You dont have javascript enabled! Please enable it! Lý thuyết tài chính tiền tệ EG16 EHOU - VNCOUNT

Lý thuyết tài chính tiền tệ EG16 EHOU

Môn học Lý thuyết tài chính tiền tệ EG16 tại EHOU sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về hệ thống tài chính, vai trò của tiền tệ, thị trường tài chính và các chính sách liên quan. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá cách thức vận hành của tiền tệ và các công cụ tài chính trong nền kinh tế, cũng như tác động của chúng đến các quyết định kinh tế vĩ mô và vi mô.


Khái niệm cơ bản về tiền tệ và hệ thống tài chính

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với khái niệm về tiền tệ, các chức năng của tiền tệ (phương tiện trao đổi, đơn vị hạch toán, cất trữ giá trị) và vai trò của nó trong nền kinh tế. Chúng ta sẽ tìm hiểu về cung và cầu tiền tệ, các nhân tố ảnh hưởng đến chúng, và tầm quan trọng của việc quản lý lượng tiền trong lưu thông. Môn học cũng sẽ giới thiệu về hệ thống tài chính với các cấu trúc, chức năng và vai trò của nó trong việc phân bổ vốn từ người tiết kiệm đến người đi vay.


Thị trường tài chính và định chế tài chính

Môn học sẽ đi sâu vào việc phân tích các loại thị trường tài chính chủ yếu:

  • Thị trường tiền tệ: Nơi diễn ra các giao dịch vốn ngắn hạn (ví dụ: thị trường liên ngân hàng, thị trường tín phiếu kho bạc).
  • Thị trường vốn: Nơi diễn ra các giao dịch vốn dài hạn (ví dụ: thị trường cổ phiếu, thị trường trái phiếu).

Bạn sẽ tìm hiểu về các công cụ tài chính được giao dịch trên các thị trường này và cách chúng hoạt động. Bên cạnh đó, chúng ta cũng sẽ khám phá vai trò của các định chế tài chính như ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương, công ty bảo hiểm, quỹ đầu tư, và cách chúng tác động đến dòng chảy vốn trong nền kinh tế.


Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ

Một phần quan trọng của môn học sẽ tập trung vào ngân hàng trung ương – cơ quan quyền lực trong việc điều hành chính sách tiền tệ. Bạn sẽ tìm hiểu về các mục tiêu của chính sách tiền tệ (kiểm soát lạm phát, ổn định kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng), các công cụ mà ngân hàng trung ương sử dụng (lãi suất chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở, dự trữ bắt buộc), và cách các công cụ này ảnh hưởng đến nền kinh tế. Chúng ta cũng sẽ phân tích tác động của chính sách tiền tệ đến các biến số kinh tế vĩ mô như lạm phát, thất nghiệp và GDP.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động nghiên cứu, phân tích của bạn, môn học Lý thuyết tài chính tiền tệ EG16 sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng kiến thức vững chắc để hiểu rõ hơn về cách thức vận hành của hệ thống tài chính tiền tệ, từ đó nâng cao năng lực phân tích và đưa ra các quyết định trong lĩnh vực tài chính. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và thu được nhiều kiến thức bổ ích!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG23 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn EG23 EHOU

20.00040.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

SKU: EG23
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ EG16  – 3 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 18.06.2025 – THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án đúng

Câu 1: “Giấy bạc ngân hàng” thực chất là?

Ðúng✅=> a. Một loại tín tệ.

b. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng.

c. Tiền gửi 3n đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra.

d. Tiền được làm bằng giấy.

Câu 2: Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới?

a. Lãi suất thị trường.

b. Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế.

c. Tổng tiết kiệm quốc gia.

Ðúng✅=> d. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 3: Các công cụ tài chính bao gồm?

a. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.

b. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.

Ðúng✅=> c. Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt.

d. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (3nk’s Acceptances).

Câu 4: Các cơ quan quản lý Nhà nớc cần phải hạn chế không cho các ngân hàng nắm giữ một số loại tài sản có nào đó nhằm mục đích?

a. Để giảm áp lực cạnh tranh giữa các trung gian tài chính trong một địa bàn.

Ðúng✅=> b. Để tạo ra môi trờng cạnh tranh bình đẳng trong nền kinh tế và sự an toàn, hiệu quả kinh doanh cho chính bản thân các ngân hàng này.

c. Để các ngân hàng tập trung vào các hoạt động truyền thống.

d. Để hạn chế sự thâm nhập quá sâu của các ngân hàng vào các doanh nghiệp.

Câu 5: Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm?

a. Doanh nghiệp Nhà nước dưới hình thức các Tổng công ty.

b. Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh với quy mô rất lớn.

Ðúng✅=> c. Ngân hàng Trung Ương, Các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng và các ngân hàng thương mại thành viên.

d. Hộ gia đình.

Câu 6: Các chức năng của Ngân hàng trung ương gồm

a. Chức năng phát hành tiền

b. Chức năng ngân hàng của các ngân hàng

c. Chức năng ngân hàng của Nhà nước

d. Chức năng phát hành tiền; Chức năng ngân hàng của các ngân hàng và Chức năng ngân hàng của Nhà nước

Câu 7: Các chức năng chủ yếu của tín dụng ?

a. Kiểm tra giám sát bằng tiền đối với các hoạt động kinh tế xã hội.

b. Tập trung và phân phối lại vốn, tài sản trên cơ sở có hoàn trả.

c. Tạo lập vốn cho nền kinh tế.

d. Tất cả các phương án đều đúng.

Câu 8: Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước bao gồm?

a. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ.

b. Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài.

c. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.

d. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư.

Câu 9: Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt Nam?

a. Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ không hoàn lại.

b. Tất cả các phương án đều sai.

c. Thuế lạm phát, thuê thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái.

d. Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước.

Câu 10: Các ngân hàng thương mại ở Việt Nam là?

a. Cơ quan trung gian trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ để hưởng hoa hồng

b. Nơi thực hiện chính sách tỷ giá của Ngân hàng trung ương.

c. Cơ quan tổ chức, điều hành nhằm hình thành thị trường mua – bán ngoại tệ có tổ chức giữa các NHTM.

d. Người mua – bán cuối cùng để can thiệp vào thị trường nhằm thực hiện chính sách tiền tệ, tỷ giá của Nhà nước.

Câu 11: Cán cân thanh toán quốc tế là Bảng tổng hợp?

a. Đối chiều và so sánh những khoản tiền thu được từ nước ngoài với những khoản tiền chi trả trong nước trong một khoảng thời gian nhất định.

b. Không có phương án đúng.

c. Tất cả các giao dịch kinh tế tài chính giữa một nước với một nước khác trong một khoảng thời gian nhất định.

d. Các khoản thu và chi giữa các tổ chức và cá nhân là người không cư trú trong một thời kỳ nhất định.

Câu 12: Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là?

a. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.

b. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất.

c. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia.

d. Các chủ thể tham gia và lãi suất.

Câu 13: Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố?

a. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.

b. Mục tiêu mở rộng tiền tệ của Ngân hàng Trung ương

c. Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.

d. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông.

Câu 14: Cơ sở tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố?

a. Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thơng mại.

b. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.

c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, và lượng tiền mặt trong lưu thông.

d. Mục tiêu mở rộng của Ngân hàng Trung ương.

Câu 15: Cơ sở tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mở?

a. Giảm.

b. Không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ sở tiền tệ.

c. Không đổi.

d. Tăng.

Câu 16: Chế độ tỷ giá thả nổi là chế độ tỷ giá hối đoái mà ở đó mối tương quan về giá giữa các đồng tiền được xác định trên cơ sở?

a. Cung cầu tiền tệ nhưng chịu sự quản lý điều tiết của Nhà nước.

b. Cung tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước.

c. Cầu tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước.

d. Tất cả các phương án đều sai.

Câu 17: Chi góp vốn cổ phần, góp vốn liên doanh vào các doanh nghiệp được xếp vào khoản mục nào của chi ngân sách nhà nước

a. Chi đầu tư phát triển

b. Chi cho các cơ quan nhà nước

c. Chi thường xuyên

d. Chi sự nghiệp

Câu 18: Chiết khấu hối phiếu về bản chất là hình thức tín dụng?

a. Do ngân hàng cấp cho người vận tải

b. Do ngân hàng cấp cho người xuất khẩu

c. Do ngân hàng cấp cho người nhập khẩu

d. Do ngân hàng cấp cho người xuất nhập khẩu

Câu 19: Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là?

a. Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo hạn của thương phiếu đó.

b. Mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết khấu.

c. Ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng cầm cố tại ngân hàng và ngân hàng không tính lãi.

d. Ngân hàng cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị thương phiếu, với lãi suất là lãi suất chiết khấu trên thị trường.

Câu 20: Chính sách Tài khoá được hiểu là?

a. Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới.

b. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông qua các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước.

c. Chính sách Tài chính Quốc gia.

d. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước, và các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ.

Câu 21: Chọn câu trả lời đúng nhất: Cổ đông ưu đãi

a. Được ưu tiên trong chia cổ tức trước cổ đông thường, ưu tiên được trả nợ trước cổ đông thường khi thanh lý tài sản công ty

b. Có quyền hạn về bỏ phiếu cao hơn so với cổ đông thường nắm giữ cùng tỷ lệ cổ phần

c. Được đảm bảo chi trả cổ tức bất chấp kết quả lợi nhuận kinh doanh của công ty

d. Được ứng cử vào hội đồng quản trị

Câu 22: Chọn đáp án chính xác nhất: Lịch sử hình thành và phát triển của hệ thống ngân hàng cho thấy, ngân hàng trung ương được hình thành từ:

a. Ngân hàng thương mại lớn nhất, dần chiếm độc quyền trong cạnh tranh phát hành tiền hình thành nên NHTW và Do yêu cầu của cơ chế quản lý nền kinh tế thị trường, Nhà nước quyết định thành lập ngân hàng trung ương

b. Ngân hàng thương mại lớn nhất, dần chiếm độc quyền trong cạnh tranh phát hành tiền hình thành nên NHTW

c. Do yêu cầu của cơ chế quản lý nền kinh tế thị trường, Nhà nước quyết định thành lập ngân hàng trung ương

Câu 23: Chọn đáp án chính xác, đầy đủ nhấtTỷ lệ dự trữ bắt buộc

a. Là một công cụ để Ngân hàng trung ương kiểm soát chức năng tạo tiền của ngân hàng thương mại

b. Là một công cụ để Ngân hàng trung ương kiểm soát chức năng tạo tiền của ngân hàng thương mại, là tỷ lệ số tiền mà ngân hàng thương mại phải gửi và duy trì tại ngân hàng trung ương trên tổng số tiền mà ngân hàng huy động được

c. Là tỷ lệ số tiền mà ngân hàng thương mại phải gửi và duy trì tại ngân hàng trung ương trên tổng số tiền mà ngân hàng huy động được

d. Là tỷ lệ số tiền mà ngân hàng thương mại phải duy trì bắt buộc tại ngân hàng mình mà không được phép cho vay trên tổng số tiền ngân hàng huy động được

Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất: Lạm phát vửa phải được đặc trưng bởi các yếu tố

a. Tỷ lệ lạm phát hàng năm dưới một con số

b. Có thể dự đoán trước được

c. Giá cả trong nền kinh tế tăng chậm

d. Có thể dự đoán trước được; Giá cả trong nền kinh tế tăng chậm; Tỷ lệ lạm phát hàng năm dưới một con số

Câu 25: Chọn đáp án dúng:Tiền đúc bằng kim loại kém giá là

a. Là một loại tiền dấu hiệu

b. Tiền đủ giá

c. Hóa tệ

d. Tất cả đều sai

Câu 26: Chọn đáp án đúngViệc ngân sách nhà nước vay tiền từ Ngân hàng trung ương để bù đắp bội chi ngân sách:

a. Luôn gây ra lạm phát, tác động xấu đến nền kinh tế

b. Tất cả đều sai

c. Nếu được sử dụng phù hợp sẽ đem lại hiệu ứng tích cực, thúc đẩy chi tiêu, đầu tư công, thúc đẩy nền kinh tế phát triển

d. Không gây ra tác động xấu

Câu 27: Chọn đáp án sai: Việc chuyển từ tiền hàng hóa (hóa tệ) sang tiền quy ước (dấu hiệu giá trị) được xem là một bước phát triển trong lịch sử tiền tệ là do

a. Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho mục đích sử dụng khác

b. Giúp các cơ quan chức năng của Nhà nước dễ dàng kiểm soát lạm phát

c. Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hóa trong nền kinh tế

d. Giúp tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ

Câu 28: Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng?

a. Thu NS = Chi NS.

b. Thu NS – Chi NS > 0.

c. Thu NSNN – Chi thường xuyên = Chi đầu t + trả nợ (cả tín dụng NN).

d. Thu NS (không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0.

Câu 29: Chức năng của thị trường tài chính?

a. Đảm bảo tính thanh khoản cho tài sản tài chính

b. Dẫn vốn

c. Cả 3 phương án đều đúng

d. Hình thành giá cho các tài sản tài chính

Câu 30: Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là?

a. Tổ chức các hoạt động tài chính.

b. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá hoạt động và sản phẩm.

c. Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế

d. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.

Câu 31: Chức năng giám sát của tài chính

a. Tất cả đều sai

b. Chỉ tập trung vào giám sát quá trình phân phối

c. Đồng nhất với các hoạt động giám sát tiền tệ khác trong xã hội

d. Không đồng nhất với các hoạt động giám sát tiền tệ khác trong xã hội

Câu 32: Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhất?

a. Phương tiện lưu giữ giá trị.

b. Phương tiện trao đổi.

c. Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị.

d. Phương tiện thanh toán quốc tế

Câu 33: Chức năng quan trọng nhất, là cơ sở để ngân hàng thương mại thực hiện các chức năng khác

a. Các chức năng có vai trò như nhau

b. Chức năng tạo tiền

c. Chức năng trung gian thanh toán

d. Chức năng trung gian tín dụng

Câu 34: Chức năng trung gian tài chính của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu là?

a. Làm cầu nối giữa người vay và cho vay tiền.

b. Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn.

c. Làm cầu nối giữa các đối tợng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán.

d. Cung cấp tất cả các dịch vu tài chính theo quy định của pháp luật.

Câu 35: Chứng khoán là?

a. Các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.

b. Tín phiếu Kho bạc và các loại thương phiếu.

c. Các giấy tờ có giá, mang lại thu nhập, quyền tham gia sở hữu hoặc đòi nợ, và được mua bán trên thị trường.

d. Cổ phiếu và trái phiếu các loại.

Câu 36: Đặc điểm cơ bản của thuế gián thu:

a. Là một bộ phận cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ nhằm động viên một phần thu nhập của người tiêu dùng

b. Tác động mạnh vào việc sản xuất và tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ

c. Tất cả đều đúng

d. Người nộp thuế và người chịu thuế là cùng một đối tượng

Câu 37: Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi” giống với “sòng bạc”?

a. Rất nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với người ưa thích mạo hiểm và phải có rất nhiều tiền.

b. Nếu có vốn lớn và bản lĩnh thì sẽ đảm bảo thắng lợi.

c. Rủi ro cao và tất cả người tham gia đều giầu lên một cách rất nhanh chóng.

d. Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối.

Câu 38: Để được coi là ODA vay ưu đãi, với việc có điều kiện ràng buộc kèm theo thì đòi hỏi “yếu tố không hoàn lại” (thành tố hỗ trợ) phải đạt:

a. Ít nhất 25%

b. 25%

c. Ít nhất 35%

d. 35%

Câu 39: Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thương mại cần phải?

a. Cho vay càng nhiều càng tốt.

b. Tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải đặc biệt chú trọng vào tài sản thế chấp.

c. Cho vay càng ít càng tốt.

d. Không ngừng đổi mới công nghệ và đa dạng hoá sản phẩm dịch vụ nhằm tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng.

Câu 40: Để khắc phục tình trạng thặng dư cán cân thanh toán quốc tế cần?

a. Tăng tiết kiệm chi tiêu

b. Giảm dự trữ ngoại tệ

c. Tăng nhập khẩu vốn

d. Tăng nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất

Câu 41: Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế cần?

a. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế xuất nhập khẩu

b. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu

c. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế xuất khẩu, tăng cường nhập khẩu

d. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng tăng cường xuất nhập khẩu

Câu 42: Điểm quan trọng nhất của lạm phát chi phí đẩy là

a. Áp lực làm tăng giá cả xuất phát từ sự tăng lên của chi phí sản xuất vượt quá mức tăng của năng suất lao động xã hội

b. Tất cả đều sai

c. Áp lực làm tăng giá cả xuất phát từ mức tăng tiền lương thấp hơn mức tăng năng suất lao động xã hội

d. Áp lực làm tăng giá cả xuất phát từ sự tăng lên của chi phí sản xuất thấp hơn mức tăng của năng suất lao động xã hội

Câu 43: Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:

a. Cả 3 phương án đều đúng.

b. Được chấp nhận rộng rãi.

c. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.

d. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.

Câu 44: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi nào?

a. Không câu nào đúng.

b. Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở.

c. Các ngân hàng thương mại rút tiền từ ngân hàng trung ương.

d. Ngân hàng trung ương mở rộng cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại.

Câu 45: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi nh thế nào?

a. Chắc chắn sẽ tăng.

b. Có thể giảm.

c. Có thể không tăng.

d. Có thể tăng.

Câu 46: Giá phát hành của trái phiếu bán ra bao gồm các trường hợp

a. Gồm cả phát hành ngang giá, theo giá chiết khấu và giá phụ trội

b. Chỉ phát hành theo giá phụ trội

c. Chỉ phát hành ngang mệnh giá

d. Chỉ phát hành theo giá chiết khấu

Câu 47: Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là?

a. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.

b. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp.

c. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.

d. Vay tiền của dân cư.

Câu 48: Giao dịch giao ngay là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá trao đổi được hình thành tại thời điểm?

a. Ký HĐ và việc thanh toán diễn ra ngày trong ngày ký HĐ

b. Thanh toán và việc thanh toán trong thời gian hai ngày làm việc kể từ ngày ký HĐ

c. Ký HĐ nhưng việc thanh toán trong thời gian hai ngày làm việc kể từ ngày ký HĐ

d. Không có phương án đúng

Câu 49: Hình thái giản đơn của tiền tệ xuất hiện ở thời kỳ:

a. Công xã nguyên thủy bắt đầu tan rã

b. Cuộc phân công lao động xã hội lần thứ hai

c. Cuộc phân công lao động xã hội lần thứ nhất

d. Thời kỳ phong kiến

Câu 50: Hình thái mở rộng của tiền tệ xuất hiện vào thời kỳ:

a. Thị trường dân tộc mở rộng vào thị trường thế giới

b. Xảy ra phân công lao động xã hội lần thứ nhất

c. Công xã nguyên thủy bắt đầu tan rã

d. Xảy ra phân công lao động xã hội lần thứ hai

Câu 51: Hình thức phân phối vốn tín dụng trực tiếp là?

a. Việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời chưa sử dụng đến quỹ tín dụng.

b. Việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời chưa sử dụng đến ngân hàng thương mại.

c. Việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời chưa sử dụng đến chủ thể sử dụng vốn đó.

d. Không phương án nào đúng.

Câu 52: Hình thức vay nợ nước ngoài phổ biến nhất để bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước là

a. Vay nợ qua nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA

b. Vay qua Hiệp định vay nợ song phương, đa phương hay vay nợ từ các tổ chức quốc tế

c. Phát hành trái phiếu quốc tế của Chính phủ

Câu 53: Hối phiếu là ?

a. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện của ngân hàng người mua

b. Cam kết trả tiền vô điều kiện của ngân hàng người mua

c. Cam kết trả tiền vô điều kiện của người mua

d. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện của người bán

Câu 54: Kênh phát hành tiền quan trọng nhất và phù hợp với cơ chế phát hành tiền hiện đại của Ngân hàng trung ương là:

a. Cho vay các ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng

b. Phát hành qua nghiệp vụ thị trường mở

c. Cho ngân sách nhà nước vay

d. Phát hành thông qua thị trường vàng và ngoại tệ

Câu 55: Ký chấp nhận Hối phiếu là hình thức tín dụng do?

a. Ngân hàng cấp cho người xuất nhập khẩu.

b. Ngân hàng cấp cho người xuất khẩu

c. Ngân hàng cấp cho người nhập khẩu

d. Ngân hàng cấp cho người vận tải

Câu 56: Khi lãi suất tăng thì:

a. Hoạt động đầu tư có xu hướng bị thu hẹp

b. Tất cả đều sai

c. Hoạt động đầu tư không bị ảnh hưởng

d. Hoạt động đầu tư có xu hướng được mở rộng

Câu 57: Khi lãi suất VND tăng lớn hơn lãi suất USD sẽ làm cho?

a. Cung về VND tăng và tỷ giá hối đoái tăng

b. Cầu về VND tăng và tỷ giá hối đoái giảm

c. Cầu về VND tăng và tỷ giá hối đoái tăng

d. Cung về VND tăng và tỷ giá hối đoái giảm

Câu 58: Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

a. Có thể sẽ giảm

b. Chắc chắn sẽ tang.

c. Có thể sẽ tăng

d. Không thay đổi

Câu 59: Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)

a. Tăng

b. Không thay đổi

c. Giảm

Câu 60: Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam?

a. Sở hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác.

b. Thuế.

c. Phí.

d. Lệ phí.

Câu 61: Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào?

a. Mức độ rủi ro của món vay.

b. Tất cả các phương án đều đúng.

c. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.

d. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.

Câu 62: Lãi suất thực sự có nghĩa là?

a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế.

b. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát

c. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu

d. Lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, …

Câu 63: Lãi suất tín dụng thương mại

a. Không quy định tỷ lệ phần trăm cụ thể mà thường “ẩn hình” trong tổng giá cả hàng hóa đã bán chịu

b. Tất cả đều đúng

c. Là lãi suất dài hạn

d. Bằng 0

Câu 64: Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố?

a. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.

b. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng.

c. Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi.

d. Nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.

Câu 65: Lạm phát cầu kéo là

a. Tổng chi tiêu của xã hội tăng lên vượt quá mức cung ứng của xã hội dẫn tới áp lực tăng giá cả

b. Tất cả đều sai

c. Tổng chi tiêu của xã hội không thay đổi nhưng mức cung ứng của xã hội sụt giảm mạnh dẫn đến áp lực tăng giá

d. Tổng chi tiêu và tổng cung ứng của xã hội đều tăng nhưng mức tăng của tổng cung ứng lớn hơn mức tăng của tổng chi tiêu

Câu 66: Lạm phát sẽ tác động xấu đến?

a. Thu nhập cố định của những người làm công

b. Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài

c. Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng

d. Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư.

Câu 67: Lệ phí là

a. Khoản thu mang tính bù đắp một phần chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ công cộng cho xã hội

b. Là khoản thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nước

c. Tất cả đều đúng

d. Là khoản thu phát sinh ở các cơ quan của bộ máy chính quyền Nhà nước khi cung cấp các dịch vụ công cộng về hành chính, pháp lý cho dân chúng

Câu 68: Lượng tiền cơ sở (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mở?

a. Giảm.

b. Không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ

c. Không đổi.

d. Tăng

Câu 69: Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế là?

a. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại.

b. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế.

c. Tất cả các phương án đều sai.

d. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác.

Câu 70: Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây?

a. Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được

b. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên

c. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ

d. Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên

Câu 71: Mệnh giá của trái phiếu được phát hành:

a. Là giá trị danh nghĩa của trái phiếu được in ngay trên tờ trái phiếu và Là số vốn gốc được hoàn trả cho trái chủ tại thời điểm đáo hạn

b. Là giá trị danh nghĩa của trái phiếu được in ngay trên tờ trái phiếu

c. Là số vốn gốc được hoàn trả cho trái chủ tại thời điểm đáo hạn

d. Cả 2 đáp án đều sai

Câu 72: Mô hình tổ chức của ngân hàng nhà nước Việt Nam hiện nay là:

a. Tất cả đều sai

b. Theo mô hình Ngân hàng trung ương trực thuộc Quốc hội

c. Theo mô hình Ngân hàng trung ương độc lập với Chính phủ

d. Theo mô hình Ngân hàng trung ương trực thuộc Chính phủ

Câu 73: Mối quan hệ giữa lãi suất trong nền kinh tế và tỷ suất lợi nhuận bình quân

a. Lãi suất ngang bằng tỷ suất lợi nhuận bình quân

b. Tất cả đều sai

c. Lãi suất nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân

d. Lãi suất lớn hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân

Câu 74: Một trái phiếu trên bề mặt ghi mệnh giá 100.000 đồng, được phát hành với giá 90.000 đồng. Đây là hình thức phát hành:

a. Phát hành theo giá phụ trội

b. Phát hành theo giá chiết khấu

c. Phát hành ngang mệnh giá

d. Tất cả đều sai

Câu 75: Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi?

a. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường.

b. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.

c. Cả ba phương án trên

d. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.

Câu 76: Nếu bội chi xảy ra với cán cân thanh toán quốc tế, Chính phủ cần?

a. Hạn chế xuất nhập khẩu.

b. Nới lỏng tiền tệ.

c. Sử dụng quyền rút vốn đặc biệt

d. Tất cả các phương án đều đúng.

Câu 77: Nếu ngân hàng trung ương hạ thấp mức lãi suất tái chiết khấu, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì

a. Tỷ giá ngoại tệ/nội tệ tăng lên

b. Tỷ giá ngoại tệ/nội tệ không đổi

c. Tỷ giá ngoại tệ/nội tệ giảm xuống

Câu 78: Nếu như ngân hàng trung ương cho vay bằng nguồn vốn phát hành thì các ngân hàng thương mại kinh doanh chủ yếu bằng

a. Nguồn vốn vay trên thị trường liên ngân hàng

b. Nguồn vốn huy động tiền gửi

c. Tất cả đều sai

d. Nguồn vốn vay từ Ngân hàng trung ương

Câu 79: Niêm yết tỷ giá hối đoái trực tiếp là?

a. Một lượng cố định nội tệ được biểu diễn bằng một số lượng biến đổi ngoại tệ

b. Một lượng cố định ngoại tệ được biểu diễn bằng một số lượng biến đổi nội tệ

c. Không có phương án đúng.

d. Một lượng cố định ngoại tệ được biểu diễn bằng một số lượng cố định nội tệ

Câu 80: Ngày nay việc xác định tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền được xác định thông qua:

a. Sự so sánh sức mua của hai đồng tiền

b. Thông qua tỷ giá chéo (đồng tiền trung gian là USD)

c. Tất cả đều đúng

d. Hàm lượng vàng đảm bảo của mỗi đồng tiền

Câu 81: Ngân hàng cấp tín dụng cho người nhập khẩu dưới hình thức?

a. Chấp nhận Hối phiếu.

b. Chiết khấu Hối phiếu.

c. Không có phương án đúng.

d. Ký hậu Hối phiếu.

Câu 82: Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là?

a. Công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.

b. Một loại hình trung gian tài chính.

c. Công ty cổ phần thật sự lớn.

d. Một Tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá vào hoạt động kinh doanh tín dụng.

Câu 83: Ngân sách Nhà nước là

a. Tất cả đều đúng

b. Là khâu chủ đạo trong hệ thống tài chính công, có phạm vi tác động rộng lớn

c. Là quỹ tiền tệ tập trung lớn của nhà nước có nguồn hình thành từ GDP và các nguồn tài chính khác được sử dụng cho việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước

d. Tổng số thu và chi của Nhà nước trong một năm nhằm thực hiện các chức năng của Nhà nước do Hiến pháp quy định

Câu 85: Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các doanh nghiệp Việt Nam là?

a. Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn vào sản xuất kinh doanh.

b. Ngân sách Nhà nước hỗ trợ.

c. Tín dụng trung và dài hạn từ các ngân hàng thương mại, đặc biệt là ngân hàng thương mại Nhà nước.

d. Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư.

Câu 86: Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm:

a. Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều năm.

b. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.

c. Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương.

d. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đảy và những bất ổn về chính trị như bị đảo chính.

Câu 87: Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm:

a. Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức.

b. Tất cả các phương án đều đúng.

c. Do chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước.

d. Do những hạn chế của cán bộ Thuế.

Câu 88: Nguyên tắc cơ bản nhất của tín dụng là:

a. Nguyên tắc có đi có lại

b. Nguyên tắc bảo toàn vốn

c. Nguyên tắc hoàn trả

d. Tất cả đều đúng

Câu 89: Nguyên tắc cho vay của tín dụng?

a. Hoàn trả gốc.

b. Không hoàn trả trực tiếp.

c. Không hoàn trả.

d. Hoàn trả gốc và lãi theo hợp đồng.

Câu 90: Nhận định nào sau đây không cùng tiêu chí phân loại lãi suất?

a. Lãi suất tín dụng thương mại

b. Lãi suất tín dụng ngân hàng

c. Lãi suất danh nghĩa

d. Lãi suất tín dụng Nhà nước

Câu 91: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của tín dụng tiêu dùng?

a. Người vay thường quan tâm đến lãi vay và số tiền họ phải trả.

b. Lãi suất tín dụng tiêu dùng thường thấp hơn lãi suất cho vay thương mại.

c. Nguồn trả nợ của khách hàng được lấy từ thu nhập của họ không nhất thiết phải từ kết quả việc sử dụng những khoản vay này.

d. Người vay thường là cá nhân và các hộ gia đình.

Câu 92: Nhận định nào sau đây là hình thức phân phối vốn tín dụng trực tiếp?

a. Việc phân phối được thực hiện thông qua công ty tài chính.

b. Việc phân phối được thực hiện thông qua quỹ tín dụng.

c. Không phương án nào đúng.

d. Việc phân phối được thực hiện thông qua ngân hàng thương mại.

Câu 93: Nhận định nào sau đây sai ?

a. Tín dụng tiêu dùng là hình thức tài trợ cho mục đích chi tiêu của cá nhân, hộ gia đình.

b. Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa một bên là Ngân hàng và bên kia là các chủ thể kinh tế khác.

c. Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa công ty cho thuê tài chính (công ty tài chính), với doanh nghiệp, cá nhân… dưới hình thức cho thuê tài sản. 

d. Tín dụng Nhà nước là quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với dân cư và các tổ chức kinh tế – xã hội khác trong nền kinh tế.

Câu 94: Nhận định nào sau đây sai trong ngắn hạn?

a. Khi lãi suất tăng, chi tiêu tiêu dùng giảm.

b. Khi lãi suất tăng, chi tiêu cho đầu tư sẽ giảm.

c. Khi lãi suất tăng, chi tiêu cho đầu tư sẽ tăng.

d. Khi lãi suất giảm, chi tiêu tiêu dung tăng.

Câu 95: Nhận định nào sau đây sai?

a. Hoạt động của tín dụng thương mại thúc đẩy hoạt động của tín dụng ngân hàng

b. Tín dụng Nhà nước ngày nay tồn tại với quy mô ngày càng thu hẹp

c. Tín dụng Ngân hàng được coi là hình thức tín dụng cơ bản và quan trọng nhất

d. Tín dụng Nhà nước là quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với dân cư và các tổ chức kinh tế – xã hội khác trong nền kinh tế.

Câu 96: Nhận định nào sau đây sai?

a. Lãi suất trong nước tăng sẽ làm tăng nhu cầu đầu tư cho xuất khẩu.

b. Lãi suất giảm sẽ làm tăng xuất khẩu ròng.

c. Lãi suất trong nước giảm sẽ khuyến khích nhu cầu đầu tư cho xuất khẩu.

d. Lãi suất tăng sẽ tác động xấu đến tỷ giá hối đoái, gây bất lợi cho nhà xuất khẩu.

Câu 97: Nhân tố tác động lên lãi suất?

a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân của nền kinh tế.

b. Chính sách kinh tế của Nhà nước.

c. Tỷ lệ lạm phát.

d. Tất cả các phương án đều đúng.

Câu 98: Nhiệm vu của trung gian tài chính là?

a. Huy động nguồn vốn cho phát triển kinh tế

b. Tạo thêm việc làm cho xã hội

c. Giám sát thị trường tài chính

d. Đảm bảo an sinh xã hội

Câu 99: Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế – xã hội?

a. Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế.

b. Chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường.

c. Cả 3 phương án đều đúng

d. Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em.

Câu 100: Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là khồng bắt buộc?

a. Chi hỗ trợ vốn cho DNNN

b. Chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường.

c. Tất cả các phương án đều đúng.

d. Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em.

Câu 101: Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm?

a. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, lợi tức cổ phần của Nhà nước.

b. Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn lại.

c. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.

d. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ.

Câu 102: Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng?

a. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn

b. Cả 3 phương án đều đúng

c. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau

d. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều

Câu 103: Nhược điểm của sử dụng dấu hiệu giá trị

a. Một số loại dấu hiệu giá trị dễ bị làm giả

b. Một số loại dấu hiệu giá trị dễ bị làm giả; Dễ xảy ra lạm phát; Phụ thuộc nhiều vào trình độ kỹ thuật, công nghệ và trình độ dân trí của người dân

c. Dễ xảy ra lạm phát

d. Phụ thuộc nhiều vào trình độ kỹ thuật, công nghệ và trình độ dân trí của người dân

Câu 105: Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì?

a. Các ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể.

b. Các ngân hàng luôn chạy theo rủi ro để tối đa hóa lợi nhuận.

c. Có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn.

d. Có sự can thiệp quá nhiều của Chính phủ.

Câu 106: Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về Thị trường tài chính thứ cấp

a. Là thị trường mà các công cụ tài chính được mua đi bán lại; Là thị trường không tạo ra vốn mới bổ sung cho nền kinh tế; Là thị trường có số lượng người mua và người bán đông hơn thị trường sơ cấp

b. Là thị trường không tạo ra vốn mới bổ sung cho nền kinh tế

c. Là thị trường mà các công cụ tài chính được mua đi bán lại

d. Là thị trường có số lượng người mua và người bán đông hơn thị trường sơ cấp

Câu 107: Phát biểu nào dưới đây đúng

a. Tất cả đều đúng

b. Cổ phiếu quỹ là loại cổ phiếu đã được giao dịch trên thị trường và được chính tổ chức phát hành mua lại bằng nguồn vốn của mình

c. Người nắm giữ cổ phiếu quỹ được tham gia vào việc chia lợi tức cổ phần, cũng như có quyền bỏ phiếu

d. Cổ phiếu quỹ là phần cổ phiếu do các cổ đông sáng lập của công ty cổ phần nắm giữ

Câu 108: Phát biểu nào thể hiện đúng nhất về lạm phát

a. Lạm phát là hiện tượng giá tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài

b. Lạm phát là hiện tượng giá trị của đồng tiền tăng nhanh và liên tục một thời gian dài

c. Lạm phát là hiện tượng phát hành thừa tiền vào trong lưu thông

d. Tất cả đều sai

Câu 109: Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng trung gian là nghiệp vụ phát hành?

a. Không xác định được

b. Tạm thời.

c. Vĩnh viễn

Câu 110: Quá trình vận động và phát triển của tín dụng ngân hàng

a. Gắn liền với sự vận động và phát triển của quá trình tái sản xuất xã hội

b. Tất cả đều sai

c. Độc lập tương đối với sự vận động và phát triển của quá trình tái sản xuất xã hội

d. Độc lập hoàn toàn với sự vận động và phát triển của quá trình tái sản xuất xã hội

Câu 111: Quản lý nhà nước đối với thị trường tài chính nhằm?

a. Đảm bảo cạnh tranh lành mạnh trên thị trường tài chính

b. Đáp ứng các mục tiêu tăng trưởng kinh tế

c. Ổn định thị trường tài chính

d. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 112: Quyền lợi của người xuất khẩu trong phương thức nhờ thu trơn ?

a. Giống như trong hình thức nhờ thu kèm chứng từ

b. Cao hơn trong hình thức nhờ thu kèm chứng từ

c. Thấp hơn trong hình thức nhờ thu kèm chứng từ

d. Không có phương án đúng

Câu 113: Quyền rút vốn đặc biệt (Special Drawing Right) của Quỹ tiền tệ quốc tế IMF

a. Là một đồng tiền có hình thái vật chất cụ thể

b. Là đồng tiền do IMF phát hành, sử dụng giữa các thành viên của Quỹ

c. Tất cả đều sai

d. Là một đồng tiền tồn tại dưới dạng ghi sổ, xác định qua một rổ tiền tệ

Câu 114: Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn của các công cụ tài chính sau?

a. Ngân phiếu

b. Tín phiếu kho bạc

c. Trái phiếu CP

d. Trái phiếu NH

Câu 115: Số tiền đầu tư tại thời điểm 3n đầu là 10.000USD. Lãi suất là 10% /năm (lãi của kỳ hạn trước không sinh lãi ở kỳ hạn sau trong toàn bộ thời hạn vay mượn). Sau 5 năm số tiền đó sẽ là?

a. 10.000/(1 + 10% *5)

b. 10.000(1 + 10% * 5)

c. 10.000/(1 + 10% )5

d. 10.000(1 + 10% )5

Câu 116: Số tiền đầu tư tại thời điểm ban đầu là 10.000USD. Lãi suất là 10% /năm (lãi phát sinh của kỳ trước được gộp chung vào với gốc để tính lãi cho kỳ tiếp theo). Sau 5 năm số tiền đó sẽ là:

a. /

b. /

c. /

d. / 

Câu 117: Số tiền đầu tư tại thời điểm ban đầu là 5.000 USD. Lãi suất là 10% /năm (lãi của kỳ hạn trước không sinh lãi ở kỳ hạn sau trong toàn bộ thời hạn vay mượn). Sau 5 năm số tiền đó sẽ là:

a. 5.000/(1 + 10% *5)

b. 5.000(1 + 10% * 5)

c. /

d. /

Câu 118: Số tiền đầu tư tại thời điểm ban đầu là 5.000USD. Lãi suất là 10% /năm (lãi phát sinh của kỳ trước được gộp chung vào với gốc để tính lãi cho kỳ tiếp theo). Sau 5 năm số tiền đó sẽ là:

a. / 

b. /

c. /

d. /

Câu 119: Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu là?

a. Có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dưới 8%.

b. Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép.

c. Không có nợ xấu và nợ quá hạn.

d. Tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của Ngân hàng Trung ương.

Câu 120: Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và thị trường chứng khoán là vì:

a. Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau, và “kênh” có hiệu quả hơn sẽ được tồn tại và phát triển.

b. Hai “kênh” này sẽ bổ sung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu về vốn đầu tư và thoả mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của công chúng trong nền kinh tế.

c. Thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường.

d. Các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động của thị trường chứng khoán và ngược lại.

Câu 121: Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là?

a. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng.

b. Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.

c. Ngân hàng thương mại không đợc phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán.

d. Ngân hàng thương mại đợc phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.

Câu 122: Sự tồn tại và phát triển của tín dụng trong kinh tế thị trường là:

a. Là một tất yếu khách quan

b. Bao gồm cả yếu tố chủ quan và khách quan

c. Tất cả đều sai

d. Một vấn đề có tính chất chủ quan, phụ thuộc vào ý chí của chủ thể đi vay và chủ thể cho vay

Câu 123: Tại Hà Nội, ngày 9/3/2020 tỷ giá USD/VND = 22.890, đây là cách yết giá:

a. Gián tiếp

b. Chéo

c. Trực tiếp

Câu 124: Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn?

a. Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người vay vốn và có giá trị từ 200.000 VND.

b. Có giá trị trên 5.000.000 VND và đợc rất nhiều người ưa thích.

c. Có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết.

d. Có thời gian sử dụng lâu dài và được nhiều người ưa thích.

Câu 125: Tại sao vốn đối với các doanh nghiệp trong nền kinh tế lại quan trọng?

a. Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định

b. Điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh.

c. Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.

d. Điều kiện để đầu tư và phát triển.

Câu 126: Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thường dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ?

a. Cả 3 phương án đều đúng

b. Có điều kiện để cải tiến công nghệ, đa dạng hoá hoạt động giảm thiểu rủi ro.

c. Có lợi thế và lợi ích theo quy mô.

d. Có tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn, có uy tín và nhiều khách hàng.

Câu 127: Tại Việt Nam, khi VND mất giá so với EUR làm ảnh hưởng đến nền kinh tế, chính phủ có thể điều chỉnh tỷ giá bằng cách?

a. Vừa mua và bán EUR trên thị trường ngoại hối

b. Bán EUR trên thị trường ngoại hối.

c. Không tham gia thị trường ngoại hối để thị trường tự điều tiết tỷ giả.

d. Mua EUR trên thị trường ngoại hối.

Câu 128: Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ trong một nền kinh tế phụ thuộc vào những nhân tố chính sau:

a. Sự thay đổi trong chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ và thu nhập của công chúng.

b. Thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng ngoại nhập và mức độ an toàn xã hội.

c. Thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế.

d. Thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tiền tệ và lạm phát.

Câu 129: Theo tính chất điều tiết thì thuế được chia thành

a. Thuế trực thu và thuế gián thu

b. Tất cả đều đúng

c. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng và thuế tài sản

d. Thuế, phí và lệ phí

Câu 130: Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn dưới một năm.

a. Thị trường chứng khoán.

b. Thị trường mở.

c. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.

Câu 131: Tín dụng là?

a. Phải có thêm một phần dư coi như phí thuê vốn

b. Chuyển giao vốn, có thơi gian hoàn trả và công thêm phần lãi

c. Là sự hoàn trả có thời hạn.

d. Sự chuyển giao quyền sở hữu một số tiền từ chủ thể này sang chủ thể khác.

Câu 132: Tín dụng ngân hàng có hạn chế so với các hình thức tín dụng khác là?

a. Phạm vi hoạt động rộng.

b. Lãi suất cao.

c. Khối lượng tín dụng lớn.

d. Thời hạn tín dụng là đa dạng.

Câu 133: Tín dụng người xuất khẩu cấp cho người nhập khẩu không phải là hình thức?

a. Chiết khấu hối phiếu

b. Mở tài khoản.

c. Ký L/C trả chậm.

d. Ký chấp nhận hối phiếu.

Câu 134: Tín dụng thương mại

a. Có thể mở rộng vào tất cả các ngành nghề, lĩnh vực của nền kinh tế quốc dân

b. Tín dụng thương mại có thể đầu tư hai chiều

c. Không thể mở rộng vào tất cả các ngành nghề, lĩnh vực của nền kinh tế quốc dân

d. Có phạm vi hoạt động rộng, quy mô tín dụng lớn

Câu 135: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thơng mại nhất thiết phải ?

a. Bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn.

b. Bằng 10 % Nguồn vốn huy động.

c. Bằng 10 % Nguồn vốn.

d. Theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ.

Câu 136: Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một ngân hàng thương mại được coi là an toàn khi đạt ở mức?

a. 18%

b. 5.3%

c. 12%

d. 8%

Câu 137: Theo tính chất điều tiết thì thuế được chia thành

a. Tất cả đều đúng

b. Thuế, phí và lệ phí

c. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng và thuế tài sản

d. Thuế trực thu và thuế gián thu

Câu 138: Thị trường ngoại hối không phải là?

a. Là nơi diễn ra các giao dịch trao đổi các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ.

b. Là nơi diễn ra việc mua bán, trao đổi các chứng khoán có giá ghi bằng nội tệ.

c. Tất cả đều sai.

d. Là nơi diễn ra các giao dịch trao đổi các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ.

Câu 139: Thị trường tiền tệ trên thực tế được hiểu là?

a. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.

b. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn dưới một năm.

c. Thị trường chứng khoán.

d. Thị trường mở.

Câu 140: Thị trường vốn là nơi?

a. Tăng vốn cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

b. Mua bán các tài sản tài chính ngắn hạn

c. Huy động vốn cho thị trường chứng khoán

d. Mua bán và trao đổi các tài sản tài chính trung hạn và dài hạn

Câu 141: Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là?

a. Thị trường mở.

b. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.

c. Thị trường chứng khoán.

d. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm.

Câu 142: Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì?

a. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.

b. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.

c. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực tiếp 3n hành.

d. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.

Câu 143: Trái phiếu có thể chuyển đổi là loại trái phiếu

a. Tất cả đều đúng

b. Có kèm theo phiếu cho phép trái chủ được quyền mua một số lượng nhất định cổ phiếu của công ty phát hành trái phiếu

c. Có thể chuyển đổi thành loại chứng khoán khác, thường là cổ phiếu thường của công ty

d. Có thể được mua lại một phần hay toàn bộ trước thời hạn thanh toán

Câu 144: Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?

a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.

b. Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các Ngân hàng Thương mại.

c. Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.

d. Phát hành trái phiếu Quốc tế.

Câu 145: Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên?

a. Chi dân số KHHGĐ.

b. Chi khoa học, công nghệ và môi trường.

c. Chi bù giá hàng chính sách.

d. Chi trợ cấp NS cho Phường, Xã.

Câu 146: Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên?

a. Chi viện trợ

b. Chi thể dục thể thao

c. Chi trả nợ

d. Cho cho vay chính sách

Câu 147: Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân nào được coi là quan trọng nhất?

a. Nhóm nguyên nhân thuộc về Chính phủ.

b. Nhóm nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hàng thương mại.

c. Nhóm nguyên nhân thuộc về hiệp hội ngân hàng thế giới.

d. Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng.

Câu 148: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, việc Ngân hàng trung ương quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm cho

a. Khả năng cho vay của các NHTM không đổi, cung tiền trong nền kinh tế không đổi

b. Khả năng cho vay của các NHTM giảm, cung tiền trong nền kinh tế giảm

c. Khả năng cho vay của các NHTM tăng, cung tiền trong nền kinh tế tăng

d. Tất cả đều sai

Câu 149: Trong lịch sử phát triển của ngành ngân hàng thì

a. Ngân hàng thương mại ra đời trước, ngân hàng trung ương ra đời sau

b. Tất cả đều sai

c. Ngân hàng trung ương thực chất là do ngân hàng thương mại lớn nhất thắng thế trong cạnh tranh ngân hàng phát triển thành

d. Ngân hàng trung ương ra đời trước, chi phối và tổ chức hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại

Câu 150: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:

a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

b. Lãi suất thực sẽ tăng

c. Lãi suất thực có xu hướng giảm

d. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm

Câu 151: Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ?

a. Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu

b. Người nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu

c. Không có phương án đúng

d. Người nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu

Câu 152: Trong số các phương tiện thanh toán sau, đâu là không phải là ngoại hối ?

a. Nội tệ do người cư trú nắm giữ

b. Ngoại tệ do người cư trú nắm giữ

c. Cả A, B và C.

d. Nội tệ do người không cư trú nắm giữ.

Câu 153: Trong thương mại quốc tế, có thể sử dụng các phương tiện thanh toán?

a. Hối phiếu, Lệnh phiếu và Ngân phiếu.

b. Hối phiếu, Lệnh phiếu và Trái phiếu

c. Hối phiếu, Lệnh phiếu và Tín phiếu

d. Hối phiếu, kỳ phiếu và Trái phiếu

Câu 154: Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường của một ngân hàng trở thành kém hơn” giá trị trên sổ sách?

a. Tình trạng nợ xấu đến mức nhất định và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn.

b. Cơ cấu tài sản bất hợp lý.

c. Đang là bị đơn trong các vụ kiện tụng.

d. Có dấu hiệu phá sản rõ ràng.

Câu 155: Trung gian tài chính là?

a. Quỹ đầu tư

b. Công ty bảo hiểm

c. Cả 3 phương án đều đúng

d. Ngân hàng thương mại

Câu 156: Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong thị trường tài chính?

a. Tạo ra sự cạnh tranh trong sử dụng vốn

b. Liên kết tài chính quốc tế

c. Tạo ra các quỹ tiền tệ trong xã hội

d. Tăng lợi nhuận cho nhà đầu tư

Câu 157: Vai trò của tín dụng?

a. Góp phần thúc đẩy sản xuất – lưu thông hàng hóa phát triển.

b. Ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm ổn định kinh tế xã hội.

c. Tất cả các phương án đều đúng.

d. Ổn định tiền tệ, ổn định giá cả.

Câu 158: Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là?

a. Điều kiện để đầu tư và phát triển.

b. Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.

c. Điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh.

d. Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định.

Câu 159: Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (fiat money) được xem là một bước phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì?

a. Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế.

b. Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác

c. Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ.

d. Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước đối với các hoạt động kinh tế.

Câu 160: Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có tác dụng?

a. Để kích thích nhập khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng.

b. Để kích thích xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng.

c. Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân sách Nhà nước.

d. Để xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho các doanh nghiệp và công chúng.

Câu 161: Việc thu ngân sách nhà nước

a. Được thực hiện trên cơ sở sự tự giác chấp hành và tinh thần tự nguyện của người dân

b. Được thực hiện bằng quyền lực Nhà nước

c. Được thực hiện trên cơ chế thỏa thuận giữa Nhà nước và những chủ thể khác trong nền kinh tế

d. Tât cả đều sai

Câu 162: Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doanh nghiệp cụ thể là?

a. Bổ sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp theo thời vụ và củng cố hạch toán kinh tế.

b. Bổ sung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.

c. Bổ sung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.

d. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.

Câu 163: Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vay?

a. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp

b. Các khoản đầu tư của doanh nghiệp

c. Tiết kiệm của hộ gia đình

d. Thặng dư ngân sách của Chính phủ và địa phương

Câu 164: Lạm phát sẽ tác động xấu đến?

a. Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng.

b. Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư.

c. Thu nhập cố định của những người làm công

d. Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài.

Câu 165: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại nhất thiết phải?

a. Bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn.

b. Bằng 10 % Nguồn vốn.

c. Bằng 10 % Nguồn vốn huy động.

d. Theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ

Câu 166: Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thương mại có thể đuợc hiểu là?

a. Có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dới 8%.

b. Tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của Ngân hàng Trung ương.

c. Không có nợ xấu và nợ quá hạn.

d. Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép.

Câu 167: Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (fiat money) đã giúp kích thích sản xuất hàng hóa vì:

a. Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế.

b. Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác

c. Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước đối với các hoạt động kinh tế.

d. Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ.

Câu 168: Kênh phát hành tiền quan trọng nhất cà phù hợp với cơ chế phát hành tiền hiện đại của Ngân hàng trung ương là:

a. Cho ngân sách nhà nước vay

b. Phát hành thông qua thị trường vàng và ngoại tệ

c. Phát hành qua nghiệp vụ thị trường mở

d. Cho vay các ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang