You dont have javascript enabled! Please enable it! Tin học đại cương TDU - VNCOUNT

Tin học đại cương TDU

Môn học Tin học đại cương TDU4 tại Trường Đại học Thành Đông sẽ trang bị cho bạn những kiến thức cơ bản và toàn diện về công nghệ thông tin, giúp bạn làm chủ các công cụ tin học thiết yếu trong học tập, làm việc và cuộc sống hiện đại. Đây là nền tảng quan trọng để bạn tiếp cận và khai thác hiệu quả thế giới số.


Khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin và máy tính

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với các khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin, từ lịch sử phát triển, vai trò của máy tính trong xã hội hiện đại, đến các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính (phần cứng và phần mềm). Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại máy tính khác nhau, hệ điều hành (như Windows, macOS), và cách thức chúng hoạt động để xử lý thông tin.


Sử dụng hiệu quả các phần mềm văn phòng

Một phần trọng tâm của môn học là hướng dẫn bạn sử dụng thành thạo các bộ phần mềm văn phòng phổ biến, đặc biệt là Microsoft Office. Bạn sẽ được học cách:

  • Xử lý văn bản với Microsoft Word: Định dạng văn bản, chèn hình ảnh, bảng biểu, sử dụng các công cụ nâng cao để tạo tài liệu chuyên nghiệp.
  • Xử lý bảng tính với Microsoft Excel: Lập bảng tính, sử dụng các hàm cơ bản và nâng cao, tạo biểu đồ, phân tích dữ liệu để hỗ trợ ra quyết định.
  • Thiết kế bài thuyết trình với Microsoft PowerPoint: Xây dựng slide trình chiếu ấn tượng, sử dụng hiệu ứng, hình ảnh và âm thanh để truyền tải thông điệp hiệu quả.

Kiến thức về mạng máy tính và Internet

Môn học cũng sẽ giới thiệu về mạng máy tính và Internet, bao gồm các khái niệm về mạng cục bộ (LAN), mạng diện rộng (WAN), các giao thức mạng cơ bản, và cách thức Internet hoạt động. Bạn sẽ được hướng dẫn cách sử dụng các trình duyệt web, tìm kiếm thông tin hiệu quả, và khai thác các dịch vụ Internet như email, điện toán đám mây.


An toàn thông tin và đạo đức trong môi trường số

Bên cạnh các kỹ năng thực hành, môn học cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của an toàn thông tin và đạo đức trong môi trường số. Bạn sẽ được học cách bảo vệ dữ liệu cá nhân, phòng chống virus và phần mềm độc hại, cũng như hiểu về các vấn đề bản quyền, quyền riêng tư và trách nhiệm khi tham gia vào các hoạt động trực tuyến.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động thực hành của bạn, môn học Tin học đại cương TDU4 sẽ trang bị cho bạn những kỹ năng tin học vững chắc, giúp bạn tự tin ứng dụng công nghệ vào học tập, công việc và phát triển bản thân trong kỷ nguyên số. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và gặt hái được nhiều thành công!

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – HỆ TỪ XA – ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG

Câu 1

Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel

a. Cả 3 đáp án đều sai

a. Dữ liệu kiểu ký tự mặc định sẽ căn lề trái

a. Dữ liệu kiểu ngày tháng mặc định sẽ căn phải

a. Dữ liệu kiểu số mặc định sẽ căn lề phải

Câu trả lời đúng là: Cả 3 đáp án đều sai

Câu 2

 Table \ Insert Table và Insert \ Table đều sai

a. Insert \ Table

a. Table \ Insert Table

Câu trả lời đúng là: Insert \ Table

Câu 3

“Modem” và “Màn hình cảm ứng” thuộc nhóm thiết bị gì?

a. Thiết bị ra

a. Thiết bị truyền thông

a. Thiết bị vào

a. Thiết bị vào/ra

Câu trả lời đúng là: Thiết bị vào/ra

Câu 4

Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word  sẽ thực hiện chức năng gì:

a. Bật/tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

a. Bật/Tắt chữ đậm.

a. Bật/Tắt chữ gạch chân.

a. Bật/Tắt chữ nghiêng.

Câu trả lời đúng là: Bật/Tắt chữ đậm.

Câu 5

Bấm tổ hợp phím Ctrl + C trong Microsoft Word  sẽ thực hiện chức năng gì:

a. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong bộ nhớ đệm.

a. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.

a. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong bộ nhớ đệm.

a. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào bộ nhớ đệm.

