Pháp luật về chủ thể kinh doanh – SL04 – EHOU

Pháp luật về chủ thể kinh doanh SL04 EHOU

Nội dung chương trình Pháp Luật Về Chủ Thể Kinh Doanh – SL04 – EHOU nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quyền tự do kinh doanh của các chủ thể kinh doanh, quy chế tổ chức và hoạt động của chủ thể kinh doanh trên thị trường. Ngoài ra, môn học giúp sinh viên xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình thành lập, hoạt động của chủ thể kinh doanh trên thực tế.

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp án trắc nghiệm Pháp Luật Về Chủ Thể Kinh Doanh – SL04 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

  • Law Pro 30 Ngày

    Giá bán: 100.000

    Tham khảo được câu hỏi trắc nghiệm của hơn 60 môn ngành Luật trong 30 ngày. Giúp nhớ kiến thức và giúp ích trong quá trình học tập, thi cử. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

    Thêm vào giỏ hàng
  • Law Pro 180 Ngày

    Giá bán: 500.000

    Tham khảo được câu hỏi trắc nghiệm của hơn 60 môn ngành Luật trong 180 ngày. Giúp nhớ kiến thức và giúp ích trong quá trình học tập, thi cử. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

    Thêm vào giỏ hàng
  • Law Pro 1000 Ngày

    Giá bán: 1.000.000

    Tham khảo được câu hỏi trắc nghiệm của hơn 60 môn ngành Luật trong 1000 ngày. Giúp nhớ kiến thức và giúp ích trong quá trình học tập, thi cử. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

    Thêm vào giỏ hàng

Cập nhật 26/08/2022

1. … bị hạn chế quyền thành lập hộ kinh doanh.

– (S): Thành viên hộ gia đình

– (S): Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi

– (S): Công dân Việt Nam 

– (Đ)✅: Người chưa thành niên, người bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự

2. … được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết

– (Đ)✅: Cổ đông sáng lập và tổ chức được chính phủ uỷ quyền

– (S): Cổ đông sáng lập

– (S): Cổ đông nắm giữ trên 10% tổng số cổ phần phổ thông

– (S): Cổ động phổ thông 

3. … không có quyền thành lập hộ kinh doanh

– (Đ)✅: Người nước ngoài

– (S): Thành viên hộ gia đình

– (S): Cá nhân hoặc thành viên hộ gia đình là công dân Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

– (S): Cá nhân là công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ 

4. … là người đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh.

– (S): Chủ sở hữu công ty

– (S): Giám đốc hoặc Tổng giám đốc

– (Đ)✅: Các thành viên hợp danh

– (S): Chủ tịch Hội đồng thành viên 

5. … là người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

– (Đ)✅: Chủ tịch Hội đồng quản trị

– (S): Hội đồng quản trị

– (S): Đại hội thành viên

– (S): Giám đốc hoặc Tổng giám đốc 

6. …. của thương nhân là nguồn luật quan trọng của pháp luật chủ thể kinh doanh.

– (Đ)✅: Điều lệ

– (S): Văn bản pháp luật

– (S): Hiến pháp

– (S): Điều ước quốc tế 

7. …. không được là thành viên hợp tác xã

– (S): Pháp nhân

– (S): Người nước ngoài từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ

– (Đ)✅: Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ

– (S): Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ 

8. …. là loại cổ phần không được phép chuyển nhượng, trừ trường hợp chuyển nhượng theo bản án, quyết định của Toà án đã có hiệu lực pháp luật hoặc thừa kế.

– (Đ)✅: Cổ phần ưu đãi biểu quyết

– (S): Cổ phần phổ thông

– (S): Cổ phần ưu đãi hoàn lại

– (S): Cổ phần ưu đãi cổ tức 

9. ….. gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại độc lập, thường xuyên, có đăng ký kinh doanh

– (Đ)✅: Thương nhân

– (S): Chủ thể kinh doanh

– (S): Hợp tác xã

– (S): Doanh nghiệp 

10. ….. không được tham gia quản lý công ty hợp danh, không được tiến hành công việc kinh doanh nhân danh công ty hợp danh.

– (S): Chủ tịch Hội đồng thành viên

– (S): Thành viên công ty hợp danh

– (Đ)✅: Thành viên góp vốn

– (S): Thành viên hợp danh. 

11. …… là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác.

⇒ Hoạt động thương mại

⇒ Đầu tư

⇒ Đầu tư kinh doanh

⇒ Kinh doanh 

12. Cá nhân hoặc các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh chịu trách nhiệm….. đối với hoạt động kinh doanh.

⇒ Cá nhân 

⇒ Hữu hạn trong phạm vi số vốn đưa vào đầu tư kinh doanh 

⇒ Tập thể 

⇒ Bằng toàn bộ tài sản của mình

13. Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua …. khi đăng ký thành lập công ty cổ phần.

⇒ 20% tổng số cổ phần được quyền chào bán

⇒ 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán

⇒ Ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán

⇒ Trên 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán

14. Các loại cổ phần trong công ty cổ phần gồm:

⇒ Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi biểu quyết

⇒ Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi cổ tức

⇒ Cổ phần phổ thông 

⇒ Cổ phần phổ thông, cổ phần ưu đãi cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại, cổ phần ưu đãi biểu quyết và cổ phần ưu đãi khác theo quy định tại Điều lệ công ty và pháp luật về chứng khoán.

15. Các thành viên hợp danh có nghĩa vụ … nếu tài sản của công ty không đủ để trang trải số nợ của công ty

⇒ Liên đới chịu trách nhiệm thanh toán hết số nợ còn lại của công ty

⇒ Chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty

⇒ Chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty

⇒ Chịu trách nhiệm cá nhân 

16. Các vấn đề quan trọng của hợp tác xã phải được đại hội thành viên thông qua khi có … đại biểu có mặt biểu quyết tán thành

⇒ Ít nhất 50%

⇒ Trên 75%

⇒ Ít nhất 75%

⇒ Trên 50% 

17. Các vấn đề thông thường của hợp tác xã phải được đại hội thành viên thông qua khi có … đại biểu có mặt biểu quyết tán thành

⇒ Trên 50%

⇒ Trên 75%

⇒ Ít nhất 75%

⇒ Ít nhất 50% 

18. Chủ thể có quyền thành lập hộ kinh doanh gồm …

⇒ Cá nhân hoặc các thành viên hộ gia đình là công dân Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ

⇒ Cá nhân, nhóm người hoặc hộ gia đình

⇒ Hộ gia đình

⇒ Người nước ngoài 

19. Chủ tịch công ty của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở hữu công ty ….

⇒ Bổ nhiệm

⇒ Bầu

⇒ Thuê

⇒ Chỉ định 

20. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên gồm…

⇒ Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Ban kiểm soát

⇒ Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng quản trị, , Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Ban kiểm soát Hội đồng quản trị, Chủ tịch

⇒ Hội đồng quản trị, , Giám đốc hoặc Tổng giám đốc 

⇒ Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Trong một số trường hợp công ty bắt buộc có Ban kiểm soát, các trường hợp khác do công ty quyết định.

21. Cổ đông chưa thanh toán hoặc chưa thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua phải chịu trách nhiệm … đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty phát sinh trong thời hạn trước ngày công ty đăng ký điều chỉnh vốn điều lệ.

⇒ Tương ứng với tổng mệnh giá cổ phần đã đăng ký mua

⇒ Bồi thường thiệt hại

⇒ Bằng toàn bộ tài sản cá nhân

⇒ Tương ứng với tổng mệnh giá cổ phần đã thanh toán mua 

22. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức không có quyền …

⇒ Biểu quyết, dự họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát.

⇒ Yêu cầu công ty mua lại cổ phần

⇒ Chuyển nhượng cổ phần ưu đãi cổ tức cho người khác

⇒ Nhận cổ tức Piall 

23. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại không có quyền …

⇒ Nhận cổ tức

⇒ Chuyển nhượng cổ phần ưu đãi hoàn lại cho người khác

⇒ Yêu cầu công ty mua lại cổ phần 

⇒ Biểu quyết, dự họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát.

24. Cơ quan đăng ký kinh doanh gồm …

⇒ 02 cấp

⇒ 05 cap

⇒ 04 cấp

⇒ 03 cấp 

25. Công ty cổ phần …

⇒ Có thể chuyển đổi thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

⇒ Có thể chuyển đổi thành Doanh nghiệp tư nhân

⇒ Có thể chuyển đổi thành Công ty hợp danh

⇒ Không thể chuyển đổi sang loại hình doanh nghiệp khác. 

26. Công ty cổ phần có ….

⇒ Tối thiểu 04 thành viên.

⇒ Tối thiểu 03 thành viên.

⇒ Tối thiểu 05 thành viên.

⇒ Tối thiểu 02 thành viên. 

27. Công ty cổ phần có quyền phát hành …. để huy động vốn

⇒ Cổ phần, trái phiếu và các loại chứng khoán khác của công ty

⇒ Trái phiếu

⇒ Cổ phần.

⇒ Cổ phần, trái phiếu 

28. Công ty có quyền mua lại … tổng số cổ phần phổ thông đã bán, một phần hoặc toàn bộ cổ phần ưu đãi cổ tức đã bán.

⇒ Không quá 30%

⇒ Dưới 30%

⇒ Ít nhất 30%

⇒ 30% 

29. Công ty hợp danh ….. thành viên góp vốn

⇒ Có thể có hoặc không có

⇒ Phải có tối thiểu 01

⇒ Phải có tối thiểu 02

⇒ Bắt buộc phải có 

30. Công ty hợp danh có tối thiểu ..

⇒ 03 thành viên

⇒ 02 thành viên

⇒ 02 thành viên hợp danh là cá nhân

⇒ 02 thành viên là cá nhân 

31. Công ty phải mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ động với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyên tắc quy định tại Điều lệ công ty trong thời hạn …..

⇒ 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu

⇒ 30 ngày kể từ ngày cổ đông biểu quyết không thông qua nghị quyết, quyết định của ĐHĐCĐ

⇒ 60 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu

⇒ 45 ngày kể từ ngày cổ đông biểu quyết không thông qua nghị quyết, quyết định của ĐHĐCĐ 

32. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên …. để huy động vốn.

⇒ Được phát hành trái phiếu

⇒ Không được phát hành chứng khoán

⇒ Được phát hành cổ phần.

⇒ Được phát hành cổ phần, trái phiếu 

33. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên …

⇒ Có thể có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

⇒ Có 01 người đại diện theo pháp luật.

⇒ Không có người đại diện theo pháp luật

⇒ Luôn có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật 

34. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tối thiểu …. thành viên và tối đa …. thành viên 

⇒ 2; 30

⇒ 2; 20

⇒ 2; 50

⇒ 2; 40 

35. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do một … làm chủ sở hữu

⇒ Tổ chức hoặc cá nhân

⇒ Cá nhân

⇒ Tổ chức

⇒ Chủ thể bất kỳ 

36. Công ty trách nhiệm hữu hạn….

⇒ Có thể chuyển đổi thành công ty cổ phần

⇒ Có thể chuyển đổi thành Công ty hợp danh

⇒ Không thể chuyển đổi sang loại hình doanh nghiệp khác.

⇒ Có thể chuyển đổi thành Doanh nghiệp tư nhân 

37. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi …

⇒ Có số cổ đông dự họp đại diện trên 50% tổng số phiếu biểu quyết; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định

⇒ Có số cổ đông dự họp đại diện trên 65% tổng số phiếu biểu quyết; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

⇒ Có số cổ đông dự họp đại diện trên 50% tổng số phiếu biểu quyết; nếu Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác.

⇒ Có số cổ đông dự họp đại diện trên 65% tổng số phiếu biểu quyết; nếu Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác. 

38. Cuộc họp Hội đồng thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được tiến hành khi …

⇒ Có số thành viên dự họp sở hữu từ 65% vốn điều lệ trở lên, nếu Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác

⇒ Có số thành viên dự họp sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên, tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

⇒ Có số thành viên dự họp sở hữu từ 65% vốn điều lệ trở lên, tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

⇒ Có số thành viên dự họp sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên, nếu Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác 

39. Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm….

⇒ Mục đích kinh doanh.

⇒ Mục đích sinh lời.

⇒ Mục đích kinh tế, xã hội.

⇒ Mục đích xã hội. 

40. Doanh nghiệp tư nhân …

⇒ Có thể chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh

⇒ Có thể chuyển đổi thành Công ty hợp danh

⇒ Có thể chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn.

⇒ Có thể chuyển đổi thành công ty cổ phần 

41. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do ….. làm chủ sở hữu.

⇒ Một cá nhân

⇒ Nhiều cá nhân.

⇒ Tổ chức

⇒ Một cá nhân hoặc tổ chức 

42. Đối với hợp tác xã có từ trên 100 đến 300 thành viên, số lượng đại biểu tham dự đại hội đại biểu thành viên do điều lệ quy định nhưng bảo đảm không ít hơn … tổng số thành viên.

⇒ 40%

⇒ 20%

⇒ 30% 

⇒ 10%

43. Đối với hợp tác xã có từ trên 1000 thành viên, số lượng đại biểu tham dự đại hội đại biểu thành viên do điều lệ quy định nhưng bảo đảm không ít hơn …..

⇒ 200 đại biểu

⇒ 150 đại biểu

⇒ 300 đại biểu

⇒ 100 đại biểu 

44. Đối với hợp tác xã có từ trên 300 đến 1000 thành viên, số lượng đại biểu tham dự đại hội đại biểu thành viên do điều lệ quy định nhưng bảo đảm không ít hơn … tổng số thành viên. 

⇒ 20%

⇒ 10%

⇒ 30%

⇒ 40% 

45. Đối với tài sản góp vốn là tài sản có đăng ký quyền sở hữu thì người góp vốn phải làm thủ tục … cho công ty theo quy định pháp luật

⇒ Chuyển quyền sở hữu

⇒ Chuyển quyền định đoạt

⇒ Chuyển quyền chiếm hữu

⇒ Chuyển quyền sử dụng 

46. Hiến pháp 2013 quy định “Mọi người có quyền tự do kinh doanh….”

⇒ Theo quy định pháp luật.

⇒ Theo quy định của luật.

⇒ Trong những ngành nghề pháp luật không cấm.

⇒ Theo khả năng của mình. 

47. Hộ kinh doanh có hoạt động kinh doanh tại nhiều địa điểm phải chọn một địa điểm để đăng ký trụ sở và phải thông báo cho…

⇒ Cơ quan quản lý thuế, cơ quan quản lý thị trường nơi tiến hành hoạt động kinh doanh đối với các địa điểm kinh doanh còn lại

⇒ Cơ quan đăng ký kinh doanh

⇒ Cơ quan quản lý thị trường nơi đăng ký kinh doanh

⇒ Cơ quan thuế nơi đăng ký kinh doanh 

48. Hộ kinh doanh phái … trong trường hợp do kinh doanh ngành, nghề bị cấm.

⇒ Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

⇒ Tạm ngừng kinh doanh.

⇒ Đăng ký kinh doanh lại

⇒ Giải thể 

49. Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có từ … đến … thành viên. 

⇒ 03; 07

⇒ 05; 10

⇒ 02; 11

⇒ 02; 05 

50. Hợp tác xã có … thành viên trở lên có thể tổ chức đại hội đại biểu thành viên. 

⇒ 200

⇒ 50

⇒ 100

⇒ 150 

51. Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, có ít nhất …. thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.

⇒ 07

⇒ 03

⇒ 05

⇒ 10 

52. Khi công ty giải thể hoặc phá sản, thành viên hợp danh được chia giá trị tài sản còn lại …

⇒ Theo tỷ lệ phần vốn góp vào công ty nếu Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác.

⇒ Ngang nhau giữa các thành viên hợp danh.

⇒ Tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp

⇒ Theo quy định tại Điều lệ 

53. Khi tạm ngừng hoạt động kinh doanh từ 30 ngày trở lên, hộ kinh doanh phải thông báo với …

⇒ Cơ quan quản lý thị trường

⇒ Cơ quan đăng ký kinh doanh

⇒ Cơ quan thuế 

⇒ Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đã đăng ký kinh doanh và Cơ quan thuế trực tiếp quản lý

54. Không được sử dụng cụm từ … để đặt tên cho hộ kinh doanh

⇒ Doanh nghiệp, Công ty

⇒ Tên riêng

⇒ Hộ kinh doanh.

⇒ Hộ gia đình 

55. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm ….

⇒ Lợi nhuận.

⇒ Vốn đầu tư.

⇒ Cơ hội đầu tư.

⇒ Nhà đầu tư. 

56. Mỗi thành viên hợp danh có ….

⇒ 01 phiếu biểu quyết

⇒ số phiếu biểu quyết theo sự thỏa thuận của các thành viên hợp danh

⇒ số phiếu biểu quyết tương ứng với tỷ lệ vốn góp vào công ty. 

⇒ 1 phiếu biểu quyết hoặc có số phiếu biểu quyết khác quy định tại Điều lệ công ty

57. Mỗi thành viên tham dự đại hội thành viên hợp tác xã …

⇒ Có một phiếu biểu quyết

⇒ Có số phiếu biểu quyết tương ứng với tỷ lệ đóng góp công sức vào hợp tác xã

⇒ Không có quyền biểu quyết

⇒ Có số phiếu biểu quyết tương ứng với tỷ lệ vốn góp vào hợp tác xã 

58. Người được thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên tặng cho một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp trong công ty ….

⇒ Đương nhiên trở thành thành viên của công ty nếu thuộc đối tượng thừa kế theo pháp luật của thành viên công ty.

⇒ Không được trở thành thành viên công ty.

⇒ Chỉ trở thành thành viên công ty khi được Hội đồng thành viên chấp thuận

⇒ Đương nhiên là thành viên công ty 

59. Người mua doanh nghiệp tư nhân phải…

⇒ Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân.

⇒ Khai báo với cơ quan thuế

⇒ Không cần làm thủ tục gì

⇒ Đăng ký kinh doanh lại. 

60. Người nhân danh công ty ký kết hợp đồng, giao dịch phải thông báo cho … về các đối tượng có liên quan và lợi ích có liên quan đối với hợp đồng, giao dịch đó, kèm theo dự thảo hợp đồng hoặc nội dung chủ yếu của giao dịch đó

⇒ Giám đốc hoặc Tổng giám đốc

⇒ Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên

⇒ Hội đồng thành viên

⇒ Kiểm soát viên 

61. Người thừa kế của thành viên hợp danh chết …

⇒ Có thể trở thành thành viên hợp danh nếu được Hội đồng thành viên chấp thuận

⇒ Trở thành thành viên góp vốn của công ty hợp danh

⇒ Đương nhiên trở thành thành viên hợp danh của công ty hợp danh.

⇒ Được hưởng một khoản tiền tương ứng với phần vốn góp của thành viên hợp danh đã chết trong công ty hợp danh. 

62. Nhận định nào sau đây là Đúng?

⇒ Doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần, phần vốn góp trong công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần.

⇒ Chủ doanh nghiệp tư nhân không được mua cổ phần, phần vốn góp trong công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần..

⇒ Chủ doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần

⇒ Chủ doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần, phần vốn góp trong công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần. 

63. Nhận định nào sau đây là sai?

⇒ Thành viên hợp danh không được tham gia quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh của công ty hợp danh.

⇒ Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân; không được làm thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại.

⇒ Thành viên hợp danh không được nhân danh cá nhân hoặc nhận danh người khác kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để tư lợi hoặc phuc vu lợi ích của tổ chức, cá nhân khác.

⇒ Thành viên hợp danh không được chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho tổ chức, cá nhân khác nếu không được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại. 

64. Quyết định về các vấn đề thông thường của công ty hợp danh được thông qua nếu …

⇒ Được ít nhất hai phần ba tổng số thành viên tán thành, tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

⇒ Được ít nhất hai phần ba tổng số thành viên hợp danh tán thành, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác

⇒ Được ít nhất hai phần ba tổng số thành viên hợp danh tán thành, tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

⇒ Được ít nhất hai phần ba tổng số thành viên hợp danh và thành viên góp vốn tán thành, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác 

65. Quyết định việc công ty hợp danh vay và huy động vốn dưới hình thức khác, cho vay với giá trị từ 50% vốn điều lệ của công ty trở lên, trừ trường hợp Điều lệ công ty quy định một tỷ lệ khác cao hơn phải được Hội đồng thành viên thông qua với tỷ lệ biểu quyết …

⇒ Ít nhất ba phần tự tổng số thành viên hợp danh tán thành nếu Điều lệ không có quy định

⇒ Ít nhất ba phần tư tổng số thành viên hợp danh tán thành, tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định

⇒ Ít nhất ba phần tự tổng số thành viên hợp danh tán thành.

⇒ Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên hợp danh tán thành nếu Điều lệ không có quy định 

66. Sau khi … doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp tư nhân phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao doanh nghiệp, trừ trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân, người mua và chủ nợ của doanh nghiệp tư nhân có thoả thuận khác. 

⇒ Bán

⇒ Cho thuê

⇒ Mua

⇒ Đăng ký 

67. Tài sản góp vốn khi thành lập doanh nghiệp phải được các thành viên, cổ đông sáng lập định giá theo nguyên tắc … hoặc do một tổ chức thẩm định giá định giá.

⇒ Bình đẳng

⇒ Tự chủ

⇒ Tự do 

⇒ Đồng thuận

68. Tài sản góp vốn là ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ phải được định giá …

⇒ Bằng Đồng Việt Nam

⇒ Bằng tiền

⇒ Bằng USD

⇒ Bằng ngoại tệ 

69. Tài sản nào sau đây không phải là tài sản không chia của hợp tác xã?

⇒ Tài sản góp vốn của các thành viên

⇒ Khoản trợ cấp, hỗ trợ không hoàn lại của Nhà nước; khoản được tặng, cho theo thỏa thuận là tài sản không chia

⇒ Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất

⇒ Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển hằng năm được đại hội thành viên quyết định đưa vào tài sản không chia 

70. Tên doanh nghiệp bao gồm thành tố …

⇒ Tên riêng bằng tiếng Việt + Tên riêng bằng tiếng nước ngoài

⇒ Doanh nghiệp + Tên riêng

⇒ Loại hình doanh nghiệp + Tên riêng

⇒ Tên riêng 

71. Thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết phải chịu trách nhiệm… đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty phát sinh trong thời gian trước ngày công ty đăng ký thay đổi vốn điều lệ và tỷ lệ phần vốn góp của thành viên.

⇒ Tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp đã cam kết

⇒ Tương ứng với tỷ lệ phần vốn đã góp

⇒ Liên đới vô hạn

⇒ Bằng toàn bộ tài sản của mình 

72. Thành viên hợp danh …. đối với các khoản nợ, nghĩa vụ tài chính phát sinh từ hoạt động kinh doanh của công ty hợp danh.

⇒ Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình.

⇒ Không phải chịu trách nhiệm

⇒ Chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vốn đã góp

⇒ Chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vốn cam kết góp 

73. Thành viên hợp danh …..

⇒ Tuyệt đối không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân.

⇒ Không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lai.

⇒ Không được đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân.

⇒ Không được làm giám đốc doanh nghiệp tư nhân trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh Còn lại. 

74. Thành viên hợp danh có nghĩa vụ tiến hành quản lý và thực hiện hoạt động kinh doanh một cách trung thực, cẩn trọng và tốt nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợp pháp tối đa …

⇒ Cho công ty

⇒ Cho các thành viên góp vốn.

⇒ Cho bản thân mình

⇒ Cho các thành viên hợp danh 

75. Thành viên hợp danh được chia lợi nhuận …

⇒ Theo tỷ lệ phần vốn góp hoặc theo thỏa thuận quy định tại Điều lệ công ty.

⇒ Tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp

⇒ Theo sự thỏa thuận quy định tại Điều lệ công ty.

⇒ Ngang nhau giữa các thành viên hợp danh. 

76. Thành viên hợp tác xã thực hiện góp vốn theo thỏa thuận và theo quy định của Điều lệ nhưng không quá … vốn điều lệ của hợp tác xã

⇒ 40%

⇒ 20%

⇒ 30%

⇒ 50% 

77. Thời hạn góp vốn của công ty cổ phần là ….. trừ trường hợp Điều lệ hoặc hợp đồng đăng ký mua cổ phần quy định thời hạn khác ngắn hơn.

⇒ 90 ngày

⇒ 120 ngày

⇒ 30 ngày

⇒ 60 ngày 

78. Thứ tự ưu tiên xử lý tài sản còn lại, trừ tài sản không chia của hợp tác xã được thực hiện như sau:

⇒ (1) Thanh toán chi phí giải thể, bao gồm cả khoản chi cho việc thu hồi và thanh lý tài sản; (2) Thanh toán nợ lương, trợ cấp và bảo hiểm xã hội của người lao động; (3) Thanh toán các khoản nợ có bảo đảm theo quy định của pháp luật; (4) Thanh toán các khoản nợ không bảo đảm; (5) Giá trị tài sản còn lại được hoàn trả cho thành viên, hợp tác xã thành viên theo tỷ lệ vốn góp trên tổng số vốn điều lệ.

⇒ (1) Giá trị tài sản còn lại được hoàn trả cho thành viên, hợp tác xã thành viên theo tỷ lệ vốn góp trên tổng số vốn điều lệ; (2) Thanh toán chi phí giải thể, bao gồm cả khoản chi cho việc thu hồi và thanh lý tài sản; (3) Thanh toán nợ lương, trợ cấp và bảo hiểm xã hội của người lao động; (4) Thanh toán các khoản nợ có bảo đảm theo quy định của pháp luật; (5) Thanh toán các khoản nợ không bảo đảm

⇒ (1) Thanh toán các khoản nợ không bảo đảm; (2) Thanh toán nợ lương, trợ cấp và bảo hiểm xã hội của người lao động; (3) Thanh toán chi phí giải thể, bao gồm cả khoản chi cho việc thu hồi và thanh lý tài sản; (4) Thanh toán các khoản nợ có bảo đảm theo quy định của pháp luật; (5) Giá trị tài sản còn lại được hoàn trả cho thành viên, hợp tác xã thành viên theo tỷ lệ vốn góp trên tổng số vốn điều lệ.

⇒ (1) Thanh toán nợ lương, trợ cấp và bảo hiểm xã hội của người lao động; (2) Thanh toán chi phí giải thể, bao gồm cả khoản chi cho việc thu hồi và thanh lý tài sản; (3) Thanh toán các khoản nợ có bảo đảm theo quy định của pháp luật; (4) Thanh toán các khoản nợ không bảo đảm; (5) Giá trị tài sản còn lại được hoàn trả cho thành viên, hợp tác xã thành viên theo tỷ lệ vốn góp trên tổng số vốn điều lệ. 

79. Trình tự xử lý vốn, tài sản của hợp tác xã như sau:

⇒ Thanh lý tài sản, trừ phần tài sản không chia; Thanh toán các khoản nợ phải trả và thực hiện nghĩa vụ tài chính của hợp tác xã, liên hiệp họ tác xã; Thu hồi các tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Thanh lý tài sản, trừ phần tài sản không chia; Thu hồi các tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,

⇒ Thu hồi các tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thanh lý tài sản, trừ phần tài sản không chia; Thanh toán các khoản nợ phải trả và thực hiện nghĩa vụ tài chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

⇒ Thanh toán các khoản nợ phải trả và thực hiện nghĩa vụ tài chính của hợp tác xã, liên hiệp họ tác xã

⇒ Thanh toán các khoản nợ phải trả và thực hiện nghĩa vụ tài chính của hợp tác xã, liên hiệp họ tác xã, Thu hồi các tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thanh lý tài sản, trừ phần tài sản không chia 

80. Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân…. vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

⇒ Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư

⇒ Không có quyền thay đổi vốn đầu tư

⇒ Không có quyền giảm vốn đầu tư

⇒ Không có quyền tăng vốn đầu tư 

81. Trong thời hạn …. kể từ ngày nhận được yêu cầu của thành viên, công ty phải mua lại phần vốn góp của thành viên đó theo giá trị trường hoặc giá được xác định theo nguyên tắc quy định tại Điều lệ công ty, trừ trường hợp hai bên thỏa thuận được về giá.

⇒ 30 ngày

⇒ 15 ngày

⇒ 10 ngày

⇒ 45 ngày 

82. Trong trường hợp công ty cổ phần chỉ có một người đại diện theo pháp luật thì người đại diện theo pháp luật của công ty là …

⇒ Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

⇒ Chủ tịch Hội đồng quản trị

⇒ Chủ tịch Hội đồng thành viên

⇒ Chủ tịch công ty 

83. Trường hợp Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định khi cần thiết mà hộ kinh doanh không gửi báo cáo trong thời hạn … kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo hoặc Có yêu cầu bằng văn bản thì sẽ bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

⇒ 03 tháng

⇒ 06 tháng

⇒ 02 tháng

⇒ 01 tháng 

84. Trường hợp Điều lệ công ty không quy định thì …. là người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

⇒ Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty

⇒ Giám đốc

⇒ Hội đồng thành viên

⇒ Tổng giám đốc 

85. Trường hợp hết thời hạn góp vốn mà cổ đông chưa thanh toán hoặc chỉ thanh toán được một phần số cổ phần đã đăng ký mua thì trong thời hạn … kể từ ngày kết thúc thời hạn trên, Công ty phải đăng ký điều chỉnh vốn điều lệ bằng mệnh giá số cổ phần đã được thanh toán đủ, trừ trường hợp số cổ phần chưa được thanh toán đã được bán hết trong thời hạn này.

⇒ 60 ngày

⇒ 45 ngày

⇒ 30 ngày

⇒ 15 ngày

86. Trường hợp hộ kinh doanh do thành viên hộ gia đình thành lập và có thành viên không được quyền thành lập hộ kinh doanh thì cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện ra thông báo yêu cầu hộ kinh doanh đăng ký thay đổi cá nhân đó trong thời hạn … kể từ ngày thông báo.

⇒ 15 ngày làm việc

⇒ 10 ngày

⇒ 15 ngày

⇒ 05 ngày 

87. Trường hợp thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi thì …

⇒ Không ảnh hưởng đến việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của thành viên đó trong công ty

⇒ Quyền và nghĩa vụ của thành viên đó trong công ty được thực hiện thông qua người đại diện.

⇒ Buộc phải chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty cho người khác.

⇒ Bị khai trừ khỏi công ty 

88. Trường hợp thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là cá nhân bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc thì…

⇒ Phải uỷ quyền cho người khác thực hiện một số hoặc tất cả quyền và nghĩa vụ của mình tại công ty

⇒ Buộc phải chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty cho người khác.

⇒ Bị khai trừ khỏi công ty

⇒ Bị sa thải khỏi công ty 

89. Trường hợp tổ chức thẩm định giá định giá thì giá trị tài sản góp vốn phải được … số thành viên, cổ đông sáp lập chấp thuận

⇒ Ít nhất 50%

⇒ 50%

⇒ Trên 50%

⇒ 100% 

90. Vai trò của thành viên trong hợp tác xã là …

⇒ Đồng thời là người góp vốn, người lao động và khách hàng

⇒ Người góp vốn

⇒ Người lao động

⇒ Khách hàng

Đáp án Tự luận Pháp Luật Về Chủ Thể Kinh Doanh – SL04 – EHOU

Đề số 1. Phân tích và bình luận quy định pháp luật hiện hành về quyền tự do kinh doanh; thực tiễn thi hành qua thông tin, số liệu cụ thể mà anh chị thu thập được; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị.

Đề số 2. Trình bày quy định pháp luật về điều kiện và thủ tục đăng ký kinh doanh; thực tiễn thi hành qua thông tin, số liệu cụ thể mà anh chị thu thập được; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị.

Đề số 3. Trình bày quy định pháp luật về tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp; thực tiễn thi hành qua thông tin, số liệu cụ thể mà anh chị thu thập được; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị.

Đề số 4. Lựa chọn trình bày quy định pháp luật về một (01) ngành nghề kinh doanh có điều kiện; thực tiễn thi hành qua thông tin, số liệu cụ thể mà anh chị thu thập được; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị.

Đề số 5. Trình bày quy định pháp luật về người đại diện của các loại hình chủ thể kinh doanh; thực tiễn thi hành qua thông tin, số liệu cụ thể mà anh chị thu thập được; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị.

Đề số 6. Trình bày quy định pháp luật về con dấu của doanh nghiệp; thực tiễn thi hành qua thông tin, số liệu cụ thể mà anh chị thu thập được; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị.

Đề số 7. Trình bày quy định pháp luật về các hình thức huy động vốn của doanh nghiệp; thực tiễn thi hành qua thông tin, số liệu cụ thể mà anh chị thu thập được; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị.

Đề số 8. Trình bày quy định pháp luật về mô hình tổ chức, quản lý các loại hình doanh nghiệp; thực tiễn thi hành qua thông tin, số liệu cụ thể mà anh chị thu thập được; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị.

Đề số 9. Trình bày quy định pháp luật về kiểm soát các giao dịch tư lợi trong các loại hình doanh nghiệp; thực tiễn thi hành qua thông tin, số liệu cụ thể mà anh chị thu thập được; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị.

Đề số 10. Trình bày quy định pháp luật về tổ chức, quản lý hợp tác xã; thực tiễn thi hành qua thông tin, số liệu cụ thể mà anh chị thu thập được; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị.

5/5 - (2 bình chọn)
Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
5/5 - (2 bình chọn)
chọn đánh giá của bạn
Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
5.0

12 Bình Luận “Pháp luật về chủ thể kinh doanh – SL04 – EHOU”

  1. hiennguyenthithu92

    Đáp án câu 42: Đối với hợp tác xã có từ trên 100 đến 300 thành viên, số lượng đại biểu tham dự đại hội đại biểu thành viên do điều lệ quy định nhưng bảo đảm không ít hơn … tổng số thành viên.

    Chọn một câu trả lời:
    a. 30%
    b. 40%
    c. 20%
    d. 10%

  2. Cổ đông chưa thanh toán hoặc chưa thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua phải chịu trách nhiệm … đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty phát sinh trong thời hạn trước ngày công ty đăng ký điều chỉnh vốn điều lệ.

    Chọn một câu trả lời:
    a. Bằng toàn bộ tài sản cá nhân
    b. Bồi thường thiệt hại
    c. Tương ứng với tổng mệnh giá cổ phần đã đăng ký mua
    d. Tương ứng với tổng mệnh giá cổ phần đã thanh toán mua

  3. Ban có thể hỗ trợ giúp đề tự luận số 9 được không?
    Trình bày quy định pháp luật về kiểm soát các giao dịch tư lợi trong các loại hình doanh nghiệp; thực tiễn thi hành qua thông tin, số liệu cụ thể mà anh chị thu thập được; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị

    1. Tài liệu chỉ hỗ trợ xem và tra cứu online trực tiếp tại website. Chưa hỗ trợ in ấn và tải về.

  4. Công ty phải mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyên tắc quy định tại Điều lệ công ty trong thời hạn …..
    a. 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu
    b. 45 ngày kể từ ngày cổ đông biểu quyết không thông qua nghị quyết, quyết định của ĐHĐCĐ
    c. 30 ngày kể từ ngày cổ đông biểu quyết không thông qua nghị quyết, quyết định của ĐHĐCĐ
    d. 60 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu

Hãy để lại câu hỏi của bạn bên dưới, chúng tôi sẽ trả lời TRONG 15 PHÚT

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopping Cart
Gọi Ngay
Scroll to Top

Chào Bạn

Bạn cần hỗ trợ để 100/100 chứ?
error: Thông báo: Nội dung có bản quyền !!