You dont have javascript enabled! Please enable it! Thương mại điện tử - IT16 - EHOU - vncount.vn

Thương mại điện tử – IT16 – EHOU

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ _IT16_THI TRẮC NGHIỆM

Update ngày 12/07/2024

Câu 1. Blog có thế mạnh gì hơn website?

– (Đ)✅: Khả năng lan truyền nhanh chóng và rộng rãi hơn

– (S): Thông tin, dữ liệu cá nhân được bảo vệ tốt hơn

– (S): Khả năng tích hợp âm thanh, hình ảnh…nhiều hơn

– (S): Uy tín và mức độ tin cậy cao hơn

Câu 2. Blog và Mạng xã hội có thế mạnh gì hơn website trong thực hiện TMĐT?

– (Đ)✅: Khả năng lan truyền nhanh chóng và rộng rãi hơn

– (S): Khả năng tích hợp âm thanh, hình ảnh…nhiều hơn

– (S): Thông tin, dữ liệu cá nhân được bảo vệ tốt hơn

– (S): Quản lý chống xâm nhập dễ dàng hơn

Câu 3. Cách mạng Công nghiệp 1.0 được đánh dấu bằng những sự kiện gì?

– (S): Phát hiện các mỏ dầu hỏa đầu tiên

– (Đ)✅: Phát minh ra động cơ hơi nước rồi động cơ đốt trong

– (S): Xuất hiện xe lửa chạy bằng động cơ hơi nước

– (S): Xuất hiện xe lửa chạy bằng động cơ hơi nước

Câu 4. Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT

– (S): Thói quen mua sắm truyền thống

– (Đ)✅: Văn hoá của những người sử dụng Internet

– (S): Vấn đề an toàn

– (S): Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm

Câu 5. Chữ ký điện tử – electronic signature – đáp ứng được những yêu cầu gì cho việc trao đổi thông điệp điện tử và vấn đề bảo mật dữ liệu?

– (Đ)✅: Cả 3 đáp án trên

– (S): Tính toàn vẹn thông tin

– (S): Tính xác thực

– (S): Tính nhận dạng đối tác

Câu 6. Chữ ký điện tử là gì?

– (S): Là chữ ký của người tạo thông điệp được scan và đính kèm thông điệp

– (S): Là chữ ký được tạo bằng một phần mềm đồ họa, đính kèm vào thông điệp

– (S): Là thông tin đặc trưng của người tạo thông điệp (ảnh, chữ ký, câu

câu

 nói) được mã hóa theo qui luật thống nhất giữa hai đối tác, đính kèm thông điệp

– (Đ)✅: Là một bộ phận rút từ thông điệp được mã hóa theo qui luật thống nhất giữa hai đối tác, đính kèm thông điệp

Câu 7. Chữ ký số được sử dụng nhằm mục đích…

– (S): Đảm bảo tính nhận dạng đối tác và tính toàn vẹn thông tin

– (Đ)✅: Đảm bảo tính xác thực và nhận dạng đối tác

– (S): Đảm bảo tính xác thực và tính toàn vẹn thông tin

– (S): Nhận biết, không chối bỏ và toàn vẹn thông tin

Câu 8. Chứng thực điện tử cần dùng để?

– (Đ)✅: Mã hoá dữ liệu cần ký nhận của chữ ký điện tử

– (S): Kiểm tra dữ liệu mã hoá bởi chữ ký điện tử

– (S): Kiểm tra chữ ký điện tử

– (S): Tạo chữ ký điện tử

Câu 9. Cryptosystem (viết tắt của cryptographic system) – hệ thống mã hóa thông tin …

– (S): Là phần mềm như PGP, Ax-Crypt, Truecrypt…

– (S): Là một thuật toán như DES, RSA, …

– (S): Là giao thức như SSL, IPsec dùng trong Internet…

– (Đ)✅: Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Chi phí để thuê văn phòng ảo:

– (S): Chỉ bằng 80% đến 90% chi phí đầu tư và vận hành như văn phòng thật

– (Đ)✅: Chỉ bằng 20% đến 40% chi phí đầu tư và vận hành như văn phòng thật

– (S): Cao hơn so với chi phí đầu tư và vận hành như văn phòng thật

– (S): Bằng với chi phí đầu tư và vận hành như văn phòng thật

Câu 11. Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT

– (Đ)✅: Văn hoá của những người sử dụng Internet

– (S): Thói quen mua sắm truyền thống

– (S): Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm

– (S): Vấn đề an toàn

Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng đối với hệ mã hoá Khóa công khai?

– (S): Độ bảo mật không cao, dễ bị phá khóa

– (S): Khi giao khóa công khai bị lộ thì thông điệp đã mã hóa gửi đi cũng sẽ bị lộ

– (S): Chỉ sử dụng chung được cho 2 đối tác

– (Đ)✅: Tốc độ lập và giải mã chậm và chỉ tạo tin cậy phía người gửi tin

Câu 13. Đặc điểm nổi bật chủ yếu của Thương mại điện tử là gì?

– (S): TMĐT sử dụng thanh toán không dùng tiền mặt

– (Đ)✅: TMĐT gắn liền với việc sử dụng MTĐT và Internet giảm chi phí, nâng cao lợi ích cho người bán và người mua

– (S): TMĐT là giao dịch thương mại toàn cầu, xuyên quốc gia

– (S): Trong TMĐT người mua và người bán không có giao dịch “mặt đối mặt”

Câu 14. Đâu không phải là dấu hiệu nhận biết của một vụ tấn cống DoS theo Cơ quan an ninh mạng của Hoa kỳ – US – CERT

– (Đ)✅: Bị xóa bỏ hoặc làm sai lệch một số dữ liệu như địa chỉ thư điện tử, thậm chí là cả mật khẩu và số thẻ tín dụng điện tử

– (S): Mạng hoạt động chậm khác thường (khi mở file hay truy cập Website).

– (S): Tăng lượng thư rác nhận được (đánh bom thư – mail bombing)

– (S): Không thể truy cập một website cụ thể (tấn công cục bộ)

Câu 15. Đâu không phải là đối tác trong mô hình Trung tâm thương mại ảo:

– (Đ)✅: Đơn vị chuyển phát

– (S): Thành viên thuê

– (S): Khách viếng thăm – khách hàng

– (S): Chủ nhân trung tâm

Câu 16. Đâu không phải là một thuật toán mã hóa đối xứng:

– (Đ)✅: Elgamal

– (S): Blowfish

– (S): DES

– (S): 3DES

Câu 17. Đâu không phải là ưu điểm của phương thức thanh toán qua bưu điện?

– (S): giao dịch đơn giản, an toàn, tin cậy

– (S): không cần có tài khoản mở trước

– (S): mạng lưới bưu điện rộng khắp mọi địa phương

– (Đ)✅: thời gian thanh toán rất nhanh chóng

Câu 18. Đâu là một hình thức tấn công trên mạng:

– (Đ)✅: DoS ( Denial of Service )

– (S): Không có ý nào đúng

– (S): World wide web

– (S): Intranet

Câu 19. Để bảo vệ an toàn khi sử dụng thẻ tiêu dùng ghi nợ quốc tế – CREDIT CARD, cần bảo mật những thông tin nào sau đây?

– (S): Tên chủ thẻ, số thẻ, tên ngân hàng, hạn sử dụng

– (S): Tên chủ thẻ, số thẻ, hạn sử dụng, loại thẻ, tên ngân hàng

– (Đ)✅: Tên chủ thẻ, số thẻ, loại thẻ, số bảo mật, hạn sử dụng

– (S): Tên chủ thẻ, tên ngân hàng, số thẻ

Câu 20. Dịch vụ nào trên INTERNET ứng dụng vào TMĐT?

– (S): Email

– (Đ)✅: Cả 3 ý trên

– (S): World wide web và website

– (S): Mạng xã hội và Blog

Câu 21. Dịch vụ văn phòng ảo:

– (Đ)✅: Đã có từ khá lâu ở nhiều quốc gia nhưng trong vòng năm năm gần đây mới thực sự phát triển

– (S): Đã có từ lâu đời

– (S): Mới được phát hiện trong một vài năm gần đây

Câu 22. Điều gì không đặc trưng cho nền kinh tế mới ở một quốc gia?

– (S): CNTT phát triển, thông tin dân chủ hóa, phổ cập nhanh chóng

– (S): Kinh tế toàn cầu hóa, thị trường trong nước liên quan chặt chẽ với thị trường thế giới

– (S): Nhiều doanh nghiệp công nghệ cao

– (Đ)✅: Người dân sử dụng nhiều thiết bị công nghệ hiện đại, đắt tiền

Câu 23. Điều nào là tiêu chí đặc trưng của cho nền kinh tế mới của một quốc gia?

– (S): Có rất nhiều tài nguyên phong phú

– (S): GDP/đầu người của quốc gia rất cao

– (S): Thu hút nhiều đầu tư quốc tế

– (Đ)✅: Phần lớn GDP của quốc gia dựa vào sản phẩm tri thức của người dân

Câu 24. Điều nào sau đây không đúng?

– (S): CA phải có khả năng tài chính đủ mạnh để đề phòng rủi ro

– (S): CA phải có năng lực công nghệ để tạo và bảo vệ khóa công khai và chữ ký điện tử

– (Đ)✅: CA phải là một tổ chức công lập có uy tín được nhà nước ủy nhiệm

– (S): CA phải có tư cách pháp nhân và tín nhiệm xã hội cao

Câu 25. Doanh nghiệp nhỏ tự tổ chức website hỗ trợ kinh doanh sẽ gặp phải những khó khăn nào sau đây:

– (S): Khó khăn về việc quản lý an ninh

– (S): Chi phí tốn kém để quảng bá website

– (Đ)✅: Tất cả đáp án trên đều đúng

– (S): Không có kinh nghiệm quản lý, thiếu nhân lực quản lý vận hành

Câu 26. Dùng tên miền Website miễn phí có nhược điểm gì?

– (Đ)✅: Độ bảo mật dữ liệu thấp, Ít tín nhiệm trong giao dịch, dễ bị mất tên miền

– (S): Khó tìm kiếm trên Internet

– (S): Không dùng được làm thương hiệu cho doanh nghiệp

– (S): Không giao tiếp được với các đối tác nước ngoài

Câu 27. Giao dịch qua Email không có ưu điểm gì sau đây?

– (Đ)✅: Bảo mật, không cho người thứ ba biết nội dung, có giá trị pháp lý

– (S): Gửi thư đồng thời đến nhiều địa chỉ khác nhau

– (S): Chi phí rất thấp, hầu như không đáng kể so với mọi dạng truyền tin khác

– (S): Nhanh chóng, gần như tức thời đến đối tác ở khoảng cách địa lý rất xa

Câu 28. Giao dịch qua Email không có ưu điểm gì sau đây?

– (Đ)✅: Bảo mật, không cho người thứ ba biết nội dung, có giá trị pháp lý

– (S): Gửi thư đồng thời đến nhiều địa chỉ khác nhau

– (S): Nhanh chóng, gần như tức thời đến đối tác ở khoảng cách địa lý rất xa

– (S): Chi phí rất thấp, hầu như không đáng kể so với mọi dạng truyền tin khác

Câu 29. Giao thức bảo mật sử dụng trong giao dịch thanh toán tiền điện tử là gì?

– (S): Giao thức Digital cash

– (S): Giao thức SET

– (Đ)✅: Giao thức CyberCash

– (S): Tất cả các phương án đều sai

Câu 30. Giao thức mở rộng thư đa phương tiện trên Internet có bảo mật – S/MIME – Secure/ Multipurpose Internet Mail Extension là …

– (Đ)✅: một chuẩn mã hóa các tệp đính kèm trong dịch vụ thư điện tử

– (S): một chương trình máy tính mã hóa và giải mã các dữ liệu được truyền trên các E-mail cần bảo mật

– (S): một giao thức chuẩn để đảm bảo an toàn thanh toán cho các thẻ tín dụng trên một mạng truyền thông không tin cậy, nhất là trên Internet

– (S): những giao thức mã hóa, cung cấp truyền thông an toàn trên Internet.

Câu 31. Giao thức TCP/IP không thể thực hiện chức năng nào sau đây?

– (S): Các gói tin được gửi qua nhiều trạm trung chuyển khác nhau

– (S): Quản lý địa chỉ gửi và địa chỉ nhận của gói tin

– (S): Phát hiện lỗi trong gói tin

– (Đ)✅: Phát hiện virus độc hại trong gói tin

Câu 32. Giữa chữ PRICE trong Marketing 4P và chữ COST trong Marketing 4C khác nhau như thế nào?

– (Đ)✅: Cost bao gồm giá mua sản phẩm và tổng chi phí để sử dụng sản phẩm cho hết tuổi thọ

– (S): Cost là Price, cộng thêm chi phí bảo hành mà bên bán hàng cam kết với khách hang

– (S): Cost và Price chỉ là 2 cách gọi khác nhau về số tiền khách hang bỏ ra để mua sản phẩm

– (S): Với người bán, giá tiền của sản phẩm là PRICE, với người mua, vì phải bỏ ra một khoản chi phí nên gọi là COST, trong Marketing 4C quan tâm đến khách hàng nên dùng từ Cost

Câu 33. Giữa chữ PROMOTION trong Marketing 4P và chữ COMMUNICATION có gì khác nhau?

– (Đ)✅: Promotion là hoạt động quảng cáo có tính đối lập. Communication là hoạt động quảng cáo thực hiện dưới dạng đồng thuận

– (S): Communication dùng chỉ các hoạt động quảng cáo sử dụng phương tiện truyền thông hiện đại như đài phát thanh, TV v..v.. hiệu quả cao

– (S): Promotion dùng chỉ các loại hoạt động quảng cáo đơn giản như các hình thức rao hàng, hát rong và biểu diễn xiếc rong để bán hàng, rải tờ rơi, v..v.. hiệu quả thấp

– (S): Promotion và Communication đều là những từ chỉ các hoạt động tuyên truyền, quảng cáo hàng hóa, không có gì khác nhau

Câu 34. Hàng hóa sản phẩm của mỗi thành viên được giới thiệu ở một trang riêng, cũng gọi là web shop giống như là một website riêng có đường liên kết đến VSC. VSC này được thiết kế theo cấu trúc dạng gì?

– (S): Tất cả đều sai

– (Đ)✅: Dạng gian hàng

– (S): Dạng tổng hợp

– (S): Kết hợp dạng tổng hợp và dạng gian hàng

Câu 35. Hệ thống mật mã hóa khóa công khai có thể sử dụng với mục đích:

– (S): Mã hóa

– (Đ)✅: Tất cả đều đúng

– (S): Tạo chữ ký số

– (S): Thỏa thuận khóa

Câu 36. Hình thức thanh toán nào sau đây là không sử dụng để thanh toán trực tuyến?

– (S): Thanh toán bằng thẻ tín dụng

– (Đ)✅: Chuyển tiền qua bưu điện

– (S): Thanh toán qua ví điện tử

– (S): Chuyển khoản qua ngân hàng

Câu 37. Họ các giao thức thanh toán điện tử Internet Keyed Protocol (iKP) gồm 3 giao thức dùng thuật toán gì?

– (S): AES

– (S): Cả 3 đáp án trên

– (Đ)✅: RSA

– (S): DES

Câu 38. Khái niệm nào sau đây không được sử dụng trong thương mại điện tử:

– (S): Chữ ký số

– (S): Thanh toán điện tử

– (Đ)✅: Tiền mặt

– (S): Thẻ tín dụng

Câu 39. Khái niệm nào sau đây là đúng với mã hoá dữ liệu?

– (S): Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu

– (S): Tăng thời gian trao đổi dữ liệu

– (S): Tăng dung lượng lưu trữ dữ liệu

– (Đ)✅: Giảm thời gian trao đổi dữ liệu

Câu 40. Khẳng định nào dưới đây là đúng đối với hệ mã hoá Khóa công khai?

– (S): Độ bảo mật không cao, dễ bị phá khóa

– (S): Khi giao khóa công khai bị lộ thì thông điệp đã mã hóa gửi đi cũng sẽ bị lộ

– (Đ)✅: Tốc độ lập và giải mã chậm và chỉ tạo tin cậy phía người gửi tin

– (S): Chỉ sử dụng chung được cho 2 đối tác

Câu 41. Khẳng định nào sau đây là đúng?

– (S): Mật mã học là các biện pháp cất giấu thông tin kỹ càng ở nơi kín đáo, không cho kẻ địch phát hiện

– (S): Mật mã học là cách sử dụng các loại mực hóa học để ghi thông tin lên giấy nhưng không nhìn thấy, phải xử lý bằng những biện pháp riêng mới đọc lại được

– (S): Mật mã học là cách trao đổi mật khẩu trước giữa 2 bên, khi khai báo đúng thì người truyền tin mới bàn giao bản tin

– (Đ)✅: Mật mã học là các phương pháp biến đổi thông tin được ghi chép bằng dạng thông thường ai cũng hiểu được sang dạng bí mật mà chỉ người nào biết qui tắc biến đổi ngược lại mới hiểu được

Câu 42. Khẳng định nào sau đây là đúng?

– (S): Mật mã học là các biện pháp cất giấu thông tin ở nơi kín đáo, kỹ càng không cho kẻ địch phát hiện

– (S): Mật mã học là cách sử dụng các loại mực hóa học để ghi thông tin

– (S): Mật mã học là cách trao đổi mật khẩu trước giưa 2 bên, khi khai báo đúng thì mới bàn giao bản tin

– (Đ)✅: Mật mã học là các phương pháp biến đổi thông tin từ dạng thông thường ai cũng hiểu được sang dạng bí mật mà chỉ người nào biết qui tắc biến đổi ngược lại mới hiểu

Câu 43. Khẳng định nào sau đây là sai?

– (Đ)✅: Chữ ký điện tử và chữ ký sô đều cho phép phát hiện thông điệp bị can thiệp

– (S): Chữ ký sô và chữ ký điện tử đều cần được CA chứng nhận

– (S): Độ tin cậy của chữ ký số thấp hơn của chữ ký điện tử

– (S): Chữ ký điện tử và chữ ký số cùng cho phép xác nhận người phát thông điệp

Câu 44. Khẳng định nào sau đây là sai?

– (S): Tất cả đều sai

– (S): Thuật toán mã bất đối xứng sử dụng cả hai khóa (cho mã hóa và giải mã) đều cần phải giữ bí mật.

– (Đ)✅: Thuật toán mã bất khóa đối xứng là những thuật toán khóa (thứ hai) sử dụng để giải mã có thể dễ dàng tính được từ khóa (thứ nhất) đã dùng để mã hóa.

– (S): Thuật toán mã bất đối xứng sử dụng một cặp khóa có quan hệ toán học với nhau là khóa công khai – Public key – và khóa riêng – Private key – hay khóa bí mật – secret key.

Câu 45. Khẳng định nào sau đây là sai?

– (Đ)✅: Virus do ngẫu nhiên bị lây nhiễm

– (S): Virus dùng để trộm cắp tài nguyên, dữ liệu của đối phương

– (S): Virus được tạo ra để đùa nghịch, chọc ghẹo nhau

– (S): Virus được tạo ra để dò xét bí mật của đối phương

Câu 46. Khẳng định nào sau đây là sai?

– (S): Virus được tạo ra để đùa nghịch, chọc ghẹo nhau

– (S): Virus được tạo ra để dò xét bí mật của đối phương

– (S): Virus được tạo ra dùng để trộm cắp tài nguyên, dữ liệu của đối phương

– (Đ)✅: Virus do ngẫu nhiên tạo ra trong quá trình lập trình bị sai sót

Câu 47. Khẳng định nào sau đây về giao dịch Ngân hàng trực tuyến là KHÔNG đúng?

– (Đ)✅: An toàn hơn giao dịch mặt đối mặt

– (S): Mọi giao dịch thực hiện nhanh chóng

– (S): Có thể thanh toán giao dịch xuyên quốc gia, quốc tế

– (S): Bất cứ lúc nào cũng giao dịch được

Câu 48. Khẳng định nào trong các mệnh đề sau đây là không đúng?

– (Đ)✅: TMĐT giúp người mua tiết kiệm chi phí vận chuyển hàng hóa cho người mua

– (S): Thương mại điện tử giúp người mua tìm kiếm hàng hóa dễ dàng và nhanh chóng

– (S): TMĐT giúp người bán nắm được thông tin liên lạc để thực hiện các hoạt động hậu mãi

– (S): TMĐT giúp nhà sản xuất nhanh chóng nắm được ý kiến phản hồi của khách hàng

Câu 49. Khẳng định nào trong các mệnh đề sau đây là sai?

– (S): Chữ Place – có nghĩa là tìm địa điểm bán hàng thuận tiện nhất

– (S): Marketing 4P mang có chi phí thấp hơn marketing 4C

– (Đ)✅: Trong Marketing 4P, người ta chỉ quan tâm đến lợi ích của doanh nghiệp mà không quan tâm đến lợi ích của khách hàng

– (S): Chữ Promotion biểu thị là trong Marketing 4P rất coi trọng khâu quảng cáo hàng

Câu 50. Khi bạn để lộ thông tin của một thẻ debit sẽ không có nguy cơ nào sau đây?

– (Đ)✅: Bị sử dụng rất nhiều tiền, sau này mình phải trả nợ cho Ngân hàng

– (S): Bị dùng thẻ của mình để mua hàng trên mạng (dù không có thẻ)

– (S): Bị mất hết tiền trong tài khoản

– (S): Bị sử dụng thông tin làm thẻ giả

Câu 51. Khi đã sở hữu một văn phòng ảo, khách thuê:

– (S): Có thể làm việc ở bất cứ nơi đâu mà không phải đến trụ sở chỉ cần duy trì liên lạc thường xuyên với thư ký riêng của doanh nghiệp

– (S): Phải túc trực tại trụ sở 24/24h

– (Đ)✅: Có thể làm việc ở bất cứ nơi đâu mà không phải đến trụ sở chỉ cần duy trì liên lạc thường xuyên với thư ký do VPA bố trí

– (S): Có thể làm việc ở bất cứ nơi đâu mà không phải đến trụ sở

Câu 52. Khi đặt hàng và thanh toán trên Website, người mua cần chú ý hiểm hoạ nào?

– (S): Hàng giả, hàng nhái

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

– (S): Người bán giả mạo

– (S): Website giả mạo

Câu 53. Khi mua bán đối mặt trực tiếp, trong việc thanh toán có các nguy cơ sau, không thể giải quyết

– (S): Người bán lấy đủ tiền rồi đòi thêm

– (S): Người bán lấy tiền và không giao hàng

– (S): Người mua lấy hàng và không trả tiền

– (Đ)✅: Người mua trả lẫn tiền giả vào tiền thật

Câu 54. Khi nào không nên sử dụng hòm thư miễn phí công cộng?

– (S): Cần đính kèm nhiều file

– (S): Trao đổi chuyện trò với bạn bè

– (S): Giao dịch với người đã quen biết

– (Đ)✅: Giao dịch làm quen với đối tác mới cần đảm bảo tín nhiệm

Câu 55. Khi nhận đặt hàng qua mạng, trả tiền tại quầy hàng rồi mới lấy hàng có nguy cơ :

– (S): Đến hạn, người mua đến lấy đủ hàng nhưng trả thiếu tiền

– (S): Người bán nhận đặt hàng, đến hạn không có hàng trả

– (S): Đến hạn, người mua đến trả đủ tiền nhưng người bán thiếu hàng

– (Đ)✅: Người mua đặt hàng, đến hạn không lấy – (SPAM)

Câu 56. Khi nhận được thư có địa chỉ lạ đáng ngờ, có đính kèm file thì nên làm gì?

– (S): Chuyển tiếp cho người khác nhờ đọc

– (Đ)✅: Cần scan các attachment trước khi mở đọc và không nhấn link vào các địa chỉ không tin cậy

– (S): Mở đọc bình thường, nếu có bị nhiễm virus thì sẽ xử lý dọn dẹp sau

– (S): Xóa ngay, không đọc

Câu 57. Khi nhận được thư có địa chỉ lạ đính kèm file thì nên làm gì?

– (Đ)✅: Scan các attach trước khi mở, không nhấn các link không tin cậy

– (S): Để nguyên không động chạm đến

– (S): Xóa ngay, không đọc

– (S): Chuyển tiếp cho người khác nhờ đọc

Câu 58. Khi sử dụng Hệ thống quản lý và phân phối Khóa công khai (PKI), phương pháp nào được sử dụng để xác thực 1 email được ký nhận bởi người gửi?

– (S): Khóa bí mật của người gửi

– (S): Khóa công khai của người nhận

– (Đ)✅: Khóa công khai của người gửi

– (S): Khóa bí mật của người nhận

Câu 59. Khi truy cập Trung tâm thương mại ảo, khách hàng được thực hiện những thao tác nào:

– (Đ)✅: Cả 3 ý trên

– (S): Mua hàng tại các gian hang trên Trung tâm thương mại ảo

– (S): Xem, tìm kiếm thông tin

– (S): Chào bán các hàng hóa mà trên Trung tâm thương mại ảo đăng nhu cầu mua

Câu 60. Khi truy cập vào một website lạ, thấy những loại yêu cầu nào thì có thể an tâm thực hiện ngay không cần cảnh giác?

– (S): Mời đăng ký đăng nhập để tham gia một trò chơi, xem phim hấp dẫn miễn phí

– (S): Cho phép tải xuống một phần mềm miễn phí có vẻ rất hữu ích

– (S): Yêu cầu cung cấp địa chỉ, số điện thoại

– (Đ)✅: Yêu cầu thực hiện các thao tác không liên quan đến mọi thông tin riêng tư cần bảo mật

Câu 61. Khi truy cập vào một website, thấy những loại yêu cầu gì thì có thể an tâm thực hiện ngay?

– (S): Cho phép tải xuống một phần mềm có vẻ rất hữu ích

– (S): Yêu cầu chuyển tiền vào một tài khoản tại một ngân hàng lớn, có uy tín

– (S): Yêu cầu cung cấp địa chỉ, số điện thoại

– (Đ)✅: Yêu cầu thực hiện các thao tác không liên quan đến thông tin cá nhân

Câu 62. Loại mã độc nào khi MT mới bị lây nhiễm thì phát hiện được ngay?

– (S): Bom logic – Logic bomb

– (S): Gián điệp máy tính – Spyware

– (S): Phần mềm phá khóa – Keylogger

– (Đ)✅: Sâu máy tính – Worm

Câu 63. Loại thẻ nào mà giá trị những giao dịch được khấu trừ vào tài khoản chủ thẻ?

– (Đ)✅: Thẻ ghi có (Debit card)

– (S): Tất cả các loại thẻ trên

– (S): Thẻ tín dụng (Credit Card)

– (S): Thẻ rút tiền mặt (Cash card)

Câu 64. Loại virus nào khi MT bị lây nhiễm thì hoạt động ngay nên có thể phát hiện sớm?

– (S): Gián điệp máy tính – Spyware

– (S): Bom logic – Logic bomb

– (Đ)✅: Sâu máy tính – Worm

– (S): Ngựa thành Troy – Trojan

Câu 65. Loại virus nào nói chung không có hành động phá hủy dữ liệu, phá hoại ổ cứng của MT?

– (Đ)✅: adware

– (S): sâu máy tính – worm

– (S): spyware

– (S): Bom logic

Câu 66. Mã bất đối xứng (công khai) có ưu điểm nổi bật gì?

– (S): Dùng để mã hoá dữ liệu lớn

– (Đ)✅: Dễ dàng trao đổi khóa mã

– (S): Tốc độ lập mã và giải mã nhanh chóng

– (S): Phải tạo nhiều khoá cho mỗi người dùng trong cộng đồng

Câu 67. Mã bất đối xứng có nhược điểm gì?

– (S): Chỉ sử dụng chung được cho 2 đối tác

– (Đ)✅: Tốc độ lập và giải mã chậm và chỉ tạo tin cậy phía người gửi tin

– (S): Độ bảo mật không cao, dễ bị phá khóa

– (S): Khi giao khóa công khai bị lộ thì thông điệp đã mã hóa gửi đi cũng sẽ bị lộ

Câu 68. Mã hóa đối xứng sử dụng:

– (Đ)✅: Cùng một khóa cho việc mã hóa và giải mã

– (S): Một khóa để mã hóa, một khóa để giải mã

– (S): Không có ý nào đúng

Câu 69. Mật mã hiện đại là gì?

– (S): Là các hệ mật mã chỉ chuyên dụng trong Công nghệ thông tin

– (S): Là mật mã sử dung trong các phương tiện truyền thông hiện đại: điện thoại thông minh, email

– (Đ)✅: Là các hệ mật mã trong đó các thông điệp gốc và thông điệp đều đã được số hóa với bộ ký tự [0.1]

– (S): Là các hệ mật mã mới được tạo ra trong những năm cuối thế kỷ 20

Câu 70. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

– (Đ)✅: Hai quan sát về một sự vật, quan sát nào xóa bỏ được nhiều tính bất định, làm ta hiểu rõ hơn về sự vật thì mang lại nhiều thông tin hơn

– (S): Hai quyển sách, quyển nào nhiều trang nhiều chữ hơn thì mang lại lượng thông tin nhiều hơn cho người đọc.

– (S): Thông tin và trao đổi thông tin chỉ có trong xã hội loài người.

– (S): Trong một xã hội không có sách vở báo chí, bưu điện, đài phát thanh, truyền hình thì không có thông tin và truyền thông tin.

Câu 71. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

– (S): Người có tri thức cao là người thu thập được nhiều thông tin

– (Đ)✅: Tri thức của một người là thông tin người đó thu thập, thu thập và xử lý và tích lũy được

– (S): Người đọc càng nhiều sách báo thì tri thức càng nhiều, người không biết chữ, không hề đọc sách báo thì không có tri thức

– (S): Tri thức là thông tin từ một cá nhân đưa ra còn thông tin nói chung là từ toàn xã hội, toàn thế giới mang lại

Câu 72. Mệnh đề nào sau đây là sai?

– (Đ)✅: Loài vật cần được huấn luyện đúng phương pháp mới biết học

– (S): Người ta học để tạo ra tri thức cho mình

– (S): Tuy có mức độ khác nhau nhưng mọi con người đều luôn luôn học tập suốt đời mình

– (S): Trẻ em chưa đến trường cũng đã học

Câu 73. Một công ty dịch vụ văn phòng ảo cần trang bị những gì:

– (Đ)✅: Cần phải trang bị cơ sở vật chất và chuẩn bị về mặt nhân lực

– (S): Chỉ cần chuẩn bị về mặt nhân lực (nhân viên văn phòng, bảo vệ, lao công, …)

– (S): Không cần thiết, tất cả đều là ảo

– (S): Chỉ cần trang bị cơ sở vật chất (trụ sở, phòng làm việc, phòng họp, …)

Câu 74. Một hệ mật mã gồm các thành phần nào:

– (S): Thông tin gốc trước khi mã hóa

– (Đ)✅: Thông tin gốc trước khi mã hóa, thông tin sau khi mã hóa, chìa khóa, luật mã hóa/giải mã

– (S): Thông tin gốc trước khi mã hóa, thông tin sau khi mã hóa, chìa khóa

– (S): Thông tin gốc trước khi mã hóa, thông tin sau khi mã hóa

Câu 75. Một hệ thống phần mềm cho phép các website thương mại điện tử có thể kết nối được với các kênh thanh toán như ngân hàng, nhằm cung cấp công cụ giúp cho khách hàng có tài khoản tín dụng hoặc các loại thẻ tín dụng có thể thực hiện các thủ tục thanh toán hàng hoá, dịch vụ ngay trên website khi mua hàng được gọi là gì?

– (S): Tiền điện tử

– (S): Ví điện tử

– (Đ)✅: Cổng thanh toán điện tử

– (S): Chi phiếu điện tử

Câu 76. Một tổ chức, một cơ quan hay doanh nghiệp muốn xác nhận cho những thông điệp mà cơ quan mình phát hành có thể tạo…

– (S): Chữ ký điện tử

– (S): Phong bì số

– (Đ)✅: Chữ ký số

– (S): Con dấu số

Câu 77. Nếu một thông điệp được ký nhận bởi chữ ký điện tử bị thay đổi trong quá trình trao đổi, ta sẽ nhận thấy?

– (Đ)✅: Dữ liệu giải mã xác nhận sai

– (S): Dữ liệu không giải mã xác nhận được

– (S): Không mở được dữ liệu

– (S): Dữ liệu xác nhận ra ký tự không đọc được

Câu 78. Nếu Website ngân hàng có ghi https thì người truy cập giao dịch an tâm tránh được nguy cơ gì?

– (S): Thông tin có thể bị lưu lại trong máy tính

– (Đ)✅: Thông tin bị đọc trộm trên đường truyền

– (S): Nếu dùng MT công cộng thì có thể lộ thông tin cho người dùng sau

– (S): Website là giả mạo

Câu 79. Ngân hàng trực tuyến bình thường không có lợi ích nào sau đây:

– (S): Bất cứ lúc nào cũng giao dịch được

– (S): Mọi giao dịch nhanh chóng .

– (S): Ở xa xôi, không phải đến Ngân hàng

– (Đ)✅: Có thể ngồi nhà trả hoặc nhận tiền mặt

Câu 80. Người có tri thức cao là người:

– (S): Có nhiều nguồn tìm kiếm thông tin

– (Đ)✅: Thu thập được nhiều thông tin và xử lý tốt

– (S): Thông minh, học 1 biết 10

– (S): Sống trong môi trường luôn được cập nhật thông tin

Câu 81. Người ta gọi Thời đại của nền Kinh tế mới là Thời đại số là vì:

– (S): Hàng hóa và tiền tệ giao dịch có số lượng rất lớn

– (Đ)✅: Ký thuật số xuất hiện và thúc đẩy công nghệ thông tin – truyền thông phát triển tạo nên sự bùng nổ CNTT ở cuối thế kỷ XX

– (S): Xuất hiện hàng hóa số với chủng loại và số lượng ngày càng tang

– (S): Trong xã hội, tất cả mọi thứ đều có thể đặc trưng bằng mã số: quốc gia, địa phương, con người, xe cộ, giống loài động thực vật v..v..

Câu 82. Nguyên nhân sinh ra virus máy tính?

– (Đ)✅: Do con người tạo ra

– (S): Do thời tiết và khí hậu

– (S): Do thiết bị tiếp xúc và làm việc gần nơi có nhiều virus sinh học

– (S): Do công tác bảo trì thiết bị không đảm bảo

Câu 83. Những hoạt động nào của virus được xem là có ích hợp pháp, không bị lên án?

– (S): Xâm nhập đọc lén thư từ tư liệu của đối thủ cạnh tranh (trong thương mại, chính trị, quân sự)

– (S): Trêu ghẹo đùa nghịch với người khác không có mục đích vụ lợi

– (S): Tấn công mạng vào các đối thủ cạnh tranh

– (Đ)✅: Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của những sản phẩm đưa lên Internet (trò chơi, dịch vụ phải trả tiền, tác phẩm, công trình nghiên cứu..)

Câu 84. Những người truy cập vào cùng một Website TMĐT có thể giao tiếp với nhau thế nào?

– (Đ)✅: Thông qua các chức năng hỗ trợ như: Diễn đàn, Bình luận, Góp ý

– (S): Thông tin số điện thoại để liên lạc

– (S): Thông tin địa chỉ Email để liên lạc

– (S): Trực tiếp đăng ý kiến của mình lên website để gửi đến đối tác

Câu 85. Nhược điểm khi sử dụng ngân hàng qua tin nhắn là …

– (S): Gây phiền phức cho người sử dụng

– (S): Tất cả các đáp án đều đúng

– (S): Phụ thuộc không gian / thời gian

– (Đ)✅: Khả năng bảo mật kém

Câu 86. Phương pháp bảo mật trong thanh toán ngân hàng trực tuyến đang được sử dụng là

– (S): Hệ thống bảo mật dùng một mật khẩu nhận dạng

– (Đ)✅: Hệ thống bảo vệ kép kiểu PIN/TAN và Hệ thống bảo mật bằng chữ ký điện tử

– (S): Hệ thống bảo mật bằng chữ ký điện tử

– (S): Hệ thống bảo vệ kép kiểu PIN/TAN

Câu 87. Phương pháp nào sau đây đảm bảo xác thực nhận dạng được người gửi dữ liệu?

– (S): Bộ lọc email

– (Đ)✅: Chữ ký điện tử

– (S): Mã hoá

– (S): Tường lửa

Câu 88. Phương thức gửi OTP cho khách hàng nào sau đây không an toàn?

– (S): Dùng bảng mật khẩu đối chiếu đã trao đổi trước

– (S): Qua thiết bị TOKEN KEY HoẶC TOKEN CARD

– (S): Qua tin nhắn SMS

– (Đ)✅: Qua đường Internet đang hoạt động

Câu 89. Phương thức gửi OTP cho khách hàng nào sau đây không thể sử dụng vì không an toàn?

– (Đ)✅: Qua đường Internet đang hoạt động

– (S): Qua tin nhắn SMS

– (S): Qua số điện thoại đã qui ước

– (S): Qua thiết bị TOKEN KEY hoặc TOKEN CARD

Câu 90. Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất

– (S): Thẻ ghi nợ

– (Đ)✅: Thẻ tín dụng

– (S): Tiền điện tử

– (S): Thẻ thông minh

Câu 91. Sản phẩm dịch vụ của ngân hàng hiện nay là …

– (S): Chuyển khoản

– (S): Cấp chứng thư bảo lãnh

– (S): Phát hành chi phiếu điện tử

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Câu 92. Tại sao Dịch vụ văn phòng ảo – Virtual Office lại có nhu cầu gia tăng?

– (S):

Tất cả các đáp án đều đúng

– (S): Hệ quả của thời kỳ suy thoái kinh tế toàn cầu vừa qua

– (S): Do sự phát triển của CNTT và truyền thông

Câu 93. Tại văn phòng ảo:

– (Đ)✅: Đội ngũ thư ký, lễ tân, bảo vệ tạp vụ sẽ được sử dụng chung để phục vụ cho các công ty đến thuê

– (S): Mỗi công ty đến thuê dịch vụ sẽ được có Đội ngũ thư ký, lễ tân, bảo vệ tạp vụ riêng biệt

– (S): Không có đội ngũ thư ký, lễ tân, bảo vệ tạp vụ phục vụ. Tất cả đều là ảo

– (S): Tất cả các phương án đều sai

Câu 94. Thành phần của hệ thống SET gồm …

– (S): Giao diện ở máy tính/ máy đọc thẻ và Giao diện tại máy chủ của ngân hàng phát hành thẻ

– (Đ)✅: Giao diện ví điện tử, Giao diện ở máy tính/ máy đọc thẻ và Giao diện tại máy chủ của ngân hàng phát hành thẻ

– (S): Giao diện tại máy chủ của ngân hàng phát hành thẻ

– (S): Tất cả các phương án đều sai

Câu 95. Thẻ mua hàng trả trước của một doanh nghiệp phát hành không thể dùng để:

– (Đ)✅: Đến doanh nghiệp đổi lại tiền mặt khi cần thiết

– (S): Mua hàng hóa tại các cơ sở của doanh nghiệp đó

– (S): Được hưởng ưu tiên khách hàng theo chế độ qui định của doanh nghiệp

– (S): Thanh toán dịch vụ với doanh nghiệp đó

Câu 96. Thế nào là môi trường truyền tin điện tử không an toàn về mặt bảo mật?

– (Đ)✅: Có khả năng bị kẻ đứng giữa tấn công lấy thông tin, man – in – the – middle- attack

– (S): Môi trường truyền tin qua những vùng có nhiều tai họa thiên nhiên: lụt, bão, động đất

– (S): Thiếu người và phương tiện bảo vệ môi trường truyền tin

– (S): Cự ly truyền tin xa xôi qua nhiều địa hình khó khăn hiểm trở

Câu 97. Thế nào là môi trường truyền tin không an toàn về mặt bảo mât?

– (S): Cự ly truyền tin xa xôi qua nhiều địa hình khó khăn trắc trở

– (Đ)✅: Có khả năng bị kẻ đứng giữa tấn công lấy thông tin

– (S): Thiếu người và phương tiện bảo vệ môi trường truyền tin

– (S): Môi trường truyền tin có nhiều tai họa thiên nhiên

Câu 98. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại

– (Đ)✅: Các phương tiện điện tử

– (S): Các mạng

– (S): Internet

– (S): các hệ thống công nghệ thông tin

Câu 99. Thời đại Công nghệ thông tin – Truyền thông có sự khác nhau cơ bản với thời đại Công nghiệp cơ giới hóa và điện khí hóa ở điểm nào?

– (Đ)✅: Cơ giới hóa và điện khí hóa giải phóng cho lao động vật chất – cơ bắp – của con người trong khi ứng dụng CNTT hỗ trợ lao động trí óc – tư duy – của con người

– (S): Môi trường trong lành hơn nhờ ứng dụng của CNTT

– (S): Mức sống bình quân của người dân trong thời đại CN 3.0 cao hơn hẳn so với trước trong thời đại 1.0 và 2.0

– (S): GDP ở các quốc gia có CNTT phát triển cao hơn nhiều so với các quốc gia khác.

Câu 100. Thuật toán DES sử dụng khóa có độ dài:

– (Đ)✅: 56 bit

– (S): 128 bit

– (S): 32 bit

– (S): 64 bit

Câu 101. Thực hiện TMĐT có khó khăn nào lớn hơn nhiều so với TM truyền thống?

– (Đ)✅: Giao dịch trong TMĐT là giao dịch trong môi trường mở và thiếu thông tin

– (S): Giữa người mua và người bán thường xa xôi về địa lý, khác nhau về thói quen giao dịch

– (S): Nhiều nguy hiểm về gian dối lừa đảo giữa người mua và người bán

– (S): Vận chuyển khó khăn và chi phí cao đối với nhiều loại hàng hóa

Câu 102. Tiền điện tử số có thể được sử dụng để:

– (S): đổi tiền điện tử ra tiền mặt

– (Đ)✅: tiêu dùng không báo danh

– (S): Tất cả các đáp án trên

– (S): mua bán hàng hóa dịch vụ tại nhiều nơi chấp nhận

Câu 103. Tính năng chủ yếu khiến Mạng máy tính hỗ trợ tốt cho việc thực hiên TMĐT là?

– (Đ)✅: Là mạng truyền thông có nhiều tính năng vượt trội có thể kết nối với liên mạng toàn cầu

– (S): Sử dụng chung phần mềm, dữ liệu, tiết kiệm bộ nhớ trong cho các máy tính trong mạng

– (S): MMT làm giảm chi phí đầu tư các thiết bị ngoại vi đầu ra và đầu vào đắt tiền của từng máy tính trong mạng

– (S): MMT có khả năng giải quyết nhanh chóng các bài toán phức tạp

Câu 104. TMĐT bắt đầu được ứng dụng trong thế hệ thứ mấy của website?

– (S): Thế hệ 2

– (Đ)✅: Thế hệ 3

– (S): Thế hệ 4

– (S): Thế hệ 5

Câu 105. TMĐT là giao dịch thương mại có đặc điểm nổi bật chủ yếu là gì?

– (Đ)✅: Gắn với việc sử dụng MTĐT và Internet

– (S): Mua và bán không sử dụng tiền mặt

– (S): Toàn cầu hóa, xuyên quốc gia

– (S): Mọi việc mua bán đều thực hiện qua MMT và Internet

Câu 106. TMĐT là quá trình trao đổi thông tin để thực hiện các giao dịch mua và bán – giới thiệu, tư vấn, đặt hàng, thanh toán…trên phạm vi toàn cầu thông qua các mạng máy tính nội bộ từng doanh nghiệp – Intranet – các mạng chia sẻ liên doanh nghiệp – shared Extranet – và cuối cùng là Liên mạng toàn cầu Internet

– (S): Dịch vụ

– (S): Kinh doanh

– (Đ)✅: Trao đổi thông tin

– (S): Truyền thông

Câu 107. TMĐT là quá trình ứng dụng mạnh mẽ ITC vào các giao dịch mua và bán và tiến dần đến sự “nối tắt” –shortcut – giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng nhằm giảm chi phí cho quá trình lưu thông và phân phối hàng hóa, mang lại lợi ích cho toàn xã hội. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:

– (Đ)✅: Kinh doanh

– (S): Trao đổi thông tin

– (S): Truyền thông

– (S): Dịch vụ

Câu 108. Trong các công ty sau đây, công ty nào chuyên kinh doanh lĩnh vực cho thuê dịch vụ văn phòng ảo

– (S): Công ty Tư vấn kế toán Hoàng Gia (RCA)

– (Đ)✅: Công ty Incomnet

– (S): Công ty TNHH Thế giới tìm kiếm

– (S): Tất cả đều sai

Câu 109. Trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào không có tính thương mại?

– (S): Hai người trao đổi cho nhau: người này lấy sản vật của người kia

– (S): Người này đua cho người kia 1 sản vật và yêu cầu người kia ủng hộ quan điểm với mình về một vấn đề nào đó

– (Đ)✅: Người này dùng sức mạnh hay quyền lực để bắt người kia đưa cho mình một vật hay làm cho mình một việc

– (S): Người này trao cho người kia 1 sản vật để đổi lại người kia làm 1 việc cho mình

Câu 110. Trong các mã hóa sau đây, mã hóa nào là mật mã cổ điển?

– (S): Mã hoán vị

– (S): Mã nhị phân

– (Đ)✅: Tất cả đều đúng

– (S): Mã thay thế

Câu 111. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?

– (S): Chỉ có loài người mới biết học tập

– (Đ)✅: Chỉ trong nền kinh tế mới con người mới có nhu cầu học tập suốt đời

– (S): Chỉ trong nền kinh tế mới loài người mới biết học tập

– (S): Chỉ trong các xã hội có nền văn minh con người mới biết học tập

Câu 112. Trong các nguyên lý cơ bản của quá trình mã hóa và bảo mật thông tin, nguyên lý nào cần được lưu ý xem xét?

– (S): Tính bí mật

– (S): Tính toàn vẹn

– (Đ)✅: sự tin tưởng lẫn nhau

– (S): Tính xác thực

Câu 113. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào đánh dấu sự hình thành Xã hội loài người?

– (S): Khi con người biết săn bắt và hái lượm

– (S): Khi loài linh trưởng biết tạo ra lửa và chế tác công cụ

– (Đ)✅: Khi nông nghiệp và thủ công nghiệp xuất hiện

– (S): Khi con người rời bỏ hang động để làm nhà ở

Câu 114. Trong chứng thư của một thẻ trả tiền trước phải có chức năng:

– (S): Chức năng kế toán khấu trừ qua mỗi lần thanh toán

– (S): Nhận dạng tổ chức phát hành từ đó chấp nhận thanh toán.

– (S): Mệnh giá của thẻ

– (Đ)✅: Tất cả các phương án trên

Câu 115. Trong lịch sử loài người thương mại xuất hiện từ bao giờ?

– (S): Từ khi loài người xuất hiện

– (S): Từ khi xã hội loài người phân chia giai cấp

– (Đ)✅: Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện hàng hóa và nhu cầu trao đổi hàng hóa

– (S): Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện tiền tệ

Câu 116. Trong một số bản báo cáo, bản chứa nhiều thông tin nhất là:

– (S): Bản được đọc trong thời gian lâu nhất

– (S): Bản được viết dài nhất

– (Đ)✅: Bản giải đáp được nhiều thắc mắc, nghi ngờ nhất cho thính giả

– (S): Bản hấp dẫn, làm cho thính giả vui vẻ, thích thú nhất

Câu 117. Trong những tên gọi sau đây, đâu không phải là tên gọi khác của nền kinh tế mới

– (Đ)✅: Nền kinh tế công nghệ thông tin

– (S): Nền kinh tế số

– (S): Nền kinh tế thông tin

– (S): Nền kinh tế tri thức

Câu 118. Trong những thế mạnh sau đây, đâu không phải là thế mạnh của blog?

– (Đ)✅: Có thể hỗ trợ người dùng một cách đầy đủ mọi chức năng, đặc biệt là chức năng thanh toán.

– (S): Được đảm bảo về mặt an toàn và bảo mật

– (S): Rất dễ dàng với việc khởi tạo và sử dụng

– (S): Hoàn toàn miễn phí khởi tao và duy trì hoạt động

Câu 119. Trung tâm thương mại ảo được doanh nghiệp tạo ra với mục đích:

– (S): Cho thuê chỗ quảng cáo

– (Đ)✅: Cả 3 đáp án trên đều đúng

– (S): Cho các doanh nghiệp khác thuê các “gian hàng trên mạng” của mình tiến hành hoạt động kinh doanh

– (S): Doanh nghiệp đó tự bán các sản phẩm hàng hóa của mình

Câu 120. Tường lửa được đặt ở:

– (S): Bên trong mạng nội bộ

– (S): Bên ngoài mạng nội bộ

– (S): Không có ý nào đúng

– (Đ)✅: Nằm giữa mạng nội bộ và mạng bên ngoài

Câu 121. Tường lửa được người quản trị mạng (LAN) lập ra nhằm cố gắng thực hiện:

– (Đ)✅: Cả 2 ý trên

– (S): Ngăn chặn người dùng trong LAN không được truy câp các khu vực trên Internet có chứa nhưng các thông tin không được phép (theo qui định của người quản trị

– (S): Ngăn chặn người dùng từ bên ngoài LAN truy nhập các thông tin bảo mật nằm bên trong mạng

Câu 122. Vì sao nói là nền kinh tế công nghiệp – cơ giới hóa thay thế nền kinh tế công nghiệp – thủ công nghiệp?

– (S): Vì CN-CGH giải phóng lao động nặng nhọc cho con người

– (Đ)✅: Vì CN-CGH thay thế vai trò chủ đao của NN-TCN trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân

– (S): Vì khi nền kinh tế CN-CGH ra đời thì nông nghiệp – thủ công nghiệp suy tàn

– (S): Vì CN-CGH làm cho cuộc sống con người tươi đẹp hơn

Câu 123. Vì sao TMĐT có thể thực hiện Marketing 4C tốt hơn TM truyền thống?

– (S): Vì trong TMĐT chi phí quảng cáo thấp hơn trong TM truyền thống

– (Đ)✅: Vì trong TMĐT có khả năng tiếp cận khách hàng dễ dàng ở mọi nơi, mọi lúc qua các dịch vụ Internet, ưu việt hơn hẳn các phương tiện truyền thông khác

– (S): Vì trong TMĐT có dùng thanh toán điện tử nên khách hàng từ xa cũng giao dịch được

– (S): Vì trong TMĐT có thể thực hiện giao dịch toàn cầu dễ dàng

Câu 124. Virus máy tính lây lan do nguyên nhân nào?

– (Đ)✅: Các thiết bị phần cứng có thể chứa dữ liệu được kết nối với nhau

– (S): Người sử dụng MT nhiễm virus sau đó sử dụng MT khác

– (S): MT được đặt trong cùng môi trường với MT đã nhiễm virus

– (S): Máy tính được sắp xếp bị tiếp xúc với nhau

Câu 125. Website amazon.com là …

– (Đ)✅: Trung tâm thương mại ảo – Virtual Shopping Center

– (S): CYBERSHOP – Cửa hàng ảo

– (S): Văn phòng ảo – VIRTUAL OFFICE

– (S): Tất cả đều sai

Câu 126. Website có thế mạnh gì hơn Blog?

– (S): Khởi tạo và quảng bá dễ hơn

– (S): Khối lượng thông tin lớn hơn

– (S): Khó bị xâm nhập phá hoại hơn

– (Đ)✅: Tín nhiệm giao dịch lớn hơn

Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
[kkstarratings]
chọn đánh giá của bạn
Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
5.0

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
All in one
Gọi Ngay
Lên đầu trang

Chào Bạn

Bạn cần hỗ trợ để 100/100 chứ?