Chủ nghĩa xã hội khoa học EG44 EHOU là thuật ngữ được Friedrich Engels nêu ra để mô tả các lý thuyết về kinh tế-chính trị-xã hội do Karl Marx và ông sáng tạo. Thuật ngữ này đối lập với chủ nghĩa xã hội không tưởng vì nó trình bày một cách có hệ thống và nêu bật lên được những điều kiện và tiền đề cho việc xây dựng chủ nghĩa xã hội khoa học đó là nó chỉ rõ con đường hiện thực dựa vào khoa học để loại bỏ tình trạng người bóc lột người và đưa ra một tổ chức xã hội mới không biết đến những mâu thuẫn của chủ nghĩa tư bản mà những người theo chủ nghĩa xã hội không tưởng đã mơ ước nhưng không thực hiện được.
Theo các nhà nghiên cứu chủ nghĩa Marx-Lenin thì chủ nghĩa xã hội khoa học về mặt lý luận nằm trong khái niệm “chủ nghĩa xã hội”, là một trong ba bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Marx-Lenin, nghiên cứu sự vận động xã hội nhằm thủ tiêu chủ nghĩa tư bản và xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa, tiến tới xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa. Theo nghĩa hẹp thì chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận của chủ nghĩa Marx-Lenin. Chủ nghĩa xã hội khoa học đã dựa trên phương pháp luận triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử, đồng thời cũng dựa trên những cơ sở lý luận khoa học về các quy luật kinh tế, quan hệ kinh tế… để luận giải một cách khoa học về quá trình nảy sinh cách mạng xã hội chủ nghĩa, hình thành và phát triển hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa, gắn liền với sứ mệnh lịch sử có tính toàn thế giới của giai cấp công nhân hiện đại, nhằm giải phóng con người, giải phóng xã hội.
Theo nghĩa rộng, chủ nghĩa xã hội khoa học tức là chủ nghĩa Marx-Lenin (bao gồm cả ba bộ phận). Nghĩa rộng của chủ nghĩa xã hội khoa học, V.I.Lenin khẳng định: “chủ nghĩa xã hội khoa học tức là chủ nghĩa Mác”. Vì triết học Marx lẫn kinh tế chính trị Marx đều dẫn đến cái tất yếu lịch sử là làm cách mạng xã hội chủ nghĩa và xây dựng hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa. Theo họ, những người lãnh đạo, tổ chức cùng nhân dân thực hiện sự nghiệp cách mạng lâu dài và triệt để đó chỉ có thể là giai cấp công nhân hiện đại, thông qua đảng của nó. V.I. Lenin nhận định: “bộ “Tư bản” – tác phẩm chủ yếu và cơ bản ấy trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học… những yếu tố từ đó nảy sinh ra chế độ tương lai”.
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG44 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Bạn có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member LawPro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn tải tài liệu về in ra mới chi phí rẻ nhất
Hoặc bạn cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn EG44 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC EG44 – 02 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 09.04.2025 – THI TỰ LUẬN
Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án
Câu 1: Bản chất của tôn giáo là gì?
Ðúng✅=> a. Là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo cái hiện thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự nhiên và xã hội.
b. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội
c. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã hội
d. Tất cả các phương án
Câu 2: Cách mạng vô sản
là cuộc cách mạng do
giai cấp nào lãnh đạo?
Ðúng✅=> a. Giai cấp công dân.
b. Giai cấp nông dân.
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 3: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước gồm:
a. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
Ðúng✅=> b. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
c. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
d. Chức năng tổ chức và chức năng xây dựng
Câu 4: Công cụ hữu hiệu nhất để Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý xã hội là gì?
