You dont have javascript enabled! Please enable it! Luật kinh tế EG21 EHOU - VNCOUNT

Luật kinh tế EG21 EHOU

Môn học Luật kinh tế EG21 tại EHOU sẽ cung cấp cho bạn một hệ thống kiến thức pháp lý nền tảng và toàn diện liên quan đến hoạt động kinh doanh và thương mại tại Việt Nam. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá các quy định pháp luật quan trọng điều chỉnh việc thành lập, tổ chức, quản lý và giải thể doanh nghiệp, cũng như các khía cạnh pháp lý của hợp đồng, cạnh tranh, phá sản và giải quyết tranh chấp trong kinh doanh.

Trong suốt môn học, bạn sẽ được tìm hiểu về các loại hình doanh nghiệp phổ biến ở Việt Nam (doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần), quy trình thành lập và đăng ký kinh doanh, cũng như các quyền và nghĩa vụ của các chủ thể kinh doanh. Chúng ta sẽ đi sâu vào các quy định pháp luật về quản trị doanh nghiệp, bao gồm cơ cấu tổ chức, quyền hạn và trách nhiệm của các chức danh quản lý, và các vấn đề liên quan đến cổ phần, vốn góp và chia lợi nhuận.

Một phần quan trọng của môn học sẽ tập trung vào luật hợp đồng, một lĩnh vực then chốt trong hoạt động kinh doanh. Bạn sẽ được học về các nguyên tắc giao kết và thực hiện hợp đồng, các loại hợp đồng thông dụng trong thương mại, và các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng. Chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về các trường hợp sửa đổi, chấm dứt hợp đồng và các chế tài khi vi phạm hợp đồng.

Môn học cũng sẽ đề cập đến các quy định pháp luật về cạnh tranh, nhằm đảm bảo một môi trường kinh doanh lành mạnh và bình đẳng. Bạn sẽ được tìm hiểu về các hành vi cạnh tranh bị cấm và các biện pháp xử lý vi phạm. Bên cạnh đó, chúng ta cũng sẽ khám phá các quy định pháp luật về phá sản doanh nghiệp và quy trình giải quyết phá sản.

Ngoài ra, môn học còn giới thiệu về các phương thức giải quyết tranh chấp kinh doanh phổ biến như thương lượng, hòa giải, trọng tài và tòa án, giúp bạn hiểu rõ quy trình và ưu nhược điểm của từng phương thức.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động nghiên cứu của bạn, môn học Luật kinh tế EG21 sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng kiến thức pháp lý vững chắc để tự tin hoạt động kinh doanh, giảm thiểu rủi ro pháp lý và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình trong môi trường kinh doanh đầy thách thức. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và đạt được những thành công trong lĩnh vực kinh tế!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG21 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn EG21 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

SKU: EG21
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LUẬT KINH TẾ EG21 – 03 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 24.04.2025 – THI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chủ thể nào sau đây là chủ thể của Luật kinh tế

a. Tất cả các phương án đều sai

b. Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Ðúng=> c. Các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế

d. Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp

Câu 2: Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống quy phạm pháp luật kinh tế

a. Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam

b. Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Ðúng=> c. Luật

d. Quyết định, Chỉ thị, Nghị quyết, Nghị định của Thủ tướng Chính phủ

Câu 3: Nền kinh tế thị trường là nền kinh tế:

a. Nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước

b. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích

Ðúng=> c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu

Câu 4: Luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường được hiểu như sau:

a. Là ngành luật độc lập có đối tượng điều chỉnh riêng và phương pháp điều chỉnh riêng

b. Là ngành luật đặc thù mà ở đó các chủ thể kinh doanh sống bằng chỉ tiêu và kế hoạch

Ðúng=> c. Là ngành luật điều chỉnh những quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan quản lý Nhà nước về kinh tế với các doanh nghiệp, các doanh nghiệp với nhau nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế xã hội của đất nước.

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 5: Phương pháp điều chỉnh của Luật kinh tế là

a. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận

b. Phương pháp mệnh lệnh trên cơ sở thỏa thuận

c. Phương pháp hướng dẫn

Ðúng=> d. Tất cả các phương án đều sai

a. Tất cả các phương án đều sai

b. Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao

c. Các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế

d. Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp

Câu 2: Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống quy phạm pháp luật kinh tế

a. Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam

b. Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

c. Luật

d. Quyết định, Chỉ thị, Nghị quyết, Nghị định của Thủ tướng Chính phủ

Câu 3: Nền kinh tế thị trường là nền kinh tế:

a. Nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước

b. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu

Câu 4: Luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường được hiểu như sau:

a. Là ngành luật độc lập có đối tượng điều chỉnh riêng và phương pháp điều chỉnh riêng

b. Là ngành luật đặc thù mà ở đó các chủ thể kinh doanh sống bằng chỉ tiêu và kế hoạch

c. Là ngành luật điều chỉnh những quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan quản lý Nhà nước về kinh tế với các doanh nghiệp, các doanh nghiệp với nhau nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế xã hội của đất nước.

