Quản lý nhà nước về thương mại EL37 EHOU có vai trò hết sức quan trọng trong việc định hướng, điều tiết, kích thích và kiểm soát các hoạt động thương mại và quan hệ thị trường trong điều kiện hội nhập quốc tế. đây là học phần đưa vào giảng dạy tại trường Đại học Thương mại nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo sinh viên chuyên ngành kinh tế thương mại và một số chuyên ngành khác thuộc khối ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản lí nhà nước trong lĩnh vực thương mại – EL37 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
-
Law Pro 30 Ngày
100.000₫Thêm vào giỏ hàngTham khảo được câu hỏi trắc nghiệm của hơn 60 môn ngành Luật trong 30 ngày. Giúp nhớ kiến thức và giúp ích trong quá trình học tập, thi cử. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
-
Law Pro 180 Ngày
500.000₫Thêm vào giỏ hàngTham khảo được câu hỏi trắc nghiệm của hơn 60 môn ngành Luật trong 180 ngày. Giúp nhớ kiến thức và giúp ích trong quá trình học tập, thi cử. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
-
Law Pro 1000 Ngày
1.000.000₫Thêm vào giỏ hàngTham khảo được câu hỏi trắc nghiệm của hơn 60 môn ngành Luật trong 1000 ngày. Giúp nhớ kiến thức và giúp ích trong quá trình học tập, thi cử. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
1. Anh A đã mở quán Bar mới và sử dụng công thức pha chế cocktail của quán Bar nơi anh đã làm việc trước đây để kinh doanh:
– (S): Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
– (S): Là hành vi hợp pháp
– (S): Là hành vi xâm phạm bí mật kinh doanh
– (Đ)✅: Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh khi anh A đã cam kết không tiết lộ hay sử dụng các công thức pha chế này khi làm việc tại quán Bar trước đây
2. B2B là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể nào với nhau?
– (Đ)✅: Doanh nghiệp với doanh nghiệp
– (S): Doanh nghiệp với khách hàng
– (S): Giữa các cá nhân với nhau
– (S): Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước
3. B2C là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể nào với nhau?
– (S): Giữa các cá nhân với nhau
– (S): Doanh nghiệp với doanh nghiệp
– (Đ)✅: Doanh nghiệp với khách hàng
– (S): Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước
4. B2G là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể nào với nhau?
– (Đ)✅: Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước
– (S): Giữa các cá nhân với nhau
– (S): Doanh nghiệp với doanh nghiệp
– (S): Doanh nghiệp với khách hàng
5. C2C là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể nào với nhau?
– (Đ)✅: Giữa các cá nhân với nhau
– (S): Doanh nghiệp với doanh nghiệp
– (S): Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước
– (S): Doanh nghiệp với khách hàng
6. Cấm lưu thông hàng hóa, cung ứng dịch vụ gây phương hại đến quốc phòng, an ninh trật tự an toàn xã hội, truyền thống lịch sử văn hóa, thuần phong mỹ tục của dân tộc là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
– (S): Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới thương mại
– (S): Quản lý hệ thống thương nhân và các giao dịch thương mại
– (Đ)✅: Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
– (S): Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật pháp trong thương mại
7. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..bao gồm các quy định về kỹ thuật và quản lý áp dụng cho một lĩnh vực quản lý hoặc một nhóm sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình.”
– (Đ)✅: Quy chuẩn kỹ thuật quá trình
– (S): Quy chuẩn kỹ thuật chung
– (S): Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
– (S): Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
8. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………..của sản phẩm làm nên tính hữu ích của sản phẩm và nó chính là chất lượng sản phẩm”
– (S): Tác dụng
– (S): Giá trị
– (S): Công dụng
– (Đ)✅: Giá trị sử dụng
9. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………là bản luận cứ có cơ sở khoa học xác định đường hướng cơ bản phát triển thương mại trong khoảng thời gian 10 năm hoặc dài hơn.”
– (Đ)✅: Chiến lược phát triển thương mại
– (S): Kế hoạch phát triển thương mại
– (S): Quy hoạch phát triển thương mại
– (S): Chương trình phát triển thương mại
10. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..là bản luận chứng khoa học về các phương án phát triển thương mại của quốc gia theo lãnh thổ các vùng, các tỉnh thành phố, các quận huyện nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược đã đề ra.”
– (S): Chiến lược phát triển thương mại
– (S): Kế hoạch phát triển thương mại
– (Đ)✅: Quy hoạch phát triển thương mại
– (S): Chương trình phát triển thương mại
11. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………………là bên, hoặc người đại diện của bên đó, đã tạo ra hoặc gửi đi chứng từ điện tử trước khi lưu trữ nó. Người khởi tạo không bao gồm bên hoạt động với tư cách là người trung gian liên quan tới chứng từ điện tử.”
⇒ Người khởi tạo
⇒ Người nhận
⇒ Người hoàn thành thông điệp
⇒ Người gửi đi thông điệp
12. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………………là bên nhận được chứng từ điện tử theo chủ ý của người khởi tạo. Người nhận không bao gồm bên hoạt động với tư cách là người trung gian liên quan tới chứng từ điện tử.”
⇒ Người nhận
⇒ Người khởi tạo
⇒ Người hoàn thành thông điệp
⇒ Người gửi đi thông điệp
13. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………….là dịch vụ của bên thứ ba về lưu trữ và bảo đảm tính toàn vẹn của chứng từ điện tử do các bên khởi tạo trong quá trình giao kết và thực hiện hợp đồng.”
⇒ Dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử
⇒ Dịch vụ công chứng hợp đồng
⇒ Dịch vụ chứng thực hợp đồng
⇒ Dịch vụ công chứng hợp đồng điện tử
14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là giá hàng hóa, dịch vụ tăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hợp lý khi các yếu tố hình thành giá không thay đổi lớn hoặc trong trường hợp khủng hoảng kinh tế, thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, dịch bệnh.”
⇒ Giá biến động bất thường
⇒ Giá thành toàn bộ
⇒ Mặt bằng giá
⇒ Giá trung bình
15. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là giá thành toàn bộ thực tế hợp lý tương ứng với chất lượng hàng hóa, dịch vụ; lợi nhuận (nếu có); các nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật; giá trị vô hình của thương hiệu.”
⇒ Bình ổn giá
⇒ Chất lượng chuẩn
⇒ Yếu tố hình thành giá
⇒ Hiệp thương giá
16. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………Là giá trị các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm đạt được mức độ hợp lý nhất trong điều kiện kinh tế nhất định”
⇒ Chất lượng tối ưu
⇒ Chất lượng cho phép
⇒ Chất lượng chuẩn
⇒ Chất lượng thực
17. Chọn phương án đúng Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………Là giá trị các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm thực tế đạt được do các yếu tố nguyên, vật liệu, máy móc, thiết bị nhân viên và phương pháp quản lý chi phối.”
⇒ Chất lượng cho phép
⇒ Chất lượng chuẩn
⇒ Chất lượng thực
⇒ Chất lượng thiết kế
18. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………là giá trị các chỉ tiêu đặc trưng của sản phẩm được phác hoạ thông qua văn bản trên cơ sở nghiên cứu thị trường và đặc điểm sản xuất và tiêu dùng.”
⇒ Chất lượng thiết kế
⇒ Chất lượng cho phép
⇒ Chất lượng thực
⇒ Chất lượng chuẩn
19. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………là giá trị các chỉ tiêu đặc trưng ở cấp có thẩm quyền, phê chuẩn.”
⇒ Chất lượng chuẩn
⇒ Chất lượng cho phép
⇒ Chất lượng thực
⇒ Chất lượng thiết kế
20. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là hàng hóa có tính vô hình, quá trình sản xuất và tiêu dùng không tách rời nhau, bao gồm các loại dịch vụ trong hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam theo quy định của pháp luật.”
⇒ Sản phẩm
⇒ Hàng hóa
⇒ Dịch vụ
⇒ Hàng hóa và sản phẩm
21. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………..là loại giấy tờ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, cho phép chủ thể kinh doanh tiến hành một hoặc nhiều hoạt động kinh doanh nhất định”
⇒ Giấy phép kinh doanh
⇒ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
⇒ Giấy phép đầu tư
⇒ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
22. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………..là hệ thống thông tin được sử dụng để khởi tạo, gửi, nhận, hoặc phản hồi các thông điệp dữ liệu nhưng không có sự can thiệp hoặc kiểm tra của con người mỗi lần một hoạt động được thực hiện.”
⇒ Hệ thống thông tin
⇒ Hệ thống tự động
⇒ Hệ thống thông tin tự động
⇒ Mạng thông tin tự động
23. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………..: là hệ thống các quan điểm, chuẩn mực, thể chế, biện pháp, thủ thuật mà Nhà nước sử dụng tác động vào thị trường để điều chỉnh các hoạt động thương mại trong và ngoài nước phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội trong từng giai đoạn nhất định.”
⇒ Chính sách thương mại
⇒ Chính sách kinh tế
⇒ Chính kinh tế vi mô
⇒ Chính sách kinh tế vĩ mô
24. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là hoạt động kỹ thuật theo một quy trình nhất định nhằm đánh giá và xác nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.”
⇒ Chứng nhận
⇒ Thử nghiệm
⇒ Kiểm định
⇒ Giám định
25. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là hợp đồng, đề nghị, thông báo, xác nhận hoặc các tài liệu khác ở dạng thông điệp dữ liệu do các bên đưa ra liên quan tới việc giao kết hay thực hiện hợp đồng.”
⇒ Hóa đơn điện tử
⇒ Chứng từ điện tử
⇒ Chứng từ trực tuyến
⇒ Hợp đồng điện tử
26. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………là kết quả của quá trình sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ nhằm mục đích kinh doanh hoặc tiêu dùng.”
⇒ Sản phẩm
⇒ Sản phẩm, hàng hóa
⇒ Hàng hóa
⇒ Dịch vụ
27. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………là mức độ cho phép về độ lệch các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm giữa chất lượng thực và chất lượng chuẩn.”
⇒ Chất lượng cho phép
⇒ Chất lượng chuẩn
⇒ Chất lượng thiết kế
⇒ Chất lượng thực
28. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là mức trung bình của các mức giá hàng hóa, dịch vụ trong nền kinh tế ứng với không gian, thời gian nhất định và được đo bằng chỉ số giá tiêu dùng.”
⇒ Mặt bằng giá
⇒ Giá thành toàn bộ
⇒ Giá trung bình
⇒ Giá biến động bất thường
29. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………………………là mức giá mua bán phổ biến của một loại hàng hoá trên thị trường, trong điều kiện thương mại bình thường, tại một thời điểm (hay một thời kỳ), trong đó mỗi bên đều hành động tự nguyện và có hiểu biết.”
⇒ Giá trị
⇒ Giá cả
⇒ Giá trị sử dụng
⇒ Giá thị trường
30. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý mà sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế – xã hội phải tuân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức khoẻ con người; bảo vệ động vật, thực vật, môi trường; bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia, quyền lợi của người tiêu dùng và các yêu cầu thiết yếu khác.”
⇒ Tiêu chuẩn
⇒ Quy chuẩn
⇒ Tiêu chuẩn hợp quy
⇒ Tiêu chuẩn đo lường
31. Chọn phương án đúng Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế – xã hội nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của các đối tượng này.”
⇒ Tiêu chuẩn
⇒ Quy chuẩn
⇒ Tiêu chuẩn hợp quy
⇒ Tiêu chuẩn đo lường
32. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………quy định tên gọi, định nghĩa đối với đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn.”
⇒ Tiêu chuẩn thuật ngữ
⇒ Tiêu chuẩn phương pháp thử
⇒ Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
⇒ Tiêu chuẩn cơ bản
33. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………….là sản phẩm được đưa vào thị trường, tiêu dùng thông qua trao đổi, mua bán, tiếp thị.”
⇒ Hàng hóa
⇒ Dịch vụ
⇒ Sản phẩm
⇒ Sản phẩm, hàng hóa
34. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là tài sản có thể trao đổi, mua, bán trên thị trường, có khả năng thỏa mãn nhu cầu của con người, bao gồm các loại động sản và bất động sản.”
⇒ Hàng hóa
⇒ Dịch vụ
⇒ Sản phẩm
⇒ Hàng hóa và sản phẩm
35. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………….là sự cụ thể hoá các nội dung của chiến lược và quy hoạch trong quá trình kế hoạch hoá, nhằm từng bước đưa các chương trình mục tiêu chiến lược vào thực hiện.”
⇒ Kế hoạch phát triển thương mại
⇒ Quy hoạch phát triển thương mại
⇒ Chương trình phát triển thương mại
⇒ Chiến lược phát triển thương mại
36. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………………là tập hợp các nội dung, nhiệm vụ về hoạt động phát triển thương mại điện tử theo từng giai đoạn nhằm mục tiêu khuyến khích, hỗ trợ ứng dụng thương mại điện tử để nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh, thúc đẩy giao dịch thương mại trong nước và xuất khẩu, xây dựng kết cấu hạ tầng thương mại điện tử theo hướng hiện đại hóa.”
⇒ Chiến lược phát triển thương mại điện tử quốc gia
⇒ Quy hoạch phát triển thương mại điện tử quốc gia
⇒ Chương trình phát triển thương mại điện tử quốc gia
⇒ Kế hoạch phát triển thương mại điện tử quốc gia
37. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là thao tác kỹ thuật nhằm xác định một hay nhiều đặc tính của sản phẩm, hàng hóa theo một quy trình nhất định.”
⇒ Chứng nhận
⇒ Giám định
⇒ Thử nghiệm
⇒ Kiểm định
38. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………..là tổng thể các biện pháp của Nhà nước được sử dụng để tác động lên toàn bộ hoạt động thương mại trên thị trường, có chức năng định hướng và hướng dẫn là chủ yếu như: chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ, chính sách tỷ giá hối đoái, chính sách giá cả, chính sách chống đặc quyền và khuyến khích cạnh tranh.”
⇒ Chính sách kinh tế
⇒ Chính sách kinh tế vĩ mô
⇒ Chính kinh tế vi mô
⇒ Chính sách thương mại
39. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………là trang thông tin điện tử được thiết lập để phục vụ một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động mua bán hàng hóa hay cung ứng dịch vụ, từ trưng bày giới thiệu hàng hóa, dịch vụ đến giao kết hợp đồng, cung ứng dịch vụ, thanh toán và dịch vụ sau bán hàng.”
⇒ Website thương mại điện tử
⇒ Website khuyến mại trực tuyến
⇒ Website đấu giá trực tuyến
⇒ Sàn giao dịch thương mại điện tử
40. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………..là văn bản chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của người được bảo hiểm phát sinh do việc vi phạm trách nhiệm nghề nghiệp.”
⇒ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
⇒ Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
⇒ Giấy phép đầu tư
⇒ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
41. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là văn bản do doanh nghiệp thẩm định giá lập, trong đó nêu rõ quá trình thẩm định giá, kết quả thẩm định giá và ý kiến của doanh nghiệp thẩm định giá về giá trị của tài sản được thẩm định để khách hàng và các bên liên quan có căn cứ sử dụng cho mục đích ghi trong hợp đồng thẩm định giá.”
⇒ Báo cáo kết quả thẩm định giá
⇒ Chứng thư thẩm định giá
⇒ Chứng chỉ thẩm định giá
⇒ Thẩm định giá
42. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là văn bản do doanh nghiệp thẩm định giá lập để thông báo cho khách hàng và các bên liên quan về những nội dung cơ bản của báo cáo kết quả thẩm định giá.”
⇒ Chứng thư thẩm định giá
⇒ Chứng chỉ thẩm định giá
⇒ Báo cáo kết quả thẩm định giá
⇒ Thẩm định giá
43. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………… là văn bản mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam hoặc Hiệp hội nghề nghiệp được Nhà nước ủy quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệp nghề nghiệp về một ngành nghề nhất định.”
⇒ Chứng chỉ hành nghề
⇒ Giấy phép đầu tư
⇒ Giấy phép kinh doanh
⇒ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
44. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền, tổ chức, cá nhân hoạt động tại Việt Nam chấp nhận kết quả đánh giá sự phù hợp do tổ chức đánh giá sự phù hợp của quốc gia, vùng lãnh thổ khác thực hiện.”
⇒ Chứng nhận
⇒ Giám định
⇒ Thừa nhận kết quả đánh giá sự phù hợp
⇒ Thử nghiệm
45. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………..là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền tổ chức và làm trung gian cho bên mua và bên bán thương lượng về mức giá mua, giá bán hàng hoá, dịch vụ thỏa mãn điều kiện.”
⇒ Niêm yết giá
⇒ Đăng ký giá
⇒ Hiệp thương giá
⇒ Định giá
46. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………….. là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh quy định giá cho hàng hóa, dịch vụ.”
⇒ Định giá
⇒ Niêm yết giá
⇒ Đăng ký giá
⇒ Hiệp thương giá
47. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là việc cơ quan, tổ chức có chức năng thẩm định giá xác định giá trị bằng tiền của các loại tài sản theo quy định của Bộ luật dân sự phù hợp với giá thị trường tại một địa điểm, thời điểm nhất định, phục vụ cho mục đích nhất định theo tiêu chuẩn thẩm định giá.”
⇒ Thẩm định giá
⇒ Chứng chỉ thẩm định giá
⇒ Chứng thư thẩm định giá
⇒ Báo cáo kết quả thẩm định giá
48. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là việc đánh giá và xác nhận sự phù hợp của sản phẩm, quá trình sản xuất, cung ứng dịch vụ với tiêu chuẩn công bố áp dụng hoặc với quy chuẩn kỹ thuật.”
⇒ Chứng nhận
⇒ Giám định
⇒ Kiểm định
⇒ Thử nghiệm
49. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là việc Nhà nước áp dụng biện pháp thích hợp về điều hòa cung cầu, tài chính, tiền tệ và biện pháp kinh tế, hành chính cần thiết khác để tác động vào sự hình thành và vận động của giá, không để giá hàng hóa, dịch vụ tăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hợp lý.”
⇒ Bình ổn giá
⇒ Hiệp thương giá
⇒ Kê khai giá
⇒ Niêm yết giá
50. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác.”
⇒ Hoạt động thương mại điện tử
⇒ Kinh doanh thương mại điện tử
⇒ Thương mại trực tuyến
⇒ Thương mại điện tử
51. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………….là việc tổ chức, cá nhân tự công bố đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.”
⇒ Công bố hợp quy
⇒ Chứng nhận hợp chuẩn
⇒ Công bố hợp chuẩn
⇒ Chứng nhận hợp quy
52. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………….là việc tổ chức, cá nhân tự công bố đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.”
⇒ Công bố hợp chuẩn
⇒ Công bố hợp quy
⇒ Chứng nhận hợp chuẩn
⇒ Chứng nhận hợp quy
53. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………..là việc tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thông báo công khai bằng các hình thức thích hợp, rõ ràng và không gây nhầm lẫn cho khách hàng về mức giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bằng Đồng Việt Nam.”
⇒ Niêm yết giá
⇒ Đăng ký giá
⇒ Hiệp thương giá
⇒ Định giá
54. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………..là việc tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ lập, phân tích việc hình thành mức giá và gửi biểu mẫu thông báo giá cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi định giá.”
⇒ Niêm yết giá
⇒ Đăng ký giá
⇒ Hiệp thương giá
⇒ Định giá
55. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là việc tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ gửi thông báo mức giá hàng hóa, dịch vụ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi định giá, điều chỉnh giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc diện phải kê khai giá.”
⇒ Kê khai giá
⇒ Niêm yết giá
⇒ Hiệp thương giá
⇒ Định giá
56. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………….là việc xác nhận đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.”
⇒ Chứng nhận hợp quy
⇒ Chứng nhận hợp chuẩn
⇒ Công bố hợp chuẩn
⇒ Công bố hợp quy
57. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………….là việc xác nhận đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.”
⇒ Chứng nhận hợp chuẩn
⇒ Chứng nhận hợp quy
⇒ Công bố hợp chuẩn
⇒ Công bố hợp quy
58. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là việc xem xét sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa so với hợp đồng hoặc tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng bằng cách quan trắc và đánh giá kết quả đo, thử nghiệm.”
⇒ Giám định
⇒ Kiểm định
⇒ Chứng nhận
⇒ Thử nghiệm
59. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………là website thương mại điện tử do thương nhân, tổ chức thiết lập để thực hiện khuyến mại cho hàng hóa, dịch vụ của thương nhân, tổ chức, cá nhân khác theo các điều khoản của hợp đồng dịch vụ khuyến mại.”
⇒ Website khuyến mại trực tuyến
⇒ Sàn giao dịch thương mại điện tử
⇒ Website đấu giá trực tuyến
⇒ Website thương mại điện tử
60. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………là website thương mại điện tử cho phép các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên đó.”
⇒ Website đấu giá trực tuyến
⇒ Website khuyến mại trực tuyến
⇒ Sàn giao dịch thương mại điện tử
⇒ Website thương mại điện tử
61. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………là website thương mại điện tử cung cấp giải pháp cho phép thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tổ chức đấu giá cho hàng hóa của mình trên đó.”
⇒ Sàn giao dịch thương mại điện tử
⇒ Website đấu giá trực tuyến
⇒ Website khuyến mại trực tuyến
⇒ Website thương mại điện tử
62. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………quy định những đặc tính, yêu cầu áp dụng chung cho một phạm vi rộng hoặc chứa đựng các quy định chung cho một lĩnh vực cụ thể.”
⇒ Tiêu chuẩn cơ bản
⇒ Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
⇒ Tiêu chuẩn phương pháp thử
⇒ Tiêu chuẩn thuật ngữ
63. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………quy định phương pháp lấy mẫu, phương pháp đo, phương pháp xác định, phương pháp phân tích, phương pháp kiểm tra, phương pháp khảo nghiệm, phương pháp giám định các mức, chỉ tiêu, yêu cầu đối với đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn.”
⇒ Tiêu chuẩn phương pháp thử
⇒ Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
⇒ Tiêu chuẩn cơ bản
⇒ Tiêu chuẩn thuật ngữ
64. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………quy định về mức, chỉ tiêu, yêu cầu đối với đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn.”
⇒ Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
⇒ Tiêu chuẩn cơ bản
⇒ Tiêu chuẩn phương pháp thử
⇒ Tiêu chuẩn thuật ngữ
65. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..quy định về mức, chỉ tiêu, yêu cầu về chất lượng môi trường xung quanh, về chất thải.”
⇒ Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
⇒ Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
⇒ Quy chuẩn kỹ thuật chung
⇒ Quy chuẩn kỹ thuật quá trình
66. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..quy định yêu cầu về vệ sinh, an toàn trong quá trình sản xuất, khai thác, chế biến, bảo quản, vận hành, vận chuyển, sử dụng, bảo trì sản phẩm, hàng hóa.”
⇒ Quy chuẩn kỹ thuật quá trình
⇒ Quy chuẩn kỹ thuật chung
⇒ Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
⇒ Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
67. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………về đăng ký doanh nghiệp là cổng thông tin điện tử được sử dụng để đăng ký doanh nghiệp qua mạng, truy cập thông tin về đăng ký doanh nghiệp”
⇒ Website quốc gia
⇒ Website
⇒ Cơ sở dữ liệu
⇒ Cổng thông tin quốc gia
68. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..về đăng ký doanh nghiệp là tập hợp dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp trên phạm vi toàn quốc.”
⇒ Cơ sở dữ liệu quốc gia
⇒ Cổng thông tin quốc gia
⇒ Cổng thông tin
⇒ Cơ sở dữ liệu
69. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất lượng là một tập hợp các ……………………của sản phẩm tạo ra cho nó khả năng thoả mãn nhu cầu đã được nêu ra hoặc còn tiềm ẩn”
⇒ Tính chất và đặc trưng
⇒ Tiêu chuẩn
⇒ Đặc trưng
⇒ Tính chất
70. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất lượng sản phẩm là một tập hợp các chỉ tiêu, các đặc trưng thể hiện tính năng kỹ thuật nói lên tính ………..của sản phẩm.”
⇒ Hữu ích
⇒ Cần thiết
⇒ Đặc trưng
⇒ Ưu điểm
71. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất lượng sản phẩm phải được gắn liền với điều kiện cụ thể của nhu cầu, của thị trường về các mặt kinh tế, kỹ thuật,………………”
⇒ Xã hội và phong tục
⇒ Phong tục
⇒ Xã hội
⇒ Môi trường
72. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chiến lược phát triển thương mại là bản luận cứ có cơ sở khoa học xác định đường hướng cơ bản phát triển thương mại trong khoảng thời gian ………….hoặc dài hơn
⇒ 10 năm
⇒ 7 năm
⇒ 9 năm
⇒ 5 năm
73. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chính sách kinh tế bao gồm: chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ, chính sách tỷ giá hối đoái, chính sách giá cả, chính sách………………………….”
⇒ Chống độc quyền và khuyến khích cạnh tranh
⇒ Khuyến khích cạnh tranh
⇒ Chống độc quyền
⇒ Chống độc quyền và hạn chế cạnh tranh
74. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chính sách thương mại gồm: chính sách thương mại nội địa, chính sách thương mại quốc tế; chính sách đối với………….., chính sách thương mại đặc thù đối với một số sản phẩm hoặc khu vực đặc biệt”
⇒ Thương nhân
⇒ Doanh nghiệp
⇒ Hợp tác xã
⇒ Công ty
75. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chức năng ……………………là một chức năng được cài đặt trên website thương mại điện tử hoặc trên thiết bị đầu cuối của khách hàng và kết nối với website thương mại điện tử để cho phép khách hàng khởi đầu quá trình giao kết hợp đồng theo những điều khoản được công bố trên website đó.”
⇒ Đặt hàng trực tuyến
⇒ Mua hang trực tuyến
⇒ Thanh toán trực tuyến
⇒ Giao kết hợp đồng trực tuyến
76. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Để giúp doanh nghiệp có định hướng đầu tư và kinh doanh đúng đắn, các văn bản kế hoạch hoá và chính sách thương mại cũng như pháp luật của Nhà nước cần phải…………….”
⇒ Minh bạch, rõ ràng, thống nhất và đồng bộ
⇒ Minh bạch, rõ ràng và đồng bộ
⇒ Minh bạch, rõ ràng, thống nhất
⇒ Minh bạch, thống nhất và đồng bộ
77. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà pháp luật……………………”
⇒ Không cấm
⇒ Thừa nhận
⇒ Quy định
⇒ Cho phép
78. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Doanh nghiệp ……………………..tự chủ kinh doanh và lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh; chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh; chủ động điều chỉnh quy mô và ngành, nghề kinh doanh là
⇒ Có quyền
⇒ Thực hiện
⇒ Có thể
⇒ Có nghĩa vụ
79. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Điều kiện ……………………..là điều kiện mà cá nhân, tổ chức phải đáp ứng theo quy định của luật, pháp lệnh, nghị định và điều ước quốc tế về đầu tư khi thực hiện hoạt động đầu tư, kinh doanh trong các ngành, nghề có điều kiện.”
⇒ Đầu tư kinh doanh
⇒ Kinh doanh
⇒ Đầu tư
⇒ Đầu tư kinh doanh hợp pháp
80. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Điều kiện đầu tư kinh doanh phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, ……………………….”
⇒ Tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư
⇒ Tiết kiệm thời gian, chi phí của nhà đầu tư
⇒ Tiết kiệm thời gian của nhà đầu tư
⇒ Tiết kiệm chi phí của nhà đầu tư
81. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giá thị trường là mức giá mua bán phổ biến của một loại hàng hoá trên thị trường, trong điều kiện thương mại bình thường, tại một thời điểm (hay một thời kỳ), trong đó mỗi bên đều hành động………….”
⇒ Tự nguyện và có hiểu biết
⇒ Có hiểu biết
⇒ Hợp tác
⇒ Tự nguyện
82. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản hoặc ……………mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp..”
⇒ Bản điện tử
⇒ Tài liệu
⇒ Chứng chỉ
⇒ Hồ sơ
83. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hoạt động trong lĩnh vực ……………. là việc xây dựng, ban hành và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật, đánh giá sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật”
⇒ Quy chuẩn kỹ thuật
⇒ Tiêu chuẩn hợp quy
⇒ Tiêu chuẩn
⇒ Tiêu chuẩn đo lường
84. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hoạt động trong lĩnh vực ……………..là việc xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn, đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn”
⇒ Tiêu chuẩn
⇒ Tiêu chuẩn hợp quy
⇒ Tiêu chuẩn đo lường
⇒ Quy chuẩn
85. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hình thức của điều kiện kinh doanh bao gồm ………………., giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, văn bản xác nhận vốn pháp định, chấp thuận khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.”
⇒ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
⇒ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
⇒ Giấy phép kinh doanh
⇒ Giấy phép đầu tư
86. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện………………..”
⇒ Vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
⇒ Vì lý do quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
⇒ Vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, sức khỏe của cộng đồng
⇒ Vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
87. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên………………………………”
⇒ Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia
⇒ Cổng thông tin Chính Phủ
⇒ Cổng thông tin của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
⇒ Cổng thông tin của Bộ quản lý chuyên ngành
88. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Ngành nghề … là những ngành nghề không được đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ”
⇒ Cấm kinh doanh
⇒ Kinh doanh có điều kiện
⇒ Hạn chế kinh doanh
⇒ Kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề
89. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý là một quá trình, trong đó chủ thể quản lý ……………có định hướng, có chủ đích một cách khoa học và nghệ thuật vào khách thể quản lý nhằm đạt kết quả tối ưu theo mục tiêu đã đề ra thông qua việc sử dụng các phương pháp và công cụ thích hợp.”
⇒ Tổ chức, điều hành, tác động
⇒ Điều hành
⇒ Tác động
⇒ Tổ chức
90. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý là sự tất yếu của …………………mang tính cộng đồng xã hội.”
⇒ Tổ chức, lao động và hoạt động
⇒ Hoạt động
⇒ Lao động tập thể và hoạt động
⇒ Lao động
91. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý Nhà nước về thương mại bằng ……………….là khuyến khích hoặc hạn chế các hoạt động thương mại nhằm định hướng thương nhân thực hiện hoạt động thương mại theo mong muốn của Nhà nước và phù hợp với lợi ích của thương nhân”
⇒ Biện pháp định hướng
⇒ Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền
⇒ Biện pháp Hành chính
⇒ Biện pháp kinh tế
92. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý Nhà nước về thương mại bằng …………………. là sử dụng công cụ thuế, lãi suất tín dụng, giá cả, tiền thưởng, trợ cấp…”
⇒ Biện pháp kinh tế
⇒ Biện pháp định hướng
⇒ Biện pháp Hành chính
⇒ Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền
93. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý Nhà nước về thương mại bằng ……………….là nâng cao sự hiểu biết đúng sai tốt xấu, lợi hại thời cơ, thách thức đối với thương mại; nâng cao trách nhiệm, nghĩa vụ của các chủ thể tham gia hoạt động thương mại”
⇒ Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền
⇒ Biện pháp định hướng
⇒ Biện pháp Hành chính
⇒ Biện pháp kinh tế
94. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý Nhà nước về thương mại bằng ……………….là cấp quota xuất nhập khẩu hàng hóa, cho phép hoặc cấm kinh doanh những mặt hàng nhất định, kiểm tra giám sát hoạt động của các thương nhân, xử lý thương nhân nếu hoạt động trái pháp luật; ban hành các văn bản pháp luật điều chỉnh đầy đủ, kịp thời hoạt động thương mại của thương nhân”
⇒ Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền
⇒ Biện pháp Hành chính
⇒ Biện pháp định hướng
⇒ Biện pháp kinh tế
95. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý nhà nước về thương mại là một bộ phận của quản lý nhà nước nói chung, đó là sự tác động có ……………..của hệ thống cơ quan quản lý trên tầm vĩ mô về thương mại các cấp đến hệ thống bị quản lý thông qua việc sử dụng các công cụ và chính sách quản lý nhằm đạt mục tiêu đã đặt ra trong điều kiện môi trường xác định.”
⇒ Hướng đích, tổ chức
⇒ Tổ chức
⇒ Mục đích
⇒ Hướng đích
96. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản phẩm, hàng hóa …………..là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích, không gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường”
⇒ Nhóm 1
⇒ Nhóm 2
⇒ Nhóm 3
⇒ Nhóm 4
97. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản phẩm, hàng hóa ……………..là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích, vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường”
⇒ Nhóm 2
⇒ Nhóm 1
⇒ Nhóm 3
⇒ Nhóm 4
98. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản phẩm, hàng hóa nhóm 1 là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, ………………… và đúng mục đích, không gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường”
⇒ Bảo quản, sử dụng hợp lý
⇒ Tài nguyên
⇒ Bảo quản
⇒ Sử dụng
99. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản phẩm, hàng hóa nhóm 1 là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích, không gây hại cho người, động vật, thực vật,………………….”
⇒ Tài nguyên
⇒ Môi trường
⇒ Tài sản, môi trường
⇒ Tài sản
100.Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Vai trò …………….. của Nhà nước trong lĩnh vực thương mại được thể hiện thông qua các chiến lược, quy hoạch, các chương trình mục tiêu, các dự án, kế hoạch và chính sách.”
⇒ Định hướng, hướng dẫn
⇒ Hỗ trợ doanh nghiệp
⇒ Hướng dẫn
⇒ Định hướng
101. Cơ quan nào không có thẩm quyền ban hành điều kiện đầu tư kinh doanh?
⇒ Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
⇒ Quốc hội
⇒ Ủy ban Thường vụ Quốc hội
⇒ Chính phủ
102. Cơ quan nào phối hợp với các Bộ, cơ quan ngang Bộ rà soát, tập hợp điều kiện đầu tư kinh doanh để công bố trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp?
⇒ Bộ Kế hoạch và Đầu tư
⇒ Bộ Khoa học và Công nghệ
⇒ Bộ Thông tin và Truyền thông
⇒ Bộ Công Thương
103. Cụm từ tiếng Anh của Thương mại điện tử là gì?
⇒ electronic commerce
⇒ paperless commerce
⇒ electronic business
⇒ online trade
104. Đất, mặt nước được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
⇒ Định khung giá và mức giá cụ thể
⇒ Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
⇒ Định khung giá
⇒ Định mức giá cụ thể
105. Doanh nghiệp thực hiện thủ tục đăng ký, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký ở cơ quan nào?
⇒ Phòng tài chính – kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
⇒ Cơ quan đăng ký doanh nghiệp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
⇒ Cơ quan đăng ký đầu tư cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
⇒ Cơ quan đăng ký doanh nghiệp cấp quận và huyện
106. Doanh nghiệp sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, phải thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn bao nhiêu ngày?
⇒ 30 ngày
⇒ 45 ngày
⇒ 10 ngày
⇒ 20 ngày
107. Dịch vụ cất cánh, hạ cánh được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
⇒ Định mức giá cụ thể
⇒ Định khung giá
⇒ Định khung giá và mức giá cụ thể
⇒ Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
108. Dịch vụ kết nối viễn thông được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
⇒ Định khung giá và mức giá cụ thể
⇒ Định khung giá
⇒ Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
⇒ Định mức giá cụ thể
109. Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ giáo dục được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
⇒ Định khung giá và mức giá cụ thể
⇒ Định khung giá
⇒ Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
⇒ Định mức giá cụ thể
110.Dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa tuyến độc quyền được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
⇒ Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
⇒ Định khung giá
⇒ Định mức giá cụ thể
⇒ Định khung giá và mức giá cụ thể
111. Điều kiện đầu tư kinh doanh không được ban hành trong văn bản quy phạm pháp luật nào?
⇒ Quyết định của Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
⇒ Luật
⇒ Nghị định
⇒ Pháp lệnh
112. Định hướng, tạo khuôn khổ và hành lang cho hoạt động thương mại của các thương nhân là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
⇒ Quản lý hệ thống thương nhân và các giao dịch thương mại
⇒ Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới thương mại
⇒ Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật pháp trong thương mại
⇒ Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
113. G2C là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể nào với nhau?
⇒ Doanh nghiệp với khách hàng
⇒ Doanh nghiệp với doanh nghiệp
⇒ Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước
⇒ Giữa cơ quan nhà nước với cá nhân
114. Giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
⇒ Định khung giá
⇒ Định mức giá cụ thể
⇒ Định khung giá và mức giá cụ thể
⇒ Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
115. Giá cho thuê đối với tài sản nhà nước là công trình kết cấu hạ tầng được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
⇒ Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
⇒ Định khung giá
⇒ Định mức giá cụ thể
⇒ Định khung giá và mức giá cụ thể
116. Giá phát điện; giá bán buôn điện được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
⇒ Định khung giá
⇒ Định mức giá cụ thể
⇒ Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
⇒ Định khung giá và mức giá cụ thể
117. Giá thị trường hình thành trên cơ sở giá trị thị trường và chịu sự tác động của các quy luật kinh tế của thị trường. bao gồm những quy luật nào?
⇒ Quy luât giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu
⇒ Quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu
⇒ quy luât giá trị, quy luật cung cầu
⇒ Quy luât giá trị, quy luật cạnh tranh
118. Giá truyền tải điện; giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
⇒ Định mức giá cụ thể
⇒ Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
⇒ Định khung giá
⇒ Định khung giá và mức giá cụ thể
119. Hàng dự trữ quốc gia theo quy định của pháp luật về dự trữ quốc gia được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
⇒ Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
⇒ Định mức giá cụ thể
⇒ Định khung giá và mức giá cụ thể
⇒ Định khung giá
120.Hàng hóa nào sau đây không thuộc danh mục thực hiện bình ổn giá?
⇒ Khẩu trang y tế
⇒ Khí dầu mỏ hóa lỏng;
⇒ Điện;
⇒ Xăng, dầu thành phẩm;
121. Hàng hóa nào sau đây không thuộc danh mục thực hiện bình ổn giá?
⇒ Phân đạm; phân NPK
⇒ Điện;
⇒ Sữa dành cho trẻ em dưới 10 tuổi
⇒ Xăng, dầu thành phẩm;
122. Hình thức nào dưới đây không phải là điều kiện kinh doanh?
⇒ Giấy phép lái xe
⇒ Chứng chỉ hành nghề
⇒ Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
⇒ Giấy chứng nhận đủ điều kiện
123. Hình thức nào dưới đây là điều kiện kinh doanh?
⇒ Chứng chỉ hành nghề luật sư
⇒ Văn bản xác nhận vốn pháp định
⇒ Giấy phép lái xe
⇒ Thẻ nhà báo
124. Khái niệm của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) về thương mại điện tử là gì?
⇒ Thương mại điện tử được hiểu là việc sản xuất, phân phối, marketing, bán hoặc chuyển giao hàng hóa và dịch vụ bằng phương tiện điện tử
⇒ Thương mại điện tử được hiểu là việc sản xuất, phân phối, marketing, bán hàng hóa và dịch vụ bằng phương tiện điện tử
⇒ Thương mại điện tử được hiểu là việc sản xuất, phân phối, marketing, bán hoặc chuyển giao hàng hóa bằng phương tiện điện tử
⇒ Thương mại điện tử được hiểu là việc sản xuất, marketing, bán hoặc chuyển giao hàng hóa và dịch vụ bằng phương tiện điện tử
125. Kiểm tra việc chấp hành các chế độ qui định và pháp luật về thương mại trong các lĩnh vực thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ, thương mại trong lĩnh vực đầu tư, thương mại trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
⇒ Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới thương mại
⇒ Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật pháp trong thương mại
⇒ Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
⇒ Quản lý hệ thống thương nhân và các giao dịch thương mại
126. Kiểm tra việc đăng ký kinh doanh là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
⇒ Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật pháp trong thương mại
⇒ Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới thương mại
⇒ Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
⇒ Quản lý hệ thống thương nhân và các giao dịch thương mại
127. Khuyến khích hàng hóa sản xuất trong nước, thay thế hàng hóa nhập khẩu là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
⇒ Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
⇒ Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới thương mại
⇒ Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật pháp trong thương mại
⇒ Quản lý hệ thống thương nhân và các giao dịch thương mại
128. Khuyến khích lưu thông hàng hóa và cung ứng dịch vụ tạo điều kiện thuận lợi để đa dạng hóa chủng loại hàng hóa, dịch vụ cung ứng trên thị trường là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
⇒ Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
⇒ Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới thương mại
⇒ Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật pháp trong thương mại
⇒ Quản lý hệ thống thương nhân và các giao dịch thương mại
129. Loại giấy tờ nào sau đây không cần có trong hồ sơ đăng kí doanh nghiệp?
⇒ Danh sách thành viên, bản sao thẻ Đảng viên
⇒ Dự thảo Điều lệ
⇒ Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
⇒ Văn bản xác nhận vốn pháp định đối với ngành nghề có yêu cầu
130.Loại hình doanh nghiệp nào không được phép hành nghề luật sư?
⇒ Công ty hợp danh
⇒ Công ty TNHH 1 thành viên
⇒ Doanh nghiệp tư nhân
⇒ Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
131. Môi trường thương mại và cạnh tranh phụ thuộc vào các yếu tố nào?
⇒ Chính sách, luật pháp và thủ tục hành chính.
⇒ Chính sách, thủ tục hành chính.
⇒ Luật pháp và thủ tục hành chính.
⇒ Chính sách, luật pháp
132. Ngành nghề kinh doanh nào dưới đây là ngành nghề kinh doanh có điều kiện?
⇒ Môi giới chứng khoán
⇒ Bán lẻ linh kiện máy văn phòng
⇒ Đại lý mua bán hàng hóa
⇒ Bán buôn quần áo phụ nữ
133. Người nào được miễn đào tạo nghề luật sư?
⇒ Giảng viên chuyên ngành luật
⇒ Thẩm phán
⇒ Kiểm sát viên
⇒ Điều tra viên
134. Người nào được miễn, giảm thời gian tập sự hành nghề luật sư?
⇒ Giảng viên chuyên ngành luật
⇒ Thẩm phán
⇒ Kiểm sát viên
⇒ Điều tra viên
135. Nhà nước đầu tư về tài chính, cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân lực để phát triển các doanh nghiệp Nhà nước kinh doanh những mặt hàng và dịch vụ thiết yếu nhằm đảm bảo giữ vai trò chủ đạo trong hoạt động thương mại là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
⇒ Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật pháp trong thương mại
⇒ Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới thương mại
⇒ Quản lý hệ thống thương nhân và các giao dịch thương mại
⇒ Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
136. Nhà nước sử dụng các biện pháp nào để quản lý nhà nước về thương mại?
⇒ Kinh tế; hành chính; định hướng và giáo dục, tuyên truyền
⇒ Giáo dục, tuyên truyền
⇒ Kinh tế
⇒ Hành chính
137. Nhà nước sử dụng các công cụ nào để quản lý nhà nước về thương mại?
⇒ Kế hoạch hóa, chính sách và pháp luật
⇒ Pháp luật
⇒ Chính sách
⇒ Kế hoạch hóa
138. Nội dung giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp không có nội dung nào sau đây?
⇒ Ngành, nghề kinh doanh
⇒ Tên doanh nghiệp và mã số doanh nghiệp
⇒ ốn điều lệ
⇒ Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
139. Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền, kiến nghị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xử lý hành vi vi phạm chế độ qui đinh và pháp luật về thương mại là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
⇒ Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật pháp trong thương mại
⇒ Quản lý hệ thống thương nhân và các giao dịch thương mại
⇒ Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
⇒ Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới thương mại
140.QCĐP là ký hiệu viết tắt của cụm từ nào?
⇒ Tiêu chuẩn Việt Nam
⇒ Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
⇒ Quy chuẩn Việt Nam
⇒ Tiêu chuẩn cơ sở
141. QCVN là ký hiệu viết tắt của cụm từ nào?
⇒ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
⇒ Tiêu chuẩn Việt Nam
⇒ Tiêu chuẩn quốc gia
⇒ Quy chuẩn Việt Nam
142. Quản lý nhà nước về thương mại là một quá trình thực hiện và phối hợp những chức năng cơ bản nào?
⇒ Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm chứng
⇒ Tổ chức, lãnh đạo và kiểm chứng
⇒ Hoạch định, lãnh đạo và kiểm chứng
⇒ Hoạch định, tổ chức và kiểm chứng
143. Quy định các điều kiện, thủ tục đăng ký, điều kiện kinh doanh và phạm vi hoạt động của thương nhân, điều chỉnh các hành vi thương mại và quy định những nguyên tắc, chuẩn mực hoạt động thương mại là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
⇒ Quản lý hệ thống thương nhân và các giao dịch thương mại
⇒ Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật pháp trong thương mại
⇒ Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
⇒ Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới thương mại
144. Sản phẩm thuốc lá điếu sản xuất trong nước được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
⇒ Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
⇒ Định khung giá
⇒ Định khung giá và mức giá cụ thể
⇒ Định mức giá cụ thể
145. TCCS là ký hiệu viết tắt của cụm từ nào?
⇒ Tiêu chuẩn cơ sở
⇒ Quy chuẩn Việt Nam
⇒ Tiêu chuẩn Việt Nam
⇒ Quy chuẩn quốc gia
146. TCVN là ký hiệu viết tắt của cụm từ nào?
⇒ Tiêu chuẩn quốc gia
⇒ Quy chuẩn Việt Nam
⇒ Tiêu chuẩn Việt Nam
⇒ Quy chuẩn quốc gia
147. Theo Luật Doanh nghiệp 2014, mỗi doanh nghiệp có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu?
⇒ 1
⇒ 2
⇒ 3
⇒ Tùy ý
148. Thời hạn doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề kinh doanh có điều kiện phải đáp ứng các điều kiện kinh doanh là bao lâu?
⇒ Trong suốt quá trình kinh doanh
⇒ Từ thời điểm nhận giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
⇒ Từ thời điểm thành lập doanh nghiệp
⇒ Từ thời điểm bắt đầu thực hiện hoạt động kinh doanh
149. Thời gian tập sự hành nghề luật sư là bao lâu?
⇒ 12 tháng
⇒ 6 tháng
⇒ 24 tháng
⇒ 18 tháng
150.Tiêu chuẩn được xây dựng dựa trên những căn cứ nào?
⇒ – Tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ, tiến bộ kỹ thuật; Kinh nghiệm thực tiễn; Kết quả đánh giá, khảo nghiệm, thử nghiệm, kiểm tra, giám định.
⇒ Tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ, tiến bộ kỹ thuật; Kết quả đánh giá, khảo nghiệm, thử nghiệm, kiểm tra, giám định.
⇒ Tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài;Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ, tiến bộ kỹ thuật; Kinh nghiệm thực tiễn;
⇒ Tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; Kinh nghiệm thực tiễn; Kết quả đánh giá, khảo nghiệm, thử nghiệm, kiểm tra, giám định.
151. Bán hàng đa cấp
⇒ Là hành vi
⇒ Là hành vi
⇒ Là hành vi trốn thuế
⇒ Là hành
16 bình luận trong “Quản lí nhà nước trong lĩnh vực thương mại – EL37 – EHOU”
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Quá bao nhiêu ngày mà website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử không có hoạt động hoặc không phản hồi thông tin khi được cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu thì bị chấm dứt đăng ký?
Chọn một câu trả lời:
a. 10 ngày
b. 30 ngày Câu trả lời đúng
c. 45 ngày
d. 15 ngày
Phản hồi
Đáp án đúng là: 30 ngày
Vì: Điều 3, Nghị định 52/2013/NĐ-CP được sửa đổi bởi Nghị định 08/2018/NĐ-CP
chọn phương án đúng điền vào chỗ trống” Hoạt động trong lĩnh vực……..là việc xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn: a.Tiêu chuẩn đo lường. b. Quy chuẩn. c. Tiêu chuẩn hợp quy. d. Tiêu chuẩn . Đáp án đúng của câu hỏi này là phương án nào ạ
Câu hỏi 18
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Giá cho thuê đối với tài sản nhà nước là công trình kết cấu hạ tầng được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
b. Định khung giá
c. Định khung giá và mức giá cụ thể Câu trả lời không đúng
d. Định mức giá cụ thể
Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hoạt động trong lĩnh vực ……………..là việc xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn, đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn”
Chọn một câu trả lời:
a. Tiêu chuẩn hợp quy Câu trả lời không đúng
b. Tiêu chuẩn đo lường
c. Tiêu chuẩn
d. Quy chuẩn
Câu hỏi 17
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Dịch vụ kết nối viễn thông được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
b. Định khung giá và mức giá cụ thể Câu trả lời không đúng
c. Định mức giá cụ thể
d. Định khung giá
Câu hỏi 19
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………là website thương mại điện tử cung cấp giải pháp cho phép thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tổ chức đấu giá cho hàng hóa của mình trên đó.”
Chọn một câu trả lời:
a. Website thương mại điện tử
b. Website khuyến mại trực tuyến
c. Website đấu giá trực tuyến
d. Sàn giao dịch thương mại điện tử Câu trả lời không đúng
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………….là việc xác nhận đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.”
Chọn một câu trả lời:
a. Công bố hợp chuẩn
b. Công bố hợp quy
c. Chứng nhận hợp chuẩn Câu trả lời đúng
d. Chứng nhận hợp quy
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chứng nhận hợp chuẩn
Vì: Điều 3. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất lượng sản phẩm phải được gắn liền với điều kiện cụ thể của nhu cầu, của thị trường về các mặt kinh tế, kỹ thuật,………………”
Chọn một câu trả lời:
a. Xã hội và phong tục Câu trả lời đúng
b. Phong tục
c. Xã hội
d. Môi trường
Phản hồi
Đáp án đúng là: Xã hội và phong tục
Vì: Bản chất của CL SP
Tham khảo: Bài 3 Học liệu
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
TCVN là ký hiệu viết tắt của cụm từ nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tiêu chuẩn quốc gia Câu trả lời đúng
b. Quy chuẩn quốc gia
c. Tiêu chuẩn Việt Nam
d. Quy chuẩn Việt Nam
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tiêu chuẩn quốc gia
Vì: Điều 10. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản phẩm, hàng hóa nhóm 1 là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, ………………… và đúng mục đích, không gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường”
Chọn một câu trả lời:
a. Bảo quản, sử dụng hợp lý Câu trả lời đúng
b. Tài nguyên
c. Bảo quản
d. Sử dụng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tài sản, môi trường
Vì: Điều 3. Luật CLSPHH
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………….là việc tổ chức, cá nhân tự công bố đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.”
Chọn một câu trả lời:
a. Chứng nhận hợp chuẩn
b. Công bố hợp chuẩn
c. Công bố hợp quy Câu trả lời đúng
d. Chứng nhận hợp quy
Phản hồi
Đáp án đúng là: Công bố hợp quy
Vì: Điều 3. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là việc xem xét sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa so với hợp đồng hoặc tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng bằng cách quan trắc và đánh giá kết quả đo, thử nghiệm.”
Chọn một câu trả lời:
a. Chứng nhận
b. Kiểm định
c. Giám định
Câu trả lời đúng
d. Thử nghiệm
Phản hồi
Đáp án đúng là: Giám định
Vì: Điều 3. Luật CLSPHH
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………Là giá trị các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm đạt được mức độ hợp lý nhất trong điều kiện kinh tế nhất định”
Chọn một câu trả lời:
a. Chất lượng thực
b. Chất lượng tối ưu Câu trả lời đúng
c. Chất lượng chuẩn
d. Chất lượng cho phép
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chất lượng tối ưu
Vì: Phân loại chất lượng
Tham khảo: Bài 3, học liệu
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Giá thị trường hình thành trên cơ sở giá trị thị trường và chịu sự tác động của các quy luật kinh tế của thị trường. bao gồm những quy luật nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Quy luât giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu Câu trả lời đúng
b. Quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu
c. Quy luât giá trị, quy luật cạnh tranh
d. quy luât giá trị, quy luật cung cầu
Phản hồi
Đáp án đúng là: Quy luât giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu
Vì: bản chất của giá
Tham khảo: Bài 4, Học liệu
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giá thị trường là mức giá mua bán phổ biến của một loại hàng hoá trên thị trường, trong điều kiện thương mại bình thường, tại một thời điểm (hay một thời kỳ), trong đó mỗi bên đều hành động………….”
Chọn một câu trả lời:
a. Tự nguyện và có hiểu biết Câu trả lời đúng
b. Có hiểu biết
c. Tự nguyện
d. Hợp tác
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tự nguyện và có hiểu biết
Vì: bản chất của giá
Tham khảo: Bài 4, Học liệu
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là giá thành toàn bộ thực tế hợp lý tương ứng với chất lượng hàng hóa, dịch vụ; lợi nhuận (nếu có); các nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật; giá trị vô hình của thương hiệu.”
Chọn một câu trả lời:
a. Kê khai giá
b. Yếu tố hình thành giá Câu trả lời đúng
c. Hiệp thương giá
d. Bình ổn giá
Phản hồi
Đáp án đúng là: Yếu tố hình thành giá
Vì: Điều 4, Luật Giá
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là mức trung bình của các mức giá hàng hóa, dịch vụ trong nền kinh tế ứng với không gian, thời gian nhất định và được đo bằng chỉ số giá tiêu dùng.”
Chọn một câu trả lời:
a. Giá thành toàn bộ
b. Mặt bằng giá Câu trả lời đúng
c. Giá trung bình
d. Giá biến động bất thường
Phản hồi
Đáp án đúng là: Mặt bằng giá
Vì: Điều 4, Luật Giá
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là văn bản do doanh nghiệp thẩm định giá lập, trong đó nêu rõ quá trình thẩm định giá, kết quả thẩm định giá và ý kiến của doanh nghiệp thẩm định giá về giá trị của tài sản được thẩm định để khách hàng và các bên liên quan có căn cứ sử dụng cho mục đích ghi trong hợp đồng thẩm định giá.”
Chọn một câu trả lời:
a. Chứng thư thẩm định giá
b. Báo cáo kết quả thẩm định giá Câu trả lời đúng
c. Thẩm định giá
d. Chứng chỉ thẩm định giá
Phản hồi
Đáp án đúng là: Báo cáo kết quả thẩm định giá
Vì: Điều 4, Luật Giá
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là việc cơ quan, tổ chức có chức năng thẩm định giá xác định giá trị bằng tiền của các loại tài sản theo quy định của Bộ luật dân sự phù hợp với giá thị trường tại một địa điểm, thời điểm nhất định, phục vụ cho mục đích nhất định theo tiêu chuẩn thẩm định giá.”
Chọn một câu trả lời:
a. Chứng chỉ thẩm định giá
b. Báo cáo kết quả thẩm định giá
c. Chứng thư thẩm định giá
d. Thẩm định giá Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thẩm định giá
Vì: Điều 4, Luật Giá
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Đất, mặt nước được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
b. Định mức giá cụ thể
c. Định khung giá
d. Định khung giá và mức giá cụ thể Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Định khung giá và mức giá cụ thể
Vì: Điều 19, Luật Giá
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
B2C là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể nào với nhau?
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh nghiệp với doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp với khách hàng Câu trả lời đúng
c. Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước
d. Giữa các cá nhân với nhau
Phản hồi
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp với khách hàng
Tham khảo: Bài 5, Học liệu
Câu hỏi 16
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ giáo dục được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Định khung giá
b. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
c. Định mức giá cụ thể
d. Định khung giá và mức giá cụ thể Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Định khung giá và mức giá cụ thể
Vì: Điều 19, Luật Giá
Câu hỏi 17
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Giá cho thuê đối với tài sản nhà nước là công trình kết cấu hạ tầng được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Định khung giá
b. Định khung giá và mức giá cụ thể
c. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu Câu trả lời đúng
d. Định mức giá cụ thể
Phản hồi
Đáp án đúng là: Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
Vì: Điều 19, Luật Giá
Câu hỏi 18
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Quá bao nhiêu ngày mà website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử không có hoạt động hoặc không phản hồi thông tin khi được cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu thì bị chấm dứt đăng ký?
Chọn một câu trả lời:
a. 10 ngày
b. 45 ngày
c. 15 ngày
d. 30 ngày Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 30 ngày
Vì: Điều 3, Nghị định 52/2013/NĐ-CP được sửa đổi bởi Nghị định 08/2018/NĐ-CP
Câu hỏi 19
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………..là hệ thống thông tin được sử dụng để khởi tạo, gửi, nhận, hoặc phản hồi các thông điệp dữ liệu nhưng không có sự can thiệp hoặc kiểm tra của con người mỗi lần một hoạt động được thực hiện.”
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống thông tin tự động Câu trả lời đúng
b. Hệ thống thông tin
c. Mạng thông tin tự động
d. Hệ thống tự động
Phản hồi
Đáp án đúng là: Hệ thống thông tin tự động
Vì: Điều 3, Nghị định 52/2013/NĐ-CP được sửa đổi bởi Nghị định 08/2018/NĐ-CP
Câu hỏi 20
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Dịch vụ kết nối viễn thông được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Định mức giá cụ thể Câu trả lời đúng
b. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
c. Định khung giá
d. Định khung giá và mức giá cụ thể
Phản hồi
Đáp án đúng là: Mức giá cụ thể
Vì: Điều 19, Luật Giá
Xem lại khi hoàn thành
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hoạt động trong lĩnh vực ……………..là việc xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn, đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn”
Chọn một câu trả lời:
a. Quy chuẩn
b. Tiêu chuẩn hợp quy
– c. Tiêu chuẩn
d. Tiêu chuẩn đo lường
Quá bao nhiêu ngày mà website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử không có hoạt động hoặc không phản hồi thông tin khi được cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu thì bị chấm dứt đăng ký?
Chọn một câu trả lời:
a. 45 ngày
– b. 30 ngày
c. 15 ngày
d. 10 ngày
Dịch vụ kết nối viễn thông được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
(S) b. Định khung giá
c. Định mức giá cụ thể
(S) d. Định khung giá và mức giá cụ thể
Dịch vụ kết nối viễn thông được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
Chọn một câu trả lời:
Đúng. Định mức giá cụ thể
b. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
c. Định khung giá
d. Định khung giá và mức giá cụ thể
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..bao gồm các quy định về kỹ thuật và quản lý áp dụng cho một lĩnh vực quản lý hoặc một nhóm sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình.”
Chọn một câu trả lời:
(S) a. Quy chuẩn kỹ thuật quá trình
b. Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
c. Quy chuẩn kỹ thuật chung
d. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
Quy chuẩn kỹ thuật chung
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hoạt động trong lĩnh vực ……………..là việc xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn, đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn”
Chọn một câu trả lời:
a. Tiêu chuẩn Câu trả lời đúng
b. Tiêu chuẩn đo lường
c. Tiêu chuẩn hợp quy
d. Quy chuẩn
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..bao gồm các quy định về kỹ thuật và quản lý áp dụng cho một lĩnh vực quản lý hoặc một nhóm sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình.”
Chọn một câu trả lời:
a. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
b. Quy chuẩn kỹ thuật quá trình
c. Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
d. Quy chuẩn kỹ thuật chung (Câu trả lời đúng)
Cho em hỏi tại sao từ câu 11 đến câu 151 không có đáp án vậy ạ