a. Chính sách
b. Kế hoạch
Ðúng✅=> c. Pháp luật
d. Tư tưởng- văn hóa
Câu 5: Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội biến đổi mang tính:
a. Chính trị
b. Chủ quan
c. Lịch sử
Ðúng✅=> d. Quy luật
Câu 6: Cơ sở xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội:
a. Cơ sở chính trị – xã hội
b. Cơ sở kinh tế – xã hội
c. Cơ sở văn hóa
d. Tất cả các phương án
Câu 7: Chế độ hôn nhân tiến bộ là chế độ hôn nhân:
a. Tự nguyện, dựa trên cơ sở kinh tế
b. Tự nguyện, dựa trên cơ sở lợi ích
c. Tự nguyện, dựa trên cơ sở tình yêu
d. Tự nguyện, dựa trên cơ sở văn hóa
Câu 8: Chỉ ra luận điểm không chính xác:
a. Chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa
b. Chủ nghĩa xã hội là một xã hội tốt đẹp, xóa bỏ mọi hình thức sở hữu
c. Thời kỳ quá độ là thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới
d. Xã hội hóa lực lượng sản xuất là cơ sở vật chất chủ yếu cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
Câu 9: Chỉ ra luận điểm không chính xác:
a. Quyền bình đẳng dân tộc là cơ sở cho quyền tự quyết dân tộc
b. Quyền bình đẳng và quyền tự quyết dân tộc không tự nhiên mà có được
c. Quyền bình đẳng và quyền tự quyết dân tộc quan hệ chặt chẽ với nhau
d. Quyền tự quyết dân tộc là ảo tưởng đối với các dân tộc kém phát triển
Câu 10: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản … với lợi ích của giai cấp tư sản.
a. Đối lập gián tiếp.
b. Đối lập trực tiếp.
c. Phù hợp
d. Thống nhất
Câu 11: Chức năng đặc thù của gia đình:
a. Chức năng giáo dục
b. Chức năng kinh tế
c. Chức năng tái sản xuất con người
d. Chức năng văn hóa
Câu 12: Chức năng nào của gia đình có ý nghĩa quyết định đến mật độ dân cư và nguồn lực lao động của một quốc gia và quốc tế?
a. Điều tiết dân số và mật độ dân số
b. Giáo dục các thành viên
c. Tái sản xuất ra con người
d. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Câu 13: Chức năng nào của gia đình góp phần quan trọng vào sự hình thành nhân cách, đạo đức, lối sống của mỗi người?
a. Nuôi dưỡng, giáo dục
b. Phát triển kinh tế và tổ chức tiêu dùng
c. Tái sản xuất con người.
d. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Câu 14: Dân chủ vô sản (dân chủ xã hội chủ nghĩa) lần đầu tiên xuất hiện từ khi nào?
a. Cách mạng Tháng Mười Nga (1917) thành công
b. Cách mạng Tháng Tám (1945) thành công
c. Chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc (1945).
d. Công xã Pari (1871)
Câu 15: Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp doanh nhân
d. Tầng lớp trí thức
Câu 16: Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được hình thành đầu tiên từ khi nào?
a. Cách mạng Tháng Tám thành công (1945).
b. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
c. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1975)
d. Sau Đại hội lần thứ VI của Đảng (1986)
Câu 17: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và yếu tố nào?
a. Phong trào nông dân
b. Phong trào yêu nước.
c. Tư tưởng đoàn kết cộng đồng
d. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 18: Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để trên lĩnh vực nào?
a. Chính trị
b. Kinh tế.
c. Tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
d. Văn hóa- xã hội
Câu 19: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là gì?
a. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
b. Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau
c. Còn tồn tại nhiều nền chính trị khác nhau
d. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
Câu 20: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực văn hóa- tư tưởng là gì?
a. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
b. Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng – văn hóa khác nhau
c. Còn tồn tại nhiều nền chính trị khác nhau
d. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
Câu 21: Đặc trưng quan trọng nhất, là cơ sở gắn kết cộng đồng dân tộc, tạo nên tính thống nhất, ổn định bền vững của dân tộc:
a. Chung lãnh thổ
b. Chung một nền văn hóa và tâm lý
c. Chung một ngôn ngữ
d. Chung phương thức sinh hoạt kinh tế
Câu 22: Để bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam hiện nay cần phải:
a. Bảo đảm để các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật
b. Cung cấp tài chính để các tôn giáo hoạt động
c. Để các tôn giáo tùy ý trong mọi hoạt động
d. Nghiêm cấm các hoạt động tín ngưỡng tôn giáo
Câu 23: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước tôn trọng, bảo đảm quyền tự do…. của mọi người, bảo đảm để các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật.
a. Sinh hoạt tín ngưỡng
b. Tín ngưỡng – tôn giáo
c. Tín ngưỡng
d. Tôn giáo
Câu 24: Điền từ vào chỗ trống (…) trong câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có…làm tròn bổn phận công dân”.