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 5: Phương pháp điều chỉnh của Luật kinh tế là

a. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận

b. Phương pháp mệnh lệnh trên cơ sở thỏa thuận

c. Phương pháp hướng dẫn

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 6: Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào giúp xác định chủ thể của luật kinh doanh

a. Phải được thành lập hợp pháp

b. Không nhất thiết phải có thẩm quyền kinh tế

c. Có thể chịu và có thể miễn trừ trách nhiệm pháp lý hành vi của mình

d. Phải có tài sản chung

Câu 7: Theo Luật hiện hành, Luật kinh tế điều chỉnh:

a. Tất cả các mối quan hệ đều đúng

b. Các quan hệ trong lĩnh vực dân sự

c. Các quan hệ trong lĩnh vực kinh tế

d. Các quan hệ trong lĩnh vực thương mại

Câu 8: Có mấy cách phân loại doanh nghiệp?

a. 3 cách

b. 4 cách

c. 5 cách

d. 2 cách

Câu 9: Nội dung không thuộc điều kiện để một tổ chức có tư cách pháp nhân:

a. Có cơ cấu tổ chức theo quy định

b. Có tài sản độc lập với cá nhân, pháp nhân khác

c. Tài sản của người đứng đầu chính là tài sản của tổ chức.

d. Được thành lập theo quy định của pháp luật

Câu 10: Nền kinh tế Việt Nam trong thời kì kế hoạch hóa tập trung sử dụng phương pháp điều chỉnh chủ yếu là:

a. Không dùng phương pháp nào cả

b. Phương pháp quyền uy phục tùng

c. Phương pháp tự nguyện

d. Phương pháp bình đẳng

Câu 12: Điểm nào sau đây không phải nghĩa vụ của Văn phòng đại diện?

a. Thực hiện hoạt động sinh lợi trực tiếp tại Việt Nam

b. Thực hiện các hoạt động xúc tiến thương mại trong phạm vi cho phép của Luật Thương mại

c. Nộp thuế, phí, lệ phí và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật Việt Nam

d. Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật Việt Nam

Câu 13: Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại

a. Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra thiệt hại

b. Có thiệt hại thực tế

c. Có hành vi vi phạm hợp đồng

d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 14: Thương gia Việt Nam là những:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Công ty cổ phần

c. Công ty 100% vốn nước ngoài

d. Công ty liên doanh

Câu 15: Nguyên tắc trong hoạt động thương mại:

a. Nguyên tắc áp dụng tập quán trong hoạt động thương mại

b. Nguyên tắc tự do, tự nguyện thỏa thuận trong hoạt động thương mại

c. Nguyên tắc bình đẳng trước Pháp luật của thương nhân trong hoạt động thương mại

d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 16: Anh A đến Trung tâm điện máy X để mua máy giặt. Qua thời gian sử dụng, chiếc máy giặt bị hỏng nhưng Trung tâm điện máy không thực hiện chính sách bảo hành. Anh A khởi kiện Trung tâm điện máy X, Anh A tiến hành lựa chọn Luật nào để giải quyết tranh chấp?

a. Có thể lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015 hoặc Luật Thương mại 2005

b. Phải lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015

c. Phải lựa chọn Luật Thương mại 2005

d. Anh A không được lựa chọn luật áp dụng

Câu 17: Thương mại hàng hóa là:

a. Hoạt động thương mại phát sinh trong

quá trình chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản trí tuệ.

b. Hoạt động thương mại phát sinh trong quá trình trao đối hàng hóa.

c. Hoạt động thương mại phát sinh trong quá trình đầu tư

d. Hoạt động thương mại phát sinh trong quá trình sản xuất hàng hóa

Câu 18: Chức năng nào không phải của sở giao dịch hàng hóa

a. Cung cấp các điều kiện vật chất – kỹ thuật cần thiết để giao dịch mua bán hàng hoá

b. Thay mặt 1 bên tiến hành giao dịch hàng hóa

c. Điều hành các hoạt động giao dịch

d. Niêm yết các mức giá cụ thể hình thành trên thị trường giao dịch tại từng thời điểm

Câu 19: Thương nhân nước ngoài là thương nhân:

a. được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận.

b. đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật Việt Nam.

c. được thành lập, đăng ký theo quy định của pháp luật nước ngoài.

d. đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nước thứ ba.

Câu 20: Quyền của Chi nhánh

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Giao kết hợp đồng tại Việt Nam phù hợp với nội dung hoạt động được quy định trong giấy phép thành lập Chi nhánh và theo quy định của Luật này

c. Chuyển lợi nhuận ra nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam

d. Thuê trụ sở, thuê, mua các phương tiện, vật dụng cần thiết cho hoạt động của Chi nhánh

Câu 21: Điều nào sao đây mà thành viên hợp danh khác với thành viên góp vốn

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Thành viên hợp danh phải là cá nhân

c. Chiu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty

d. Được quyền tham gia quản lý công ty

Câu 22: Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty cổ phần:

a. có thể đồng thời làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty cổ phần khác.

b. bắt buộc phải là thành viên hội đồng quản trị.

c. không được đồng thời làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty cổ phần khác.

d. phải nắm trên 10% tổng số cổ phần phổ thông của công ty.

Câu 23: Khẳng định nào sau đây về công ty cổ phần là đúng

a. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi và ngược lại

b. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, dự họp Đại hội đồng cổ đông

c. Chủ tịch HĐQT và Giám đốc đều là người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần

d. Khi cổ đông chuyển nhượng cổ phần phổ thông phải ưu tiên chuyển nhượng cho các cổ đông còn lại trong công ty, chỉ được chuyển nhượng cho người ngoài công ty nếu các cổ đông còn lại không mua hoặc mua không hết

Câu 24: Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân?

a. Tất cả các phương án đều sai

b. Công ty hợp danh

c. Công ty cổ phần

d. Công ty tư nhân X

Câu 25: Loại cổ phần bắt buộc phải có của công ty cổ phần là:

a. Cổ phần phổ thông.

b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết.

c. Cổ phần ưu đãi cổ tức.

d. Cổ phần ưu đãi hoàn lại.

Câu 26: Hộ kinh doanh đăng ký kinh doanh tại?

a. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp quận huyện

b. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh

c. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã

d. Không cần đăng kí kinh doanh

Câu 27: Tài sản nào KHÔNG thuộc tài sản của công ty hợp danh?

a. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên hợp danh thực hiện nhân danh công ty và từ các hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký của công ty do các thành viên hợp danh nhân danh cá nhân thực hiện.

b. Tài sản thu được từ mọi hoạt động kinh doanh của các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.

c. Tài sản góp vốn của các thành viên cho công ty.

d. Tài sản tạo lập được mang tên công ty.\

Câu 28: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2005, doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp sở hữu bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ trở lên?

a. 30%

b. 70%

c. 50%

d. Không quy định cụ thể

Câu 29: Công ty TNHH 1 thành viên phải chuyển đổi thành công ty TNHH hai thành viên trở lên khi nào?

a. Huy động thêm phần vốn góp của người khác

b. Chủ sở hữu quyết định tăng thêm phần vốn góp

c. Chủ sở hữu quyết định tăng thêm phần vốn góp và huy động thêm phần vốn góp của người khác

d. Thuê thiết bị sản xuất, kinh doanh của người khác

Câu 30: Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp Y không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào. Hỏi Y thuộc loại hình doanh nghiệp nào?

a. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân.

b. Công ty TNHH hai thành viên và công ty hợp danh

c. Công ty hợp danh và công ty TNHH 1 thành viên.

d. Doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH 1 thành viên.

Câu 31: Hợp tác xã bị buộc giải thể trong trường hợp sau:

a. Trong thời hạn 18 tháng mà không triệu tập được đại hội xã viên thường kì mà không có lí do chính đáng

b. Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mà HTX không tiến hành hoạt động và Trong thời hạn 18 tháng mà không triệu tập được đại hội xã viên thường kì mà không có lí do chính đáng

c. Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mà HTX không tiến hành hoạt động

d. Tất các phương án đều sai

Câu 32: Phương thức biểu quyết của xã viên với các vấn đề của hợp tác xã:

a. Theo quy định của điều lệ hợp tác xã

b. Tùy thuộc vào vốn góp của xã viên

c. Mỗi xã viên có 1 phiếu biểu quyết

d. Pháp luật không quy định

Câu 33: Sự khác biệt của hợp tác xã so với doanh nghiệp là:

a. Tính chặt chẽ trong tổ chức

b. Tính công bằng

c. Tính xã hội

d. Tính minh bạch

Câu 34: Tên gọi “xã viên” trong Luật Hợp tác xã 2003 đã được Luật Hợp tác xã 2012 chuyển thành:

a. Hợp tác xã thành viên

b. Sáng lập viên

c. Thành viên

d. Ứng viên

Câu 35: Muốn thành lập hợp tác xã thì phải đăng kí kinh doanh tại

a. Tất cả phương án đều đúng

b. Ủy ban nhân dân phường

c. Ủy ban nhân dân xã

d. Sở kế hoạch đầu tư, Phòng kinh doanh quận/huyện

Câu 36: Số lượng tối thiểu của xã viên trong hợp tác xã là:

a. 2 xã viên

b. 11 xã viên

c. 3 xã viên

d. 7 xã viên

Câu 37: Hợp tác xã huy động vốn bằng cách nào?

a. Huy động bổ sung vốn góp của xã viên theo quyết định của Đại hội xã viên

b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Vay vốn ngân hàng và huy động vốn bằng các hình thức khác theo quy định của pháp luật

d. HTX nhận và sử dụng vốn, trợ cấp của Nhà nước, của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước do các bên thoả thuận và theo quy định của pháp luật.

Câu 38: Luật Hợp tác xã 2012 đã mở rộng thêm đối tượng chủ thể thành viên là:

a. Công dân Việt Nam từ đủ 16 tuổi trở lên

b. Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên

c. Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, từ đủ 16 tuổi trở lên

d. Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên

Câu 39: Sáng lập viên Hợp tác xã là công dân:

a. Cho phép công dân mang quốc tịch khác hoặc không quốc tịch

b. Công dân Việt Nam có đủ hành vi năng lực dân sự theo pháp luật Việt Nam

c. Công chức đang làm việc trong cơ quan nhà nước

d. Công dân Việt Nam từ 25 tuổi

Câu 40: Tư cách xã viên chấm dứt trong trường hợp nào?

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Xã viên là cá nhân chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự

c. Xã viên bị Đại hội xã viên khai trừ hoặc xã viên đã được chấp nhận ra khỏi hợp tác xã theo quy định của Điều lệ hợp tác xã

d. Xã viên đã chuyển hết vốn góp và các quyền lợi, nghĩa vụ của mình cho người khác theo quy định của Điều lệ hợp tác xã

Câu 41: Khi dự án đầu tư liên quan đến việc sử dụng đất, trong trường hợp đặc biệt thì thời hạn sử dụng đất tối đa của dự án đầu tư là:

a. 50 năm

b. 60 năm

c. 70 năm

d. 65 năm

Câu 42: Hình thức nào dưới đây là hình thức đầu tư phát triển kinh doanh?

a. Tổ chức tin dụng, doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm.

b. Mở rộng quy mô, nâng cao năng suất, năng lực kinh doanh

c. Đối mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường và mở rộng quy mô, nâng cao năng suất, năng lực kinh doanh

d. Đối mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường.

