Môn học “Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và ký kết hợp đồng dân sự” (mã SL29) tại Trường Đại học Mở Hà Nội (EHOU) được thiết kế nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện hiệu quả các hoạt động liên quan đến hợp đồng dân sự.
Nội dung chính của môn học bao gồm:
- Tổng quan về hợp đồng dân sự: Giới thiệu khái niệm, đặc điểm và vai trò của hợp đồng dân sự trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
- Kỹ năng đàm phán hợp đồng: Trang bị các phương pháp và chiến lược đàm phán hiệu quả, bao gồm việc chuẩn bị trước đàm phán, xác định mục tiêu, hiểu rõ đối tác và sử dụng các kỹ thuật thương lượng phù hợp.
- Kỹ năng soạn thảo hợp đồng: Hướng dẫn cách xây dựng cấu trúc hợp đồng, viết các điều khoản rõ ràng, chính xác và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành.
- Kỹ năng ký kết và thực hiện hợp đồng: Tìm hiểu quy trình ký kết hợp đồng, các vấn đề pháp lý liên quan và cách thức giải quyết tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng.
Thông qua môn học này, sinh viên sẽ phát triển khả năng phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề pháp lý liên quan đến hợp đồng dân sự, từ đó nâng cao hiệu quả trong công việc và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của các bên liên quan.
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn SL29 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Bạn có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member LawPro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn tải tài liệu về in ra mới chi phí rẻ nhất
Hoặc bạn cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn SL29 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN, SOẠN THẢO VÀ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG DÂN SỰ – SL29.001 – 02 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 20.04.2025 – THI TỰ LUẬN
Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án
Tô đỏ là phương án sai
Để trống là chưa có phương án trả lời
Câu 1: Các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng dân sự là các điều kiện nào
a. Các bên trong hợp đồng dân sự phải có năng lực pháp luật, năng lực hành vi phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập
b. Chủ thể tham gia giao dịch phải tự nguyện
c. Hình thức của giao dịch phải phù hợp với quy định của pháp luật
d. Mục đích và nội dung giao dịch không vi phạm điều cấm của luật, không vi phạm đạo đức xã hội
Ðúng✅=> e. Tất cả các điều kiều kiện trong phương án
Câu 2: Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình đàm phán hợp đồng dân sự
Ðúng✅=> a. Ấn tượng ban đầu với đối tác, thái độ và động tác của cơ thể, mục tiêu đàm phán, lắng nghe và phân tich thông tin từ đối tác, sử dụng ngôn từ khéo léo, đặt câu hỏi đúng cách
b. Chỉ phụ thuộc vào ấn tượng ban đầu và thái độ với bên đối tác
c. Chỉ phụ thuộc vào ngôn ngữ cơ thể và ngôn từ giao tiếp
d. Chỉ phụ thuộc vào việc lắng nghe và đặt câu hỏi cho bên đối tác
Câu 3: Các yếu tố cần xác định khi soạn thảo HĐDS
Ðúng✅=> a. Cần xác định tất cả trên
b. Chỉ cần xác định chủ thể giao kết và nội dung của HĐ
c. Chỉ cần xác định hình thức của HĐ
d. Chỉ cần xác định tên gọi của HĐ
Câu 4: Có phải tất cả các hợp đồng DS đều không phải công chứng chứng thực không?
Ðúng✅=> a. Chỉ một số HĐ DS mà PL quy định không phải công chứng, chứng thực thì mới không cần công chứng, chứng thực
b. tất cả các hợp đồng DS đều không phải công chứng chứng thực
c. tất cả các hợp đồng DS đều phải công chứng chứng thực
Câu 5: Có phải tất cả các hợp đồng DS đều phải có công chứng chứng thực không
a. Có phải
Ðúng✅=> b. Chỉ một số loại HĐDS mới cần có công chứng, chứng thực
c. Không phải
d. Tất cả các HĐ DS chỉ cần bằng văn bản thường
Câu 6: Chuẩn bị thời gian đàm phán cần lưu ý những gì
a. Cần lưu ý về định lượng thời gian hợp lý, về thái độ của các bên, về khoảng thời gian giải lao, nghỉ ngơi, thói quen văn hóa…
b. Chỉ cần ấn định sẵn thời gian để các bên phải thực hiện theo
c. Chỉ cần lưu ý thái độ của các bên đàm phán để dự trù thời gian đàm phán.
d. Chỉ cần lưu ý về định lượng thời gian hợp lý
Câu 7: Đàm phán hợp đồng dân sự có ý nghĩa quan trọng gì ?
a. Đàm phán hợp đồng dân có ý nghĩa quyết định đến việc hợp đồng có được ký kết hay không.
b. Đàm phán hợp đồng dân sự có tất cả các ý nghĩa như đáp án nêu
c. Đàm phán hợp đồng dân sự có ý nghĩa hạn chế mâu thuẫn, xung đột về quyền, lợi ích giữa các bên
d. Đàm phán hợp đồng dân sự có ý nghĩa như một phương thức để các bên thỏa thuận đi đến kết quả mà các bên mong muốn
e. Đàm phán hợp đồng dân sự không có ý nghĩa quan trọng gì
Câu 8: Đàm phán hợp đồng dân sự là gì ?
a. Đàm phán hợp đồng không phải là việc trao đổi, bàn bạc giữa hai hay nhiều bên có một số lợi ích chung và lợi ích đối kháng nhằm mục đích đạt được một thoả thuận chung
b. Đàm phán hợp đồng là việc trao đổi, bàn bạc chỉ giữa hai có một số lợi ích chung và lợi ích đối kháng nhằm mục đích đạt được một thoả thuận chung
c. Đàm phán hợp đồng là việc trao đổi, bàn bạc giữa hai hay nhiều bên có một số lợi ích chung và lợi ích đối kháng không nhằm mục đích đạt được một thoả thuận chung
d. Đàm phán hợp đồng là việc trao đổi, bàn bạc giữa hai hay nhiều bên có một số lợi ích chung và lợi ích đối kháng nhằm mục đích đạt được một thoả thuận chung
Câu 9: Địa điểm đàm phán HĐ DS cần phải lưu ý những gì?
a. Chỉ cần chọn địa điểm thuận lợi về khoảng cách địa lý
b. Chỉ cần lưu ý đến tính cách, sở thích của đối phương
c. Chỉ cần lưu ý về đủ chỗ ngồi, sự thông thống của nơi ngồi đàm phán
d. Phải lưu ý tất cả các vấn đề mà A,B,C,D đã nêu
Câu 10: Đối với soạn thảo hợp đồng không phải có công chứng chứng thực thì khi soạn thảo phải lưu ý gì
a. Chỉ cần lưu ý chữ ký trong hợp đồng phải trùng với tên của chủ thể ký kết HĐ
b. Chỉ cần lưu ý đặt tên cho hợp đồng
c. Không cần lưu ý gì
d. Lưu ý tất cả các vấn đề B,C và một số vấn đề cần thiết khác
Câu 11: Giải quyết bết tắc của buổi đàm phán cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả các vấn đề mà đã nêu
b. Có thể nhượng bộ lợi ích không quan trọng mà vẫn giữ được mục tiêu đàm phán
c. Đề xuất phương án khác dung hòa lợi ích các bên
d. Giữ bình tĩnh, giảm bớt căng thẳng, tỏ thiện chí muốn giải quyết bế tắc
Câu 12: HĐ có đối tượng là công việc được ghi nhận trong BLDS năm 2015 gồm những HĐ nào
a. Chỉ bao gồm Hợp đồng dịch vụ và Hợp đồng vận chuyển
b. Chỉ bao gồm Hợp đồng gia công và HĐ gửi giữ
c. Chỉ bao gồm Hợp đồng gia công, HĐ gửi giữ và HĐ ủy quyền
d. Gồm tất cả trên
Câu 13: HĐ chuyển QSD tài sản gồm các HĐ nào?
a. Bao gồm cả HĐ thuê tài sản và HĐ mượn tài sản
b. Chỉ là HĐ mượn tài sản
c. Chỉ là HĐ thuê tài sản
d. Không bao gồm HĐ nào
Câu 14: Hình thức của HĐ thuê tài sản gồm các hình thức nào
a. Có thể bằng một trong hai thức thức A,B
b. Chỉ có thể bằng hình thức lời nói
c. Chỉ có thể bằng hình thức văn bản
Câu 15: Hình thức của hợp đồng dân sự gồm các hình thức nào?
a. Hình thức của hợp đồng dân sự chỉ bằng hành vi
b. Hình thức của hợp đồng dân sự chỉ bằng lời nói
c. Hình thức của hợp đồng dân sự chỉ bằng văn bản
d. Hình thức của hợp đồng dân sự gồm hợp đồng miệng (bằng lời nói), bằng văn bản, bằng hành vi
Câu 16: Hợp đồng dân sự có đặc điểm gì ?
a. được hình thành từ hành vi của nhiều bên chủ thể,
b. Là sự bày tỏ và thống nhất ý chí của các chủ thể về vấn đề nhất định
c. Là tất cả các đặc điểm
d. sự thỏa thuận của các bên đều hướng tới một mục đích xác lập được hợp đồng
e. Ý chí của các bên thể hiện thông qua một hình thức nhất định
Câu 17: hợp đồng vận chuyển có thể có hình thức nào?
a. Có thể bằng một trong các hình thức trên
b. Chỉ bằng hành vi
c. Chỉ bằng lười nói
d. Chỉ bằng văn bản
Câu 18: Hợp đồng về QSD đất bao gồm các HĐ nào?
a. Chỉ gồm HĐ chuyển nhượng QSD đất và HĐ thế chấp QSD đất
b. Chỉ gồm HĐ thế chấp QSD đất và HĐ trao đổi QSD đất
c. Chỉ gồm HĐ trao đổi QSD đất và HĐ HĐ tặng cho QSD đất.
d. Gồm các hợp đồng A,B,C
Câu 19: Kết thúc đàm phán HĐ DS cần lưu ý những gì?
a. Cần chốt thời gian và địa điểm ký hợp đồng
b. Cần ghi chép đầy đủ chính xác kết quả đàm phán, cần thiết thì các bên ký nhận
c. Cần lưu ý tất cả các vấn đề mà đã nêu
d. Cần tổng kết để chốt lại những nội dung đã đàm phán thành công
Câu 20: Kỹ năng soạn thảo HĐ DS là gì
a. Là việc bên soạn thảo HĐ DS vận dụng kiến thức để soạn thảo HĐ
b. Là việc bên soạn thảo HĐ DS vận dụng kinh nghiệm để soạn thảo HĐ
c. Là việc bên soạn thảo HĐ DS vận dụng phương thức, kiến thức, kinh nghiệm để soạn thảo HĐ chuẩn về hình thức, phản ánh chính xác, đầy đủ các nội dung mà các bên trong HĐ đã thống nhất
d. Là việc các bên soạn thảo HĐ DS vận dụng kiến thức để soạn thảo HĐ chuẩn về hình thức
Câu 21: Khi chuẩn bị đàm phán hợp đồng dân sự cần thu thập thông tin gì ?
a. Khi chuẩn bị đàm phán cần thu thập tất cả các thông tin cần thiết về đối tượng đàm phán, về thị trường, về đối tác…
b. Khi chuẩn bị đàm phán chỉ cần thu thập thông tin về đối tượng đàm phán và về đối tác…
c. Khi chuẩn bị đàm phán chỉ cần thu thập thông tin về đối tượng đàm phán
d. Khi chuẩn bị đàm phán chỉ cần thu thập thông tin về về thị trường.
Câu 22: Khi đàm phán gián tiếp bằng văn bản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả
b. Chỉ cần lịch sự về hình thức văn bản
c. Chỉ cần sử dụng ngôn từ dễ hiểu và không chậm chễ khi trả lời thư tín
d. Chỉ cần tiêu đề in rõ tên, địa chỉ, địa tín
Câu 23: Khi đàm phán HĐ DS có thể lựa chọn những phuơng thức nào?
a. Có thể lựa chọn một tỏng các phương thức nêu tại cho phù hợp
b. Chỉ lựa chọn phương thức đàm phán cứng
c. Chỉ lựa chọn phương thức đàm phán mềm (đàm phán hữu nghị)
d. Chỉ lựa chọn phương thức đàm phán nguyên tắc
Câu 24: Khi đàm phán HĐ DS được sử dụng hình thức đàm phán?
a. Chỉ có hình thức đàm phán gián tiếp
b. Chỉ có hình thức đàm phán trực tiếp
c. Được lựa chọn hình thức đàm phán gián tiếp hoặc trực tiếp
d. Phải sử dụng đồng thời cả hai hình thức
Câu 25: Khi đàm phán HĐ DS với hình thức trực tiếp cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả
b. Chỉ cần lưu ý bắt tay khi gặp gỡ
c. Chỉ cần lưu ý giưới thiệu thành viên đàm phán
d. Chỉ cần lưu ý trao danh thiếp
Câu 26: Khi đàm phán hợp đồng dân sự, các bên cần sử dụng các kĩ năng gì?
a. Khi đàm phán hợp đồng dân sự, các bên cần sử dụng các kĩ năng nắm bắt tâm lý đối phương
b. Khi đàm phán hợp đồng dân sự, các bên chỉ cần sử dụng các kĩ năng lắng nghe
c. Khi đàm phán hợp đồng dân sự, các bên chỉ cần sử dụng kĩ năng chia sẻ thông tin
d. Khi đàm phán hợp đồng dân sự, các bên chỉ cần sử dụng kĩ năng giao tiếp
e. Khi đàm phán, các bên cần sử dụng linh hoạt các kĩ năng đàm phán cho phù hợp với mỗi buổi đàm phán
Câu 27: Khi đàm phán qua điện thoại cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả
b. Cần sử dụng ngôn từ và âm lượng phù hợp
c. Có thể ghi âm để tránh quên hay nhầm lẫn
d. Co thể ghi nhanh lại những nội dug chính
Câu 28: Khi đàm phán và soạn thảo hợp đồng dịch vụ cần lưu ý gì
a. Cần lưu ý cả trên
b. Chỉ cần lưu ý Nghĩa vụ và quyền của bên cung ứng dịch vụ
c. Chỉ cần lưu ý Nghĩa vụ và quyền sử bên sử dụng dịch vụ:
d. Chỉ cần xác định rõ Đối tượng của HĐ dịch vụ là công việc gì
Câu 29: Khi đàm phán và soạn thảo hợp đồng vận chuyển cần lưu ý gì
a. Cần lưu ý cả trên
b. Chỉ cần lưu ý hình thức của HĐ
c. Chỉ cần lưu ý Nghĩa vụ và quyền của bên vận chuyển
d. Chỉ cần lưu ý Nghĩa vụ và quyền của hành khách
Câu 30: Khi đàm phán và soạn thảo hợp đồng vận chuyển tài sản cần lưu ý gì
a. Cần lưu ý cả trên
b. Chỉ cần lưu ý cước phí vận chuyển
c. Chỉ cần lưu ý hình thức của HĐ
d. Chỉ cần lưu ý Nghĩa vụ và quyền của các bên trong hợp đồng vận chuyển
Câu 31: Khi đàm phán và soạn thảo về HĐ gia công cần lưu ý gì
a. Cần lưu ý cả Chỉ cần lưu ý Đối tượng của hợp đồng là công việc tạo ra sản phẩm được xác định trước theo mẫu, tiêu chuẩn mà các bên thoả thuận hoặc PL có quy định; Chỉ cần lưu ý cần thỏa thuận và xác định rõ sản phẩm mà bên gia công phải tạo thành, tránh việc xác định sản phẩm gia công chung chung, không chính xác về nguyên vật liệu dẫn đến sản phẩm gia công được tạo thành không đúng theo mong muốn của bên đặt gia công; Chỉ cần lưu ý quyền và nghĩa vụ của các bên
b. Chỉ cần lưu ý cần thỏa thuận và xác định rõ sản phẩm mà bên gia công phải tạo thành, tránh việc xác định sản phẩm gia công chung chung, không chính xác về nguyên vật liệu dẫn đến sản phẩm gia công được tạo thành không đúng theo mong muốn của bên đặt gia công.
c. Chỉ cần lưu ý Đối tượng của hợp đồng là công việc tạo ra sản phẩm được xác định trước theo mẫu, tiêu chuẩn mà các bên thoả thuận hoặc PL có quy định
d. Chỉ cần lưu ý quyền và nghĩa vụ của các bên
e. Không cần lưu ý gì
Câu 32: Khi đàm phán và soạn thảo về nghĩa vụ của bên nhận gia công trong HĐ gia công cần lưu ý gì
a. Cần lưu ý cả A,B,C
b. Chỉ cần lưu ý nghĩa vụ Báo cho bên đặt gia công biết để đổi nguyên vật liệu khác, nếu nguyên vật liệu không bảo đảm chất lượng; từ chối thực hiện gia công, nếu biết hoặc phải biết việc sử dụng nguyên vật liệu có thể tạo ra sản phẩm nguy hại cho xã hội
c. Chỉ cần lưu ý nghĩa vụ Bảo quản nguyên vật liệu do bên đặt gia công cung cấp
d. Chỉ cần lưu ý nghĩa vụ Giao sản phẩm cho bên đặt gia công đúng số lượng, chất lượng, phương thức, thời hạn và địa điểm đã thoả thuận; Giữ bí mật thông tin về quy trình gia công và sản phẩm tạo ra
Câu 33: Khi đàm phán và soạn thảo về nghĩa vụ của bên vận chuyển cần lưu ý gì
a. Chỉ cần lưu ý bảo đảm vận chuyển TS đầy đủ, an toàn đến địa điểm đã định
b. Chỉ cần lưu ý Chịu chi phí liên quan đến việc chuyên chở TS, trừ khi có thoả thuận khác
c. Chỉ cần lưu ý Mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự theo quy định của PL; BTTH cho bên thuê vận chuyển nếu bên vận chuyển để mất, hư hỏng TS, trừ thoả thuận khác hoặc PL quy định khác.
d. Chỉ cần lưu ý theo đúng thời hạn; Giao TS cho người có quyền nhận
e. Tất cả đáp án
Câu 34: Khi đàm phán và soạn thảo về phí hợp đồng vận chuyển tài sản cần lưu ý gì
a. Cần lưu ý cả trên
b. Chỉ cần lưu ý về Loại hàng vận chuyển
c. Chỉ cần lưu ý về phương tiện vận chuyển
d. Chỉ cần lưu ý về quãng đường vận chuyển, chất lượng của đội ngũ vận chuyển
Câu 35: Khi đàm phán và soạn thảo về quyền của bên đặt gia công trong HĐ gia công cần lưu ý gì
a. Cần lưu ý cả A,B,C
b. Chỉ cần lưu ý quyền Đơn phương chấm dứt thực hiện HĐ và yêu cầu BTTH khi bên nhận gia công vi phạm nghiêm trọng HĐ
c. Chỉ cần lưu ý quyền hủy bỏ HĐ và yêu cầu BTTH trong tr/hợp sản phẩm ko bảo đảm chất lượng , có yêu cầu sửa chữa nhưng bên nhận gia công ko thể sửa chữa được trong thời hạn thoả thuận
d. Chỉ cần lưu ý quyền Nhận sản phẩm gia công theo đúng số lượng, chất lượng, phương thức, thời hạn và địa điểm đã thoả thuận;
Câu 36: Khi đàm phán và soạn thảo về quyền của bên nhận gia công trong HĐ gia công cần lưu ý gì
a. Cần lưu ý cả A,B,C
b. Chỉ cần lưu ý quyền Từ chối sự chỉ dẫn ko hợp lý của bên đặt gia công trong quá trình thực hiện HĐ nếu thấy chỉ dẫn đó có thể làm giảm chất lượng sản phẩm nhưng phải báo ngay cho bên đặt gia công;
c. Chỉ cần lưu ý quyền Yêu cầu bên đặt gia công giao nguyên vật liệu đúng chất lượng, số lượng, thời hạn và địa điểm đã thoả thuận;
d. Chỉ cần lưu ý quyền Yêu cầu bên đặt gia công trả đủ tiền công theo đúng thời hạn và phương thức đã thoả thuận.
Câu 37: Khi đàm phán và soạn thảo về quyền của bên thuê vận chuyển cần lưu ý gì
a. Cần lưu ý cả Chỉ cần lưu ý Yêu cầu bên vận chuyển chuyên chở tài sản đến đúng địa điểm, thời điểm đã thoả thuận, Chỉ cần lưu ý Trực tiếp hoặc chỉ định người thứ ba nhận lại tài sản đã thuê vận chuyển.
b. Chỉ cần lưu ý Trực tiếp hoặc chỉ định người thứ ba nhận lại tài sản đã thuê vận chuyển.
c. Chỉ cần lưu ý Yêu cầu bên vận chuyển chuyên chở tài sản đến đúng địa điểm, thời điểm đã thoả thuận
d. Không cần lưu ý gì
Câu 38: Khi đàm phán và soạn thảo về quyền của bên vận chuyển cần lưu ý gì
a. Cần lưu ý cả Chỉ cần Kiểm tra sự xác thực của TS, của vận đơn hoặc chứng từ vận chuyển tương đương khác, Chỉ cần lưu ý Từ chối vận chuyển tài sản ko đúng với loại TS đã thoả thuận trong HĐ; TS cấm giao dịch, TS có tính chất nguy hiểm, độc hại, nếu bên vận chuyển biết hoặc phải biết, Chỉ cần Yêu cầu bên thuê vận chuyển thanh toán đủ cước phí vận chuyển đúng thời hạn
b. Chỉ cần Kiểm tra sự xác thực của TS, của vận đơn hoặc chứng từ vận chuyển tương đương khác
c. Chỉ cần lưu ý Từ chối vận chuyển tài sản ko đúng với loại TS đã thoả thuận trong HĐ; TS cấm giao dịch, TS có tính chất nguy hiểm, độc hại, nếu bên vận chuyển biết hoặc phải biết.
d. Chỉ cần Yêu cầu bên thuê vận chuyển thanh toán đủ cước phí vận chuyển đúng thời hạn
e. Không cần lưu ý gì
Câu 39: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ có đối tượng là công việc cần lưu ý
a. Cần lưu ý cả trên
b. Chỉ cần lưu ý Công việc các bên thỏa thuận ko vi phạm điều cấm của PL, trái đạo đức XH.
c. Chỉ cần lưu ý đàm phán, soạn thảo cụ thể về chủ thể thực hiện công việc
d. Chỉ cần lưu ý địa điểm cụ thể và thời gian thực hiện công việc
Câu 40: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ chuyển quyền sở hữu tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả trên
b. Chỉ cần lưu ý chi phí trước bạ, sang tên
c. Chỉ cần lưu ý thời điểm xác lập quyền sở hữu đối với tài sản
d. Chỉ cần lưu ý Trong HĐ cần xác định rõ mục đích xác lập HĐ là nhằm chuyển QSHTS giữa các bên chủ thể:
e. Chỉ cần lưu ý về năng lực hành vi của chủ thể giao kết HĐ
Câu 41: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ chuyển quyền sử dụng tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả
b. Chỉ cần đàm phán cụ thể về mục đích sử dụng TS
c. Chỉ cần đám phán rõ về thời gian sử dụng TS của bên thuê, bên mượn
d. Chỉ cần xác định rõ là HĐ thuê tài sản hay HĐ mượn TS
Câu 42: khi đàm phán, soạn thảo HĐ gửi giữ tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý cả A,B,C
b. Chỉ cần lưu ý Nghĩa vụ và quyền của bên gửi tài sản:
c. Chỉ cần lưu ý Nghĩa vụ và quyền của bên giữ tài sản
d. Chỉ cần lưu ý xác định đúng đối tượng của hợp đồng gửi giữ:
Câu 43: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ thuê tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả trên
b. Chỉ cần Xác định rõ thời hạn thuê và có được cho thuê lại ko
c. Chỉ cần xác định rõ đối tượng của HĐ thuê tài sản
d. Chỉ cần Xác định rõ giá thuê và phương thức trả tiền thuê
e. Chỉ cần Xác định rõ nghĩa vụ bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản thuê; nghĩa vụ bảo đảm quyền sử dụng TS cho bên thuê
Câu 44: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ mua bán tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả trên
b. Chỉ cần lưu ý hình thức của HĐ và loại HĐ
c. Chỉ cần lưu ý hình thức của HĐ
d. Chỉ cần lưu ý hình thức của HĐ, loại HĐ và nội dung HĐ
Câu 45: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ mua trả chậm, trả dần cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả Chỉ cần lưu ý thời hạn trả chậm, trả dần, Chỉ cần lưu ý hình thức HĐ phải bằng văn bản, Chỉ cần lưu ý quyền sử dụng tài sản trả chậm, trả dần
b. Chỉ cần lưu ý hình thức HĐ phải bằng văn bản
c. Chỉ cần lưu ý quyền sử dụng tài sản trả chậm, trả dần
d. Chỉ cần lưu ý thời hạn trả chậm, trả dần
e. Không cần lưu ý gì
Câu 46: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ mượn tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý cả trên
b. Chỉ cần lưu ý đối tượng của HĐ phải là tài sản ko tiêu hao
c. Chỉ cần lưu ý Nghĩa vụ của bên mượn tài sản
d. Chỉ cần lưu ý Quyền của bên cho mượn tài sản:
Câu 47: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ mượn tài sản thường gặp phải lỗi gìì?
a. Có thể mắc các lỗi trên
b. Chỉ mắc lỗi bỏ sót nội dung HĐ
c. Chỉ mắc lỗi đối tượng của HĐ
d. Chỉ mắc lỗi về hình thức HĐ
Câu 48: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ tặng cho tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý cả Chỉ cần lưu ý tài sản tặng cho là động sản, Chỉ cần lưu ý về điều kiện tặng cho
b. Chỉ cần lưu ý tài sản tặng cho là động sản hay bất động sản
c. Chỉ cần lưu ý về điều kiện tặng cho
d. Không cần lưu ý gì
Câu 49: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ thuê khoán tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả trên
b. Chỉ cần lưu ý đơn phương chấm dứt HĐ
c. Chỉ cần lưu ý khai thác tài sản thuê khoán, trả lại tài sản thuê khoán
d. Chỉ cần lưu ý tài sản thuê khoán là tài sản gì, giá thuê, thời hạn thuê
e. Chỉ cần lưu ý Trả tiền thuê khoán và phương thức trả
Câu 50: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ trao đổi tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả Chỉ cần lưu ý hình thức của HĐ, Chỉ cần lưu ý nội dung của HĐ, Chỉ cần lưu ý quyền, lợi ích các bên phải tương đối cân xứng
b. Chỉ cần lưu ý hình thức của HĐ
c. Chỉ cần lưu ý nội dung của HĐ
d. Chỉ cần lưu ý quyền, lợi ích các bên phải tương đối cân xứng
e. Không cần lưu ý gì
Câu 51: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ ủy quyền cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý cả A,B,C
b. Chỉ cần lưu ý về Công việc ủy quyền
c. Chỉ cần lưu ý về Nghĩa vụ và quyền của bên ủy quyền và bên
d. Chỉ cần lưu ý về thời hạn ủy quyền và đơn phương chấm dứt HĐ ủy quyền
Câu 52: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ vay tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả
b. Chỉ cần lưu ý điều khoản về nghĩa vụ của bên cho vay tài sản
c. Chỉ cần lưu ý điều khoản về nghĩa vụ trả nợ của bên vay.
d. Chỉ cần lưu ý lãi xuất và thời hạn vay
e. Chỉ cần lưu ý về giá trị tài sản vay và mục đích của khoản vay
Câu 53: khi đàm phán, soạn thảo HĐ về QSD đất cần lưu ý gì về điều kiện đất được phép giao dịch?
a. Cần chú ý tất cả A,B,C,D
b. Chỉ cần lưu ý điều kiện đất Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
c. Chỉ cần lưu ý điều kiện Đất không có tranh chấp.
d. Chỉ cần lưu ý điều kiện Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
e. Chỉ cần lưu ý điều kiện Trong thời hạn sử dụng đất.
Câu 54: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ về QSD đất thì cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý cả A,B,C
b. Chỉ cần lưu ý HĐ về QSD đất phải được lập thành văn bản theo hình thức phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và quy định khác của pháp luật có liên quan.
c. Chỉ cần lưu ý Việc chuyển QSD đất có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký theo quy định của Luật Đất đai.
d. Chỉ cần lưu ý Việc thực hiện HĐ về QSD đất phải đúng trình tự, thủ tục theo quy định của PL về đất đai và PL có liên quan.
Câu 55: Khi đàm phán, soạn thảo HĐ về QSD đất thì đảm bảo nguyên tắc gì?
a. Cần lưu ý cả A,B,C
b. Chỉ cần lưu ý nội dung của HĐ ko được trái với quy định về mục đích sử dụng đất theo quy định của PL về đất đai và quy định PL khác có liên quan
c. Chỉ cần lưu ý nội dung của HĐ không trái với quy định về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của PL về đất đai và quy định PL khác có liên quan.
d. Chỉ cần lưu ý nội dung của HĐ không trái với quy định về thời hạn sử dụng đất theo quy định của PL về đất đai và quy định PL khác có liên quan.
Câu 56: khi đàm phán, soạn thảo nghĩa vụ của bên gửi tài sản trong HĐ gửi giữ tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý cả B,C
b. Chỉ cần lưu ý nghĩa vụ Khi giao TS phải báo ngay cho bên giữ biết tình trạng TS và biện pháp bảo quản thích hợp đối với TS gửi giữ; nếu ko báo mà TS gửi giữ bị tiêu hủy hoặc hư hỏng do ko được bảo quản thích hợp thì bên gửi phải tự chịu; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường
c. Chỉ cần lưu ý nghĩa vụ Phải trả đủ tiền công, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thoả thuận.
d. Không cần lưu ý gì
Câu 57: Khi đàm phán, soạn thảo nghĩa vụ của bên ủy quyền trong HĐ ủy quyền cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý cả A,B,C
b. Chỉ cần lưu ý nghĩa vụ cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên được ủy quyền thực hiện công việc
c. Chỉ cần lưu ý nghĩa vụ chịu trách nhiệm về cam kết do bên được ủy quyền thực hiện trong phạm vi ủy quyền
d. Chỉ cần lưu ý nghĩa vụ Thanh toán chi phí hợp lý mà bên được ủy quyền đã bỏ ra để thực hiện công việc được ủy quyền; trả thù lao cho bên được ủy quyền, nếu có thoả thuận về việc trả thù lao.
Câu 58: Khi đàm phán, soạn thảo nghĩa vụ và quyền của bên hành khách trong HĐ vận chuyển cần lưu ý gì?
a. Chỉ tập trung đàm phán, soạn thảo về nghĩa vụ, không cần lưu ý gì về quyền của hành khách
b. Chỉ tập trung đàm phán, soạn thảo về quyền, không cần lưu ý gì về nghĩa vụ của hành khách
c. Phải tập trung cả quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
Câu 59: Khi đàm phán, soạn thảo nghĩa vụ và quyền của bên vận chuyển trong HĐ vận chuyển cần lưu ý gì?
a. Chỉ tập trung đàm phán, soạn thảo về nghĩa vụ, không cần lưu ý gì về quyền
b. Chỉ tập trung đàm phán, soạn thảo về quyền, không cần lưu ý gì về nghĩa vụ
c. Phải tập trung cả quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
Câu 60: khi đàm phán, soạn thảo quyền của bên gửi tài sản trong HĐ gửi giữ tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý cả B,C
b. Chỉ cần lưu ý quyền Yêu cầu BTTH nếu bên giữ làm mất, hư hỏng tài sản gửi giữ, trừ tr/hợp bất khả kháng.
c. Chỉ cần lưu ý quyền Yêu cầu lấy lại TS bất cứ lúc nào, nếu HĐ gửi giữ ko xác định thời hạn nhưng phải báo trước cho bên giữ một thời gian hợp lý
d. Không cần lưu ý gì
Câu 61: khi đàm phán, soạn thảo quyền của bên giữ tài sản trong HĐ gửi giữ tài sản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý cả A,B,C
b. Chỉ cần lưu ý quyền Bán TS gửi giữ có nguy cơ bị hư hỏng hoặc tiêu hủy nhằm bảo đảm lợi ích cho bên gửi, báo việc đó cho bên gửi và trả cho bên gửi khoản tiền thu được do bán tài sản, sau khi trừ chi phí hợp lý để bán tài sản.
c. Chỉ cần lưu ý quyền Yêu cầu bên gửi nhận lại TS bất cứ lúc nào nhưng phải báo trước cho bên gửi một thời gian hợp lý trong tr/hợp gửi giữ ko xác định thời hạn;
d. Chỉ cần lưu ý quyền Yêu cầu bên gửi trả tiền công theo thoả thuận; Yêu cầu bên gửi trả chi phí hợp lý để bảo quản TS trong tr/hợp không gửi trả tiền công
Câu 62: Khi đàm phán, soạn thảo quyền của bên ủy quyền trong HĐ ủy quyền cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý cả B,C,D
b. Chỉ cần lưu ý quyền được bồi thường thiệt hại, nếu bên được ủy quyền vi phạm nghĩa vụ.
c. Chỉ cần lưu ý quyền được yêu cầu bên được ủy quyền giao lại tài sản, lợi ích thu được từ việc thực hiện công việc ủy quyền, trừ trường hợp có thoả thuận khác
d. Chỉ cần lưu ý quyền được yêu cầu bên được ủy quyền thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc ủy quyền;
e. Không cần lưu ý gì.
Câu 63: Khi đàm phán, soạn thảo về đơn phương chấm dứt HĐ ủy quyền cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý cả A,B
b. Chỉ cần lưu ý bên ủy quyền phải báo bằng văn bản cho người thứ ba biết về việc bên ủy quyền chấm dứt thực hiện HĐ; nếu ko báo thì HĐ với người thứ ba vẫn có hiệu lực, trừ tr/hợp người thứ ba biết hoặc phải biết về việc HĐ ủy quyền đã bị chấm dứt
c. Chỉ cần lưu ý xác định là HĐ có thù lao hay không
d. Không cần lưu ý gì
Câu 64: Khi đưa ra yêu cầu đàm phán cần lưu ý những gì?
a. Đưa ra yêu cầu hợp lý, tránh thái quá khiến bên đối tác khó chịu
b. Đưa ra yêu cầu theo từng vấn đề cụ thể, tránh đưa ra nhiều yêu cầu một lúc
c. Kết thúc mỗi vấn đề đưa ra cần tóm lược nội dung cần trao đổi
d. Lưu ý tất cả các vấn đề nêu
e. Trình bày yêu cầu một cách rõ ràng, có căn cứu thuyết phục
Câu 65: Khi HĐ DS soạn thảo theo kiểu quyền và nghĩa vụ cần lưu ý gì?
a. Cần tập trung vào quyền, nghĩa vụ của cả hai bên trong HĐ DS
b. Chỉ cần lưu ý về quyền và nghĩa vụ của một bên
c. Không cần lưu ý gì.
Câu 66: Khi HĐ DS soạn thảo theo kiểu trình tự thực hiện cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý phân loại các điều khoản thương mại, điều khoản pháp lý, điều khoản thông thường là nội dung của hợp đồng
b. Chỉ cần lưu ý về quyền và nghĩa vụ của các bên trong HĐ
c. Chỉ cần lưu ý về quyền và nghĩa vụ của một bên
d. Không cần lưu ý gì
Câu 67: Khi HĐ DS soạn thảo theo tầm quan trọng của từng loại điều khoản cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý ưu tiên sắp xếp các diều khoản quan trọng, cơ bản ở phần đầu văn bản, các nội dung ko quan trọng thì soạn theo mẫu hoặc theo PL quy định
b. Chỉ cần lưu ý về điều khoản quan trọng nhất của hợp đồng
c. Chỉ cần lưu ý về hình thức của hợp đồng
d. Không cần lưu ý gì
Câu 68: Khi kiểm tra HĐ sau soạn thảo cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý tất cả Chỉ cần kiểm tra hình thức của HĐ và thông tin các bên ký HĐ, Chỉ cần kiểm tra thời gian, địa điểm ký kết HĐ, Chỉ cần kiểm tra các nội dung cơ bản của HĐ
b. Chỉ cần kiểm tra các nội dung cơ bản của HĐ
c. Chỉ cần kiểm tra hình thức của HĐ và thông tin các bên ký HĐ
d. Chỉ cần kiểm tra thời gian, địa điểm ký kết HĐ
e. Không cần lưu ý gì
Câu 69: Khi soạn thảo điều khoản của HĐ DS cần lưu ý các điều khoản nào?
a. Cần lưu ý tất cả các điều khoản A,B,C
b. Chỉ lưu ý điều khoản cơ bản
c. Chỉ lưu ý điều khoản tùy nghi
d. Chỉ lưu ý điều khoản thông thường
Câu 70: Khi soạn thảo nội dung HĐ DS cần lưu ý các nội dung gì
a. Chỉ lưu ý soạn thảo rõ địa điểm, thời hạn, phương thức thực hiện HĐ
b. Chỉ lưu ý soạn thảo rõ đối tượng của HĐ
c. Chỉ lưu ý soạn thảo rõ giá cả, phương thức thanh toán
d. Chỉ lưu ý soạn thảo rõ quyền, nghĩa vụ của các bên cũng như phương thức giải quyết tranh chấp nếu như có tranh chấp
e. Tất cả các nội dung trên
Câu 71: Khi soạn thảo phần chủ thể HĐ DS là cá nhân thì cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý xác định cá nhân được phép xác lập HĐDS phù hợp với năng lực hành vi dân sự của mình
b. Chỉ cần lưu ý năng lực hành vi dân sự của cá nhân
c. Chỉ cần lưu ý tuổi của cá nhân đã đủ 18 tuổi chưa
d. Không cần lưu ý độ tuổi
Câu 72: Khi soạn thảo phần chủ thể HĐ DS là pháp nhân thì cần lưu ý gì?
a. Cần lưu ý năng lực hành vi của pháp nhân
b. Không cần lưu ý gì
c. Pháp nhân được thừa nhận là chủ thể xác lập HD DS và khi soạn thảo cần lưu ý năng lực pháp luật của pháp nhân, người đại diện của pháp nhân cũng như phạm vi, thẩm quyền của họ.
d. Pháp nhân không được thừa nhận là chủ thể xác lập HD DS nên không cần lưu ý gì
Câu 73: Khi sử dụng phương thức đàm phán nguyên tắc cần lưu ý gì?
a. Cần đưa ra các phương án khác nhau để lựa chọn, thay thế
b. Cần lưu ý tất cả đáp án
c. Tập trung vào lợi ích hai bên, không cố giữ lập trường cá nhân,
d. Thành thực, công khai, không dùng gian kế, xác định kết quả thỏa thuận dựa trên những tiêu chuẩn khách quan, khoa học
Câu 74: Khi tiến hành soạn thảo HĐ cần lưu ý gì?
a. Câu chữ trong HĐ phải chính xác, ngắn gọn, không viết tắt
b. Cần lưu ý tất cả Chỉ cần lưu ý kết cấu HĐ phải rõ ràng, không trùng lặp, Tránh bỏ sót nội dung, cần bám sát vào các nội dung các bên đã thỏa thuận, Câu chữ trong HĐ phải chính xác, ngắn gọn, không viết tắt
c. Chỉ cần lưu ý kết cấu HĐ phải rõ ràng, không trùng lặp,
d. Không cần lưu ý gì
e. Tránh bỏ sót nội dung, cần bám sát vào các nội dung các bên đã thỏa thuận
Câu 75: Một số lỗi thường gặp khi đàm phán HĐ DS bao gồm lỗi nào?
a. Có thể mắc các lỗi trên
b. Chỉ mắc lỗi không đến đúng thời gian đàm phán, không chuẩn bị trước, không có kế hoạch cụ thể
c. Chỉ mắc lỗi không thông báo trước nội dung đàm phán, không chuẩn bị trước phương án đàm phán
d. Chỉ mắc lỗi vè thái độ áp đảo đối tác, nôn nóng, chỉ tập trung vào lợi ích của mình
e. Chỉ mắc lỗi về âm lượng giọng nói (quá to hoặc quá nhỏ); nói quá ít hoặc quá nhiều.
Câu 76: Một số lỗi thường gặp khi soạn thảo HĐ
a. Có thể mắc các lỗi trên
b. Chỉ mắc lỗi về bỏ sót nội dung của HĐ, chủ thẻ của HĐ
c. Chỉ mắc lỗi về diễn đạt, chín tả, dùng từ địa phươg
d. Chỉ mắc lỗi về hình thức HĐ, thiếu quốc hiệu
Câu 77: Mục đích của soạn thảo HĐ DS là gì?
a. Nhằm đảm bảo điều kiện có hiệu lực của HĐ
b. Nhằm phòng ngừa rủi ro
c. Nhằm thực hiện HĐDS
d. Tất cả các mục đích trên
Câu 78: Nội dung của hợp đồng dân sự thường bao gồm những điều khoản gì ?
a. Nội dung của hợp đồng dân sự có thể bao gồm các nội dung nêu ở tất cả phương án và một số nội dung khác
b. Nội dung của hợp đồng dân sự thường chỉ có đối tượng của hợp đồng
c. Nội dung của hợp đồng dân sự thường chỉ có nội dung về phương thức giải quyết tranh chấp
d. Nội dung của hợp đồng dân sự thường chỉ có nội dung về trách nhiệm do vi phạm hợp đông
e. Nội dung của hợp đồng dân sự thường chỉ có quyền, nghĩa vụ của các bên
Câu 79: Nguyên tắc cơ bản khi tiến hành đàm phán hợp đồng dân sự?
a. Đàm phán HĐ DS chỉ cần tuân thủ nguyên tắc có thái độ thiện chí, hợp tác
b. Đàm phán HĐ DS chỉ cần tuân thủ nguyên tắc hướng tới mục tiêu đàm phán.
c. Đàm phán HĐ DS chỉ cần tuân thủ nguyên tắc tôn trọng, lắng nghe đối tác.
d. Đàm phán HĐ DS phải tuân thủ các nguyên tắc tôn trọng, lắng nghe đối tác; tuân thủ chiến lược đàm phán đã đề ra,hướng tới mục tiêu đàm phán, có thái độ hợp tác, thiện chí khi đàm phán.
Câu 80: Nguyên tắc của đam phán hợp đồng dân sự là những nguyên tắc nào ?
a. Khi đàm phán hợp đồng dân sự không cần có nguyên tắc gì
b. Nguyên tắc của đàm phán hợp đồng dân sự là không bình đẳng về địa vị khi đàm phán, tự nguyện, tự do ý chí, không vi phạm điều cấm của luật, có mục đích cụ thể
c. Nguyên tắc của đàm phán hợp đồng dân sự là nguyên tắc bình đẳng về địa vị khi đàm phán
d. Nguyên tắc của đàm phán hợp đồng dân sự là nguyên tắc bình đẳng về địa vị khi đàm phán, tự nguyện, tự do ý chí, không vi phạm điều cấm của luật, có mục đích cụ thể
Câu 81: Những lỗi thường gặp trong HĐ chuyển quyền sở hữu tài sản là lỗi gì?
a. Chỉ là lỗi về chủ thể ký hợp đồng
b. Chỉ là lỗi về diễn đạt, ngữ pháp trỏng HĐ
c. Chỉ là lỗi về hình thức của HĐ
d. Chỉ lỗi về bỏ sót nội dung HĐ
e. Tất cả các lỗi
Câu 82: Những nội dung cần chuẩn bị đàm phán HĐDS ?
a. Có thể phải chuẩn bị các nội dung cần thiết như đánh giá tình hình, xác lập mục tiêu đàm phán, chuẩn bị đoàn đàm phán, thời gian và địa điểm đàm phán, chiến lược đàm phán
b. Chỉ cần chuẩn bị việc lập đoàn đàm phán
c. Không cần chuẩn bị đàm phán hợp đồng dân sự
d. Phải chuẩn bị các nội dung cần thiết như đánh giá tình hình, xác lập mục tiêu đàm phán, chuẩn bị đoàn đàm phán
Câu 83: Quy trình đàm phán hợp đồng dân sự thường gồm các bước nào
a. Đàm phán hợp đồng dân sự chỉ là cuộc nói chuyện, trao đổi giữa các bên nhằm đạt được thỏa thuận chung nên không cần phải có quy trình.
b. Quy trình đàm phán hợp đồng dân sự thường chỉ tiến hành đàm phán
c. Quy trình đàm phán hợp đồng dân sự thường gồm bước đàm phán và kết thúc đàm phán nào
d. Quy trình đàm phán hợp đồng dân sự thường gồm các bước chuẩn bị đàm phán, tiến hành đàm phán, kết thúc đàm phán
Câu 84: Soạn phần ký của HĐ cần lưu ý gì?
a. Chỉ cần lưu ý số bản gốc và giá trị pháp lý của bản gốc
b. Cần lưu ý cả Chỉ cần lưu ý ngày và nơi ký HĐ, Chỉ cần lưu ý số bản gốc và giá trị pháp lý của bản gốc, Chỉ cần lưu ý
Đại diện các bên ký và đóng dấu
c. Chỉ cần lưu ý ngày và nơi ký HĐ
d. Chỉ cần lưu ý
Đại diện các bên ký và đóng dấu
e. Không cần lưu ý gì
Câu 85: Soạn thảo cấu trúc của HĐ thường gồm phần nào
a. Chỉ gồm phần kết luận
b. Chỉ gồm phần mở đầu
c. Chỉ gồm phần nội dung
d. Không cần cấu trúc
e. Thường gồm cả ba phần Chỉ gồm phần mở đầu, Chỉ gồm phần nội dung, Chỉ gồm phần kết luận
Câu 86: Soạn thảo HĐ DS là gì?
a. Là quy trình chuyển thể các nội dung mà các bên đã đàm phán, thống nhất bằng văn bản có công chứng, chứng thực nhằm ghi nhận ý chí của các bên trong HĐ
b. Là quy trình chuyển thể các nội dung mà các bên đã đàm phán, thống nhất bằng văn bản thường hoặc văn bản có công chứng, chứng thực nhằm ghi nhận ý chí của các bên trong HĐ
c. Là quy trình chuyển thể các nội dung mà các bên đã đàm phán, thống nhất bằng văn bản thường nhằm ghi nhận ý chí của các bên trong HĐ
d. Là việc thỏa thuận giữa các bên để đi đến thống nhất các nội dung cần đàm phán
Câu 87: Soạn thảo HĐ DS thường có những bước nào
a. Chỉ cần trực tiếp soạn thảo rồi kiểm tra văn bản soạn thảo
b. Chỉ cần trực tiếp soạn thảo
c. Gồm các bước tìm hiểu thông tin, soạn dàn ý, soạn thảo chính thức, kiểm tra HĐ đã soạn thảo
d. Không có các bước nào
Câu 88: Soạn thảo HĐDS khi nào
a. Ngay khi các bên gặp gỡ
b. Sau khi đã soạn dàn ý sơ lược
c. Sau khi đàm phán
d. Trước khi dàm phán
Câu 89: Soạn thảo phần mở đầu của HĐ cần lưu ý gi?
a. Cần lưu ý cả Chỉ cần lưu ý soạn quốc hiệu, Chỉ cần lưu ý soạn số và ký hiệu của HĐ, Chỉ cần lưu ý soạn tên HĐ
b. Chỉ cần lưu ý soạn quốc hiệu
c. Chỉ cần lưu ý soạn số và ký hiệu của HĐ
d. Chỉ cần lưu ý soạn tên HĐ
e. Không cần lưu ý gì
Câu 90: Soạn thảo tên gọi của HĐ cần lưu ý gì
a. Cần lưu ý đặt đúng tên, phản ánh đúng nội dung HĐ, dễ hiểu nhưng ko quá dài,
b. Cần lưu ý đặt đúng tên,
c. Chỉ cần lưu ý hợp đồng có tên là được
d. Không cần lưu ý gì
Câu 91: Tiến hành đàm phán gồm các bước nào?
a. Tiến hành đàm phán chỉ cần đưa ra yêu cầu đàm phán
b. Tiến hành đàm phán chỉ cần lắng nghe, phân tích thông tin và trả lời đối tác đàm phán
c. Tiến hành đàm phán chỉ cần xác định những vấn đề đã thống nhất và những vấn đề cần tiếp tục đàm phán
d. Tiến hành đàm phán gồm các bước: đưa ra yêu cầu đàm phán; lắng nghe, phân tích thông tin và trả lời đối tác đàm phán; xác định những vấn đề cần thống nhất; giải quyết bế tắc của buổi đàm phán
Câu 92: Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2015, hợp đồng là gì?
a. HĐ không phải là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
b. HĐ là sự thể hiện ý chí của một bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
c. HĐ là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
d. HĐ là sự thoả thuận giữa hai bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
Câu 93: Thời gian đàm phán HĐ DS được quyết định theo phương thức nào?
a. Các bên không cần lưu ý về thời gian đàm phán
b. thời gian đàm phán có thể được quyết định do các bên thỏa thuận hoặc chấp thuận
c. Thời gian đàm phán chỉ do các bên thỏa thuận
d. Thời gian đàm phán chỉ được quyết định theo sự chấp thuận của một bên
Câu 94: Thời hiệu khởi kiện hợp đồng dân sự được BLDS năm 2015 quy định như thế nào ?
a. Thời hiệu khởi kiện hợp đồng dân sự được BLDS năm 2015 quy định là 02 năm kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
b. Thời hiệu khởi kiện hợp đồng dân sự được BLDS năm 2015 quy định là 03 năm kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
c. Thời hiệu khởi kiện hợp đồng dân sự được BLDS năm 2015 quy định là 04 năm kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
d. Thời hiệu khởi kiện hợp đồng dân sự được BLDS năm 2015 quy định là 05 năm kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
Câu 95: Trong cuộc đàm phán, khi lắng nghe và phân tích thông tin trả lời của bên đối tác cần lưu ý những gì?
a. Cần lắng nghe chính xác, đầy đủ phản hồi của phái bên kia
b. Cần lưu ý tất cả các vấn đề mà đã nêu
c. Nội dung nào đồng tình thì tỏ thái độ phù hợp như mỉm cười, gật đầui
d. Tuyệt đối không ngắt lười đối phương khi họ đang trình bày
Câu 96: Trong thực tiễn đã có những phương thức soạn thảo HĐ DS nào?
a. Có tất cả các phương thức Chỉ có phương thức soạn thảo theo kiểu quyền và nghĩa vụ, Chỉ có phương thức soạn thảo theo kiểu trình tự thực hiện, Chỉ có phương thức soạn thảo theo kiểu tầm quan trọng của từng loại điều khoản
b. Chỉ có phương thức soạn thảo theo kiểu quyền và nghĩa vụ
c. Chỉ có phương thức soạn thảo theo kiểu tầm quan trọng của từng loại điều khoản
d. Chỉ có phương thức soạn thảo theo kiểu trình tự thực hiện
e. Không có phương thức soạn thảo nào
Câu 97: Trước khi soạn thảo HĐ cần tìm hiểu thông tin gì?
a. Chỉ cần tìm hiểu thông tin về các vấn đề pháp lý xoay quan HĐ giao kết
b. Chỉ cần tìm hiểu thông tin về tên chủ thể xác lập HĐ
c. Chỉ cần tìm hiểu thông tin về tên chủ thể xác lập HĐ, về những nội dung HĐ mà các bên đã thống nhất sau khi đàm phán
d. Không cần tìm hiểu thông tin gì
e. Tất cả các thông tin B,C,D
Câu 98: Về hình thức của HĐ DS cần lưu ý gì
a. Chỉ cần lưu ý có đủ chữ ký của các bên trong hợp đồng
b. Chỉ cần lưu ý tên của các bên trong hợp đồng
c. Không cần lưu ý gì
d. Phải lưu ý phân loại hình thức của HĐ để đáp ứng đúng theo quy định của PL
Câu 99: Yêu cầu của việc xác lập mục tiêu đàm phán hợp đồng dân sự
a. Khi đàm phán HĐDS không cần phải xác lập mục tiêu
b. Khi đàm phán HĐDS phải xác lập được các mục tiêu cụ thể
c. Khi đàm phán HĐDS phải xác lập được các mục tiêu cụ thể, thực tế, khả thi, không nên xác định một mục tiêu duy nhất
d. Khi đàm phán HĐDS phải xác lập được các mục tiêu thực tế, khả thi
Câu 100: Khi đàm phán và soạn thảo về nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển cần lưu ý gì
a. Chỉ cần lưu ý về Trả đủ tiền cước phí vận chuyển cho bên vận chuyển theo đúng thời hạn, phương thức đã thoả thuận Câu trả lời không đúng
b. Cần lưu ý cả Chỉ cần lưu ý về Trả đủ tiền cước phí vận chuyển cho bên vận chuyển theo đúng thời hạn, phương thức đã thoả thuận; Chỉ cần lưu ý Cung cấp thông tin cần thiết liên quan đến tài sản vận chuyển để bảo đảm an toàn cho tài sản vận chuyển; Chỉ cần lưu ý Trông coi tài sản trên đường vận chuyển, nếu có thoả thuận. Trường hợp bên thuê vận chuyển trông coi tài sản mà tài sản bị mất, hư hỏng thì không được bồi thường.
c. Chỉ cần lưu ý Cung cấp thông tin cần thiết liên quan đến tài sản vận chuyển để bảo đảm an toàn cho tài sản vận chuyển
d. Không cần lưu ý gì
e. Chỉ cần lưu ý Trông coi tài sản trên đường vận chuyển, nếu có thoả thuận. Trường hợp bên thuê vận chuyển trông coi tài sản mà tài sản bị mất, hư hỏng thì không được bồi thường.
Câu 101: Khi đàm phán và soạn thảo về nghĩa vụ của bên đặt gia công trong HĐ gia công cần lưu ý gì
a. Không cần lưu ý gì
b. Chỉ cần lưu ý Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng, thời hạn và địa điểm đã thỏa thuận cho bên nhận gia công Câu trả lời không đúng
c. Chỉ cần lưu ý cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công; Chỉ dẫn cho bên nhận gia công thực hiện HĐ
d. Cần lưu ý cả A,B,C
e. Chỉ cần lưu ý Trả tiền công theo đúng thoả thuận.