a. Khả năng
b. Nghĩa vụ
c. Nguyện vọng
d. Quyết tâm
Câu 25: Điền từ vào dấu…để hoàn thiện định nghĩa về giai cấp công nhân Việt Nam: “Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng…to lớn, đang phát triển, bao gồm những người lao động…và…, làm công hưởng lương trong các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có tính chất công nghiệp” (Văn kiện Hội nghị TW6 khóa X của ĐCSVN, tr.43)
a. Chính trị, thủ công, trí óc
b. Kinh tế, giản đơn, cơ khí
c. Xã hội, chân tay, trí óc
d. Xã hội, cơ bắp, trí tuệ
Câu 26: Điền vào chỗ trống (…) để hoàn thiện luận điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Nếu không … là xây dựng chủ nghĩa xã hội chỉ một nửa”.
a. giải phóng con người
b. giải phóng dân tộc
c. giải phóng giai cấp
d. giải phóng phụ nữ
Câu 27: Điền vào chỗ trống (…) để hoàn thiện luận điểm sau: Đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp là … của quan hệ giai cấp trong một chế độ xã hội nhất định.
a. Hai giai đoạn
b. Hai mặt
c. Mục tiêu
d. Nguyên nhân
Câu 28: Điền vào chỗ trống (…) để hoàn thiện luận điểm của chủ tịch Hồ Chí Minh “Hạt nhân của xã hội là …. Chính vì muốn xây dựng Chủ nghĩa xã hội mà phải chú ý hạt nhân cho tốt”.
a. con người
b. công dân
c. gia đình
d. nông dân
Câu 29: Điền vào chỗ trống (…) để hoàn thiện luận điểm sau: “Tạo cơ chế, môi trường thuận lợi cho…..phát triển cả về số lượng và chất lượng, có trình độ quản lý, kinh doanh giỏi, có đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội cao”:
a. doanh nhân
b. giai cấp công nhân
c. giai cấp nông nhân
d. trí thức
Câu 30: Điền vào chỗ trống (…) để hoàn thiện quan điểm của Đảng ta: “Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề….., lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề cấp bách hiện nay của cách mạng Việt Nam”:
a. . kinh tế
b. chiến lược cơ bản
c. sách lược cơ bản
d. tư tưởng
Câu 31: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Địa vị kinh tế và chính trị – xã hội của giai cấp công nhân.
b. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân.
c. Tất cả các phương án
d. Vai trò của Đảng Cộng sản.
Câu 32: Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành và duy trì củng cố chủ yếu dựa trên trên cơ sở:
a. Các quan hệ kinh tế, lãnh thổ, ngôn ngữ và văn hóa
b. Các quan hệ lợi ích giữa các thành viên trong gia đình
c. Hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng, giáo dục giữa các thành viên
d. Quan hệ cộng đồng về văn hóa, ngôn ngữ và tâm lý, tính cách
Câu 33: Giai cấp công nhân thiết lập quan hệ sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là do:
a. Mục đích liên minh với các giai cấp khác
b. Trình độ của lực lượng sản xuất quy định.
c. Trình độ của quan hệ sản xuất quy định.
d. Ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân.
Câu 34: Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay:
a. Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, chỉ xuất hiện trong thành phần kinh tế tư nhân.
b. Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành phần kinh tế.
c. Tập trung chủ yếu trong thành phần kinh tế tập thể.
d. Tập trung chủ yếu trong thành phần kinh tế tư nhân.
Câu 35: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh lịch sử nào?
a. Trong cuộc khai thác thuộc địa của Pháp cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
b. Trong kháng chiến chống Mỹ giai đoạn 1954 – 1975.
c. Trong kháng chiến chống thực dân Pháp giai đoạn 1946 – 1954.
d. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 36: Hạn chế lớn nhất trong quan hệ vợ chồng ở gia đình Việt Nam hiện nay là:
a. Bất bình đẳng, xem nhẹ vai trò của phụ nữ
b. Chung sống không kết hôn, ngoại tình gia tăng
c. Lỏng lẻo, bạo lực, tỷ lệ li hôn gia tăng
d. Lỏng lẻo, rời rạc
Câu 37: Học thuyết hình thái kinh tế – xã hội của chủ nghĩa Mác – Lênin chỉ rõ: Lịch sử xã hội đã trải qua:
a. 3 hình thái kinh tế – xã hội
b. 4 hình thái kinh tế – xã hội
c. 5 hình thái kinh tế – xã hội
d. 6 hình thái kinh tế – xã hội.
Câu 38: Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”?
a. Nhà nước chủ nô
b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 39: Khái niệm cơ cấu xã hội – giai cấp dùng để chỉ:
a. Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội có sự thống nhất về lợi ích
b. Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội có sự thống nhất về văn hóa, tín ngưỡng
c. Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định cùng với mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp đó
d. Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
Câu 40: Khái niệm cơ cấu xã hội dùng để chỉ:
a. Những cộng đồng người có cùng tín ngưỡng, tôn giáo trong một chế độ xã hội nhất định
b. Những cộng đồng người cùng sinh sống trên một lãnh thổ nhất định
c. Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
d. Những cộng đồng người trong một chế độ xã hội nhất định
Câu 41: Không chỉ sự sợ hãi, lo lắng mà tình yêu, lòng biết ơn, sự kính trọng…cũng sinh ra tôn giáo. Điều này phản ánh nguồn gốc nào của tôn giáo:
a. Nhận thức
b. Tâm lý
c. Tự nhiên, kinh tế – xã hội
d. Văn hóa
Câu 42: Lần đầu tiên, mô hình chủ nghĩa xã hội của Việt Nam với sáu đặc trưng được Đảng ta xác định tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ mấy:
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội XI
Câu 43: Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội biểu hiện trên lĩnh vực chính trị là gì?
a. Đoàn kết, hợp tác để cùng lao động sản xuất, xây dựng quan hệ sản xuất mới
b. Đoàn kết, hợp tác để xây dựng hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa, xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
c. Đoàn kết, hợp tác để xây dựng nền kinh tế thị trường dưới sự quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Đoàn kết, hợp tác để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc
Câu 44: Luận điểm của Đảng cộng sản Việt Nam: “Tiếp tục sự nghiệp đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh, vững bước đi lên chủ nghĩa xã hội”, được khẳng định tại:
a. Đại hội IX
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội XI
Câu 45: Luận điểm: “Cùng với sự phát triển của đại công nghiệp…giai cấp tư sản sinh ra người đào huyệt chôn chính nó…”, muốn nói lên điều gì?
a. Khẳng định tất yếu khách quan của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân
b. Khẳng định tất yếu ra đời của giai cấp công nhân
c. Khẳng định tất yếu tồn tại của chủ nghĩa tư bản
d. Khẳng định tất yếu xuất hiện của phong trào đấu tranh của nhân dân lao động
Câu 46: Luật Hôn nhân và Gia đình đầu tiên của Việt Nam được Quốc hội thông qua năm nào?
a. 1959
b. 1976
c. 1981
d. 1982
Câu 47: Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
c. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với cơ sở hạ tầng.
d. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của quan hệ sản xuất với kiến trúc thượng tầng.
Câu 48: Một trong những cơ sở hình thành gia đình là:
a. Quan hệ họ hàng
b. Quan hệ hôn nhân
c. Quan hệ liên minh
d. Quan hệ lợi ích
Câu 49: Một trong những chức năng cơ bản của gia đình là:
a. Chính trị – xã hội
b. Đảm bảo an sinh xã hội
c. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý và duy trì tình cảm gia đình
d. Văn hóa – xã hội
Câu 50: Một trong những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội là:
a. Có nền kinh tế đang phát triển dựa sự ủng hộ giúp đỡ của nước ngoài là chủ yếu
b. Có nền kinh tế đang phát triển dựa trên lực lượng sản xuất chậm phát triển và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
c. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
d. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư hữu về quan hệ sản xuất chủ yếu
Câu 51: Một trong những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
a. Do giai cấp công nhân làm chủ.
b. Do giai cấp công nhân và nhân dân lao động làm chủ.
c. Do giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức làm chủ
d. Do nhân dân lao động làm chủ
Câu 52: Một trong những điều kiện để dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên thực tế:
a. Hệ thống pháp luật hoàn chỉnh và được thực hiện nghiêm minh
b. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
c. Vai trò của các cơ quan quản lý nhà nước
d. Vai trò của các tổ chức chính trị
Câu 53: Một trong những hạn chế cơ bản của chủ nghĩa xã hội không tưởng là:
a. Cổ vũ tinh thần đấu tranh của giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
b. Không phát hiện ra quy luật vận động và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
c. Phát hiện ra quy luật vận động và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 54: Niềm tin mù quáng, thiếu cơ sở khoa học, là biểu hiện của:
a. Dị đoan
b. Mê tín
c. Tín ngưỡng
d. Tin tưởng
Câu 55: Nội dung nào không thuộc Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin?
a. Các dân tộc có quyền bình đẳng
b. Các dân tộc có quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
d. Liên minh tất cả các dân tộc
Câu 56: Nguồn gốc tâm lý của tôn giáo là:
a. Niềm tin của con người về thế giới tâm linh
b. Tâm lý tiêu cực và tích cực của con người trong cuộc sống
c. Thế giới quan duy tâm
d. Thế giới quan duy vật
Câu 57: Nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình được quy định trong Luật Hôn nhân và Gia đình (2014):
a. Hôn nhân trên cơ sở nghĩa vụ và trách nhiệm của cá nhân
b. Hôn nhân trên cơ sở thống nhất về nhu cầu và lợi ích của cá nhân
c. Hôn nhân tự do giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài
d. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
Câu 58: Người làm chủ trong gia đình ở Việt Nam hiện nay là người:
a. Cao tuổi
b. Có phẩm chất, năng lực và đóng góp vượt trội
c. Có sức khỏe tốt
d. Không ai cả
Câu 59: Nhân tố chủ quan nào có ý nghĩa quyết định đối với việc thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Vai trò của Đảng Cộng sản.
b. Vai trò của đội ngũ trí thức.
c. Vai trò của giai cấp công nhân.
d. Vai trò của giai cấp nông dân.
Câu 60: Nhân tố quyết định cho sự chuyển biến trong cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân từ trình độ tự phát lên trình độ tự giác là:
a. Liên minh công, nông, trí thức.
b. Sự đoàn kết quốc tế của giai cấp công nhân.
c. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
d. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân.
Câu 61: Ở các nước xã hội chủ nghĩa, nội dung sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân về chính trị – xã hội là:
a. Cùng giai cấp nông dân làm chủ những tư liệu sản xuất chủ yếu, cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội.
b. Duy nhất lãnh đạo đất nước, làm chủ mọi của cải trong xã hội.
c. Là giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
d. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 62: Ở các nước xã hội chủ nghĩa, ngoài Đảng Cộng sản, giai cấp công nhân còn có tổ chức chính trị – xã hội nào?
a. Công đoàn
b. Đoàn thanh niên
c. Hội cựu chiến binh
d. Hội phụ nữ
Câu 63: Ở Việt Nam, công cuộc đổi mới do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng bắt đầu từ khi nào?
a. Đại hội lần thứ VI
(1986).
b. Đại hội lần thứ IX (2001
c. Đại hội lần thứ VII (1991).
d. Đại hội lần thứ VIII (1996).
Câu 64: Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Dân tộc.
b. Gia đình.
c. Nhà nước.
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Câu 65: Quan điểm: “Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế – xã hội các vùng dân tộc và miền núi” của Đảng Cộng sản Việt Nam, thể hiện:
a. Bình đẳng dân tộc
b. Bình đẳng giai cấp, tầng lớp xã hội
c. Bình đẳng giới
d. Bình đẳng tín ngưỡng, tôn giáo
Câu 66: Quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời Đảng Cộng sản là sự kết hợp giữa:
a. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân.
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học (chủ nghĩa Mác – Lênin) với phong trào công nhân.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học (chủ nghĩa Mác – Lênin) với phong trào yêu nước.
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học (chủ nghĩa Mác-Lênin) với phong trào nông dân.
Câu 67: Quy mô gia đình phổ biến ở Việt Nam hiện nay là
a. Gia đình hạt nhân
b. Gia đình lớn
c. Gia đình nhiều con
d. Gia đình nhiều thế hệ
Câu 68: Sắp xếp theo thứ tự sự hình thành các cộng đồng xã hội từ thấp đến cao:
a. Bộ lạc – Thị tộc – Bộ tộc – Dân tộc
b. Bộ tộc – Dân tộc – Bộ lạc – Thị tộc
c. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc – Dân tộc
d. Thị tộc – Bộ tộc – Bộ lạc – Dân tộc
Câu 69: So với các cuộc cách mạng trước đây trong lịch sử, cuộc cách mạng của giai cấp công nhân là cuộc cách mạng:
a. Chỉ thay thế hình thức bóc lột này bằng hình thức bóc lột khác
b. Giống nhau về chất
c. Khác hoàn toàn về chất
d. Về cơ bản giống nhau
Câu 70: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. “Chống Đuyrinh”
b. “Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen-Lời nói đầu” (1844)
c. Bộ “Tư bản”
d. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” (1848)
Câu 71: Tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học:
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán đầu thế kỉ XIX.
c. Học thuyết giá trị thặng dư.
d. Học thuyết giá trị.
Câu 72: Tổ chức nào là quan trọng nhất để thực thi quyền lực của nhân dân?
a. Các tổ chức chính trị – xã hội và đoàn thể của nhân dân
b. Đảng Cộng sản
c. Mặt trận Tổ quốc
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 73: Từ thực tiễn hơn 35 năm đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài học lớn, góp phần phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới là:
a. Đấu tranh bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Lênin, kiên định con đường công nghiệp hóa, hiện đại hóa của đất nước
b. Đẩy mạnh ngoại giao với quốc phòng an ninh, từng bước hiện đại hóa quân sự quốc phòng.
c. Góp phần đấu tranh bảo vệ các quan điểm của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
d. Trong quá trình đổi mới phải chủ động, không ngừng sáng tạo trên cơ sở kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
Câu 74: Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận hợp thành:
a. Chủ nghĩa Lênin.
b. Chủ nghĩa Mác -Lênin
c. Chủ nghĩa Mác -Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
d. Chủ nghĩa Mác
Câu 75: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin Dân chủ là gì?
a. Là quyền của con người
b. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
c. Là quyền tự do của mỗi người
d. Là trật tự xã hội
Câu 76: Thông điệp mới trong chức năng tái sản xuất ra con người ở Việt Nam những năm 20 của thế kỷ XXI là gì?
a. Mỗi gia đình chỉ nên có 1 con
b. Mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con
c. Mỗi gia đình nên sinh con theo ý muốn
d. Mỗi gia đình nên sinh đủ 2 con
Câu 77: Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản diễn ra dưới hình thức nào?
a. Quá độ gián tiếp
b. Quá độ trực tiếp và gián tiếp
c. Quá độ trực tiếp
d. Quá độ vê chính trị
Câu 78: Trong các nội dung của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nội dung nào là cơ bản quyết định nhất?
a. Nội dung chính trị
b. Nội dung kinh tế
c. Nội dung văn hóa, xã hội
d. Tất cả các phương án
Câu 79: Trong Cương lĩnh dân tộc nội dung nào là giải pháp quan trọng để liên kết các nội dung trong Cương lĩnh dân tộc thành một chỉnh thể?
a. Các dân tộc được quyền tự quyết
b. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộ lại
d. Tất cả các phương án
Câu 80: Trong Nhà nước xã hội chủ nghĩa, cơ quan duy nhất nào có quyền lập pháp?
a. Chính phủ
b. Đảng Cộng sản Việt Nam
c. Mặt trận Tổ quốc
d. Quốc hội
Câu 81: Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đội ngũ trí thức Việt Nam giữ vị trí:
a. Chiến lược
b. Lực lượng đi đầu
c. Lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt
d. Quan trọng về các vấn đề an sinh xã hội, giải quyết việc làm cho người lao động
Câu 82: Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa giai cấp công nhân Việt Nam giữ vị trí:
a. Chiến lược
b. Lực lượng đi đầu
c. Lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt
d. Quan trọng về các vấn đề an sinh xã hội, giải quyết việc làm cho người lao động
Câu 83: Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn, giai cấp nông dân Việt Nam giữ vị trí:
a. Chiến lược
b. Lãnh đạo cách mạng
c. Lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt
d. Quan trọng về các vấn đề an sinh xã hội, giải quyết việc làm cho người lao động
Câu 84: Trong thời đại ngày nay, thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội diễn ra trên phạm vi nào?
a. Chỉ các nước lạc hậu, chậm phát triển
b. Chỉ các nước tư bản chủ nghĩa
c. Chỉ các nước xã hội chủ nghĩa
d. Trên toàn thế giới
Câu 85: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, xu hướng biến đổi của giai cấp nông dân là:
a. Giảm dần về số lượng và tỷ trọng trong cơ cấu xã hội – giai cấp
b. Số lượng và quy mô với vai trò không ngừng tăng lên
c. Tăng dần về số lượng và tỷ trọng trong cơ cấu xã hội – giai cấp
d. Tăng về số lượng, giảm về chất lượng
Câu 86: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, vì sao giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động lại liên minh với nhau?
a. Có sự thống nhất về lợi ích và mục đích
b. Đều có tổ chức đảng của mình
c. Đều có trình độ văn hóa cao
d. Đều có ý thức giác ngộ cách mạng cao
Câu 87: Trong thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ với nhau như thế nào?
a. Đấu tranh với nhau
b. Liên minh với nhau
c. Tồn tại biệt lập
d. Vừa đấu tranh, vừa liên minh với nhau
Câu 88: Vận dụng nguyên tắc: “Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc” trong điều kiện ở Việt Nam được hiểu là:
a. Đoàn kết dân tộc
b. Đoàn kết giai cấp, tầng lớp xã hội
c. Đoàn kết tôn giáo
d. Xóa bỏ tộc ngư ời, bình đẳng xã hội
Câu 89: Về bản chất chính trị, dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của:
a. Giai cấp áp bức bóc lột trong xã hội
b. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
d. Giai cấp tư sản
Câu 90: Về phương thức lao động, giai cấp công nhân có đặc điểm nổi bật là:
a. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc
b. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là thô sơ.
c. Lao động bằng phương thức nông nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc.
d. Lao động bằng phương thức trí óc, tự động hóa ngay từ đầu.
Câu 91: Về vị trí trong xã hội, gia đình được xem là:
a. Cộng đồng người có chung ngôn ngữ và nét văn hóa, tính cách đặc thù
b. Cộng đồng người có quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Cộng đồng người cư trú trên cùng một địa bàn nhất định
d. Tế bào của xã hội
Câu 92: Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất?
a. Vì giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản phù hợp với lợi ích của nhân dân lao động.
b. Vì giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản và lâu dài đối lập trực tiếp với lợi ích của giai cấp tư sản.
c. Vì giai cấp công nhân là giai cấp đông đảo nhất.
d. Vì giai cấp công nhân là giai cấp nghèo khổ nhất trong xã hội.
Câu 93: Vị trí của cơ cấu xã hội – giai cấp trong hệ thống cơ cấu xã hội là:
a. Có vị trí ngang hàng với loại hình cơ cấu xã hội khác trong hệ thống cơ cấu xã hội
b. Đối kháng với các loại hình cơ cấu xã hội khác trong hệ thống cơ cấu xã hội
c. Giữ vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác
d. Hoàn toàn độc lập với các loại hình cơ cấu xã hội khác trong hệ thống xã hội
Câu 94: Việc nhân dân đóng góp ý kiến vào Dự thảo Luật Hôn nhân gia đình sửa đổi là biểu hiện của hình thức dân chủ nào dưới đây?
a. Bỏ phiếu kín
b. Gián tiếp
c. Phổ thông đầu phiếu
d. Trực tiếp
Câu 95: Việt Nam là quốc gia:
a. Chỉ có tôn giáo ngoại sinh
b. Chỉ có tôn giáo nội sinh
c. Đa tôn giáo
d. Đơn tôn giáo
Câu 96: Việt Nam quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội từ:
a. Lực lượng sản xuất phát triển nhưng quan hệ sản xuất kém phát triển
b. Một nước phong kiến lạc hậu, lực lượng sản xuất phát triển
c. Một nước thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất kém phát triển
d. Một nước thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất phát triển
Câu 97: Xác định luận điểm sai theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin:
a. Giai cấp công nhân có những phẩm chất đặc biệt về tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp.
b. Giai cấp công nhân gắn với nền sản xuất đại công nghiệp phát triển có sự phân hóa giảm về số lượng và tăng về chất lượng.
c. Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến.
d. Giai cấp công nhân là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại.
Câu 98: Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc là:
a. Tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập và liên hiệp lại với nhau vì lợi ích dân tộc
b. Tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập và liên minh giữa các cường quốc tư bản
c. Thực hiện chủ nghĩa ly khai dân tộc và liên minh để hình thành nhóm lợi ích
d. Thực hiện chủ nghĩa ly khai dân tộc và liên minh giữa các cường quốc tư bản
Câu 99: Yếu tố nào quy định sự đa dạng và phức tạp của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Cơ cấu kinh tế
b. Đời sống văn hóa tinh thần
c. Mối quan hệ giữa các cộng đồng xã hội
d. Tình hình kinh tế, chính trị thế giới
Câu 100: Yếu tố quyết định nhất đến sự thay thế các hình thức gia đình trong lịch sử là:
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Tôn giáo
d. Văn hóa
E xin đáp án 88 câu trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học
Chào Bạc.
Vui lòng tham khảo các gói xem đầy đủ hơn 50 môn trắc nghiệm MemberPro
Dân tộc ta có những truyền thông tốt đẹp nào?
Vì sao dân tộc ta có được những truyền thông tốt đẹp đó?
Chúng ta cần làm gì để phát huy những truyền thông ấy trong giai đoạn hiện nay?
Không xem được phần tự luận ạ
Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
b. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và nhân dân lao động
Đúng d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản
câu 50
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Mâu thuẫn đối kháng không thể điều hòa
b. Mâu thuẫn không đối kháng
c. Mâu thuẫn không đối kháng
d. Mâu thuẫn chủ yếu
16/05/2023 – đủ câu
Lênin khái quát quan điểm: cách mạng vô soản có thể nổ ra và giành thắng lợi ở một số nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong dây chuyền tư bản chủ nghĩa trong thời kỳ nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thời kỳ 1921 – 1924
b. Thời kỳ 1918 – 1921
c. Thời kỳ cách mạng Tháng Mười Nga
d. Thời kỳ Trước cách mạng Tháng Mười Nga
Nguồn gốc trực tiếp ra đời Chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
D. Chủ nghĩa dân tộc
4. Xét ở phương diện kinh tế, đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là gì?
A. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng xã hội chủ nghĩa và là lực lượng lao động
có tính chất xã hội hóa cao.
B. Là lực lượng lao động có tính chất xã hội hóa, đi đầu trong đấu tranh giải phóng giai cấp, giải phóng nhân dân lao động.
C. Thực hiện quá trình sản xuất bằng máy móc, lao động có tính chất xã hội
hóa, năng suất lao động cao.
D. Thực hiện quá trình sản xuất nông nghiệp, lao động có tính chất xã hội hóa,
năng suất lao động cao.
5. Quy luật cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam là:
A. Sự kết hợp của Tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của dân tộc.
B. Sự kết hợp của Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào công nhân quốc tế
C. Sự kết hợp giữa phong trào công nhân và phong trào yêu nước chân chính
D. Sự kết hợp của Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của dân tộc.
4. Xét ở phương diện kinh tế, đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là gì? (
A. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng xã hội chủ nghĩa và là lực lượng lao động
có tính chất xã hội hóa cao.
B. Là lực lượng lao động có tính chất xã hội hóa, đi đầu trong đấu tranh giải phóng giai cấp, giải phóng nhân dân lao động.
C. Thực hiện quá trình sản xuất bằng máy móc, lao động có tính chất xã hội
hóa, năng suất lao động cao.
5. Quy luật cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam là:
A. Sự kết hợp của Tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của dân tộc.
B. Sự kết hợp của Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào công nhân quốc tế
C. Sự kết hợp giữa phong trào công nhân và phong trào yêu nước chân chính
D. Sự kết hợp của Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của dân tộc.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh – cơ sở cho sự ra đời chủ CNXHKH, đại diện là ai?
Chủ nghĩa xã hội khoa học – EG44.094 của lớp công nghệ thông tin không thấy có câu nào cập nhật lại đi
So với các cuộc cách mạng trước đây trong lịch sử, cuộc cách mạng của giai cấp công nhân là cuộc cách mạng:
“Chọn phương án đúng về một trong những phương pháp nghiên cứu của CNXHKH?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp kết hợp lý luận và thực tiễn
b. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử
c. Phương pháp xã hội học.
d. Phương pháp biện chứng”