You dont have javascript enabled! Please enable it! Kế toán quản trị EG33 EHOU - VNCOUNT

Kế toán quản trị EG33 EHOU

Môn học Kế toán quản trị EG33 tại EHOU sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và công cụ thiết yếu để thu thập, xử lý và cung cấp thông tin tài chính cũng như phi tài chính cho các nhà quản lý trong nội bộ doanh nghiệp. Khác với kế toán tài chính (vốn tập trung vào báo cáo cho bên ngoài), kế toán quản trị giúp các nhà quản lý đưa ra các quyết định hiệu quả về hoạt động, lập kế hoạch, kiểm soát và ra quyết định chiến lược, nhằm tối ưu hóa hiệu quả hoạt động và lợi nhuận của tổ chức.


Khái niệm và vai trò của Kế toán quản trị

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với khái niệm kế toán quản trị, sự khác biệt cơ bản giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính, và vai trò quan trọng của nó trong việc hỗ trợ quá trình ra quyết định của nhà quản lý. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các mục tiêu của kế toán quản trị như cung cấp thông tin cho việc lập kế hoạch, ra quyết định, kiểm soát hoạt động và đánh giá kết quả thực hiện.


Phân loại chi phí và phương pháp tính giá thành

Môn học sẽ đi sâu vào việc phân loại chi phí theo nhiều tiêu thức khác nhau (ví dụ: chi phí biến đổi, chi phí cố định; chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp; chi phí sản xuất, chi phí ngoài sản xuất). Việc hiểu rõ bản chất và cách phân loại chi phí là nền tảng để bạn có thể:

  • Tính giá thành sản phẩm/dịch vụ: Các phương pháp tính giá thành như phương pháp toàn bộ (absorption costing), phương pháp biến đổi (variable costing), và phương pháp định mức.
  • Phân tích mối quan hệ Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận (CVP analysis): Xác định điểm hòa vốn, phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi về chi phí, khối lượng và giá bán đến lợi nhuận.

Lập dự toán và kiểm soát chi phí

Môn học cũng sẽ tập trung vào kỹ năng lập dự toán (budgeting) – một công cụ quan trọng trong kế toán quản trị. Bạn sẽ học cách lập các loại dự toán khác nhau (dự toán doanh thu, dự toán sản xuất, dự toán chi phí, dự toán ngân quỹ) và cách sử dụng dự toán làm công cụ lập kế hoạch và kiểm soát hoạt động.

Bên cạnh đó, bạn sẽ được tìm hiểu về kiểm soát chi phí và đánh giá hiệu quả hoạt động. Điều này bao gồm việc phân tích biến động (variance analysis) giữa chi phí thực tế và chi phí định mức, và các công cụ đánh giá hiệu quả hoạt động như trung tâm trách nhiệm (responsibility centers) và chỉ số hiệu suất.


Thông tin kế toán cho việc ra quyết định

Cuối cùng, môn học sẽ trang bị cho bạn cách sử dụng thông tin kế toán quản trị để hỗ trợ các quyết định ngắn hạn và dài hạn của doanh nghiệp, ví dụ như:

  • Quyết định thuê ngoài hay tự sản xuất (make or buy decision).
  • Quyết định tiếp tục hay ngừng một dòng sản phẩm/dịch vụ.
  • Quyết định chấp nhận hay từ chối một đơn hàng đặc biệt.
  • Quyết định về giá bán sản phẩm.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động nghiên cứu, phân tích các tình huống thực tế, môn học Kế toán quản trị EG33 sẽ cung cấp cho bạn những công cụ phân tích mạnh mẽ để hỗ trợ các nhà quản lý đưa ra quyết định tối ưu, góp phần nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và gặt hái được nhiều thành công!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG33 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn EG33 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

SKU: EG33
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN QUẢN TRỊ EG33 – 03 TÍN CHỈ – SOẠN NGÀY 14.06.2025 –  THI TRẮC NGHIỆM

Ghi chú

Ðúng✅=>  là đáp án đúng

Câu 1: Báo cáo của kế toán quản trị có yêu cầu gì?

a. Cung cấp thường xuyên liên tục

b. Đúng mục đích của nhà quản lý

c. Linh hoạt

Ðúng✅=> d. Tất cả các phương án

Câu 2: Báo cáo sản xuất có mấy phương pháp lập?

a. 1

Ðúng✅=> b. 2

c. 3

d. 4

Câu 3: Báo cáo sản xuất được lập với phương pháp xác định chi phí nào?

a. Theo đơn đặt hàng

Ðúng✅=> b. Theo quá trình

c. Tùy doanh nghiệp

Câu 4: Báo cáo sản xuất lập theo phạm vi nào?

a. Toàn chi nhánh

b. Toàn doanh nghiệp

c. Toàn ngành

Ðúng✅=> d. Từng bộ phận sản xuất

Câu 5: Báo cáo sản xuất lập theo phương pháp bình quân so với theo phương pháp FIFO thì:

a. Chính xác hơn

Ðúng✅=> b. Đơn giản hơn

c. Phức tạp hơn

d. Tốt hơn

Câu 6: Biến phí toàn bộ gồm:

a. Biến phí bán hàng

b. Biến phí quản lý

c. Biến phí sản xuất

d. Tất cả các phương án

Câu 7: Biến phí tỷ lệ là :

a. Biến phí luôn tỷ lệ nghịch với mức độ hoạt động

b. Biến phí luôn tỷ lệ thuận trực tiếp với mức độ hoạt động

c. Biến phí luôn tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động

d. Biến phí luôn tỷ lệ với mức độ hoạt động

Câu 8: Các bước phân tích thông tin thích hợp gồm mấy bước?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 9: Các thước đo sử dụng trong kế toán quản trị là:

a. Hiện vật

b. Tất cả các phương án

c. Thời gian

d. Tiền

Câu 10: Cách tách chi phí hỗn hợp bằng phương pháp cực đại cực tiểu gồm mấy bước?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 11: Căn cứ quan trọng cho định giá bán là

a. Chi phí

b. Doanh thu

c. Lợi nhuận

d. Tất cả các phương án

Câu 12: Căn cứ quan trọng nhất để thiết lập dự toán chi phí là:

a. Chi phí hao hụt

b. Chi phí thu mua

c. Định mức chi phí

d. Giá bán vật liệu

Câu 13: Chi phí biến đổi còn được gọi là:

a. Chi phí bất biến

b. Chi phí hỗng hợp

c. Chi phí khả biến

d. Tất cả các phương án

Câu 14: Chi phí chênh lệch luôn là:

a. Thông tin cần thiết

b. Thông tin không cần thiết

c. Thông tin không thích hợp

d. Thông tin thích hợp

Câu 15: Chi phí chìm luôn là :

a. Thông tin cần thiết

b. Thông tin không cần thiết

c. Thông tin không thích hợp

d. Thông tin thích hợp

Câu 16: Chi phí cơ hội luôn là :

a. Thông tin cần thiết

b. Thông tin không cần thiết

c. Thông tin không thích hợp

d. Thông tin thích hợp

Câu 17: Chi phí gián tiếp có liên quan đến mấy đối tượng tập hợp chi phí?

a. 1

b. 2

c. 3

d. Nhiều

Câu 18: Chi phí gốc là 500tr, tỷ lệ chi phí cộng thêm là 50%, vậy giá bán sẽ là:

a. 1000 tr

b. 250 tr

c. 500 tr

d. 750 tr

Câu 19: Chi phí gốc trong định giá bán thông thường theo biến phí toàn bộ gồm:

a. Biến phí sản xuất

b. Biến phí sản xuất, định phí sản xuất

c. Biến phí toàn bộ

d. Định phí sản xuất

Câu 20: Chi phí gốc trong định giá bán thông thường theo giá thành sản xuất gồm:

a. Biến phí sản xuất

b. Biến phí sản xuất, định phí sản xuất

c. Biến phí toàn bộ

d. Định phí sản xuất

Câu 21: Chi phí không giống nhau giữa các phương án là:

a. Thông tin cần thiết

b. Thông tin không cần thiết

c. Thông tin không thích hợp

d. Thông tin thích hợp

Câu 22: Chi phí nào sau đây thuộc cách phân loại theo yêu cầu lựa chọn phương án?

a. Chi phí chênh lệch

b. Chi phí chìm

c. Chi phí cơ hội

d. Tất cả các phương án

Câu 23: Chi phí trong kế toán quản trị sử dụng trên khía cạnh nào?

a. Để nhận diện thông tin phục vụ ra quyết định

b. Để phản ánh vào báo cáo tài chính

c. Để tính hao phí thực tế

d. Tất cả các phương án

Câu 24: Chỉ tiêu nào khó xác định nhất khi xây dựng dự toán tiêu thụ?

a. Doanh thu

b. Đơn giá bán

c. Sản lượng

d. Tất cả các phương án

Câu 25: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Chi phí hỗn hợp sẽ …. khi mức độ hoạt động tăng”.

a. Giảm

b. Không đổi

c. Tăng tỷ lệ thuận

d. Tăng

Câu 26: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Dự toán báo cáo kết quả được thiết lập …. so với dự toán Bảng cân đối”.

a. Đồng thời

b. Sau

c. Trước

d. Tùy doanh nghiệp

Câu 27: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Dự toán tiêu thụ được thiết lập … so với dự toán sản lượng sản xuất”.

a. Đồng thời

b. Sau

c. Trước

d. Tùy doanh nghiệp

Câu 28: Có mấy cách định giá bán sản phẩm thông thường?

a. 2 cách

b. 3 cách

c. 4 cách

d. 5 cách

Câu 29: Có mấy nguyên tắc hướng dẫn xây dựng định mức chi phí

a. 3

b. 4

c. 5

d. 6

Câu 30: Có mấy trường hợp đặc biệt trong định giá bán?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 31: Đặc điểm của sản phẩm trong xác định chi phí theo đơn đặt hàng là:

a. Đặc biệt

b. Dễ nhận diện

c. Giá trị cao

d. Tất cả các phương án

Câu 32: Đặc điểm của sản phẩm trong xác định chi phí theo quá trình là:

a. Đặc biệt

b. Dễ nhận diện

c. Sản xuất hàng loạt

d. Tất cả các phương án

Câu 33: Định giá bán dịch vụ không áp dụng với doanh nghiệp nào?

a. Doanh nghiệp du lịch

b. Doanh nghiệp may mặc

c. Doanh nghiệp sửa chữa, lắp ráp

d. Doanh nghiệp về tư vấn

Câu 34: Định giá bán sản phẩm mới cần chú ý gì?

a. Giới thiệu sản phẩm ở nhiều địa điểm khác nhau

b. Lựa chọn giá bán hợp lý

c. Tất cả các phương án

d. Xác định giá bán theo biến phí toàn bộ

Câu 35: Định mức chi phí còn được gọi là:

a. Chi phí định mức

b. Chi phí gốc

c. Chi phí tiêu chuẩn và chi phí định mức

d. Chi phí tiêu chuẩn

Câu 36: Định mức chi phí dễ xây dựng nhất là:

a. Định mức lý thuyết

b. Định mức lý tưởng và định mức lý thuyết

c. Định mức lý tưởng

d. Định mức thực tế

Câu 37: Định mức chi phí nhân công trực tiếp được xác định trên cơ sở:

a. Định mức tiêu hao giờ công cho 1 sản phẩm và đơn giá định mức một giờ công

b. Định mức tiêu hao giờ công cho 1 sản phẩm

c. Đơn giá định mức một giờ công

Câu 38: Định mức lượng vật liệu tiêu hao tính bởi nội dung nào?

a. Lượng hao hụt vật liệu cho phép

b. Lượng vật liệu cần SX 1 sản phẩm

c. Lượng vật liệu tiêu hao cho sản phẩm hỏng

d. Tất cả các phương án

Câu 39: Định phí luôn:

a. Giảm

b. Không đổi trong một phạm vi phù hợp

c. Không đổi

d. Thay đổi theo quyết định của nhà quản trị

Câu 40: Định phí sản xuất phân bổ vào giá thành sản xuất có phân bổ hợp lý chi phí cố định theo tiêu thức nào?

a. Mức hoạt động dự kiến

b. Mức hoạt động kế hoạch

c. Mức hoạt động thực tế

d. Theo mức hoạt động chuẩn

Câu 41: Định phí tùy ý thường:

a. Giảm

b. Không đổi

c. Tăng

d. Thay đổi theo quyết định của nhà quản trị

Câu 42: Doanh thu giống nhau giữa các phương án là:

a. Thông tin cần thiết

b. Thông tin không cần thiết

c. Thông tin không thích hợp

d. Thông tin thích hợp

Câu 43: Doanh thu không chênh lệch luôn là:

a. Thông tin cần thiết

b. Thông tin không cần thiết

c. Thông tin không thích hợp

d. Thông tin thích hợp

Câu 44: Đối tượng chủ yếu của kế toán quản trị là:

a. Nguồn hình thành Tài sản

b. Quá trình chi phí

c. Quá trình hoạt động của đơn vị

d. Tài sản

Câu 45: Đối tượng sử dụng chủ yếu của kế toán quản trị là:

a. Cơ quan quản lý cấp trên

b. Cơ quan Thuế

c. Đối tượng bên trong doanh nghiệp

d. Tất cả các phương án

Câu 46: Dự toán nào cần được thiết lập đầu tiên trong hệ thống?

a. Dự toán chi phí

b. Dự toán sản lượng sản xuất

c. Dự toán tiền

d. Dự toán tiêu thụ

Câu 47: Dự toán sản lượng sản xuất lập căn cứ vào:

a. Chính sách bán hàng

b. Chính sách về tồn kho

c. Dự toán tiêu thụ và chính sách về tồn kho

d. Dự toán tiêu thụ

Câu 48: Dự toán sản xuất kinh doanh có mấy tác dụng?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 49: Giá bán dịch vụ gồm:

a. Giá bán vật liệu và giá nhân công

b. Giá bán vật liệu

c. Giá nhân công

Câu 50: Giá bán sản phẩm dịch vụ thông thường xác định bằng:

a. Chi phí gốc + Chi phí cộng thêm

b. Giá dự đoán

c. Giá thị trường

d. Tất cả các phương án

Câu 51: Giá bán trong trường hợp đặc biệt là:

a. Giá bán cố định

b. Giá bán linh hoạt

c. Giá bán thấp nhấp

d. Không có phương án nào đúng

Câu 52: Giá nhân công tính dựa trên chi phí nào?

a. Chi phí ngoài sản xuất

b. Nhân công trực tiếp

c. Sản xuất chung

d. Tất cả các phương án

Câu 53: Giá thành sản xuất theo biến phí gồm:

a. Biến phí sản xuất chung

b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

c. Chi phí nhân công trực tiếp

d. Tất cả các phương án

Câu 54: Giá thành toàn bộ theo biến phí gồm:

a. Biến phí bán hàng

b. Biến phí quản lý doanh nghiệp

c. Biến phí sản xuất

d. Tất cả các phương án

Câu 55: Giá thành toàn bộ và giá thành sản xuất toàn bộ là:

a. Đồng nhất

b. Hoàn toàn giống nhau

c. Hoàn toàn khác biệt

d. Tùy doanh nghiệp mà có thể giống hoặc khác

Câu 56: Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh có mấy loại dự toán cơ bản?

a. 6

b. 7

c. 8

d. 9

Câu 57: Kế toán có ý nghĩa cần thiết nhất với:

a. Chủ nợ

b. Người cung cấp

c. Nhà quản lý

d. Tất cả các phương án

Câu 58: Kế toán quản trị có mấy nhiệm vụ?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 59: Kế toán quản trị có mấy nhóm đối tượng chính?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 60: Kế toán quản trị ra đời khi nào?

a. Khi có nên kinh tế kế hoạch hóa tập trung

b. Khi có nền kinh tế thị trường

c. Nền kinh tế thị trường phát triển cao

d. Tất cả các phương án

Câu 61: Kế toán quản trị theo dõi đối tượng kế toán Tài sản và nguồn vốn …

a. Chi tiết theo hướng dẫn của Bộ Tài chính

b. Chi tiết theo yêu cầu quản lý

c. Khái quát

d. Tổng hợp

Câu 62: Kế toán quản trị thường sử dụng mấy cách phân loại chi phí để phục vụ cho ra quyết định?

a. 5

b. 6

c. 7

d. 8

Câu 63: Kế toán tài chính và kế toán quản trị có điểm giống nhau là:

a. Chung đối tượng

b. Dựa trên hệ thống ghi chép ban đầu của kế toán

c. Liên quan đến trách nhiệm của nhà quản lý cấp cao

d. Tất cả các phương án

Câu 64: Khi doanh nghiệp không có hoạt động thì chi phí sản xuất biến đổi thường:

a. <0

b. =0

c. >0

d. ≥0

Câu 65: Khi doanh nghiệp không có hoạt động thì Định phí thường:

a. <0

b. =0

c. >0

d. ≥0

Câu 66: Khi Giá trị dở dang đầu kỳ giảm 50.000, giá trị dở dang cuối kỳ giảm 50.000 thì giá thành sản xuất sẽ:

a. Giảm 50.000

b. Không đổi

c. Tăng 100.000

d. Tăng 50.000

Câu 67: Lập dự toán sản xuất kinh doanh nhằm giúp hoạt động sản xuất kinh doanh:

a. Mở rộng

b. Ổn định

c. Phát triển

d. Phù hợp

Câu 68: Lý do dự toán tiêu thụ đóng vai trò trung tâm là:

a. Do luật quy định

b. Do yêu cầu quản lý

c. Tất cả các phương án

d. Xuất phát từ việc nó chi phối các dự toán khác

Câu 69: Lý do nào không phải lý do phân biệt thông tin không thích hợp và thích hợp?

a. Giảm tình trạng quá tải thông tin

b. Ra quyết định tuyệt đối chính xác

c. Tiết kiệm thời gian, chi phí

d. Tránh sử dụng nhầm thông tin

Câu 70: Lý do phân biệt kế toán thành kế toán quản trị và kế toán tài chính là do:

a. Cơ quan Thuế

b. Kế toán

c. Nhà quản lý

d. Yêu cầu của người sử dụng thông tin

Câu 71: Lý do phân biệt thông tin không thích hợp và thích hợp là:

a. Giảm tình trạng quá tải thông tin

b. Tất cả các phương án

c. Tiết kiệm thời gian, chi phí

d. Tránh sử dụng nhầm thông tin

Câu 72: Mô hình mô tả hoạt động của doanh nghiệp hiện nay có mấy mô hình?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 73: Mục đích lập báo cáo sản xuất nhằm đảm bảo:

a. Đánh giá dở dang

b. Theo dõi về sản xuất

c. Thống kê tin tức về sản lượng

d. Tóm tắt tình hình sản xuất cho nhà quản trị

Câu 74: Mục đích phân loại chi phí thành chi phí cơ bản và chi phí chung là:

a. Tiết kiệm chi phí xử lý

b. Tiết kiệm công sức

c. Tiết kiệm thời gian

d. Xác định phương hướng tiết kiệm chi phí, hạ giá thành

Câu 75: Mục đích sử dụng chủ yếu của thông tin kế toán quản trị là:

a. Chi tiết thông tin kế toán tài chính

b. Cung cấp số liệu cho cơ quan Thuế

c. Điều chỉnh số liệu kế toán tài chính

d. Lập kế hoạch và kiểm soát

Câu 76: Mục tiêu cơ bản của kế toán quản trị là gì?

a. Liên kết quá trình chi phí với mục tiêu tiêu dùng chi phí

b. Tất cả các phương án

c. Tối ưu hóa mối quan hệ chi phí – kết quả

Câu 77: Nguyên tắc định giá bán sản phẩm thông thường có bao nhiêu nguyên tắc?

a. 1 nguyên tắc

b. 2 nguyên tắc

c. 3 nguyên tắc

d. 4 nguyên tắc

Câu 78: Nguyên tắc lập dự toán là xuất phát từ:

a. Cấp cơ sở

b. Cấp quản lý cao nhất

c. Cấp quản lý trung gian

d. Tất cả các phương án

Câu 79: Nội dung của dự toán SXKD:

a. Các bước để đạt mục tiêu

b. Đưa ra mục tiêu cần đạt và các bước để đạt mục tiêu

c. Đưa ra mục tiêu cần đạt

Câu 80: Phân loại chi phí theo đối tượng chịu chi phí gồm có mấy loại?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 81: Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động còn gọi là:

a. Tất cả các phương án

b. Theo cách ứng xử

c. Theo mối quan hệ với Doanh thu

d. Theo mối quan hệ với sản lượng

Câu 82: Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động gồm có:

a. Chi phí biến đổi

b. Chi phí cố định

c. Chi phí hỗn hợp

d. Tất cả các phương án

Câu 83: Phân loại chi phí theo thời kỳ xác định lợi nhuận gồm:

a. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ

b. Chi phí sản phẩm

c. Chi phí sản xuất

d. Chi phí thời kỳ

Câu 84: Phân loại theo chức năng gồm những chi phí nào?

a. Chi phí cơ hội

b. Chi phí ngoài sản xuất

c. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất

d. Chi phí sản xuất

Câu 85: Phân loại theo khả năng kiểm soát chi phí có mấy loại?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 86: Phương pháp của kế toán quản trị so với kế toán tài chính?

a. Hoàn toàn đồng nhất

b. Ít hơn

c. Nhiều hơn

Câu 87: Phương pháp kế toán cơ bản nào sử dụng nhiều nhất trong kế toán quản trị?

a. Chứng từ

b. Tài khoản

c. Tính giá

d. Tổng hợp cân đối

Câu 88: Phương pháp nào sử dụng để tách chi phí hỗn hợp?

a. Bình phương bé nhất

b. Cực đại, cực tiểu

c. Đồ thị phân tán

d. Tất cả các phương án

Câu 89: Phương pháp xác định chi phí nào cần phải lập phiếu tính giá thành riêng

a. A & B

b. Theo đơn đặt hàng

c. Theo quá trình

d. Tùy doanh nghiệp

Câu 90: Phương pháp xác định chi phí nào không cần phải lập phiếu tính giá thành riêng?

a. Theo đơn đặt hàng

b. Theo quá trình

c. Tùy doanh nghiệp

Câu 91: Phương thức xác định chi phí theo công việc còn gọi là xác định theo:

a. Công tác

b. Đơn đặt hàng

c. Quá trình

d. Quy trình

Câu 92: Quy trình ra quyết định trên cơ sở phân tích thông tin thích hợp gồm mấy bước?

a. 3

b. 4

c. 5

d. 6

Câu 93: Quyết định ngắn hạn có mấy đặc điểm?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 94: Sản phẩm mới thuộc loại hàng thiết yếu thì định giá bán theo chiến lược nào?

a. Cao rồi sau đó giảm dần

b. Cao

c. Thấp rồi sau đó tăng giá dần

d. Thấp

Câu 95: Sản phẩm mới thuộc loại hàng xa xỉ thì định giá bán theo chiến lược nào?

a. Cao rồi sau đó giảm dần

b. Cao

c. Thấp rồi sau đó tăng giá dần

d. Thấp

Câu 96: Sản phẩm thông thường là sản phẩm:

a. Chưa có bao giờ

b. Đã có nhưng thay đổi mẫu

c. Quen thuộc, đã có trên thị trường, không thay đổi mẫu mã

d. Tất cả các phương án

Câu 97: Theo đối tượng sử dụng thông tin kế toán được chia thành:

a. Kế toán doanh nghiệp và kế toán đơn vị sự nghiệp

b. Kế toán đơn và kép

c. Kế toán tài chính và quản trị

d. Kế toán tổng hợp và chi tiết

Câu 98: Theo phương pháp FIFO khi lập báo cáo sản xuất cần tính những sản lượng nào?

a. Sản lượng bắt đầu hoàn thành trong kỳ

b. Sản lượng tương đương dở dang cuối kỳ

c. Sản lượng tương đương dở dang đầu kỳ

d. Tất cả các phương án

Câu 99: Theo tài liệu lập thì định mức chi phí gồm mấy loại?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 100: Thông tin để lập báo cáo kế toán quản trị được thu thập từ:

a. Báo cáo tài chính

b. Nhiều nguồn: chứng từ, sổ chi tiết, thông tin dự báo dự tính…

c. Sổ kế toán chi tiết

d. Sổ kế toán tổng hợp

Câu 101: Thông tin không thích hợp là thông tin không thỏa mãn tiêu chuẩn:

a. Có liên quan đến tương lai

b. Có sự khác biệt

c. Tất cả các phương án

Câu 102: Thông tin thích hợp được lựa chọn cho việc ra quyết định:

a. Dài hạn

b. Ngắn hạn

c. Tất cả các phương án

d. Trung hạn

Câu 103: Thông tin thích hợp là thông tin:

a. Có liên quan đến tương lai và có sự khác biệt

b. Có liên quan đến tương lai

c. Có sự khác biệt

Câu 104: Tiêu chuẩn chọn quyết định ngắn hạn là:

a. Chi phí thấp nhất hoặc thu nhập cao nhất

b. Chi phí thấp nhất

c. Thu nhập cao nhất

Câu 105: Tính chi phí cộng thêm trong trường hợp định giá bán theo biến phí toàn bộ sẽ dựa vào:

a. Chi phí bán hàng

b. Chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Định phí sản xuất và ngoài sản xuất

d. Tất cả các phương án

Câu 106: Tính chi phí cộng thêm trong trường hợp định giá bán theo giá thành sản xuất sẽ dựa vào:

a. Chi phí bán hàng

b. Chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Tất cả các phương án

d. Vốn đầu tư

Câu 107: Tính khấu hao thiết bị sản xuất là chi phí gì?

a. Chi phí chung

b. Chi phí cơ bản và chi phí chung

c. Chi phí cơ bản

Câu 108: Tổ chức kế toán tập hợp chi phí theo quá trình sản xuất kinh doanh còn gọi là xác định chi phí theo:

a. Công tác

b. Đơn đặt hàng

c. Quá trình

d. Quy trình

Câu 109: Trình tự chung lập dự toán gồm có mấy bước?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 110: Trong các chi phí sau chi phí nào không phải là chi phí cơ bản?

a. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất

b. Nhiên liệu cho chạy xe ô tô chở Giám đốc

c. Vật liệu chính để sản xuất sản phẩm

d. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm

Câu 111: Vai trò của kế toán quản trị gắn với giai đoạn nào của quá trình quản lý?

a. Giai đoạn kiểm tra, đánh giá

b. Giai đoạn lập kế hoạch

c. Giai đoạn tổ chức, thực hiện

d. Tất cả các giai đoạn

Câu 112: Với doanh nghiệp thương mại chi phí sản phẩm gồm:

a. Chi phí nguyên vật liệu

b. Chi phí thu mua hàng hóa và giá mua hàng

c. Chi phí thu mua hàng hóa

d. Giá mua hàng

Câu 113: Xét theo cơ sở số liệu tính giá thành có mấy loại giá thành:

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 114: Xét theo phạm vi tính toán chi phí có mấy loại giá thành?

a. 1

b. 3

c. 5

d. 7

Câu 115: Xét theo quá trình thực hiện thì kế toán quản trị gồm mấy nội dung?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang