You dont have javascript enabled! Please enable it! Thương mại di động EC25 EHOU - VNCOUNT

Thương mại di động EC25 EHOU

Môn học Thương mại di động EC25 tại EHOU sẽ đưa bạn vào thế giới đầy tiềm năng và không ngừng phát triển của thương mại điện tử trên nền tảng di động. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá cách các thiết bị di động đang thay đổi cách thức doanh nghiệp tương tác với khách hàng, thực hiện các giao dịch mua bán và xây dựng các chiến lược kinh doanh hiệu quả trong kỷ nguyên số.

Trong suốt môn học, bạn sẽ được trang bị những kiến thức nền tảng vững chắc về thương mại di động, bao gồm các khái niệm cốt lõi, các mô hình kinh doanh phổ biến, các yếu tố công nghệ quan trọng và các xu hướng mới nhất. Chúng ta sẽ đi sâu vào việc phân tích hành vi người dùng trên thiết bị di động, tìm hiểu cách thiết kế trải nghiệm người dùng tối ưu, xây dựng các ứng dụng và trang web di động thân thiện, và triển khai các chiến dịch marketing di động hiệu quả.

Một phần quan trọng của môn học sẽ tập trung vào các khía cạnh thực tiễn của thương mại di động. Bạn sẽ được tìm hiểu về các giải pháp thanh toán di động, các hệ thống quản lý đơn hàng và vận chuyển tối ưu cho thiết bị di động, các chiến lược chăm sóc khách hàng trên di động, và các vấn đề liên quan đến bảo mật và quyền riêng tư trong môi trường di động.

Ngoài ra, môn học cũng sẽ giới thiệu đến bạn các công cụ và nền tảng phổ biến trong thương mại di động, giúp bạn có thể áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế. Bạn sẽ có cơ hội phân tích các case study thành công, đánh giá các chiến lược của các doanh nghiệp hàng đầu và phát triển tư duy sáng tạo để đưa ra các giải pháp thương mại di động hiệu quả cho riêng mình.

Với sự hướng dẫn tận tình của giảng viên và sự chủ động học hỏi của bạn, môn học Thương mại di động EC25 sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và kỹ năng cần thiết để nắm bắt cơ hội và thành công trong lĩnh vực thương mại điện tử đầy tiềm năng này. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và gặt hái được nhiều thành công!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EC25 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn EC25 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

Mã sản phẩm: EC25
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG EC25.004 – 3 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 17.04.2025 – THI TỰ LUẬN

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án

Câu 1: 3G là công nghệ đầu tiên được giới thiệu tại Nhật Bản vào năm nào?

Ðúng✅=> a. 2001

b. 2002

c. 2003

d. 2004

Câu 2: Yêu cầu của Tiêu chuẩn Thông tin di động quốc tế – IMT2000 về tốc độ truyền dữ liệu của mạng 3G khi đứng yên trong khu vực nội thị là bao nhiêu?

a. > 144Kbps

Ðúng✅=> b. > 2Mbps

c. > 384Kbps

d. Không có quy định cụ thể

Câu 3: Vào thời điểm đầu tiên, dịch vụ tiện ích tải bài hát và nhạc chuông được biết đến nhiều nhất của NTT DoCoMo xuất hiện vào năm nào?

a. 1996

b. 1997

c. 1998

Ðúng✅=> d. 1999

Câu 4: NFC được phát triển dựa trên nguyên lý nhận dạng bằng tín hiệu tần số vô tuyến (RFID) có tốc độ truyền tải dữ liệu tối đa là bao nhiêu?

a. 422 Kbps

b. 423 Kbps

Ðúng✅=> c. 424 Kbps

d. 425 Kbps

Câu 5: Cách thức thanh toán nào trong Thương mại di động chỉ áp dụng được với các thuê bao trả sau?

Ðúng✅=> a. Hoá đơn trả sau

b. Sử dụng thẻ thanh toán

c. Tạo tài khoản trả trước

d. Thanh toán qua ngân hàng

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản giữa Thương mại di động và thương mại điện tử là gì?

a. Thương mại điện tử chủ yếu được thực hiện qua mạng Internet bao gồm cả hữu tuyến và vô tuyến dựa trên các mậy tính cá nhân, còn Thương mại di động thì chủ yếu được thực hiện trên mạng truyền thông không dây dựa trên các thiết bị di động

b. Thương mại điện tử có thanh toán trực tuyến còn Thương mại di động thì không

c. Thuơng mại điện tử không bao hàm Thương mại di động

d. Thương mại điện tử là sự mở rộng tất yếu của thương mại di động

Câu 7: Mạng WLAN hoạt động dựa trên chuẩn nào?

a. 802.112

b. 802.11a

c. 802.11b

d. 802.11g

Câu 8: CDMA-Code Division Multiple Access là giao thức gì?

a. Đa truy nhập phân chia theo mã

b. Đa truy nhập phân chia theo tần số

c. Đa truy nhập phân chia theo thời gian

d. Đa truy nhập

Câu 9: Nhận định nào dưới đây là sai về hạn chế của Thương mại di động?

a. Hạn chế trong việc xem tin nhắn và các thông tin

b. Hạn chế về băng thông và khả năng truyền tài dữ liệu

c. Hạn chế về bộ nhớ và khả năng tính toán

d. Hạn chế về tính dễ sử dụng

Câu 10: Ở trình duyệt Micro, trong máy chủ băng rộng (BW), dữ liệu được chuyển đổi thành gì?

a. FDMA

b. HTML

c. HTTP

d. WML

Câu 11: Đặc điểm của mạng chuẩn Wireless LAN IEEE 802.11g là gì?

a. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz và tốc độ tăng dần 1 Mbps, 2 Mbps, 5.5 Mbps và 11 Mbps

b. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz

c. Hoạt động ở tần số 5 GHz – 6 GHz và đạt được tốc độ cao là 54 Mbps

d. Là chuẩn IEEE gốc của mạng không dây (hoạt động ở tần số 2.4 GHz, tốc độ 1 Mbps – 2 Mbps

Câu 12: Mạng 4G cung cấp kết nối băng rộng với tốc độ truyền tải dữ liệu khi đang đứng yên đạt khoảng bao nhiêu?

a. 1Gb/s

b. 2Gb/s

c. 3Gb/s

d. 4Gb/s

Câu 13: Thế hệ thứ nhất của truyền thông di động (1G) ra đời vào khoảng thời gian nào?

a. Cuối thập niên 70 và đầu thập niên 80

b. Cuối thập niên 80

c. Đầu thập niên 70

d. Đầu thập niên 80

Câu 14: Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS) là một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn, không quá bao nhiêu chữ cái?

a. 130

b. 140

c. 150

d. 160

Câu 15: Nhận định nào sau đây là chưa đúng về trạm phát sóng di động (BTS)?

a. Kiểm soát một hoặc nhiều trạm thu phát cơ sở

b. Là một hệ thống thiết bị truyền và nhận tín hiệu vô tuyến giao tiếp giữa thiết bị di động với thiết bị điều khiển trạm gốc

c. Quản lý chất lượng truyền và nhận thông qua giao tiếp bằng sóng cao tần và thực hiện nhiều hoạt động khác liên quan tới mạng truyền dẫn bằng sóng radio

d. Thực hiện việc truyền các kênh thoại đã mã hoá, cấp phát các kênh sóng cho điện thoại di động

Câu 16: Dịch vụ nào của Thương mại di động tính phí sử dụng dựa trên khối lượng dữ liệu, theo gói hoặc dựa trên lưu lượng sử dụng?

a. EMS

b. GPRS

c. MMS

d. SMS

Câu 17: Nhận định nào sau đây là chưa đúng về trung tâm điều khiển trạm phát sóng (BSC)?

a. BSC có một số chức năng quan trọng như bàn giao, dữ liệu cấu hình di động và kiểm soát tần số vô tuyến, mức năng lượng tại các hạm thu phát cơ sở

b. BSC có thể có 10 hay nhiều trạm BTS, và tất cả đều chịu sự điều khiển của BSC

c. Kiểm soát một hoặc nhiều trạm thu phát cơ sở

d. Thực hiện việc truyền các kênh thoại đã mã hoá, cấp phát các kênh sóng cho điện thoại di động

Câu 18: Một hệ thống WiMax bao gồm các bộ phận chính nào?

a. Trạm gốc BS; Trạm lặp RS

b. Trạm gốc BS; Trạm thuê bao SS

c. Trạm gốc BS; Trạm thuê bao SS; Trạm lặp RS

d. Trạm thuê bao SS; Trạm lặp RS

Câu 19: Thương mại di động sử dụng những chuẩn hiển thị nào?

a. HDML, i-mode

b. HTML

c. HTML, WML

d. HTML, WML, HDML, i-mode

Câu 20: IEEE là tên viết tắt của tổ chức nào?

a. Institute of Electrical and Electronics Ecomerce

b. Institute of Electrical and Electronics Ecomerces

c. Institute of Electrical and Electronics Engineer

d. Institute of Electrical and Electronics Engineers

Câu 21: Nhận định nào dưới là là đúng về yêu cầu cho các mạng di động thế hệ 3G?

a. Hỗ trợ đa phương tiện

b. Tăng dung lượng hệ thống

c. Tất cả đáp án đều đúng

d. Tương thích ngược với các hệ thống thông tin di động trước đây (2G)

Câu 22: Để sử dụng dịch vụ email trên thiết bị di động đòi hỏi thiết bị này phải cài đặt cấu hình gì?

a. GPRS hoặc là thiết bị 2G

b. GPRS hoặc là thiết bị 3G

c. GPRS

d. Là thiết bị 2G

Câu 23: Đặc điểm của mạng chuẩn Wireless LAN 802.11 là gì?

a. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz và tốc độ tăng dần 1 Mbps, 2 Mbps, 5.5 Mbps và 11 Mbps

b. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz

c. Hoạt động ở tần số 5 GHz – 6 GHz và đạt được tốc độ cao là 54 Mbps

d. Là chuẩn IEEE gốc của mạng không dây (hoạt động ở tần số 2.4 GHz, tốc độ 1 Mbps – 2 Mbps

Câu 24: Nhận định nào dưới đây là đúng về đặc điểm của hành trình chuyến đi trong dịch vụ cung cấp thông tin du lịch?

a. Cung cấp thông tin dựa trên địa điểm, phù hợp với một nhu cầu cụ thể của từng cá nhân, và được diễn ra trong thời gian thực

b. Cung cấp thông tin hỗ trợ cho khách du lịch trong khi họ đang trên cuộc hành trình tại bất cứ nơi nào và bất cứ thời gian nào

c. Tăng cường sự hoạt động của các phương tiện giao thông công cộng bằng cách cải thiện chất lượng dịch vụ

d. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 25: Nhận định nào dưới đây là đúng về Virus?

a. Chạy trên nền của ứng dụng

b. Là những đoạn mã được thiết kế để tự nhân bản và lây nhiễm chính bản thân chúng vào các đối tượng khác

c. Mang đến các định vị thiết bị mà không được sự đồng ý và cho phép của người sử dụng

d. Tính chất tàn phá và khả năng biến thể, độc lập tấn công thiết bị máy tính hoặc thậm chí là cả hệ thống

