Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM_NGÔN NGỮ THIẾT KẾ WEB – IT14_THI TRẮC NGHIỆM
Update ngày 11/07/2024
Câu 1. Ai (tổ chức nào) tạo ra Web standards?
– (S): Microsoft
– (S): Netscape
– (Đ)✅: The World Wide Web Consortium
Câu 2. Bạn có thể chèn hình ảnh vào trang web với thẻ nào sau đây?
– (S): <a>
– (Đ)✅: <img>
– (S): <image>
Câu 3. Bố cục nổi sử dụng thuộc tính nào sau đây?
– (S): Clear
– (Đ)✅: Float
– (S): Position
Câu 4. Các bước để xây dựng website theo đúng thứ tự gồm:
– (Đ)✅: Xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, kiểm thử, triển khai, bảo trì
– (S): Xác định và phân tích yêu cầu, thực hiện, thiết kế, triển khai, kiểm thử, bảo trì
– (S): Xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, triển khai, kiểm thử, bảo trì
Câu 5. Cách định vị nào cho phép giữ nguyên vị trí của nội dung muốn định vị khi di chuyển thanh cuộn dọc
– (S): Static
– (S): Absolute
– (Đ)✅: Fixed
Câu 6. Cách định vị nào không tạo ra khoảng trống trong tài liệu HTML
– (S): Relative
– (Đ)✅: Absolute
– (S): Static
Câu 7. Cách viết nào sau đây chỉ cho phép định dạng các thẻ <em> là con của thẻ <p> có chữ màu đỏ
– (S): p+em { color:red;}
– (Đ)✅: p>em { color:red;}
– (S): p em { color:red;}
Câu 8. Cách viết nào sau đây đúng?
– (Đ)✅: <b><u> Van ban</u></b>
– (S): <b><u> Van ban</b>
– (S): <b><u> Van ban</b></u>
Câu 9. Cặp thẻ nào cho biết tài liệu đang mở là siêu văn bản?
– (Đ)✅: <html></html>
– (S): <body></body>
– (S): <head></head>
Câu 10. Cấu trúc điều khiển nào sau đây cho phép sử dụng để lặp lại 1 công việc nào đó với số lần xác định trước?
– (Đ)✅: for
– (S): if
– (S): do..while
Câu 11. Cấu trúc lặp do..while hoạt động như thế nào?
– (S): Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp cho đến khi biểu thức điều kiện đúng
– (Đ)✅: Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp cho đến khi biểu thức điều kiện không còn đúng
– (S): Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp chừng nào biểu thức điều kiện vẫn còn đúng
Câu 12. Cho tài liệu HTML như sau:
<div id=”menu”>
<ul id=”mainmenu”>
<li><a href=”#”> Muc 1</a> </li>
<li><a href=”#”> Muc 2</a></li>
<li><a href=”#”> Muc 3</a></li>
</ul>
</div>
Mã lệnh CSS sẽ định kiểu cho thẻ nào?
#mainmenu {list-style:none;}
– (S): <div>
– (S): <li>
– (Đ)✅: <ul>
Câu 13. Có mấy cách định vị thẻ
– (S): 2
– (S): 3
– (Đ)✅: 4
Câu 14. Có mấy cách nhúng Javascript vào trang HTML
– (S): 2
– (S): 3
– (Đ)✅: 5
Câu 15. Có mấy phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ?
– (S): 1
– (Đ)✅: 2
– (S): 3
Câu 16. Cổng nào sau đây dùng để chuyển các loại tập tin?
– (S): Cổng 110
– (Đ)✅: Cổng 21
– (S): Cổng 80
Câu 17. CSS không sử dụng đơn vị đo màu sắc nào dưới đây?
– (Đ)✅: CMYK (%C,%M, %Y, %K)
– (S): HexadecimalRGB
– (S): Color name
Câu 18. CSS là viết tắt của?
– (Đ)✅: Cascading Style Sheets
– (S): Computer Style Sheets
– (S): Creative Style Sheets
Câu 19. Cú pháp rút gọn các thuộc tính định dạng màu chữ nào sau đây đúng?
– (S): background: <background-color> <background-repeat> <background-image> <background-attachment> <background-position>;
– (S): background: <background-image> <background-color> <background-repeat> <background-attachment> <background-position>;
– (Đ)✅: background: <background-color> <background-image> <background-repeat> <background-attachment> <background-position>;
Câu 20. Dạng rút gọn nào sau đây là đúng?
– (S): border: red solid 1px
– (Đ)✅: border:1px solid red
– (S): border: 1px red solid
Câu 21. Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML?
– (S): Trong cặp thẻ <body> …</body>
– (S): Ở bất kỳ đâu trong tài liệu HTML
– (Đ)✅: Trong cặp thẻ <head>…</head>
Câu 22. Đâu là những thẻ dành cho việc tạo bảng?
– (S): <table><head><tfoot>
– (Đ)✅: <table><tr><td>
– (S): <thead><body><tr>
Câu 23. Đâu là thẻ căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
– (Đ)✅: <td align=”left”>
– (S): <tdleft>
– (S): <td valign=”left”>
Câu 24. Đâu là thẻ để xuống dòng trong web?
– (Đ)✅: <br/>
– (S): <break>
– (S): <lb>
Câu 25. Đâu là thẻ tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm ?
– (S): <dl>
– (S): <list>
– (Đ)✅: <ul>
Câu 26. Đâu là thẻ tạo ra chữ in đậm.
– (Đ)✅: <b>
– (S): <bld>
– (S): <bold>
Câu 27. Đâu là thẻ tạo ra chữ in nghiêng
– (Đ)✅: <i>
– (S): <ii>
– (S): <italics>
Câu 28. Đâu là thẻ tạo ra mầu nền của web?
– (Đ)✅: <body bgcolor=”black”>
– (S): <body color=”black”>
– (S): <background>black</background>
Câu 29. Đâu là thẻ tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất
– (S): <h6>
– (S): <head>
– (Đ)✅: <h1>
Câu 30. Để có bản đồ ảnh, bạn cần dùng thêm thẻ gì ngoài thẻ <img>?
– (S): <map>, <object>
– (S): <map>,<a>
– (Đ)✅: <map>,<area>
Câu 31. Để đảm bảo tính nhất quán về thông tin trong tất cả các trang web, bạn phải làm gì?
– (S): Giao diện các trang web phải giống nhau
– (Đ)✅: Cung cấp thông tin tác giả, địa chỉ website, thời gian cập nhật website
– (S): Màu sắc các trang web phải giống nhau
Câu 32. Để định vị thẻ con theo thẻ cha thì phải làm gì?
– (Đ)✅: Thẻ cha định vị tương đối, thẻ con định vị tuyệt đối theo thẻ cha
– (S): Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con định vị tương đối theo thẻ cha
– (S): Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con định vị tuyệt đối theo thẻ cha
Câu 33. Để tạo ra đường gạch ngang có kích thước 50% màn hình và căn giữa, bạn sử dụng lệnh nào sau đây?
– (S): <hr size=”50%” align=”center”>
– (S): <hr/>
– (Đ)✅: <hr width=”50%” align=”center”>
Câu 34. Để tạo tiêu đề cho bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?
– (Đ)✅: <caption>
– (S): <h1>
– (S): <th>
Câu 35. Để thêm một nút con vào nút hiện tại thì dùng phương thức nào sau đây?
– (S): document.childNodes()
– (S): document.removeChild()
– (Đ)✅: document.appendChild()
Câu 36. Để thiết kế menu dọc, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?
– (Đ)✅: li { display:block;}
– (S): li { display:none;}
– (S): li { display:inline-block;}
Câu 37. Để thiết lập ảnh nền, bạn sử dụng thuộc tính nào sau đây
– (S): background-color
– (Đ)✅: background-image
– (S): color
Câu 38. Để truy xuất các đối tượng có cùng tên thẻ HTML trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau đây?
– (S): document.getElementById(id)
– (Đ)✅: document.getElementByTagName(tagName)
– (S): document.getElementsByName(name)
Câu 39. Để truy xuất đối tượng trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau đây?
– (S): document.getelementById(id)
– (Đ)✅: document.getElementById(id)
– (S): document.getElementsByName(name)
Câu 40. Để xóa đường viền của bảng, ta sử dụng thuộc tính và giá trị nào sau đây?
– (Đ)✅: border=”0”
– (S): border=”none”
– (S): border=”1”
Câu 41. Địa chỉ IP là một số mấy gồm mấy phần ?
– (S): 3
– (S): 2
– (Đ)✅: 4
Câu 42. Độ cao của hộp được tính theo công thức
– (Đ)✅: Độ cao của nội dung (content)+ Khoảng đệm trên+ Khoảng đệm dưới + độ dày đường viền trên+ độ dày đường viền dưới
– (S): Độ cao của nội dung (content)+ Khoảng đệm trên+ Khoảng đệm dưới
– (S): Độ cao của nội dung (content)
Câu 43. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>
#title{color:blue;}
</style>
</head>
<body >
<h1 id=”title”> Tiêu đề h1 </h1>
<p id=”title”> Đoạn văn bản </p>
</body>
– (Đ)✅: Tất cả các thẻ
– (S): Thẻ h1
– (S): Thẻ p
Câu 44. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>
.color{color:red;}
</style>
</head>
<body class=”color”>
<h1> Tiêu đề h1 </h1>
<p > Đoạn văn bản </p>
</body>
– (S): Thẻ p
– (Đ)✅: Tất cả các thẻ thuộc body
– (S): Thẻ h1
Câu 45. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>
h1#title{color:blue;}
</style>
</head>
<body >
<h1 id=”title”> Tiêu đề h1 </h1>
<p id=”title”> Đoạn văn bản </p>
</body>
– (S): Tất cả các thẻ
– (S): Thẻ p
– (Đ)✅: Thẻ h1
Câu 46. Đoạn mã lệnh sau có thể rút gọn lại như thế nào?
.border
{
border-color: green;
border-style: dotted;
border-width: 1px;
}
– (Đ)✅: .border{1px dotted green;}
– (S): .border{dotted green 1px;}
– (S): .border{green dotted 1;}
Câu 47. DOM là viết tắt của cụm từ gì?
– (S): Document Object Modern
– (Đ)✅: Document Object Model
– (S): Data Object Model
Câu 48. Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?
– (S): bgcolor: red;
– (Đ)✅: background-color:red;
– (S): color: red;
Câu 49. Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của CSS?
– (Đ)✅: body {color: black}
– (S): {body;color:black}
– (S): body:color=black;
Câu 50. Font chữ nào sau đây thuộc họ font Sans-serif ?
– (S): Courier New
– (Đ)✅: Arial
– (S): Times New Roman
Câu 51. Form được sử dụng để nhận dữ liệu từ phía người dùng?
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
Câu 52. Giả phần tử (Pseudo element) nào sau đây dùng để thiết lập hiệu ứng đặc biệt cho dòng đầu tiên của đoạn?
– (S): :before
– (S): :first-letter
– (Đ)✅: :first-line
Câu 53. Giao thức chuyển tải thư POP3 dùng cổng nào?
– (Đ)✅: Cổng 110
– (S): Cổng 21
– (S): Cổng 80
Câu 54. Giao thức Internet là gì?
– (S): HTTP
– (Đ)✅: TCP/IP
– (S): FTP
Câu 55. Hàm eval() được dùng để làm gì?
– (S): Đánh giá 1 giá trị có phải là chuỗi hay không
– (Đ)✅: Đánh giá hoặc thực thi 1 chuỗi mã lệnh
– (S): Nối chuỗi
Câu 56. Hành động nào không phải là một sự kiện xảy ra trên máy khách (client-side)?
– (Đ)✅: Cập nhật cơ sở dữ liệu
– (S): Di chuyển chuột
– (S): Nhấp chuột
Câu 57. Họ font nào là chữ có chân ?
– (Đ)✅: Serif
– (S): Sans-serif
– (S): Monospace
Câu 58. Hộp hội thoại nào sau đây hiển thị dòng thông báo và cung cấp một trường nhập dữ liệu để người sử dụng nhập vào?
– (S): confirm();
– (S): alert();
– (Đ)✅: prompt();
Câu 59. IIS là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
– (S): Intel Information Services
– (S): Internet Information Server
– (Đ)✅: Internet Information Services
Câu 60. Javascript cho phép sử dụng toán tử + để nối 2 chuỗi?
– (S): Sai
– (Đ)✅: Đúng
Câu 61. Kết quả hiển thị của tài liệu HTML sau là gì?
<html>
<head>
<title> Ví dụ về nhúng mã lệnh trong phần head</title>
<script language=”javascript” >
document.write(“Xin chào, đây là nội dung được hiển thị bởi mã JavaScript!”);
</script>
</head>
<body>
<p>Trang web này có sử dụng mã lệnh Javacsript được nhúng trong phần head</p>
</body>
</html>
– (S): Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị trước, sau đó hiển thị nội dung của thẻ p
– (Đ)✅: Nội dung của thẻ p sẽ hiển thị trước, sau đó hiển thị kết quả của mã lệnh Javascript
– (S): Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị ở một cửa sổ khác.
Câu 62. Khi bạn đưa trỏ chuột vào textbox để nhập dữ liệu, sự kiện nào xảy ra?
– (Đ)✅: onFocus
– (S): onBlur
– (S): onChange
Câu 63. Khi bạn muốn tạo ô tiêu đề (in đậm, căn giữa) trong bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?
– (S): <td>
– (S): <tr>
– (Đ)✅: <th>
Câu 64. Khi bạn nhấp chuột trên button của trang web, sự kiện nào xảy ra?
– (Đ)✅: onClick
– (S): onLoad
– (S): onMouseDown
Câu 65. Khi bạn thêm thẻ <span> vào một thẻ nào đó thì có tạo ra dòng mới trong trang web không?
– (S): Có
– (Đ)✅: Không
Câu 66. Khi khai báo biến trong Javascript cần phải chỉ ra kiểu dữ liệu?
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
Câu 67. Khi thay đổi độ dày đường viền, độ rộng của hộp có thay đổi hay không?
– (Đ)✅: Có
– (S): Không
Câu 68. Kích thước độ rộng của một thẻ được tính như thế nào?
– (S): Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung + kích thước khoảng đệm trái và phải
– (S): Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung
– (Đ)✅: Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung+ độ dày đường viền trái và phải + kích thước khoảng đệm trái và phải
Câu 69. Kiểu nút nào sau đây cho phép thực hiện các lệnh do người sử dụng tạo ra:
– (S): type= “reset”
– (Đ)✅: type=”button”
– (S): type=”submit”
Câu 70. Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?
– (Đ)✅: margin-left: 5px;
– (S): margin: 5px;
– (S): text-indent: 5px;
Câu 71. Làm sao để thay đổi lề trái, phải của một phần tử là 5px và lề trên, dưới là 10px?
– (S): margin: 5px 10px;
– (S): text-indent: 10px 5px;
– (Đ)✅: margin: 10px 5px;
Câu 72. Làm thế nào để ẩn khối?
– (S): display:inline-block;
– (S): display:inline;
– (Đ)✅: display:none;
Câu 73. Làm thế nào để hiển thị thẻ theo khối trên dòng?
– (S): display:inline;
– (Đ)✅: display:inline-block;
– (S): display:none;
Câu 74. Làm thế nào để làm cho hộp nổi lên khỏi luồng trang và cố địnhvề phía bên trái
– (Đ)✅: float:left;
– (S): float:none;
– (S): float:right;
Câu 75. Làm thế nào để làm ngăn không cho hộp nổi lên khỏi luồng trang về cả 2 phía
– (Đ)✅: clear:both;
– (S): clear:left;
– (S): clear:right;
Câu 76. Làm thế nào thay màu của chữ (text)?
– (S): text-color= blue;
– (Đ)✅: color: blue;
– (S): fgcolor: blue;
Câu 77. Liên kết dựa trên cơ sở dữ liệu là gì?
– (S): Là liên kết cho phép người dùng đi theo một thứ tự các bước nào đó.
– (Đ)✅: Là liên kết phụ thuộc vào các phần tử trong cơ sở dữ liệu.
– (S): Là liên kết phân cấp theo thứ tự, cho phép người sử dụng đi theo từng cấp để tới nơi cần đến.
Câu 78. Lớp giả nào sau đây được dùng để thiết lập định dạng cho liên kết khi liên kết chưa được nhấn?
– (S): :focus
– (Đ)✅: :link
– (S): :hover
Câu 79. Mã CSS nào sau đây là lớp giả?
– (S): :first-letter
– (S): :first-line
– (Đ)✅: :hover
Câu 80. Mã CSS sau dùng để làm gì?
* { margin:0px; padding:0px;}
– (Đ)✅: Gỡ bỏ mọi định dạng mặc định về khoảng cách lề và khoảng đệm của mọi thẻ trong tài liệu HTML
– (S): Thiết lập khoảng cách lề cho thẻ
*c. Thiết lập khoảng đệm cho thẻ *
Câu 81. Mã lệnh CSS nào sau đây có tác dụng tô nền vàng cho textbox khi đưa trỏ chuột vào textbox có id=”username”?
– (S): #username { background:yellow}
– (Đ)✅: #username:focus {background:yellow}
– (S): #username:focus { color:yellow}
Câu 82. Mã lệnh CSS sau đây cho kết quả gì?
tr:last-child td { border-bottom:none}
– (Đ)✅: Bỏ đường viền dưới cho các ô ở dòng cuối cùng trong bảng
– (S): Bỏ đường viền dưới cho ô cuối cùng của các dòng trong bảng
– (S): Bỏ đường viền dưới cho tất cả các ô
Câu 83. Mã lệnh nào sau đây cho phép tách một chuỗi s1 thành các từ?
– (S): s1.split();
– (Đ)✅: s1.split(“”);
– (S): s1.split(“ “);
Câu 84. Mã lệnh sau đây sẽ định kiểu cho thẻ nào?
ul li:hover a{color:red;}
– (Đ)✅: <a>
– (S): <li>
– (S): <ul>
Câu 85. Mã lệnh sau đây sẽ đổi màu chữ của nội dung văn bản trong thẻ <a> khi nào?
li:hover a{color:red;}
– (Đ)✅: Khi di chuyển chuột vào thẻ <li>
– (S): Khi nhấp chuột trái vào thẻ <li>
– (S): Khi nhấp chuột phải vào thẻ <li>
Câu 86. Mỗi nút trên cây DOM đều có mấy thuộc tính quan hệ để giúp bạn truy xuất gián tiếp theo vị trí của nút?
– (S): 4
– (S): 5
– (Đ)✅: 6
Câu 87. Mục đích của quá trình xác định và phân tích yêu cầu để:
– (S): Sơ đồ website
– (S): Giao diện trang chủ
– (Đ)✅: Xác định các chủ để chính của website
Câu 88. Muốn liên kết file HTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây?
– (Đ)✅: <link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”>
– (S): <stylesheet>mystyle.css</stylesheet>
– (S): <style src=”mystyle.css”>
Câu 89. Nếu muốn xóa tràn bên trái, ta sử dụng thuộc tính và giá trị nào sau đây?
– (S): clear: both;
– (Đ)✅: clear: left;
– (S): display:none;
Câu 90. Nếu ta chèn hình ảnh vào một thẻ div nhưng kích thước hình ảnh lớn hơn kích thước của thẻ div. Để ngăn tràn phần hình ảnh ra khỏi hộp bằng cách ẩn một phần hình ảnh thừa, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?
– (S): display:none;
– (Đ)✅: overflow:hidden
– (S): visibility:hidden
Câu 91. Phát biểu nào sau đây cho phép kiểm tra chuỗi n xuất hiện ít nhất 5 lần?
– (Đ)✅: n{5,}
– (S): n{5,10}
– (S): n{5}
Câu 92. Phát biểu nào sau đây cho phép tìm kiếm các ký tự không thuộc phạm vi chỉ ra?
– (Đ)✅: [^abc]
– (S): ^[abc]
– (S): [abc]
Câu 93. Phát biểu nào sau đây là sai?
– (S): Javascript là ngôn ngữ dựa trên đối tượng
– (Đ)✅: Javscript là trình biên dịch
– (S): Javascript là ngôn ngữ kịch bản phía client (client-side)
Câu 94. Phát biểu nào sau đây sai?
– (Đ)✅: Javascript là ngôn ngữ không phân biệt chữ hoa và chữ thường
– (S): Bạn có thể chú thích trên nhiều dòng bằng cách dùng cặp dấu /*…*/
– (S): Mỗi lệnh trong Javascript được kết thúc bởi dấu chấm phẩy (;)
Câu 95. Phát biểu nào sau đây sai?
– (Đ)✅: Mỗi đối tượng chỉ có 1 phương thức và nhiều thuộc tính
– (S): Phương thức là các hàm tác động tới dữ liệu nằm trong đối tượng
– (S): Thuộc tính là các biến dùng để định nghĩa đối tượng
Câu 96. Phát biểu nào sau đây sai?
– (S): Mỗi lệnh trong Javascript được kết thúc bởi dấu chấm phẩy (;)
– (Đ)✅: Javascript là ngôn ngữ không phân biệt chữ hoa và chữ thường
– (S): Bạn có thể chú thích trên nhiều dòng bằng cách dùng cặp dấu /*…*/
Câu 97. Phát biểu nào sau đây sai?
– (Đ)✅: Một nút bắt buộc phải có nút con
– (S): Những nút có cùng nút cha được gọi là các nút anh em (siblings)
– (S): Tất cả các nút không phải là nút gốc đều chỉ có 1 nút cha (parent).
Câu 98. Phát biểu nào sau đây sai?
– (S): Phương thức là các hàm tác động tới dữ liệu nằm trong đối tượng
– (Đ)✅: Mỗi đối tượng chỉ có 1 phương thức và nhiều thuộc tính
– (S): Thuộc tính là các biến dùng để định nghĩa đối tượng
Câu 99. Phát biểu nào sau đây sai?
– (S): Trình xử lý sự kiện là các mã lệnh Javascript nhằm đáp ứng sự kiện.
– (S): Sự kiện là các hành động, sự việc xảy ra trên trang web
– (Đ)✅: Trình xử lý sự kiện được thực hiện phía máy chủ (server-side)
Câu 100. Phát biểu sau đây đúng hay sai?
“Khi khai báo biến trong Javascript, phải chỉ rõ kiểu dữ liệu”
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
Câu 101. Phương thức nào cho phép đảo ngược thứ tự các phần tử trong mảng?
– (Đ)✅: reverse();
– (S): shift();
– (S): sort();
Câu 102. Phương thức nào cho phép lấy năm của biến ngày giờ?
– (S): getDate()
– (Đ)✅: getFullYear()
– (S): setFullYear()
Câu 103. Phương thức nào cho phép nối hai hoặc nhiều chuỗi lại với nhau?
– (S): link ()
– (Đ)✅: concat()
– (S): search()
Câu 104. Phương thức nào sau đây cho phép tìm kiếm chuỗi con trong chuỗi đã cho?
– (S): concat()
– (Đ)✅: search()
– (S): split()
Câu 105. Phương thức nào sau đây dùng để phân tích chuỗi số thành số nguyên theo cơ số được chỉ ra?
– (S): parseFloat()
– (S): parse_Int()
– (Đ)✅: parseInt()
Câu 106. Phương thức random() là phương thức thuộc đối tượng nào?
– (Đ)✅: Math
– (S): Date
– (S): Array
Câu 107. Sau khi phác thảo layout, bước tiếp theo cần phải làm gì để có được nội dung thô cho trang web?
– (Đ)✅: Viết mã lệnh HTML
– (S): Viết mã lệnh CSS
– (S): Viết mã lệnh Javascript
Câu 108. Selector nào nào sau đây là selector thuộc tính?
– (Đ)✅: img[title]{border:1px solid red;}
– (S): img{border:1px solid red;}
– (S): img title{border:1px solid red;}
Câu 109. SMTP là viết tắt của cụm từ nào?
– (S): Simple Mark Transfer Protocol
– (S): Sample Mail Transfer Protocol
– (Đ)✅: Simple Mail Transfer Protocol
Câu 110. Sự kiện nào được kích hoạt khi hành động nhấp chuột xảy ra?
– (Đ)✅: onMouseDown
– (S): onMouseUp
– (S): onLoad
Câu 111. Sự kiện nào xảy ra khi bạn di chuột lên trên đối tượng?
– (S): onMouseDown
– (S): onClick
– (Đ)✅: onMouseOver
Câu 112. Tên miền là gì ?
– (S): Tên của website
– (S): Tên của trang web
– (Đ)✅: Tên ứng với địa chỉ ip của máy
Câu 113. Tên miền nào sau đây được sử dụng cho lĩnh vực giáo dục?
– (S): .com
– (Đ)✅: .edu
– (S): .net
Câu 114. Thẻ <fieldset> dùng để làm gì?
– (Đ)✅: Nhóm các đối tượng giống nhau vào một phần logic
– (S): Tạo danh sách dạng list box
– (S): Tạo danh sách dạng dropdown
Câu 115. Thẻ <legend> dùng để làm gì?
– (Đ)✅: Chú thích cho nhóm
– (S): Tiêu đề của nhóm
– (S): Nhóm các đối tượng lại với nhau
Câu 116. Thẻ em nào sau đây là selector ngữ cảnh?
– (S): p+em { color:red;}
– (S): p>em { color:red;}
– (Đ)✅: p em { color:red;}
Câu 117. Thẻ nào cho phép tạo ra các lựa chọn trong thẻ <select>?
– (S): <item>
– (S): <li>
– (Đ)✅: <option>
Câu 118. Thẻ nào có thể chứa mọi thành phần HTML khác ngoài thẻ body?
– (S): <p>
– (Đ)✅: <div>
– (S): <span>
Câu 119. Thẻ nào dùng để tạo hình nền cho web?
– (S): <background img=”background.gif”>
– (S): <img src=”background.gif” background>
– (Đ)✅: <body background=”background.gif”>
Câu 120. Thẻ nào dùng để tạo thêm dòng trong bảng?
– (S): <td>
– (S): <th>
– (Đ)✅: <tr>
Câu 121. Thẻ nào sau đây được sử dụng để in nghiêng đoạn văn bản
– (Đ)✅: <i>
– (S): <u>
– (S): <b>
Câu 122. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo ra đoạn văn bản?
– (S): <a>
– (Đ)✅: <p>
– (S): <body>
Câu 123. Thẻ nào sau đây sẽ tạo ra dòng mới khi sử dụng trong trang web?
– (S): <b>
– (Đ)✅: <h1>
– (S): <a>
Câu 124. Thẻ nào tạo ra 1 checkbox?
– (S): <input type=”check”>
– (Đ)✅: <input type=”checkbox”>
– (S): <check>
Câu 125. Thẻ nào tạo ra 1 drop-down list?
– (S): <input type=”dropdown”>
– (Đ)✅: <select>
– (S): <input type=”list”>
Câu 126. Thẻ nào tạo ra 1 text input field?
– (S): <input type=”textfield”>
– (Đ)✅: <input type=”text”>
– (S): <textinput type=”text”>
Câu 127. Thẻ p nào sau đây là selector kế cận?
– (Đ)✅: div+p { color:red;}
– (S): div>p{ color:red;}
– (S): div p { color:red;}
Câu 128. Thẻ tiêu đề của trang web có ý nghĩa gì?
– (S): Mô tả tiêu đề trang web
– (Đ)✅: Mô tả tiêu đề trang web và hỗ trợ các máy tìm kiếm dùng thông tin này để tìm ra trang web
– (S): Tiêu đề không quan trọng và không có ý nghĩa gì trong việc tìm kiếm
Câu 129. Theo thứ tự, 4 phía của phần tử là
– (Đ)✅: Top, right, bottom, left
– (S): Top, left, bottom, right
– (S): Left, right, top, bottom
Câu 130. Theo thứ tự, các đối tượng trong mô hình đối tượng tài liệu là:
– (S): Đối tượng của kịch bản, đối tượng của tài liệu HTML,đối tượng của trình duyệt.
– (Đ)✅: Đối tượng của trình duyệt, đối tượng của kịch bản, đối tượng của tài liệu HTML
– (S): Đối tượng của kịch bản, đối tượng của trình duyệt, đối tượng của tài liệu HTML
Câu 131. Thứ tự đúng của các thẻ khi tạo bảng là:
– (S): <table><td><tr>
– (Đ)✅: <table><tr><td>
– (S): <table><th><td>
Câu 132. Thứ tự ưu tiên của các loại CSS?
– (S): Default style, Inline Style, Embedded style, Linked style
– (S): Default style, Inline Style, Linked style, Embedded style
– (Đ)✅: Inline Style, Embedded style, Linked style, Default style
Câu 133. Thuộc tính action dùng để xác định địa chỉ của file script sẽ thực hiện khi form được submit. Nếu không có địa chỉ file script, ta phải viết như thế nào?
– (S): action=””
– (S): action=”none”
– (Đ)✅: action=”#”
Câu 134. Thuộc tính background-position dùng để làm gì?
– (S): Thiết lập ảnh nền
– (S): Thiết lập màu nền
– (Đ)✅: Thiết lập vị trí đặt ảnh nền
Câu 135. Thuộc tính method của form dùng để làm gì?
– (S): Tên form
– (Đ)✅: Xác định phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ
– (S): Xác định địa chỉ của script sẽ thực hiện khi form được submit
Câu 136. Thuộc tính Multiple của thẻ select có ý nghĩa gì?
– (S): Danh sách tạo ra có dạng drop down menu
– (Đ)✅: Danh sách tạo ra có dạng listbox
– (S): Danh sách tạo ra có dạng textbox
Câu 137. Thuộc tính nào cho phép định dạng ảnh nền cho bảng?
– (Đ)✅: background
– (S): Color
– (S): bgcolor
Câu 138. Thuộc tính nào cho phép định dạng độ dày của đường viền?
– (S): border-color
– (Đ)✅: border-style
– (S): border-width
Câu 139. Thuộc tính nào cho phép định dạng khoảng đệm padding dùng để làm gì?
– (S): Xác định khoảng cách giữa các phần tử
– (S): Xác định khoảng cách giữa các từ trong đoạn văn bản
– (Đ)✅: Xác định khoảng trống giữa mép của các phần tử tới các phần tử con hoặc nội dung bên trong
Câu 140. Thuộc tính nào cho phép định dạng khoảng đệm?
– (S): Margin
– (S): Border
– (Đ)✅: Padding
Câu 141. Thuộc tính nào cho phép định dạng kiểu đường viền?
– (S): border-color
– (Đ)✅: border-style
– (S): border-width
Câu 142. Thuộc tính nào cho phép thiết lập độ hiển thị của thẻ nhưng không chiếm diện tích trên màn hình nếu nội dung đang bị ẩn?
– (Đ)✅: display
– (S): view
– (S): visibility
Câu 143. Thuộc tính nào định nghĩa CSS ngay trong thẻ?
– (Đ)✅: style
– (S): font
– (S): class
Câu 144. Thuộc tính nào liên quan đến chế độ định vị thẻ
– (S): display
– (S): margin
– (Đ)✅: position
Câu 145. Thuộc tính nào liên quan đến chế độ hiển thị của thẻ
– (Đ)✅: display
– (S): show
– (S): view
Câu 146. Thuộc tính nào sau đây cho phép ảnh nền được lặp lại theo chiều dọc của màn hình?
– (Đ)✅: background-repeat:repeat-y
– (S): backgroun-repeat:repeat
– (S): background-repeat:repeat-x
Câu 147. Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng độ dày đường viền của bảng?
– (S): height
– (S): Width
– (Đ)✅: Border
Câu 148. Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng khoảng cách giữa các ô trong bảng?
– (S): Border
– (Đ)✅: Cellspacing
– (S): Cellpadding
Câu 149. Thuộc tính nào sau đây cho phép mở rộng 1 cột thành nhiều cột?
– (Đ)✅: colspan
– (S): rowspan
– (S): tablespan
Câu 150. Thuộc tính nào sau đây của thẻ font được sử dụng để chọn định dạng kiểu chữ cho văn bản?
– (S): size
– (Đ)✅: face
– (S): Color
Câu 151. Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?
– (S): font-style
– (S): text-size
– (Đ)✅: font-size
Câu 152. Thuộc tính nào xác định nút con đầu tiên của một nút?
– (S): node.lastChild
– (Đ)✅: node.firstChild
– (S): node.nextSibling
Câu 153. Thuộc tính type của thẻ input không chứa giá trị nào sau đây?
– (S): type= “reset”
– (Đ)✅: type=”textarea”
– (S): type=”text”
Câu 154. Toán tử nào sau đây được sử dụng để thực hiện phép chia lấy phần dư :
– (Đ)✅: %
– (S): /
– (S): ^
Câu 155. Trong thẻ font, thuộc tính nào xác định kiểu chữ cho đoạn văn bản?
– (S): color
– (Đ)✅: face
– (S): size
Câu 156. Trong thẻ form, thuộc tính method có giá trị nào sau đây?
– (Đ)✅: post, get
– (S): yes, no
– (S): http, fpt
Câu 157. Trong thẻ meta, thuộc tính và giá trị nào hỗ trợ cho các công cụ tìm kiếm tìm thấy trang web?
– (S): http-equiv=”refresh”
– (Đ)✅: name=”keywords”
– (S): http-equiv=”Content-Type”
Câu 158. Từ HTML là từ viết tắt của từ nào?
– (S): Home Tool Markup Language
– (Đ)✅: Hyper Text Markup Language
– (S): Hyperlinks and Text Markup Language
Câu 159. Từ nào sau đây có nghĩa là siêu văn bản?
– (Đ)✅: HyperText
– (S): HyperLink
– (S): HyperLanguage
Câu 160. URL là gì ?
– (Đ)✅: Uniform Resource Location
– (S): Uni Resource Locator
– (S): Uniform Reduce Location
Câu 161. Website là gì ?
– (Đ)✅: Tập hợp các trang web có liên quan với nhau
– (S): Trang web về chủ đề nào đó
– (S): Trang siêu văn bản chứa các siêu liên kết
Câu 162. WWW là từ viết tắt của cụm từ nào?
– (Đ)✅: World Wide Web
– (S): Wide World Web
– (S): Wide Web World
Câu 163. XHTML là viết tắt của cụm từ nào?
– (S): eXtensible High Text Markup Language
– (S): eXtensible HyperText March Language
– (Đ)✅: eXtensible HyperText Markup Language