Câu trả lời đúng là: Sao chép đối tượng đang chọn vào trong bộ nhớ đệm.

Câu 6

Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word  sẽ thực hiện chức năng gì:

a. Bật/tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

a. Bật/Tắt chữ đậm.

a. Bật/Tắt chữ gạch chân.

a. Bật/Tắt chữ nghiêng.

Câu trả lời đúng là: Bật/Tắt chữ nghiêng.

Câu 7

Biểu tượng nào trên desktop không cho phép đổi tên bằng cách chuột phải, chọn Rename

a. Control panel

a. MS Word

a. Recycle Bin

a. This Pc

Câu trả lời đúng là: Control panel

Câu 8

Bộ nhớ trong của máy tính là thiết bị nào cho dưới dây?

a. Cả RAM và ROM đều đúng

a. HDD

a. RAM

a. ROM

Câu trả lời đúng là: Cả RAM và ROM đều đúng

Câu 9

Các thành phần của một công thức gồm:

a. Hàm

a. Tất cả các thành phần đã nêu

a. Tham chiếu, hằng số

a. Toán tử

Câu trả lời đúng là: Tất cả các thành phần đã nêu

Câu 10

Cấu trúc địa chỉ thư điện tử tổng quát như thế nào?

a. Cả ba đáp án đều đúng

a. Tên_đăng_ký@gmail.com

a. Tên_đăng_ký@Tên_miền_nhà_cung_cấp_dịch_vu_thư_điện_tử

a. Tên_đăng_ký@yahoo.com

Câu trả lời đúng là: Tên_đăng_ký@Tên_miền_nhà_cung_cấp_dịch_vu_thư_điện_tử

Câu 11

Chọn câu trả lời đúng nhất: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm diệt vi rút?

a. Acrobat Reader

a. BkavHome

a. BkavPro

a. D32

Câu trả lời đúng là: Acrobat Reader

Câu 12

Chủ sở hữu mạng Internet là hãng nào?

a. Facebook

a. Google

a. Microsoft

a. Tất cả các đáp án đã nêu đều sai

Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án đã nêu đều sai

Câu 13

Có thể thoát chương trình Microsoft Word  bằng cách:

a. Bấm tổ hơp phím Ctrl+F4.

a. Cả ba phương án đều đúng

a. Click chuột vào biểu tượng Close (X) của cửa sổ chương trình.

a. Kích chuột vào thẻ File/Close.

Câu trả lời đúng là: Cả ba phương án đều đúng

Câu 14

Công thức đặt trong excel luôn bắt đầu bằng:

a. dấu “-“

a. dấu “<“

a. dấu “>”

a. dấu”=”

Câu trả lời đúng là: dấu”=”

Câu 15

Công thức nào sau đây đúng cú pháp

a. =IF(A1<B1,B1,IF(A1>C1,A1,C1))

a. =IF(A1>B1,A1>C1,IF(A1,B1,C1))

a. =IF(A1>B1,IF(A1>C1,A1,C1),B1)

a. Cả =IF(A1>B1,IF(A1>C1,A1,C1),B1) và =IF(A1<B1,B1,IF(A1>C1,A1,C1)) đều đúng

Câu trả lời đúng là: Cả =IF(A1>B1,IF(A1>C1,A1,C1),B1) và =IF(A1<B1,B1,IF(A1>C1,A1,C1)) đều đúng

Câu 16

Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?

a. Nút Cancel

a. Nút No

a. Nút Save

a. Nút Yes

Câu trả lời đúng là: Nút Yes

Câu 17

Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím

a. End

a. Esc

a. Home

a. Tab

Câu trả lời đúng là: Esc

Câu 18

Đâu là trình duyệt Web?

a. Cả ba phương án đều đúng

a. Google Chrome

a. Internet Exploer

a. Mozilla Firefox

Câu trả lời đúng là: Cả ba phương án đều đúng

Câu 19

Để chèn công thức toán học vào văn bản ta làm như sau:

a. Chọn Insert/Equation

a. Chọn Insert/Picture

a. Chọn Insert/Symbol

a. Chọn Insert/WordArt

Câu trả lời đúng là: Chọn Insert/Equation

Câu 20

Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím ta chọn

a. Nhấn tổ hợp phím Alt + A

a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + A

a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + A

Câu trả lời đúng là: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

Câu 21

Để cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, sau đó chọn

a. Thẻ Data\Freeze Panes

a. Thẻ Home\Freeze Panes

a. Thẻ Review\Freeze Panes

a. Thẻ View\Freeze Panes

Câu trả lời đúng là: Thẻ View\Freeze Panes

Câu 22

Để đếm dữ liệu kiểu số trong bảng tính excel ta sử dụng hàm nào?

