Môn học Quản trị rủi ro EG36 tại EHOU sẽ trang bị cho bạn những kiến thức và kỹ năng cần thiết để nhận diện, đánh giá, xử lý và giám sát các loại rủi ro mà một tổ chức có thể phải đối mặt. Trong bối cảnh kinh doanh ngày càng phức tạp và biến động, khả năng quản trị rủi ro hiệu quả là yếu tố then chốt giúp doanh nghiệp bảo vệ giá trị, đạt được mục tiêu và phát triển bền vững.
Trong suốt môn học, bạn sẽ được làm quen với các khái niệm cơ bản về rủi ro, các loại rủi ro phổ biến trong hoạt động kinh doanh (rủi ro tài chính, rủi ro hoạt động, rủi ro chiến lược, rủi ro tuân thủ, v.v.) và tầm quan trọng của quản trị rủi ro đối với sự thành công của tổ chức. Chúng ta sẽ đi sâu vào quy trình quản trị rủi ro, bao gồm việc xác định bối cảnh, nhận diện rủi ro, phân tích và đánh giá rủi ro (về khả năng xảy ra và mức độ tác động), xây dựng các biện pháp xử lý rủi ro (tránh né, giảm thiểu, chuyển giao, chấp nhận), và giám sát, rà soát rủi ro.
Một phần quan trọng của môn học sẽ tập trung vào các công cụ và kỹ thuật quản trị rủi ro khác nhau. Bạn sẽ được tìm hiểu về các phương pháp định lượng và định tính để đánh giá rủi ro, các kỹ thuật lập kế hoạch ứng phó rủi ro, và cách sử dụng các công cụ như bản đồ rủi ro (risk map) để trực quan hóa và ưu tiên các rủi ro cần quản lý.
Môn học cũng sẽ đề cập đến vai trò của văn hóa rủi ro trong tổ chức và tầm quan trọng của việc tích hợp quản trị rủi ro vào các quy trình và quyết định kinh doanh hàng ngày. Bạn sẽ hiểu được cách xây dựng một môi trường mà mọi thành viên đều nhận thức được tầm quan trọng của việc quản lý rủi ro và có trách nhiệm trong việc thực hiện các biện pháp phòng ngừa và ứng phó.
Ngoài ra, môn học có thể giới thiệu về các tiêu chuẩn và khuôn khổ quản trị rủi ro phổ biến như COSO ERM (Committee of Sponsoring Organizations of the Treadway Commission – Enterprise Risk Management) và ISO 31000.
Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động học hỏi của bạn, môn học Quản trị rủi ro EG36 sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành một nhà quản trị rủi ro hiệu quả, có khả năng đóng góp vào việc bảo vệ và gia tăng giá trị cho tổ chức. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và đạt được những thành công trong lĩnh vực này!
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG36 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member Pro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn, tải tài liệu về in ra với chi phí rẻ nhất và còn nhiều hỗ trợ cao cấp cho Member Pro .
Hoặc cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn EG36 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ RỦI RO_EG36_ 03 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 24.04.2025. THI TRẮC NGHIỆM
Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án.
Câu 1: Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng là phương pháp quản trị rủi ro khủng hoảng:
a. Sử dụng ký quỹ tại Ngân hàng
b. Sử dụng quỹ bình ổn giá của Nhà nước để giải quyết các rủi ro khủng hoảng
c. Mua bảo hiểm cho các đối tượng có thể xảy ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG
Ðúng✅=> d. Sử dụng quỹ dự trữ để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra
Câu 2: Bước mở đầu của mọi quá trình nghiên cứu điều tra là:
Ðúng✅=> a. Lựa chọn và xác định vấn đề nghiên cứu
b. Mô tả kế hoạch nghiên cứu
c. Thu thập dữ liệu
d. Phân tích, dự đoán vấn đề
Câu 3: Các mô hình lý thuyết tối ưu và thống kê xác suất thực nghiệm là yếu tố sử dụng nhằm
Ðúng✅=> a. ra quyết định khoa học để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
b. ra quyết định mang yếu tố chủ quan để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
c. ra quyết định mang yếu tố khách quan để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
d. ra quyết định theo cảm tính để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
Câu 4: Các mô hình ra quyết định tối ưu là các cách thức lựa chọn khoa học phương án làm việc tối ưu:
a. Để bảo hiểm cho những rủi ro khủng hoảng của doanh nghiệp
Ðúng✅=> b. Để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
c. Để hoán đổi các rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
d. Để bồi hoàn rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
Câu 5: Cách thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng cách quan sát trực tiếp có nhược điểm là:
a. Không tiếp xúc với các đối tượng
b. Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bổ trợ
Ðúng✅=> c. Dễ có xu hướng mang tính chủ quan
d. Không cảm nhận được các tình trạng thật của sự vật;
Câu 6: Căn cứ quan trọng để lựa chọn phương pháp quản trị rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
a. Loại rủi ro khủng hoảng xảy ra
b. Sự tư vấn của chuyên gia
c. Quy trình quản trị rủi ro của doanh nghiệp
d. Sự hỗ trợ của nhà nước
Câu 7: Chấp nhận rủi ro là nguyên tắc quản trị rủi ro bất thường và
a. không bao giờ được chọn để sử dụng
b. hay được chọn để sử dụng
c. rất ít khi chọn để sử dụng
d. thường được chọn để sử dụng trung bình nhiều lần trong 1 năm
Câu 8: Chấp nhận rủi ro:
a. Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bất thường, hay được chọn để sử dụng
b. Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bình thường, hay được chọn để sử dụng
c. Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bình thường, ít khi chọn để sử dụng
d. Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bất thường, rất ít khi chọn để sử dụng
Câu 9: Chức năng dự báo rủi ro khủng hoảng giúp doanh nghiệp:
a. Các giải pháp phòng ngừa những rủi ro khủng hoảng có thể gây ra cho doanh nghiệp
b. Các giải pháp thu nhỏ hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
c. Dùng hết quyền lực để bù đắp thiệt hại mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
d. Có được các giải pháp khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
Câu 10: Cơ cấu bộ máy quản trị rủi ro khủng hoảng phải đảm bảo các yêu cầu:
a. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kinh tế
b. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, chính xác và kinh tế
c. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kịp thời
d. Tối ưu, tin cậy, bảo mật, chu đáo và linh hoạt
Câu 11: Công cụ không thể thiếu để xử lý RỦI RO KHỦNG HOẢNG trong DN là:
a. Máy tính
b. Người lao động
c. Vốn
d. Công nghệ
Câu 12: Công cụ quản trị rủi ro có hiệu quả nhất là:
a. Kinh nghiệm của người đi trước
b. Kỹ năng dự báo
c. Kỹ năng ra quyết định trong môi trường xác định
d. Tư duy hệ thống khoa học
Câu 13: Công cụ quản trị rủi ro có hiệu quả nhất trong các nội dung dưới đây là
a. Kinh nghiệm của người đi trước
b. Tư duy và quyết định trong môi trường xác định
c. Tư duy dự báo
d. Tư duy hệ thống khoa học
Câu 14: Cuộc đình công, biểu tình của 90 ngàn công nhân tại hãng sản xuất giày da P nhằm phản đối chế độ làm thêm giờ là:
a. Rủi ro chủ quan
b. Rủi ro môi trường
c. Rủi ro suy đoán
d. Rủi ro khách quan
Câu 15: Đây không phải là đặc điểm của doanh nghiệp
a. DN phải có mục tiêu chung để thực hiện
b. Trong doanh nghiệp, sẽ có một số các cá nhân không có trách nhiệm và quyền hạn xác định
c. DN phải có quan hệ với các hệ thống khác với tư cách là môi trường tồn tại của hệ thống, đặc biệt là môi trường khách hàng, môi trường cạnh tranh.
d. DN phải thu hút được các đầu vào để tạo ra các đầu ra để qua đó đạt đến mục tiêu mong đợi.
Câu 16: Đây không phải là đầu ra của cá nhân
a. Mức độ phải làm việc thêm (để nuôi sống bản thân và gia đình)
b. Danh tiếng và mức độ tín nhiệm của khách hàng
c. Khả năng vươn lên để đạt được các mong muốn trong tương lai của cá nhân
d. Mức độ tuân thủ ràng buộc của quy chế DN
Câu 17: Đây không phải là đầu ra của doanh nghiệp
a. Mức độ gây tổn hại cho môi trường
b. Danh tiếng và mức độ tín nhiệm của khách hàng
c. Mối quan hệ với đồng nghiệp
d. Sản phẩm bán ra thị trường
Câu 18: Đây là 1 trong những nhận thức tích cực về rủi ro mà doanh nghiệp nên thực hiện
a. Rủi ro là nghiêm trọng
b. Rủi ro là thách thức
c. Rủi ro là vật cản
d. Rủi ro tạo ra tình trạng tiêu cực cho doanh nghiệp
Câu 19: Đây là 1 trong những phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất?
a. Dự báo rủi ro khủng hoảng
b. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
c. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
d. San sẻ rủi ro khủng hoảng
Câu 20: Đây là đầu ra của cá nhân
a. Danh tiếng và mức độ tín nhiệm của khách hàng
b. Mức độ gây tổn hại cho môi trường
c. Sản phẩm bán ra thị trường
d. Các ức chế tâm lý có thể có
Câu 21: Đây là đầu ra của doanh nghiệp
a. Mặt bằng DN
b. Các đối thủ cạnh tranh
c. Nguồn vốn
d. Mức lãi thu được thực tế
Câu 22: Đây là đầu vào chủ quan của cá nhân
a. Các cơ hội thăng tiến
b. Thể lực và trí tuệ hiện hữu
c. Quy chế làm việc phải tuân thủ
d. Chế độ đãi ngộ của DN
Câu 23: Đây là đầu vào chủ quan của doanh nghiệp
a. Bạn hàng
b. Các đối thủ cạnh tranh
c. Quy chế, chuẩn mực DN
d. Máy móc, trang thiết bị hiện hữu
Câu 24: Đây là đầu vào khách quan của doanh nghiệp
a. Cơ chế vận hành trong DN (chế độ đãi ngộ, khen thưởng, trừng phạt, đào tạo, bồi dưỡng, thông tin báo cáo…)
b. Cách bố trí cơ cấu tổ chức DN
c. Nguyên nhiên vật liệu
d. Quy chế, chuẩn mực DN
Câu 25: Để xử lý rủi ro khủng hoảng thì giải pháp đổi mới toàn diện doanh nghiệp theo các phương hướng khác nhau chính là phương pháp:
a. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
c. Dự báo rủi ro khủng hoảng
d. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
Câu 26: DN rơi vào vòng lao lý và giám đốc đi tù vì kinh doanh trái pháp luật. Đối với doanh nghiệp, đây là:
a. Rủi ro chủ quan
b. Rủi ro khách quan
c. Rủi ro môi trường
d. Rủi ro thông thường
Câu 27: Doanh nghiệp?
a. không phải chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của bản thân
b. là hệ thống có tư cách pháp nhân và phải chịu trách nhiệm trước các kết quả hoạt động của bản thân.
c. phải chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của bản thân
d. là hệ thống có tư cách pháp nhân
Câu 28: Giải pháp đổi mới toàn diện doanh nghiệp theo cách thức thu hẹp sản xuất là là phương pháp:
a. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
b. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
c. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
d. Dự báo rủi ro khủng hoảng
Câu 29: Giải thể doanh nghiệp để xây dựng doanh nghiệp mới là phương pháp:
a. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
b. Dự báo rủi ro khủng hoảng
c. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
d. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
Câu 30: Hạn chế hay giảm thiểu rủi ro trong những quyết định quản trị bằng cách:
a. Chỉ đầu tư vào một dự án/lĩnh vực có lợi nhuận nhất
b. Liên doanh để chia sẻ rủi ro giữa các bên liên doanh
c. Không nên hợp tác liên doanh
d. Ra nhiều quyết định quản lý
Câu 31: Hạn chế hay giảm thiểu rủi ro trong những quyết định quản trị bằng cách:
a. Đầu tư vào một dự án có lợi nhuận nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp
b. Đầu tư vào một dự án có thời gian hoàn vốn ngắn nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp
c. Đầu tư vào nhiều dự án sao cho có sự cân bằng rủi ro giữa những dự án trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp
d. Đầu tư vào một dự án có thời gian hoàn vốn dài nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp
Câu 32: Hạn chế hay giảm thiểu rủi ro trong những quyết định quản trị bằng cách:
a. Không nên hợp tác liên doanh
b. Ra nhiều quyết định quản lý
c. Chỉ đầu tư vào một dự án/lĩnh vực có lợi nhuận nhất
d. Liên doanh để chia sẻ rủi ro giữa các bên liên doanh
Câu 33: Hiệu quả quản trị rủi ro khủng hoảng được xác định bằng:
a. Hiệu số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng
b. Tỷ số giữa tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng. So với mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm
c. Tổng số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng
d. Tỷ số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng
Câu 34: Hội đồng quản trị và Ban giám đốc công ty tìm cách che giấu thông tin và các thông số tài chính của công ty nhằm chi trả cổ tức thấp và kết quả kinh doanh của công ty cổ phần. Đó là:
a. Rủi ro chủ quan
b. Rủi ro cơ bản
c. Rủi ro khách quan
d. Rủi ro môi trường
Câu 35: Khi các lãnh đạo cấp cao che giấu thông tin xấu về tình hình kinh doanh và sửa đổi báo cáo kết quả kinh doanh để có số liệu lợi nhuận cao hơn. Đó là:
a. Rủi ro cơ bản
b. Rủi ro môi trường
c. Rủi ro khách quan
d. Rủi ro chủ quan
Câu 36: Khủng hoảng doanh nghiệp là sự rủi ro quá lớn xảy ra cho doanh nghiệp mà:
a. Doanh nghiệp hoàn toàn không thể có các giải pháp khắc phục
b. Doanh nghiệp không thể có các giải pháp khắc phục
c. Doanh nghiệp hoàn toàn có thể có các giải pháp khắc phục
d. Doanh nghiệp không thể hoặc rất khó có các giải pháp khắc phục
Câu 37: Khủng hoảng đồng nghĩa với:
a. Kết quả có thể tốt lên hoặc xấu đi
b. Kết quả tốt lên
c. Kết quả xấu đi
d. Kết quả rất xấu xảy ra
Câu 38: Kinh nghiệm thực tế mang tính thống kê đám đông và năng lực ngoại cảm của một số người có khả năng đặc biệt có thể ứng dụng để:
a. Để bảo hiểm cho những rủi ro khủng hoảng của doanh nghiệp
b. Ngăn ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp
c. Để bồi hoàn rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
d. Để hoán đổi các rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
Câu 39: Kinh tế thế giới lao đao vì dịch bệnh Ebola. Đây là:
a. Rủi ro cơ bản
b. Rủi ro thông thường
c. Rủi ro riêng biệt
d. Rủi ro suy đoán
Câu 40: Kỹ năng dự báo là một công cụ quản trị rủi ro sử dụng:
a. Đồ thị cây mục tiêu bao quát toàn bộ các hoạt động của DN
b. Các hàm số tính toán dự báo
c. Vốn dự trữ lớn
d. Bảng kế hoạch phân công công việc trong doanh nghiệp
Câu 41: May rủi đồng nghĩa với sự thay đổi mà:
a. Kết quả có thể là tốt lên hoặc xấu đi
b. Kết quả là tốt lên
c. Kết quả là xấu đi
d. Kết quả rất xấu
Câu 42: May rủi là:
a. Kết quả có thể lường trước của một hành vi trong tương lai
b. Kết quả hoàn toàn mang tính tích cực, của một hành vi trong tương lai
c. Kết quả không thể lường trước của một hành vi trong tương lai
d. Kết quả hoàn toàn mang tính tiêu cực của một hành vi trong tương lai
Câu 43: May rủi:
a. Có cả rủi ro xuôi và rủi ro ngược
b. Là một trường hợp riêng của rủi ro
c. Là rủi ro ngược
d. Là rủi ro xuôi
Câu 44: Mô hình biểu diễn tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường là:
a. Mô hình ma trận BCG
b. Mô hình ma trận M.Porter
c. Mô hình ma trận Charles Hofen
d. Mô hình ma trận Mc Kinsey
Câu 45: Mô hình biểu thị sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp là:
a. Mô hình ma trận BCG
b. Mô hình ma trận Charles Hofen
c. Mô hình ma trận M.Porter
d. Mô hình ma trận Mc Kinsey
Câu 46: Mô hình ma trận BCG biểu diễn:
a. Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
b. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
c. Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
d. Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường
Câu 47: Mô hình ma trận chiến lược tổng thể biểu diễn:
a. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
b. Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
c. Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường
d. Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
Câu 48: Mô hình ma trận lượng hóa chuyên gia nhiều vòng là
a. Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của các lãnh đạo các phòng ban của công ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác
b. Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của các ban quản trị của công ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác
c. Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của toàn bộ nhân viên của công ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác
d. Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược phát triển ưu tiên dựa trên ý kiến đánh giá của các chuyên gia về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác
Câu 49: Mô hình ma trận Mc Kinsey biểu diễn:
a. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
b. Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường
c. Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
Câu 50: Mô hình ra quyết định chọn chiến lược kinh doanh của DN dựa trên vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường là:
a. Mô hình ma trận BCG
b. Mô hình ma trận Mc Kinsey
c. Mô hình ma trận M.Porter
d. Mô hình ma trận chiến lược tổng thể
Câu 51: Mô hình ra quyết định lựa chọn chiến lược kinh doanh dựa trên vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh là:
a. Mô hình ma trận BCG
b. Mô hình ma trận M.Porter
c. Mô hình ma trận Charles Hofen
d. Mô hình ma trận Mc Kinsey
Câu 52: Mô hình thống kê thực nghiệm nhằm:
a. Bồi hoàn toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
b. Phát hiện toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
c. Khử bỏ toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
d. Phát hiện sớm các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
Câu 53: Mô hình xác định chiến lược dựa trên điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức là:
a. Mô hình EFE
b. Mô hình IFE
c. Mô hình ma trận BCG
d. Mô hình SWOT
Câu 54: Mục tiêu của quản lý rủi ro là:
a. Loại bỏ rủi ro
b. Tối ưu hóa giữa lợi ích với rủi ro
c. Giảm thiểu rủi ro về mức bằng không
d. Gia tăng thu nhập cho DN
Câu 55: Người Anh cho rằng, để giảm thiểu rủi ro phải quan tâm đầy đủ đến các thành tố cơ bản của quản trị rủi ro là:
a. Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro
b. Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro
c. Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro, đạo đức kinh doanh
d. Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro, văn hoá rủi ro
Câu 56: Nguồn lực quan trọng không thể thiếu để xử lý RỦI RO KHỦNG HOẢNG trong DN là:
a. Công nghệ
b. Máy tính
c. Người lao động
d. Vốn
Câu 57: Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:
a. Chu kỳ kinh doanh
b. Cung- cầu – giá cả
c. Mâu thuẫn nội bộ DN
d. Tỷ giá hối đoái
Câu 58: Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:
a. Cung- cầu – giá cả
b. Chu kỳ kinh doanh
c. Cạnh tranh
d. Sai lầm trong lựa chọn chiến lược
Câu 59: Nguyên nhân khách quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:
a. Bất cẩn của các thành viên trong DN
b. Mâu thuẫn nội bộ DN
c. Năng lực quản trị kém
d. Cung- cầu – giá cả
Câu 60: Nguyên nhân khách quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:
a. Chu kỳ kinh doanh
b. Mâu thuẫn nội bộ DN
c. Năng lực quản trị kém
d. Sai lầm trong lựa chọn chiến lược
Câu 61: Nguyên tắc quan trọng liên quan đến việc cân nhắc chi phí, lợi ích để phòng ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
a. Cân đối hài hòa các lợi ích
b. Mở rộng tầm nhìn ra môi trường
c. Xây dựng và thực hiện quy chế hoạt động khoa học
d. Cảnh giác với những cá nhân có vấn đề
Câu 62: Nguyên tắc quan trọng nhất để phòng ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
a. Cân đối hài hòa các lợi ích
b. Cảnh giác với những cá nhân có vấn đề
c. Mở rộng tầm nhìn ra môi trường
d. Xây dựng và thực hiện quy chế hoạt động khoa học
Câu 63: Nhằm đối phó với các rủi ro tài chính, cách thông dụng nhất là sử dụng:
a. Các công cụ phái sinh
b. Các công cụ ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại
c. Các công cụ tài chính vĩ mô
d. Các công cụ phát sinh
Câu 64: Ống thép Việt Nam bị Mỹ áp thuế chống bán phá giá. Đây là:
a. Rủi ro chủ quan
b. Rủi ro nội tại
c. Rủi ro cơ bản
d. Rủi ro khách quan
Câu 65: Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp để tránh rủi ro là:
a. Mô hình BCG
b. Mô hình COBB-DOUGLAS
c. SWOT
d. PERT
Câu 66: Phương pháp bồi hoàn rủi ro khủng hoảng là phương pháp:
a. Sử dụng quỹ dự trữ đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra ở từng khâu lúc tương ứng
b. Giải thể doanh nghiệp để xây dựng doanh nghiệp mới
c. Thu hẹp sản xuất
d. Tập trung vào mục tiêu chính
Câu 67: Phương pháp điều tra phát hiện vấn đề về quản trị rủi ro khủng hoảng tốt nhất cho doanh nghiệp là phương pháp kết hợp giữa:
a. Phương pháp nghiên cứu tư liệu và trắc nghiệm, thực nghiệm
b. Phương pháp quan sát và phỏng vấn, trắc nghiệm
c. Phương pháp phỏng vấn và nghiên cứu tư liệu, trắc nghiệm
d. Phương pháp quan sát, phỏng vấn và nghiên cứu tư liệu, trắc nghiệm, thực nghiệm
Câu 68: Phương pháp khoa học, sắp xếp công việc nhằm tìm ra khâu xung yếu nhất dễ xảy ra rủi ro để có biện pháp bố trí vật tư, thiết bị, cán bộ phù hợp là:
a. Mô hình COBB-DOUGLAS
b. Mô hình BCG
c. PERT
d. SWOT
Câu 69: Phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất là phương pháp:
a. Dự báo rủi ro khủng hoảng
b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
c. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
d. San sẻ rủi ro khủng hoảng
Câu 70: Phương pháp ra quyết định khoa học để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp dựa vào:
a. Các mô hình dự báo xu thế và thống kê
b. Các mô hình so sánh hiệu quả và thống kê xác suất thực nghiệm
c. Các mô hình lý thuyết tối ưu và thống kê xác suất thực nghiệm
d. Các mô hình quy hoạch tuyến tính và so sánh hiệu quả
Câu 71: Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược phát triển ưu tiên dựa trên ý kiến đánh giá của các chuyên gia D về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác là:
a. Mô hình kỳ vọng toán
b. Mô hình ma trận lượng hóa một vòng
c. Mô hình ma trận không gian
d. Mô hình ma trận lượng hóa chuyên gia nhiều vòng
Câu 72: Phương pháp sử dụng các giác quan để thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu là:
a. Phương pháp phỏng vấn
b. Phương pháp thực nghiệm
c. Phương pháp trắc nghiệm
d. Phương pháp quan sát
Câu 73: Phương pháp thu thập dưới hình thức phỏng vấn qua phiếu điều tra có hạn chế là:
a. Kết quả trả lời lệ thuộc khá lớn vào các câu hỏi
b. Khó mở rộng quy mô điều tra
c. Không thuận tiện như các phương pháp khác
d. Khó mở rộng kích thước điều tra
Câu 74: Phương pháp thu thập dưới hình thức quan sát có tham dự bị hạn chế ở điểm:
a. Dễ có xu hướng mang tính chủ quan
b. Không tiếp xúc với các đối tượng
c. Không quan sát được các tình trạng thật của sự vật;
d. Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bổ trợ
Câu 75: Phương pháp thu thập dưới hình thức quan sát thông thường có hạn chế là:
a. Ít chính xác
b. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm của quan sát viên
c. Tốn kém
d. Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bô trợ
Câu 76: Phương pháp thu thập thông tin ban đầu bằng trao đổi và tín hiệu ngôn ngữ về đối tượng nghiên là
a. Phương pháp quan sát
b. Phương pháp thực nghiệm
c. Phương pháp trắc nghiệm
d. Phương pháp phỏng vấn
Câu 77: Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tín hiệu ngôn ngữ theo một mục đích và chương trình nhất định:
a. Phương pháp quan sát
b. Phương pháp phỏng vấn
c. Phương pháp trắc nghiệm
d. Phương pháp thực nghiệm
Câu 78: Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp có nhược điểm là:
a. Dễ có xu hướng mang tính chủ quan
b. Không quan sát được các tình trạng thật của sự vật;
c. Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bổ trợ
d. Không tiếp xúc với các đối tượng
Câu 79: Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp có ưu điểm là:
a. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm, của quan sát viên
b. Tạo được các thông tin có giá trị, nguyên bản
c. Không phụ thuộc vào kỹ thuât quan sát
d. Thông tin chính xác
Câu 80: Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp là:
a. Phương pháp phỏng vấn
b. Phương pháp quan sát
c. Phương pháp trắc nghiệm
d. Phương pháp thực nghiệm
Câu 81: Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong DN là:
a. Một khoa học, một nghề, một nghệ thuật
b. Một khoa học và một nghề
c. Một nghề và một nghệ thuật
d. Một khoa học và một nghệ thuật
Câu 82: Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là quá trình:
a. Nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích
b. Nhận dạng, đo lường, và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích
c. Nhận dạng, đo lường, và thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích
d. Nhận dạng, kiểm tra, và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích
Câu 83: Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
a. Một khoa học và một nghệ thuật
b. Một hoạt động không cần thiết phải làm trong quá trình quản trị hoạt động trong tổ chức
c. Một khoa học và một nghề
d. Một khoa học, một nghề, một nghệ thuật, là một hoạt động cần phải làm trong quá trình quản trị hoạt động trong tổ chức
Câu 84: Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp:
a. Là sự tác động có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN
b. Là sự tác động có chủ đích, không có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN
c. Là sự tác động không có chủ đích, không có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN
d. Là sự tác động không có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN
Câu 85: Rủi ro chủ quan gây ra cho doanh nghiệp là:
a. Giám đốc đi tù vì kinh doanh trái pháp luật
b. Khủng hoảng kinh tế trong nước
c. Giá cả các loại đầu vào tăng đột biến
d. Sự thay đổi thất thường về chính sách tài chính
Câu 86: Rủi ro cơ bản là rủi ro:
a. Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
b. Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng
c. Phát sinh từ những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của con người
d. Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức
Câu 87: Rủi ro khách quan gây ra cho doanh nghiệp là:
a. Các chuyên gia giỏi lần lượt bỏ đi
b. Người lao động bãi công, đình công
c. Sản phẩm của DN quá lạc hậu, không có sức cạnh tranh
d. Sự xuất hiện của các thành tựu KHCN mới làm cho sản phẩm của DN trở nên lạc hậu
Câu 88: Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Trung Quốc gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:
a. Rủi ro do hội nhập quốc tế
b. Rủi ro về công nghệ
c. Rủi ro về môi trường tự nhiên
d. Rủi ro về trình độ nhà quản trị
Câu 89: Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Việt Nam gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:
a. Rủi ro do hội nhập quốc tế
b. Rủi ro về cạnh tranh không bình đẳng
c. Rủi ro về môi trường tự nhiên
d. Rủi ro về công nghệ
Câu 90: Rủi ro mà tự thân doanh nghiệp không thể khắc phục là:
a. Cơ chế vĩ mô bất cập
b. Thiếu thông tin
c. Công nghệ lạc hậu
d. Thiếu vốn
Câu 91: Rủi ro ngược là loại rủi ro mang lại:
a. Kết quả bất ngờ cho doanh nghiệp
b. Kết quả có thể lường trước được
c. Kết quả tốt cho doanh nghiệp
d. Kết quả xấu cho doanh nghiệp
Câu 92: Rủi ro nội tại (rủi ro chủ quan)?
a. là rủi ro mà tác nhân gây ra sự bất định của các kết quả thay đổi ở chính ngay bản thân đối tượng
b. là rủi ro chỉ đem lại kết quả xấu. Khi rủi ro này xảy ra thì chủ thể nhận kết quả rủi ro phải chịu mất mát, tổn thất, thiệt hại còn không xảy ra thì chủ thể có liên quan cũng không thu được lợi ích gì
c. là ruỉ ro do chủ thể chấp nhận rủi ro chủ động tạo ra mà kết quả có thể tốt (xác suất a%) nhưng cũng có thể là xấu (xác suất b%) với a+b ~ 1.
d. là rủi ro mà tác nhân gây ra sự bất định của các kết quả thay đổi là do các phần từ, các phân hệ nằm ngoài DN, có quan hệ với DN, xuất hiện trong quá trình diễn ra sự thay đổi của DN. VD: rủi ro từ sự biến đổi về KHCN, xuất hiện thêm đối thủ cạnh tranh….
Câu 93: Rủi ro phản ánh:
a. Mức độ những thiệt hại, mất mát về tinh thần
b. Mức độ những thiệt hại, mất mát về vật chất
c. Vể mặt chất của trạng thái
d. Về mặt lượng của trạng thái
Câu 94: Rủi ro phân tán là rủi ro:
a. Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
b. Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức
c. Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng
d. Phát sinh từ những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của con người
Câu 95: Rủi ro riêng biệt là rủi ro:
a. Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng
b. Phát sinh từ những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của con người
c. Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
d. Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức
Câu 96: Rủi ro suy đoán là rủi ro:
a. Chỉ đem lại kết quả xấu
b. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra
c. Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra
d. Mang tính đầu cơ
Câu 97: Rủi ro tác nghiệp là:
a. Biến động tỷ giá khó lường
b. Thâm hụt cán cân thanh toán
c. Việc cung cấp thông tin về cơ hội kinh doanh gặp nhiều trở ngại
d. Khan hiếm tiền mặt
Câu 98: Rủi ro thị trường là:
a. khó thu hút vốn đầu tư và công nghệ
b. Lựa chọn sai đối tác
c. Lập kế hoạch kinh doanh không phù hợp
d. Mất khả năng thanh toán
Câu 99: Rủi ro thuần túy là rủi ro:
a. Chỉ đem lại kết quả xấu
b. Chỉ đem lại kết quả tốt
c. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra
d. Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra
Câu 100: Rủi ro trực tiếp là rủi ro:
a. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra
b. Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng
c. Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
d. Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra
Câu 101: Rủi ro xảy ra:
a. Có thể từ mâu thuẫn nội bộ doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
b. Có thể từ bất cẩn của các thành viên trong doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
c. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
d. Có thể từ sai lầm trong lựa chọn chiến lược của doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
Câu 102: Rủi ro xảy ra:
a. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường bên ngoài doanh nghiệp
b. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường chính trị bên ngoài doanh nghiệp
c. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường kinh tế bên ngoài doanh nghiệp
d. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường pháp luật bên ngoài doanh nghiệp
Câu 103: Rủi ro xảy ra:
a. Có thể từ sai lầm trong lựa chọn chiến lược của doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
b. Có thể từ bất cẩn của các thành viên trong doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
c. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
d. Có thể từ mâu thuẫn nội bộ doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
Câu 104: Rủi ro xảy ra:
a. Hoàn toàn do cơ may vận rủi của giám đốc doanh nghiệp
b. Hoàn toàn từ mâu thuẫn nội bộ DN
c. Hoàn toàn từ bất cẩn của các thành viên trong doanh nghiệp
d. Hoàn toàn từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường bên ngoài doanh nghiệp
Câu 105: Rủi ro xuôi là loại rủi ro mang lại:
a. Kết quả bất ngờ cho doanh nghiệp
b. Kết quả xấu cho doanh nghiệp
c. Kết quả có thể lường trước được
d. Kết quả tốt cho doanh nghiệp
Câu 106: Rủi ro:
a. Có thể được loại bỏ nhờ giám đốc giỏi
b. Hoàn toàn dự báo trước được nhờ giám đốc giỏi
c. Có thể phòng tránh được nhờ giám đốc giỏi
d. Hoàn toàn phòng tránh được nhờ giám đốc giỏi
Câu 107: Rủi ro:
a. Là một tình huống của khủng hoảng
b. Là một tình huống của may rủi
c. Là một tình huống của tổn thất
d. Là một tình huống của thách thức mà doanh nghiệp phải đối mặt
Câu 108: Sản phẩm được sản xuất ở Trung Quốc bị Mỹ áp thuế chống bán phá giá. Đây là:
a. Rủi ro chủ quan
b. Rủi ro khách quan
c. Rủi ro nội tại
d. Rủi ro cơ bản
Câu 109: Sau liên tiếp những thảm kịch máy bay rơi diễn ra trong năm 2014, hãng hàng không Malaysia Airlines đã gặp vô vàn khó khăn khi lượng người sử dụng hãng hàng không này sụt giảm một cách nghiêm trọng. Đây là:
a. Rủi ro chủ quan
b. Rủi ro cơ bản
c. Rủi ro suy đoán
d. Rủi ro khách quan
Câu 110: Sau sự cố máy bay phải hạ cánh khẩn cấp của Vietjet Air, hãng hàng không đã gặp khó khăn khi lượng người sử dụng hãng hàng không này sụt giảm.Đây là:
a. Rủi ro chủ quan
b. Rủi ro cơ bản
c. Rủi ro khách quan
d. Rủi ro suy đoán
Câu 111: Sử dụng quỹ dự trữ đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra ở từng khâu lúc tương ứng là phương pháp:
a. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
c. San sẻ rủi ro khủng hoảng
d. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
Câu 112: Sự may rủi?
a. là cách xử sự theo tập quán hoặc do động cơ đạt tới một mục tiêu đã định của tổ chức, con người, doanh nghiệp.
b. là quá trình chủ doanh nghiệp sử dụng quyền lực của mình để tác động lên hành vi của các cá nhân, các phân hệ trong doanh nghiệp và chi phối lên hành vi các thực tể thuộc môi trường của DN đ ể đạt đến mục tiêu đặt ra của DN.
c. là kết quả không thể lường trước của một hành vi mà người tạo ra hành vi này không thể đoán nhận chính xác kết cục sẽ ra sao (là tốt hay xấu).
d. là khả năng kết hợp giữa các đầu ra và đầu vào của tổ chức, con người, doanh nghiệp ở một thời điểm cụ thể.
Câu 113: Tại Trung Quốc, việc sử dụng quỹ dự trữ thịt lợn đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng so thiếu thịt lợn và tăng giá thịt là phương pháp:
a. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
b. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
c. San sẻ rủi ro khủng hoảng
d. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
Câu 114: Thách thức của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu là:
a. Khó kiểm soát dòng lao động vào/ra ở mỗi nước
b. Khó tiếp cận kinh nghiệm quản trị hiện đại
c. khó tiếp cận KHCN tiên tiến
d. khó thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Câu 115: Theo lộ trình gia nhập AFTA, thuế nhập khẩu ô tô nguyên chiếc từ khu vực Asean về Việt Nam năm 2015 giảm còn 35%, năm 2017 còn 10% và năm 2018 còn 0%. Đây là cơ hội với:
a. Doanh nghiệp lắp ráp ô tô tại Việt Nam
b. Doanh nghiệp sản xuất ôtô tại Việt Nam
c. Doanh nghiệp nhập khẩu ôtô tại Việt Nam
d. Doanh nghiệp xuất khẩu ôtô tại Việt Nam
Câu 116: Thị trường thịt lợn sạch lao đao vì dịch bệnh tả của lợn. Đây là:
a. Rủi ro cơ bản
b. Rủi ro riêng biệt
c. Rủi ro thông thường
d. Rủi ro suy đoán
Câu 117: Tình trạng thiếu hàng của Công ty bán điện thoại xách tay là:
a. Sự cố bất ngờ có thể dự báo
b. Sự cố bất ngờ không thể dự báo
c. Sự cố không bất ngờ có thể dự báo
d. Sự cố không bất ngờ không thể dự báo
Câu 118: Tổn thất phản ánh:
a. Mức độ những thiệt hại, mất mát về tinh thần
b. Mức độ những thiệt hại, mất mát về vật chất
c. Vể mặt chất của trạng thái
d. Về mặt lượng của trạng thái
Câu 119: Trách nhiệm quản lý rủi ro thuộc về:
a. Cán bộ bộ phận kinh doanh
b. Ban lãnh đạo công ty
c. Toàn bộ cán bộ nhân viên của doanh nghiệp
d. Cán bộ phòng quản lý rủi ro
Câu 120: Trên mô hình ma trận BCG, nội dung nào được thể hiện?
a. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
b. Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
c. Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Vị thế cạnh tranh và mứcđộ tăng trưởng thị trường
Câu 121: Trong công cụ quản trị rủi ro, kỹ năng dự báo sử dụng:
a. Biểu đồ xương cá
b. Đồ thị cây mục tiêu bao quát toàn bộ các hoạt động của DN
c. Các hàm số tính toán dự báo
d. Bảng kế hoạch phân công công việc trong doanh nghiệp
Câu 122: Trong quản trị rủi ro khủng hoảng , nguyên tắc “mọi thứ chỉ là tương đối” là:
a. Nguyên tắc “cảnh giác với đối thủ cạnh tranh”
b. Nguyên tắc “cảnh giác với chu kỳ suy thoái”
c. Nguyên tắc “cảnh giác với những cá nhân có vấn đề”
d. Nguyên tắc “cảnh giác với những nhân tố nhỏ”
Câu 123: Tỷ giá hối đoái USD/NDT giảm gây rủi ro tài chính đối với:
a. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Trung Quốc
b. Các doanh nghiệp Trung Quốc đầu tư ra nước ngoài
c. Các doanh nghiệp nước ngoài nước ngoài đầu tư vào Trung Quốc
d. Toàn bộ các doanh nghiệp Trung quốc
Câu 124: Tỷ giá hối đoái USD/NDT tăng gây rủi ro tài chính đối với:
a. Các doanh nghiệp Trung Quốc không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
b. Toàn bộ các doanh nghiệp Trung Quốc
c. Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Trung Quốc
d. Các doanh nghiệp Trung Quốc sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
Câu 125: Tỷ giá hối đoái USD/NDT tăng gây rủi ro tài chính đối với:
a. Các doanh nghiệp xuất khẩu của Trung Quốc
b. Các doanh nghiệp đang có các khoản nợ bằng USD
c. Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
d. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Trung Quốc
Câu 126: Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:
a. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam
b. Các doanh nghiệp nước ngoài nước ngoài đầu tư vào Việt Nam
c. Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam
d. Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
Câu 127: Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:
a. Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Việt Nam
b. Các doanh nghiệp Việt Nam không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
c. Các doanh nghiệp Việt Nam sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
d. Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam
Câu 128: Tỷ giá hối đoái USD/VND tăng gây rủi ro tài chính đối với:
a. Các doanh nghiệp đang có các khoản nợ bằng USD
b. Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
c. Các doanh nghiệp xuất khẩu của Việt Nam
d. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam
Câu 129: Tỷ giá hối đoái USD/VND tăng gây rủi ro tài chính đối với:
a. Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Việt Nam
b. Các doanh nghiệp Việt Nam không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
c. Các doanh nghiệp Việt Nam sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
d. Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam
Câu 130: Vai trò của điều tra phát hiện vấn đề trong quan trị rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
a. Phát hiện ngay các vấn đề chắc chắn gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
b. Phát hiện ngay các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
c. Phát hiện sớm các vấn đề chắc chắn gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
d. Phát hiện sớm các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
Câu 131: Việc chuẩn hóa các thao tác, trình tự thực hiện mọi công việc phải làm là phương pháp:
a. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
c. San sẻ rủi ro khủng hoảng
d. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
Câu 132: Việc loại bỏ từ gốc các yếu tố nhiễu có thể gây ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG cho doanh nghiệp là phương pháp:
a. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
b. San sẻ rủi ro khủng hoảng
c. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
d. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
Câu 133: Việc mua bảo hiểm cho các đối tượng có thể xảy ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG chính là phương pháp:
a. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
b. San sẻ rủi ro khủng hoảng
c. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
d. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
Câu 134: Việc thanh toán các khoản nợ, thực hiện giải thể doanh nghiệp, và xây dựng doanh nghiệp mới là phương pháp:
a. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
c. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
d. Dự báo rủi ro khủng hoảng
Câu 135: Yếu tố nào sau đây là các quy định ràng buộc của DN cho các phân hệ, cá nhân, doanh nghiệp trong việc lựa chọn hành vi hoạt động của phân hệ, cá nhân?
a. Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
b. Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp
c. Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
d. Điều khiển doanh nghiệp
Câu 136: Yếu tố nào sau đây là các ràng buộc mang tính bắt buộc dùng để xử lý các điều bất thường xảy ra cho các phân hệ, cá nhân và doanh nghiệp khi hoạt động trong thực tế để thực hiện nhiệm vụ, chức năng của mình?
a. Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp
b. Điều khiển doanh nghiệp
c. Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
d. Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp
Câu 137: Yếu tố nào sau đây là chuỗi các trạng thái nối từ trạng thái đầu về trạng thái cuối trong một khoảng thời gian nhất định?
a. Điều khiển doanh nghiệp
b. Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
c. Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp
d. Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
Câu 138: Yếu tố nào sau đây là hành vi, tác động bất lợi làm lệch quỹ đạo phát triển hoặc làm cho sự biến đổi của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp diễn ra quá chậm chạp, trì trệ?
a. Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
b. Nhiễu của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp
c. Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
d. Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp
Câu 139: Yếu tố nào sau đây là quá trình chủ doanh nghiệp sử dụng quyền lực của mình để tác động lên hành vi của các cá nhân, các phân hệ trong doanh nghiệp và chi phối lên hành vi các thực tể thuộc môi trường của DN để đạt đến mục tiêu đặt ra của DN?
a. Điều khiển doanh nghiệp
b. Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp
c. Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
d. Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
Câu 140: Yếu tố nào sau đây là sức mạnh nhờ đó chủ doanh nghiệp, người nắm được quyền lực có thể tác động lên hành vi của tất cả các phân hệ, cá nhân trong doanh nghiệp và chi phối trên một mức độ nhất định lên các thực thể của môi trường (khách hàng, đối thủ cạnh tranh, bạn hàng, cơ chế quản lý vĩ mô…)?
a. Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp
b. Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
c. Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
d. Quyền lực doanh nghiệp
Câu 141: Cơ hội của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu là:
a. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
b. Nguồn vốn nhanh chóng rút ra khỏi quốc gia
c. Dễ kiểm soát dòng lao động vào/ra ở mỗi nước
d. Kiểm soát được vấn đề chảy máu chất xám
Câu 142: Chức năng dự báo rủi ro khủng hoảng giúp doanh nghiệp:
a. Thực hiện giải pháp khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
b. Thuê doanh nghiệp khác khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
c. Xây dựng giải pháp phòng ngừa những rủi ro khủng hoảng có thể gây ra cho doanh nghiệp
d. Sử dụng quyền lực để bù đắp thiệt hại mà rủi ro khủng hoảnggây ra cho doanh nghiệp