Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 1 EG10.1 – THI TRẮC NGHIỆM
Update ngày 08/07/2024
Câu 1. Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm:
Câu 2. Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ?
Câu 3. Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ?
– (S):
– (S):
– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng
– (S):
Câu 4. Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
– (S): Nếu a # 0 thì a2 > 0
– (S): Nếu a > b và a>0, b>0 thì a2 > b2
– (Đ)✅: Nếu a > b thì ac > bc
– (S): Nếu a > b thì a+c > b+c
Câu 5. Cho A={a.b.c}, B={1,2,3}, C=[b,c,a}, D={3,2,1}.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
– (S): A tương đương B
– (S): B=D
– (Đ)✅: A=B
– (S): A=C
Câu 6. Cho các giới hạn có giá trị:
Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau:
– (S): (I) và (II)
– (S): (II) và (III)
– (Đ)✅: (I) và (III)
– (S): (III) và (IV)
Câu 7. Cho các giới hạn sau:
Giới hạn nào sẽ không hữu hạn?
– (S): Chỉ (I) hoặc (II)
– (S): Chỉ (I)
– (Đ)✅: Chỉ (III)
– (S): Chỉ (II)
Câu 8. Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
– (S):
– (Đ)✅: Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G
– (S): Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F
– (S): Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F
Câu 9. Cho hàm số
là điểm
– (S): Cực tiểu
– (S): Gián đoạn bỏ được
– (Đ)✅: Liên tục
– (S): Gián đoạn loại 2
Câu 10. Cho hàm số:
Hàm số ngược (đảo) cho bởi công thức nào sau đây?
Câu 11. Cho hàm số:
Câu 12.
– (S):
– (S):
– (Đ)✅:
– (S): -1
Câu 13.
– (S):
– (S): 1
– (Đ)✅:
– (S):
Câu 14.
– (S): 1
– (S): -3
– (Đ)✅: 2
– (S): -2
Câu 15.
– (Đ)✅: 1
– (S): 0
– (S): 3
– (S): 7
Câu 16.
– (Đ)✅: 1
– (S): -1
– (S): 2
– (S): -2
Câu 17.
– (Đ)✅: 1
– (S): -2
– (S): 2
– (S): -1
Câu 18.
– (Đ)✅: 1
– (S): 2
– (S): 4
– (S): 0
Câu 19.
– (S): -2
– (S): 1
– (S): -3
– (Đ)✅: 2
Câu 20.
– (S): 2
– (S): 4
– (Đ)✅: 1
– (S): 0
Câu 21.
– (Đ)✅: 2
– (S): -2
– (S): 1
– (S): -3
Câu 22.
– (S): 4
– (Đ)✅: 1
– (S): 0
– (S): 2
Câu 23.
– (S): 4
– (S): 2
– (S): 0
– (Đ)✅: 1
Câu 24.
– (S): 7
– (S): 3
– (Đ)✅: 1
– (S): 0
Câu 25.
– (S): Hàm số đạt cực đại tại (0,-1) zmax = 1
– (S): Hàm số đạt cực tiểu tại (0,-1) zmin = 1
– (Đ)✅: Hàm số đạt cực tiểu tại (0,-1) zmin = -1
– (S): Hàm số đạt cực tiểu tại (0,1) zmin = -1
Câu 26.
– (S): Hàm số đạt cực đại tại điểm (2,2) zmax = -8
– (S): Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (-2,2) zmax = -8
– (S): Hàm số không có cực trị
– (Đ)✅: Hàm số đạt cực đại tại tại điểm (2,-2) zmax = 8
Câu 27.
– (S): Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = 1
– (S): Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = -1
– (S): Hàm số không có cực trị
– (Đ)✅: Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = -1
Câu 28.
– (S): Hàm số đạt cực tiểu tại (21,20) zmin = 280
– (S): Hàm số đạt cực đại tại (21,20) zmax = 280
– (Đ)✅: Hàm số đạt cực đại tại (21,20) zmax = 282
– (S): Hàm số đạt cực tiểu tại (21,20) zmin = -280
Câu 29. Đạo hàm của hàm số tại điểm x=0 là:
– (S):
– (S): 0
– (S):
– (Đ)✅: Không tồn tại
Câu 30. Đạo hàm của hàm số tại điểm x=0 bằng:
– (S):
– (S): Không tồn tại
– (Đ)✅: 0
– (S):
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng:
– (S):
– (S):
– (S):
– (Đ)✅:
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
– (S):
– (S):
– (S):
– (Đ)✅:
Câu 33. Giới hạn bằng:
– (S):
– (Đ)✅:
– (S):
– (S):
Câu 34. Giới hạn bằng
– (S):
– (Đ)✅: 0
– (S): 1
– (S): không tồn tại
Câu 35. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
– (S): -1
– (S): 0
– (Đ)✅: không có cực tiểu
– (S): 1
Câu 36. :Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?
Câu 37. Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?
Câu 38. Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?
Câu 39. Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?
Câu 40. Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?
Câu 41. Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R?
– (S):
– (S):
– (Đ)✅:
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
Câu 42. Hàm số: xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?
– (S):
– (S):
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
– (Đ)✅:
Câu 43. Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số khi x là VCB bằng
– (S):
– (S):
– (Đ)✅:
Câu 44. Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó
Câu 45. Khi , VCB nào dưới đây không cùng bậc với các VCB còn lại ?
– (Đ)✅:
Câu 46. Khi viết: Cho x → +∞
thì giá trị của là:
– (S): 0
– (S): 2
– (S): 3
– (Đ)✅: 1
Câu 47. Khi viết: Cho x → 0
thì giá trị của là:
– (S): 0
– (S): 1
– (S): 1/2
– (Đ)✅: 1/3
Câu 48. Khi viết: Cho x→a
thì giá trị của l là:
– (S):
– (S): 0
– (S): 1
– (Đ)✅: cos a
Câu 49. Một nguyên hàm của hàm số
Câu 50. Tập xác định của hàm số là
– (S):
– (S):
– (S):
– (Đ)✅:
Câu 51. Tập xác định của hàm số
là:
– (S):
– (S):
– (S):
– (Đ)✅:
Câu 52. Tìm cực trị của hàm số
– (S): Hàm số đạt cực đại tại điểm (-1,1) zmax= 1
– (S): Hàm số đạt cực đại tại điểm
(-1,1) zmax= 0
– (S): Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
(-1,1) zmax= 0
– (S): Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
(-1,-1) zmax= -1
Câu 53. Tính giới hạn sau:
– (S):
– (S): 0
– (S): 3
– (Đ)✅: 1
Câu 54. Tính tích phân đường
Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2)
– (S): -1
– (Đ)✅: 1
– (S): -2
– (S): 2
Câu 55. Tính tích phân:
Câu 56. Tính tích phân:
Câu 57. Tính tích phân:
Câu 58. Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức
– (Đ)✅: a = 2
– (S): a = – 5
– (S): a = – 6
– (S): a = 0
Câu 59. Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức
– (Đ)✅: a = – 4
– (S): a = 0
– (S): a = 3
– (S): a = 10
Câu 60. Trong các tập sau, tập nào hữu hạn?
– (S): Tập mọi điểm nằm tren đoạn thẳng nối liền hai điểm phân biệt M , N
– (Đ)✅: Tập mọi số nguyên dương bé thua 1.000.000.000 c. Tập mọi số nguyên dương lớn hơn 100
– (S): Tập mọi sô nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 10
Câu 61. Với giá trị nào của a thì hàm số
– (S):
– (S):
– (S):
– (Đ)✅:
Câu 62. Với giá trị nào của a thì hàm số
liên tục tại
– (S):
– (S):
– (S):
– (Đ)✅: 5/2
Câu 63. Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Trong các giá trị ghi dưới đây, phải thỏa mãn giá trị nào để hàm f liên tục tại ?
– (Đ)✅: 4
– (S): 1
– (S): -2
– (S): -4
Câu 64. Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng:
– (Đ)✅: (I) hoặc (III)
– (S): Chỉ (II)
– (S): Chỉ (III)
– (S): Chỉ (I)
Câu 65. Xét đồ thị : được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?
– (S): (C) là đồ thị của hàm số:
– (S): (C) là đồ thị của hàm số:
– (S): (C) là đồ thị của hàm số:
– (Đ)✅: (C) là đồ thị của hàm số:
Câu 66. Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Khi f liên tục tại điểm thì đạt giá trị nào?
– (S):
– (S):
– (Đ)✅:
– (S): 1
Câu 67. Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số
Câu 68. Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số
Câu 69. Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:
– (S): /
– (S):
– (S):
– (Đ)✅:
Câu 70. Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:
– (Đ)✅:
– (S):
– (S):
– (S):
Câu 71. Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số
– (S):
– (S):
– (S):
– (Đ)✅:
Câu 72. Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số
Câu 73. Câu nào sau đây đúng?
– (S): (C) là đồ thị của hàm số:
– (S): (C) là đồ thị của hàm số:
– (S): (C) là đồ thị của hàm số:
– (Đ)✅: (C) là đồ thị của hàm số:
Câu 74.
Câu 75.
Câu 76.
Câu 77.
Câu 78.
Câu 79.
Câu 80.
Câu 81.
Câu 82.
Câu 83.
Câu 84.
Câu 85.
Câu 86.
Câu 87.
Câu 88.
Câu 89.
Câu 90.
Câu 91.
Câu 92.
Câu 93.
Câu 94.
Câu 95.
Câu 96.
Câu 97.
Câu 98.
Câu 99.
Câu 100.
Câu 101.
Câu 102.
Câu 103.
Câu 104.
Câu 105.
Câu 106.
Câu 107.
Câu 108.
Câu 109.
Câu 110.
Câu 111.
Câu 112.
Câu 113.
Câu 114.
Câu 115.