a. Cả SUM và COUNT đều đúng

a. COUNT

a. COUNTA

a. SUM

Câu trả lời đúng là: COUNT

Câu 23

Để di chuyển sheet từ vị trí này vị trí khác trong tập bảng tính ta làm như sau:

a. Cả 2 đáp án đã nêu đều sai

a. Cả 2 đáp đã nêu đều đúng

a. Nhấp chuột phải lên sheet cần sắp xếp, chọn Move or copy…nhấp chọn tên sheet trước vị trí chuyển đến, chọn OK

a. Nhấp chuột trái lên sheet cần sắp xếp và giữ chuột kéo đến vị trí mới và thả chuột

Câu trả lời đúng là: Cả 2 đáp đã nêu đều đúng

Câu 24

Để định dạng văn bản theo kiểu danh sách dạng số trong Microsoft Word ta chọn:

a. Home -> Bullets

a. Home -> Numbering

a. Insert -> Bullets

a. Insert -> Numbering

Câu trả lời đúng là: Home -> Numbering

Câu 25

Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần mềm nào sau đây:

a. Foxit Reader

a. Google Chrome

a. Microsoft Powerpoint

a. Microsoft Word

Câu trả lời đúng là: Foxit Reader

Câu 26

Để gạch dưới đoạn văn bản đang lựa chọn một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:

a. Ctrl +B

a. Ctrl+I

a. Ctrl+U

a. Tất cả đều sai

Câu trả lời đúng là: Ctrl+U

Câu 27

Để in một bảng tính Excel, phát biểu nào sau đây đúng:

a. Bắt buộc phải đánh số trang

a. Chi đánh số trang nếu bảng tính gồm nhiều trang

a. Có thể đánh số trang hoặc không

a. Vị trí số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

Câu trả lời đúng là: Có thể đánh số trang hoặc không

Câu 28

Để in nội dung các slide ra máy in, ta thực hiện lệnh in bằng cách:

a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P

a. Câu

Câu 29

Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím

a. Ctrl + C

a. Ctrl + V

a. Ctrl + X

a. Ctrl + Z

Câu trả lời đúng là: Ctrl + C

Câu 30

Để phát triển hệ thống thông tin cần tuân theo các bước nào sau đây

a. Cả 3 đáp án đã nêu

a. Phân tích -> Lập trình -> Thiết kế -> Kiểm thử

a. Phân tích -> Thiết kế -> Lập trình -> Kiểm thử

a. Thiết kế -> Phân tích -> Lập trình -> Kiểm thử

Câu trả lời đúng là: Phân tích -> Thiết kế -> Lập trình -> Kiểm thử

Câu 31

Để sao chép một slide dùng tổ hợp phím nào

a. Ctrl + C

a. Ctrl + M

a. Ctrl + N

a. Ctrl + V

Câu trả lời đúng là: Ctrl + C

Câu 32

Để soạn thảo văn bản tiếng việt trong Microsoft Word  bằng các font chữ Time new roman, arial,… của windows, cần sử dụng bảng mã nào:

a. TCVN3

a. Unicode

a. VIQR

a. VNI

Câu trả lời đúng là: Unicode

Câu 33

Để tạo chữ nghệ thuật trong MS Word ta chọn:

a. Chọn Insert/Drop Cap

a. Chọn Insert/Smart Art

a. Chọn Insert/Textbox

a. Chọn Insert/WordArt

Câu trả lời đúng là: Chọn Insert/WordArt

Câu 34

Để tạo hiệu ứng chuyển slide, sử dụng thẻ nào:

a. Animations

a. Insert

a. Slide Show

a. Transitions

Câu trả lời đúng là: Transitions

Câu 35

Để tạo một slide giống hệt slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng cần chọn

a. Không thực hiện được

a. Vào Insert -> chọn Duplicate

a. Vào Insert -> chọn New slide

a. Vào Insert-> chọn Duplicate slide

Câu trả lời đúng là: Vào Insert-> chọn Duplicate slide

Câu 36

Để thiết lập chế độ lưu tự động trong Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra ta cần

a. Cả 3 đáp án đã nêu

a. Ctrl + S

a. F12

a. vào File chọn Option chọn Save, tích vào mục Save AutoRecover infomation every và nhập vào số thời gian tự động lưu

Câu trả lời đúng là: vào File chọn Option chọn Save, tích vào mục Save AutoRecover infomation every và nhập vào số thời gian tự động lưu

Câu 37

Để tìm giá trị lớn nhất trong các ô hoặc vùng bạn sử dụng hàm nào?

a. AVERAGE

a. MAX

a. MIN

a. ROUND

Câu trả lời đúng là: MAX

Câu 38

Để tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô hoặc vùng bạn sử dụng hàm nào?

a. AVERAGE

a. MAX

a. MIN

a. ROUND

Câu trả lời đúng là: MIN

Câu 39

Để tính trung bình cộng của các ô hoặc vùng bạn sử dụng hàm nào?

a. AVERAGE

a. MAX

a. MIN

a. SUM

Câu trả lời đúng là: AVERAGE

Câu 40

Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường thực hiện điều gì?

a. Cả ba phương án đều đúng

a. Cài đặt các phần mềm tường lửa

a. Giới hạn quyền truy cập của người dùng bằng cách thiết lập tài khoản và mật khẩu truy cập

a. Mã hóa dữ liệu

Câu trả lời đúng là: Cả ba phương án đều đúng

Câu 41

Diễn đàn trên Internet dùng để làm gì?

a. Các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có cùng sự quan tâm

a. Các thành viên giao lưu trực tuyến với nhau

a. Các thành viên thảo luận trực tuyến với nhau

a. Tìm kiếm thông tin

Câu trả lời đúng là: Các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có cùng sự quan tâm

Câu 42

Đối số thứ hai và ba của hàm IF là:

a. Biểu thức logic

a. Cả Tham chiếu và Hằng số

a. Hằng số

a. Tham chiếu

Câu trả lời đúng là: Cả Tham chiếu và Hằng số

Câu 43

Đối số thứ nhất của hàm IF là:

a. Biểu thức logic

a. Cả Tham chiếu và Hằng số

a. Hằng số

a. Tham chiếu

Câu trả lời đúng là: Biểu thức logic

Câu 44

Ghi lưu văn bản đang soạn thảo trong Word bạn dùng lệnh nào?

a. Ctrl+S

a. Save As

a. Save

a. Tất cả đều đúng

Câu trả lời đúng là: Tất cả đều đúng

Câu 45

Giá trị dò tìm theo dòng ta có thể thực hiện bằng hàm:

a. Cả VLOOKUP và IF đều thực hiện được

a. HLOOKUP

a. IF

a. VLOOKUP

Câu trả lời đúng là: HLOOKUP

Câu 46

Gõ ký tự *.doc trong hộp Search, ấn phím enter sẽ có tác dụng gì?

a. Không thể thay thế cho ký tự

a. Thay thế cho một số ký tự

a. Tìm kiếm một tệp Word

a. Tìm kiếm tất cả các tệp có phần mở rộng .doc

Câu trả lời đúng là: Tìm kiếm tất cả các tệp có phần mở rộng .doc

Câu 47

Hàm Hlookup có ít nhất bao nhiêu đối số

a. 2

a. 3

a. 4

a. 5

Câu trả lời đúng là: 3

Câu 48

Hàm IF có ít nhất bao nhiêu đối số

a. 1

a. 2

a. 3

a. 4

Câu trả lời đúng là: 1

Câu 49

Hàm logic trả ra kết quả:

a. Cả TRUE và FALSE đều đúng

a. FALSE

a. TRUE

a. Yes/No

Câu trả lời đúng là: Cả TRUE và FALSE đều đúng

Câu 50

Hàm nào sau đây là hàm logic:

a. AND

a. Cả 3 hàm đã nêu

a. NOT

a. OR

Câu trả lời đúng là: Cả 3 hàm đã nêu

Câu 51

Hàm Vlookup có ít nhất bao nhiêu đối số

a. 1

a. 2

a. 3

a. 4

Câu trả lời đúng là: 4

Câu 52

Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:

a. Bộ nhớ ngoài, ROM

a. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

a. Cache, Bộ nhớ ngoài

a. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

Câu 53

Hộp có các nút phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ còn được gọi là

a. Control box

a. Dialog box

a. List box

a. Text box

Câu trả lời đúng là: Control box

Câu 54

Kết quả cho bời các hàm MIN(SUM(7,4,6),3) là gì?

a. 3

a. 4

a. 6

a. 7

Câu trả lời đúng là: 3

Câu 55

Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím

a. Cả hai đáp án đề đúng

a. Cả hai đáp án đề sai

a. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down

a. Page Up; Page Down

Câu trả lời đúng là: Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down

Câu 56

Khi đang soạn thảo bấm phím PrtSc Break sẽ thực hiện chức năng gì:

a. Bật hoặc tắt chỉ số dưới

a. Chụp ảnh màn hình

a. Chuyển đổi giữa hai chế độ ghi đè/ghi chèn

a. Mở hộp thoại tùy chọn in

Câu trả lời đúng là: Chụp ảnh màn hình

Câu 57

Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một  chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải:

a. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab

a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab

a. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab

a. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab

Câu trả lời đúng là: Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab

Câu 58

Khi lưu bảng tính excel, file mặc định được lưu có phần mở rộng là:

a. .xlk

a. .xls

a. .xlsx

a. .xlx

Câu trả lời đúng là: .xlsx

Câu 59

Khi nhận được tệp tin đính kèm trong hộp thư, nên xử lý thế nào để đảm bảo an toàn cho máy tính?

a. Lưu bản sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này

a. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin

a. Mở tệp tin và in ra giấy

a. Quét tệp tin này bằng chương trình chống virus

Câu trả lời đúng là: Quét tệp tin này bằng chương trình chống virus

Câu 60

Khi nói đến thư điện tử. Phát biểu nào sau đây là sai?

a. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn  chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ

a. Người sử dụng có thể gửi thư cho nhiều người dùng một lúc

a. Người sử dụng có thể tự tạo nhiều tài khoản thư điện tử miễn phí từ nhiều nhà cung cấp dịch vụ khác nhau

a. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối

Câu trả lời đúng là: Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối

Câu 61

Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:

a. Home – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

a. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

a. Vào Thẻ ribbon File – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

a. View – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Câu trả lời đúng là: Vào Thẻ ribbon File – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Câu 62

Khi sử dụng hộp thư điện tử trên Internet, nếu (máy A) gửi thư cho (máy B) nhưng tại thời điểm đó máy B không bật thì trường hợp nào là đúng ?

a. Máy A nhận thông báo chưa gửi được thư

a. Máy A sẽ không gửi được thư

a. Máy B nhận được thư

a. Máy B sẽ không nhận được thư

Câu trả lời đúng là: Máy B nhận được thư

Câu 63

Không có câu trả lời

Đạt điểm 1,00

Để đánh số trang văn bản trong MS Word ta làm như sau:

a. Chọn Insert/Blank Page

a. Chọn Insert/Cover Page

a. Chọn Insert/Page Break

a. Chọn Insert/Page Number

Câu trả lời đúng là: Chọn Insert/Page Number

Câu 64

Máy tính là gì?

a. Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường

a. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công

a. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động

a. Là công cụ không dùng để tính toán

Câu trả lời đúng là: Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động

Câu 65

Mỗi một máy tính trên Intenet có một địa chỉ duy nhất được gọi là gì?

a. IP (Internet Protocol) Address

a. IP (Internet Protocol)

a. MAC

a. TCP/IP

Câu trả lời đúng là: IP (Internet Protocol) Address

Câu 66

Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới dây được viết đúng?

a. mnx@gmail.com

a. mnx@gmail.com.vn

a. mnx@gmail.vn

a. mnx@yahoo.com

Câu trả lời đúng là: mnx@gmail.com

Câu 67

Muốn chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … nằm ở thanh thực đơn

a. Home

a. Insert

a. Page Layout

a. Reference

Câu trả lời đúng là: Reference

Câu 68

Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Background -> Fill Effects ta chọn

a. Gradient

a. Pattern

a. Picture

a. Texture

Câu trả lời đúng là: Picture

Câu 69

Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải:

a. Chọn File ->New

a. Chọn File ->Open

a. Chọn File ->Save As

a. Chọn File ->Save

Câu trả lời đúng là: Chọn File ->Open

Câu 70

Muốn trao đổi trực tiếp với người dùng khác trên mạng thì ta sử dụng dịch vụ nào?

a. Dịch vụ truyển file (FTP)

a. E-learning

a. Lan

a. Thư điện tử, chat

Câu trả lời đúng là: Thư điện tử, chat

Câu 71

Ngoài việc tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide ta có thể tạo hiệu ứng xuất hiện của từng Slide bằng lệnh:

a. Cả (1) và (2) đều đúng

a. Cả (1) và (2) đều sai

a. Slide Show \ Action Button (1)

a. Slide Show \ Slide Transition (2)

Câu trả lời đúng là: Slide Show \ Slide Transition (2)

Câu 72

Nhấn giữ phím Ctrl và lăn nút chuột giữa có tác dụng gì?

a. Cuộn trang màn hình

a. Di chuyển con trỏ chuột ra ngoài cửa sổ

a. Đóng cửa sổ

a. Phóng to/thu nhỏ (Zoom) các đối tượng trong cửa sổ

Câu trả lời đúng là: Phóng to/thu nhỏ (Zoom) các đối tượng trong cửa sổ

Câu 73

Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành máy tính?

a. IOS

a. Linux

a. Photoshop

a. Windows

Câu trả lời đúng là: Photoshop

Câu 74

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

a. Cả ba phát biểu đều đúng

a. Một người sử dụng chỉ được đăng ký một hộp thư duy nhất trên tất cả các nhà cung cấp dịch vụ

a. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải giống nhau

a. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải khác nhau

Câu trả lời đúng là: Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải khác nhau

Câu 75

Phím F1 trong Microsoft Word  có chức năng gì:

a. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn.

a. Bật chết độ di chuyên khối văn bản đang chọn.

a. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Microsoft Office.

a. Xóa khối văn bản đang chọn.

Câu trả lời đúng là: Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Microsoft Office.

Câu 76

Phương pháp phổ biến kết nối tới Internet, bạn chọn phương án nào?

a. ADSL

a. Cả ba phương án đều đúng

a. Kênh thuê riêng

a. Quay số qua mạng điện thoại

Câu trả lời đúng là: Cả ba phương án đều đúng

Câu 77

PowerPoint có các chế độ hiển thị nào:

a. Normal View

a. Slide show

a. Slide sorter view

a. Tất cả các đáp án đã nêu

Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án đã nêu

Câu 78

Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?

a. Alt + X

a. Ctrl + Shift + X

a. Ctrl + X

a. Shift + X

Câu trả lời đúng là: Ctrl + X

Câu 79

Tài liệu Excel được lưu mặc định trong My Document. Để thay đổi nơi lưu mặc định khi lưu cần?

a. File\Save

a. Vào Tool/Advanced

a. Vào Tool/Options, chọn thẻ Generel

a. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save thay đổi đường dẫn mới ở mục Default local file location

Câu trả lời đúng là: Vào Tool/Options, chọn thẻ Save thay đổi đường dẫn mới ở mục Default local file location

Câu 80

Tại ô A1 có giá trị 10, công thức =A1*3 sẽ cho kết quả:

a. 10*3

a. 30

a. 729

a. Cả 10*3 và 729 đều đúng

Câu trả lời đúng là: 30

Câu 81

Tại ô A1 có giá trị 100, công thức =MIN(A1,5) sẽ cho kết quả:

a. 100

a. 105

a. 5

a. Cả 100 và 5 đều đúng

Câu trả lời đúng là: 5

Câu 82

Tại ô A1 có giá trị 200, công thức =SUM(A1,5) sẽ cho kết quả:

a. 200

a. 205

a. 5

a. Cả 205 và 200 đều đúng

Câu trả lời đúng là: 205

Câu 83

Tại ô B1 có giá trị 18, công thức = B1/5 sẽ cho kết quả:

a. 3

a. 3.6

a. 4

a. 6

Câu trả lời đúng là: 3.6

Câu 84

Tập hợp các bản tính trong Excel được gọi là

a. Book

a. Document

a. PresentationS

a. Sheet

Câu trả lời đúng là: Book

Câu 85

Tệp tin được tạo bởi phần mềm MS Excel có phần mở rộng mặc định là

a. .DOC

a. .DOCX

a. .XLS

a. .XLSX

Câu trả lời đúng là: .XLSX

Câu 86

Tệp tin được tạo bởi phần mềm nào sau đây được lưu với phần mở rộng mặc định là .DOCX

a. MS Excel 2003

a. MS Excel

a. MS Power Point

a. MS Word

Câu trả lời đúng là: MS Word

Câu 87

Tệp tin được tạo bởi phần mềm nào sau đây được lưu với phần mở rộng mặc định là .XLSX

a. MS Excel 2003

a. MS Excel

a. MS Power Point

a. MS Word

Câu trả lời đúng là: MS Excel

Câu 88

Thao tác Ctrl + Enter trong Word có chức năng gì?

a. Nhập dữ liệu theo hàng dọc

a. Tất cả đều sai

a. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

a. Xuống một trang màn hình

Câu trả lời đúng là: Xuống một trang màn hình

Câu 89

Thư điện tử (E-mail) có ưu điểm nào sau đây?

a. Cả ba phương án đều đúng

a. Giá thành thấp

a. Linh hoạt về mặt thời gian

a. Tốc độ cao và khả năng truyền tải trên toàn cầu

Câu trả lời đúng là: Cả ba phương án đều đúng

Câu 90

Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?

a. Random Access Memory

a. Read Access Memory

a. Read And Modify

a. Recent Access Memory

Câu trả lời đúng là: Random Access Memory

Câu 91

Tổ hợp phím Ctrl + Z trong Microsoft Word   dùng để:

a. Đóng cửa sổ đang mở

a. Đóng tập tin đang mở

a. Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại

a. Hủy thao tác

Câu trả lời đúng là: Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại

Câu 92

Tổ hợp phím nào dưới đây dùng để thay cho thao tác vào File chọn Open

a. Ctrl + N

a. Ctrl + O

a. Ctrl + P

a. Ctrl + S

Câu trả lời đúng là: Ctrl + O

Câu 93

Tổ hợp phím nào dưới đây dùng để thay cho thao tác vào File chọn Save

a. Ctrl + N

a. Ctrl + O

a. Ctrl + P

a. Ctrl + S

Câu trả lời đúng là: Ctrl + S

Câu 94

Toán tử nối văn bản trong excel là:

a. dấu ” * “

a. dấu “&”

a. dấu “?”

a. dấu “+”

Câu trả lời đúng là: dấu “&”

Câu 95

Trang tìm kiếm Google có thể cho ra kết quả tìm kiếm như thế nào?

a. Cả ba phương án đều đúng

a. Hình ảnh

a. Văn bản

a. Video

Câu trả lời đúng là: Cả ba phương án đều đúng

Câu 96

Trên màn hình Desktop, để khởi động chương trình ứng dụng ta thực hiện nháy chuột phải vào biểu tượng, chọn:

a. Copy

a. Open file Location

a. Open

a. Run

Câu trả lời đúng là: Open

Câu 97

Trên mạng xã hội facebook bạn có thể làm những gì?

a. Bình luận

a. Cả ba phương án đều đúng

a. Chia sẻ tài liệu

a. Voice chat

Câu trả lời đúng là: Cả ba phương án đều đúng

Câu 98

Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không dùng để chỉ dịch vụ Internet?

a. Chat

a. Email

a. Google Earth

a. World Wide Web

Câu trả lời đúng là: Google Earth

Câu 99

Trong Excel, để tìm những số thỏa mãn điều kiện <=5 và =>10 ta dùng:

a. Cả 3 đều đúng

a. Hàm IF và hàm AND

a. Hàm IF và hàm NOT

a. Hàm IF và hàm OR

Câu trả lời đúng là: Hàm IF và hàm AND

Câu 100

Trong máy tính Microsoft Office được gọi là gì?

a. Phần mềm hệ điều hành

a. Phần mềm hệ thống ứng dụng

a. Phần mềm quản lý

a. Phần mềm ứng dụng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng

Câu 101

Trong Microsoft Excel , cách nào cho phép đưa con trỏ về ô A1 của bảng tính?

a. Alt + Home

a. Ctrl + Home

a. Shift +Home

a. Tất cả các đáp án đã nêu đều sai

Câu trả lời đúng là: Ctrl + Home

Câu 102

Trong Microsoft Word  để di chuyển con trỏ văn bản lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím nào:

a. Backspace.

a. Home.

a. Page Down.

a. Page Up

Câu trả lời đúng là: Page Up

Câu 103

Trong Microsoft Word  để làm việc với biểu đồ (Chart) ta chọn thẻ nào?

a. Home

a. Insert

a. Page Layout

a. View

Câu trả lời đúng là: Insert

Câu 104

Trong MS Excel, phím nào cho phép di chuyển con trỏ sang phải của ô hiện hành?

a. Backspace

a. Enter

a. Shtift + Tab

a. Tab

Câu trả lời đúng là: Tab

Câu 105

Trong MS Word , phím tắt để gọi lại thao tác vừa thực hiện là gì?

a. Ctrl + U

a. Ctrl + X

a. Ctrl + Y

a. Ctrl + Z

Câu trả lời đúng là: Ctrl + Y

Câu 106

Trong Powerpoint khi cần dùng các ký hiệu toán học như căn số, phân số, dấu tích phân, dấu góc, các phép toán so sánh, các ký hiệu đặc biệt…, thực hiện như sau:

a. Cả (1) và (2) đều đúng

a. Cả (1) và (2) đều sai

a. Format + Object + Microsoft Equation 3.0 (2)

a. Insert + Object + Microsoft Equation 3.0 (1)

Câu trả lời đúng là: Insert + Object + Microsoft Equation 3.0 (1)

Câu 107

Trong PowerPoint khi dùng chế độ hiển thị Slide Show View thì:

a. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình và các phép biến đổi sinh động.

a. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu.

a. Được sử dụng để trình chiếu bài trình diễn lúc báo cáo trước khách dự hội thảo.

a. Tất cả các phương án

Câu trả lời đúng là: Tất cả các phương án

Câu 108

Trong Powerpoint muốn chèn một bảng vào Slide, ta dùng lệnh gì hay tổ hợp phím nào sau đây:

a. Câu

Câu 109

Trong Powerpoint muốn chèn một ký hiệu vào Slide ta dùng lệnh nào sau đây:

a. Insert \ Comment

a. Insert \ Component

a. Insert \ Diagram

a. Insert \ Symbol

Câu trả lời đúng là: Insert \ Symbol

Câu 110

Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng dọc ta chọn mục:

a. Insert/Page

a. Layout/Landscape

a. Layout/Orientation

a. Layout/Portrait

Câu trả lời đúng là: Layout/Portrait

Câu 111

Trong sử dụng Gmail. Khi dòng chủ đề trong một thư điện tử bắt đầu bằng chuỗi “Fwd:”, thông thường thư điện tử đó là gì?

a. Thư của nhà cung cấp dịch vụ

a. Thư được chuyển tiếp từ một thư khác đến

a. Thư không gửi được

a. Thư rác

Câu trả lời đúng là: Thư được chuyển tiếp từ một thư khác đến

Câu 112

Trong Windows, thanh xuất hiện dưới cùng đáy của cửa sổ gọi là

a. Thanh cuộn dọc

a. Thanh cuộn ngang

a. Thanh tiêu đề

a. Thanh trạng thái

Câu trả lời đúng là: Thanh trạng thái

Câu 113

Trong Windows, tổ hợp phím Ctrl + A có tác dụng

a. Đánh dấu 10 đối tượng cùng 1 lúc

a. Đánh dầu các đối tượng không liền kề

a. Đánh dấu một đối tương

a. Đánh dấu tất cả các đối tượng

Câu trả lời đúng là: Đánh dấu tất cả các đối tượng

Câu 114

Ứng dụng của mạng Internet là:

a. Cả ba phương án đều đúng

a. Học tập

a. Mua bán trực tuyến

a. Thông tin liên lạc

Câu trả lời đúng là: Cả ba phương án đều đúng

Câu 115

Vào thẻ File/ chọn New trong Microsoft Word  cho phép thực hiện chức năng gì:

a. Lưu một tài liệu.

a. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa.

a. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tai liệu mẫu.

a. Mở một tài liệu mới trống.

Câu trả lời đúng là: Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tai liệu mẫu.

Câu 116

Virus lây nhiễm qua thư điện tử bằng cách nào?

a. Cả ba phương án đều đúng

a. Lây nhiễm do mở một liên kết trong thư điện tử

a. Lây nhiễm ngay khi mở để xem thư điện tử

a. Lây nhiễm vào các tệp tin đính kèm theo thư điện tử

Câu trả lời đúng là: Cả ba phương án đều đúng

Câu 117

Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:

a. Cả 2 phương án đều đúng

a. Không có phương án đúng

a. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003

a. Từ phiên bản Microsoft Word 2007  trở lại đây.

Câu trả lời đúng là: Từ phiên bản Microsoft Word 2007  trở lại đây.

Câu 118

Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:

a. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003

a. Tất cả đều đúng

a. Tất cả đều sai

a. Từ phiên bản Microsoft Word 2007  trở lại đây.

Câu trả lời đúng là: Từ phiên bản Microsoft Word 2007  trở lại đây.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang