You dont have javascript enabled! Please enable it! Tin học ứng dụng trong kế toán AC09 EHOU - VNCOUNT

Tin học ứng dụng trong kế toán AC09 EHOU

Môn học Tin học ứng dụng trong kế toán AC09 tại EHOU sẽ trang bị cho bạn những kiến thức và kỹ năng thực hành để sử dụng các phần mềm và công nghệ thông tin trong công tác kế toán. Trong bối cảnh chuyển đổi số mạnh mẽ, việc nắm vững các ứng dụng tin học là yếu tố then chốt giúp kế toán viên làm việc hiệu quả, chính xác và chuyên nghiệp hơn, đồng thời thích ứng với yêu cầu của ngành trong kỷ nguyên 4.0.


Tổng quan về tin học trong kế toán

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với vai trò và tầm quan trọng của tin học trong hoạt động kế toán, từ việc tự động hóa các quy trình, nâng cao độ chính xác, đến việc cung cấp thông tin kịp thời cho việc ra quyết định. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại hình phần mềm kế toán phổ biến, kiến trúc cơ bản của hệ thống kế toán máy và những lợi ích mà chúng mang lại so với phương pháp kế toán thủ công.


Ứng dụng phần mềm kế toán chuyên dụng

Môn học sẽ tập trung vào hướng dẫn thực hành sử dụng các phần mềm kế toán chuyên dụng, thường là một hoặc nhiều phần mềm phổ biến tại Việt Nam như MISA SME.NET, Fast Accounting, hoặc các hệ thống ERP cơ bản có module kế toán. Bạn sẽ được học cách:

  • Thiết lập thông tin ban đầu: Khai báo thông tin doanh nghiệp, hệ thống tài khoản, danh mục khách hàng, nhà cung cấp, vật tư, tài sản cố định…
  • Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Nhập liệu các chứng từ mua hàng, bán hàng, thu chi tiền, các nghiệp vụ liên quan đến lương, tài sản cố định, giá thành…
  • Xử lý và quản lý dữ liệu kế toán: Tra cứu, sửa đổi, xóa bỏ chứng từ, kiểm tra số liệu, sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • Lập và in các sổ sách kế toán: Sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ chi tiết các tài khoản.
  • Lập báo cáo tài chính và báo cáo thuế: Thực hành lập Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ, và các tờ khai thuế GTGT, TNDN… tự động từ phần mềm.

Kỹ năng Excel nâng cao cho kế toán

Ngoài ra, môn học cũng sẽ củng cố và nâng cao kỹ năng sử dụng Microsoft Excel trong công việc kế toán, bao gồm:

  • Sử dụng các hàm chuyên dụng: Các hàm thống kê, logic, tìm kiếm (VLOOKUP, HLOOKUP, SUMIFS, COUNTIFS…) để phân tích dữ liệu kế toán.
  • Lập bảng biểu, báo cáo phân tích: Thiết kế các bảng tính phức tạp, sử dụng PivotTable, PivotChart để tóm tắt và trực quan hóa dữ liệu.
  • Xử lý dữ liệu lớn: Các kỹ thuật sắp xếp, lọc, định dạng có điều kiện để quản lý và kiểm soát thông tin hiệu quả.

An toàn bảo mật và kiểm soát trong môi trường tin học

Môn học cũng sẽ đề cập đến các vấn đề về an toàn thông tin và kiểm soát nội bộ khi áp dụng tin học vào kế toán, giúp bạn hiểu về tầm quan trọng của việc bảo mật dữ liệu, phân quyền người dùng và quy trình kiểm soát để giảm thiểu rủi ro sai sót, gian lận.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động thực hành trên phần mềm, môn học Tin học ứng dụng trong kế toán AC09 sẽ trang bị cho bạn một năng lực thực tiễn rất cao, giúp bạn tự tin làm việc trong môi trường kế toán hiện đại và đáp ứng tốt yêu cầu của nhà tuyển dụng.

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn AC09 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn AC09 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

SKU: AC09
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KẾ TOÁN AC09 – 3 tín chỉ – sửa ngày 10.02.2025 ((dùng cho đợt mở môn 08.12.2024 trở đi). Thi Trắc Nghiệm

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án đúng

((Không chọn phương án này)) là phương án trả lời bị sai.

Câu 1: Báo cáo kết quả kinh doanh dùng để làm gì?

a. Phản ánh doanh thu của doanh nghiệp

Ðúng✅=> b. Phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của DN

c. Phản ánh tình hình tài sản của DN

d. Phản ánh tình hình nguồn vốn của DN

Câu 2: Các TK đầu 1 thuộc loại TK nào?

a. Vốn chủ sở hữu

b. Tài sản dài hạn

c. Nợ phải trả

Ðúng✅=> d. Tài sản ngắn hạn

Câu 3: Các TK đầu 2 thuộc loại TK nào?

a. Tài sản ngắn hạn

b. Vốn chủ sở hữu

Ðúng✅=> c. Tài sản dài hạn

d. Nợ phải trả

Câu 4: Các TK đầu 3 thuộc loại TK nào?

Ðúng✅=> a. Nợ phải trả

b. Vốn chủ sở hữu

c. Tài sản ngắn hạn

d. Tài sản dài hạn

Câu 5: Các TK đầu 4 thuộc loại TK nào?

a. Tài sản dài hạn

Ðúng✅=> b. Vốn chủ sở hữu

c. Tài sản ngắn hạn

d. Nợ phải trả

Câu 6: Cần phải thêm cột Loại TK vào Báo cáo tổng kết số dư để làm gì?

a. Để theo dõi

b. Không làm gì cả

c. Phục vụ cho việc lập sổ cái

d. Phục vụ cho việc lập Bảng cân đối kế toán

Câu 7: Chi phí lương cho nhân viên quản lý phân xưởng được hạch toán vào TK nào?

a. 641

b. 627

c. 642

d. 622

Câu 8: Chi phí SXKD phản ánh trên TK 154 gồm những chi phí nào?

a. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung

b. Chi phí sản xuất chung và chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp

d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung

Câu 9: Chi phí thanh lý được xác định bằng công thức:

a. = Nguyên giá – Chi thanh lý

b. = Nguyên giá – Hao mòn + Chi thanh lý

c. = Hao mòn + Chi thanh lý

d. =Nguyên giá – Hao mòn

Câu 10: Chức năng của hàm IRR là:

a. Tính giá trị hiện tại

b. Tính tỷ suất hoàn vốn nội bộ

c. Tính thời gian hoàn vốn

d. Tính giá trị tương lai

Câu 11: Chức năng của hàm SUMIF:

a. Dùng để đếm có điều kiện

b. Dùng để tính tổng có điều kiện

c. Dùng để tính tổng số liệu

d. Dùng để đếm dữ liệu

Câu 12: Chứng từ hạch toán kết quả lao động bao gồm:

a. Phiếu khoán, Bản kê khối lượng công việc hoàn thành, Bảng giao nhận sản phẩm, Giấy giao ca, Hợp đồng giao khoán, Bảng kê sản lượng từng người

b. Phiếu khoán, Bản kê khối lượng công việc hoàn thành, Bảng giao nhận sản phẩm

c. Phiếu khoán, Bản kê khối lượng công việc hoàn thành, Bảng giao nhận sản phẩm, Giấy giao ca

d. Phiếu khoán, Bản kê khối lượng công việc hoàn thành

Câu 13: Chứng từ hạch toán thời gian lao động bao gồm:

a. Bản kê khối lượng công việc hoàn thành

b. Phiếu làm thêm giờ, Phiếu nghỉ hưởng BHXH

c. Bảng chấm công, Phiếu làm thêm giờ

d. Bảng chấm công, Phiếu làm thêm giờ, Phiếu nghỉ hưởng BHXH

Câu 14: Cơ sở để lập Báo cáo kết quả kinh doanh là:

a. Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong năm dùng cho các tài khoản từ loại 1 đến loại 4

b. Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong năm dùng cho các tài khoản từ loại 4 đến loại 7

c. Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong năm dùng cho các tài khoản từ loại 7 đến loại 9

d. Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong năm dùng cho các tài khoản từ loại 5 đến loại 9

Câu 15: Công thức để tính chi phí SX dở dang cuối kỳ là:

a. (CP sản xuất DD đầu kỳ + CP sản xuất phát sinh trong kỳ)/(Số lượng SP hoàn thành trong kỳ +Số lượng SPDD cuối kỳ quy đổi thành SP hoàn thành)* Số lượng SPDD cuối kỳ quy đổi thành SP hoàn thành

b. (CP sản xuất DD đầu kỳ + CP sản xuất phát sinh trong kỳ)/(Số lượng SP hoàn thành trong kỳ +Số lượng SPDD cuối kỳ quy đổi thành SP hoàn thành)

c. (CP sản xuất DD đầu kỳ + CP sản xuất phát sinh trong kỳ)

d. (CP sản xuất DD đầu kỳ + CP sản xuất phát sinh trong kỳ)* Số lượng SPDD cuối kỳ quy đổi thành SP hoàn thành

Câu 16: Công thức để tính số khấu hao giảm là:

a. Số khấu hao tăng = Nguyên giá/ Số năm sử dụng/ Số tháng trong năm/ Số ngày trong tháng tính khấu hao

b. Số khấu hao tăng = Nguyên giá/ Số năm sử dụng/ Số tháng trong năm/ Số ngày trong tháng tính khấu hao* Số ngày ngừng sử dụng tài sản trong tháng.

c. Số khấu hao tăng = Nguyên giá/ Số năm sử dụng/ Số tháng trong năm/ Số ngày trong tháng tính khấu hao* Số ngày sử dụng tài sản trong tháng.

d. Số khấu hao tăng = Nguyên giá/ Số năm sử dụng/ Số tháng trong năm

Câu 17: Công thức để tính số khấu hao tăng là:

a. Số khấu hao tăng = Nguyên giá/ Số năm sử dụng/ Số tháng trong năm/ Số ngày trong tháng tính khấu hao* Số ngày ngừng sử dụng tài sản trong tháng.

b. Số khấu hao tăng = Nguyên giá/ Số năm sử dụng/ Số tháng trong năm

c. Số khấu hao tăng = Nguyên giá/ Số năm sử dụng/ Số tháng trong năm/ Số ngày trong tháng tính khấu hao

d. Số khấu hao tăng = Nguyên giá/ Số năm sử dụng/ Số tháng trong năm/ Số ngày trong tháng tính khấu hao* Số ngày sử dụng tài sản trong tháng.

Câu 18: Công thức tính Lương do BHXH trả cho những người nghỉ việc hưởng lương là:

a. (Hệ số lương + hệ số phụ cấp)*Lương tối thiểu/Số ngày làm việc trong tháng*Số công nghỉ

b. (Hệ số lương + hệ số phụ cấp)*Lương tối thiểu

c. (Hệ số lương + hệ số phụ cấp)*Lương tối thiểu/Số ngày làm việc trong tháng

d. (Hệ số lương + hệ số phụ cấp)*Lương tối thiểu/Số ngày làm việc trong tháng*Số công

Câu 19: Công thức tính Lương thời gian là:

a. (Hệ số lương + hệ số phụ cấp)/Số ngày làm việc trong tháng*Số công

b. (Hệ số lương + hệ số phụ cấp)*Lương tối thiểu/Số ngày làm việc trong tháng*Số công

c. (Hệ số lương + hệ số phụ cấp)*Lương tối thiểu/Số ngày làm việc trong tháng

d. (Hệ số lương + hệ số phụ cấp)*Lương tối thiểu

Câu 20: Công thức tính Tổng lương là:

a. Lương sản phẩm + Lương nghỉ việc

b. Lương thời gian + Lương sản phẩm

c. Lương thời gian + Lương sản phẩm + Lương nghỉ việc + Các khoản phụ cấp khác

d. Lương sản phẩm + Lương nghỉ việc + Các khoản phụ cấp khác

Câu 21: Công ty cổ phần Nhất Linh áp dụng mức lương tối thiểu nào?

a. 2.8 triệu

b. 2.7 triệu

c. 2 triệu

d. 2.5 triệu

Câu 22: Công ty cổ phần Nhất Linh là một doanh nghiệp:

a. Sản xuất và kinh doanh

b. Chỉ sản xuất sản phẩm

c. Chỉ kinh doanh

d. Xuất nhập khẩu

Câu 23: Công ty cổ phần Nhất Linh phải trả cho người LĐ những khoản lương gì?

a. Lương thời gian

b. Lương thời gian, Lương sản phẩm, Lương nghỉ việc, hưởng lương

c. Lương nghỉ việc, hưởng lương

d. Lương sản phẩm

Câu 24: Công ty cổ phần Nhất Linh sản xuất mấy loại sản phẩm?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 25: Công ty cổ phần Nhất Linh tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nào?

a. Đích danh

b. Nhập trước – xuất trước

c. Bình quân gia quyền

d. Nhập sau – xuất trước

Câu 26: Công ty cổ phần Nhất Linh tính khấu hao tài sản cố định theo phương pháp nào?

a. Khấu hao đường thẳng

b. Khấu hao theo số lượng

c. Khấu hao theo số dư giảm dần

d. Khấu hao theo khối lượng

Câu 27: Công ty Nhất Linh đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp nào?

a. Theo sản lượng hoàn thành tương đương

b. Theo chi phí NVL chính trực tiếp hoặc theo chi phí NVL trực tiếp

c. Theo chi phí NVL phụ hoặc theo chi phí NVL gián tiếp

d. Theo chi phí sản xuất định mức

Câu 28: Công ty Nhất Linh nhập mua mấy loại vật liệu?

a. 1

b. 4

c. 2

d. 3

Câu 29: Công ty Nhất Linh nhập mua những loại vật liệu nào?

a. 3 vật liệu phụ

b. 3 vật liệu chính

c. 1 vật liệu chính và 2 vật liệu phụ

d. 2 vật liệu chính và 1 vật liệu phụ

Câu 30: Công ty Nhất Linh tính giá thành sản phẩm theo phương pháp nào?

a. Theo định mức

b. Theo hệ số

c. Theo đơn đặt hàng

d. Giản đơn

Câu 31: Cuối kỳ, chi phí bán hàng được kết chuyển sang TK nào?

a. 154

b. 521

c. 911

d. 511

Câu 32: Cuối kỳ, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được kết chuyển sang TK nào?

a. 521

b. 154

c. 511

d. 911

Câu 33: Cuối kỳ, chi phí nhân công trực tiếp trực tiếp được kết chuyển sang TK nào?

a. 511

b. 911

c. 154

d. 521

Câu 34: Cuối kỳ, chi phí quản lý doanh nghiệp được kết chuyển sang TK nào?

a. 911

b. 154

c. 511

d. 521

Câu 35: Cuối kỳ, chi phí sản xuất chung được kết chuyển sang TK nào?

a. 521

b. 511

c. 911

d. 154

Câu 36: Cuối kỳ, doanh thu thuần của doanh nghiệp được kết chuyển sang TK nào?

a. 511

b. 521

c. 911

d. 154

Câu 37: Cuối kỳ, giá vốn hàng bán được kết chuyển sang TK nào?

a. 911

b. 511

c. 154

d. 521

Câu 38: Cuối tháng 9/N, công ty nhập kho 61,000 sản phẩm hoàn thành, còn dở dang 12,000 SP, mức độ hoàn thành là 47%. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ quy đổi thành SP hoàn thành là của nguyên vật liệu chính là:

a. 7250

b. 11200

c. 5640

d. 12000

Câu 39: Cuối tháng 9/N, công ty nhập kho 61,000 sản phẩm hoàn thành, còn dở dang 12,000 SP, mức độ hoàn thành là 47%. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ quy đổi thành SP hoàn thành là của nguyên vật liệu phụ là:

a. 11200

b. 7250

c. 12000

d. 5640

Câu 40: Dấu hiệu để nhận biết DN có kết quả kinh doanh lãi là:

a. Kết chuyển sau thuế có số phát sinh dương

b. Kết chuyển lợi nhuận sau thuế có TK Nợ 911, TK có 421.

c. Kết chuyển sau thuế có TK Nợ 421, TK có 911.

d. Kết chuyển sau thuế có số phát sinh âm

Câu 41: Đâu không phải là chức năng của hệ thống thông tin kế toán?

a. Ghi nhận, lưu trữ các dữ liệu về hoạt động hàng ngày của DN

b. Hỗ trợ ra quyết định cho nhà quản lý DN.

c. Bảo đảm rằng các hoạt động của nhà quản trị độc lập với lợi nhuận của DN

d. Lập và cung cấp các báo cáo cho các đối tượng ngoài DN.

Câu 42: Đầu tháng 4 năm 2000 nhà máy Z mua một máy bào với giá 2400$. Sau 10

năm sử dụng bán lại được 300$. Tính khấu hao cho năm thứ nhất của chiếc máy bào đó?

Tình huống trên cần sử dụng hàm gì để tính?

a. VDB

b. DB

c. SYD ((Không chọn phương án này))

d. DDB

Câu 43: Để hạch toán các khoản thanh toán với người lao động, kế toán cần sử dụng:

a. Chứng từ hạch toán thời gian lao động và chứng từ hạch toán kết quả lao động

b. Chứng từ ghi sổ

c. Chứng từ hạch toán thời gian lao động

d. Chứng từ hạch toán kết quả lao động

Câu 44: Để hạch toán các khoản trích theo lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp trên sổ chi tiết TK 642 cần lấy số liệu từ:

a. Bảng thanh toán lương

b. Bảng phân bổ lương và BHXH

c. Bảng phân bổ khấu hao

d. Sổ chi tiết nguyên vật liệu

Câu 45: Để hạch toán khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý doanh nghiệp trên sổ chi tiết TK 642 cần lấy số liệu từ:

a. Bảng phân bổ lương và BHXH

b. Bảng thanh toán lương

c. Bảng phân bổ khấu hao

d. Sổ chi tiết nguyên vật liệu

Câu 46: Để hạch toán tiền lương của nhân viên bán hàng trên sổ chi tiết TK 641 cần lấy số liệu từ:

a. Sổ chi tiết nguyên vật liệu

b. Bảng phân bổ lương và BHXH

c. Bảng thanh toán lương

d. Bảng phân bổ khấu hao

Câu 47: Để khấu hao tài sản cho bất kỳ một chu kỳ nào trong toàn bộ quá trình sử dụng, kể cả từng phần của chu kỳ, dùng phương pháp kết toán kép hoặc phương pháp nào mà ta chỉ định cần sử dụng hàm:

a. DB

b. VDB

c. DDB

d. SYD

Câu 48: Để lập sổ cái, kế toán sẽ lấy sổ liệu từ bảng nào?

a. Nhật ký chung

b. Sổ chi tiết 632

c. Sổ chi tiết 911

d. Sổ chi tiết 511

Câu 49: Để lọc Sổ cái từ sổ Nhật ký chung ta phải sử dụng công cụ nào của Excel?

a. Data Sort

b. Advanced (Filter)

c. Auto (Filter)

d. Insert Chart

Câu 50: Để tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư khi lãi suất thay đổi cần sử dụng hàm:

a. FV

b. FVSCHEDULE

c. PV

d. NPV

Câu 51: Để tính khấu hao của tài sản theo phương pháp số dư giảm dần cố định cần sử dụng hàm:

a. SYD

b. DB 

c. DDB

d. SLN

Câu

Để tính khấu hao của tài sản theo phương pháp đường thẳng cần sử dụng hàm:

a. DB

b. SYD

c. SLN

d. DDB

Câu 52: Để tính khấu hao của tài sản theo phương pháp số dư giảm dần kép hoặc một phương pháp nào đó cần sử dụng hàm:

a. SLN

b. SYD

c. DB

d. DDB

Câu

Để tính khấu hao theo tổng các năm của tài sản cần sử dụng hàm:

a. SLN

b. SYD

c. DDB

d. DB

Câu 53: Để tính lãi gộp của một chứng khoán cần sử dụng hàm:

a. INTRATE ((Không chọn phương án này))

b. RECEIVED

c. PRICEMAT

d. ACCRINTM

Câu 54: Để tính lãi suất của một chứng khoán được đầu tư hết cần sử dụng hàm:

a. PRICEMAT

b. ACCRINTM

c. RECEIVED

d. INTRATE

:Câu 55

Câu 56: Để tính số tiền thu được vào ngày tới hạn của một chứng khoán cần sử dụng hàm:

a. PRICEMAT

b. ACCRINTM

c. RECEIVED

d. INTRATE

Câu 57: Để tính tỷ suất chiết khấu của một chứng khoán cần sử dụng hàm:

a. DISC

b. RECEIVED

c. INTRATE

d. PRICEMAT

Câu 58: Để vẽ đồ thị phân tích cơ cấu TS hoặc NV ta sử dụng biểu đồ dạng:

a. Pie (Tròn)

b. Scatter (Rời rạc)

c. Column (Cột)

d. Area (Vùng)

Câu 59: Để xác định cột Loại TK trên Báo cáo tổng kết số dư cuối kỳ các TK cần sử dụng mấy hàm IF?

a. 5

b. 2

c. 4

d. 3

Câu 60: Để xác định giá trị hiện tại của một khoản đầu tư cần sử dụng hàm:

a. PV

b. NPER

c. PMT

d. FV

Câu 61: Để xác định giá trị hiện tại ròng của một khoản đầu tư cần sử dụng hàm:

a. NPV

b. PV

c. FV

d. NPER

Câu 62: Để xác định lãi suất của một khoản đầu tư hoặc một khoản vay có lãi suất không đổi cần sử dụng hàm:

a. NPV

b. RATE

c. NPER

d. FV

Câu 63: Để xác định số tiền được thêm vào hoặc rút ra định kỳ cần sử dụng hàm:

a. PV

b. PMT

c. FV

d. NPER

Câu 64: Doanh thu thuần được xác định theo công thức:

a. = Doanh thu – Các khoản giảm trừ

b. = Giá vốn hàng bán – Chi phí bán hàng

c. = Doanh thu – Giá vốn

d. = Doanh thu hàng bán và cung cấp dịch vụ – Các khoản giảm trừ doanh thu

Câu 65: Dữ liệu có thể biểu diễn dưới dạng:

a. Hình ảnh

b. Văn bản

c. Âm thanh

d. Âm thanh, văn bản, hình ảnh

Câu 66: Giá đơn vị bình quân được tính theo công thức nào?

a. =Giá thực tế từng loại tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ/ Số lượng thực tế từng loại tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ

b. =Giá nhập/Số lượng nhập

c. =Giá xuất/Giá nhập

d. =Giá tồn đầu kỳ/Số lượng tồn đầu kỳ

Câu 67: Giá trị tồn cuối kỳ được tính theo công thức nào?

a. =Giá trị tồn đầu kỳ – Giá trị xuất trong kỳ

b. =Giá trị tồn đầu kỳ + Giá trị nhập trong kỳ – Giá trị xuất trong kỳ

c. =Giá trị tồn đầu kỳ + Giá trị nhập trong kỳ

d. =Giá trị tồn đầu kỳ + Giá trị nhập trong kỳ + Giá trị xuất trong kỳ

Câu 68: Hàm TODAY() trả ra kết quả là:

a. Ngày hiện tại

b. Tháng hiện tại

c. Ngày, tháng, năm hiện tại

d. Năm hiện tại

Câu 69: Hệ thống khuếch đại âm thanh không có thành phần nào?

a. Mic

b. Âm ly

c. Màn hình

d. Loa

Câu 70: Hệ thống thông tin kế toán có mấy chức năng?

a. 3

b. 4

c. 2

d. 5

Câu 71: Hệ thống thông tin kế toán là:

a. Là một thành phần đặc biệt của hệ thống thông tin quản lý

b. Là một thành phần đặc biệt của hệ thống thông tin

c. Là một thành phần đặc biệt của hệ thống

d. Là một thành phần đặc biệt của hệ thống thông tin kinh tế

Câu 72: Hệ thống thông tin trên kế toán nhằm đảm bảo:

a. Tốc độ xử lý nhanh, không tốn thời gian, giảm bớt cán bộ chuyên quyền, hỗ trợ cho các chính sách quản lý

b. Giảm bớt cán bộ chuyên quyền

c. Tốc độ xử lý nhanh, không tốn thời gian

d. Hỗ trợ cho các chính sách quản lý

Câu 73: Hình thức ghi sổ kế toán của Công ty cổ phần Nhất Linh là:

a. Nhật ký – sổ cái

b. Chứng từ ghi sổ

c. Nhật ký – chứng từ

d. Nhật ký chung

Câu 74: Kết quả của công thức COUNT(“A”,1, “b”, “c”,2, “D”) là

a. 3

b. 4

c. 5

d. 2

Câu 75: Kết quả của công thức COUNTA(“A”,1, “b”, “c”,2, “D”) là

a. 3

b. 6

c. 4

d. 5

Câu 76: Kết quả của công thức LEFT(RIGHT(“Tôi yêu Hà Nội”,6),2) là:

a. Hà

b. Nội

c. Tôi

d. yêu

Câu 77: Kết quả của công thức MID(“Hà Nội mùa thu”,8,3) là:

a. mùa

b. thu

c. Nội

d. Hà

Câu 78: Khi làm kế toán thủ công, kế toán thường gặp phải khó khăn gì?

a. Ít tốn thời gian

b. Lưu trữ trên giấy dễ thất lạc, bị hỏng, rách, số liệu bị mờ không nhìn rõ

c. Tốn nhiều không gian lưu trữ

d. Ghi chép, tính toán dễ sai sót, nhầm lẫn

Câu 79: Khi sử dụng công cụ Advanced để lọc ra TK duy nhất, ta phải thực hiện thao tác gì?

a. Nhấn chuột vào lựa chọn Unique records only

b. Nhấn vào List range

c. Nhấn vào Copy to another location

d. Nhấn vào nút Cancel

Câu 80: Kỳ lập báo cáo thông thường của hệ thống thông tin kế toán tài chính là:

a. Năm

b. Tháng, quý, năm

c. Tuần, tháng, quý, năm

d. Tháng

Câu 81: Mô hình hoạt động của phần mềm kế toán có mấy công đoạn?

a. 3

b. 5

c. 4

d. 6

Câu 82: Một dự án đầu tư 250,000$ với tỉ lệ chiết khấu là 12%/ năm. Bạn phải chịu thua lỗ năm đầu tiên là 55,000$. Từ năm 2, 3, 4 có lợi nhuận là 95000$, 140000$, 185000$. Hãy đánh giá sự đầu tư này?

Tình huống trên cần sử dụng hàm gì để tính?

a. NPV

b. FV

c. PV

d. NPER

Câu 83: Một người muốn có khoản tiền tiết kiệm 50 triệu đồng sau 5 năm thì người đó phải gửi vào ngân hàng mỗi tháng bao nhiêu tiền? Biết lãi suất ngân hàng là 8%/năm (bỏ qua lạm phát).

Tình huống trên cần sử dụng hàm gì để tính?

a. NPER

b. PV

c. PMT

d. FV

Câu 84: Mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp mà doanh nghiệp phải đóng là:

a. 18%

b. 25%

c. 20%

d. 22%

Câu 85: Ngày 2/7/N công ty mua 1 thiết bị có giá chưa thuế là 45 triệu VNĐ, dự tính sử dụng trong 7 năm. Số khấu hao tăng cho thiết bị ấy là:

a. 518433.2

b. 517857.1

c. 518

d. 5184.33

Câu 86: Ngày 21/9/N công ty bán 1 thiết bị có nguyên giá chưa thuế là 72 triệu VNĐ, thiết bị đã sử dụng được 10 năm. Số khấu hao giảm cho thiết bị ấy là:

a. 212.9

b. 200000

c. 212903.2

d. 200

Câu 87: Nhân viên Công ty Nhất Linh được nghỉ:

a. 3 ngày/tuần

b. Chủ nhật

c. Thứ 7

d. Thứ 7 và Chủ nhật

Câu 88: Ở sổ chi tiết TK 632, để tính nhanh thành tiền ta cần phải:

a. Dùng địa chỉ hỗn hợp với đơn giá

b. Lấy số lượng x đơn giá

c. Dùng địa chỉ tương đối với đơn giá

d. Dùng địa chỉ tuyệt đối với đơn giá

Câu 89: Phần mềm kế toán có mấy ưu điểm chính?

a. 3

b. 4

c. 2

d. 5

Câu 90: Phần mềm kế toán là:

a. Là một chương trình soạn thảo văn bản

b. Một phần mềm dành cho chuyên ngành quản trị.

c. Một bảng tính

d. Hệ thống các chương trình máy tính tự động xử lý thông tin kế toán.

Câu 91: Phát biểu nào là không đúng đối với hệ thống thông tin kế toán?

a. Là một hệ thống được thiết kế nhằm lập và cung cấp các báo cáo cho các đối tượng bên ngoài.

b. Là một hệ thống được thiết kế nhằm ghi nhận và lưu trữ hoạt động hàng ngày của DN

c. Là một phần mềm

d. Là hệ thống con của hệ thống thông tin quản lý

Câu 92: Quy trình hoạt động của phần mềm kế toán:

a. Chứng từ gốc Sổ kế toán Phần mềm kế toán Báo cáo tài chính

b. Chứng từ gốc Phần mềm kế toán Sổ kế toán Báo cáo tài chính

c. Chứng từ gốc Báo cáo tài chính Phần mềm kế toán Sổ kế toán

d. Phần mềm kế toán Chứng từ gốc Sổ kế toán Báo cáo tài chính

Câu 93: Sổ chi tiết TK 621 dùng để tính loại chi phí nào?

a. Chi phí quản lý doanh nghiệp

b. Chi phí nhân công trực tiếp

c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

d. Chi phí sản xuất chung

Câu 94: Sổ chi tiết TK 622 dùng để tính loại chi phí nào?

a. Chi phí nhân công trực tiếp

b. Chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

d. Chi phí sản xuất chung

Câu 95: Sổ chi tiết TK 627 dùng để tính loại chi phí nào?

a. Chi phí quản lý doanh nghiệp

b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

c. Chi phí nhân công trực tiếp

d. Chi phí sản xuất chung

Câu 96: Số dư cuối kỳ của TK 641 và TK 642 được xác định:

a. =Số phát sinh trong kỳ

b. = Số dư đầu kỳ + Số phát sinh trong kỳ

c. Không có số dư

d. = Số dư đầu kỳ + Số phát sinh trong kỳ – Tổng giá thành

Câu 97: Số dư cuối kỳ trên sổ cái được xác định bằng công thức:

a. = Số dư đầu kỳ – Phát sinh giảm

b. =Phát sinh tăng

c. = Số dư đầu kỳ + Phát sinh tăng – Phát sinh giảm

d. =Số dư đầu kỳ + Phát sinh tăng

Câu 98: Sử dụng hàm ABS khi tính số PS của kết chuyển lợi nhuận sau thuế nhằm mục đích:

a. Để làm tròn kết quả

b. Để kết quả luôn âm

c. Để định dạng kết quả

d. Để kết quả luôn dương

Câu 99: Tham số “Cost” trong các hàm tính khấu hao dùng để chỉ:

a. Tỷ suất khấu hao

b. Nguyên giá của tài sản

c. Kỳ tính khấu hao

d. Giá trị còn lại

Câu 100: Tham số “Discount” trong các hàm chứng khoán dùng để chỉ:

a. Mệnh giá của chứng khoán

b. Tỷ suất chiết khấu của chứng khoán

c. Lãi suất của chứng khoán

d. Lợi tức của chứng khoán

Câu 101: Tham số “Issue” trong các hàm chứng khoán dùng để chỉ:

a. Ngày giao dịch chứng khoán

b. Ngày phát hành chứng khoán

c. Ngày cơ sở của chứng khoán

d. Ngày tới hạn thanh toán chứng khoán

Câu 102: Tham số “Life” trong các hàm tính khấu hao dùng để chỉ:

a. Số kỳ tính khấu hao của tài sản

b. Nguyên giá của tài sản

c. Tỷ suất khấu hao

d. Giá trị còn lại của tài sản

Câu 103: Tham số “Maturity” trong các hàm chứng khoán dùng để chỉ:

a. Ngày phát hành chứng khoán

b. Ngày giao dịch chứng khoán

c. Ngày tới hạn thanh toán chứng khoán

d. Ngày cơ sở của chứng khoán

Câu 104: Tham số “Salvage” trong các hàm tính khấu hao dùng để chỉ:

a. Giá trị thu hồi của tài sản

b. Kỳ tính khấu hao

c. Tỷ suất khấu hao

d. Nguyên giá của tài sản

Câu 105: Tham số “Settlement” trong các hàm chứng khoán dùng để chỉ:

a. Ngày tới hạn thanh toán chứng khoán ((Không chọn phương án này))

b. Ngày cơ sở của chứng khoán ((Không chọn phương án này))

c. Ngày giao dịch chứng khoán

d. Ngày phát hành chứng khoán

Câu 106: Theo mục tiêu và phương pháp thì hệ thống thông tin kế toán được chia thành mấy loại?

a. 4

b. 3

c. 2

d. 5

Câu 107: Theo sự lưu trữ và xử lý dữ liệu thì hệ thống thông tin kế toán được chia thành mấy loại?

a. 4

b. 2

c. 5

d. 3

Câu 108: Thông tin có giá trị cần:

a. Chính xác, đầy đủ

b. Chính xác, đầy đủ, rõ ràng, đúng lúc, thường xuyên, thứ tự

c. Chính xác, đầy đủ, rõ ràng, đúng lúc, thường xuyên, thứ tự và có liên quan.

d. Chính xác, đầy đủ, rõ ràng, đúng lúc

Câu 109: Thông tin kế toán cần phải?

a. Trung thực, khách quan

b. Kịp thời, đầy đủ

c. Dễ hiểu và có thể so sánh được

d. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh được

Câu 110: TK nào dùng để phản ánh chi phí bán hàng?

a. 641

b. 621

c. 632

d. 622

Câu 111: TK nào dùng để phản ánh chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp?

a. 641

b. 621

c. 622

d. 632

Câu 112: TK nào dùng để phản ánh chi phí nhân công trực tiếp trực tiếp?

a. 622

b. 621

c. 632

d. 641

Câu 113: TK nào dùng để phản ánh chi phí quản lý doanh nghiệp?

a. 641

b. 642

c. 621

d. 632

Câu 114: TK nào dùng để phản ánh chi phí sản xuất chung?

a. 621

b. 627

c. 632

d. 622

Câu 115: TK nào dùng để phản ánh doanh thu bán hàng?

a. 511

b. 642

c. 641

d. 521

Câu 116: TK nào dùng để phản ánh giá vốn hàng bán?

a. 621

b. 632

c. 641

d. 642

Câu 117: Trên bảng cân đối kế toán, các TK thuộc nguồn vốn sẽ có số dư:

a. Không có số dư

b. Bên Có

c. Bên Nợ

d. Cả 2 bên Nợ và Có

Câu 118: Trên bảng cân đối kế toán, các TK thuộc Tài sản sẽ có số dư:

a. Cả 2 bên Nợ và Có

b. Không có số dư

c. Bên Nợ

d. Bên Có

Câu 119: Trên báo cáo tổng kết số dư các TK, các TK điều chỉnh giảm cần thực hiện thao tác gì?

a. Chuyển số dư bên Có sang bên Nợ và ghi âm

b. Sửa thành số âm

c. Chuyển số dư bên Có sang bên Nợ

d. Giữ nguyên

Câu 120: Trên Excel, công thức = COUNT(3,7,2,2,4) cho kết quả là:

a. 3

b. 2

c. 4

d. 5

Câu 121: Trên Excel, công thức = MAX(3,5,1,2,4) cho kết quả là:

a. 3

b. 4

c. 5

d. 2

Câu 122: Trên Excel, công thức = MIN(3,5,1,2,4) cho kết quả là:

a. 1

b. 2

c. 3

d. 5

Câu 123: Trên Excel, công thức = MONTH(14/02/2015) cho kết quả là:

a. 15

b. 20

c. 2

d. 14

Câu 124: Trên Excel, ký tự “*” dùng để làm gì?

a. Phép nhân

b. Đại diện cho 1 số ký tự

c. Đại diện cho 1 ký tự

d. Phép tính lũy thừa

Câu 125: Trên Excel, ký tự “?” dùng để làm gì?

a. Đại diện cho 1 số ký tự

b. Đại diện cho 1 ký tự

c. Phép nhân

d. Phép tính lũy thừa

Câu 126: Trong bảng cân đối KT, tổng nguồn vốn của DN sẽ được xác định bằng:

a. Tổng tài sản lưu động + tổng vốn chủ sở hữu

b. Tổng tài sản ngắn hạn + tổng nợ ngắn hạn

c. Tổng tài sản lưu động + Tổng tài sản cố định

d. Tổng nợ phải trả + Tổng vốn chủ sở hữu

Câu 127: Trong bảng cân đối KT, tổng tài sản của DN sẽ được xác định bằng:

a. Tổng tài sản ngắn hạn + tổng nợ ngắn hạn

b. Tổng tài sản lưu động + tổng vốn chủ sở hữu

c. Tổng tài sản ngắn hạn + Tổng tài sản dài hạn

d. Tổng tài sản ngắn hạn x tổng nợ ngắn hạn

Câu 128: Trong bảng cân đối số PS, để tính số dư Nợ PS và số dư Có PS cần dùng hàm gì?

a. Hàm SUMIF

b. Hàm IF kết hợp với hàm LEFT

c. Hàm SUM

d. Hàm IF

Câu 129: Trong một tổ chức, hệ thống thông tin kế toán được chia làm các bộ phận chủ yếu sau:

a. Kế toán thuế và kế toán quản trị

b. Kế toán tài chính, kế toán quản trị và kế toán thuế

c. Kế toán tài chính và kế toán thuế

d. Kế toán tài chính và kế toán quản trị

Câu 130: Tỷ lệ trích vào chi phí của người sử dụng lao động về BHTN được quy định là:

a. 2%

b. 1%

c. 4%

d. 3%

Câu 131: Tỷ lệ trích vào chi phí của người sử dụng lao động về BHXH được quy định là:

a. 15%

b. 17,5%

c. 12%

d. 17%

Câu 132: Tỷ lệ trích vào chi phí của người sử dụng lao động về BHYT được quy định là:

a. 4%

b. 3%

c. 2%

d. 1%

Câu 133: Tỷ lệ trích vào chi phí của người sử dụng lao động về KPCĐ được quy định là:

a. 3%

b. 2%

c. 1%

d. 4%

Câu 134: Tỷ lệ trích vào lương của người lao động về BHTN được quy định là:

a. 3%

b. 2%

c. 1%

d. 4%

Câu 135: Tỷ lệ trích vào lương của người lao động về BHXH được quy định là:

a. 9%

b. 8%

c. 8,5%

d. 7%

Câu 136: Tỷ lệ trích vào lương của người lao động về BHYT được quy định là:

a. 3%

b. 1.5%

c. 1%

d. 2%

Lao động trong doanh nghiệp thường được phân loại theo các phương thức nào:

a. Theo quan hệ với quá trình sản xuất và chức năng của lao động trong quá trình SXKD

b. Theo thời gian lao động, quan hệ với quá trình sản xuất và chức năng của lao động trong quá trình SXKD

c. Theo thời gian lao động, quan hệ với quá trình sản xuất

d. Theo thời gian lao động

Câu 137: Tỷ lệ trích vào lương của người lao động về KPCĐ được quy định là:

a. 3%

b. 0%

c. 2%

d. 1%

Câu 138: Ưu điểm của việc làm kế toán trên Excel:

a. Phù hợp với DN vừa và nhỏ

b. Dễ sử dụng

c. Dễ sử dụng, linh động, tùy biến cao, phù hợp với DN vừa và nhỏ

d. Linh động, tùy biến cao.

Câu 139: Việc làm kế toán trên Microsoft Excel có mấy ưu điểm:

a. 5

b. 6

c. 4

d. 7

Câu 140: Xác định && đúng nhất?

a. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phi sản xuất chung.

b. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí bán hàng.

d. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng.

Câu 141: Xác định && đúng nhất?

a. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào số lượng và giá bán đơn vị sản phẩm

b. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào số lượng sản phẩm

c. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm không phụ thuộc vào 2 nhân tố số lượng sản phẩm và giá bán sản phẩm.

d. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào giá bán đơn vị sản phẩm

Câu 142: Xác định && đúng nhất?

a. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản = nguồn vốn

b. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản < so với nguồn vốn

c. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn khác so với nguồn vốn

d. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản > so với nguồn vốn

Câu hỏi 9

Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Không gắn cờĐánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi

Tham số “Par” trong các hàm chứng khoán dùng để chỉ:

Chọn một câu trả lời:

a. Lợi tức của chứng khoán

b. Lãi suất của chứng khoán

c. Mệnh giá của chứng khoán Câu trả lời đúng

d. Tỷ suất chiết khấu của chứng khoán

Phản hồi

Vì: Theo chức năng của hàm tính giá trị đầu tư chứng khoán

Tham khảo: Bài giảng Text- Bài 6- Phần 3- Mục 6.3

1 bình luận trong “Tin học ứng dụng trong kế toán AC09 EHOU”

  1. Câu 140: Xác định && đúng nhất?

    a. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phi sản xuất chung.

    b. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp

    c. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí bán hàng.

    Ðúng✅=> d. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang