Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM _ QUẢN TRỊ MẠNG IT21 _THI TRẮC NGHIỆM
Update ngày 10/07/2024
Câu 1. Ba thành phần chính trong địa chỉ Ipv4 là gì?
– (S): Class bit
Client ID
Network ID
– (S): Class bit
HostID
InterfaceID
– (S): Class bit
NetworkID
InterfaceID
– (Đ)✅: Class bit
HostID
NetID
Câu 2. Các giá trị sau đây giá trị nào không được phép sử dụng cho Subetmask?
– (S): 192
– (S): 224
– (S): 128
– (Đ)✅: 160
Câu 3. Các hệ thống Website giao tiếp theo mô hình nào?
– (Đ)✅: Client – Server
– (S): Mạng Ad-hoc
– (S): Peer to Peer
– (S): Mạng ngang hang
Câu 4. Các thành phần trong Ipv4 được gọi là gì?
– (S): ocet
– (S): octang
– (S): octa
– (Đ)✅: octet
Câu 5. Cách nhận biết tài khoản là thuộc nhóm quyền hệ thống?
– (S): Tài khoản có biểu tượng mũi tên
– (Đ)✅: Tài khoản có phần mô tả là Built-in account
– (S): Tài khoản có tên màu xanh
– (S): Tài khoản có thuộc tính là System
Câu 6. Cáp xoắn đôi Twisted-Pair được phân làm mấy loại
– (S): 6
– (S): 3
– (S): 4
– (Đ)✅: 2
Câu 7. Cấu trúc của địa chỉ IPv6 được chia làm mấy nhóm?
– (S): 4
– (S): 2
– (Đ)✅: 8
– (S): 6
Câu 8. Chế độ kết nối mạng nào trong các máy ảo cho phép chúng “ẩn danh” và “trong suốt” đối với người sử dụng?
– (S): Bridge và NAT
– (Đ)✅: NAT
– (S): Bridge
– (S): Host only
Câu 9. Chỉ ra phát biểu không chính xác trong các phát biểu sau.
– (S): Nếu chỉ cần thiết lập mạng cục bộ thì giá trị Default Gateway có thể bỏ qua.
– (S): Mặc định địa chỉ IP trên Windows được cấu hình ở chế độ địa chỉ IP động
– (Đ)✅: Phải thiết lập địa chỉ IP tĩnh để các máy trong mạng liên kết được với nhau
– (S): Địa chỉ Default gateway dùng để chuyển tiếp các gói tin không nằm trong mạng cục bộ ra bên ngoài
Câu 10. Cho địa chỉ IP “192.168.1.10”, hãy xác định địa chỉ NetworkID của địa chỉ này. Ví dụ:
– (Đ)✅: 192.168.1.0
– (S): 192.168.1.1
– (S): 192.168.1.255
– (S): 192.168.1.128
Câu 11. Cho địa chỉ IP sau hãy xác định địa chỉ quảng bá của địa chỉ này. Ví dụ:
192.168.1.10
– (S): 192.168.1.1
– (S): 192.168.1.128
– (S): 192.168.1.0
– (Đ)✅: 192.168.1.255
Câu 12. Dấu hiệu nhận biết một file được thực hiện nén dữ liệu vối tính năng Compress?
– (Đ)✅: File có màu xanh dương
– (S): File có phần mở rộng .rar
– (S): File có màu xanh lục
– (S): File có phần mở rộng .zip
Câu 13. Dấu hiệu nhận biết một tệp tin bị mã hóa là gì?
– (S): Tệp tin có biểu tượng mũi tên màu đen
– (S): Tệp tin đó có biểu tượng cái khóa
– (S): Tệp tin có màu xanh dương
– (Đ)✅: Tệp tin có màu xanh lục
Câu 14. Đâu không phải là mục tiêu kết nối mạng?
– (S): Liên kết các nguồn tài nguyên
– (S): Tăng cường khả năng sao lưu, dự phòng
– (Đ)✅: Tăng cường tính bảo mật
– (S): Trao đổi dữ liệu
Câu 15. Để 2 máy cùng trong một mạng LAN thì địa chỉ Ipv4 phải thiết lập thỏa mãn yêu cầu gì?
– (S): Có cùng độ dài vùng Net ID
– (Đ)✅: Có vùng địa chỉ NetID giống nhau
– (S): Có cùng địa chỉ Host ID giống nhau
– (S): Có cùng Subnetmask
Câu 16. Để chuẩn bị nâng cấp Server thành Domain Controller ta cần phải lưu ý những mục gì?
– (S): Địa chỉ IP Server có thể ở dạng động
Tên miền cần được chứng thực đạt chuẩn.
– (Đ)✅: Địa chỉ IP Server là địa chỉ IP tính
Mật khẩu tài khoản Administrator ở dạng mạnh
– (S): Địa chỉ IP Server ở dạng động
Mật khẩu tài khoản Administrator không để trắng
– (S): Địa chỉ IP Server ở dạng tĩnh.
Phải có DNS Server đẻ chứng thực tên miền
Câu 17. Để đặc tả thông tin của nhóm các đối tượng, kiến trúc Active Directory sử dụng đối tượng nào?
– (S): Object
– (Đ)✅: Schema
– (S): Domain
– (S): Tree
Câu 18. Để máy client có thể tìm được Domain ta cần thực hiện thao tác nào sau đây?
– (Đ)✅: Chuyển máy tính từ chế độ WORKGROUP sang chế độ DOMAIN
– (S): Đặt địa DNS của client ở dạng tự động
– (S): Thiết lập tường lửa
– (S): Đặt địa chỉ IP tĩnh cho máy client trong dải của Server
Câu 19. Để thực hiện Remote Desktop ta cần phải có?
– (S): Chế độ Remote Desktop của máy đích phải được bật
– (S): Tài khoản có quyền Admin
– (S): Tài khoản được cấp quyển Remote Desktop
– (Đ)✅: Tài khoản có quyền Remote Desktop và chế độ Remote Desktop phải được bật
Câu 20. Địa chỉ IP “127.0.0.1” thuộc nhóm địa chỉ IP đặc biệt gì?
– (Đ)✅: Địa chỉ quay vòng
– (S): Địa chỉ quảng bá
– (S): Địa chỉ HostID
– (S): Địa chỉ NetworkID
Câu 21. Địa chỉ IP ban đầu do tổ chức nào quản lý?
– (S): VNNIC
– (S): APNIC
– (S): Internet Organizator
– (Đ)✅: IANA
Câu 22. Địa chỉ Ipv được phân chia thành các lớp nào?
– (S): Lớp A,
Lớp B,
Lớp C
– (Đ)✅: Lớp A,
Lớp B,
Lớp C,
Lớp D,
Lớp E
– (S): Lớp 1,
Lớp 2,
Lớp 3,
Lớp 4,
Lớp 5,
– (S): Lớp A1
Lớp A2,
Lớp A3,
Câu 23. Địa chỉ Ipv4 có độ dài bao nhiêu bit?
– (S): 128 bits
– (S): 64 bits
– (S): 16 bits
– (Đ)✅: 32 bits
Câu 24. Độ dài của Ipv6 là bao nhiêu bits?
– (S): 32 bits
– (Đ)✅: 128 bits
– (S): 256 bít
– (S): 64 bits
Câu 25. Do nhược điểm nào của Hub mà người ta không thiết kế Hub có số lượng cổng kết nối lớn?
– (Đ)✅: Do cơ chế truyền quảng bá (broadcast)
– (S): Do nhu cầu của người dùng với số lượng máy tính ít
– (S): Do giá thành sản xuất cao
– (S): Do điện năng tiêu thụ cao
Câu 26. Đối với các nhà nghiên cứu, các chuyên gia trong lĩnh vực IT thì phiên bản Windows 7 nào là phù hợp nhất
– (S): Home Prenium
– (S): Ultimate
– (S): Professional
– (Đ)✅: Utilmate và Enterprise
Câu 27. Đối với các thế hệ mạng máy tính đời đầu, mục tiêu của việc xây dựng hệ thống mạng là gì?
– (Đ)✅: Chia sẻ nguồn dữ liệu để giảm thiểu thao tác vận chuyển, sao lưu, tăng độ tin cậy của hệ thống
– (S): Xây dựng các hệ thống mạng xã hội để con người có thể giao tiếp không phụ thuộc vào khoảng cách địa lý.
– (S): Phát triển hệ thống mạng thông tin tra cứu dữ liệu
– (S): Xây dựng các ứng dụng thương mại điện tử
Câu 28. Đơn vị nhỏ nhất trong kiến trúc của Active Directory là đơn vị nào?
– (S): Domain
– (Đ)✅: Object
– (S): Schema
– (S): Tree
Câu 29. Đơn vị tổ chức nhỏ nhất trong kiến trúc của Active Directory là gì?
– (S): Domain
– (S): Forest
– (S): Tree
– (Đ)✅: Oganization Unit
Câu 30. Dựa vào công nghệ, ta có những loại ảo hóa nào?
– (Đ)✅: Ảo hóa cứng và ảo hóa mềm
– (S): Ảo hóa cứng và ảo hóa song song
– (S): Ảo hóa cứng và ảo hóa một phần
– (S): Ảo hóa cứng, ảo hóa mềm và ảo hóa lai (Hybrid)
Câu 31. Hãy chỉ ra địa chỉ nào là địa chỉ Ip riêng (Private IP) trong các địa chỉ sau?
P1: 8.8.8.8
P2: 172.16.1.1
P3: 203.162.1.1
P4: 127.0.0.1
– (Đ)✅: P2
– (S): P3
– (S): P4
– (S): P1
Câu 32. Hãy chỉ ra phát biểu đúng khi máy Client gia nhập Domain, máy client cần phải được thiết lập yêu cầu gì sau đây?
– (Đ)✅: Phải có địa chỉ DNS Server khi gia nhập Domain
– (S): Phải có địa chỉ IP động khi gia nhập Domain
– (S): Phải có mật khẩu của tài khoản Administrator
– (S): Phải có địa chỉ IP tĩnh khi gia nhập Domain
Câu 33. Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau
– (S): Các máy tính không cùng nhóm làm việc WORKGROUP thì sẽ không làm việc được với nhau
– (S): Các máy tính trong cùng mạng thì sẽ nhìn thấy nhau trong mục Network
– (Đ)✅: Nếu có nhiều hơn 1 máy tính trùng tên nhau, các máy tinh này sẽ không xuất hiện trong phần Network
– (S): Không cho phép tồn tại hai máy tính cùng tên trên hệ thống mạng
Câu 34. Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
– (Đ)✅: Để nâng câp máy tính thành Domain Controller ta bắt buộc phải cài đặt dịch vụ Active Directory Domain Services
– (S): Để nâng cấp máy tính thành Domain Controller ta cần cài đặt DHCP Server để quản lý địa chỉ IP
– (S): Để nâng cấp máy tính thành Domain Controller ta bắt buộc phải có Root Domain trước đó
– (S): Để nâng cấp máy tính thành Domain Controller ta cần cài đặt DNS Server trước để phân giải tên miền
Câu 35. Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
– (S): Để nâng cấp máy tính thành Domain Controller ta bắt buộc phải có Root Domain trước đó
– (S): Để nâng cấp máy tính thành Domain Controller ta cần cài đặt DHCP Server để quản lý địa chỉ IP
– (S): Để nâng cấp máy tính thành Domain Controller ta cần cài đặt DNS Server trước để phân giải tên miền
– (Đ)✅: Để nâng câp máy tính thành Domain Controller ta bắt buộc phải cài đặt dịch vụ Active Directory Domain Services
Câu 36. Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
– (S): Để nâng cấp máy tính thành Domain Controller ta cần cài đặt DNS Server trước để phân giải tên miền
– (S): Để nâng cấp máy tính thành Domain Controller ta cần cài đặt DHCP Server để quản lý địa chỉ IP
– (Đ)✅: Để nâng câp máy tính thành Domain Controller ta bắt buộc phải cài đặt dịch vụ Active Directory Domain Services
– (S): Để nâng cấp máy tính thành Domain Controller ta bắt buộc phải có Root Domain trước đó
Câu 37. Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
– (S): Tính năng Disk Quota chỉ có ở định dạng ổ đĩa NTFS
– (S): Tính năng Disk Quota không thể áp dụng cho tài khoản Administrator
– (Đ)✅: Tính năng Disk Quota mặc định được tắt
– (S): Tính năng Disk Quota mặc định được bật
Câu 38. Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong những phát biểu sa?
– (Đ)✅: Ánh xạ ổ đĩa cho phép chúng ta có thể đọc ghi ổ đĩa mạng bất kỳ thời điểm nào.
– (S): Để đọc ghi ổ đĩa mạng ở trạng thái ngoại tuyến (Offline) chúng ta cần bật chế độ Offline Files
– (S): Chế độ Offline File chỉ có hiệu quả đối với ổ đĩa mạng
– (S): Quản trị viên có thể phân quyền ổ đĩa mạng để tránh các truy cập trái phép từ các máy khác
Câu 39. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
– (Đ)✅: Nhóm quyền Power Users quyền quản trị thông tin tài khoản như nhóm tài khoản Administrators
– (S): Nhóm quyền Administrators có toàn quyền quản trị hệ thống.
– (S): Tài khoản Administrator mặc định bị khóa
– (S): Nhóm quyền Users mặc định được gán khi người quản trị tạo mới tài khoản
Câu 40. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
– (Đ)✅: Tài khoản Administrator không được phép đổi tên
– (S): Tài khoản Administrator mặc định không xuất hiện trên màn hình đăng nhập
– (S): Tài khoản Administrator không được phép xóa
– (S): Tài khoản Administrator mặc định bị khóa
Câu 41. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
– (S): Tài khoản Administrator mặc định bị khóa
– (S): Nhóm quyền Users mặc định được gán khi người quản trị tạo mới tài khoản
– (Đ)✅: Nhóm quyền Power Users quyền quản trị thông tin tài khoản như nhóm tài khoản Administrators
– (S): Nhóm quyền Administrators có toàn quyền quản trị hệ thống.
Câu 42. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
– (S): Tài khoản Administrator mặc định không xuất hiện trên màn hình đăng nhập
– (S): Tài khoản Administrator mặc định bị khóa
– (Đ)✅: Tài khoản Administrator không được phép đổi tên
– (S): Tài khoản Administrator không được phép xóa
Câu 43. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau?
– (Đ)✅: Khi gia nhập Domain. Chỉ có tài khoản Administrator mới có quyền chứng thực đăng nhập
– (S): Khi gia nhập Domain. Máy Client phải được cấu hình trỏ tới DNS của Server
– (S): Khi gia nhập Domain. Domain đó phải được hoạt động
– (S): Khi gia nhập Domain. Máy Client phải được chuyển từ chế đọ WORKGROUP sang chế độ DOMAIN
Câu 44. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau?
– (Đ)✅: Nếu các máy tính có trùng tên (Computer Name) sẽ không thể ánh xạ ổ đĩa từ các máy tính này
– (S): Một máy tính có thể ánh xạ nhiều ổ đĩa mạng
– (S): Các ổ đĩa mạng có thể đặt nhãn tùy ý bằng bảng chữ cái A-Z
– (S): Ổ đĩa mạng sau khi được ánh xạ sẽ tự động kết nối tới thư mục chia sẻ mỗi khi ta đăng nhập vào máy cục bộ
Câu 45. Hãy chỉ ra phát biểu sai?
– (Đ)✅: Chỉ có ổ đĩa định dạng NTFS mới có tính năng nén dữ liệu
– (S): Ổ đĩa định dạng FAT32 chỉ được phép lưu trữ file có kích thước nhỏ hơn 4GB
– (S): Ổ đĩa NTFS cung cấp chế độ giới hạn dung lượng ổ đĩa
– (S): Chỉ có ổ đĩa định dạng NTFS mới có tính năng phân quyền truy cập dữ liệu
Câu 46. Hãy tìm địa chỉ broadcast của địa chỉ IP sau:
172.16.160.1 / 18
– (Đ)✅: 172.16. 192. 255
– (S): 172.16.128.255
– (S): 172.16.224.255
– (S): 172.16.255.255
Câu 47. Hãy tìm địa chỉ Network ID của địa chỉ IP sau:
192.168.1.111 / 26
– (S): 192.168.1.0
– (S): 192.168.1.1
– (S): 192.168.1.255
– (Đ)✅: 192.168.1.64
Câu 48. Khi cài đặt Domain Controller, thì Domain nào phải chứa DNS Server
– (S): Domain con
– (Đ)✅: Nằm ở Domain gốc
– (S): Mỗi Domain phải có 1 DNS Server
– (S): Nằm ở Domain cuối cùng trong cầy
Câu 49. Khi mã hóa một tệp tin thì những tài khoản nào sau đây có quyền đọc được?
– (S): Nhóm tài khoản Adminitrators
– (Đ)✅: Tài khoản mã hóa tệp tin đó và các tài khoản khác có khóa sao lưu từ tài khoản thực hiện mã hóa
– (S): Các tài khoản nhóm quyền Administrators và nhóm quyền Powers Users
– (S): Chỉ duy nhất tài khoản mã khóa mới đọc được nội dung file đó
Câu 50. Khi phân loại mạng theo kỹ thuật truyền tin thì Internet thuộc loại nào trong các loại mạng sau?
– (S): Chuyển mạch theo thẻ bài (token)
– (S): Chuyển mạch thông báo
– (Đ)✅: Chuyển mạch gói
– (S): Chuyển mạch kênh
Câu 51. Khi sử dụng công cụ truy cập màn hình từ xa Remote Desktop ta có thể thực hiện được các chức năng nào?
– (Đ)✅: Ghép nối ổ đĩa của máy cục bộ với máy bị Remote
– (S): Có thể xem màn hình của máy bị Remote và thực hiện chat giữa 2 máy
– (S): Sử dụng nhiều phiên làm việc cùng lục với các tài khoản khác nhau
– (S): Sử dụng chung tài khoản đăng nhập giữa 2 máy
Câu 52. Khi sử dụng công cụ truy cập màn hình từ xa Remote Desktop ta có thể thực hiện được các chức năng nào?
– (Đ)✅: Ghép nối ổ đĩa của máy cục bộ với máy bị Remote
– (S): Sử dụng chung tài khoản đăng nhập giữa 2 máy
– (S): Có thể xem màn hình của máy bị Remote và thực hiện chat giữa 2 máy
– (S): Sử dụng nhiều phiên làm việc cùng lục với các tài khoản khác nhau
Câu 53. Khi tạo mới một thư mục, mặc định quyền hạn của Users được cấp phát cho thư mục đó là những quyền gì?
– (S): Full control
– (S): Modify
Read
– (S): Read
Write
Execute
– (Đ)✅: Modify
Read & Excecute
Read
Write
Câu 54. Khi tạo ra một thư mục chia sẻ dữ liệu. Mặc định thư mục đó cho phép tối đa bao nhiêu kết nối đồng thời
– (S): 40
– (S): 80
– (Đ)✅: 20
– (S): Không giới hạn
Câu 55. Khi thư mục có biểu tượng cái khóa ở bên cạnh thì thư mục đó là loại thư mục nào?
– (S): Thư mục được đánh dấu là đồng bộ hóa
– (Đ)✅: Thư mục bị khóa không truy cập được.
– (S): Thư mục chỉ được phép truy cập với quyền Administrators
– (S): Thư mục quá vượt quá giới hạn số lượng kết nối truy cập
Câu 56. Kiến trúc mạng loại nào sử dụng các chân nối dạng T-connector?
– (Đ)✅: BUS
– (S): EXTENDED -STAR
– (S): STAR
– (S): RING
Câu 57. Kiến trúc mạng phổ biến được sử dụng trong cá hệ thống mạng LAN ngày nay là kiến trúc nào?
– (S): Ethernet
– (S): Bus
– (Đ)✅: Star
– (S): Ring
Câu 58. Làm thế nào để nhận biết được thư mục đã được chia sẻ trên mạng máy tính
– (S): Thư mục có biểu tượng bàn tay
– (S): Thư mục có biểu tượng hình cái khiên
– (S): Thư mục có biểu tượng hình cái khóa
– (Đ)✅: Xem thông tin trạng thái State trên cửa sổ quản lý tệp tin
Câu 59. Làm thế nào để nhận biết ổ đĩa đã được ánh xạ?
– (Đ)✅: Ổ đĩa có biểu tượng dây mạng ở dưới
– (S): Ổ đĩa được đặt nhãn là Z
– (S): Mũi tên màu đen trỏ xuống dưới
– (S): Hai mũi tên màu xanh lục quay vòng tròn
Câu 60. Loại cáp quang cho phép 1 tia sáng đi qua được gọi là loại cáp quang gì?
– (S): Cáp đa mode
– (S): Cáp một chiều
– (Đ)✅: Cáp đơn mode
– (S): Cáp đa chiều
Câu 61. Loại Hub nào sau đây thực hiện được chức năng ghép nối các thiết bị điện tử với các loại tín hiệu khác nhau?
– (S): Tất cả các loại Hub đề có chức năng này.
– (Đ)✅: Hub thông minh
– (S): Hub thụ động
– (S): Hub chủ động
Câu 62. Mặc định Offline Files sẻ sử dụng bao nhiêu % dung lượng ổ đĩa hệ thống để lưu trữ các file ở trạng thái ngoại tuyến (Offline)?
– (S): 25%
– (S): 10%
– (Đ)✅: 20%
– (S): 30%
Câu 63. Máy client đề cần gia nhập vào Domain cần có yêu cầu gì sau đây?
– (S): Có địa chỉ IP tính
– (S): Có yêu cầu phần cứng thỏa mãn điều kiện tối thiểu của Server đặt ra
– (Đ)✅: Có tài khoản trong Domain
– (S): Có phần mềm Anti Virus
Câu 64. Máy tính khởi động lại sau khi đăng nhập Server sẽ có những tùy chọn đăng nhập hệ thống nào?
– (S): Đăng nhập hệ thống sử dụng cục bộ
– (S): Chỉ được phép đăng nhập sử dụng hệ thống đăng nhập của DOMAIN
– (S): Tài khoản mặc định được đăng nhập vào hệ thống Domain
– (Đ)✅: Đăng nhập hệ thông trến 2 tùy chọn: Đăng nhập theo Domain và Đăng nhập hệ thông máy cục bộ
Câu 65. NetBios Name trong quá trình cài đặt Domain có tác dụng gì?
– (S): Dùng để quản lý tên của Subnet
– (S): Khai báo tên máy tính cho dịch vụ DNS quản lý
– (Đ)✅: Đặt tên máy tính để dịch vụ quản lý tên máy tính trong mạng có thể quản lý được
– (S): Quản lý tên miền của mạng và các tên miền con
Câu 66. Nếu một tài khoản sử dụng hết hạn nghạch Quota cho phép. Khi đó nếu sao chép dữ liệu vào ổ đĩa bị đặt hạn ngạch thì kết quả hiện tượng gì xảy ra?
– (S): Tài khoản đó vãn được sử dụng thêm dụng lượng ổ đĩa nhưng sẽ bị ghi tên vào nhật ký hệ thống.
– (S): Tài khoản đó sẽ bị Khóa lại
– (Đ)✅: Tài khoản sẽ bị từ chối cung cấp thêm dung lượng hoặc ghi thông tin vào nhật ký tùy theo cấu hình của quản trị viên
– (S): Tài khoản đó sẽ không được phép sử dụng tài nguyên trong ổ đĩa đó.
Câu 67. Nếu phân loại mạng theo kỹ thuật truyền tin ta có mấy loại mạng?
– (Đ)✅: 3
– (S): 4
– (S): 2
– (S): 5
Câu 68. Nếu ta loại bỏ tất cả quyền truy cập thư mục của tất cả các tài khoản thì kết quả là?
– (S): Chỉ có tài khoản Administrator có thể đọc dữ liệu bị phân quyền
– (S): Không thể loại bỏ quyền truy cập của tất cả các tài khoản
– (S): Không có cách nào truy cập lại thư mục đó
– (Đ)✅: Nhóm tài khoản Administrators có thể tự phân quyền cho mình truy cập vào thư mục đó
Câu 69. Nguyên tắc bảo mật của Server được đảm bảo bằng 3 chữ AAA là đại diện của 3 từ nào?
– (S): Authentication
Administration
Accouting
– (Đ)✅: Authentication
Authorization
Accounting
– (S): Authentication
Automatic
Authorization
– (S): Authentication
Authorization
Administration
Câu 70. Ổ đĩa có biểu tượng sau là ổ đĩa ở trạng thái nào?
– (Đ)✅: Bị ngắt mạng nhưng vẫn có thể truy cập được
– (S): Ổ đĩa bị cấm thực hiện đồng bộ dữ liệu
– (S): Bị ngắt mạng không thể truy cập được
– (S): Ổ đĩa đang trong quá trình đồng bộ dữ liệu
Câu 71. Phát biểu nào sau đây là sai đối với Remote Assistance?
– (S): Lời mời, invitation, truy cập máy tính cần trợ giúp phải được đặt trong thư mục đã được chia sẻ
– (S): Remote Assistance hỗ trợ điều khiển máy tính từ xa giúp 2 máy có thể trao đổi thông tin với nhau
– (Đ)✅: Remote Assistance hỗ trợ nhiều phiên làm việc cùng lúc
– (S): Remote Assistance có thể giao tiếp được thông qua môi trường Internet
Câu 72. Phiên bản Ipv4 được hoàn thiện vào năm nào?
– (Đ)✅: 1981
– (S): 1982
– (S): 1984
– (S): 1983
Câu 73. Sau khi chỉ định thư mục ánh xạ với vùng nhớ đệm Offline Files thì trong trường hợp nào sau đây Windows sẽ thực hiện đồng bộ hóa dữ liệu?
– (S): Thực hiện đồng bộ ngay sau khi có sự khác biệt giữa 2 thư mục
– (Đ)✅: Thực hiện đồng bộ định kỳ mặc định 5 phút một lần kiểm tra thay đổi dữ liệu
– (S): Thực hiện theo người quản trị bằng thao tác gọi Sync trên thư mục đã chỉ định
– (S): Thực hiện đồng bộ khi đăng nhập hoặc đăng xuất máy tính khỏi hệ thống mạng
Câu 74. Subnetmask mặc định của lớp C là bao nhiêu?
– (S): 255.255.0.0
– (Đ)✅: 255.255.255.0
– (S): 255.255.255.128
– (S): 255.0.0.0
Câu 75. Tại sao người ta không sử dụng kỹ thuật chuyển mạch kênh để triển khai hệ thống mạng Internet?
– (S): Do mạng Internet cần độ ổn định cao nên chuyển mạch gói là phù hợp
– (S): Do kỹ thuật chuyển mạch kênh có độ trễ rất lớn làm ảnh hưởng đến quá trình trao đổi dữ liệu trên mạng Internet
– (S): Do mạng Internet cần có tính bảo mật dữ liệu cao nên chuyển mạch gói là phù hợp
– (Đ)✅: Do khoảng cách xa, số lượng nút đầu cuối lớn và chi phí triển khai lớn.
Câu 76. Tên miền khai báo trong Domain có những quy tắc nào?
– (S): Có thể đặt tên tùy ý
– (Đ)✅: Tên miền phải có dấu “.”
– (S): Được chứng thực bởi tổ chức độc lập
– (S): Phải chỉ định phạm vi như .net.org… rõ rằng.
Câu 77. Tệp tin hosts trên Windows có tác dụng gì?
– (S): Để phân biệt vùng hostID và NetID trong địa chỉ IP
– (Đ)✅: Để phân dải tên sang địa chỉ IP như một DNS
– (S): Để xác định máy tính đó có phải là hosts chủ cho các máy ảo hay không
– (S): Để xác định số lượng host có trong mạng đó
Câu 78. Theo quy ước truyền tin chuẩn IEEE 802.3, Ethernet, các chân nào trong Jack nối RJ45 là được sử dụng
– (S): 5,6,7,8
– (Đ)✅: 1,2,3,6
– (S): 1,2,3,4
– (S): 4,5,7,8
Câu 79. Theo tiêu chuẩn kết nối IEEE 802.3, kết nối kiểu 10BASE5 hỗ trợ tối đa khoảng bao nhiêu máy
– (S): 150
– (S): 50
– (Đ)✅: 100
– (S): 30
Câu 80. Thông tin lữu trữ các giá trị chung cho toàn bộ kiến trúc của Active Directory được đặt ở đâu?
– (Đ)✅: Global Catalog
– (S): Global Domain
– (S): Global Schema
– (S): Global Memory
Câu 81. Tốc độ cho phép với các hệ thống mạng LAN kết nối theo kiểu 1000BASE-T có thể đạt tới là bao nhiêu?
– (S): 100Mbps
– (S): 10Mbps
– (Đ)✅: 1Gbps
– (S): 1 Tbps
Câu 82. Token là khái niệm được đưa bổ sung thêm vào trong kiến trúc mạng nào?
– (Đ)✅: RING
– (S): STAR
– (S): BUS
– (S): EXTENDED -STAR
Câu 83. Trên lý thuyết, địa chỉ Ipv4 có thể cung cấp tối đa bao nhiêu địa chỉ trong không gian địa chỉ IP?
– (S): Xấp xỉ 6 tỉ địa chỉ
– (S): Xấp xỉ 2 tỉ địa chỉ
– (S): Xấp xỉ 8 tỉ địa chỉ
– (Đ)✅: Xấp xỉ 4 tỉ địa chỉ
Câu 84. Trong các thiết bị mạng sau, thiết bị nào thường không sử dụng trong mạng cục bộ LAN?
– (S): Access Point
– (Đ)✅: Router
– (S): Hub
– (S): Switch
Câu 85. Trong cách phân lớp địa chỉ, địa chỉ Ipv4 được phân loại theo các lớp nào?
– (Đ)✅: A, B, C, D, E
– (S): A, B, C, D, E, F
– (S): C1, C2, C3, C4, C5
– (S): Class 1, Class 2, Class 3, Class 4, Class 5.
Câu 86. Trong cơ chế ảo hóa, chế độ kết nối mạng nào cho phép các máy ảo có thể gửi tín hiệu đến các máy vật lý trong mạng của máy vật lý chủ (host)?
– (S): Host only
– (Đ)✅: Bridge và NAT
– (S): NAT
– (S): Bridge
Câu 87. Trong cơ chế ảo hóa, chế độ kết nối mạng nào cho phép các máy ảo liên kết với các máy vật lý trong mạng của máy vật lý chủ (host) để tạo thành một mạng?
– (S): Bridge và NAT
– (S): NAT
– (S): Host only
– (Đ)✅: Bridge
Câu 88. Trong kiến trúc địa chỉ Ipv4 lớp A, có bao nhiêu bits được sử dụng để nhận diện địa chỉ IP lớp A?
– (Đ)✅: 1 bit
– (S): 8 bits
– (S): 16 bits
– (S): 24 bits
Câu 89. Trong mô hình mạng Client – Server dữ liệu và hệ thống quản lý tài nguyên mạng được xây dựng trên kiến trúc công nghệ nào?
– (S): Kerberos
– (Đ)✅: Tùy theo công nghệ của nhà sản xuất
– (S): Novell Netware
– (S): Active Directory
Câu 90. Trong phiên bản Windows Server 2008 khi cài đặt Domain sẽ có tùy chọn cài đặt RODC. Vậy
RODC là gì?
– (Đ)✅: Là Domain chỉ đọc không được chỉnh sửa
– (S): Là Domain cuối cùng trong cây
– (S): Là Domain gốc của hệ thống
– (S): Là Domain độc lập dùng để sao lưu, lưu trữ các thông tin dự phòng
Câu 91. Trong quá trình cái đặt ngoài FQDN ta cần khai báo thêm mục gì sau đây?
– (S): Địa chỉ IP Server
– (S): Tên Domain gốc
– (Đ)✅: NetBios Name
– (S): Vị trí lưu trữ dữ liệu
Câu 92. Trong sơ đồ hoạt động của hệ thống IBM 3270. Các tính hiệu được trao đổi giữa các máy tính được thông qua thiết bị nào?
– (S): Modem
– (Đ)✅: Bộ chuyển đổi IBM 3270 Emulator
– (S): Switch
– (S): Router
Câu 93. Ưu điểm của việc sử dụng Switch thay cho các Hub là gì?
– (Đ)✅: Switch chuyển mạch tới 1 cổng thay vì tất cả các cổng như Hub.
– (S): Switch sử dụng điện năng tiêu thụ thấp hơn nên có hiệu suất cao hơn Hub
– (S): Switch có giá thành thấp hơn HUB
– (S): Switch có hỗ trợ mạng riêng ảo VLAN
Câu 94. Vai trò của bộ chuyển đổi IBM 3270 là gì?
– (Đ)✅: Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu đường truyền
– (S): Nén dữ liệu trên đường truyền
– (S): Phân tách dữ liệu thành các khối nhỏ hơn để gửi đi
– (S): Tìm đường đi cho các gói tin trên mạng
Câu 95. Với cách lập tài khoản người dùng bằng Control Panel có bao nhiều quyền người dùng được phép lựa chọn?
– (Đ)✅: 2
– (S): 4
– (S): 5
– (S): 3
Câu 96. Windows cung cấp mấy cơ chế để quản trị máy tính
– (Đ)✅: 2
– (S): 3
– (S): 4
– (S): 5
Câu 97. lệnh nào để thiết lập mật khẩu cho tài khoản
– (S): Net admin
– (S): Net view
– (Đ)✅: Net user
– (S): Net control
Câu 98. lệnh nào sau đây dùng để kiểm tra các máy trong mạng có kết nối được với nhau hay không?
– (S): Net use
– (S): Ipconfig
– (S): Net view
– (Đ)✅: Ping
1 bình luận trong “Quản trị mạng – IT21 – EHOU”
Lệnh Tracert có tác dụng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Dò vết đường đi của một gói tin từ nguồn đến đích
b. Kiểm tra băng thông mạng
c. Kiểm tra kết nối mạng
d. Tự động thực thi một chương trình trên máy khác trong mạng cục bộ