Câu 43: Chọn Câu  đúng trong các Câu  sau

a. Chỉ có những dự án đầư tư có quy mô lớn hơn 300 tỷ đồng Việt Nam mới cần đăng kí đầu tư

b. Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí.

c. Mọi dự án đầu tư không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí đầu tư

d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 44: Những lĩnh vực đầu tư nào dưới đây bị cấm:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm huỷ hoại tài nguyên, phá huỷ môi trường

c. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử , văn hoá, đạo đức thuần phong mỹ tục Việt Nam

d. Các dự án gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia và lợi ích công cộng

Câu 45: Đầu tư trực tiếp là:

a. Hình thức đầu tư thông qua thông qua các định chế tài chính trung gian

b. Hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư.

c. Hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu

d. Hình thức đầu tư thông qua quỹ đầu tư chứng khoán

Câu 46: Dự án đầu tư nào sau đây phải thực hiện thủ tục thẩm tra để được cấp giấy chứng nhận đầu tư?

a. Dự án đầu tư có vốn nước ngoài.

b. Dự án đầu tư trong nước.

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Dự án thuộc danh mục dự án đầu tư có điều kiện.

Câu 47: Đối với nhà đầu tư, thời gian chuyển lỗ không được quá:

a. 3 năm

b. 2 năm

c. 4 năm

d. 5 năm

Câu 48: Khái niệm đầu tư theo Luật đầu tư 29/11/2005

a. Được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng tài sản tiến hành đầu tư sinh lợi.

b. Là hành động của nhà đầu tư đưa tài sản của mình cho một tổ chức, cá nhân hay công ty nhằm mục đích sinh lợi.

c. Được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Pháp luật

d. Là hành động của nhà đầu tư đưa tiền cho một công ty hay một tổ chức tài chính nhằm mục đích sinh lợi.

Câu 49: Trường hợp nào sau đây dẫn đến việc hợp đồng không còn hiệu lực?

a. Đình chỉ hợp đồng

b. Hủy một phần hợp đồng

c. Tạm ngưng hợp đồng

d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 50: Chủ thể của hợp đồng mua bán hàng hóa

a. Tập thể

b. Cá nhân

c. Tất cả các phương án đều sai

d. Thương nhân

Câu 51: Việc giao kết hợp đồng kinh doanh phải tuân thủ theo mấy nguyên tắc

a. 4 nguyên tắc

b. 2 nguyên tắc

c. 5 nguyên tắc

d. 3 nguyên tắc

Câu 52: Thời hiệu khởi kiện đối với tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa

a. 2 năm kể từ ngày kí hợp đồng

b. 3 năm kể từ ngày kí kết hợp đồng

c. 3 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm

d. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm

Câu 53: Đặc trưng chủ yếu của hợp đồng:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Chấm dứt quyền và nghĩa vụ

c. Thay đổi quyền và nghĩa vụ

d. Xác lập quyền và nghĩa vụ

Câu 54: Thời hiệu khởi kiện áp dụng đối với các tranh chấp thương mại là bao nhiêu năm?

a. Theo thỏa thuận của các bên.

b. Hai năm, kể từ ngày có vi phạm hợp đồng.

c. Ba năm, kể từ ngày có vi phạm hợp đồng.

d. Năm năm, kể từ ngày có vi phạm hợp đồng.

Câu 55: Trong hợp đồng mẫu công ty A đưa cho doanh nghiệp B có một số điều khoản được doanh nghiệp H sửa đổi không đáng kể. Đây là:

a. Đề nghị mới.

b. Hủy bỏ đề nghị giao kết hợp đồng.

c. Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng.

d. Rút lại đề nghị giao kết hợp đồng.

Câu 56: Khi hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu thì:

a. Không làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập

b. Không làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập và các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng đó và bên có lỗi gây thiệt hại phải có trách nhiệm bồi thường

c. Không có đáp án nào đúng

d. Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng đó và bên có lỗi gây thiệt hại phải có trách nhiệm bồi thường

Câu 57: Hợp đồng dân sự vô hiệu từng phần khi:

a. Phần phụ lục của hợp đồng vô hiệu

b. Phần hợp đồng phụ vô hiệu.

c. Một phần của hợp đồng vô hiệu nhưng không ảnh hưởng đến hiệu lực của phần còn lại của hợp đồng.

d. Một phần của hợp đồng vô hiệu.

Câu 58: Thời hiệu yêu cầu Toà án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu do nhầm lẫn là bao lâu kể từ ngày giao dịch dân sự được xác lập

a. 3 năm

b. 2 năm

c. Không bị hạn chế

d. 1 năm

Câu 59: Khi các bên xác lập hợp đồng dân sự một cách giả tạo nhằm che giấu một hợp đồng khác thì

a. Tất cả các phương án đều sai

b. Hợp đồng bị che giấu vẫn có hiệu lực, trừ trường hợp hợp đồng đó cũng vô hiệu theo quy định của pháp luật

c. Hợp đồng giả tạo vô hiệu

d. Trường hợp xác lập hợp đồng giả tạo nhằm trốn tránh nghĩa vụ với người thứ ba thì hợp đồng đó vô hiệu

Câu 60: Chọn Câu  đúng nhất

a. Mọi hợp đồng song vụ đều là hợp đồng có đền bù

b. Hợp đồng đơn vụ là loại hợp đồng chỉ làm phát sinh nghĩa vụ đối với một bên giao kết, chẳng hạn như hợp đồng mua bán hàng hoá

c. Hợp đồng song vụ là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với nhau, ví dụ như hợp đồng tặng, cho tài sản.

d. Hợp đồng chính là loại hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng phụ

Câu 61: Trong trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự sau khi bên được đề nghị trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng thì

a. Tất cả các phương án đều sai

b. Đề nghị giao kết hợp đồng vẫn có giá trị

c. Đề nghị giao kết hợp đồng không có giá trị

d. Hợp đồng vô hiệu

Câu 62: Khi thực hiện hợp đồng mua bán thương mại trị giá 350 triệu đồng với đối tác, công ty D đã không trả 100 triệu tiền hàng đúng hạn như đã cam kết. Đối tác của công ty D có thể phạt mức phạt tối đa (trong trường hợp các bên đã có thỏa thuận phạt vi phạm) là:

a. 8 triệu đồng.

b. 28 triệu đồng.

c. 35 triệu đồng.

d. 10 triệu đồng.

Câu 63: Sau khi doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản, chủ thể nào dưới đây KHÔNG được miễn trách nhiệm đối với khoản nợ còn thiếu của doanh nghiệp?

a. Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên và thành viên hợp danh của công ty hợp danh.

b. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân và thành viên hợp danh của công ty hợp danh.

c. Chủ sở hữu doanh nghiệp 1 chủ và thành viên hợp danh của công ty hợp danh.

d. Chủ sở hữu doanh nghiệp 1 chủ.

Câu 64: Phá sản và giải thể có đặc điểm giống nhau như thế nào?

a. Đều có quy định về đình chỉ hoạt động của Giám đốc doanh nghiệp trong một thời gian nhất định.

b. Đều dẫn đến hệ quả là làm chấm dứt hoạt động của một doanh nghiệp

c. Đều do cơ quan quản lý kinh doanh của nhà nước tiến hành.

d. Đều do cơ quan tòa án tiến hành.

Câu 65: Theo Luật phá sản 2004, doanh nghiệp sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản của tòa án không được làm gì trong những điều sau?

a. Thanh lý nợ không đảm bảo

b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Chuyển các khoản nợ không đảm bảo thành các khoản nợ có đảm bảo bằng tài sản của doanh nghiệp

d. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ

Câu 66: Đối tượng nào có thể nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiêp

a. Đại diện người lao động hoặc đại diện công đoàn

b. Chủ nợ có đảm bảo

c. Đại diện người lao động hoặc đại diện công đoàn và thành viên góp vốn trong công ty hợp danh

d. Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh

Câu 67: Trường hợp nào dưới đây KHÔNG phải là hậu quả của việc tòa án ra quyết định mở thủ tục phá sản doanh nghiệp?

a. Uy tín của doanh nghiệp bị ảnh hưởng.

b. Giám đốc doanh nghiệp bị hạn chế quyền điều hành.

c. Doanh nghiệp vẫn hoạt động bình thường nhưng dưới sự giám sát của tòa án.

d. Doanh nghiệp bị chấm dứt hoạt động.

Câu 68: Tòa án quyết định mở thủ tục phá sản sau bao nhiêu ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản

a. 45 ngày

b. 40 ngày

c. 30 ngày

d. 20 ngày

Câu 69: Việc giải thể doanh nghiệp được thực hiện khi:

a. Hết thời hạn hoạt động ghi trong điều lệ doanh nghiệp nhưng không có quyết định gia hạn.

b. Công ty bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

c. Công ty thông qua quyết định giải thể doanh nghiệp.

d. Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của pháp luật trong thời hạn sáu tháng liên tục.

Câu 70: Đối tượng nào dưới đây có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?

a. Đại diện hợp pháp của doanh nghiệp lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán.

b. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh.

c. Cổ đông của công ty cổ phần.

d. Đại diện người lao động.

Câu 71: Theo luật phá sản năm 2004, có mấy bước tiến hành thủ tục phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã?

a. 4

b. 3

c. 2

d. 5

Câu 72: Trong luật doanh nghiệp, hoạt động kinh doanh được hiểu như thế nào?

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Hoạt động kinh doanh nhằm mục đích sinh lợi

c. Xét một cách tương đối, hoạt động kinh doanh được hiểu trùng với hoạt động thương mại

d. Hoạt động kinh doanh là việc thực hịên liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư.

Câu 73: Doanh nghiệp được hiểu một cách chính xác là:

a. Một chủ thể có quyền kinh doanh trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi

b. Là một cơ quan quyền lục Nhà nước đại diện cho Nhà nước trong việc đối nội và đối ngoại

c. Là tổ chức kinh tế độc lập có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 74: Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiệm vụ của Luật kinh doanh là

a. Phát triển các hình thức kinh doanh

b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Thống nhất giữa lợi ích xã hội, lợi ích người lao động, đảm bảo quyền bình đẳng trong kinh doanh

d. Điều tiết hành vi kinh doanh của các chủ thể kinh doanh

Câu 75: Phát biểu nào sau đây là sai: Đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế là

a. Nhóm quan hệ phát sinh giữa Chính phủ và nhân dân khi thu hồi đất để phát triển dự án kinh tế cho đất nước

b. Nhóm quan hệ phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh, cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp

c. Nhóm quan hệ phát sinh giữa cơ quan quản lý Nhà Nước về kinh tế và doanh nghiệp

d. Nhóm quan hệ phát sinh giữa các chủ thể kinh doanh với nhau.

Câu 76: Có mấy dấu hiệu để nhận biết pháp nhân?

a. 4 dấu hiệu

b. 5 dấu hiệu

c. 3 dấu hiêu

d. 2 dấu hiệu

Câu 77: Thời gian quá cảnh lãnh thổ Việt Nam tối đa là bao nhiêu ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập

a. 45 ngày

b. 30 ngày

c. 25 ngày

d. 20 ngày

Câu 78: Nhận định nào sau đây là đúng

a. Mọi loại tài sản đều có thể là hàng hóa được qui định tại luật TM và là đối tượng của quan hệ mua bán hàng hóa.

b. Rủi ro đối với hàng hóa được chuyển từ bên bán sang cho bên mua khi quyền sở hữu hàng hóa được chuyển từ bên bán sang cho bên mua.

c. Thời điểm giao kết hợp đồng trong hoạt động Thương mại cũng như thời điểm giao kết hợp đồng dân sự

d. Bên nhận ủy thác mua không chịu trách nhiệm thanh toán tiền hàng cho KH nếu bên ủy thác mua không giao tiền mua hàng cho bên nhận ủy thác mua.

Câu 79: Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài không được thực hiện hành vi nào?

a. Thực hiện hoạt động sinh lợi trực tiếp tại Việt Nam.

b. Có con dấu mang tên Văn phòng đại diện

c. Tuyển dụng lao động là người Việt Nam

d. Thuê trụ sở

Câu 80: Nhận định nào đúng

a. Bên đại diện có thể trở thành bên mua của hợp đồng mua bán hàng hóa mà bên bán là thương nhân mình đang đại diện

b. Bên đại diện có thể làm đại diện cho bên mua và bên bán trong cùng một quan hệ mua bán hàng hóa thương mại

c. Bên đại diện không được nhân danh mình thực hiện các hoạt động thương mại

d. Bên đại diện phải có đăng ký kinh doanh phù hợp với hợp đồng mua bán hàng hoá hoặc cung ứng dịch vụ thương mại mà bên giao đại diện yêu cầu bên đại diện ký kết.

Câu 81: Doanh nghiệp tư nhân là

a. Tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp

b. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu

c. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ

d. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp

Câu 82: Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh có quyền

a. Chuyển 1 phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty cho người khác

b. Được chia lợi nhuận tương ứng với tỉ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận theo quy định của công ty

c. Làm chủ doanh nghiệp tư nhân

d. Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để phục vụ tổ chức, cá nhân khác

Câu 83: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên

a. Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty

b. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết

c. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty

d. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết

Câu 84: Phát biểu nào sau đây là sai:

a. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao động của hộ kinh doanh

b. Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất

c. Kinh doanh không được sử dụng con dấu.

d. Hộ kinh doanh không phải đóng thuế

Câu 85: Thành phần tham gia hội nghị thành lập hợp tác xã không bao gồm:

a. Người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

b. Sáng lập viên

c. Đại diện cơ quan quản lý nhà nước.

d. Pháp nhân và cá nhân khác có nguyện vọng gia nhập hợp tác xã.

Câu 86: Đại hội xã viên hợp lệ khi có ít nhất:

a. Không cần quan tâm đến số lượng xã viên tham dự

b. 1/2 tổng xã viên tham dự

c. 3/4 tổng xã viên tham dự

d. 2/3 tổng xã viên tham dự

Câu 87: Bộ phận nào thực hiện việc kiểm tra và giám sát hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã?

a. Ban thanh tra

b. Ban kiểm soát

c. Kiểm toán viên

d. Ban kiểm toán

Câu 88: Hợp tác xã là một tổ chức kinh tế:

a. Trong quá trình hoạt động, HTX có thể làm đơn xin từ bỏ tư cách pháp nhân của mình.

b. Không có tư cách pháp nhân

c. Có tư cách pháp nhân

d. Sau khi thành lập, nếu muốn thì HTX phải làm đơn xin được cấp tư cách pháp nhân

Câu 89: Chức năng nào sau đây không phải của Liên minh hợp tác xã

a. Tuyên truyền, vận động phát triển hợp tác xã

b. Đại diện và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của các hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã thành viên

c. Hỗ trợ và cung cấp các dịch vụ cần thiết cho sự hình thành và phát triển của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

d. Quyết định việc phân phối thu nhập, xử lý các khoản lỗ của hợp tác xã

Câu 90: Cá nhân muốn trở thành thành viên hợp tác xã phải thỏa mãn điều kiện

a. Đủ 18 tuổi

b. Đủ 17 tuổi trở lên

c. Đủ 16 tuổi

d. Đủ 18 tuổi trở lên

Câu 91: Cô A là nhân viên thuế và hàng năm bắt buộc phải mua một số trái phiếu của Nhà nước. Đó là hoạt động đầu tư:

a. Không phải hoạt động đầu tư.

b. Đầu tư trực tiếp

c. Tất cả các phương án đều sai

d. Đầu tư gián tiếp

Câu 92: Các quyền của nhà đầu tư:

a. Quyền mua ngoại tệ

b. Quyền chuyển nhượng , điều chỉnh vốn hoặc dự án đầu tư

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Quyền tiếp cận các văn bản pháp luật, chính sách liên quan đến đầu tư, các dữ liệu của nền kinh tế quốc dân.

Câu 93: Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý Nhà nước Việt Nam liên quan đến hợp đồng đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua:

a. Thương lượng, hòa giải

b. Trọng tài

c. Trọng tài và Tòa án Việt Nam

d. Tòa án Việt Nam

Câu 94: Chọn Câu  đúng trong các Câu  sau:

a. Chỉ có những dự án đầu tư có quy mô lớn hơn 300 tỷ đồng Việt Nam mới cần đăng kí đầu tư.

b. Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí.

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Mọi dự án đầu tư không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí đầu tư.

Câu 95: Căn cứ vào mục đích đầu tư có:

a. Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp

b. Đầu tư phi lợi nhuận và đầu tư kinh doanh

c. Đầu tư nhà nước và đầu tư tư nhân

d. Đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài

Câu 96: Sự khác nhau giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp

a. Đầu tư gián tiếp không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng như đầu tư trực tiếp

b. Tất cả các phương án đều sai

c. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư còn đầu tư gián tiếp thì không tham gia quản lý hoạt động đầu tư

d. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư còn đầu tư gián tiếp thì không tham gia quản lý hoạt động đầu tư và đầu tư gián tiếp không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng như đầu tư trực tiếp

Câu 97: Khi thỏa thuận mức phạt vi phạm hợp đồng, các bên có thể thỏa thuận mức phạt:

a. Tối đa là 8% phần giá trị bị vi phạm đó

b. Không có đáp án nào đúng

c. Tối đa là 100% giá trị hợp đồng đó

d. Tối đa là 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm

Câu 98: Có mấy biện pháp nhằm bảo đảm thực hiện hợp đồng?

a. 4 biện pháp

b. 7 biện pháp

c. 5 biện pháp

d. 6 biện pháp

Câu 99: Trong trường hợp pháp luật quy định hình thức hợp đồng dân sự là điều kiện có hiệu lực của hợp đồng mà các bên không tuân theo thì:

a. Theo yêu cầu của một hoặc các bên, Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác quyết định buộc các bên thực hiện quy định về hình thức của hợp đồng trong một thời hạn và quá thời hạn nếu các bên không thực hiện thì hợp đồng vô hiệu.

b. Quá thời hạn nếu các bên không thực hiện thì hợp đồng vô hiệu.

c. Theo yêu cầu của một hoặc các bên, Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu.

d. Theo yêu cầu của một hoặc các bên, Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác quyết định buộc các bên thực hiện quy định về hình thức của hợp đồng trong một thời hạn.

Câu 100: Thẩm phán ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đồng thời với việc ra quyết định:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Nghiêm cấm tẩu tán tài sản

c. Triệu tập hội nghị chủ nợ lần cuối

d. Đình chỉ thủ tục thanh lý tài sản

Câu 101: Thế nào là phá sản trung thực

a. Là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng

b. Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ

c. Là trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ

d. Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản

Câu 102: Dựa vào cơ sở phát sinh thủ tục phá sản, phân loại phá sản thành:

a. Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân

b. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc

c. Phá sản trung thực và phá sản gian trá

d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 103: Trong những đối tượng sau đây, đối tượng nào KHÔNG có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?

a. Cơ quan thanh tra lao động trong quá trình thực hiện chức năng của mình phát hiện doanh nghiệp không có khả năng thanh toán nợ đến hạn.

b. Chủ nợ không có bảo đảm.

c. Tập thể người lao động.

d. Cổ đông sở hữu 20% tổng số cổ phần phổ thông của công ty cổ phần trong thời hạn liên tục 06 tháng.

Câu 104: Xét từ dấu hiệu sở hữu (vốn, tài sản) người ta chia các doanh nghiệp thành:

a. Doanh nghiệp có tư cách pháp nhân và doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân

b. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp trong nước

c. Doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần, công ty hợp danh, công ty TNHH

d. Doanh nghiệp một chủ và doanh nghiệp nhiều chủ

Câu 105: Một trong những điều kiện để xác định một hành vi là hành vi kinh doanh:

a. Là hành vi mang tính nghề nghiệp

b. Là hành vi cung ứng dịch vụ thương mại

c. Là hoạt động xúc tiến thương mại

d. Là hành vi mua bán hàng hóa

Câu 106: Chế tài nào không phải chế tài thương mại

a. Phạt vi phạm

b. Buộc thực hiện đúng hợp đồng

c. Buộc bồi thường thiệt hại

d. Buộc xin lỗi công khai

Câu 107: Mặt hàng nào bị cấm khồng được quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

a. Vũ khí

b. Hàng điện tử

c. Hàng nông sản

d. Máy móc, thiết bị

Câu 108: Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể tăng vốn điểu lệ bằng cách

a. Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới

b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Tăng vốn góp của thành viên

d. Điều chỉnh tăng vốn điều lệ tương ứng cới giá trị tài sản tăng lên của công ty

Câu 109: Câu  nào là Câu  đúng trong các Câu  sau

a. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ).

b. Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ).

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên )có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần.

Câu 110: Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của công ty

a. Bằng toàn bộ tài sản của mình

b. Tất cả các phương án đều sai

c. Một phần trong vốn điều lệ của công ty

d. Trong phạm vi vốn điều lệ của công ty

Câu 111: Các đối tượng không thể trở thành thành viên hợp tác xã

a. Hộ gia đinh

b. Cá nhân

c. Người nước ngoài

d. Pháp nhân

Câu 112: Nội dung không thuộc đặc điểm của hợp tác xã:

a. Hợp tác xã là tổ chức kinh tế có ít nhất 07 thành viên

b. Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tự chủ

c. Hợp tác xã là tổ chức kinh tế có ít nhất 05 thành viên

d. Hợp tác xã có tư cách pháp nhân

Câu 113: Nhận định nào sau đây là đúng

a. Hợp tác xã hoạt động như một loại hình doanh nghiệp

b. Hợp tác xã vừa là doanh nghiệp, vừa là tổ chức xã hội

c. Hợp tác xã không có tư cách pháp nhân

d. Hợp tác xã là một loại hình doanh nghiệp

Câu 114: “Hợp đồng BT” là từ viết tắt của loại hợp đồng nào:

a. Hợp đồng xây dựng – chuyển giao kinh doanh

b. Hợp đồng xây dựng kinh doanh – chuyển giao

c. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

d. Hợp đồng xây dựng – chuyển giao

Câu 115: Các cá nhân, tổ chức nào sau đây được coi là nhà đầu tư khi thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của Pháp luật Việt Nam

a. Doanh nghiệp tư nhân

b. Liên hiệp hợp tác xã được thành lập theo Luật hợp tác xã

c. Hộ kinh doanh cá nhân

d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 116: Hội nghị chủ nợ là do

a. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp

b. Chủ nợ triệu tập

c. Chủ doanh nghiệp triệu tập

d. Thẩm phán triệu tập

Câu 117: Luật phá sản 2004 quy định doanh nghiệp như thế nào là lâm vào tình trạng phá sản?

a. Là doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu

b. Doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh đến mức tại một thời điểm, toàn bộ giá trị tài sản còn lại của DN không đủ thanh toán cho các khoản nợ đến hạn

c. Là doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh sau khi đã áp dụng các biện pháp tài chính cần thiết mà vẫn mất khả năng thanh toán nợ đến hạn.

Câu 118: Nhóm quy phạm pháp luật nào KHÔNG thuộc nội dung của pháp luật kinh tế?

a. Quy phạm pháp luật về phá sản và giải thể doanh nghiệp.

b. Quy phạm pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh.

c. Quy phạm pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh.

d. Quy phạm pháp luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp.

Câu 119: Sự khác biệt giữa “Trách nhiệm vô hạn” và “trách nhiệm hữu hạn” là:

a. Cách thức tổ chức doanh nghiệp

b. Số lượng thành viên tham gia thành lập doanh nghiệp

c. Cách thức huy động vốn của chủ thể kinh doanh

d. Mức độ chịu trách nhiệm của chủ thể kinh doanh đối với các khoản nợ

Câu 120: Chủ thể nào sau đây là thương nhân?

a. Giám đốc công ty

b. Công ty

c. Người đại diện theo pháp luật của công ty

d. Người quản lý công ty

Câu 121: Trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định áp dụng pháp luật nước ngoài, tập quán thương mại quốc tế hoặc có quy định khác với quy định của pháp luật Việt Nam, thì:

a. phải áp dụng theo quy định của Điều ước quốc tế.

b. áp dụng theo sự lựa chọn của nguyên đơn

c. áp dụng theo pháp luật Việt Nam hoặc theo Điều ước quốc tế.

d. phải áp dụng theo pháp luật Việt Nam.

Câu 122: Hình thức nào không phải khuyến mại

a. Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm phiếu dự thi cho khách hàng để chọn người trao thưởng theo thể lệ và giải thưởng đã công bố.

b. Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ để khách hàng được hưởng một hay một số lợi ích nhất định

c. Tăng gấp đôi giá thành một mặt hàng đang “sốt”

d. Đưa hàng hoá mẫu, cung ứng dịch vụ mẫu để khách hàng dùng thử không phải trả tiền

Câu 123: Công ty cổ phần X chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang công ty cổ phần H, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của mình. Đây là:

a. Sáp nhập doanh nghiệp.

b. Tách doanh nghiệp.

c. Hợp nhất doanh nghiệp.

d. Chia doanh nghiệp.

Câu 124: Tín dụng nội bộ là một hoạt động phụ trợ trong hợp tác xã do:

a. Tập thể xã viên trong hợp tác xã tự nguyện tham gia đóng góp

b. Ngân hàng tín dụng cho vay không tính lãi

c. Chính quyền địa phương trợ giúp

d. Tất cả phương án đều đúng

Câu 125: Chia, tách, tổ chức lại HTX là do cơ quan nào quyết định?

a. Tòa án

b. Cơ quan ra quyết định thành lập HTX

c. Ban chủ nhiệm HTX

d. Đại hội xã viên

Câu 126: BCC là hình thức

a. Hợp đồng xây dưng – chuyển giao

b. Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao

c. Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh

d. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Câu 127: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết việc phá sản của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp

b. Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp

c. Tòa án nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp

d. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp

Câu 128: Luật phá sản hiện hành có mấy vai trò chính?

a. 6

b. 5

c. 4

d. 3

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang