Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH HƯỚNG SỰ KIỆN – IT09_THI VẤN ĐÁP TRỰC TUYẾN
Update ngày 08/07/2024
Câu 1. NET Framework gồm những thành phần nào?
– (S): Common Language Runtime (CLR)
– (Đ)✅: Common Language Runtime (CLR) và Net Framework Class Library
– (S): Windows Communication Foundation (WCF) Application
– (S): Net Framework Class Library
Câu 2. 1 DataTable có 1 bản ghi bị xoá, 1 bản ghi nguyên gốc và 1 bản ghi bị sửa. Những Command nào của DataAdapter sẽ được gọi thực thi khi Update DataTable đó?
– (S): DeleteCommand,
InsertCommand
– (S): SelectCommand,
DeleteCommand
– (Đ)✅: DeleteCommand,
UpdateCommand
– (S): InsertCommand,
UpdateCommand
Câu 3. 1 DataTable có 1 bản ghi bị xoá, 1 bản ghi nguyên gốc và 1 bản ghi mới được thêm vào. Những Command nào của DataAdapter sẽ được gọi thực thi khi Update DataTable đó?
– (S): SelectCommand,
DeleteCommand
– (S): DeleteCommand,
UpdateCommand
– (Đ)✅: DeleteCommand,
InsertCommand
– (S): InsertCommand,
UpdateCommand
Câu 4. Bản ghi mới được thêm vào DataTable có trạng thái là gì?
– (Đ)✅: DataRowState.Added
– (S): DataRowState.Deleted
– (S): DataRowState.Modified
– (S): DataRowState.Original
Câu 5. Biểu thức “Hello world”.ToUpper().Left(3)cho kết quả là gì?
– (S): “Hel”
– (S): “hEL”
– (Đ)✅: “HEL”
– (S): “hel”
Câu 6. Các bước tạo mới một Console Application Project trong VS.NET là gì?
– (S): File > New > Console Application
Click OK
– (S): Project > New …
Chọn ngôn ngữ lập trình
Chọn loại project: Console Application
Đặt tên Project
Chọn đường dẫn lưu Project\
Click OK
– (Đ)✅: File > New > Project …
Chọn ngôn ngữ lập trình
Chọn loại project: Console Application
Đặt tên Project
Chọn đường dẫn lưu Project
Click OK
– (S): Project > New > Console Application
Click OK
Câu 7. Các bước tạo Windows Form Project?
– (Đ)✅: 1.New Project
2.Chọn ngôn ngữ (C#)
3.Chọn Windows Form Project
– (S): 1.New Project
2.Chọn Windows Form Project
3.Chọn ngôn ngữ (C#)
– (S): 1.New Project
2.Chọn ngôn ngữ (F#)
3.Chọn Windows Form Project
– (S): 1.New Project
2.Chọn ngôn ngữ (C++)
3.Chọn Windows Form Project
– (S): 1.New Project
2.Chọn ngôn ngữ (Visual Basic)
3.Chọn Windows Form Project
Câu 8. Các bước truy xuất cơ sở dữ liệu nào sau đây là đúng?
– (Đ)✅: 1.Chuẩn bị
–ConnectionString
–Truy vấn dữ liệu
2.Khai báo các đối tượng ADO.NET cần thiết
(Connection, Command, …)
3.Thiết lập các thông số cho Command
4.Mở kết nối
5.Thực thi truy vấn
6.[Xử lý kết quả truy vấn]
7.Đóng, huỷ các đối tượng
– (S): 1.Chuẩn bị
–ConnectionString
–Truy vấn dữ liệu
2.Khai báo các đối tượng ADO.NET cần thiết
(Connection, Command, …)
3.Thiết lập các thông số cho Command
4.Thực thi truy vấn
5.[Xử lý kết quả truy vấn]
6.Đóng, huỷ các đối tượng
– (S): 1.Chuẩn bị
–ConnectionString
–Truy vấn dữ liệu
2.Thiết lập các thông số cho Command
3.Khai báo các đối tượng ADO.NET cần thiết
(Connection, Command, …)
4.Mở kết nối
5.Thực thi truy vấn
6.[Xử lý kết quả truy vấn]
7.Đóng, huỷ các đối tượng
– (S): 1.Chuẩn bị
–ConnectionString
–Truy vấn dữ liệu
2.Khai báo các đối tượng ADO.NET cần thiết
(Connection, Command, …)
3.Thiết lập các thông số cho Command
4.Mở kết nối
5.Thực thi truy vấn
6.[Xử lý kết quả truy vấn]
Câu 9. Các thuộc tính của đối tượng TableLogOnInfo.ConnectionInfo là gì?
– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng
– (S): DatabaseName
– (S): UserID, Password
– (S): ServerName
Câu 10. Cách bước tạo report một báo cáo trống của Crystal Report trong VS.NET 2010?
– (S): Add>New Item>Crystal Report:chọn As a Blank Report (báo cáo trống)
– (Đ)✅: Add>New Item>Reporting>Crystal Report:chọn As a Blank Report (báo cáo trống)
– (S): Add>New Item>Report>Crystal Report:chọn As a Blank Report (báo cáo trống)
– (S): Add>Reporting>Crystal Report:chọn As a Blank Report (báo cáo trống)
– (S): Add>Crystal Report:chọn As a Blank Report (báo cáo trống)
Câu 11. Cách gán giá trị nào sau đây là đúng cú pháp cho việc gán giá trị các thuộc tính của đối tượng bằng mã lệnh?
– (S): <Tên_đối_tượng>.<Tên_thuộc_tính>(<Giá_trị>)
– (S): <Tên_đối_tương>(<Tên_thuộc_tính>) = <Giá_trị>
– (S): <Tên_thuộc_tính>.<Tên_đối_tượng> = <Giá_trị>
– (Đ)✅: <Tên_đối_tượng>.<Tên_thuộc_tính> = <Giá_trị>
Câu 12. Cần cài đặt gì ở máy tính của người dùng để ứng dụng có thể dùng được Crystal Report?
– (S): Crystal Report Merge Module
– (S): Crystal Report MSI
– (S): Crystal Report ClickOnce
– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng
Câu 13. Cho 1 truy vấn SQL chứa trong biến s1. Với lệnh khai báo DataAdapter như sau:SqlDataAdapter da=new SqlDataAdapter(s1);
thì giá trị của s1 sẽ được gán cho đối tượng Command nào của DataAdapter?
– (S): DeleteCommand
– (S): UpdateCommand
– (S): InsertCommand
– (Đ)✅: SelectCommand
Câu 14. Cho đoạn chương trình:
int t=15;
while (t>5)
t=t/2;
Hỏi: lệnh t=t/2 trong đoạn chương trình này được thực hiện mấy lần?
– (S): 1
– (Đ)✅: 2
– (S): 3
– (S): 4
Câu 15. Chọn phát biểu đúng?
– (S): Cả 3 đều đúng
– (Đ)✅: Thuộc tính CommandText dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấnĐáp án đúng là: Thuộc tính CommandText dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
– (S): Thuộc tính CommandName dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
– (S): Thuộc tính CommandType dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
Câu 16. Chức năng của phương thức xóa dữ liệu trong lớp GlobalFuncs thực hiện theo thứ tự nào trong các dãy công việc dưới đây:
Thứ tự 1: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – hiển thị – hỏi xác nhận – xóa
Thứ tự 2: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – xóa – hỏi xác nhận – hiển thị
Thứ tự 3: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – hỏi xác nhận – xóa – hiển thị
Thứ tự 4: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – hỏi xác nhận – hiển thị – xóa
– (S): Thứ tự 1
– (Đ)✅: Thứ tự 3
– (S): Thứ tự 2
– (S): Thứ tự 4
Câu 17. Column type của cột trong DatagridView có thể là một đối tượng Image?
– (Đ)✅: Có thể
– (S): Không thể
Câu 18. Đặc tính nào sau đây là của DataReader?
– (S): Có thể sắp xếp các bản ghi
– (Đ)✅: Chỉ duyệt dữ liệu theo chiều tiến, mỗi lần 1 bản ghi
– (S): Có thể thực thi truy vấn với CSDL
– (S): Tự kết nối CDSL
Câu 19. DataAdapter không thể làm gì?
– (S): Cập nhật dữ liệu
– (S): Cả 3 phương án đều đúng
– (Đ)✅: Chứa dữ liệu
– (S): Lấy dữ liệu
Câu 20. DatagridView không thể itếp nhận và trình bày dữ liệu từ đối tượng nào?
– (Đ)✅: DataAdapter
– (S): DataView
– (S): DataTable
– (S): DataSet
Câu 21. DataReader dùng để?
– (S): Tất cả phương án trên
– (S): Dùng để insert dữ liệu
– (Đ)✅: Dùng để duyệt dữ liệu lấy ra từ CSDL
– (S): Dùng để update dữ liệu
– (S): Dùng để delete dữ liệu
Câu 22. DataRelation dùng để làm gì?
– (S): Thiết lập kết nối với Hệ quản trị CSDL
– (Đ)✅: Thiết lập quan hệ giữa các DataTable trong DataSet
– (S): Thiết lập chế độ xác thực
– (S): Thiết lập kết nối với nguồn dữ liệu
Câu 23. Đâu là loại ứng dụng cho dự án WinForm?
– (S): Console Application
– (S): Windows Froms
– (Đ)✅: Windows Application
– (S): Class Library
Câu 24. Đâu là phương thức của điều khiển RichTextBox?
– (S): Font
– (Đ)✅: Find
– (S): SelectionStart
– (S): Text
Câu 25. Để chỉ hiển thị một số bản ghi theo tiêu chí nhất định, ta cần chỉ định thuộc tính nào của “ReportDocument”?
– (S): RecordCount
– (Đ)✅: GroupSelectionFormula hoặc RecordSelectionFormula
– (S): RecordSelectionFormula
– (S): GroupSelectionFormula
Câu 26. Để có thể chạy được, một chương trình viết bằng .NET cần qua mấy bước dịch?
– (Đ)✅: 2
– (S): 1
– (S): 3
– (S): 4
Câu 27. Để đăng ký các sự kiện cho các đối tượng điều khiển, ta sử dụng cú pháp nào?
– (S): <Đối_tượng> = new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);
– (S): <Đối_tượng>.<Sự_kiện> += new System.EventHandler();
– (Đ)✅: <Đối_tượng>.<Sự_kiện> += new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);
– (S): <Đối_tượng>.<Sự_kiện> = new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);
Câu 28. Để hiển thị báo cáo trên điều khiển CrystalReportViewer, ta sử dụng phương thức nào của đối tượng ReportDocument?
– (S): Initial()
– (Đ)✅: Load()
– (S): View()
– (S): Show()
Câu 29. Để hiển thị dữ liệu trên datagridView trong lớp GlobalFuncs, ta cần truyền các tham số nào?
– (S): Tên bảng và tên cột khóa chính.
– (S): Điều khiển datagridView, tên cột hiển thị và tên cột khóa chính.
– (Đ)✅: Tên bảng/view và điều khiển datagridView.
– (S): Tên cột khóa chính, tên bảng và điều khiển datagridView.
Câu 30. Để một DataColumn trong DataTable lưu trữ được giá trị 1000000 thì DataColumn đó nên có kiểu dữ liệu là gì?
– (S): System.DateTime
– (Đ)✅: System.Int32
– (S): System.Single
– (S): System.Byte
Câu 31. Để Parameter nhận được giá trị trả về từ Stored Procedure cần?
– (Đ)✅: ParameterDirection.OutputKết quả đúng là : ParameterDirection.Output
– (S): Stored Procedure Output
– (S): ParameterDirection.InputOutput
– (S): ParameterDirection.ReturnValue
Câu 32. Để so sánh điều kiện lọc trong report của một trường có kiểu dữ liệu số nguyên (int), ta sử dụng cặp ký tự nào bao quanh?
– (S): Cặp ký tự nháy đơn
– (Đ)✅: Để trống, không sử dụng các ký tự bao quanh.
– (S): Cặp ngoặc vuông []
– (S): Cặp ký tự nháy kép
Câu 33. Để so sánh điều kiện lọc với các thức lọc tương đối trong report của một trường có kiểu dữ liệu xâu (chuỗi), ta sử dụng ký tự đại diện nào?
– (S): ký tự “?”
– (S): ký tự “*”
– (Đ)✅: ký tự “%”
ký tự “@”
Câu 34. Để thêm một bản ghi mới vào bảng tblHang trong ứng dụng quản lý kho, trường nào sau đây bắt buộc đã phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu?
– (S): Đơn vị tính
– (S): Mã hàng
– (Đ)✅: Mã nhà cung cấp
– (S): Tên hàng
Câu 35. Để thực thi thủ tục lưu có chức năng xóa dữ liệu từ bảng tblHang, ta cần truyền bao nhiêu tham số?
– (S): 2 tham số
– (S): 3 tham số
– (Đ)✅: 1 tham số
Câu 36. Điều gì xảy ra khi gán dữ liệu vào 1 trường trong 1 DataRow có sẵn của 1 DataTable?
– (Đ)✅: DataRow đó bị sửa.
– (S): DataRow đó bị sửa, bản ghi tương ứng trong CSDL cũng bị sửa
– (S): Bản ghi trong CSDL bị xoá. DataRow đó không bị xoá
– (S): DataRow đó bị xoá, bản ghi tương ứng trong CSDL không bị xoá.
Câu 37. Điều khiển chứa (Group Control) nào sau đây không có label và thanh cuộn?
– (S): Frame
– (S): Tab
– (Đ)✅: Panel
– (S): PictureBox
Câu 38. Điều khiển nào cho phép người dùng chọn nhiều hơn một mục trong danh sách các điều khiển cùng nhóm?
– (S): ComboBox
– (S): ListBox với thuộc tính SelectionMode là “One”
– (S): RadioButon
– (Đ)✅: CheckBox
Câu 39. Điều khiển nào được sự dụng để hiển thị thông báo cho mỗi điều khiển độc lập trên form?
– (S): HelpText
– (S): HelpTool
– (Đ)✅: ToolTip
– (S): ToolClass
Câu 40. Điều khiển nào sau đây không cho chọn dữ liệu
– (S): CheckListBox
– (S): ComboBox
– (Đ)✅: Label
– (S): ListBox
Câu 41. Điều khiển nào sau đây không hiển thị dữ liệu kết gán dạng danh sách?
– (S): ComboBox
– (S): ListView
– (S): DataGridView
– (Đ)✅: TextBox
Câu 42. Điều khiển nào sau đây không phải là điều khiển hiển thị?
– (S): Label
– (S): LinkLabel
– (Đ)✅: Button
– (S): StatusStrip
Câu 43. Điều khiển nào trong các điều khiển dưới đây có thể trình bày biểu tượng trên khay hệ thống (System Tray)?
– (S): MenuIcon
– (S): MessageIcon
– (S): PopupIcon
– (Đ)✅: NotifyIcon
Câu 44. Điều khiển nào trong các điều khiển sau không có thuộc tính DataSource để nhận dữ liệu từ các nguồn dữ liệu?
– (S): ComboBox
– (S): ListView
– (S): datagridView
– (Đ)✅: Textbox
Câu 45. Điều khiển nào trong các điều khiển sau không có thuộc tính Sorted?
– (S): ComboBox
– (Đ)✅: RichTextBox
– (S): ListBox
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
Câu 46. Điều khiển nào trong các điều khiển sau không nằm trong nhóm các thành phần vật chứa (Containers)?
– (S): Panel
– (Đ)✅: ToolTip
– (S): TabControl
– (S): GroupBox
Câu 47. Điều khiển TextBox dùng để?
– (S): Chọn màu
– (S): Chứa điều khiển khác
– (Đ)✅: Nhập liệu
– (S): Lựa chọn
Câu 48. Đối tượng Cell của DatagridView được hiểu như là thành phần nào của ListView?
– (S): ListViewItem
– (S): Columns
– (Đ)✅: SubItems
– (S): Range
Câu 49. Đối tượng ListViewItem được hiểu là thành phần nào trong ListView?
– (S): Cột
– (Đ)✅: Hàng
– (S): Ô
– (S): Vùng
Câu 50. Đối tượng nào được sử dụng để nhận các tham số đầu vào từ người sử dụng hoặc nhận tham số đầu vào từ chương trình khác?
– (S): Runing Total Fields
– (Đ)✅: Parameter Fields
– (S): Group Name Fields
– (S): Specical Fields
Câu 51. Đối tượng nào dưới đây thiết lập các tùy chọn kết nối tới cơ sở dữ liệu với các thông số server name, user name, database name, và password?
– (Đ)✅: TableLogOnInfo
– (S): ParameterField
– (S): DataDefinition
– (S): ReportSource
Câu 52. Đối tượng nào không được sử dụng trong quá trình cập nhật cơ sở dữ liệu cho ứng dụng quản lý kho?
– (S): Connection
– (S): Command
– (Đ)✅: DataReader
– (S): DataSet
Câu 53. Đối tượng nào không thuộc thư viện System.Data.SqlClient?
– (Đ)✅: OledbConnection
– (S): SqlDataConnection
– (S): SqlCommand
– (S): SqlParameter
Câu 54. Đối tượng nào sau đây có tương tác với CSDL?
– (S): DataSet
– (Đ)✅: DataAdapter
– (S): DataRow
– (S): DataTable
Câu 55. Đối tượng nào sau đây dùng để cập nhật dữ liệu từ DataTable về CSDL
– (Đ)✅: DataAdapter
– (S): DataSet
– (S): DataReader
– (S): DataRelation
Câu 56. Đối tượng nào sau đây không thể duyệt dữ liệu theo chiều lui (từ bản ghi sau lên bản ghi trước)?
– (Đ)✅: DataReader
– (S): DataTable
– (S): DataView
– (S): DataSet
Câu 57. Đối tượng nào thuộc thư viện System.Data.Oledb?
– (Đ)✅: OledbConnectionĐáp án đúng là: OledbConnection
– (S): SqlDataAdapter
– (S): SqlCommand
– (S): SqlDataReader
Câu 58. Đối tượng SqlCommand có thể truyền bao nhiêu Parameter?
– (Đ)✅: Nhiều
– (S): 2
– (S): 1
– (S): 3
Câu 59. Đối tượng SqlConnection thuộc namespace
– (S): System
– (S): Cả 3 đều sai
– (S): System.Data
– (Đ)✅: System.Data.SqlClient
Câu 60. ExecuteNonQuery() trả về kiểu gì?
– (S): byte
– (S): <DataReader>
– (S): <Object>
– (Đ)✅: int
Câu 61. Gán dữ liệu vào thuộc tính nào của DataGridView để thực hiện việc kết gán dữ liệu?
– (S): Columns
– (Đ)✅: DataSource
– (S): Rows
– (S): DataBindings
Câu 62. Giả thiết cần bổ sung chức năng tìm kiếm theo tiêu chí tên nhà cung cấp bằng <giá_trị_1> và số hóa đơn nhập là “HD003”, toán tử nào sẽ được sử dụng để cho kết quả đúng?
– (S): Toán tử &&
– (Đ)✅: Toán tử AND
– (S): Toán tử NOT
– (S): Toán tử OR
Câu 63. Giá trị nào được dùng để gán cho thuộc tính SelectionMode của điều khiển ListBox để người dùng có thể dùng phím như SHIFT và các phím mũi tên để chọn các mục trong ListBox?
– (Đ)✅: MultiExtended
– (S): MultiSimple
– (S): None
– (S): One
Câu 64. Giá trị nào sau đây thể hiện trạng thái Bị ngắt kết nối ngoài ý muốn của đối tượng Connection
– (S): ConnectionState.Closed
– (S): ConnectionState.Connecting
– (S): ConnectionState.Fetching
– (Đ)✅: ConnectionState.Broken
Câu 65. Hàm chạy mặc định của một chương trình Console có tên là gì?
– (S): Function
– (S): Default
– (S): Run
– (Đ)✅: Main
Câu 66. Hàm nào là hàm chạy mặc định đầu tiên của 1 ứng dụng Console?
– (S): Hàm Run
– (S): Hàm Start
– (S): Hàm Program
– (Đ)✅: Hàm Main
Câu 67. HasErrors là thuộc tính của đối tượng nào?
– (S): Command
– (S): DataAdapter
– (S): Connection
– (Đ)✅: DataTable
Câu 68. Khi bấm 1 phím mũi tên trên bàn phím, ở 1 control thì sự kiện nào sau đây không xảy ra
– (Đ)✅: KeyPress
– (S): KeyUp
– (S): Click
– (S): KeyDown
Câu 69. Khi có thông tin cần hiển thị trong Report mà không xác định được giá trị trong thời gian thiết kế thì ta dùng thành phẩn nào để thể hiện trong report?
– (S): UnknownField
– (Đ)✅: ParameterField
– (S): FormulaField
– (S): BoundField
Câu 70. Khi kết gán một DataSet có chứa nhiều DataTable cho một DataGridView, thuộc tính nào dung để chỉ định DataTable sẽ được kết gán?
– (S): DataSource
– (S): Rows
– (S): DataBindings
– (Đ)✅: DataMember
Câu 71. Khi không có mục nào được chọn, SelectedIndex của Combobox có giá trị là bao nhiêu?
– (S): 0
– (S): 2
– (S): 1
– (Đ)✅: -1
Câu 72. Khi sửa dữ liệu các mặt hàng trong ứng dụng quản lý kho, việc kiểm tra khóa chính được thực hiện khi nào?
– (Đ)✅: Không triển khai kiểm tra khóa chính khi sửa dữ liệu hàng
– (S): Khi giá trị mã hàng không thay đổi
– (S): Luôn được thực hiện
– (S): Khi giá trị mã hàng bị thay đổi
Câu 73. Khi thêm dữ liệu vào CSDL cần thực thi loại Query nào?
– (S): ExecuteNonQuery
– (S): ExecuteScalar
– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng
Câu 74. Khi Xoá dữ liệu trong CSDL, cần sử dụng phương thức nào của Command để thực thi truy vấn ?
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
– (Đ)✅: ExecuteNonQuery
– (S): ExecuteReader
– (S): ExecuteScalar
Câu 75. Làm thế nào để thêm 1 DataRow (obj) vào 1 DataTable (t)
– (S): t.Add(obj);
– (S): t.Insert(obj);
– (Đ)✅: t.Rows.Add(obj);
– (S): t.Rows.Insert(obj)
Câu 76. Lệnh nào dưới đây hiển thị nội dung mục đang chọn trên listBox1 trên textBox1 khi người dùng di chuyển qua các mục (bằng phím mũi tên lên xuống hoặc bằng chuột)?
– (S): textBox1.Text = listBox1.Items[CurentItem].ToString();
– (S): textBox1.Text = listBox1.Items[0].ToString();
– (S): textBox1.Text = listBox1.Items[listBox1.Index].ToString();
– (Đ)✅: textBox1.Text = listBox1.Items[listBox1.SelectedIndex].ToString();
Câu 77. Lệnh nào sau đây dùng để khai báo và khởi gán giá trị 2.5 cho 1 biến f kiểu số thực trong C#?
– (S): Dim f As Single
– (S): float f;
– (Đ)✅: float f=2.5;
– (S): single f=2.5;
Câu 78. Lệnh nào sau đây nhận một xâu dữ liệu nhập từ bàn phím trong ứng dụng Console?
– (S): Console.Read()
– (S): Console.Write(…)
– (Đ)✅: Console.ReadLine()
– (S): Console.WriteLine(…)
Câu 79. Lệnh nào sau đây trả về giá trị ô đầu tiên của dòng hiện tại khi người dùng click chuột vào dòng đó trong datagridView có tên dgrDanhsach?
– (Đ)✅: dgrDanhsach.CurrentRow.Cells[0].Value.ToString();
– (S): dgrDanhsach.CurrentRow.Cells[1].Value.ToString();
– (S): dgrDanhsach.CurrentRow.Cells[2].Value.ToString();
– (S): dgrDanhsach.CurrentRow.Cells[3].Value.ToString();
Câu 80. Lệnh sau đây làm việc gì với ListView lv1?
lv1.Items[0].SubItems[1].Text=”test”
– (Đ)✅: Gán dữ liệu vào ô thứ 2 (tính từ trái sang) của hàng đầu tiên trên ListView
– (S): Lấy dữ liệu từ ô đầu tiên của hàng đầu tiên trên ListView
– (S): Lấy dữ liệu vào ô thứ 2 (tính từ trái sang) của hàng đầu tiên trên ListView
– (S): Gán dữ liệu vào ô đầu tiên của hàng đầu tiên trên ListView
Câu 81. Loại điều khiển nào chỉ cho phép ta chọn 1 trong số các điều khiển trong cùng 1 nhóm?
– (S): CheckBox
– (S): ListBox
– (S): ComboBox
– (Đ)✅: RadioButton
Câu 82. Loại project nào trong Visual Studio .NET cho ứng dụng dạng dòng lệnh.
– (S): ASP.NET Web Services
– (S): ASP.NET Web Application
– (Đ)✅: Console
– (S): Windows Form
Câu 83. Lớp nào là lớp cơ sở đầu tiên trong .NET?
– (S): ContainerControl
– (S): Control
– (S): Component
– (Đ)✅: Object
Câu 84. Lớp nào trình bày cho các menu tắt có thể được hiển thị khi người dùng nhấp chuột vào nút chuột phải trên một điều khiển hoặc trong vùng của form?
– (S): FileMenu
– (Đ)✅: ContextMenu
– (S): SubMenu
– (S): PopupMenu
Câu 85. Lớp nào trong các lớp sau là lớp nhận sự kiện (hay xử lý sự kiện xảy ra)?
– (S): Publisher
– (S): Object
– (S): delegate
– (Đ)✅: Subscriber
Câu 86. Lớp nào trong các lớp sau là lớp phát sinh sự kiện?
– (S): delegate
– (S): Subscriber
– (S): Object
– (Đ)✅: Publisher
Câu 87. Mã trung gian ở bước dịch thứ nhất của ứng dụng .NET có tên là gì?
– (S): Machine Code
– (S): Microsoft Machine Code
– (Đ)✅: Microsoft Intermediate Language (MSIL)
– (S): Microsoft Temporary Language (MSTL)
Câu 88. Mặc định, khi người dùng click chuột lên phần tiêu đề các cột thì DataGridView thực hiện công việc gì?
– (S): Sắp xếp lại các cột theo thứ tự alphabel của tiêu đề các cột.
– (S): Thu nhỏ độ rộng cột được click.
– (Đ)✅: Sắp xếp lại các dòng theo thứ tự alphabel của các xâu có trong cột.
– (S): Ẩn cột vừa bược click
Câu 89. Môi trường cho phép các ứng dụng .NET có thể thực thi (chạy) được gọi là gì?
– (Đ)✅: NET Framework
– (S): Visual Studio.NET
– (S): Windows
– (S): Visual C#
Câu 90. Một bản ghi trong DataTable bị sửa đổi giá trị thì bản ghi đó có trạng thái là gì?
– (S): DataRowState.Added
– (Đ)✅: DataRowState.Modified
– (S): DataRowState.Original
– (S): DataRowState.Deleted
Câu 91. Một cột trong DatagridView không thể có kiểu thuộc đối tượng nào trong danh sách các đối tượng sau?
– (S): TextBox
– (Đ)✅: MenuStrip
– (S): ComboBox
– (S): CheckBox
Câu 92. Nếu chỉ cần duyệt qua dữ liệu một lần, theo chiều tiến và không dùng lại dữ liệu thì đối tượng nào là thích hợp nhất?
– (S): DataSet
– (S): DataView
– (Đ)✅: DataReader
– (S): DataTable
Câu 93. Người dùng cuối quan tâm đến gì hơn trong báo cáo?
– (S): Quan tâm đến cách tạo ra chúng hơn là quan tâm đến dữ liệu trong báo cáo.
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
– (Đ)✅: Quan tâm đến dữ liệu trong báo cáo nhiều hơn là quan tâm đến cách tạo ra chúng
– (S): Quan tâm cả dữ liệu trong báo cáo và quan tâm đến cách tạo ra chúng
Câu 94. Phần mở rộng của tệp mã nguồn C# là gì?
– (S): .c#
– (S): .vb
– (S): .csharp
– (Đ)✅: .cs
Câu 95. Phần nào trong Report chỉ hiển thị một lần và ở trang đầu tiên?
– (S): Page footer
– (S): ReportFooter
– (Đ)✅: Report Header
– (S): Page header
Câu 96. Phát biểu nào sau đây là đúng?
– (S): 1 class có thể chứa namespace
– (S): 1 namespace chỉ chứa 1 class
– (Đ)✅: 1 namespace chứa nhiều class
– (S): 1 namespace không thể chứa class
Câu 97. Phát biểu nào sau đây là sai?
– (S): Một DataSet chứa nhiều DataTable
– (S): Một DataTable chứa nhiều DataRow
– (Đ)✅: Một DataTable chứa nhiều DataSet
– (S): Một DataTable chứa nhiều DataColumn
Câu 98. Phương thức Console.ReadLine() trả về dữ liệu kiểu gì?
– (S): int
– (S): float
– (Đ)✅: string
– (S): long
Câu 99. Phương thức Fill là của đối tượng nào sau đây?
– (S): DataTable
– (S): DataReader
– (S): DataSet
– (Đ)✅: DataAdapter
Câu 100. Phương thức nào của DataTable thực hiện việc lấy ra các bản ghi bị thay đổi của DataTable đó?
– (S): AcceptChange
– (Đ)✅: GetChanges
– (S): HasChanges
– (S): RejectChange
Câu 101. Phương thức nào của đối tượng kiểu String dùng để xoá dấu cách (space) thừa ở 2 đầu xâu?
– (S): .ToTrim()
– (S): .RemoveSpace()
– (Đ)✅: .Trim()
– (S): .ToUpper()
Câu 102. Phương thức nào của đối tượng SqlDataAdapter được dùng để nạp dữ liệu từ bảng tblNhacungcap vào datagriView dgrNhacungcap?
– (S): accept
– (S): send
– (S): view
– (Đ)✅: fill
Câu 103. Phương thức nào được sử dụng để xóa bỏ một cột ở vị trí nào đó trong ListView?
– (S): Dispose
– (Đ)✅: RemoveAt
– (S): Clear
– (S): Delete
Câu 104. Phương thức nào sau đây được dùng để mở kết nối?
– (S): CreateCommand()
– (S): Close()
– (Đ)✅: Open()Đáp án đúng là : Open()
– (S): Dispose()
Câu 105. Phương thức Read() của DataReader trả về dữ liệu kiểu gì?
– (Đ)✅: bool
– (S): string
– (S): int
– (S): object
Câu 106. Phương thức string.Substring(i, n) lấy ra xâu con n kí tự từ vị trí thứ i trong xâu ban đầu.
Với lệnh:
string s2=s1.Substring(2, 3);
Hỏi: Trước đó, s1 phải có giá trị nào sau đây để s2 sau lệnh trên có giá trị là “ell”
– (S): s1= “ellison”
– (Đ)✅: s1= “iTellCo”
– (S): s1= “Hello”
– (S): s1= “Telling”
Câu 107. Săp xếp theo thứ tự xảy ra của các sự kiện khi một phím ký tự được nhấn?
– (S): Không theo thứ tự cụ thể nào.
– (Đ)✅: KeyDown, KeyPress và KeyUp
– (S): KeyDown, KeyUp và KeyPress
– (S): KeyUp, KeyPress và KeyDown
Câu 108. Sau khi dùng DataReader ta phải làm gì?
– (Đ)✅: Đóng DataReader
– (S): Thực thi truy vấn
– (S): Mở DataReader
– (S): Mở kết nối
Câu 109. Sau khi thực hiện khối lệnh sau thì biến kq có giá trị gì?
int a=2, b=5;
int c=a-b;
bool kq=((a>b)||(b==5))&&(c>0);
– (S): 2
– (Đ)✅: false
– (S): true
– (S): -3
Câu 110. Sau khi thực thi biểu thức sau, a có giá trị bằng bao nhiêu?
float a=(2+3)/2;
– (S): 1.0
– (S): 2.5
– (S): 1.5
– (Đ)✅: 2.0
Câu 111. Special Field nào trong Crystal Report cho biết số thứ tự của bản ghi dữ liệu?
– (S): ReportTitle
– (S): PrintDate
– (S): PageCount
– (Đ)✅: RecordNumber
Câu 112. SqlConnection có những phương thức nào sau đây?
– (S): BeginTransaction();
– (S): Open();
– (S): Dispose();
– (Đ)✅: Tất cả những phương án đều đúng.
– (S): Close();
Câu 113. SqlConnection được khai báo như thế nào?
– (S): SqlConnection <tênOBJ>=new SqlConnection([connectionString])
– (S): SqlConnection <tênOBJ>=new ([connectionString]);
– (S): SqlConnection <tênOBJ>=SqlConnection([connectionString]);
– (Đ)✅: SqlConnection <tênOBJ>=new SqlConnection([connectionString]);
Câu 114. Sự khiện nào xảy ra khi người dùng click vào dữ liệu bên trong một ô của DatagridView?
– (S): CellClick
– (S): CellValueChange
– (S): CellDoubleClick
– (Đ)✅: CellContentClick
Câu 115. Sự kiện nào không xảy ra khi người sử dụng chọn và thay đổi phần tử trong ListView?
– (S): temActivate
– (S): Click
– (S): SelectedIndexChanged
– (Đ)✅: ItemChecked
Câu 116. Sự kiện nào xảy ra khi một điều khiển bị xóa khỏi Form?
– (S): ControlAdded
– (S): Dispose
– (Đ)✅: ControlRemoved
– (S): RemoveControl
Câu 117. Sự kiện nào xảy ra khi một điều khiển được thêm vào Form trong thời gian chạy (runtime)?
– (Đ)✅: ControlAdded
– (S): RemoveControl
– (S): ControlRemoved
– (S): Dispose
Câu 118. Ta có thể tìm kiếm theo điều kiện kết hợp đồng thời (And và Or) trên form tìm kiếm thông tin hóa đơn nhập hàng trong ứng dụng quản lý kho không?
– (Đ)✅: Không
– (S): Có
– (S): Tùy tình huống
Câu 119. Tham số nào không có mặt trong phương thức lấy dữ liệu và hiển thị trên comboBox trong lớp GlobalFuncs của ứng dụng quản lý kho?
– (S): tên bảng
– (S): điều khiển comboBox
– (Đ)✅: trường khóa ngoại
– (S): trường khóa chính
Câu 120. Thành phần nào của các điều khiển thể hiện hành vi hay khả năng mà đối tượng đó có thể làm được?
– (Đ)✅: Phương thức (Method)
– (S): Thông điệp (Message)
– (S): Thuộc tính (property)
– (S): Sự kiện (Event)
Câu 121. Thành phần nào không cần thiết trong xâu kết nối tới cơ sở dữ liệu với chế độ đăng nhập bằng tài khoản SQL Server?
– (Đ)✅: Tên bảng dữ liệu
– (S): Tên Database
– (S): Tên server chứa cơ sở dữ liệu.
– (S): Tên người dùng
Câu 122. Thành phần nào trong thiết kế report xác định cho hay không cho hiển thị section nào đó trên báo cáo?
– (Đ)✅: Suppress
– (S): FormatSection
– (S): HideSection
– (S): ShowSection
Câu 123. Thành phần trong 1 report bao gồm?
– (S): Report Header, Footer
– (Đ)✅: Report Header,Report Footer,Page Header, Page Footer,Detail,[Group Header, Group Footer]
– (S): Detail
– (S): Page Header,Footer
– (S): [Group Header, Footer]
Câu 124. Theo cài đặt triển khai mã lệnh của chức năng “thêm nhà cung cấp”, ta có thể để trống giá trị địa chỉ nhà cung cấp không?
– (Đ)✅: Có.
– (S): Tùy tình huống.
– (S): Không.
Câu 125. Theo cài đặt triển khai mã lệnh của chức năng “thêm nhà cung cấp”, ta có thể để trống giá trị mã nhà cung cấp không?
– (S): Có
– (Đ)✅: Không
– (S): Tùy tình huống
Câu 126. Thuộc tính HasRows của DataReader là?
– (S): Tất cả phương án trên
– (S): Kiểm tra reader đã bị đóng hay chưa
– (Đ)✅: Kiểm tra có bản ghi trong reader hay không
– (S): Đếm số trường trong reader
– (S): Kiểm tra reader
Câu 127. Thuộc tính nào của ComboBox chỉ định kiểu tự động tìm kiếm các phần từ trong danh sách?
– (S): DropDownStyle
– (S): Sort
– (S): SelectedIndex
– (Đ)✅: AutoCompleteMode
Câu 128. Thuộc tính nào của ComboBox chỉ định tên trường hiển thị trên ComboBox khi ComboBox được gán nguồn dữ liệu tới 1 bảng?
– (S): DataSource
– (S): SelectedValue
– (S): ValueMember
– (Đ)✅: DisplayMember
Câu 129. Thuộc tính nào của DataView cho phép sắp xếp lại các bản ghi trong bộ nhớ?
– (S): FilterExpression
– (Đ)✅: Sort
– (S): Filter
– (S): SortExpresion
Câu 130. Thuộc tính nào của đối tượng CrystalReportViewer dùng để thiết lập nguồn dữ liệu cho báo cáo?
– (S): Database
– (S): DataSource
– (S): DataView
– (Đ)✅: ReportSource
Câu 131. Thuộc tính nào của ListBox cho phép qui định cách thức chọn các item trong ListBox
– (S): SelectedIndex
– (S): SelectedValue
– (Đ)✅: SelectionMode
– (S): SelectedItems
Câu 132. Thuộc tính nào dùng để định nghĩa kiểu dữ liệu?
– (S): Parameter
– (S): Size
– (Đ)✅: DbType
– (S): Value
Câu 133. Thuộc tính nào được sử dụng để gán hoặc nhận giá trị các cạnh của điều khiển được neo vào các cạnh của vật chứa?
– (Đ)✅: Anchor
– (S): Hang
– (S): Dock
– (S): Fixed
Câu 134. Thuộc tính nào được sử dụng để gán/nhận menu tắt được gắn với điều khiển?
– (S): MainMenu
– (Đ)✅: PopupMenu
– (S): ContextMenu
– (S): SubMenu
Câu 135. Thuộc tính nào quy định cho/không cho phép người dùng chọn dữ liệu trong DatagridView?
– (S): AutoSelected
– (Đ)✅: CanSelect
– (S): MultiSelect
– (S): SelectedCells
Câu 136. Thuộc tính nào sau đây cho phép DataGridView tự động hiện thị dữ liệu với số cột tương ứng với số trường dữ liệu được kết gán?
– (S): AutoSize
– (S): AutoSizeColumnsMode
– (Đ)✅: AutoGenerateColumns
– (S): Columns
Câu 137. Thuộc tính nào sau đây không phải của ComboBox?
– (S): SelectedIndex
– (S): SelectedItem
– (S): SelectedValue
– (Đ)✅: SelectionMode
Câu 138. Thuộc tính nào sau đây không phải của SqlCommand
– (S): Parameters
– (S): CommandType
– (S): CommandText
– (Đ)✅: ConectionString
Câu 139. Thuộc tính nào sau đây là thuộc tính kết gán dữ liệu?
– (Đ)✅: DataSource
– (S): KeyPreview
– (S): MdiParent
– (S): IsMdiContainer
Câu 140. Thuộc tính nào sau đây thuộc đối tượng Parameter?
– (S): CommandType
– (Đ)✅: DbType
– (S): CommandText
– (S): Parameters
Câu 141. Thuộc tính nào trả về một tập (collection) các phần tử được đánh dấu trong CheckedListBox?
– (Đ)✅: CheckedItems
– (S): Items
– (S): CheckOnClick
– (S): CheckedIndexes
Câu 142. Thuộc tính nào trong xâu chứa thông số kết nối (ConnectionString) qui định tên tài khoản truy cập Database Server?
– (S): Initial Catalog, Database
– (S): Data Source, Server
– (Đ)✅: User ID, UID
– (S): Password, PWD
Câu 143. Thuộc tính string.Length cho biết độ dài của một xâu.
Với đoạn chương trình
string s= “E-learning”;
int n = s.Replace(“n”, “”).Length;
Hỏi n có giá trị bằng bao nhiêu?
– (S): 10
– (Đ)✅: 8
– (S): 9
– (S): 7
Câu 144. Tổ hợp phím nào sau đây cho phép ta chạy chương trình ở chế độ vừa chạy vừa theo dõi từng lệnh được thực hiện?
– (S): Ctrl + F5
– (S): Ctrl + Shift + B
– (S): F4
– (Đ)✅: F5
Câu 145. Tổ hợp phím nào sau đây dùng để comment trên 1 hoặc nhiều dòng lệnh?
– (S): Ctrl + F5
– (Đ)✅: Ctrl + K, Ctrl + C
– (S): F5
– (S): Ctrl + R
Câu 146. Trong các trường special fields, trường nào cho ta thông tin ngày thay đổi gần nhất của báo cáo?
– (S): DatetimeModification
– (S): DateUpdate
– (Đ)✅: Modification Date
– (S): DateModify
Câu 147. Trong môi trường thiết kế báo cáo của Crystal Report, ta có thể thêm một biểu thức được viết trên ngôn ngữ SQL?
– (S): Không thể
– (Đ)✅: Có thể
Câu 148. Trong sơ đồ liên kết quản lý cơ sở dữ liệu, các đối tượng để có thể truy nhập đến cơ sở dữ liệu nằm ở tầng nào?
– (S): Tầng cơ sở dữ liệu
– (S): Tầng ứng dụng
– (Đ)✅: Tầng kết nối dữ liệu
Câu 149. Trong ứng dụng quản lý kho, nếu muốn sửa thông tin mặt hàng nào đó ta có thể sửa ngay trên datagridView?
– (S): Có thể
– (Đ)✅: Không thể
Câu 150. Trong ứng dụng quản lý kho, nếu muốn xóa nhiều mặt hàng đồng thời (cùng thời điểm) ta thao tác như thế nào?
– (S): Chọn nhiều mặt hàng trên datagridView và bấm nút “Xóa”
– (S): Nhập “%” vào textbox mã hàng và bấm nút “Xóa”.
– (S): Nhập “*” vào textbox mã hàng và bấm nút “Xóa”
– (Đ)✅: Không xóa được nhiều mặt hàng đồng thời
Câu 151. Từ khoá nào sau đây không thuộc ngôn ngữ C#?
– (S): continue
– (Đ)✅: Else
– (S): while
– (S): class
Câu 152. Với C#, cú pháp khai báo 1 biến x kiểu số nguyên là gì?
– (S): Dim x As Integer;
– (Đ)✅: int x;
– (S): integer x;
– (S): Dim x As Integer
Câu 153.
Câu 154. lệnh CommandText của đối tượng Command và trả về kiểu DataReader?
– (Đ)✅: ExecuteReader()
– (S): ExecuteNonQuery()
– (S): ExecuteScalar()
Câu 155. lệnh nào không dùng để thực thi Stored Procedure sau:
CREATE PROCEDURE spTest
PK_sHangID VARCHAR(20)
AS
SELECT *FROM tblHang
WHERE PK_sHangID=PK_sHangID
GO
– (S): Cmd.ExecuteReader();
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
– (Đ)✅: Cmd.ExecuteNonQuery()
– (S): Cmd.ExecuteScalar();
Câu 156. lệnh nào sau đây lấy giá trị của ô đầu tiên trong ListView?
– (S): listView.Items[1].SubItems[1].Text
– (S): listView.Items[1].SubItems[0].Text
– (Đ)✅: listView.Items[0].SubItems[0].Text
– (S): listView.Items[0].SubItems[1].Text