Môn học Nguyên lý kế toán EG17 là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo ngành kế toán, đóng vai trò nền tảng cho sinh viên. Môn học này không chỉ cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết kế toán mà còn hướng dẫn cách áp dụng chúng vào thực tế. Sinh viên sẽ được làm quen với các khái niệm cốt lõi, nguyên tắc kế toán, và cách thức ghi nhận các giao dịch tài chính.
Mục tiêu chính của môn học là trang bị cho sinh viên khả năng phân tích và xử lý thông tin kế toán một cách hiệu quả. Điều này bao gồm việc hiểu và lập các báo cáo tài chính cơ bản như bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, và báo cáo lưu chuyển tiền1 tệ. Ngoài ra, môn học cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm trong lĩnh vực kế toán.
Nội dung môn học bao gồm một loạt các chủ đề từ tổng quan về kế toán đến các phương pháp và quy trình kế toán cụ thể. Sinh viên sẽ học về hệ thống tài khoản kế toán, cách định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, và các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung. Môn học cũng đề cập đến các chuẩn mực kế toán và cách chúng được áp dụng trong thực tế.
Tầm quan trọng của môn học này không thể phủ nhận, vì nó là cơ sở cho các môn học kế toán chuyên sâu hơn. Kiến thức từ môn Nguyên lý kế toán giúp sinh viên hiểu rõ về tình hình tài chính của doanh nghiệp và đưa ra các quyết định kinh doanh sáng suốt. Hơn nữa, kế toán là một ngành nghề có nhu cầu cao, mang lại nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn.
Tuy nhiên, môn học này đòi hỏi sự cẩn thận và khả năng tư duy logic. Sinh viên cần nắm vững cả lý thuyết và thực hành để thành công. Việc thực hành các bài tập và áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế là rất quan trọng để hiểu sâu hơn về môn học.
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG17 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member Pro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn, tải tài liệu về in ra với chi phí rẻ nhất và còn nhiều hỗ trợ cao cấp cho Member Pro .
Hoặc cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn EG17 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN EG17 – 03 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 09.04.2025 – THI TRẮC NGHIỆM
Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án
Câu 1: Bán một lô hàng có giá vốn 10.000, giá bán 20.000, thuế GTGT 10% (PP khấu trừ), kế toán ghi nhận:
a. Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000 và Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000
b. Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000
Ðúng✅=> c. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000
d. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000
e. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000
Câu 2: Báo cáo nào sau đây KHÔNG là báo cáo tài chính?
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Ðúng✅=> d. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt
Câu 3: Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
Ðúng✅=> a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng danh sách cổ đông
c. Bảng theo dõi công nợ
d. Bảng tính và phân bổ tiền lương
Câu 4: Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
a. Bảng tính và phân bổ tiền lương
b. Báo cáo công nợ
Ðúng✅=> c. Báo cáo kết quả kinh doanh
d. Báo cáo kết quả sản xuất
Câu 5: Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
a. Báo cáo công nợ
Ðúng✅=> b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. Báo cáo tình hình sử dụng ngoại tệ
d. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt
Câu 6: Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ – Có sẽ được kết chuyển sang :
a. Bên Có TK 421
b. Bên Nợ TK 421 nếu Lãi, bên Có TK 421 nếu Lỗ
c. Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi
d. Bên Nợ TK 421
Câu 7: Biết chi phí SXKD tại Công ty A trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử không có CPSX dở dang. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:
a. 180.000
b. 198.000
c. 200.000
d. 220.000
Câu 8: Biết chi phí SXKD tại Công ty B trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử CPSX dở dang đầu kỳ là 5.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 7.000. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:
a. 178.000
b. 185.000
c. 198.000
d. 200.000
Câu 9: Các thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là?
a. Hiện vật
b. Tất cả các phương án đều đúng đều đúng
c. Thời gian
d. Tiền
Câu 10: Các thước đo sử dụng trong hạch toán:
a. Cả 3 thước đo đều đúng
b. Hiện vật
c. Thời gian
d. Tiền
Câu 11: Chi phí bán hàng gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng
b. Chi phí nhân công phục vụ bán hàng
c. Khấu hao, dịch vụ mua ngoài… dùng cho bán hàng
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 12: Chi phí chế biến gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. Chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí nhân công trực tiếp
d. Chi phí sản xuất chung
Câu 13: Chi phí lắp đặt chạy thử ô tô mới mua để phục vụ cho SXKD bằng chuyển khoản:
a. Nợ TK 211) /Có TK 331
b. Nợ TK 211/Có TK 112
c. Nợ TK 627 / Có TK 112
d. Nợ TK 642/Có TK 112
Câu 14: Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh được ghi nhận:
a. Nợ TK 622/Có TK 112
b. Nợ TK 622/Có TK 334
c. Nợ TK 622/Có TK 338
d. Nợ TK622/Có TK 334, Có TK 338
Câu 15: Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản
a. Ghi Có TK 627
b. Ghi Có TK 642
c. Ghi Nợ TK 627
d. Ghi Nợ TK 642
Câu 16: Chi phí quảng cáo, thuê cửa hàng, nhân viên bán hàng được ghi nhận vào:
a. Ghi Có TK 632
b. Ghi Có TK 641
c. Ghi Nợ TK 641
d. Ghi Nợ TK 642
Câu 17: Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về đến kho, đã thanh toán bằng tiền mặt
a. Nợ TK 152 (A) /Có TK 331
b. Nợ TK 152 (A)/Có TK 111
c. Nợ TK 621 (A)/Có TK 111
d. Nợ TK 641(A)/ Có TK 111
Câu 18: Chiết khấu thương mại là?
a. Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn
b. Số tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn
c. Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi & Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn
d. Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi
Câu 19: Có tình hình sản phẩm P tại công ty HUNG như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:
a. 22.000 triệu đồng
b. 26.000 triệu đồng
c. 62.000 triệu đồng
d. 66.000 triệu đồng
Câu 20: Có tình hình sản phẩm P tại công ty HUNG như sau:
Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:
a. 22.000 triệu đồng
b. 26.000 triệu đồng
c. 62.000 triệu đồng
d. 66.000 triệu đồng
Câu 21: Có tình hình vật liệu A tại công ty POMME như sau:
/
Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 9.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:
a. 108.000 triệu đồng
b. 113.000 triệu đồng
c. 117.000 triệu đồng
d. 99.000 triệu đồng
Câu 22: Có tình hình vật liệu A tại công ty POMME như sau:
Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 9.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:
a. 108.000 triệu đồng
b. 113.000 triệu đồng
c. 117.000 triệu đồng
d. 99.000 triệu đồng
Câu 23: Có tình hình vật liệu M tại công ty LEMON như sau:/
Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là 7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng xuất trong kỳ là:
a. 19.000 triệu đồng
b. 90.000 triệu đồng
c. 91.000 triệu đồng
d. 99.000 triệu đồng
Câu 24: Có tình hình vật liệu M tại công ty LEMON như sau:
Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là 7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng xuất trong kỳ là:
a. 19.000 triệu đồng
b. 90.000 triệu đồng
c. 91.000 triệu đồng
d. 99.000 triệu đồng
Câu 25: Công thức tính giá thành sản phẩm là?
a. Bằng: Giá trị dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ – giá trị dở dang cuối kỳ
b. Bằng: Tổng chi phí kinh doanh
c. Bằng: Tổng chi phí sản xuất
d. Bằng: Tổng doanh thu
Câu 26: Công thức tính giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ là:
(Ghi chú: CPSX là chi phí sản xuất)
a. CP dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ – CP dở dang cuối kỳ
b. CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ – CPSX dở dang cuối kỳ
c. CPSX dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí phát sinh trong kỳ – CPSX dở dang cuối kỳ
d. CPSX phát sinh trong kỳ – CPSX dở dang cuối kỳ.
Câu 27: Công thức tính kết quả tiêu thụ:
a. Bằng: Doanh thu – Giá vốn
b. Bằng: Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Bằng: Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí chung
d. Bằng: Doanh thu thuần – Giá vốn
Câu 28: Công ty AB do ông An và bà Bình góp vốn, mỗi người góp 100 triệu đồng. Cuối năm 20XX, tổng tài sản của công ty là 850 triệu, tổng vốn chủ sở hữu là 350 triệu. Hãy tính tổng số nợ phải trả của công ty AB tại thời điểm cuối năm 20XX?
a. 200 triệu đồng
b. 350 triệu đồng
c. 500 triệu đồng
d. 850 triệu đồng
Câu 29: Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho:
a. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên
b. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi
c. Giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên
d. Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi
Câu 30: Cuối kỳ, vật liệu chính sử dụng không hết nhập ngược lại kho:
a. Nợ TK 152/ Có TK 154
b. Nợ TK 152/ Có TK 621
c. Nợ TK 621/ Có TK 154
d. Nợ TK 621/Có TK 152
Câu 31: Định khoản giản đơn?
a. Không có đáp án đúng
b. Là định khoản chỉ liên quan tới 1 đối tượng kế toán
c. Là định khoản liên quan ít nhất 2 đối tượng kế toán
d. Là định khoản liên quan tới 3 đối tượng trở lên
Câu 32: Định khoản kế toán?
a. Chỉ liên quan tới một đối tượng kế toán duy nhất
b. Chính là thao tác khi lên sổ cái
c. Là không cần thiết khi lên sổ Nhật ký chung
d. Là việc xác định ghi Nợ/Có cho các đối tượng kế toán
Câu 33: Doanh thu bán hàng là?
a. Số tiền còn lại khi trừ đi các khoản chiết khấu và giảm giá
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàng
d. Tổng số tiền mà khách hàng phải trả
Câu 34: Đối tượng cơ bản của kế toán là?
a. Hoạt động tuân thủ pháp luật
b. Nguồn hình thành Tài sản
c. Tài sản và nguồn hình thành tài sản
d. Tài sản
Câu 35: Đối tượng nghiên cứu của kế toán
a. Nguồn vốn
b. Sư tuần hoàn của vốn
c. Tài sản
d. Tất cả các đáp án
Câu 36: Hạch toán bao gồm:
a. Hạch toán kế toán
b. Hạch toán nghiệp vụ
c. Hạch toán thống kê
d. Tất cả các đáp án
Câu 37: Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo
a. Tất cả các đáp án
b. Thước đo giá trị
c. Thước đo hiện vật
d. Thước đo lao động
Câu 38: Hàng gửi bán là hàng
a. Chưa xác định là tiêu thụ
b. Đã xác định là tiêu thụ
c. Ghi nhận tăng doanh thu
d. Ghi nhận tăng giá vốn
Câu 39: Hàng mua đang đi đường là hàng?
a. Chưa trả tiền nhưng đang vận chuyển
b. Đã mua nhưng chưa về nhập kho
c. Đã mua nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa về nhập kho
d. Là hàng hóa đang chuẩn bị nhập kho
Câu 40: Kế toán có ý nghĩa với:
a. Chủ nợ
b. Người cung cấp
c. Nhà quản lý
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 41: Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
a. Nợ TK111,112, 131/Có TK 521
b. Nợ TK111,112,131/Có TK 511
c. Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311
d. Nợ TK111,112,131/Có TK 531
Câu 42: Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có hóa đơn giá trị gia tăng định khoản:
a. Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112
b. Nợ TK152/Có TK 331, 112
c. Nợ TK152/Có TK 331, 112,133
d. Nợ TK152/Có TK133
Câu 43: Kế toán quá trình bán hàng theo giới thiệu trong tài liệu nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:
a. A&B
b. Kê khai thường xuyên
c. Kiểm kê định kỳ
d. Phương pháp khác
Câu 44: Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong sách nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:
a. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ
b. Kê khai thường xuyên
c. Kiểm kê định kỳ
d. Phương pháp khác
Câu 45: Kết cấu của tài khoản chi phí
a. Do kế toán tự xây dựng
b. Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản nguồn vốn
c. Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản tài sản
d. Theo kết cấu quy ước
Câu 46: Kết cấu của tài khoản doanh thu
a. Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản nguồn vốn
b. Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản tài sản
c. Không có số dư
d. Tăng ghi bên Nợ
Câu 47: Kết cấu của tài khoản tài sản
a. Giảm bên Nợ
b. Không có số dư
c. Tăng bên Có
d. Tăng bên Nợ
Câu 48: Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh:
a. Nợ TK 632, Nợ TK 641, Nợ TK 642/ Có TK 911
b. Nợ TK 632/ Có TK 641, Có TK 642
c. Nợ TK 641, Nợ TK 642/ Có TK 511
d. Nợ TK 911/Có TK 632, Có TK 641, Có TK 642
Câu 49: Kết chuyển chi phí tính giá thành sản phẩm:
a. Nợ TK 154/Có TK 621
b. Nợ TK 154/Có TK 622
c. Nợ TK 154/Có TK 627
d. Tất cả các đáp án
Câu 50: Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh:
a. Nợ TK 511/ Có TK 632
b. Nợ TK 511/ Có TK 911
c. Nợ TK 632/ Có TK 511
d. Nợ TK 911/ Có TK 511
Câu 51: Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả:
a. Nợ TK154/Có TK511
b. Nợ TK511 /Có TK911
c. Nợ TK511/Có TK154
d. Nợ TK911/Có TK511
Câu 52: Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:
a. Nợ TK154/Có TK632
b. Nợ TK632 /Có TK154
c. Nợ TK632/Có TK911
d. Nợ TK911/Có TK632
Câu 53: Khấu hao tài sản cố định phát sinh tại phân xưởng sản xuất:
a. Nợ TK 211/Có TK 214
b. Nợ TK 622/Có TK 214
c. Nợ TK 627/Có TK 214
d. Nợ TK 641/Có TK 214
Câu 54: Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào?
a. Nợ TK151/ Có TK111,112,331
b. Nợ TK156/ Có TK111,
c. Nợ TK632/ Có TK155.156.154
d. Nợ TK632/ Có TK157
Câu 55: Khi chi phí vận chuyển hàng đi bán ghi nhận như thế nào?
a. Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331
b. Nợ TK157,133/ Có TK111,112,331
c. Nợ TK632,133/ Có TK111,112,331
d. Nợ TK641,133/ Có TK111,112,331
Câu 56: Khi mua NVL nhập kho ghi nhận như thế nào?
a. Nợ TK151,133/ Có TK111,112,331
b. Nợ TK152,133/ Có TK111,112,331
c. Nợ TK153,133/ Có TK111,112,331
d. Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331
Câu 57: Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí ?
a. Chi phí khấu hao tài sản cố định
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Chi phí trả trước tiền bảo hiểm
Câu 58: Khoản mục nào sau đây không phải là nguồn vốn
a. Doanh thu nhận trước
b. Phải trả người bán
c. Phải trả người lao động
d. Ứng trước tiền cho người bán hàng
Câu 59: Lô hàng gửi bán được khách chấp nhận mua, giá vốn là 20.000, giá bán 30.000 (thuế GTGT 10%, PP khấu trừ), kế toán ghi nhận
a. Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
b. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
c. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000
d. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
e. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000
Câu 60: Lý do phân biệt kế toán thành kế toán quản trị và kế toán tài chính là do:
a. Cơ quan Thuế
b. Kế toán
c. Ngân hàng
d. Yêu cầu của người sử dụng thông tin
Câu 61: Mối quan hệ giữa 3 loại hạch toán:
a. Cung cấp số liệu cho nhau
b. Điều chỉnh lẫn nhau
c. Loại trừ nhau
d. Mâu thuẫn nhau
Câu 62: Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, do mua nhiều nên được giảm 5%. Giá gốc nhập kho của lô hàng là:
a. 190.000
b. 199.500
c. 200.000
d. 210.000
Câu 63: Mua nguyên vật liệu A kho theo giá chưa thuế GTGT là 1.000, chi phí vận chuyển do người bán chịu là 60. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu A là:
a. 1.000
b. 1.060
c. 1.110
d. 1.160
Câu 64: Mua nguyên vật liệu B kho theo giá có thuế GTGT 10% là 5.500, chi phí vận chuyển trả cho đơn vị vận chuyển là 100. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu B là:
a. 5.100
b. 5.110
c. 5.500
d. 5.600
Câu 65: Mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng chuyển khoản và đưa thẳng vào sản xuất không qua kho. Công ty áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
a. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112
b. Nợ TK 621, Nợ TK 133/Có TK 152
c. Nợ TK 621/ Có TK 111
d. Nợ TK 641/ Có TK 112
Câu 66: Mục đích của kế toán tài chính, chủ yếu là
a. Ghi chép sổ sách
b. Giữ sổ sách
c. Lập báo cáo tài chính
d. Tư vấn cho nhà quản lý
Câu 67: Nếu khoản ứng trước của khách hàng 10.000 được ghi vào mục tài sản của BCĐKT thì sẽ làm cho bên Tài sản so với bên Nguồn vốn:
a. Lớn hơn 10.000
b. Lớn hơn 20.000
c. Nhỏ hơn 10.000
d. Nhỏ hơn 20.000
Câu 68: Ngày 20/10 doanh nghiệp mua một hệ thống lọc nước, trị giá mua chưa thuế là 12 triệu đồng, tuy nhiên doanh nghiệp mới thanh toán cho nhà cung cấp 10 triệu đồng, còn 2 triệu đồng thanh toán sau một tháng. Chí vận chuyển và lắp đặt máy 1 triệu đồng, vậy trị giá hệ thống lọc nước là bao nhiêu?
a. 10 triệu đồng
b. 11 triệu đồng
c. 12 triệu đồng
d. 13 triệu đồng
Câu 69: Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu A về nhập kho, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền được ghi:
a. Nợ TK 131, Nợ TK 133/Có TK 152
b. Nợ TK 152 (A), Nợ TK 133 / Có TK 331
c. Nợ TK 152, Nợ TK 133/ Có TK 131
d. Nợ TK 331, Nợ TK 3331/ Có TK 152
Câu 70: Nguồn vốn bao gồm:
a. Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn
b. Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu
c. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn vay
Câu 71: Nguyên tắc cơ sở dồn tích cho biết:
a. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi theo số tiền thực chi
b. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi theo số tiền thực thu
c. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến TS, NV, DT, CHI PHÍ ghi theo thời điểm phát sinh không ghi theo thời điểm thực thu thực chi
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 72: Nguyên tắc giá gốc cho biết:
a. Giá gốc của tài sản là toàn bộ số tiền đã trả, phải trả hoặc theo giá trị hợp lý của tài sản tại thời điểm ghi nhận
b. Tài sản ghi nhận theo số tiền nợ
c. Tài sản phải ghi nhận theo số sẽ trả
d. Tài sản phải ghi nhận theo số tiền đã trả
Câu 73: Nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích yêu cầu
a. Ghi nhận doanh thu khi khách hàng chấp nhận thanh toán
b. Ghi nhận tiền thanh toán là chi phí trong kỳ
c. Khi chi tiền thì ghi nhận chi phí
d. Khi thu tiền thì ghi nhận doanh thu
Câu 74: Nguyên tắc kế toán cơ sở tiền yêu cầu
a. Chỉ quan tâm dòng tiền ra – vào khi xác định kết quả kinh doanh
b. Ghi nhận chi phí cho những dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa trả tiền
c. Ghi nhận chi phí khi mua dịch vụ chưa thanh toán
d. Ghi nhận doanh thu với các trường hợp bán chịu
Câu 75: Nguyên tắc nào được sử dụng trong tổ chức công tác kế toán?
a. Bất kiêm nhiệm
b. Phù hợp
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Tiết kiệm và hiệu quả
Câu 76: Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
a. Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và thu nhập
b. Không đánh giá thấp hơn các khoản nợ và chi phí
c. Lập dự phòng không quá lớn
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 77: Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản xuất:
a. Nợ TK 155/ Có TK 154
b. Nợ TK 156/ Có TK 154
c. Nợ TK 156/ Có TK 155
d. Nợ TK 632/ Có TK 154
Câu 78: Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?
a. Khoản tiền lương đang nợ người lao động
b. Khoản vay ngắn hạn ngân hàng;
c. Nguyên vật liệu trong kho
d. Nợ tiền
Câu 79: Nợ phải trả là gì?
a. Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả
b. Vốn bị chiếm dụng
c. Vốn góp
d. Vốn không phải cam kết trả
Câu 80: Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất hiện các chi phí là?
a. Cả 3 chi phí đều đúng.
b. Chi phí nguyên vật liệu TT.
c. Chi phí sản xuất chung.
d. Chi phínhân công trực tiếp.
Câu 81: Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện:
a. Doanh thu
b. Giá vốn
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Thanh toán
Câu 82: Nội dung nào sau đây được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?
a. Chi phí tiền lương nhân viên phòng vật tư
b. Chi phí vận chuyển hàng mua
c. Tiền mua hàng tặng kèm cho sản phẩm (khi bán)
d. Tiền quảng cáo cho sản phẩm
Câu 83: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí tài chính
c. Doanh thu
d. Hàng hóa tồn kho
Câu 84: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí tài chính
c. Doanh thu
d. Khoản vay ngân hàng
Câu 85: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí tài chính
c. Doanh thu
d. Quỹ đầu tư phát triển
Câu 86: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí tài chính
c. Doanh thu
d. Tiền mặt
Câu 87: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán?
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí tài chính
c. Doanh thu
d. Nợ phải thu khách hàng
Câu 88: Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Hàng tồn kho
c. Quỹ đầu tư phát triển
d. Tiền mặt
Câu 89: Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Chi phí tài chinh (lãi vay)
b. Hàng tồn kho
c. Quỹ đầu tư phát triển
d. Tiền mặt
Câu 90: Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Chi phí bán hàng
b. Hàng tồn kho
c. Quỹ đầu tư phát triển
d. Tiền mặt
Câu 91: Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Doanh thu
b. Hàng tồn kho
c. Quỹ đầu tư phát triển
d. Tiền mặt
Câu 92: Nội dung nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?
a. Chi phí kiểm dịch lô hàng
b. Chi phí tiền lương nhân viên phòng kế toán
c. Chi phí vận chuyển hàng mua
d. Tiền hàng trả cho nhà cung cấp
Câu 93: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí tài chính
c. Doanh thu
d. Quỹ đầu tư phát triển
Câu 94: Nội dung nào sau đây KHÔNG là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí bao gói sản phẩm bán
b. Chi phí điện thắp sáng ở phân xưởng sản xuất
c. Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất
d. Chi phí thuê xưởng sản xuất
Câu 95: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí bao gói sản phẩm bán
b. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất
c. Chi phí lãi vay
d. Chi phí thuê văn phòng
Câu 96: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí bao gói sản phẩm bán
b. Chi phí lãi vay ngân hàng
c. Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất
d. Chi phí thuê văn phòng
Câu 97: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí bao gói sản phẩm bán
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
d. Chi phí thuê văn phòng
Câu 98: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí hoa hồng bán hàng
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí nhân công trực tiếp
d. Chi phí thuê văn phòng
Câu 99: Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
a. Bình quân gia quyền
b. PP đường thẳng
c. PP khấu trừ
d. PP Tuyến tính
Câu 100: Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
a. Đích danh
b. Giá gốc
c. PP đường thẳng
d. Trực tiếp
Câu 101: Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
a. Nhập trước xuất trước
b. PP đường thẳng
c. PP khấu trừ
d. Trực tiếp
Câu 102: Phân loại hạch toán gồm có mấy loại hạch toán?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 103: Phương pháp kê khai thường xuyên đòi hỏi:
a. Có độ chính xác không cao
b. Không theo dõi việc giảm hàng tồn kho thường xuyên
c. Theo dõi thường xuyên liên tục biến động tăng, giảm của hàng tồn kho
d. Thông tin cung cấp không kịp thời
Câu 104: Phương pháp sau không phải là phương pháp kế toán
a. Phương pháp chứng từ
b. Phương pháp thay thế liên hoàn
c. Phương pháp tính giá
d. Phương pháp tổng hợp – cân đối
Câu 105: Phương pháp tiêu thụ gửi bán: giá trị của hàng gửi bán khi xuất kho được ghi Nợ TK?
a. TK154
b. TK157
c. TK632
d. TK911
Câu 106: Quá trình bán hàng giúp chuyển:
a. Thực hiện lợi nhuận
b. Vốn hàng hóa thành tiền và thực hiện lợi nhuận
c. Vốn tiền tệ thành sản phẩm
d. Vốn tiền tệ thành vật tư
Câu 107: Quá trình mua hàng là quá trình?
a. Cuối cùng.
b. Thứ ba.
c. Thứ hai.
d. Thứ nhất.
Câu 108: Quá trình sản xuất giúp chuyển:
a. Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm
b. Thực hiện lợi nhuận
c. Vốn tiền tệ thành sản phẩm
d. Vốn tiền tệ thành vật tư
Câu 109: Quá trình tiêu thụ (bán hàng) là quá trình… của sản xuất kinh doanh:
a. Cuối cùng
b. Thứ ba
c. Thứ hai
d. Thứ nhất
Câu 110: Quan hệ giữa tài sản(TS) và nguồn vốn (NV):
a. Cân bằng về mặt lượng
b. NV > TS
c. TS > NV hoặc NV > TS
d. TS > NV
Câu 111: Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc loại:
a. Nợ phải trả
b. Tài sản dài hạn
c. Tài sản ngắn hạn
d. Vốn chủ sở hữu
Câu 112: Sự kiện dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
a. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
c. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
d. Tài sản tăng – Tài sản giảm
Câu 113: Sự kiện nhận góp vốn của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
a. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
c. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
d. Tài sản tăng – Tài sản giảm
Câu 114: Sự kiện rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
a. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
c. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
d. Tài sản tăng – Tài sản giảm
Câu 115: Sự tuần hoàn vốn trong doanh nghiệp sản xuất thông thường gồm:
a. Mua hàng
b. Sản xuất
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Tiêu thụ
Câu 116: Tài khoản 152 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
a. Nợ phải trả
b. Tài sản dài hạn
c. Tài sản ngắn hạn
d. Vốn chủ sở hữu
Câu 117: Tài khoản 156 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
a. Nợ phải trả
b. Tài sản dài hạn
c. Tài sản ngắn hạn
d. Vốn chủ sở hữu
Câu 118: Tài khoản 211 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
a. Nợ phải trả
b. Tài sản dài hạn
c. Tài sản ngắn hạn
d. Vốn chủ sở hữu
Câu 119: Tài khoản 214 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
a. Nợ phải trả
b. Tài sản dài hạn
c. Tài sản ngắn hạn
d. Vốn chủ sở hữu
Câu 120: Tài khoản 411 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
a. Nợ phải trả
b. Tài sản dài hạn
c. Tài sản ngắn hạn
d. Vốn chủ sở hữu
Câu 121: Tài khoản Hàng hóa được chi tiết thành:
a. Giá cả và phí mua
b. Giá mua hàng hóa và Chi phí thu mua hàng hóa
c. Giá mua và chi thu mua
d. Giá mua và chi vận chuyển
Câu 122: Tài khoản phản ánh khoản giảm trừ doanh thu gồm
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. TK521
c. TK531
d. TK532
Câu 123: Tài sản dài hạn là?
a. Tài sản có thời gian luân chuyển dưới 1 năm
b. Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1 năm
c. Vốn góp
d. Vốn không phải cam kết trả
Câu 124: Tài sản được phân loại theo:
a. Giá trị
b. Hình dạng
c. Nội dung
d. Thời gian luân chuyển
Câu 125: Tháng 2/N, Công ty LEMON trả tiền phí bảo hiểm 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi Bnhận vào chi phí trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực tế:
a. Giảm thêm 11 triệu
b. Giảm thêm 12 triệu
c. Không đổi
d. Tăng thêm11 triệu
Câu 126: Theo mức độ khái quát của thông tin kế toán được chia thành:
a. Kế toán doanh nghiệp và kế toán đơn vị sự nghiệp
b. Kế toán đơn và kép
c. Kế toán tài chính và quản trị
d. Kế toán tổng hợp và chi tiết
Câu 127: Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thì phải:
a. Áp dụng phương pháp đó đến khi nó không còn phù hợp
b. Áp dụng phương pháp đó mãi mãi
c. Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế toán
d. Áp dụng trong suốt một năm dương lịch
Câu 128: Tính khấu hao thiết bị phục vụ cho văn phòng trong kỳ định khoản thế nào?
a. Nợ TK155/Có TK214
b. Nợ TK627/Có TK214
c. Nợ TK632/Có TK214
d. Nợ TK642/Có TK214
Câu 129: Tính khấu hao thiết bị sản xuất trong kỳ định khoản thế nào?
a. Nợ TK155/Có TK214
b. Nợ TK621/Có TK214
c. Nợ TK622/Có TK214
d. Nợ TK627/Có TK214
Câu 130: TK Chi phí bán hàng phản ánh:
a. Các chi phí liên quan trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng
b. Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng
c. Các chi phí phục vụ nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp
d. Chi phí phục vụ chung tại văn phòng của đơn vị
Câu 131: TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phản ánh:
a. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ
b. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở bán hàng
c. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp
d. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng
Câu 132: TK Chi phí nhân công trực tiếp phản ánh:
a. Tiền lương ở toàn doanh nghiệp
b. Tiền lương ở toàn phân xưởng
c. Tiền lương và khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp tham giá chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ
d. Tiền lương và khoản trích theo lương ở bán hàng
Câu 133: TK nào không sử dụng trong quá trình bán hàng?
a. TK131
b. TK241
c. TK511
d. TK632
Câu 134: TK nào không sử dụng trong quá trình mua hàng?
a. TK131
b. TK151
c. TK152
d. TK153
Câu 135: Tổng hợp chi phí sản xuất để tính giá thành định khoản:
a. Nợ TK154/Có TK621,622,627
b. Nợ TK155/Có TK154
c. Nợ TK621, 622,627/Có TK154
d. Nợ TK911/Có TK622,627
Câu 136: Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí quản lý doanh nghiệp?
a. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất
b. Nhiên liệu phục vụ giám đốc đi công tác
c. Vật liệu để bán hàng
d. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm
Câu 137: Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí sản xuất chung?
a. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất
b. Nhiên liệu tiêu hao trực tiếp cho sản phẩm
c. Vật liệu chính để sản xuất sản phẩm
d. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm
Câu 138: Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?