Câu 26: Vai trò của Môi trường bên trong trong bảo mật mạng 3G là gì?

a. Được sử dụng để chỉ các chủ thể trả tiền cho việc sử dụng các dịch vụ di động trả trước hoặc theo thuê bao

b. Là yếu tố mang đến các dịch vụ cho người sử dụng được kết hợp thông qua việc sử dụng dịch vụ

c. Mang đến các thiết bị vật lý cho người sử dụng để truy cập các dịch vụ được cung ứng bởi môi trường bên trong

d. Xác định thông tin sơ lược về người sử dụng và giới hạn sử dụng, truy cập của người này

Câu 27: Nhận định nào dưới đây là đúng về SMS Trojan?

a. Các dữ liệu được chuyển đến cho kẻ tấn công nhằm mục đích gây thiệt hại tài chính hoặc xâm nhập tính cá nhân của người sử dụng thiết bị

b. Là một ứng dụng có khả năng nắm bắt và chuyển các dữ liệu như GPS, ghi âm văn bản hoặc lịch sử của trình duyệt mà người dùng không biết

c. Mang đến các định vị thiết bị mà không được sự đồng ý và cho phép của người sử dụng

d. Phần mềm gián điệp không giống như virus trên máy tính để bàn

Câu 28: Mô hình mã hoá nào dưới đây có tính bảo mật cao nhất?

a. Mã hoá bất đối xứng

b. Mã hoá đối xứng

c. Mô hình Hybrid System

d. Mô hình Session Key

Câu 29: Tác nhân gây rủi ro nào trong thương mại di động có khả năng hoạt động độc lập, tự nhân bản mà không cần kích hoạt, tự phát tán, tự lây nhiễm qua môi trường Internet, qua các mạng ngang hàng hoặc qua các dịch vụ chia sẻ, tải ứng dụng miễn phí

a. Phần mềm gián điệp

b. Sâu máy tính

c. SMS Trojan

d. Virus

Câu 30: Vấn đề lớn nhất mà mã hóa khóa công khai gặp phải là gì?

a. Cần nhiều bên tham gia

b. Tính bảo mật chưa cao

c. Tốc độ mã hóa cũng như giải mã chậm

d. Tốn kém chi phí

Câu 31: Hệ thống công nghệ mạng 1G được xếp vào nhóm dựa trên nền tảng công nghệ nào?

a. Công nghệ chuyển mạch analog

b. Công nghệ mã hóa kỹ thuật số

c. Công nghệ mã hoá

d. Công nghệ vi xử lý

Câu 32: Trong ứng dụng của Thương mại di động trong lĩnh vực ngân hàng, Tài khoản di động là gì?

a. Là các dịch vụ có liên quan đến hoạt động giao dịch chứng khoán, ví dụ như bán và mua cổ phiếu, trái phiếu, giao dịch các quỹ, các chứng khoán phát sinh…

b. Là các thông tin dựa trên các dịch vụ của ngân hàng và tài chính, thông tin tài chính di động không có bản chất giao dịch.

c. Là những giao dịch dựa trên dịch vụ ngân hàng và được tiến hành bởi các thiết bị di động

d. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 33: Ứng dụng của Thương mại di động trong lĩnh vực Marketing bao gồm?

a. Marketing trực tiếp hướng đối tượng; Marketing gián tiếp

b. Marketing trực tiếp hướng đối tượng; Tổ chức các sự kiện trên di động

c. Marketing trực tiếp hướng đối tượng; Tổ chức các sự kiện trên di động; Cung cấp các bản tin di động

d. Marketing trực tiếp hướng đối tượng; Tổ chức các sự kiện trên di động; Truyền hình di động

Câu 34: Đặc điểm của mạng chuẩn Wireless LAN IEEE 802.11b là gì?

a. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz và tốc độ tăng dần 1 Mbps, 2 Mbps, 5.5 Mbps và 11 Mbps

b. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz

c. Hoạt động ở tần số 5 GHz – 6 GHz và đạt được tốc độ cao là 54 Mbps

d. Là chuẩn IEEE gốc của mạng không dây (hoạt động ở tần số 2.4 GHz, tốc độ 1 Mbps – 2 Mbps

Câu 35: Đầu tiên ý tưởng về truyền hình di động bắt nguồn từ đâu?

a. Từ các cuộc gọi video call

b. Từ các tin nhắn MMS

c. Từ dịch vụ GPRS

d. Từ ứng dụng sử dụng giọng nói

Câu 36: Yêu cầu của Tiêu chuẩn Thông tin di động quốc tế – IMT2000 về tốc độ truyền dữ liệu của mạng 3G khi đứng yên ở khu vực ngoại vi là bao nhiêu?

a. = 384Kbps

b. > 144Kbps

c. > 384Kbps

d. Không có quy định cụ thể

Câu 37: Tại sao cung cấp các bản tin di động cũng được tiến hành chủ yếu qua việc gửi tin nhắn SMS?

a. Do tính khả dụng

b. Nội cung truyền tải nhanh chóng và tức thời

c. Tất cả đáp án đều đúng

d. Tiết kiệm chi phí

Câu 38: Nhận định nào dưới đây phản ánh nhược điểm của công nghệ mạng 1G?

a. Bị quá tải do nhu cầu mở rộng mạng

b. Tất cả đáp án đều đúng

c. Thiếu tiêu chuẩn cho các mạng không dây

d. Thiếu tính năng bảo mật

Câu 39: Các ứng dụng của Thương mại di động trong lĩnh vực giải trí bao gồm?

a. Trò chơi trên di động; Tải bài hát và nhạc chuông; Tải video và hình ảnh số

b. Trò chơi trên di động; Tải bài hát và nhạc chuông; Tải video và hình ảnh số; Truyền hình di động; Cung cấp thông tin du lịch

c. Trò chơi trên di động; Tải bài hát và nhạc chuông; Tải video và hình ảnh số; Truyền hình di động; Cung cấp thông tin du lịch; Cung cấp thông tin về tài chính, thể thao và thời sự

d. Trò chơi trên di động; Tải bài hát và nhạc chuông; Tải video và hình ảnh số; Truyền hình di động

Câu 40: Nhận định nào dưới đây là đúng về bản chất của Thương mại di động?

a. Tất cả đáp án đều đúng

b. Thương mại di động là sự mở rộng tự nhiên của thương mại điện tử

c. Thương mại di động xuất hiện khi thương mại điện tử vừa xuất hiện

d. Thương mại điện tử là sự mở rộng tự nhiên của thương mại di động

Câu 41: Sự khác biệt về mặt công nghệ giữa Thương mại điện tử và Thương mại di động được đánh giá trên những khía cạnh nào?

a. Về thiết bị tiến hành, Về hệ điều hành, Trình duyệt

b. Về thiết bị tiến hành, Về hệ điều hành, Trình duyệt, Công nghệ mạng, Về phạm vi phủ sóng

c. Về thiết bị tiến hành, Về hệ điều hành, Trình duyệt, Công nghệ mạng

d. Về thiết bị tiến hành, Về hệ điều hành, Trình duyệt, Về phạm vi phủ sóng

Câu 42: Yêu cầu của Tiêu chuẩn Thông tin di động quốc tế – IMT2000 về tốc độ truyền dữ liệu của mạng 3G khi đứng yên ở khu vực nông thôn là bao nhiêu?

a. > 144Kbps

b. > 2Mbps

c. > 384Kbps

d. Không có quy định cụ thể

Câu 43: Sự khác biệt về mặt phi công nghệ giữa Thương mại điện tử và Thương mại di động được đánh giá trên những khía cạnh nào?

a. Tính linh động, phạm vi phủ sóng, về thời gian thực, kết nối khi đang di chuyển, trình duyệt

b. Tính linh động, phạm vi phủ sóng, về thời gian thực, kết nối khi đang di chuyển

c. Tính linh động, phạm vi phủ sóng, về thời gian thực, trình duyệt

d. Về thiết bị tiến hành, Về hệ điều hành, Trình duyệt, Về phạm vi phủ sóng

Câu 44: Dịch vụ vi thanh toán là hình thức thanh toán điện tử cho những giao dịch với giá trị thanh toán nhỏ, trong khoảng bao nhiêu?

a. Dưới 10 USD

b. Dưới 15 USD

c. Dưới 20 USD

d. Dưới 5 USD

Câu 45: Tốc độ truyền tải dữ liệu trung bình của WiMax là bao nhiêu?

a. 70Mbps và đạt tới đỉnh điểm là 268Mbps

b. Không có tốc độ cụ thể

c. Tối đa 70Mbps

d. Tối thiểu 268Mbps

Câu 46: Lĩnh vực Tải bài hát và nhạc chuông đã tăng trưởng hết sức cạnh tranh khi các nhà cung cấp dịch vụ tìm cách bảo đảm các kênh phân phối mới thông qua hàng loạt các thỏa thuận hợp tác, lĩnh vực “các nhãn hiệu đã được thiết lập” nổi bật với hợp tác của những đơn vị nào?

a. iTumes và AOL, Rhapsody và Comcast

b. iTumes và Pepsi, RealPlayer Music Store và RollingStone.com

c. Musicmatch và Dell, Napster và Samsung

d. Napster và Đại học Bang Penn

Câu 47: Điều gì đã tạo các tiền đề để thực hiện một dịch vụ ứng dụng cao cấp trong lĩnh vực giải trí di động đó là truyền hình di động?

a. Không có đáp án nào đúng

b. Thành công của việc tải video trên thiết bị di động

c. Thành công của việc tải video và thực hiện các cuộc gọi video call trên thiết bị di động

d. Thành công của việc thực hiện các cuộc gọi video call trên thiết bị di động

Câu 48: Ứng dụng có khả năng nắm bắt và chuyển các dữ liệu như GPS, ghi âm văn bản hoặc lịch sử của trình duyệt mà người dùng không biết là đặc điểm của tác nhân gây rủi ro nào trong thương mại di động?

a. Phần mềm gián điệp

b. Sâu máy tính

c. SMS Trojan

d. Virus

Câu 49: Mạng nào có đặc tính nổi bật là trạm trung chuyển sóng di động có khả năng theo vết của người sử dụng điện thoại di động khi người sử dụng dịch chuyển từ thiết bị di động này tới thiết bị di động khác?

a. LAN

b. WiMax

c. WLAN

d. WWAN

Câu 50: Ứng dụng của Thương mại di động trong lĩnh vực mua sắm bao gồm?

a. Cung cấp thông tin về sản phẩm dịch vụ; Mua sắm phục vụ tiêu dùng cá nhân B2C; Cung cấp các bản tin di động

b. Cung cấp thông tin về sản phẩm dịch vụ; Mua sắm phục vụ tiêu dùng cá nhân B2C; Cung cấp thông tin về tài chính

c. Cung cấp thông tin về sản phẩm dịch vụ; Mua sắm phục vụ tiêu dùng cá nhân B2C; Tổ chức các sự kiện trên di động

d. Cung cấp thông tin về sản phẩm dịch vụ; Mua sắm phục vụ tiêu dùng cá nhân B2C

Câu 51: Thiết bị nào của hệ thống mạng 3G là các điểm dễ bị tấn công nhất?

a. Các thẻ SIM 3G

b. Các thiết bị đầu cuối và các thẻ SIM 3G

c. Các thiết bị đầu cuối

d. Không có đáp án nào đúng

Câu 52: Trong khoa học máy tính và tương tác người dùng di động, giao diện người dùng bao gồm mấy loại giao diện chính?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 53: Đối tượng xâm phạm mạng là những đối tượng nào?

a. Đối tượng thực hiện phá hủy tính bảo mật, tính tin cậy và tính sẵn sàng hoặc sử dụng trái phép hệ thống bằng các cách thỏa thuận dịch vụ hoặc xâm phạm gian lận đối với người sử dụng

b. Đối tượng thực hiện phá hủy tính cập nhật, tính tin cậy và tính sẵn sàng hoặc sử dụng trái phép hệ thống bằng các cách thỏa thuận dịch vụ hoặc xâm phạm gian lận đối với người sử dụng

c. Đối tượng thực hiện phá hủy tính tiết kiệm, tính tin cậy và tính sẵn sàng hoặc sử dụng trái phép hệ thống bằng các cách thỏa thuận dịch vụ hoặc xâm phạm gian lận đối với người sử dụng

d. Đối tượng thực hiện phá hủy tính toàn vẹn, tính tin cậy và tính sẵn sàng hoặc sử dụng trái phép hệ thống bằng các cách thỏa thuận dịch vụ hoặc xâm phạm gian lận đối với người sử dụng

Câu 54: Tiêu chuẩn kỹ thuật số – gọi là hệ thống toàn cầu về truyền thông di động (GSM – Global System for Mobile Communications), hoạt động ở các giải tần tiêu chuẩn được đưa ra và đề xuất sử dụng vào năm nào?

a. 1981

b. 1982

c. 1983

d. 1984

Câu 55: GSM là viết tắt của cụm từ nào?

a. Global System for Mobile Communicate

b. Global System for Mobile Communications

c. Global System for Mobile Customer

d. Global System for Mobile Customers

Câu 56: Thương mại di động sử dụng công nghệ mạng nào?

a. GSM/GPRS

b. GSM/GPRS, TDMA, CDMA

c. TCP/IP và Fixed wireline Internet

d. TDMA, CDMA

Câu 57: Điều khiến truyền hình điện thoại di động trở nên hấp dẫn đối với các nhà làm nội dung là gì?

a. Nó hỗ trợ một kênh phản hồi bằng dịch vụ GPRS

b. Nó hỗ trợ một kênh phản hồi bằng tin nhắn EMS

c. Nó hỗ trợ một kênh phản hồi bằng tin nhắn MMS

d. Nó hỗ trợ một kênh phản hồi bằng tin nhắn ngắn SMS

Câu 58: Biểu hiện của một hệ thống thanh toán di động đạt được sự nhất trí cao giữa các nhà cung cấp mạng di động để có thể truyền tải dữ liệu một cách thông suốt, liên tục là gì?

a. Hệ thống có chi phí đầu tư và vận hành thấp

b. Hệ thống có hiệu quả thanh toán nhanh chóng

c. Hệ thống đạt được sự nhất trí giữa các nhà cung cấp mạng di động trong việc chia sẻ cơ sở hạ tầng, cho phép “roaming” giữa các mạng với nhau

d. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 59: FDMA – Frequency Division Multiple Access là giao thức gì?

a. Đa truy nhập phân chia theo mã

b. Đa truy nhập phân chia theo tần số

c. Đa truy nhập phân chia theo thời gian

d. Đa truy nhập

Câu 60: Nhà cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng có tên tiếng Anh là gì?

a. Value Add Service Provider

b. Value Add Servise Provider

c. Value Added Service Provider

d. Value Added Servise Provider

Câu 61: Để NFC hoạt động, hệ thống buộc phải có hai thiết bị nào?

a. Thiết bị khởi tạo và thiết bị kiến tạo

b. Thiết bị khởi tạo và thiết bị lưu trữ

c. Thiết bị khởi tạo và thiết bị thứ hai là mục tiêu

d. Thiết bị khởi tạo và thiết bị truyền tin

Câu 62: Điểm khác nhau cơ bản giữa Phần mềm gián điệp (spyware) và SMS Trojan là gì?

a. Cách thiết kế

b. Về hậu quả

c. Về lợi nhuận

d. Về thời gian

Câu 63: Vai trò của Người sử dụng trong bảo mật mạng 3G là gì?

a. Được sử dụng để chỉ các chủ thể trả tiền cho việc sử dụng các dịch vụ di động trả trước hoặc theo thuê bao

b. Mang đến các dịch vụ cho người sử dụng được kết hợp thông qua việc sử dụng dịch vụ

c. Mang đến các thiết bị vật lý cho người sử dụng để truy cập các dịch vụ được cung ứng bởi môi trường bên trong

d. Xác định thông tin sơ lược về người sử dụng và giới hạn sử dụng, truy cập của người này

Câu 64: Nhận định nào dưới đây là đúng về Sâu máy tính?

a. Chạy trên nền của ứng dụng

b. Là những đoạn mã được thiết kế để tự nhân bản và lây nhiễm chính bản thân chúng vào các đối tượng khác

c. Mang đến các định vị thiết bị mà không được sự đồng ý và cho phép của người sử dụng

d. Tính chất tàn phá và khả năng biến thể, độc lập tấn công thiết bị máy tính hoặc thậm chí là cả hệ thống

Câu 65: Sử dụng mô hình Hybrid System có đảm bảo được tính toàn vẹn của thông tin không?

a. Chắc chắn

b. Chưa chắc chắn

c. co

d. không

Câu 66: Các đặc điểm của Thương mại di động bao gồm?

a. Tính đồng thời ở khắp mọi nơi; Tính thuận tiện; Khả năng tiếp cận; Tính cá nhân hóa

b. Tính đồng thời ở khắp mọi nơi; Tính thuận tiện; Khả năng tiếp cận; Tính cá nhân hóa; Tính địa phương hóa

c. Tính đồng thời ở khắp mọi nơi; Tính thuận tiện; Khả năng tiếp cận; Tính địa phương hóa

d. Tính đồng thời ở khắp mọi nơi; Tính thuận tiện; Tính cá nhân hóa

Câu 67: Điện thoại di động đầu tiên tại Mỹ cho phép các cuộc gọi từ các trạm điện thoại cố định tới điện thoại di động được giới thiệu vào năm nào?

a. 1946

b. 1947

c. 1948

d. 1949

Câu 68: Nhận định nào dưới đây là đúng về ưu điểm của 3G?

a. Cung cấp một cổng công nghệ PCS cải tiến

b. Khả thi

c. Tất cả đáp án đều đúng

d. Tiết kiệm

Câu 69: Mạng 4G cung cấp kết nối băng rộng với tốc độ truyền tải dữ liệu khi đang di chuyển là bao nhiêu?

a. 100Mb/s

b. 110Mb/s

c. 120Mb/s

d. 90Mb/s

Câu 70: Việc phát triển công nghệ 2G diễn ra trong năm nào?

a. 1990

b. 1991

c. 1992

d. 1993

Câu 71: Hệ thống công nghệ mạng 1G dựa chủ yếu vào truyền dẫn gì?

a. Dữ liệu

b. Giọng nói

c. Hình ảnh

d. Video

Câu 72: WiMax (Worldwide Interoperability for Microwave Access), là một chuẩn không dây nào?

a. IEEE 802.112

b. IEEE 802.11a

c. IEEE 802.11b

d. IEEE 802.16

Câu 73: Dịch vụ định vị GPS có tên tiếng Anh là gì?

a. Global Position Situation

b. Global Position Smart

c. Global Position Station

d. Global Position System

Câu 74: Dịch vụ nào của Thương mại di động ban đầu được tiêu chuẩn hóa bởi Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI)?

a. EMS

b. GPRS

c. MMS

d. SMS

Câu 75: WiMax hoạt động ở dải tần nào?

a. Từ 10 – 66 GHz

b. Từ 2 – 11GHz hoặc từ 10 – 66 GHz

c. Từ 2 – 11GHz và từ 10 – 66 GHz

d. Từ 2 – 11GHz

Câu 76: WiMax là một công nghệ của mạng WMAN, được ghi vào danh sách cho sự giải phóng công nghệ không dây của thế giới năm bao nhiêu?

a. 2003

b. 2005

c. 2008

d. 2009

Câu 77: TDMA-Time Division Multiple Access là giao thức gì?

a. Đa truy nhập phân chia theo mã

b. Đa truy nhập phân chia theo tần số

c. Đa truy nhập phân chia theo thời gian

d. Đa truy nhập

Câu 78: Lĩnh vực Tải bài hát và nhạc chuông đã tăng trưởng hết sức cạnh tranh khi các nhà cung cấp dịch vụ tìm cách bảo đảm các kênh phân phối mới thông qua hàng loạt các thỏa thuận hợp tác, lĩnh vực “sản xuất phần cứng” nổi bật với hợp tác của những đơn vị nào?

a. iTumes và AOL, Rhapsody và Comcast

b. iTumes và Pepsi, RealPlayer Music Store và RollingStone.com

c. Musicmatch và Dell, Napster và Samsung

d. Napster và Đại học Bang Penn

Câu 79: Ứng dụng của Thương mại di động trong lĩnh vực thông tin di động bao gồm?

a. Cung cấp thông tin về tài chính, thể thao và thời sự; Cung cấp thông tin du lịch

b. Cung cấp thông tin về tài chính, thể thao và thời sự; Cung cấp thông tin du lịch; Cung cấp các chỉ dẫn theo yêu cầu

c. Cung cấp thông tin về tài chính, thể thao và thời sự; Cung cấp thông tin du lịch; Cung cấp thông tin về tài chính, thể thao và thời sự

d. Cung cấp thông tin về tài chính, thể thao và thời sự; Cung cấp thông tin du lịch; Truyền hình di động

Câu 80: Lĩnh vực Tải bài hát và nhạc chuông đã tăng trưởng hết sức cạnh tranh khi các nhà cung cấp dịch vụ tìm cách bảo đảm các kênh phân phối mới thông qua hàng loạt các thỏa thuận hợp tác, lĩnh vực “tổ chức giáo dục” nổi bật với hợp tác của những đơn vị nào?

a. iTumes và AOL, Rhapsody và Comcast

b. iTumes và Pepsi, RealPlayer Music Store và RollingStone.com

c. Musicmatch và Dell, Napster và Samsung

d. Napster và Đại học Bang Penn

Câu 81: Lĩnh vực Tải bài hát và nhạc chuông đã tăng trưởng hết sức cạnh tranh khi các nhà cung cấp dịch vụ tìm cách bảo đảm các kênh phân phối mới thông qua hàng loạt các thỏa thuận hợp tác, lĩnh vực “cung cấp băng thông rộng” nổi bật với hợp tác của những đơn vị nào?

a. iTumes và AOL, Rhapsody và Comcast

b. iTumes và Pepsi, RealPlayer Music Store và RollingStone.com

c. Musicmatch và Dell, Napster và Samsung

d. Napster và Đại học Bang Penn

Câu 82: Đặc tính được kỳ vọng nhất của mạng 4G là gì?

a. Cung cấp khả năng kết nối mọi lúc, mọi nơi

b. Kết nối đa phương tiện

c. Tiết kiệm chi phí

d. Tốc độ nhanh

Câu 83: Đặc điểm của mạng chuẩn Wireless LAN IEEE 802.11a là gì?

a. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz và tốc độ tăng dần 1 Mbps, 2 Mbps, 5.5 Mbps và 11 Mbps

b. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz

c. Hoạt động ở tần số 5 GHz – 6 GHz và đạt được tốc độ cao là 54 Mbps

d. Là chuẩn IEEE gốc của mạng không dây (hoạt động ở tần số 2.4 GHz, tốc độ 1 Mbps – 2 Mbps

Câu 84: Máy chủ tiếp nhận và xử lý khi truyền tải dữ liệu phải có tính co giãn cao có nghĩa là gì?

a. Là có chi phí phù hợp với tốc độ truyền dữ liệu

b. Là có chi phí phù hợp với từng dạng dữ liệu

c. Là đảm bảo xử lý được một khối lượng lớn các yêu cầu thanh toán cùng một lúc mà không làm giảm tốc độ thanh toán

d. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 85: Âm nhạc di động thường được định dạng như một tập tin gì?

a. MMS

b. MP3

c. MP4

d. Video

Câu 86: 4G là công nghệ truyền thông không dây thứ tư, cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa trong điều kiện lý tưởng trong khoảng bao nhiêu?

a. Từ 1 đến 1,5 Gb/giây

b. Từ 2 đến 2,5 Gb/giây

c. Từ 3 đến 3,5 Gb/giây

d. Từ 4 đến 4,5 Gb/giây

Câu 87: WiMax sử dụng một dạng cơ bản của sóng radio và khoảng cách thu phát có thể đạt tới bao nhiêu?

a. 30km

b. 40km

c. 50km

d. 60km

Câu 88: Hệ thống người dùng và các nhà cung cấp dịch vụ có yêu cầu gì đối với bảo mật trong thương mại di động?

a. Tính bí mật, tính toàn vẹn

b. Tính bí mật, tính toàn vẹn, tính sẵn sàng, tính tức thời

c. Tính bí mật, tính toàn vẹn, tính sẵn sàng

d. Tính bí mật, tính toàn vẹn, tính tức thời

Câu 89: Nhận định nào dưới đây là đúng về EMS?

a. Cung cấp một số các tính năng của MMS

b. Là một công nghệ được thiết kế để làm việc với mạng lưới hiện có

c. Là một công nghệ trung gian, giữa tin nhắn SMS và MMS

d. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 90: Theo liên minh viễn thông quốc tế ITU và tổ chức truyền thông di động quốc tế tiên tiến IMT – Advanced (International Mobile Telecommunications Advanced), mạng 4G sẽ phải đạt tiêu chuẩn gì?

a. Cung cấp các dịch vụ tùy biến yêu cầu của khách hàng nói cách khác là lấy người dùng làm tâm điểm

b. Sử dụng băng thông có khả năng mở rộng kênh từ 5 – 20MHz, tùy chọn có thể lên đến 40MHz

c. Tất cả đáp án đều đúng

d. Tự động chia sẻ và sử dụng tài nguyên mạng để hỗ trợ nhiều người sử dụng một cách đồng thời cho mỗi tế bào

Câu 91: 3G là công nghệ đầu tiên được giới thiệu tại quốc gia nào?

a. Anh

b. Hàn Quốc

c. Hoa Kỳ

d. Nhật Bản

Câu 92: Dịch vụ nào của Thương mại di động là một tiêu chuẩn dành cho các hệ thống nhắn tin trên điện thoại cho phép truyền đi những tin nhắn trong đó có chứa các phần tử đa phương tiện (hình ảnh, âm thanh, phim ảnh, văn bản định dạng)?

a. EMS

b. GPRS

c. MMS

d. SMS

Câu 93: Nhận định nào là đúng về đặc điểm của tính xác thực của quyền truy cập trong thương mại di động?

a. Là hoạt động đảm bảo các thành viên không phủ nhận được họ đã yêu cầu một dịch vụ khi họ thực hiện hoặc nhận dịch vụ mà họ đã thực hiện

b. Là một yêu cầu trong việc xác thực bổ sung thông tin

c. Là quá trình một hệ thống yêu cầu các thành viên cung cấp các bằng chứng minh chính là họ

d. Là quá trình xác nhận điều gì là đúng hoặc kiểm tra lại sự đăng nhập với một bộ các nguyên tắc, quy định

Câu 94: Đặc điểm của yếu tố đầu ra trong giao diện người dùng của các phần mềm điều khiển thiết bị di động là gì?

a. Chỉ ra những tác động mà người sử dụng thao tác với hệ thống hay nói cách khác là chỉ ra kết quả của những thao tác đó

b. Cho phép người sử dụng thao tác một hệ thống hoặc ra lệnh cho hệ thống đó

c. Không có đáp án nào đúng

d. Là không gian nơi xảy ra sự tương tác giữa con người và thiết bị di động

Câu 95: Đặc điểm của yếu tố đầu vào trong giao diện người dùng của các phần mềm điều khiển thiết bị di động là gì?

a. Chỉ ra những tác động mà người sử dụng thao tác với hệ thống hay nói cách khác là chỉ ra kết quả của những thao tác đó

b. Cho phép người sử dụng thao tác một hệ thống hoặc ra lệnh cho hệ thống đó

c. Không có đáp án nào đúng

d. Là không gian nơi xảy ra sự tương tác giữa con người và thiết bị di động

Câu 96: NFC được phát triển dựa trên nguyên lý nhận dạng bằng tín hiệu tần số vô tuyến (RFID), hoạt động ở dải băng tần bao nhiêu?

a. 13.56 MHz

b. 13.57 MHz

c. 13.58 MHz

d. 13.59 MHz

Câu 97: “Biết vị trí hiện tại của người sử dụng ĐTDĐ sở thích của họ hoặc thói quen lướt web, các nhà quảng cáo có thể gửi tin nhắn quảng cáo được thiết kế cho các thiết bị không dây” là đặc điểm của ứng dụng thương mại di động nào trong lĩnh vực marketing?

a. Cung cấp các bản tin di động

b. Marketing gián tiếp

c. Marketing trực tiếp hướng đối tượng

d. Tổ chức các sự kiện trên di động

Câu 98: Nhận định nào dưới đây là đúng về ứng dụng trò chơi trên điện thoại di động?

a. Các loại trò chơi được cài đặt sẵn trên thiết bị di động đều có các đặc điểm chung là đơn giản, dễ sử dụng, sử dụng dung lượng bộ nhớ thấp

b. Là tập hợp các trò chơi khác nhau được truy cập trên thiết bị di động

c. Tất cả đáp án đều đúng

d. Trò chơi trên di động bao gồm hai loại chính: trò chơi được cài đặt sẵn trên thiết bị di động; thông qua dịch vụ tin nhắn SMS để tải, hoặc phải truy cập vào kho dữ liệu trực tuyển của nhà cung cấp để tải về mất phí thông qua trình duyệt

Câu 99: Phần lớn các đoạn mã độc trên các ĐTDĐ thông minh được phân loại thành mấy nhóm?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 100: Nhận định nào là đúng về đặc điểm của Sự chấp nhận/cho phép của quyền truy cập trong thương mại di động?

a. Là hoạt động đảm bảo các thành viên không phủ nhận được họ đã yêu cầu một dịch vụ khi họ thực hiện hoặc nhận dịch vụ mà họ đã thực hiện

b. Là một yêu cầu trong việc xác thực bổ sung thông tin

c. Là quá trình một hệ thống yêu cầu các thành viên cung cấp các bằng chứng minh chính là họ

d. Là quá trình xác nhận điều gì là đúng hoặc kiểm tra lại sự đăng nhập với một bộ các nguyên tắc, quy định

Câu 101: Người sử dụng có yêu cầu gì đối với bảo mật trong thương mại di động?

a. Được bảo mật các thông tin thanh toán

b. Được bảo vệ trước các cuộc tấn công DOS, DDOS

c. Được bảo vệ trước các nguy cơ lừa đảo trên mạng

d. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 102: Mô hình Hybrid System tận dụng điều gì từ mã hoá đối xứng và mã hoá bất đối xứng?

a. Đơn giản của mã hóa bất đối xứng và bảo mật của mã hóa đối xứng

b. Đơn giản của mã hóa đối xứng và bảo mật của mã hóa bất đối xứng

c. Tốc độ của mã hóa bất đối xứng và sức mạnh của mã hóa đối xứng

d. Tốc độ của mã hóa đối xứng và sức mạnh của mã hóa bất đối xứng

Câu 103: Vai trò của Chủ thuê bao trong bảo mật mạng 3G là gì?

a. Được sử dụng để chỉ các chủ thể trả tiền cho việc sử dụng các dịch vụ di động trả trước hoặc theo thuê bao

b. Mang đến các dịch vụ cho người sử dụng được kết hợp thông qua việc sử dụng dịch vụ

c. Mang đến các thiết bị vật lý cho người sử dụng để truy cập các dịch vụ được cung ứng bởi môi trường bên trong

d. Xác định thông tin sơ lược về người sử dụng và giới hạn sử dụng, truy cập của người này

Câu 104: Tác nhân gây rủi ro nào trong thương mại di động là những đoạn mã được thiết kế để tự nhân bản và lây nhiễm chính bản thân chúng vào các đối tượng khác?

a. Phần mềm gián điệp

b. Sâu máy tính

c. SMS Trojan

d. Virus

Câu 105: Kẻ tấn công giả mạo người sử dụng làm gì để truy cập, nhằm xác thực và nhận diện dữ liệu hoặc các xung đột của người sử dụng?

a. Kết hợp các yếu tố của môi trường bên trong hoặc các mạng phục vụ

b. Kết hợp các yếu tố của môi trường bên trong và các mạng phục vụ

c. Kết hợp các yếu tố của môi trường bên trong

d. Sử dụng các mạng phục vụ

Câu 106: Mã hóa khoá bí mật còn có tên gọi khác là gì?

a. Mã hoá bất đối xứng

b. Mã hóa đơn khóa

c. Mã hoá khoá công khai

d. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 107: Các dòng thông tin của người sử dụng trong hệ thống mạng được truyền theo hướng nào?

a. Giữ một dịch vụ và một người sử dụng trong đó bao gồm dữ liệu và dịch vụ số hóa

b. Giữa hai người sử dụng với nhau

c. Giữa người sử dụng và một dịch vụ

d. Tất cả đáp án đều đúng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang