You dont have javascript enabled! Please enable it! Thuế và kế toán thuế AC33 EHOU - VNCOUNT

Thuế và kế toán thuế AC33 EHOU

Môn học Thuế và kế toán thuế AC33 tại EHOU sẽ trang bị cho bạn những kiến thức chuyên sâu về hệ thống thuế hiện hành tại Việt Nam và các nguyên tắc, quy trình kế toán thuế. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá các loại thuế chủ yếu mà doanh nghiệp và cá nhân phải tuân thủ, cũng như cách ghi nhận, kê khai và nộp thuế theo đúng quy định của pháp luật.

Trong suốt môn học, bạn sẽ được nghiên cứu chi tiết về các sắc thuế quan trọng như thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thuế thu nhập cá nhân (TNCN), thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu và các loại thuế khác. Đối với mỗi loại thuế, chúng ta sẽ tìm hiểu về đối tượng chịu thuế, căn cứ tính thuế, thuế suất, các quy định về kê khai, nộp thuế và các chính sách ưu đãi thuế (nếu có).

Một phần quan trọng của môn học sẽ tập trung vào kế toán thuế. Bạn sẽ được học cách vận dụng các nguyên tắc kế toán để ghi nhận các nghiệp vụ liên quan đến thuế, lập các bút toán điều chỉnh thuế, và theo dõi tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp. Chúng ta cũng sẽ đi sâu vào việc lập tờ khai thuế cho từng loại thuế và các báo cáo liên quan đến thuế.

Môn học cũng sẽ đề cập đến các vấn đề về quản lý thuế trong doanh nghiệp, bao gồm việc xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ về thuế, lập kế hoạch thuế hiệu quả để tối ưu hóa chi phí thuế trong khuôn khổ pháp luật, và chuẩn bị cho các kỳ thanh tra, kiểm tra thuế.

Bên cạnh đó, môn học còn cập nhật những thay đổi mới nhất trong chính sách và pháp luật thuế, giúp bạn luôn nắm vững các quy định hiện hành để thực hiện đúng nghĩa vụ thuế và tránh các rủi ro pháp lý.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động nghiên cứu của bạn, môn học Thuế và kế toán thuế AC33 sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành một chuyên gia về thuế và kế toán thuế, có khả năng tư vấn và thực hiện các nghiệp vụ thuế một cách chuyên nghiệp và hiệu quả. Chúc bạn có một hành trình học tập thành công và đạt được những kiến thức bổ ích!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn AC33 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn AC33 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

SKU: AC33
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THUẾ VÀ KẾ TOÁN THUẾ – AC33.001- 03 TÍN CHỈ – SOẠN NGÀY 28.05.2025 – THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi Chú  là đáp án đúng

Câu 1: Cá nhân cư trú là cá nhân có mặt tại Việt Nam từ

Ðúng✅=> a. 183 ngày

b. 193 ngày

c. 203 ngày

d. 303 ngày

Câu 2: Các trường hợp phổ biến  nào sau đây được hoàn thuế GTGT

Ðúng✅=> a. Cơ sở kinh doanh chưa được được khấu trừ thuế GTGT liên quan đến xuất khẩu và Đơn vị kinh doanh thực hiện dự án đầu tư

b. Cơ sở kinh doanh chưa được được khấu trừ thuế GTGT liên quan đến xuất khẩu

c. Đơn vị kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp

d. Đơn vị kinh doanh thực hiện dự án đầu tư

Câu 3: Chi phí được chấp nhận khi tính thuế TNDN gọi là

Ðúng✅=> a. Chi phí được trừ

b. Chi phí hợp lệ

c. Chi phí hợp lý

d. Chi phí phù hợp

Câu 4: Chi phí vượt trên định mức quy định là

a. Chi phí được trừ

b. Chi phí hợp lệ

Ðúng✅=> c. Là chi phí không được trừ

d. Là chi phí tính thuế

Câu 5: Công thức tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp  ( cách tính tỷ lệ trên doanh thu ) là

a. Doanh thu chưa gồm thuế GTGT x tỷ lệ tính thuế

Ðúng✅=> b. Doanh thu tính thuế x tỷ lệ tính thuế GTGT

c. GTGT x 10%

d. Thuế đầu ra – Thuế đầu vào

Câu 6: Cuối năm khi thuế TNDN phải nộp phát sinh lớn hơn thuế TNDN tạm tính thì định khoản

a. Nợ TK8211/ Có TK333

b. Nợ TK8211/ Có TK3334

c. Nợ TK8211/ Có TK3335

d. Nợ TK8211/ Có TK334

Câu 7: Dịch vụ nào sau đây thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

a. Ăn uống

b. Du lịch

c. Golf

d. Lưu trú

Câu 8: Điều kiện về khấu trừ thuế GTGT gồm

a. Điều kiện về đối tượng chịu thuế

b. Điều kiện về hoá đơn chứng từ và Điều kiện về phương thức thanh toán

c. Điều kiện về hoá đơn chứng từ

d. Điều kiện về phương thức thanh toán

Câu 9: Doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo tháng thì hạn cuối cùng nộp thuế GTGT nếu phát sinh thuế phải nộp là ngày nào?

a. Ngày thứ 10 của tháng tiếp theo

b. Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo

c. Ngày thứ 30 của tháng tiếp theo

d. Ngày thứ bảy làm việc của tháng tiếp theo

Câu 10: Doanh nghiệp thương mại dịch vụ tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hiện đang áp dụng tỷ lệ tính thuế nào

a. 1%

b. 2%

c. 3%

d. 5%

Câu 11: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT đầu vào còn thừa đầu kỳ là 200 triệu, thuế Đầu vào phát sinh trong kỳ đủ điều kiện khấu trừ là 1.800 triệu đồng, thuế GTGT đầu ra là 2.500 triệu đồng, thuế được khấu trừ là

a. 1800 triệu đồng

b. 200 triệu đồng

c. 2000 triệu đồng

d. 2500 triệu đồng

Câu 12: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT đầu vào còn thừa đầu kỳ là 200 triệu, thuế Đầu vào phát sinh trong kỳ đủ điều kiện khấu trừ là 1.800 triệu đồng, thuế GTGT đầu ra là 2.500 triệu đồng, thuế được khấu trừ là

a. 1800 triệu đồng

b. 200 triệu đồng

c. 2000 triệu đồng

d. 2500 triệu đồng

Câu 13: Đối tượng đăng ký thuế phải đăng ký trong thời hạn nào từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép thành lập

a. 1 tuần

b. 10 ngày làm việc

c. 10 ngày

d. 7 ngày làm việc

Câu 14: Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế GTGT

a. Cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT tại Việt Nam

b. Tất cả các phương án

c. Tổ chức cá nhân nhập khẩu hàng hoá chịu thuế GTGT và mua dịch vụ chịu thuế GTGT từ nước ngoài về VN

d. Tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT tại Việt Nam

Câu 15: Đối tượng nộp thuế nào sau đây thuộc diện nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT

a. Kinh doanh bảo hiểm

b. Kinh doanh bất động sản

c. Kinh doanh chứng khoán

d. Kinh doanh vàng bạc, đá quý

Câu 16: Đối tượng nộp thuế XNK gồm có… nhóm

a. 3

b. 5

c. 7

d. 9

Câu 17: Giá tính thuế nhập khẩu là giá nào

a. Giá CIF

b. Giá FOB

c. Giá ghi trên hóa đơn

d. Giá thỏa thuận

Câu 18: Giá tính thuế xuất khẩu là giá nào

a. Giá CIF

b. Giá FOB

c. Giá ghi trên hóa đơn

d. Giá thỏa thuận

Câu 19: Hàng hoá nào sau đây không thuộc diện chịu thuế TTĐB

a. Bia

b. Hoá chất

c. Thuốc lá

d. Xăng dầu

Câu 20: Hàng hóa nào thuộc diện chịu thuế TTĐB

a. Điều hòa nhiệt độ 100.000 BTU

b. Điều hòa nhiệt độ 105000 BTU

c. Điều hòa nhiệt độ 90.000 BTU

d. Điều hòa nhiệt độ 95.000 BTU

Câu 21: Hàng hóa nhập khẩu có thể qua đường vận chuyển nào

a. Cả 3 phương án

b. Đường bộ, đường biển

c. Đường hàng không

d. Đường sắt

Câu 22: Hành vi nào không bị cấm trong quản lý thuế

a. Bán hàng, cung cấp dịch vụ xuất hoá dơn hợp pháp theo quy định của pháp luật

b. Cản trở công chức thuế thi hành công vụ

c. Sử dụng mã số thuế của người nộp thuế khác thực hiện hành vi vi phạm pháp luật

d. Thông đồng, bao che giữa người nộp thuế và công chức quản lý thuế

Câu 23: Hệ thống thuế Việt Nam được thu bởi

a. Bộ Tài chính

b. Cục Hải quan

c. Cục Thuế  và Cục Hải quan

d. Cục Thuế

Câu 24: Hệ thống thuế Việt Nam gồm

a. Lệ phí

b. Phí

c. Tất cả các phương án

d. Thuế

Câu 25: Hoá đơn giá trị gia tăng hợp pháp nhưng không thoả mãn điều kiện về thanh toán hiện hành có được kê khai và khấu trừ thuế như thế nào

a. Kê khai nhưng không được khấu trừ

b. Kê khai và khấu trừ phần giá trị thoả mãn điều kiện về thanh toán

c. Kê khai và khấu trừ toàn bộ

d. Không kê khai và khấu trừ

Câu 26: Khấu hao TSCĐ đã hết khấu hao là

a. Chi phí bất thường

b. Chi phí được trừ

c. Chi phí khác

d. Chi phí không được trừ

Câu 27: Khi biết thuế suất Nhập khẩu là 10%, giá tính thuế nhập khẩu 100 triệu thuế là

a. 10 triệu

b. 100 triệu

c. 110 triệu

d. 90 triệu

Câu 28: Khi định khoản thuế tài nguyên phản ánh vào đâu

a. Nợ TK621

b. Nợ TK622

c. Nợ TK627

d. Nợ TK642

Câu 29: Khi tạm nộp thuế TNDN cả năm so với số phải nộp dưới mức nào thì phải tính nộp phạt

a. 60%

b. 70%

c. 80%

d. 90%

Câu 30: Khi tạm trích nộp thuế TNDN sẽ định khoản là

a. Nợ TK721

Có TK3334

b. Nợ TK811

Có TK3334

c. NỢ TK8211

Có TK3334

d. Nợ TK831

Có TK3334

Câu 31: Khi thuế suất thuế TTĐB của bia là 65%, giá bán bia chưa có thuế giá trị gia tăng là 165 triệu thì thuế TTĐB là bao nhiêu triệu

a. 100

b. 165

c. 35

d. 65

Câu 32: Khoản trích lập quỹ khoa học công nghệ

a. Được trừ khi tính thuế

b. Không được trừ

c. Tính vào lợi nhuận sau thuế

d. Tùy doanh nghiệp

Câu 33: Kiểm tra thuế khác với Thanh tra thuế ở điểm nào

a. Đối chiếu nội dung khai báo với tài liệu kế toán

b. Đưa quyết định xử lý

c. Thời hạn thực hiện ngắn hơn

d. Thực hiện tại trụ sở người nộp thuế

Câu 34: Kỳ kê khai thuế TTĐB hàng nội địa

a. 6 tháng

b. Năm

c. Quý

d. Tháng

Câu 35: Lệ phí môn bài của doanh nghiệp có mấy bậc hiện nay

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 36: Lộ trình cải cách thuế Việt Nam từ năm 1990 tới nay  gồm mấy giai đoạn

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 37: Lý do chính tạo sự khác biệt giữa kế toán thuế và kế toán tài chính

a. Chứng từ

b. Đối tượng sử dụng thông tin

c. Phương pháp

d. Quy định của người nộp thuế

Câu 38: Nếu giá thanh toán cả thuế GTGT 5 % là 10.500.000 đ thì thuế GTGT là

a. 1.000.000 đ

b. 1.050.000 đ

c. 500.000 đ

d. 750.000 đ

Câu 39: Ngày mở tờ khai là ngày thứ 2 – 14/2, tỷ giá tính thuế lấy theo ngày nào

a. 10/2

b. 11/2

c. 12/2

d. 13/2

Câu 40: Người chịu thuế GTGT là

a. Cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT tại Việt Nam

b. Người tiêu dùng cuối cùng hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT

c. Tổ chức cá nhân nhập khẩu hàng hoá chịu thuế GTGT và mua dịch vụ chịu thuế GTGT từ nước ngoài về VN

d. Tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT tại Việt Nam

Câu 41: Nguồn thu từ thuế và lệ phí được đặt ra bởi

a. Luật thuế hoặc pháp lệnh.

b. Luật

c. Pháp lệnh

d. Thông tư

Câu 42: Ô tô dưới 9 chỗ dung tích xi lanh lớn chịu thêm thuế nhập khẩu tuyệt đối là bao nhiêu

a. 1000 USD

b. 10000 USD

c. 100000 USD

d. 1000000 USD

Câu 43: Phí là khoản thu

a. Bắt buộc và không mang tính hoàn trả trực tiếp

b. Gắn liền với cung cấp dịch vụ công

c. Không bắt buộc và tự nguyện đóng góp

d. Nhằm thu hồi chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ công cộng theo quy định của Nhà Nước

Câu 44: Phương pháp tính thuế GTGT hàng, dịch vụ tiêu thụ nội địa gồm …. phương pháp

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 45: Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo

a. 6 tháng

b. Năm

c. quý

d. tháng

Câu 46: Rượu vang 12 độ chịu thuế TTĐB bao nhiêu ?

a. 35%

b. 45%

c. 55%

d. 65%

Câu 47: Sắc thuế bao gồm các

a. Luật thuế và văn bản dưới luật quy định về thuế

b. Luật Thuế

c. Thông tư

d. Văn bản dưới luật

Câu 48: Sản phẩm nào sau đây không chịu thuế BVMT

a. Dầu hỏa

b. Đường

c. Túi nhựa

d. Xăng

Câu 49: Tài khoản Btheo dõi thuế XNK là

a. TK133

b. TK332

c. TK3333

d. TK334

Câu 50: Tài khoản theo dõi thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu là tài khoản nào

a. TK33311

b. TK33312

c. TK3332

d. TK3333

Câu 51: Tài khoản theo dõi, ghi nhận thuế TTĐB là

a. TK333

b. TK33312

c. TK3332

d. TK3333

Câu 52: Tại Việt Nam, thuế là nguồn thu

a. Không quan trọn

b. Quan trọng nhất của Ngân sách

c. Quan trọng thứ 2 của Ngân sách

d. Quan trọng thứ ba của Ngân sách

Câu 53: Theo quy định hiện hành có mấy mức thuế suất GTGT tính theo phương pháp khấu trừ

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 54: Theo quy định hiện hành, đối tượng chịu thuế TTĐB thì có thuế suất GTGT là bao nhiêu

a. 0%

b. 10%

c. 5%

d. 8%

Câu 55: Theo quy định hiện hành, hệ thống phân cấp quản lý thuế Việt Nam gồm mấy cấp

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 56: Thời hạn chậm nhất để nộp thuế TTĐB theo từng lần phát sinh kể từ ngày phát sinh giao dịch là

a. 10 ngày

b. 20 ngày

c. 30 ngày

d. 90 ngày

Câu 57: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN năm từ khi kết thúc năm

a. 10 ngày

b. 30 ngày

c. 60 ngày

d. 90 ngày

Câu 58: Thu nhập khác khi tính thuế TNDN là

a. Cả 3 trường hợp

b. Thu nhập của hoạt động bất thường

c. Thu nhập của hoạt động ít có

d. Thu nhập từ hoạt dộng không có trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 59: Thuế bảo vệ môi trường là

a. Tất cả các phương án

b. Thuế đánh trên mức tuyệt đối

c. Thuế luỹ thoái

d. Thuế luỹ tiến

Câu 60: Thuế BVMT khi nhập khẩu vật liệu hạch toán vào đâu

a. TK152

b. TK621

c. TK641

d. TK642

Câu 61: Thuế BVMT tính thuế nào khi biết sản lượng nhập khẩu là 10000 kg, thuế 30000 đ/ kg

a. 1.000.0000 đ

b. 3 triệu đồng

c. 30 triệu đồng

d. 300 triệu đồng

Câu 62: Thuế BVMT trong trường hợp xác định vào cuối kỳ là 30 triệu thì định khoản ra sao

a. Nợ TK152/ Có TK3331

b. Nợ TK152/ Có TK33381

c. Nợ TK511/ Có TK33381

d. Nợ TK622/ Có TK33381

Câu 63: Thuế có đặc điểm nào sau đây

a. Cả 3 đặc điểm

b. Tính bắt buộc

c. Tính không hoàn trả trực tiếp

d. Tính pháp lý cao

Câu 64: Thuế đất là thuế gì

a. Thuế gián thu

b. Thuế tài sản

c. Thuế thu nhập

d. Thuế tiêu dùng

Câu 65: Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ là 500 triệu , trong đó có 50 triệu chứng từ chưa hợp pháp và hợp lệ, định khoản thuế GTG kết chuyển để khấu trừ là

a. Nợ TK133/ Có TK33311  450 triệu

b. Nợ TK133/ Có TK33311

500 triệu đồng

c. Nợ TK33311 / Có TK133

450 triệu đồng

d. Nợ TK33311/ Có TK133

500 triệu đồng

Câu 66: Thuế GTGT được áp dụng lần đầu tiên tại quốc gia nào

a. Mỹ

b. Nhật Bản

c. Pháp

d. Trung Quốc

Câu 67: Thuế GTGT là thuế

a. Thuế gián thu

b. Thuế tài sản

c. Thuế thu nhập

d. Thuế trực thu

Câu 68: Thuế là công cụ

a. Cả 2 phương án

b. Điều tiết vĩ mô

c. Một trong 2 phương án

d. ổn định thị trường

Câu 69: Thuế là khoản đóng góp … vào Ngân sách Nhà nước

a. Bắt buộc

b. Theo thoả thuận

c. Tự nguyên

d. Tuỷ ý

Câu 70: Thuế nhập khẩu trong trường hợp nhập khẩu nguyên vật liệu phản ánh vào đâu

a. Nợ TK133

b. Nợ TK152

c. Nợ TK3333

d. Nợ TK511

Câu 71: Thuế suất thông thường so với thuế suất ưu đãi gấp

a. 1,5 lần

b. 10 lần

c. 15 lần

d. 150 lần

Câu 72: Thuế suất thuế thu nhập của doanh nghiệp nào sẽ cao hơn thuế suất thông thường

a. Cả ba doanh nghiêp

b. Doanh nghiệp sử dụng lao động nữ

c. Doanh nghiệp thông thường

d. Doanh nghiệp thuộc lĩnh vực khai thác dầu khí

Câu 73: Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt hiện nay với mặt hàng bia

a. 15%

b. 25%

c. 45%

d. 65%

Câu 74: Thuế suất thuế XNK nằm trên tài liệu nào

a. Biểu thuế XNK

b. Cả 3 tài liệu

c. Luật quản lý thuế

d. Luật thuế XNK

Câu 75: Thuế suất TTĐB của thuốc lá

a. 60%

b. 65%

c. 70%

d. 75%

Câu 76: Thuế tài nguyên tính dựa trên

a. Cả 3

b. Giá tính thuế

c. Sản lượng khai thác

d. Thuế suất

Câu 77: Thuế thu nhập cá nhân là thuế gì

a. Thuế gián thu

b. Thuế trực thu hoặc Thuế gián thu

c. Thuế trực thu và Thuế gián thu

d. Thuế trực thu

Câu 78: Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp theo

a. 6 tháng

b. Năm

c. quý

d. tháng

Câu 79: Thuế tiêu thụ dặc biệt là thuế thuộc loại nào

a. Gián thu

b. Tài sản

c. Thu nhập

d. Trực thu

Câu 80: Thuế TNCN của cá nhân cư trú tính như thế nào

a. Cả 3 trường hợp

b. Thu nhập tính thuế nhân tương ứng các bậc thuế suất

c. Thu nhập tính thuế x 20%

d. Thu nhập tính thuế x 5%

Câu 81: Thuế TNCN khi kinh doanh chứng khoán tính trên doanh thu là

a. 0,0001%

b. 0,01%

c. 0,1%

d. 1%

Câu 82: Thuế TNDN có thuế suất hiện hành phổ biến là

a. 10%

b. 15%

c. 20%

d. 32%

Câu 83: Thuế TNDN hoãn lại phải nộp theo dõi trên TK nào

a. TK243

b. TK247

c. TK343

d. TK347

Câu 84: Thuế TNDN là Thuế

a. Thuế hỗn hợp

b. Thuế khoán

c. Thuế tỷ lệ

d. Tuyệt đối

Câu 85: Thuế TNDN là thuế

a. Gián thu

b. Thuế tài sản

c. Thuế tiêu dùng

d. Trực thu

Câu 86: Thuế TTĐB phải nộp là bao nhiêu triệu đồng biết thuế TTĐB hàng bán ra là 100 triệu, thuế TTĐB vật liệu mua vào tương ứng hàng bán ra 55 triệu

a. 100

b. 35

c. 45

d. 55

Câu 87: Thuế Việt Nam bao gồm

a. Thuế địa phương

b. Thuế Trung ương hoặc Thuế địa phương

c. Thuế Trung ương và Thuế địa phương

d. Thuế Trung ương

Câu 88: Thuế Xuất khập khẩu chủ yếu là

a. Thuế hỗn hợp

b. Thuế khoán

c. Thuế theo tỷ lệ

d. Thuế tuyệt đối

Câu 89: Thuế xuất khẩu là thuế thuộc loại nào

a. Cả 3 loại

b. Thuế tài sản

c. Thuế thu nhập

d. Thuế tiêu dùng

Câu 90: Thuế Xuất khẩu trong trường hợp xác định được số thuế phát sinh tại thời điểm ghi nhận doanh thu hạch toán vào đâu

a. Bên Có TK511

b. Bên Nợ TK511

c. Có TK3333

d. Nợ TK3333

Câu 91: TK phản ánh thuế TNDN

a. TK3334

b. TK3335

c. TK3337

d. TK336

Câu 92: TK theo dõi chi phí thuế TNDN hoãn lại

a. TK247

b. TK347

c. TK8211

d. TK8212

Câu 93: TK theo dõi thuế bảo vệ môi trường là

a. TK333

b. TK3338

c. TK33381

d. TK33388

Câu 94: TK theo dõi thuế GTGT trong trường hợp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ là

a. TK133 hoặc TK33311

b. TK133 và TK33311

c. TK133

d. TK33311

Câu 95: TK theo dõi thuế TNCN là

a. TK3333

b. TK3334

c. TK3335

d. TK3336

Câu 96: TK theo dõi thuế TNDN hiện hành là

a. TK811

b. TK8211

c. TK8212

d. TK831

Câu 97: Tờ khai tạm tính thuế TNDN hiện nay

a. Không phải nộp

b. Nộp định kỳ mỗi quý

c. Nộp mỗi 6 tháng

d. Nộp mỗi tháng

Câu 98: Tờ khai thuế GTGT của doanh nghiệp kinh doanh vàng bạc đá quý

a. Tờ khai 01/GTGT

b. Tờ khai 02/GTGT

c. Tờ khai 03/GTGT

d. Tờ khai 04/GTGT

Câu 99: Tờ khai thuế TTĐB của kinh doanh sản xuất xăng pha chế sinh học

a. 01/TTĐB

b. 02/TTĐB

c. 1-2/TTĐB

d. 1-3/TTĐB

Câu 100: Tờ khai thuế XNK là tờ khai nào

a. 01/GTGT

b. 01/TTĐB

c. Cả 3 loại

d. Tờ khai hải quản

Câu 101: Trong các yếu tố cấu thành của sắc thuế, với kế toán thuế yếu tố nào là quan trọng nhất

a. Đối tượng nộp thuế

b. Mức thuế

c. Quy định về đăng ký, kê khai thuế

d. Tên gọi

Câu 102: Trong nguyên tăc quản lý thuế , những đối tượng nào phải có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định

a. Doanh nghiệp và hộ kinh doanh

b. Mọi tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân

c. Mọi tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân

d. Tổ chức và cá nhân kinh doanh

Câu 103: Trường hợp mua hàng hoá dịch vụ dùng chung cho hoạt  động chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT thì thuế GTGT khi nhận được hoá đơn định khoản thế nào

a. Nợ TK133/ Có TK liên quan

b. Nợ TK421/ Có TK liên quan

c. Nợ TK811/ Có TK liên quan

d. Nợ Tkchi phí, tài sản / Có TK liên quan

Câu 104: Trường hợp nào không thuộc diện chịu thuế XNK

a. Cả 3 trường hợp

b. Hàng viện trợ nhân đạo

c. Quá cảnh

d. Tạm nhập tái xuất

Câu 105: Trường hợp nào sau đây không phải kê khai thuế TTĐB

a. Cả ba trường hợp

b. Đã đóng mã số thuế

c. Đã tạm ngừng hoạt động kinh doanh

d. Sản xuất kinh doanh hàng hóa không thuộc diện chịu thuế TTĐB

Câu 106: Tỷ giá tính thuế là tỷ giá nào

a. Bán chuyển khoản

b. Bán tiền mặt

c. Mua chuyển khoản

d. Mua tiền mặt

Câu 107: Tỷ giá tính thuế XNK lấy theo tỷ giá của ngân hàng nào

a. SHB

b. VCB

c. VIB

d. VP bank

Câu 108: Với hoạt động sản xuất chịu thuế TTĐB nộp thuế tại đâu

a. Cả ba địa điểm

b. Nơi bán hàng

c. Nơi đặt văn phòng

d. Nơi sản xuất

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THUẾ VÀ KẾ TOÁN THUẾ – AC33.001- 03 TÍN CHỈ – (LUYỆN 123 – vì trường chưa ra câu hỏi) – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 08.05.2025 – THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án đúng

Câu 1: Các trường hợp phổ biến  nào sau đây được hoàn thuế GTGT

Ðúng✅=> a. Cơ sở kinh doanh chưa được được khấu trừ thuế GTGT liên quan đến xuất khẩu và Đơn vị kinh doanh thực hiện dự án đầu tư

b. Cơ sở kinh doanh chưa được được khấu trừ thuế GTGT liên quan đến xuất khẩu

c. Đơn vị kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp

d. Đơn vị kinh doanh thực hiện dự án đầu tư

Câu 2: Công thức tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp  ( cách tính tỷ lệ trên doanh thu ) là

a. Doanh thu chưa gồm thuế GTGT x tỷ lệ tính thuế

Ðúng✅=> b. Doanh thu tính thuế x tỷ lệ tính thuế GTGT

c. GTGT x 10%

d. Thuế đầu ra – Thuế đầu vào

Câu 3: Dịch vụ nào sau đây thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

a. Ăn uống

b. Du lịch

Ðúng✅=> c. Golf

d. Lưu trú

Câu 4: Điều kiện về khấu trừ thuế GTGT gồm

a. Điều kiện về đối tượng chịu thuế

Ðúng✅=> b. Điều kiện về hoá đơn chứng từ và Điều kiện về phương thức thanh toán

c. Điều kiện về hoá đơn chứng từ

d. Điều kiện về phương thức thanh toán

Câu 5: Doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo tháng thì hạn cuối cùng nộp thuế GTGT nếu phát sinh thuế phải nộp là ngày nào?

a. Ngày thứ 10 của tháng tiếp theo

Ðúng✅=> b. Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo

c. Ngày thứ 30 của tháng tiếp theo

d. Ngày thứ bảy làm việc của tháng tiếp theo

Câu 6: Đối tượng đăng ký thuế phải đăng ký trong thời hạn nào từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép thành lập

a. 1 tuần

b. 10 ngày làm việc

c. 10 ngày

d. 7 ngày làm việc

Câu 7: Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế GTGT

a. Cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT tại Việt Nam

b. Tất cả các phương án

c. Tổ chức cá nhân nhập khẩu hàng hoá chịu thuế GTGT và mua dịch vụ chịu thuế GTGT từ nước ngoài về VN

d. Tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT tại Việt Nam

Câu 8: Đối tượng nộp thuế nào sau đây thuộc diện nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT

a. Kinh doanh bảo hiểm

b. Kinh doanh bất động sản

c. Kinh doanh chứng khoán

d. Kinh doanh vàng bạc, đá quý

Câu 9: Hàng hoá nào sau đây không thuộc diện chịu thuế TTĐB

a. Bia

b. Hoá chất

c. Thuốc lá

d. Xăng dầu

Câu 10: Hành vi nào không bị cấm trong quản lý thuế

a. Bán hàng, cung cấp dịch vụ xuất hoá dơn hợp pháp theo quy định của pháp luật

b. Cản trở công chức thuế thi hành công vụ

c. Sử dụng mã số thuế của người nộp thuế khác thực hiện hành vi vi phạm pháp luật

d. Thông đồng, bao che giữa người nộp thuế và công chức quản lý thuế

Câu 11: Hệ thống thuế Việt Nam được thu bởi

a. Bộ Tài chính

b. Cục Hải quan

c. Cục Thuế  và Cục Hải quan

d. Cục Thuế

Câu 12: Hệ thống thuế Việt Nam gồm

a. Lệ phí

b. Phí

c. Tất cả các phương án

d. Thuế

Câu 13: Hoá đơn giá trị gia tăng hợp pháp nhưng không thoả mãn điều kiện về thanh toán hiện hành có được kê khai và khấu trừ thuế như thế nào

a. Kê khai nhưng không được khấu trừ

b. Kê khai và khấu trừ phần giá trị thoả mãn điều kiện về thanh toán

c. Kê khai và khấu trừ toàn bộ

d. Không kê khai và khấu trừ

Câu 14: Kiểm tra thuế khác với Thanh tra thuế ở điểm nào

a. Đối chiếu nội dung khai báo với tài liệu kế toán

b. Đưa quyết định xử lý

c. Thời hạn thực hiện ngắn hơn

d. Thực hiện tại trụ sở người nộp thuế

Câu 15: Lộ trình cải cách thuế Việt Nam từ năm 1990 tới nay  gồm mấy giai đoạn

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 16: Lý do chính tạo sự khác biệt giữa kế toán thuế và kế toán tài chính

a. Chứng từ

b. Đối tượng sử dụng thông tin

c. Phương pháp

d. Quy định của người nộp thuế

Câu 17: Nếu giá thanh toán cả thuế GTGT 5 % là 10.500.000 đ thì thuế GTGT là

a. 1.000.000 đ

b. 1.050.000 đ

c. 500.000 đ

d. 750.000 đ

Câu 18: Người chịu thuế GTGT là

a. Cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT tại Việt Nam

b. Người tiêu dùng cuối cùng hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT

c. Tổ chức cá nhân nhập khẩu hàng hoá chịu thuế GTGT và mua dịch vụ chịu thuế GTGT từ nước ngoài về VN

d. Tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT tại Việt Nam

Câu 19: Nguồn thu từ thuế và lệ phí được đặt ra bởi

a. Luật thuế hoặc pháp lệnh.

b. Luật

c. Pháp lệnh

d. Thông tư

Câu 20: Phí là khoản thu

a. Bắt buộc và không mang tính hoàn trả trực tiếp

b. Gắn liền với cung cấp dịch vụ công

c. Không bắt buộc và tự nguyện đóng góp

d. Nhằm thu hồi chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ công cộng theo quy định của Nhà Nước

Câu 21: Phương pháp tính thuế GTGT hàng, dịch vụ tiêu thụ nội địa gồm …. phương pháp

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 22: Sắc thuế bao gồm các

a. Luật thuế và văn bản dưới luật quy định về thuế

b. Luật Thuế

c. Thông tư

d. Văn bản dưới luật

Câu 23: Tài khoản theo dõi thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu là tài khoản nào

a. TK33311

b. TK33312

c. TK3332

d. TK3333

Câu 24: Tại Việt Nam, thuế là nguồn thu

a. Không quan trọn

b. Quan trọng nhất của Ngân sách

c. Quan trọng thứ 2 của Ngân sách

d. Quan trọng thứ ba của Ngân sách

Câu 25: Theo quy định hiện hành có mấy mức thuế suất GTGT tính theo phương pháp khấu trừ

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 26: Theo quy định hiện hành, đối tượng chịu thuế TTĐB thì có thuế suất GTGT là bao nhiêu

a. 0%

b. 10%

c. 5%

d. 8%

Câu 27: Theo quy định hiện hành, hệ thống phân cấp quản lý thuế Việt Nam gồm mấy cấp

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 28: Thuế bảo vệ môi trường là

a. Tất cả các phương án

b. Thuế đánh trên mức tuyệt đối

c. Thuế luỹ thoái

d. Thuế luỹ tiến

Câu 29: Thuế có đặc điểm nào sau đây

a. Cả 3 đặc điểm

b. Tính bắt buộc

c. Tính không hoàn trả trực tiếp

d. Tính pháp lý cao

Câu 30: Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ là 500 triệu , trong đó có 50 triệu chứng từ chưa hợp pháp và hợp lệ, định khoản thuế GTG kết chuyển để khấu trừ là

a. Nợ TK133/ Có TK33311  450 triệu

b. Nợ TK133/ Có TK33311

500 triệu đồng

c. Nợ TK33311 / Có TK133

450 triệu đồng

d. Nợ TK33311/ Có TK133

500 triệu đồng

Câu 31: Thuế GTGT được áp dụng lần đầu tiên tại quốc gia nào

a. Mỹ

b. Nhật Bản

c. Pháp

d. Trung Quốc

Câu 32: Thuế GTGT là thuế

a. Thuế gián thu

b. Thuế tài sản

c. Thuế thu nhập

d. Thuế trực thu

Câu 33: Thuế là công cụ

a. Cả 2 phương án

b. Điều tiết vĩ mô

c. Một trong 2 phương án

d. ổn định thị trường

Câu 34: Thuế là khoản đóng góp … vào Ngân sách Nhà nước

a. Bắt buộc

b. Theo thoả thuận

c. Tự nguyên

d. Tuỷ ý

Câu 35: Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt hiện nay với mặt hàng bia

a. 15%

b. 25%

c. 45%

d. 65%

Câu 36: Thuế thu nhập cá nhân là thuế gì

a. Thuế gián thu

b. Thuế trực thu hoặc Thuế gián thu

c. Thuế trực thu và Thuế gián thu

d. Thuế trực thu

Câu 37: Thuế tiêu thụ dặc biệt là thuế thuộc loại nào

a. Gián thu

b. Tài sản

c. Thu nhập

d. Trực thu

Câu 38: Thuế Việt Nam bao gồm

a. Thuế địa phương

b. Thuế Trung ương hoặc Thuế địa phương

c. Thuế Trung ương và Thuế địa phương

d. Thuế Trung ương

Câu 39: TK theo dõi thuế GTGT trong trường hợp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ là

a. TK133 hoặc TK33311

b. TK133 và TK33311

c. TK133

d. TK33311

Câu 40: Tờ khai thuế GTGT của doanh nghiệp kinh doanh vàng bạc đá quý

a. Tờ khai 01/GTGT

b. Tờ khai 02/GTGT

c. Tờ khai 03/GTGT

d. Tờ khai 04/GTGT

Câu 41: Trong các yếu tố cấu thành của sắc thuế, với kế toán thuế yếu tố nào là quan trọng nhất

a. Đối tượng nộp thuế

b. Mức thuế

c. Quy định về đăng ký, kê khai thuế

d. Tên gọi

Câu 42: Trong nguyên tăc quản lý thuế , những đối tượng nào phải có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định

a. Doanh nghiệp và hộ kinh doanh

b. Mọi tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân

c. Mọi tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân

d. Tổ chức và cá nhân kinh doanh

Câu 43: Trường hợp mua hàng hoá dịch vụ dùng chung cho hoạt  động chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT thì thuế GTGT khi nhận được hoá đơn định khoản thế nào

a. Nợ TK133/ Có TK liên quan

b. Nợ TK421/ Có TK liên quan

c. Nợ TK811/ Có TK liên quan

d. Nợ Tkchi phí, tài sản / Có TK liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang