Môn học Tiếng Trung 1 (EN06.1) và Tiếng Pháp 1 (EN59.1) tại Đại học Mở Hà Nội (EHOU) là những môn học nhập môn dành cho sinh viên muốn khám phá và học tập những ngôn ngữ mới.
- Tiếng Trung 1 (EN06.1):
- Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Trung, bao gồm ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp cơ bản.
- Sinh viên sẽ được học cách phát âm chuẩn, nhận biết và viết các chữ Hán đơn giản, cũng như giao tiếp trong các tình huống cơ bản.
- Mục tiêu của môn học là xây dựng nền tảng vững chắc cho sinh viên để tiếp tục học tập và sử dụng tiếng Trung trong tương lai.
- Tiếng Pháp 1 (EN59.1):
- Tương tự, môn học này giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Pháp, bao gồm phát âm, từ vựng và ngữ pháp cơ bản.
- Sinh viên sẽ được học cách phát âm các âm tiết tiếng Pháp, làm quen với các cấu trúc ngữ pháp đơn giản và giao tiếp trong các tình huống thường ngày.
- Mục tiêu của môn học là giúp sinh viên có thể hiểu và sử dụng tiếng Pháp ở mức độ cơ bản.
Cả hai môn học đều tập trung vào việc xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc, giúp sinh viên có thể tiếp tục học tập và phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình.
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EN27 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member Pro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn, tải tài liệu về in ra với chi phí rẻ nhất và còn nhiều hỗ trợ cao cấp cho Member Pro .
Hoặc cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn EN06.1 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
Câu 1: Chọn thanh điệu đúng? bai%201.wav
mei hao
a. méihào
Ðúng✅=> b. měihǎo
c. měihào
Câu 2: Các bạn hãy ghép từ với phiên âm đúng?
妹妹
Ðúng✅=> a. mèimei
b. māma
c. dà
Câu 3: Chọn thanh điệu đúng? bai%201.wav
kefu
Ðúng✅=> a. kèfú
b. kèfù
c. kēfū
Câu 4: Các bạn hãy ghép từ với phiên âm đúng?
好
a. dìdi
Ðúng✅=> b. hǎo
c. nǚ
Câu 5: Chọn âm tiết đúng?
láolèi
Ðúng✅=> a. láolèi
b. lǎoléi
c. lǎolèi
Câu 6: Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau:
bù
a. 木
b. 不
c. 否
Câu 7: Chọn đáp án đúng?
不忙
a. bù máng
b. bú hǎo
Câu 8: Nêu tên các bộ và số nét của chúng?
讠
a. bộ Ngôn, 3 nét
b. bộ Ngôn, 2 nét
c. bộ Miên, 3 nét
Câu 9: Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau:
tài
a. 夫
b. 大
c. 太
Câu 10: Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau:
nán
a. 难
b. 住
c. 摊
Câu 11: Chọn đáp án đúng?
不大
a. bù dà .
b. bú dà
Câu 12: Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau:
Hànyǔ
a. 法语
b. 韩语
c. 汉语
Câu 13: Chọn đáp án đúng?
不太忙
a. bù tài máng
b. bù nán
Câu 14: Chọn đáp án đúng?
不好
a. bú máng
b. bù hǎo
Câu 15: Chọn từ đúng:
请进
a. 请讲
b. 请进
c. 请教
Câu 16: Chọn từ đúng:
去取钱
a. 去银行
b. 去邮局
c. 去取钱
Câu 17: Chọn âm tiết đúng:
yǎnyuán
a. yányuán
b. yányuān
c. yǎnyuán
Câu 18: Chọn từ đúng:
谢谢你
a. 谢谢你
b. 不客气
c. 谢谢您
Câu 19: Chọn âm tiết đúng:
dàxǐ
a. dāxǐ
b. dáxì
c. dàxǐ
Câu 20: Chọn vận mẫu đúng? bai%201.wav
li ………
a. ü
b. u
c. i
Câu 21: Các bạn hãy ghép từ với phiên âm đúng?
弟弟
a. nǚ
b. dìdi
c. hǎo
Câu 22: Chọn đáp án đúng?
他很忙
a. tá hěn máng
b. tā hěn máng
Câu 23: Nêu tên các bộ và số nét của chúng?
忄
a. bộ Tâm, 3 nét
b. bộ Xích, 3 nét
c. bộ Nhân, 2 nét
Câu 24: Chọn âm tiết đúng:
xūyào
a. xūyào
b. xīyào
c. jìyào
Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
王阿姨: 你好!请进!
李军 : __________!
a. 谢谢您
b. 不客气
c. 不去
Câu 26: Nghe và chọn vận mẫu đúng: bai 4
q ……
a. in
b. ing
Câu 27: Chọn chữ Hán đúng điền vào chỗ trống: bai 5
汉语不太 …………..
a. 男
b. 难
Câu 28: Chọn chữ Hán đúng điền vào chỗ trống:
她 ………. 英语
a. 叫
b. 教
Câu 29: Chọn chữ Hán đúng điền vào chỗ trống: bai 5
我回…………..
a. 学校
b. 学生
Câu 30: Chọn chữ Hán đúng điền vào chỗ trống: bai 5
认识你很 ………..
a. 贵姓
b. 高兴
Câu 31: Chọn thích hợp cho từ gạch chân:
李军学习经济。
a. 李军学习什么?
b. 谁学习经济?
c. 李军是谁?
Câu 32: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại:
不是,他是我的哥哥。
他是你的弟弟吗?
他不太忙。
他忙吗?
a. 4321
b. 1234
c. 2143
d. 2341
Câu 33: Chọn phiên âm đúng của chữ Hán cho trước:
上午
a. zhōngwǔ
b. shàngwǔ
c. xiàwǔ
Câu 34: Chọn từ đúng:
星期一
a. 星期一
b. 星期几
c. 星期日
Câu 35: Chọn từ đúng:
2016 年
a. 2016年
b. 2019年
c. 2076年
Câu 36: Nghe và chọn thanh mẫu đúng:
ong
a. s
b. r
Câu 37: Các bạn hãy ghép từ với phiên âm đúng?
你
a. hǎo
b. mèimei
c. nǐ
Câu 38: Chọn âm tiết đúng?
táitóu
a. dàitóu
b. gàilóu
c. táitóu
Câu 39: Các bạn hãy ghép từ với phiên âm đúng?
女
a. dìdi
b. nǚ
c. māma
Câu 40: Nêu tên các bộ và số nét của chúng?
彳
a. bộ Nhân, 2 nét
b. bộ Ngôn, 3 nét
c. bộ Xích, 3 nét
Câu 41: Chọn đáp án đúng?
汉语很难
a. Hànyǔ hěn nán
b. Hányǔ hěn nán
Câu 42: Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau:
tā
a. 也
b. 他
c. 作
Câu 43: Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau:
gēge
a. 爸爸
b. 弟弟
c. 哥哥
Câu 44: Chọn âm tiết đúng:
xìxīn
a. xīxīn
b. xǐxīn
c. xìxīn
Câu 45: Chọn từ đúng:
阿姨好!
a. 阿姨好
b. 阿姨
c. 您好
Câu 46: Chọn chữ Hán đúng:
/
a. 太
b. 大
Câu 47: Nghe và chọn âm đúng: bai 5
……/
a. /
b. / /
Câu 48: Chọn thích hợp cho từ gạch chân:
王兰是我的同学。
a. 王兰是谁的同学?
b. 这是谁?
c. 谁是你的同学?
Câu 49: Chọn đáp án đúng:
/
a. 经济
b. 诗经
c. 经过
Câu 50: Chọn phiên âm đúng của chữ Hán cho trước:
岁
a. shuì
b. suì
c. suī
Câu 51: Chọn phiên âm đúng của chữ Hán cho trước:
多大
a. duódà
b. duōdà
c. duòdā
Câu 52: Các bạn hãy ghép từ với phiên âm đúng?
爸爸
a. nǚ
b. bàba
c. mèimei
Câu 53: Chọn thanh mẫu đúng? bai%201.wav
……. te
a. d
b. t
c. n
Câu 54: Các bạn hãy ghép từ với phiên âm đúng?
妈妈
a. māma
b. mèimei
c. bàba
Câu 55: Chọn thanh mẫu đúng? bai%201.wav
……. kai
a. h
b. k
c. g
Câu 56: Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau:
hěn
a. 很
b. 恨
c. 狠
Câu 57: Nêu tên các bộ và số nét của chúng?
亻
a. bộ Nữ, 2 nét
b. bộ Nhân, 2 nét
c. bộ Ngôn, 2 nét
Câu 58: Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
王兰:你去邮局寄信吗?
明玉: _______。去银行取钱。
a. 去
b. 不去
c. 不好
Câu 59: Chọn vận mẫu đúng? bai%201.wav
gao …….
a. ou
b. ai
c. ao
Câu 60: Chọn âm tiết đúng?
bái le
a. bǎi le
b. bài le
c. bái le
Câu 61: Chọn đáp án đúng?
不难
a. bú tài máng
b. bù nán
Câu 62: Nghe và chọn vận mẫu đúng: bai 4
zh …….
a. ang
b. an
Câu 63: Chọn thanh mẫu đúng? bai%201.wav
……. bu
a. b
b. p
c. m
Câu 64: Chọn từ đúng:
姐姐
a. 姐姐
b. 妹妹
c. 妈妈
Câu 65: Chọn thanh điệu đúng? bai%201.wav
tudi
a. túdì
b. tūdì
c. tǔdì
Câu 66: Chọn vận mẫu đúng? bai%201.wav
fo ………
a. o
b. e
c. ou
Câu 67: Nêu tên các bộ và số nét của chúng?
氵
a. bộ Miên, 2 nét
b. bộ Thủy,3 nét
c. bộ Nữ, 3 nét
Câu 68: Chọn chữ Hán đúng:
/
a. 我
b. 找
Câu 69: Chọn chữ Hán đúng:
//
a. 银
b. 钱
Câu 70: Chọn đáp án đúng:
xuéxí
a. 学者
b. 学习
c. 习惯
Câu 71: Chọn đáp án đúng:
/
a. 同志
b. 同屋
c. 同学
Câu 72: Chọn thanh điệu đúng:
Renshi
a. //
b. /
Câu 73: Các bạn hãy ghép từ với phiên âm đúng?
大
a. dìdi
b. nǐ
c. dà
Câu 74: Chọn phiên âm đúng của chữ Hán cho trước:
晚会
a. yǎnhuì
b. wǎnhuì
c. uǎnhuì
Câu 75: Chọn từ đúng:
9月2号
a. 9月2号
b. 2号9月
c. 6月2号
Câu 76: Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
王兰:谢谢你!
李军: _______!
a. 谢谢
b. 谢谢你
c. 不客气
Câu 77: Nghe và chọn thanh mẫu đúng:
…….. en
a. zh
b. ch
Câu 78: Nghe và chọn âm đúng: bai 5
……//
a. //
b. //
Câu 79: Chọn thanh điệu đúng:
Pengyou
a. /
b. /
Câu 80: Chọn cách viết phiên âm đúng với chữ Hán đã cho:
校
a. /
b. /
Câu 81: Nghe và chọn vận mẫu đúng: bai 4
r ……..
a. en
b. eng
Câu 82: Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
明玉:明天你去______取钱吗?
王兰:不去。
a. 学校
b. 邮局
c. 银行
Câu 83: Chọn thanh điệu đúng:
Xuesheng
a./
b. /
Câu 84: Nghe và chọn vận mẫu đúng: bai 4
c……
a. ao
b. an
Câu 85: Chọn cách viết phiên âm đúng với chữ Hán đã cho:
去
a./
b. /
Câu 86: Chọn cách viết phiên âm đúng với chữ Hán đã cho:
校
a. /
b. /
Câu 87: Chọn âm tiết đúng?
tā de
a. dà de
b. mā de
c. tā de
Câu 88: Chọn âm tiết đúng?
yùxǐ
a. yùxī
b. yùxí
c. yùxǐ
Câu 89: Chọn thanh điệu đúng:
Mingzi
a. /
b. /
Câu 90: Chọn âm tiết đúng:
nǔlì
a. lǚlì
b. núlì
c. nǔlì
Câu 91: Chọn cách viết phiên âm đúng với chữ Hán đã cho:
您
a. nín
b. nǐ
Câu 92: Chọn phiên âm đúng của chữ Hán cho trước:
生日
a. shèngrì
b. shēngri
c. shēngrì
Câu 93: Nghe và chọn thanh mẫu đúng:
……… u
a. s
b. c