Môn Quản trị hệ thống Linux là một môn học quan trọng trong lĩnh vực quản trị hệ thống và quản lý máy chủ, tập trung vào việc cài đặt, cấu hình, quản lý và bảo trì hệ thống Linux. Dưới đây là tóm tắt các chủ đề chính trong môn học này
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỆ THỐNG LINUX – IT55_THI TRẮC NGHIỆM
Update ngày 12/07/2024
Câu 1. Biểu tượng của Linux là hình gì?
– (S): Cáo
– (S): Sư tử
– (S): Mèo
– (Đ)✅: Chim cánh cụt
Câu 2. Các thành phần cơ bản nhất của Linux/Unix:
– (S): File, Shell
– (S): Kernel, Shell
– (Đ)✅: Kernel, Shell, File
– (S): Kernel, File
Câu 3. Các thông tin cơ bản của user gồm những gì?
– (S): username, id, email, HOME, shell, password
– (S): username, id, group id, email, HOME, shell, password
– (Đ)✅: username, id, group id, HOME, shell, password
– (S): username, id, group id, tên đầy đủ, HOME, email
Câu 4. Cách update ứng dụng trên ubuntu là gì?
– (S): sudo apt-cache search && sudo apt upgrade
– (Đ)✅: sudo apt update && sudo apt upgrade
– (S): sudo apt-get remove && sudo apt upgrade
– (S): sudo apt-get install && sudo apt upgrade
Câu 5. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.
– (S): Expr phải dùng các biến số hoặc số dính liền nhau không được có dấu cách
– (Đ)✅: Let phải dùng các biến số hoặc số dính liền nhau không được có dấu cách
– (S): Let không phân biệt có hoặc không có dấu cách giữa các biến số
– (S): Let và expr đều yêu cầu có dấu cách ngăn cách giữa các biến số
Câu 6. Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ?
– (S): kword
– (Đ)✅: vi
– (S): emacs
– (S): latex
Câu 7. Command Line là gì?
– (S): Giao diện đồ họa
– (S): Giao diện người dùng
– (S): Giao diện duy nhất của các hệ điều hành linux
– (Đ)✅: Giao diện màn hình câu lệnh
Câu 8. Đâu là các loại giấy phép của phần mềm nguồn mở?
– (S): GPL, LGPL, Linux
– (S): MPL, GPL, MLB
– (Đ)✅: GPL, PSFL, MPL
– (S): GPL, LGPL, GUI
Câu 9. Đâu là lệnh thay đổi mật khẩu cho user?
– (S): change password
– (S): Reset password
– (Đ)✅: passwd
– (S): new password
Câu 10. Đâu là phiên bản ubuntu được xuất bản vào năm 2018?
– (S): Ubuntu 14.04
– (S): Ubuntu 16.04
– (Đ)✅: Ubuntu 18.04
– (S): Ubuntu 19.04
Câu 11. Đâu là tính chất không đúng về tính toán sử dụng expr?
– (Đ)✅: Khoảng trắng tùy ý giữa các biến
– (S): Dùng để tính toán đơn giản cộng trừ nhân chia: “+”, “–”, “*” , “/”
– (S): Kiểu dữ liệu số áp dụng : số nguyên (integer)
– (S): Phải chú ý khoảng trắng, tách biệt giữa các số các biến không được để dính liền
Câu 12. Để cài đặt EPEL repository ta sử dụng lệnh nào dưới đây?
– (S): sudo install epel-release epel-update
– (S): sudo install epel-release
– (Đ)✅: yum install epel-release epel-update
– (S): yum install epel-release
Câu 13. Để cài iBus và plugin iBus-unikey để gõ tiếng việt ta sử dụng lệnh nào sau đây?
– (Đ)✅: yum install ibus ibus-unikey ibus-gtk ibus-gtk3 ibus-qt
– (S): nano yum install ibus ibus-unikey ibus-gtk ibus-gtk3 ibus-qt
– (S): yum update ibus ibus-unikey ibus-gtk ibus-gtk3 ibus-qt
– (S): sudo yum install ibus ibus-unikey
Câu 14. Để chạy các phần mềm viết trên windows trên linux ta dùng phần mềm nào sau đây?
– (S): Draw
– (S): Lutris
– (S): Mypaint
– (Đ)✅: Wine
Câu 15. Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải dùng lệnh nào sau đây?
