bạn thực hiện thao tác nào sau đây?

⇒ Insert/ Clip Art

⇒ Insert/ WordArt

⇒ Insert/ Chart

⇒ Insert/Picture

247. Muốn in tất cả các trang trong văn bản trước hết ta làm bằng cách chọn File, chọn Print trong vùng Page range chọn

⇒ Current page

⇒ Pages

⇒ Selection

⇒ ΑΙΙ

248. Muốn kẻ đường viền màu xanh cho một ô TextBox trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format->TextBox, chọn thẻ Color and Lines và

⇒ Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

⇒ Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Ill

⇒ Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

⇒ Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

249. Muốn kẻ đường viền màu xanh cho một ô TextBox trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format->TextBox, chọn thẻ Color and Lines và

⇒ Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ ill

⇒ Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

⇒ Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

⇒ Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

250. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải

⇒ Chọn File -> Open

⇒ Chọn File -> New

⇒ Chọn File -> Save

⇒ Chọn File -> Save As

251. Muốn nhập dữ liệu số với những số 0 phía trước mỗi số. ví dụ 0912 hay 2011, phương án nào sau đây là lựa chọn sai?

⇒ Nhập dấu bằng (=) trước khi nhập số

⇒ Nhập dấu hai chấm ( trước khi nhập số)

⇒ Nhập dấu nháy đơn () trước khi nhập số

⇒ Nhập dấu nháy kép (“) trước khi nhập số

252. Muốn nhập dữ liệu số với những số 0 phía trước mỗi số. ví dụ 0912 hay 2011, phương án nào sau đây là lựa chọn sai?

⇒ Nhập dấu bằng (=) trước khi nhập số.

⇒ Nhập dấu nháy đơn () trước khi nhập số

⇒ Nhập dấu hai chấm ( trước khi nhập số

⇒ Nhập dấu nháy kép (“) trước khi nhập số

253. Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:

⇒ Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trong thẻ Home

⇒ Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trong thẻ Home

⇒ Nhấn chuột vào biểu tượng Cut trong thẻ Home

⇒ Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản.

254. Muốn tăng tốc độ tải trang web trong trường hợp sử dụng đường kết nối Internet tốc độ thấp, bạn cần làm gì?

⇒ Bỏ Cookies

⇒ Bỏ tính năng tải ảnh

⇒ Giảm kích thước của Folder Temporary Internet Files.

⇒ Giảm thời gian lưu History.

255. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn…

⇒ New Folder

⇒ New , Folder

⇒ Properties -> Folder

⇒ Properties -> New Folder

256. Muốn thay đổi màu nền hoặc tạo khung cho một đoạn văn bản đã được chọn ta chọn Page Layout sau đó chọn:

⇒ Page Borders

⇒ Clipboard

⇒ Font

⇒ Tab Stop

257. Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện

⇒ Chọn Format ->Chọn Placeholder và chọn màu cần tô

⇒ Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô

⇒ Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô

⇒ Chọn View-> Chọn Placeholder và chọn màu cần tô

258. Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

⇒ Page Layout/Font

⇒ Page Layout/Object

⇒ Page Layout/Style

⇒ Page Layout/Spacing

259. Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải

⇒ Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace

⇒ Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete

⇒ Chọn Edit-> Delete Slide

⇒ Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete

260. Nếu bạn muốn chuyển toàn bộ phần văn bản được chọn sang định dạng viết hoa đầu mỗi từ thì bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây?

⇒ Home/ Change Case/ Sentence case

⇒ Home/ Change Case/ Capitalize Each Word

⇒ Home/ Change Case/ lowercase

⇒ Home/ Change Case/ UPPERCASE

261. Nếu bạn muốn gửi các bức ảnh mới chụp cho bạn bằng thư điện tử, bạn sử dụng thiết bị nào để đưa các bức ảnh đó vào máy tính?

⇒ Máy quét

⇒ Bàn phím

⇒ Chuột

⇒ Máy ảnh số

262. Nếu bạn nhấp chuột vào mục này, bạn sẽ thấy: start

⇒ Hộp thoại Restart

⇒ Hộp thoại Shutdown

⇒ Thực đơn Start

⇒ Windows Explorer

263. Nếu bạn nhập công thức trong ô A1 là “=$B$1+$C$1” và sao chép công thức trong ô A1 vào ô A2 thì công thức trong ô A2 là

⇒ $B$1+$C$1

⇒ $B$1+$C$2

⇒ $B$2+$C$1

⇒ $B$2+$C$2

264. Nếu bạn nhập công thức trong ô A1 là “=B$1+C1” và sao chép công thức trong ô A1 vào ô A2 thì công thức trong ô A2 là

⇒ B$1+C2

⇒ B$1+C1

⇒ B$2+C1

⇒ B$2+2

265. Nếu bạn nhập công thức trong ô A1 là “=B1+C1” và sao chép công thức trong ô A1 vào ô A2 thì công thức trong ô A2 là

⇒ B1+C1

⇒ B1+C2

⇒ B2+C2

⇒ B2+C1

266. Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows below thì ta đã

⇒ thêm vào bảng 3 ô

⇒ thêm vào bảng 3 dòng

⇒ thêm vào bảng 3 cột

⇒ thêm vào bảng 1 dòng

267. Nếu hòm thư của bạn có thư mang chủ đề “Mail undeliverable”, thì thư này thông báo cho bạn điều gì? >

⇒ Đó là thư của người nhận thông báo việc không mở được thư

⇒ Đó là thư của nhà cung cấp dịch vụ

⇒ Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng không tới được người nhận

⇒ Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng người nhận không đọc

268. Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus là gì?

⇒ Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus

⇒ Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác

⇒ Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus

⇒ Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin dự phòng này

269. Người truy cập trái phép vào máy tính của bạn và lấy cắp thông tin được gọi là gì?

⇒ Docker

⇒ Staker

⇒ Hacker

⇒ Cracker

270. Nhấn Ctrl+B có tác dụng gì?

⇒ Định dạng chữ đậm cho văn bản

⇒ Định dạng gạch chân cho văn bản

⇒ Định dạng nghiêng cho văn bản.

⇒ Tăng kích thước văn bản

271. Nhấn Ctrl+I có tác dụng gì?

⇒ Định dạng chữ đậm cho văn bản

⇒ Định dạng gạch chân cho văn bản

⇒ Tăng kích thước văn bản.

⇒ Định dạng nghiêng cho văn bản

272. Nhấn Ctrl+U có tác dụng gì?

⇒ Định dạng gạch chân cho văn bản

⇒ Định dạng chữ đậm cho văn bản

⇒ Định dạng nghiêng cho văn bản

⇒ Tăng kích thước văn bản

273. Nhấn phím tab sẽ thực hiện tác vụ nào dưới đây?

⇒ Chuyển tới ô bên cạnh bên trái

⇒ Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới

⇒ Chuyển tới ô bên cạnh bên phải

⇒ Chuyển tới ô bên cạnh phía trên

274. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+[ có tác dụng gì?

⇒ Giảm độ dãn dòng 1 cỡ

⇒ Tăng độ dãn dòng 1 cỡ

⇒ Tăng kích thước font chữ 1 cỡ

⇒ Giảm kích thước font chữ 1 cỡ

275. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+] có tác dụng gì?

⇒ Tăng kích thước font chữ 1 cỡ

⇒ Giảm độ dãn dòng 1 cỡ

⇒ Giảm kích thước font chữ 1 cỡ

⇒ Tăng độ dãn dòng 1 cỡ

276. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A có tác dụng gì? 

⇒ Cắt đoạn văn bản được chọn

⇒ Dán đoạn văn bản được chọn

⇒ Sao chép đoạn văn bản được chọn

⇒ – Chọn tất cả văn bản của tài liệu

277. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C có tác dụng gì?

⇒ Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard

⇒ Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard

⇒ Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu

⇒ Nhân bán khối văn bản được chọn

278. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F có tác dụng gì?

⇒ In tài liệu mà không cần hỏ

⇒ Mở hộp thoại Print

⇒ Mở hộp thoại Find and Replace

⇒ Mở hộp thoại Print Preview

279. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P có tác dụng gì?

⇒ In tài liệu mà không cần hỏi

⇒ Mở hộp thoại Print

⇒ Mở hộp thoại Find and Replace

⇒ Mở hộp thoại Print Preview

280. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V có tác dụng gì?

⇒ Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu

⇒ Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard

⇒ Nhân bản khối văn bản được chọn

⇒ Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard

281. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X có tác dụng gì?

⇒ Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu

⇒ Nhân bản khối văn bản được chọn.

⇒ Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard

⇒ Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard

282. Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab sẽ thực hiện tác vụ nào dưới đây? – Chuyển tới ô bên cạnh bên trái

⇒ Chuyển tới ô bên cạnh bên phải

⇒ Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới

⇒ Chuyển tới ô bên cạnh phía trên

283. Nhấp chuột trái 3 lần vào khoảng trống lề trái của đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?

⇒ Chọn một dòng

⇒ Chọn một từ

⇒ Chọn toàn bộ văn bản

⇒ Chọn toàn bộ đoạn văn bản tại vị trí nhấp chuột

284. Những gì có thể xảy ra sau khi bạn thay đổi thiết lập Control Panel?

⇒ Các thiết lập hiện tại sẽ không được ghi lại vì chúng không tương thích với hệ thống

⇒ Khả năng các thiết lập mặc định ban đầu có thể bị vô hiệu

⇒ Máy tính có thể bị khóa, và do đó các thay đổi trong Control Panel không thể thực hiện được (The Computer can become “locked” so that no further Control Panel changes can be made)

⇒ Thiết lập hiện thời của máy tính có thể gây ra vấn đề

285. Nội dung nào dưới đây thuộc loại phần mềm máy tính giá rẻ?

⇒ Bán lẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên, phiên bản thử nghiệm.

⇒ Phần mềm giảm giá cho sinh viên, phần mềm chia sẻ, bán lẻ.

⇒ Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên.

⇒ Phiên bản dùng thử, bán lẻ, phần mềm miễn phí.

286. Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?

⇒ Quay trở lại trang Web trước đó

⇒ Đi đến trang Web tiếp theo

⇒ Quay trở lại cửa sổ trước đó

⇒ Quay trở lại màn hình trước đó

287. Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?

⇒ Chuyển đến Tab trước, khi mở nhiều Website cùng lúc

⇒ Đi đến màn hình trang Web khác

⇒ Quay lại trang Web trước đó

⇒ Đi đến trang Web trước khi nhấn nút Back

288. Nút Home trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?

⇒ Chuyển đến trang chủ của Windows

⇒ Chuyển về trang chủ của Website hiện tại

⇒ Chuyển về trang nhà của bạn

⇒ Chuyển về trang không có nội dung

289. Nút này có tác dụng gì?

⇒ Chèn bảng từ Excel

⇒ Hợp ô

⇒ Tách ô

⇒ Thêm bảng biểu vào tài liệu

290. Nút này có tác dụng gì?

⇒ Chèn bảng từ Excel

⇒ Hợp ô

⇒ Tách ô

⇒ Thêm bảng biểu vào tài liệu

291. Nút này có tác dụng gì?

⇒ Chèn bảng từ Excel

⇒ Thêm bảng biểu vào tài liệu

⇒ Hợp ô

⇒ Tách ô

292. Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?

⇒ Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà không được phép

⇒ Một Cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành microsoft Windows và chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng

⇒ Một công nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất kiểm soát sự tương tác của người dùng với máy tính

⇒ Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần thanh toán trên cơ sở thử nghiệm mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính sẵn có, hoặc thuận tiện

293. Phần mềm nào không phải là phần mềm hệ thống?

⇒ Microsoft Word

⇒ LINUX

⇒ Windows 98

⇒ Windows NT

294. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?

⇒ Access

⇒ Excel

⇒ Word

⇒ LINUX

295. Phần mở rộng của các tập tin khuôn mẫu là gì?

⇒ dot

⇒ .doc

⇒ .htm

⇒ .xls

296. Phần mở rộng của các tập tin văn bản Microsoft Word 2010 là?

⇒ BAK

⇒ DOT

⇒ .DOCX

⇒ TMP

297. Phát biểu nào dưới đây là sai:

⇒ Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.

⇒ MS-Windows là phần cứng

⇒ NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.

⇒ Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục

298. Phát biểu nào dưới đây là sai:

⇒ Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.

⇒ MS-Windows là phần cứng

⇒ NotePad là phần mềm Soạn thảo văn bản.

⇒ Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.

299. Phát biểu nào sau đây đúng?

⇒ Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho các đoạn được định dạng kiểu liệt kê

⇒ Chỉ có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho đoạn đầu tiên trong văn bản

⇒ Có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn (Drop Cap) cho tất cả các đoạn trong tài liệu kể cả các đoạn nằm trong bảng

⇒ (Tablet) Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho nhiều đoạn trong cùng một trang tài liệu

300. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với phần mềm nén/giải nén tệp tin Winzip?

⇒ Các tệp tin sau khi được giải nén sẽ có kích thước nhỏ hơn kích thước ban đầu do mất mát thông tin trong quá trình nén trước đó

⇒ Winzip có cả ba chức năng nêu trên.

⇒ Winzip có khả năng nén nhiều tệp tin, thư mục thành 1 tệp tin. Tệp tin sau khi nén thường có đuôi .zip và có kích thước nhỏ hơn tổng kích thước của các tập tin ban đầu

⇒ Winzip có khả năng nén nhiều thư mục, tệp tin vào một thư mục duy nhất có tên là Zip

301. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai

⇒ Các thư từ máy của người gửi đến máy của người nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ

⇒ Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối.

⇒ Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử

⇒ Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web

302. Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

⇒ Bật hoặc tắt chỉ số dưới

⇒ Bật hoặc tắt chỉ số trên.

⇒ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi

⇒ Trả về dạng mặc định

303. Phím tắt để cắt một mục vào ClipBoard là gì?

⇒ Ctrl+C

⇒ Ctrl+V

⇒ Ctrl+X

⇒ Ctrl+Z

304. Phím tắt để dán một mục từ ClipBoard là gì?

⇒ Ctrl+C

⇒ Ctrl+V

⇒ Ctrl+X

⇒ Ctrl+Z

305. Phím tắt để sao chép một mục vào ClipBoard là gì?

⇒ Ctrl+V

⇒ Ctrl+X

⇒ Ctrl+C

⇒ Ctrl+Z

306. Phím tắt nào được sử dụng để đóng cửa sổ?

⇒ F1

⇒ F7

⇒ Tab+F9

⇒ Alt+F4

307. Phím tắt nào được sử dụng để hiển thị thực đơn Stat?

⇒ Ctrl+Esc

⇒ Alt+F4

⇒ Alt+Tab

⇒ Ctrl+Tab

308. Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì?

⇒ Mở hộp thoại (System Properties)

⇒ Giống như phím tắt Alt + 4

⇒ Đáp án khác

⇒ Đăng xuất windows (Log Off…)

309. Phương án nào sau đây không phải là một kiểu biểu đồ trong Excel 2013?

⇒ Column

⇒ Line

⇒ Circle

⇒ Pie

310. PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn Để thực hiện điều này, người dùng phải?

⇒ chọn Insert -> Master Slide

⇒ chọn View -> Slide Master

⇒ chọn Insert -> Slide Master

⇒ chọn View -> Master -> Slide Master

311. Quá trình trao đổi các thông tin thương mại thông qua các phương tiện của công nghệ điện tử mà không phải in ra giấy trong bất cứ công đoạn nào của toàn bộ quá trình giao dịch, được gọi là?

⇒ Giao dịch điện tử

⇒ Giao dịch online

⇒ Thương mại điện tử

⇒ Mua bán điện tử

312. RAM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

⇒ Random Access Memory

⇒ Random Area Memory

⇒ Remote Access Memory

⇒ Remote Area Memory

313. Recycle Bin được dùng để làm gì?

⇒ Lưu trữ các tài liệu đã được xóa tạm thời

⇒ Lưu trữ các chương trình

⇒ Lưu trữ các hình ảnh

⇒ Lưu trữ các văn bản

314. ROM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

⇒ Random On Memory

⇒ Random Only Memory

⇒ Read On Memory

⇒ Read Only Memory

315. Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows,nó mở chương trình phần mềm sai. Nguyên nhân có khả nó nặng nhất của vấn đề là gì ?

⇒ Từ chối truy cập tập tin

⇒ Tập tin bi hong

⇒ Liên kết sai

⇒ Tập tin không thể mở

⇒ Tập tin không thể tìm thấy

316. Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows, nó mở chương trình phần mềm sai. Nguyên nhân có khả năng nhất của vấn đề là gì ?

⇒ Liên kết sai

⇒ Tập tin không thể tìm thấy

⇒ Tập tin bị hỏng

⇒ Tập tin không thể mở

⇒ Từ chối truy cập tập tin

317. Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows, nó mở chương trình phần mềm sai. Nguyên nhân có khả năng nhất của vấn đề là gì ?

⇒ Tập tin không thể mở

⇒ Tập tin bị hỏng

⇒ Liên kết sai

⇒ Tập tin không thể tìm thấy

⇒ Từ chối truy cập tập tin

318. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta

⇒ chọn Table -> draw table

⇒ kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

⇒ chọn ô đó và chọn layout -> Merge -> split cells

⇒ các cách nêu trên đều đúng

319. Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đỏ?

⇒ chọn Edit ->Cut

⇒ Nhấn tổ hợp phím Alt+X;

⇒ Nhấn phím Delete

⇒ Nhấp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ

320. Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?

⇒ Ctrl + Shift + X

⇒ Alt + X

⇒ Ctrl + X

⇒ Shift + X

321. Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

⇒ 1 loại

⇒ 2 loại

⇒ 3 loại

⇒ 4 loại

322. Số lượng mục tối đa bạn có thể đặt trong ClipBoard của Word 2003 là bao nhiêu?

⇒ 12

⇒ 24

⇒ 25

⇒ 36

323. Ta có thể ấn định số Sheet mặc định trong một Workbook, bằng cách:

⇒ File/Options/General, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets

⇒ File/Options/Advanced, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets

⇒ File/Options/Formulas, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets

⇒ File/Options/View, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets

324. Ta có thể xóa một Sheet bằng cách:

⇒ Nhấp chuột phải vào tên Sheet, chọn Delete

⇒ Mở Sheet cần xóa và nhấn phím Delete

⇒ Home/Delete/Delete Cells

⇒ Không được xóa Sheet

325. Tác dụng của nút này là gì?

⇒ Áp dụng một biểu tượng tiền tệ

⇒ Tăng số chữ số đứng sau dấu thập phân

⇒ Giảm số chữ số đứng sau dấu thập phân

⇒ Tính phần trăm

326. Tác dụng của nút này là gì?

⇒ Áp dụng một biểu tượng tiền tệ

⇒ Tăng số chữ số đứng sau dấu thập phân.

⇒ Tính phần trăm

⇒ Giảm số chữ số đứng sau dấu thập phân.

327. Tác dụng của tổ hợp phím Ctrl + → là gì?

⇒ Sang phải một ký tự

⇒ Sang trái một ký tự

⇒ Sang phải một từ

⇒ Sang trái một từ

328. Tài liệu Excel được lưu mặc định trong My Document. Vậy để thay đổi nơi lưu trữ, ta cần làm gì?

⇒ Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu

⇒ Vào File/Save, chọn vị trí cần lưu

⇒ Vào File/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location

⇒ Vào File/Options, chọn thẻ Save, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location

329. Tại lựa chọn “BÁC” khi thực hiện gửi thư điện tử là địa chỉ email của người nhận thuộc nhóm nào?

⇒ Nhóm người dùng đồng thời được nhận thư và tất cả mọi người không nhìn thấy địa chỉ mail này.

⇒ Nhóm người dùng ẩn được nhận thư và tất cả mọi người không nhìn thấy địa chỉ mail này

⇒ Không có ý nghĩa gì

⇒ Nhóm người dùng trực tiếp được nhận thư và tất cả mọi người đều nhìn thấy địa chỉ mail này

330. Tại lựa chọn “TO” khi thực hiện gửi thư điện tử là địa chỉ mail của người nhận thuộc nhóm nào?

⇒ Không có ý nghĩa gì .

⇒ Nhóm người dùng ẩn được nhận thư và tất cả mọi người không nhìn thấy địa chỉ mail này

⇒ Nhóm người dùng đồng thời được nhận thư và tất cả mọi người không nhìn thấy địa chỉ mail này

⇒ Nhóm người dùng trực tiếp được nhận thư và tất cả mọi người đều nhìn thấy địa chỉ mail này

331. Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó?

⇒ ALT+Delete

⇒ ALT+shift + Delete

⇒ Shift + Delete

⇒ Ctrl+ Delete

332. Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ ” THI TRẮC NGHIỆM nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?

⇒ Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết

⇒ Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

⇒ Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

⇒ Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết

333. Tên của biểu tượng này gì?

⇒ Merge and center

⇒ Align Left

⇒ Align Right

⇒ Center

334. Tên của biểu tượng này là gì?

⇒ Align Left

⇒ Align Right

⇒ Justify

⇒ Center

335. Tên của biểu tượng này là gì?

⇒ Align Left

⇒ Align Right

⇒ Center

⇒ Justify

336. Tên của biểu tượng này là gì?

⇒ Align Left

⇒ Align Right

⇒ Center

⇒ Justify

337. Tên của biểu tượng này là gì?

⇒ Align Left

⇒ Align Right

⇒ Center

⇒ Justify

338. Tên của biểu tượng sau là gì?

⇒ Average

⇒ Count

⇒ Sum

⇒ Autosum

339. Tên gọi của biểu tượng này là gì?

⇒ Print Preview

⇒ Print

⇒ Watch Window

⇒ Zoom

340. Thanh công cụ nào cho phép bạn thay đổi khoảng cách dòng?

⇒ AutoText

⇒ Drawing

⇒ Formatting

⇒ Standard

341. Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện khi chuyển đổi giữa các hệ thống điện.

⇒ Bộ lưu điện UPS

⇒ Bộ triệt sóng,

⇒ Bộ chuyển đổi

⇒ Bộ nguồn

342. Thanh ribbon Home trong MS Excel không chứa lệnh nào dưới đây?

⇒ Căn lề văn bản

⇒ Cắt

⇒ Chèn biểu đồ

⇒ Sao chép

343. Thao tác chọn File -> Close dùng để

⇒ lưu tập tin hiện tại

⇒ mở một tập tin nào đó

⇒ đóng tập tin hiện tại

⇒ thoát khỏi Powerpoint

344. Thao tác chọn File -> Close dùng để

⇒ Đóng tập tin hiện tại

⇒ Lưu tập tin hiện tại

⇒ Mở một tập tin nào đó

⇒ Thoát khỏi PowerPoint

345. Thao tác chọn File->Open là để

⇒ Lưu lại presentation đang thiết kế

⇒ mở một presentation đã có trên địa

⇒ Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác

⇒ Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn

346. Thao tác nào cho phép đánh ký hiệu tự động ở đầu dòng cho các đoạn văn bản?

⇒ Home/ Bullets

⇒ Home/ Border and Shading

⇒ Home/ Change Case

⇒ Home/ Paragraph

347. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tập tin và chọn Properties là để làm gì?

⇒ Xoá tập tin

⇒ Đổi tên tập tin

⇒ Xem thuộc tính tập tin

⇒ Sao chép tập tin

348. Thẻ Outline được sử dụng để?

⇒ Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu

⇒ Phác thảo các ô của bảng trong một tờ chiều.

⇒ Tạo một đường viền quanh tờ chiếu

⇒ Tạo một tài liệu phác thảo

349. Thêm 1 slide giống trước ta dùng tổ hợp phím lệnh nào sau đây?

⇒ ALT+A+D

⇒ ALT+L+O

⇒ ALT+T+D

⇒ ALT+I+D

350. Theo hình minh họa dưới đây, Shortcut to Game.txt là biểu tượng gì?

⇒ Biểu tượng của tệp tin Game.txt

⇒ Biểu tượng của thư mục Game

⇒ Biểu tượng lối tắt cho thư mục Game

⇒ Biểu tượng lối tắt cho tệp tin Game.txt (bên phải)

353. Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên phải làm là gì?

⇒ nhắp chọn tệp tin cần đổi tên

⇒ nhắp chọn thực đơn Edit

⇒ nhắp chọn thực đơn File

⇒ nhắp chọn thực đơn View

356. Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn Edit là để làm gì?

⇒ cắt dán tệp tin

⇒ di chuyển tệp tin đến thư mục khác

⇒ sao chép tệp tin

⇒ sao lưu tệp tin

359. Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

⇒ để cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File.

⇒ có hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laserjet 5N là máy in ưu tiên

⇒ để chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn Edit.

⇒ máy in ưu tiên là HP Laserjet 6L

363. Theo mặc định, dữ liệu số được căn lề

⇒ Giữa

⇒ Hai bên

⇒ Trái

⇒ Phái

364. Theo mặc định, dữ liệu văn bản được căn lề

⇒ Giữa

⇒ Trái

⇒ Hai bên

⇒ Phải

365. Theo mặc định, mỗi sổ tính Excel chứa bao nhiêu trang tính?

⇒ 3

⇒ 1

⇒ 2

⇒ 4

366. Theo mặc định, mỗi tài liệu Word chứa bao nhiêu tùy chọn phóng to thu nhỏ (Zoom)?

⇒ 1

⇒ 14

⇒ 12

⇒ 5

367. Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính?

⇒ Bộ nhớ Flash

⇒ Đĩa cứng mở rộng

⇒ DVD ROM

⇒ Đĩa cứng trong

368. Thiết bị này là thiết bị gì?

⇒ Đĩa cứng

⇒ Bo mạch chủ

⇒ Card mạng

⇒ CPU

369. Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để

⇒ định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị cho một slide

⇒ tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide

⇒ đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn

⇒ tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn

370. Tổ hợp phím nào cho phép bạn chuyển về đầu tài liệu?

⇒ Ctrl+Page Up

⇒ Home

⇒ Ctrl+Home

⇒ Page Up

371. Tổ hợp phím nào dưới đây cho phép gạch dưới các từ được chọn?

⇒ Ctrl + B

⇒ Ctrl + E

⇒ Ctrl +U

⇒ Ctrl + I

372. Trang web có địa chỉ có dạngwww.on.fn.cg thì fn đại diện cho thành phần nào của địa chỉ

⇒ Cá nhân thành lập tổ chức

⇒ Quốc gia

⇒ Lĩnh vực hoạt động

⇒ Tên của trang web

373. Trang web có địa chỉwww.hanoi.edu.vn là trang web của tổ chức nào?

⇒ Giáo dục

⇒ Cá nhân

⇒ Quân đội

⇒ Tổ chức quốc tế

374. Trên thẻ Home của thanh công cụ Ribbon trong MS Excel 2013, biểu tượng (Increase Decimal) có ý nghĩa gì đối với vùng dữ liệu được lựa chọn?

⇒ Định dạng số theo kiểu phân lớp

⇒ Giảm số lẻ thập phân và làm tròn số

⇒ Tăng số lẻ thập phân và làm tròn số

⇒ Làm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phân

377. Trong Home/ Paragraph/ Tabs, mục Tab Stop position dùng để xác định khoảng cách:

⇒ Từ lề giữa đến vị trí Tab đã nhập

⇒ Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập

⇒ Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập (vị trí điểm dừng Tab)

⇒ Từ mép giấy đến vị trí Tab đã nhập

378. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:

⇒ Insert – Columns

⇒ Home/ Insert / Insert Sheet Columns

⇒ Table – Insert Cells

⇒ Table – Insert Columns

379. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

⇒ Ô

⇒ Công thức

⇒ Dữ liệu

⇒ Trường

380. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?

⇒ COUNT

⇒ SUMIF

⇒ COUNTIF

⇒ SUM

381. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?

⇒ B1:H15 B..

⇒ H15

⇒ B1…H15

⇒ B1-H15

382. Trong bảng tính Excel, muốn xóa một hàng hoặc nhiều hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện thao tác nào sau đây?

⇒ Home/ Delete / Delete Cells…

⇒ Home/ Delete / Delete Sheet

⇒ Home/ Delete / Delete Sheet Rows

⇒ Home/ Delete / Delete Sheet Columns

383. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:

⇒ 110

⇒ 30

⇒ 65

⇒ 5

384. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

⇒ $B$1:$D$10

⇒ $B1: $D10

⇒ B$1$:D$10$

⇒ B$1.D$10

385. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào được coi là một trang có hỗ trợ thanh toán trực tuyến

⇒ I/www.nganluong.vn

⇒ //dantri.com.vn

⇒ //tintuconline.com.vn

⇒ //vnexpress.net

386. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào được coi là một trang thương mại điện tử

⇒ //dantri.com.vn

⇒ //tintuconline.com.vn

⇒ //vnexpress.net

⇒ //adayroi.com

387. Trong các ký tự sau đây, ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục?

⇒ * , / , \ , < , >

⇒ @, 1, %, – , (,)

⇒ +, – , ~ ,$ , #

388. Trong các loại máy tính dưới đây, máy tính nào mạnh nhất?

⇒ Máy MAC

⇒ Máy PC

⇒ Máy tính lớn

⇒ Máy xách tay

389. Trong các phép toán dưới đây, phép toán nào có độ ưu tiên cao nhất?

⇒ %

⇒ *

⇒ ^

⇒ +

390. Trong các ứng dụng sau đầu được coi là ứng dụng nhắn tin tức thời trên mạng hiện nay?

⇒ Dropbox

⇒ Facebook

⇒ Facebook Messenger

⇒ Google drive

391. Trong cấu trúc liên kết mạng nào, các máy tính chia sẻ một đường truyền tốc độ cao duy nhất

⇒ Hình sao (Star)

⇒ Vòng (Ring)

⇒ Xa lộ (Bus)

⇒ Vòng kép (Dual Ring)

392. Trong cấu trúc liên kết mạng nào, các máy tính được kết nối đến một bộ điều khiển trung tâm?

⇒ Hình sao (Star)

⇒ Vòng (Ring)

⇒ Vòng kép (Dual Ring)

⇒ Xa lộ (Bus)

393. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn chèn thêm một cột ở phía trước cột hiện tại, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?

⇒ Layout / Rows & Columns/ Insert Right

⇒ Layout / Rows & Columns/ Insert Above

⇒ Layout / Rows & Columns/ Insert Left

⇒ Layout / Rows & Columns/ Insert Below

394. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn chèn thêm một dòng ở phía dưới dòng hiện tại, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?

⇒ Layout / Rows & Columns/ Insert Above

⇒ Layout / Rows & Columns/ Insert Left

⇒ Layout / Rows & Columns/ Insert Right

⇒ Layout / Rows & Columns/ Insert Below

395. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn điều chỉnh độ rộng các cột phù hợp với nội dung văn bản trong bảng, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?

⇒ Layout / Auto Fit/ AutoFit Contents

⇒ Layout / Auto Fit/ AutoFit Window

⇒ Layout / Auto Fit/ Fixed Column Width

⇒ Table / AutoFit/ Auto Fit Contents

396. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn tách một bảng thành 2, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?

⇒ Layout / Cells

⇒ Layout / Split Cells

⇒ Layout / Split Table

⇒ Table / Split Table

397. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn gặp nhiều ô đã chọn thành một ô, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?

⇒ Layout / Merge Cells

⇒ Layout / Cells

⇒ Layout / Split Cells 

⇒ Table / Split Cells

398. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

⇒ Layout / Merge Cells

⇒ Layout /Cells

⇒ Layout / Split Cells

⇒ Table /Split Cells

399. Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính ta phải thực hiện thao tác nào sau đây?

⇒ Home/ Insert / Insert Sheet

⇒ Edit / Delete Sheet

⇒ Edit / Move or Copy Sheet …

⇒ Format / Sheet

400. Trong Excel có mấy loại địa chỉ?

⇒ 1 loại

⇒ 2 loại

⇒ 3 loại

⇒ 4 loại

401. Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi các chữ số sang số là hàm nào trong các hàm sau?

⇒ Value(s)

⇒ Right(chuỗi, n)

⇒ Mid(chuỗi, m, n)

⇒ Left(chuỗi, n)

402. Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(Al) là bao nhiêu?

⇒ 10

⇒ 15

⇒ 1970

⇒ VALUE#?

403. Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =YEAR(A1) là bao nhiêu?

⇒ 10

⇒ 15

⇒ VALUE#?

⇒ 1970

404. Trong Excel, giả sử 3 D4 có công thức sau: =HLOOKUP(A4, A10:D12, 5, TRUE) kết quả sai ở thành phần nào?

⇒ Thành phần 3

⇒ Thành phần 1

⇒ Thành phần 2

⇒ Thành phần 4

405. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?

⇒ #DIV/0!

⇒ #NAME!

⇒ #N/A!

⇒ #VALUE!

406. Trong giao diện của gmail.com sau khi đã đăng nhập thành công, biểu tượng dùng để gửi thư mời là gì?

⇒ Compose

⇒ Important

⇒ Inbox

⇒ Spam

407. Trong giao diện của gmail.com sau khi đã đăng nhập thành công, để xem những thư đã được gửi từ tài khoản đang đăng nhập thì chọn vào lựa chọn nào?

⇒ Compose

⇒ Inbox

⇒ Sent Mail

⇒ Spam

408. Trong giao diện của gmail.com sau khi đã đăng nhập thành công, để xem những thư đã thực hiện xóa từ hòm thư trong thời gian gần nhất thì chọn vào lựa chọn nào?

⇒ Compose

⇒ Inbox

⇒ Deleted Items

⇒ Sent Mail

409. Trong hệ điều hành Windows, trong hộp thoại “Display properties”, thẻ nào trong các thẻ sau dùng để thay đổi chế độ màn hình chờ (chế độ bảo vệ màn hình)?

⇒ Background

⇒ Desktop

⇒ Screen Saver

⇒ Settings

410. Trong hộp thoại Border and Shading, muốn thay đổi cách tính lệ (Margin) cho đường viền ta thực hiện thao tác nào?

⇒ Page Border/Apply to

⇒ Page Border/Setting

⇒ Page Border/Style

⇒ Page Border/Options/Measure from

411. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:

⇒ Dấu bằng (=)

⇒ Dấu chấm hỏi (?)

⇒ Dấu đô la ($)

⇒ Dấu hai chấm (:)

413. Trong khi làm việc với Excel, muốn di chuyển con trỏ ô về ô A1, ta bấm tổ hợp phím nào?

⇒ Ctrl – Home

⇒ Tab – Home

⇒ Shift – Home

⇒ Ctrl – Shift – Home

414. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo?.

⇒ Alt + A

⇒ Ctrl + A

⇒ Alt + F

⇒ Ctrl + F

415. Trong khi soạn thảo văn bản, muốn đặt tiêu đề chân trang cho văn bản, ta phải làm như thế nào ?

⇒ Insert/ Footer

⇒ Insert / Header

⇒ Insert / Symbol

⇒ Insert / Page Numbers

416. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:

⇒ Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter

⇒ Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

⇒ Bấm phím Enter

⇒ Word tự động, không cần bấm phím

417. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:

⇒ Bấm phím Enter

⇒ Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter

⇒ Bấm tổ hợp phím Alt – Enter

⇒ Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

418. Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert-> New Slide là để

⇒ Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

⇒ Chèn thêm một slide mới vào ngày trước slide hiện hành

⇒ Chèn thêm một slide mới vào ngày trước slide đầu tiên

⇒ Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

419. Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để lưu tệp tin?

⇒ Alt+S

⇒ Shift+S

⇒ Tab+S

⇒ Ctrl+S

420. Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để mở tệp tin?

⇒ Alt+O

⇒ Ctrl+O

⇒ Shift+O

⇒ Tab+O

421. Trong MS Excel 2013, để di chuyển Con trỏ đến ô cuối cùng của dòng dữ liệu ta sử dụng cách nào sau đây?

⇒ Nhấn End và mũi tên sang phải

⇒ Nhấn Ctrl + End

⇒ Nhấn Ctrl + Home

⇒ Nhấn End và phím mũi tên sang trái

422. Trong MS Excel 2013, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì ta dùng cách nào?

⇒ Nhấn phải chuột và chọn lệnh Clear Contents

⇒ Nhấn phải chuột và chọn lệnh Delete

⇒ Nhấn phím BackSpace

⇒ Tại thẻ Home, nhấn nút Delete trong nhóm Cells

423. Trong MS Excel 2013, giả sử vùng giá trị từ A4 đến A20 chứa cột Họ và tên sinh viên. Với yêu cầu bài toán “Tính tổng số lượng sinh viên có trong danh sách” thì công thức sẽ là gì?

⇒ =COUNT(A4:A20)

⇒ =SUM(A4:A20)

⇒ =COUNTA(A4:A20)

⇒ Tất cả đều sai

424. Trong MS Excel 2013, khi cần hiệu chỉnh dữ liệu trong ô đang chọn ta có thể nhấn phím gì?

⇒ Delete

⇒ Enter

⇒ F2

⇒ Esc

425. Trong MS Excel 2013, khi nhập dữ liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi?

⇒ 0001

⇒ 1000

⇒ 31/04/2009

⇒ -567

426. Trong MS Excel 2013, sau khi nhập dữ liệu cho một ô, để chuyển con trỏ sang ô bên phải thì nhấn phím gì?

⇒ Delete

⇒ Esc

⇒ Tab

⇒ Enter

427. Trong MS Excel 2013, tập hợp các bảng tính trong một file Excel được gọi là gì?

⇒ Document

⇒ Book

⇒ Presentation

⇒ Sheet

428. Trong MS Word 2013 để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây?

⇒ Margins

⇒ Orientation

⇒ Page Setup

⇒ Size

429. Trong MS Word 2013 để thay đổi hướng in cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây?

⇒ Orientation

⇒ Margins

⇒ Page Setup

⇒ Size

430. Trong MS Word 2013, chức năng nào sau đây cho phép chọn danh sách người nhận thư khi trộn thư?

⇒ Insert Merge Field

⇒ Select Recipients

⇒ Preview Results

⇒ Start Mail Merge

431. Trong MS Word 2013, chức năng nào sau đây cho phép chọn kiểu trộn thư?

⇒ Insert Merge Field

⇒ Select Recipients

⇒ Preview Results

⇒ Start Mail Merge

432. Trong MS Word 2013, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác… ta gọi lệnh gì?

⇒ Insert/ Clip Art

⇒ Insert/ SmartArt

⇒ Insert/ TextBox

⇒ Insert/ Shapes/ Chọn hình cần vẽ

433. Trong MS Word 2013, để chọn nhiều hình vẽ trên văn bản, bạn cần nhấn thêm phím gì khi click vào hình vẽ?

⇒ Shift

⇒ Alt

⇒ Enter

⇒ Tab

434. Trong MS Word 2013, để hoàn thành việc trộn thư và lưu các bức thư ra thành một file riêng thì trong mục Finish & Merge ta chọn mục nào?

⇒ . Không cần chọn mục nào trong Finish & Merge

⇒ Print Documents…

⇒ Edit Individual documents..

⇒ Send E-mail Messages…

435. Trong MS Word 2013, để thay đổi hướng của văn bản trong ô của bảng (Table) ta thực hiện như thế nào?

⇒ Layout/Text Direction

⇒ Layout/ Cell Margin Page

⇒ Layout/Auto Fit Page

⇒ Layout/Page Border

436. Trong MS Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại?

⇒ Ô Above và Below trong thẻ Page Layout

⇒ ô Left và Right trong thẻ Page Layout

⇒ Ô Before và After trong thẻ Page Layout

⇒ ô Line Spacing trong thẻ Page Layout

437. Trong MS Word 2013, để thực hiện các chức năng trộn thư, bạn vào thẻ nào sau đây?

⇒ Mailings

⇒ References

⇒ Review

⇒ View

438. Trong MS Word 2013, để thực hiện trộn thư theo từng bước được hướng dẫn, bạn vào thực hiện thao tác nào sau đây?

⇒ Mailings/Start Mail Merge/Step by step Mail Merge Wizard

⇒ Mailings/Start Mail Merge/E-mail Messages

⇒ Mailings/Start Mail Merge/Letter

⇒ Mailings/Start Mail Merge/Normal Word Document

439. Trong MS Word 2013, khi bạn đang thực hiện các thao tác trộn thư, nút Preview Results có chức năng gì?

⇒ Hiển thị tất cả các bức thư đã trộn được

⇒ Lưu các bức thư đã trộn

⇒ Xem trước cấu trúc bức thư

⇒ Thay thế các trường (merge fields) trong văn bản bằng dữ liệu thực từ danh sách người nhận đã chọn

440. Trong MS Word 2013, khi thực hiện trộn thư ta cần có danh sách người nhận thư và các thông tin có liên quan. Vậy danh sách người nhận thư không thể lưu ở những định dạng file?

⇒ MS Access

⇒ MS Excel

⇒ PDF

⇒ MS Word

441. Trong MS Word 2013, mỗi tập tin MS Word 2013 được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định là gì?

⇒ .DOCX

⇒ .DOC

⇒ .PDF

⇒ .XLS

442. Trong MS Word 2013, phím hoặc tổ hợp phím nào dùng để di chuyển con trỏ về cuối dòng văn bản?

⇒ Ctrl + End

⇒ Page Down

⇒ Ctrl + Home

⇒ End

443. Trong MS Word 2013, phím nào cho phép di chuyển từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải trong bảng (Table)?

⇒ Tab

⇒ Caps Lock

⇒ Ctrl

⇒ ESC

444. Trong MS Word 2013, thao tác nào cho phép chèn chữ nghệ thuật vào văn bản?

⇒ Insert/Chart

⇒ Insert/WordArt

⇒ Insert/ClipArt

⇒ Insert/Equation

445. Trong MS Word 2013, thao tác nào dùng để căn lề các đối tượng hình vẽ đang được chọn theo lề trái, phải hoặc căn giữa?

⇒ Ctrl+ L

⇒ Format/Align/Chọn kiểu căn lề phù hợp

⇒ Format/Group

⇒ Format/Rotate

46. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng để giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản?

⇒ Ctrl+ <

⇒ Ctrl+ >

⇒ Ctrl+]

⇒ Ctrl + [

447. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng để thay thế cho thao tác click vào nút B trên thẻ Home?

⇒ Alt+ C

⇒ Ctrl + Shift+ B

⇒ Ctrl+ B

⇒ Shift+ B

448. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào được dùng để lưu văn bản?

⇒ Ctrl+ S

⇒ Ctrl+ N

⇒ Ctrl+ P

⇒ Shift+ O

49. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào được dùng để tạo một văn bản mới?

⇒ Ctrl+ N

⇒ Ctrl + O

⇒ Ctrl + S

⇒ Ctrl+ P

450. Trong MS Word 2016, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì?

⇒ Ctrl + Delete

⇒ Ctrl+ Space

⇒ Ctrl + Enter

⇒ Shift+ Space

451. Trong mục Insert/Drop Cap/Drop Cap Options, phần Distance from text dùng để xác định khoảng cách:

⇒ Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản

⇒ Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo

⇒ Giữa ký tự Drop Cap với lề phải

⇒ Giữa ký tự Drop Cap với lề trái.

452. Trong mục Page Layout/ Margins, lựa chọn Mirrored dùng để:

⇒ Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản

⇒ Đặt lệ cho các section đối xứng nhau

⇒ Đặt lệ cho các trang chẵn và lẻ đối xứng

⇒ Đặt lệ cho văn bản cân xứng

453. Trong mục Paragraph của thẻ Home, chọn Numbering để ký hiệu số đề mục. Nếu muốn chọn thông số khác ta chọn mục Define New Number Format. Hộp thoại Define New Number Format sẽ được hiện ra. Mục Number Format trong hộp thoại này dùng để:

⇒ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number

⇒ Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets

⇒ Thay đổi font chữ

⇒ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị

454. Trong Soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – H là:

⇒ Định dạng chữ hoa

⇒ Chức năng thay thế trong soạn thảo

⇒ Lưu tệp văn bản vào đĩa

⇒ Tạo tệp văn bản mới

455. Trong Soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + 0 là:

⇒ Mở một văn bản đã có

⇒ Mở một văn bản mới

⇒ Lưu văn bản vào đĩa

⇒ Đóng văn bản đang mở

456. Trong Soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự Hoa đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:

⇒ Insert – Drop Cap

⇒ Edit – Drop Cap

⇒ Format – Drop Cap

⇒ View – Drop Cap

457. Trong Soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:

⇒ Bấm phím Enter

⇒ Bấm phím Space

⇒ Bấm phím mũi tên di chuyển

⇒ Bấm phím Tab

458. Trong soạn thảo Word 2013, muốn đánh số trang cho văn bản vị thi chân trang, ta thực hiện:

⇒ Insert/Page Numbers/ Bottom of Page

⇒ Format/Page Numbers

⇒ Insert/Page Numbers/ Page Margins

⇒ Insert/Page Numbers/ Top of Page

459. Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:

⇒ Tools – Insert Table

⇒ Insert – Insert Table

⇒ Insert/Table/Insert Table

⇒ Format – Insert Table

460. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:

⇒ Insert

⇒ Caps Lock

⇒ Del

⇒ Tab

461. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại kích thước giấy in, ta thực hiện:

⇒ Page Layout – Size

⇒ File – Properties

⇒ File – Print Preview

⇒ Page Layout – Print

462. Trong Soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:

⇒ Insert -> Column

⇒ Page Layout -> Column

⇒ Table -> Column

⇒ View -> Column

463. Trong Soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:

⇒ Landscape

⇒ Left

⇒ Right

⇒ Portrait

464. Trong trình duyệt Google Chrome để thay đổi thư mục lưu trữ các tài nguyên tải về ta thực hiện

⇒ Chọn Download => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ.

⇒ Chọn Setting => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ

⇒ Chọn Setting -> Chọn Download -> Chọn Change => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ

⇒ Không có phương án nào đúng

465. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng này là gì?

⇒ Hiển thị thư mục cấp trên

⇒ Hiển thị màn hình nền

⇒ Hiển thị nội dung của ổ đĩa mềm.

⇒ Hiển thị thư mục cấp dưới

466. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng này là gì?

⇒ Cắt một mục vào ClipBoard

⇒ Dừng việc chạy một mục

⇒ Xóa mục đang chọn

⇒ Sao chép một mục vào ClipBoard

467. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng này là gì?

⇒ Cắt một mục vào ClipBoard

⇒ Sao chép một mục vào ClipBoard

⇒ Xóa mục đang chọn

⇒ Cho phép bạn chọn tùy chọn hiển thị

468. Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục Con, ta dùng lệnh nào?

⇒ File -> New -> Folder

⇒ File -> Create Folder

⇒ File -> Properties

⇒ File -> Create Directory

469. Trong Windows Explorer, ngoài các thành phần như Explorer bar, Explorer view, Toolbar, Menu bar, còn có thành phần nào khác

⇒ Đáp án khác

⇒ Menu bar

⇒ Status bar

⇒ Task bar

470. Trong Windows Explorer, phím nào được sử dụng để đổi tên một tệp tin?

⇒ F2

⇒ F1

⇒ F3

⇒ F4

471. Trong Windows Explorer, ta có thể đổi tên một file đã chọn bằng cách nào?

⇒ Cả hai đáp án đều đúng

⇒ Bấm phím F2

⇒ Cả hai đáp án đều sai

⇒ vào File chọn Rename

472. Trong Windows Explorer, tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ?

⇒ !@#$%^

⇒ ;ab1234

⇒ ID:1234

⇒ 1+2 =3

473. Trong Windows, làm cách nào để thực hiện việc tính toán đơn giản?

⇒ Start/Program/Accessories/Calculator

⇒ Start/Program/Accessories/NotePad

⇒ Start/Program/Accessories/Paint

⇒ Start/Program/Acessories/Wordpad

474. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?

⇒ Đóng các cửa sổ đang mở

⇒ Tạo đường tắt để truy cập nhanh

⇒ Tất cả đều sai

⇒ Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền

475. Trong Word 2013, bạn thực hiện thao tác nào để hiển thị thanh thước ngang và dọc ?

⇒ View / Toolbars / Drawing

⇒ View / Ruler

⇒ View / Toolbars / Formatting

⇒ View / Toolbars/ Standard

476. Trong Word 2013, cách nào dưới đây không dùng để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines?

⇒ Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 V

⇒ vào Home/Line and Paragraph Spacing/ Line Spacing Options, chọn Line Spacing là 1.5 lines

⇒ Vào Home/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 lines

⇒ Vào Home/Line and Paragraph Spacing, chọn 1.5

477. Trong Word 2013, làm thế nào để chuyển đổi từ văn bản dạng bảng (Table) sang văn bản dạng Text thông thường?

⇒ Vào Table/Convert, chọn Text to Table

⇒ Bỏ đường viền cho bảng

⇒ Copy toàn bộ nội dung trong bảng dán ra một vùng khác trên văn bản

⇒ Vào Layout/Convert to Text

478. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:

⇒ Bấm tổ hợp phím Ctrl – C

⇒ Bấm tổ hợp phím Ctrl – A

⇒ Bấm tổ hợp phím Ctrl – V.

⇒ Bấm tổ hợp phím Ctrl – X

479. Trước khi in nếu muốn đặt lề cho trang in ta thực hiện chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn:

⇒ Layout

⇒ Normal view

⇒ Margins

⇒ Page break eu mud

480. Trước khi in nếu muốn thay đổi hướng in cho trang in ta thực hiện chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn:

⇒ Margins

⇒ Page break

⇒ Orientation

⇒ Size

481. Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách, chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn:

⇒ Size

⇒ Page break

⇒ Margins

⇒ Normal view

482. Vào Transition ->tích vào after-> gõ vào 00 05 giây, bấm Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu

⇒ Các slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00 05 giây ?

⇒ Các Slide không tự động chiếu

⇒ Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu

⇒ Mỗi Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu

483. Vào Transition ->tích vào after-> gõ vào 00 05 giây, bấm Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu

⇒ Mỗi Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu

⇒ Các Slide không tự động tính chiếu

⇒ Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00 05 giây

⇒ Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu

484. Việc tìm hiểu yêu cầu hệ thống được thực hiện trong giai đoạn nào của chu trình phát triển hệ thống?

⇒ Kiểm thử

⇒ Thiết kế

⇒ Phân tích

⇒ Triển khai

485. Việt Nam chính thức tham gia Internet vào năm nào?

⇒ 1997

⇒ 1990

⇒ 1998

⇒ 2000

486. Với cách hiển thị như sau trong màn hình cửa sổ thư yahoo: Inbox(5) Spam(1), thì phát biểu nào sau đây là chính xác nhất

⇒ Có 5 thư trong thư mục Inbox

⇒ Thư mục Inbox có 5 thư chưa đọc và thư mục Spam có 1 thư chưa đọc

⇒ Thư mục Spam có 1 thư có chứa vi rút

⇒ Có 5 thư trong thư mục Inbox và 1 thư trong thư mục Spam

487. WWW là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

⇒ World Wide Web

⇒ Whole World War

⇒ Whole World Wet

⇒ Working With Web

488. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến hiệu năng của máy tính?

⇒ Dung lượng RAM

⇒ Kích thước của máy tính

⇒ Không gian trống trong đĩa cứng

⇒ Tốc độ vi xử lý

489. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?

⇒ Ctrl + Home

⇒ Alt + Home

⇒ Shift + Home

⇒ Shift + Ctrl + Home

490. Để kết nối internet có thể sử dụng cách nào trong các cách sau: 

⇒ Mạng truyền hình cáp

⇒ Đường dây điện thoại

⇒ Tất cả các cách trên

⇒ Điện thoại cầm tay (di động )

Trả lời câu hỏi tự luận Tin Học Đại Cương – EG12 – EHOU

4/5 - (4 bình chọn)
Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
4/5 - (4 bình chọn)
chọn đánh giá của bạn
Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
5.0

28 Bình Luận “Tin học đại cương – Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG12 – EHOU”

    1. Chào Bạn
      Dữ liệu kiểu Number
      Dữ liệu kiểu Number phù hợp cho việc lưu trữ dữ liệu như số lượng của một sản phẩm, khoảng cách, số học sinh, số khách hàng, v.v …
      Dữ liệu kiểu Date/Time
      Dữ liệu kiểu Date/Time phù hợp cho việc lưu trữ giá trị về thời gian
      Dữ liệu kiểu Text / Short Text trong Access
      Dữ liệu kiểu Text hay Short Text trong Access dùng trong trường hợp chúng ta muốn lưu trữ tên riêng, địa chỉ, tên đường, tên phố …

  1. tranductho83

    Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?(Câu này có trong đề thi)
    A. Ctrl + Home
    B. Alt+ Home
    C. Shift + Home
    D. Shift + Ctrl + Home

  2. Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?

    1. Nguyen Trong

      Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?

  3. Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?

    Chọn đáp án

    a.
    Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết

    b.
    Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

    c.
    Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết

    d.
    Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

  4. Nguyễn Hoàng Minh

    Mình đã refresh lại trang nhưng riêng môn này vẫn không nhìn được đáp án, admin check lại giúp mình nhé. Mình cảm ơn

  5. tranductho83

    Câu hỏi 8
    Câu trả lời đúng
    Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
    Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
    Mô tả câu hỏi
    Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,… ta thực hiện:

    Chọn một câu trả lời:
    a. View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
    b. Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
    c. Animation, rồi chọn Add Animation Câu trả lời đúng
    d. Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect

  6. tranductho83

    Câu hỏi 10
    Câu trả lời không đúng
    Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
    Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
    Mô tả câu hỏi
    Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?

    Chọn một câu trả lời:
    a. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết Câu trả lời không đúng
    b. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
    c. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết
    d. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

  7. tranductho83

    Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?

    Chọn một câu trả lời:
    a. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết
    b. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
    c. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết
    Câu trả lời đúng

    d. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

  8. tranductho83

    Câu hỏi 4
    Câu trả lời không đúng
    Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
    Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
    Mô tả câu hỏi
    Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây

    Chọn một câu trả lời:
    a. File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name Câu trả lời không đúng
    b. File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
    c. File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
    d. File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

  9. tranductho83

    Câu hỏi 24
    Câu trả lời đúng
    Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
    Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
    Mô tả câu hỏi
    Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím nào?

    Chọn một câu trả lời:
    a. Page Up; Page Down
    b. Home
    c. Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down
    Câu trả lời đúng

    d. End

  10. tranductho83

    Câu hỏi 4
    Câu trả lời đúng
    Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
    Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
    Mô tả câu hỏi
    Vào Transition ->tích vào after-> gõ vào 00 05 giây, bấm Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu

    Chọn một câu trả lời:
    a. Các Slide không tự động trình chiếu
    b. Mỗi Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu
    Câu trả lời đúng

    c. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu
    d. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00 05 giây

  11. tranductho83

    Câu hỏi 5
    Câu trả lời không đúng
    Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
    Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
    Mô tả câu hỏi
    Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể

    Chọn một câu trả lời:
    a. Chọn File -> Save
    b. Chọn File -> Save As
    Câu trả lời không đúng

    c. Chọn File ->Close
    d. Chọn File -> Save hoặc File-> Save As đều được
    Phản hồi
    Câu trả lời đúng là:

  12. tranductho83

    Câu hỏi 7
    Câu trả lời đúng
    Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
    Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
    Mô tả câu hỏi
    Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể

    Chọn một câu trả lời:
    a. Chọn File -> Save As
    b. Chọn File -> Save hoặc File-> Save As đều được
    c. Chọn File ->Close
    d. Chọn File -> Save
    Câu trả lời đúng

  13. tranductho83

    Câu hỏi 1
    Câu trả lời đúng
    Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
    Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
    Mô tả câu hỏi
    Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:

    Chọn một câu trả lời:
    a. Mở một văn bản đã có Câu trả lời đúng
    b. Đóng văn bản đang mở
    c. Lưu văn bản vào đĩa
    d. Mở một văn bản mới

Hãy để lại câu hỏi của bạn bên dưới, chúng tôi sẽ trả lời TRONG 15 PHÚT

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
All in one
Gọi Ngay
Lên đầu trang

Chào Bạn

Bạn cần hỗ trợ để 100/100 chứ?