– (S): cd tmp/hello.txt /tmp/hello
– (S): cp /tmp/hello /tmp/hello
– (S): copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
– (Đ)✅: cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
Câu 16. Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh?
– (Đ)✅: cat file1 >> file2
– (S): cat file1 file2
– (S): copy file1 >> file
– (S): more file1 >> file2
Câu 17. Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh nào?
– (Đ)✅: cd
– (S): cdir
– (S): mkdir
– (S): dir
Câu 18. Để đăng nhập vào người dùng khác ta sử dụng lệnh nào
– (S): login
– (Đ)✅: su
– (S): user
– (S): user login
Câu 19. Để đọc được nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào?
– (S): cd /mnt/cdrom
– (S): eject cdrom
– (S): Không đọc được CD Rom
– (Đ)✅: Phải mount trước
Câu 20. Để lấy thông tin chi tiết của một gói ta có thể dùng lệnh nào?
– (S): yum list installed
– (S): yum update
– (S): yum info “tên_gói”
– (Đ)✅: yum search “tên_gói”
Câu 21. Để liệt kê các file .doc trong thư mục hiện hành, ta sử dụng lệnh nào?
– (S): ls –l #.doc
– (S): ls –l .doc
– (S): ls –l doc
– (Đ)✅: ls –l *.doc
Câu 22. Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành với cả file ẩn và đầy đủ tham số ta dùng lệnh nào?
– (Đ)✅: ls -la
– (S): ls -lc
– (S): ls -lp
– (S): ls -lx
Câu 23. Để liệt kê các file trong thư mục hiện hành, ta dùng lệnh nào?
– (S): Lệnh cp
– (S): Lệnh du
– (S): Lệnh df
– (Đ)✅: Lệnh ls
Câu 24. Để liệt kê các repository đã thêm ta sử dụng lệnh nào dưới đây?
– (Đ)✅: yum repolist all
– (S): yum repolist list
– (S): yum reposlist -l
– (S): yum show repository -l
Câu 25. Để liệt kê các thư mục trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh nào?
– (Đ)✅: ls -d */
– (S): ls -a */
– (S): ls -l */
– (S): ls -n */
Câu 26. Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số?
– (S): -c
– (S): -x
– (Đ)✅: -l
– (S): -a
Câu 27. Để sao chép tất cả các file trong thư mục hiện hành (nhưng không phải thư mục con) vào thư mục safe, sử dụng lệnh nào?
– (S): copy *.* /safe
– (Đ)✅: cp * /safe
– (S): cp .** /safe
– (S): cp *.** /safe
Câu 28. Để tạo một thư mục mới ta sử dụng lệnh nào sau đây?
– (Đ)✅: mkdir
– (S): nano
– (S): rmdir
– (S): sudo
Câu 29. Để thay đổi người sở hữu của một file trong hệ thống Linux thì ta sử dụng lệnh nào sau đây?
– (S): chgrp
– (S): chmod
– (Đ)✅: chown
– (S): sudo
Câu 30. Để thay đổi nhóm sở hữu của một file trong hệ thống Linux thì ta sử dụng lệnh nào sau đây?
– (Đ)✅: chgrp
– (S): sudo
– (S): chmod
– (S): sudo
Câu 31. Để xem danh sách các nhóm mà người dùng đã tham gia ta sử dụng lệnh nào?
– (S): group
– (S): list group
– (S): listgroup
– (Đ)✅: groups
Câu 32. Để xem danh sách các nhóm mà người dùng khác đã tham gia ta sử dụng lệnh nào?
– (Đ)✅: groups
– (S): list group
– (S): group
– (S): listgroup
Câu 33. Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện?
– (S): cd ls
– (S): cat ls
– (Đ)✅: man ls
– (S): sudo ls
Câu 34. Để xoá một thư mục mới ta sử dụng lệnh nào sau đây?
– (S): mkdir
– (S): sudo
– (S): nano
– (Đ)✅: rmdir
Câu 35. Định nghĩa giấy phép GPL là gì?
– (Đ)✅: Là một giấy phép mã nguồn mở có copyleft được sử dụng rộng rãi, đảm bảo cho người dùng khả năng chạy, nghiên cứu, tùy biển về phần mềm
– (S): Là một giấy phép phần mềm tự do, không có copyleft, bắt buộc trong việc thông báo bản quyển và lời phủ nhận
– (S): Là một loại giấy phép cấp phép, không có copyleft và có rất ít hạn chế trong việc sử dụng
– (S): Là sự kết hợp giữa giấy phép BSD có chỉnh sửa và giấy phép GNU
Câu 36. Dpkg là gì?
– (S): Là công cụ cài đặt các gói trên các hệ thống dựa trên Debian
– (S): Là công cụ hủy cài đặt các gói gói cho các hệ thống dựa trên Debian
– (S): Là công cụ giúp cập nhật các gói trên các hệ thống dựa trên Debian
– (Đ)✅: Là công cụ quản lý gói cho các hệ thống dựa trên Debian
Câu 37. Emacs là một chương trình?
– (S): Công cụ lập trình
– (S): Email client
– (Đ)✅: Soạn thảo văn bản
– (S): Trình duyệt web
Câu 38. EPEL repository là một kho chứa chương trình cộng đồng mở ở trên hệ điều hành nào?
– (S): Ubuntu
– (Đ)✅: Centos
– (S): Windows
– (S): MacOS
Câu 39. FirewallD là gì?
– (Đ)✅: Là chương trình tường lửa mạng mặc định trên Fedora Core
– (S): Là phần mềm quản trị hệ thống linux do Linux Torvalds viết
– (S): Là chương trình tường lửa của windows
– (S): Là phương thức điều khiển từ xa mặc định trên Linux
Câu 40. Giấy phép mã nguồn mở là gì?
– (S): Là bản quyền dành cho các phần mềm máy tính trong đó đặt ra các quy định buộc người sử dụng phần mềm đó phải tuân theo
– (Đ)✅: Là các giấy phép bản quyền dành cho các phần mềm máy tính trong đó đặt ra các quy định buộc người sử dụng phần mềm đó phải tuân theo
– (S): Là các giấy phép bản quyền dành cho các phần mềm máy tính trong đó đặt ra các quy định buộc người tạo ra phần mềm đó phải tuân theo
– (S): Là bản quyền dành cho các phần mềm máy tính trong đó đặt ra các quy định buộc người tạo ra phần mềm đó phải tuân theo
Câu 41. Git là gì?
– (S): Là phần mềm quản trị hệ thống linux do Linux Torvalds viết
– (Đ)✅: Là phần mềm quản lý mã nguồn, rất hữu dụng cho truy cập từ nhiều nơi và trực tiếp triển khai
– (S): Là dịch mạng vụ phổ biến qua đó có nhiều ứng dụng phục vụ quản lý và giám sát
– (S): Là phương thức điều khiển từ xa mặc định trên Linux
Câu 42. Hệ điều hành centos là hệ điều hành của tổ chức/công ty nào ?
– (S): Microsoft Enterprise
– (S): Free Software Foundation
– (S): Mozilla Firefox
– (Đ)✅: RedHat Enterprise Linux
Câu 43. Hệ điều hành nào sau đây không có giao diện người dùng?
– (S): Debian
– (S): Ubuntu
– (Đ)✅: MS-DOS
– (S): MacOS
Câu 44. Kết quả của script này $ jot 3 6 là?
– (S): Dãy số: 3 4 5 6 7 8
– (S): Dãy số: 3 6 9
– (S): Dãy số: 6 7 8
– (S): Dãy số: 3 4 5
Câu 45. lệnh date +%T -s “00:30:00″ là gì?
– (Đ)✅: Đặt giờ hệ thống thành 00:30 và không thay đổi ngày
– (S): Đặt giờ hệ thống thành 12:30 và không thay đổi ngày
– (S): Hẹn giờ tắt máy sau 30 phút
– (S): Hẹn giờ tắt máy vào lúc 00:30
Câu 46. lệnh date +%Y%m%d -s “20201112” là gì?
– (S): Đặt ngày hệ thống thành ngày 11 tháng 12 năm 2020 và không thay đổi giờ
– (S): Đặt ngày hệ thống thành ngày 11 tháng 12 năm 2020 và giờ thành 00:00
– (S): Đặt ngày hệ thống thành ngày 12 tháng 11 năm 2020 và không thay đổi giờ
– (Đ)✅: Đặt ngày hệ thống thành ngày 12 tháng 11 năm 2020 và giờ thành 00:00
Câu 47. Kiến trúc của kernel linux là?
– (S): Distributed
– (S): Static
– (S): Microkenel
– (Đ)✅: Monolithic
Câu 48. Lệnh nào cho phép cấp quyền super user cho tài khoản khác?
– (S): sudo username
– (S): sudo -I username
– (S): usermod -i sudo username
– (Đ)✅: usermod -aG sudo username
Câu 49. Lệnh nào dùng để xem lịch ngày, giờ hệ thống?
– (S): cal
– (Đ)✅: date
– (S): clock
– (S): calendar
Câu 50. Lệnh nào dưới đây được sử dụng để thêm nhóm người dùng trong linux?
– (Đ)✅: groupadd [tên_group]
– (S): groupdel [tên_group]
– (S): groupmod [tên_group]
– (S): useradd [tên_group]
Câu 51. Lệnh nào dưới đây được sử dụng để xóa nhóm người dùng trong linux?
– (S): groupadd [tên_group]
– (S): useradd [tên_group]
– (Đ)✅: groupdel [tên_group]
– (S): groupmod [tên_group]
Câu 52. Lệnh nào dưới đây được sử dụng để xóa tài khoản người dùng trong linux?
– (S): useradd [tên_user]
– (S): user add [tên_user]
– (S): usermod [tên_user]
– (Đ)✅: userdel [tên_user]
Câu 53. Lệnh nào giúp người dùng cấp cao có thể reset lại mật khẩu cho người sử dụng?
– (Đ)✅: passwd
– (S): resetpassw
– (S): su
– (S): su passwd
Câu 54. Lệnh nào sau đây để cập nhật ngày giờ hiện tại chuẩn từ server?
– (Đ)✅: ntpdate
– (S): date
– (S): time
– (S): ntptime
Câu 55. Lệnh nào sau đây để chuyển qua người sử dụng khác?
– (Đ)✅: su
– (S): cd
– (S): ls
– (S): sudo
Câu 56. Lệnh nào sẽ cho bạn quyền truy cập của người dùng cấp cao trong Linux?
– (S): gksudo
– (S): sudo -a
– (S): sudo –all
– (Đ)✅: sudo -i
Câu 57. Lệnh nào sử dụng để cấu hình mạng trong các lệnh sau?
– (S): CUPS
– (S): ping
– (Đ)✅: ifconfig
– (S): SSSD
Câu 58. Lệnh usermod có tác dụng là gì?
– (S): Cập nhật thông tin của group
– (Đ)✅: Cập nhật thông tin của user
– (S): Thêm user
– (S): Xóa user
Câu 59. Linux thường được quản từ xa qua mạng với dịch vụ nào?
– (S): Git
– (Đ)✅: SSH
– (S): HTTP
– (S): HTTPS
Câu 60. LTS trong “Ubuntu 18.04 LTS” là viết tắt của gì?
– (Đ)✅: Long term support
– (S): Long time submit
– (S): Long time support
– (S): Long time surprise
Câu 61. Một bản phân phối của linux sẽ không có thứ gì dưới đây?
– (S): Công cụ
– (S): Phần mềm tùy chọn thêm
– (S): Tài liệu sử dụng
– (Đ)✅: Dữ liệu của người dùng
Câu 62. Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh nào?
– (S): cd / ; cd home ; cd sinhvien
– (S): cd /home/sinhvien
– (Đ)✅: cd
– (S): cd home/sinhvien
Câu 63. Mozilla Thunderbird là phần mềm gì?
– (S): Là bộ ứng dụng hỗ trợ gõ tiếng việt được phát triển bởi Mozilla Foundation
– (S): Là một trình duyệt web được tích hợp trên các nền tảng linux
– (S): Là ứng dụng chơi game đa nền tảng tự do nguồn mở, phát triển bới Mozilla Foundation được tích hợp trên nền tảng linux
– (Đ)✅: Là một ứng dụng email, tin tức, RSS và ứng dụng trò chuyện đa nền tảng tự do nguồn mở, phát triển bởi Mozilla Foundation
Câu 64. NetworkManager là gì?
– (S): Không đáp án nào chính xác
– (Đ)✅: Là dịch vụ quản lý kết nối mạng, có thể quản lý các kết nối
– (S): Là dịch vụ quản lý kết nối giữa máy tính này với máy tính khác
– (S): Là trình quản lý tác vụ của người dùng trên linux
Câu 65. Những phần mềm mã nguồn mở nào sau đây giúp chạy các ứng dụng windows trên môi trường ubuntu?
– (S): Wine và Crossover
– (S): Winedoor và Cedega
– (S): Winedoor và Crossover
– (Đ)✅: Wine và PlayOnlinux
Câu 66. Phần mềm Mozilla Firefox sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào?
– (S): Apache
– (S): MIT
– (Đ)✅: MPL
– (S): GNU
Câu 67. Phần mềm nguồn mở là gì?
– (S): Là phần mềm mà mã muồn được đưa ra công khai cho tất cả mọi người có thể sử dụng cho mọi mục đích
– (Đ)✅: Là phần mềm máy tính cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu, thay đổi và cải tiến phần mềm, và phân phối phần mềm ở dạng chưa thay đổi hoặc đã thay đổi
– (S): Là phần mềm máy tính được phân phối theo các điều khoản cho phép người dùng chạy phần mềm cho bất kỳ mục đích nào cũng như nghiên cứu, thay đổi và phân phối phần mềm cũng như mọi phiên bản phù hợp
– (S): Là phần mềm máy tính mà người dùng bị giới hạn quyền thay đổi hay điều chỉnh nó cho thích hợp với nhu cầu riêng
Câu 68. Phần mềm tự do là gì?
– (S): Là phần mềm máy tính cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu, thay đổi và cải tiến phần mềm, và phân phối phần mềm ở dạng chưa thay đổi hoặc đã thay đổi
– (S): Là phần mềm mà mã muồn được đưa ra công khai cho tất cả mọi người có thể sử dụng cho mọi mục đích
– (S): Là phần mềm máy tính mà người dùng bị giới hạn quyền thay đổi hay điều chỉnh nó cho thích hợp với nhu cầu riêng
– (Đ)✅: Là phần mềm được phân phối đến người sử dụng cùng với mã nguồn của nó và chúng có thể được sửa đổi, có thể được phân phối lại mà không bị một ràng buộc nào khác, có thể phân phối cả những thay đổi mà chúng ta đã thực hiện trên mã nguồn gốc
Câu 69. Phiên bản linux đầu tiên do ai viết?
– (S): Bill Gates
– (S): Mark Zsuckerberg
– (Đ)✅: Linus Torvalds
– (S): Ken Thompson
Câu 70. Phiên bản linux đầu tiên được tạo ra vào năm nào?
– (S): 1990
– (S): 1992
– (S): 1993
– (Đ)✅: 1991
Câu 71. Phương án nào không chính xác về các quyền tự do thiết yếu của phần mềm tự do là?
– (S): Tự do nghiên cứu cách chương trình hoạt động và thay đổi chương trình theo bất kỳ mục đích nào. Truy cập vào mã nguồn là điều kiện tiên quyết cho việc này
– (Đ)✅: Tự do sử dụng chương trình như bạn muốn, cho bất kỳ mục đích nào nhưng bắt buộc phải trả phí
– (S): Tự do phân phối lại các bản sao để có thể giúp đỡ người khác
– (S): Tự do phân phối các bản sao của các phiên bản sửa đổi của cá nhân cho người khác
Câu 72. Phương thức Jot có tối đa bao nhiêu tham số?
– (S): 1
– (S): 3
– (Đ)✅: 4
– (S): 2
Câu 73. Phương thức nào dùng để tính toán với số thực?
– (Đ)✅: Bc
– (S): Jot
– (S): Factor
– (S): Expr
Câu 74. Phương thức nào dưới đây dùng để phân tích một số thành các thừa số nguyên tố?
– (Đ)✅: Factor
– (S): Bc
– (S): Expr
– (S): Jot
Câu 75. Quan niệm nào sau đây sai về copyleft?
– (S): Được đưa ra dựa trên copyright
– (S): Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phát sinh
– (S): Người sở hữu có quyền cấp quyền để: sử dụng, sửa đổi, phân phối lại
– (Đ)✅: Tồn tại giấy phép copyleft cho tất cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật
Câu 76. Respository là gì?
– (S): Là một kho chứa các sự thay đổi của mã nguồn dự án được tải qua giao thức Http/Ftp hoặc Rsync và được quản lý bởi các tổ chức mã nguồn mở hoạc công ty
– (Đ)✅: Là một kho chứa nhiều gói phần mềm thường được tải qua giao thức Http/Ftp hoặc Rsync và được quản lý bởi các tổ chức mã nguồn mở hoặc công ty
– (S): Là một kho chứa nhiều gói phần mềm thường được lưu trữ song song ở client và server được quản lý bởi người dùng
– (S): Là một kho chứa các sự thay đổi của mã nguồn dự án. Các thay đổi này sẽ được lưu trữ song song ở client và server được quản lý bởi người dùng
Câu 77. SELinux là gì?
– (S): Là dịch mạng vụ phổ biến qua đó có nhiều ứng dụng phục vụ quản lý và giám sát.
– (S): Là phương thức điều khiển từ xa mặc định trên Linux.
– (Đ)✅: Là một module bảo mật ở nhân của Linux, cung cấp cơ chế hỗ trợ các chính sách bảo mật kiểm soát truy cập
– (S): Là dịch vụ giúp điều khiển máy tính linux từ xa
Câu 78. Ta có thể sử dụng lệnh nào dưới đây để liệt kê các package trên ubuntu?
– (S): sudo apt-get install
– (S): sudo dpkg -l
– (Đ)✅: sudo apt list –installed hoặc sudo dpkg -l
– (S): sudo apt list –installed
Câu 79. Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống?
– (S): Chứa password của người dùng
– (S): Chứa profile của người dùng
– (Đ)✅: Chứa uid, gid, home directory, shell
– (S): Chứa tập shadow của người dùng
Câu 80. Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống?
– (S): Chứa profile của người dùng
– (S): Chứa tập shadow của người dùng
– (Đ)✅: Chứa password của người dùng
– (S): Chứa uid, gid, home directory, shell
Câu 81. Tập tin có dấu ‘.’ phía trước có đặc tính gì đặc biệt?
– (S): Chỉ có người dùng root mới thấy
– (Đ)✅: Tập tin bị ẩn
– (S): Thực thi
– (S): Tập tin ẩn, không thấy được với lệnh ls
Câu 82. Thông tin các user được lưu trong file nào?
– (Đ)✅: /etc/passwd
– (S): /passwd
– (S): /shaddow
– (S): /etc/shadow
Câu 83. Thư mục etc là thư mục chứa gì?
– (Đ)✅: Chứa các cài đặt, cấu hình
– (S): Chứa tất cả mọi thư mục khác
– (S): Chứa tất cả dữ liệu của mọi người dùng
– (S): Chứa tất cả dữ liệu của user
Câu 84. Thư mục root là thư mục chứa gì?
– (S): Chứa tất cả dữ liệu của mọi người dùng
– (S): Chứa tất cả dữ liệu của người dùng root
– (Đ)✅: Chứa tất cả mọi thư mục khác
– (S): Chứa tất cả dữ liệu về hệ thống
Câu 85. Tính đến 2006 số loại giấy phép mã nguồn mở được OSI cấp phép là?
– (S): Khoảng 20 giấy phép
– (Đ)✅: Khoảng 60 giấy phép
– (S): Khoảng 40 giấy phép
– (S): Khoảng 80 giấy phép
Câu 86. Tổ chức FSF là tổ chức?
– (S): Phần mềm mã nguồn mở
– (Đ)✅: Phần mềm tự do
– (S): Quỹ phần mềm miễn phí
– (S): Quỹ phần mềm nguồn mở
Câu 87. Trong các chương trình sau, chương trình soạn thảo nào phổ biến nhất trên các hệ điều hành linux?
– (S): pico
– (S): word
– (Đ)✅: vi
– (S): unikey
Câu 88. Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất?
– (S): Admin
– (S): Administrator
– (Đ)✅: User có UID = 0
– (S): Root
Câu 89. Trong quyền truy cập thư mục và file owner là gì?
– (S): Người sở hữu file
– (S): Nhóm sở hữu file
– (Đ)✅: Người sở hữu
– (S): Nhóm tạo
Câu 90. Ưu điểm của hệ điều hành linux?
– (S): Hoàn toàn miễn phí, chi phí phần cứng thấp, không có virut
– (S): Hoàn toàn miễn phí, tốc độ cao, không có virut
– (Đ)✅: Hoàn toàn miễn phí, chi phí phần cứng thấp, tốc độ cao, cộng đồng sử dụng lớn
– (S): Hoàn toàn miễn phí, chi phí phần cứng thấp, tốc độ cao
Câu 91. Vi là phần mềm gì?
– (S): Bộ gõ tiếng Việt
– (Đ)✅: Soạn thảo văn bản
– (S): Công cụ lập trình
– (S): Trình duyệt web
Câu 92. Zcat liên quan tới lệnh nào trong các lệnh sau?
– (S): cat
– (S): pack
– (Đ)✅: gzip
– (S): ls