a. Chính xác
b. Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch
c. Phải sử dụng tiền tệ ở dạng VNĐ
d. Trọng yếu
Câu 139: Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?
a. Có thể so sánh được
b. Hình thức sổ kế toán bắt buộc là Nhật ký chung
c. Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch
d. Thận trọng
Câu 140: Trong các nội dung sau, đâu là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
a. Hàng hóa
b. Khoản góp vốn của các cổ đông
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Tiền mặt
Câu 141: Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?
a. Có thể so sánh được
b. Hình thức sổ kế toán bắt buộc là Nhật ký chung
c. Hoạt động liên tục
d. Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch
Câu 142: Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
a. Bình quân gia quyền
b. Đường thẳng
c. Hoạt động liên tục
d. Khấu trừ
Câu 143: Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản dài hạn?
a. Phương tiện vận tải (ô tô, máy bay…)
b. Tiền cho vay 9 tháng
c. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
d. Tiền mặt
Câu 144: Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản ngắn hạn?
a. Nguyên vật liệu
b. Nhà xưởng.
c. Phương tiện vận tải.
d. Thiết bị sản xuất.
Câu 145: Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm:
Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:
a. Cao hơn phương pháp bình quân
b. Lớn hơn so với LIFO
c. Ngang với LIFO
d. Nhỏ hơn LIFO
Câu 146: Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng:
Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ:
a. Cao hơn phương pháp bình quân
b. Lớn hơn so với FIFO
c. Ngang với FIFO
d. Nhỏ hơn FIFO
Câu 147: Trong quá trình mua hàng thì có xuất hiện:
a. Hoạt động mua hàng và thanh toán
b. Riêng có hoạt động thanh toán
c. Riêng hoạt động mua hàng
d. Riêng hoạt động nhập hàng
Câu 148: Trong quá trình tiêu thụ thì có xuất hiện:
a. Hoạt động bán hàng và thu tiền.
b. Riêng có hoạt động thanh toán.
c. Riêng hoạt động bán hàng.
d. Riêng hoạt động nhập hàng.
Câu 149: Xác định câu đúng nhất?
a. Chi phí bảo dưỡng TSCĐ trong quá trình sử dụng được cộng vào nguyên giá của tài sản.
b. Chi phí lắp đặt TSCĐ được cộng vào nguyên giá của tài sản.
c. Chi phí lắp đặt TSCĐ không được cộng vào nguyên giá của tài sản.
d. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi sử dụng không được cộng vào nguyên giá của tài sản.
Câu 150: Xác định câu đúng nhất?
a. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ gốc.
b. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ hướng dẫn.
c. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ thủ tục.
d. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ tổng hợp.
Câu 151: Xác định câu đúng nhất?
a. Định khoản kế toán là việc xác định 2 tài khoản để ghi Nợ, ghi Có.
b. Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Có.
c. Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ, ghi Có.
d. Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ.
Câu 152: Xác định câu đúng nhất?
a. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 1 tài khoản có liên quan.
b. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 2 tài khoản có liên quan.
c. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 3 tài khoản có liên quan.
d. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 4 tài khoản có liên quan.
Câu 153: Xác định câu đúng nhất?
a. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.
b. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.
c. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng
d. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng.
Câu 154: Xác định câu đúng nhất?
a. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.
b. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.
c. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng
d. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng.
Câu 155: Xác định câu đúng nhất?
a. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) không ảnh hưởng tới giá trị của vật liệu nhập kho.
b. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm giảm giá trị của vật liệu nhập kho.
c. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu nhập kho.
d. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu xuất kho.
Câu 156: Xác định câu đúng nhất?
a. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải có chữ ký của các bên liên quan.
b. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi định khoản kế toán.
c. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ phương thức thanh toán.
d. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ thời hạn bảo hành.
Câu 157: Xác định câu đúng nhất?
a. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 40,5triệu đồng.
b. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 44triệu đồng.
c. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45,5triệu đồng.
d. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45triệu đồng.
Câu 158: Xác định câu đúng nhất?
a. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50,5triệu đồng.
b. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50triệu đồng.
c. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55,5triệu đồng.
d. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55triệu đồng.
Câu 159: Xác định câu đúng nhất?
a. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng gửi bán”.
b. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng hóa”.
c. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng hóa”.
d. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng mua đi đường”.
Câu 160: Xác định câu đúng nhất?
a. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm.
b. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm.
c. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng.
d. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Tài sản giảm.
Câu 161: Xác định câu đúng nhất?
a. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2, loại 3 và loại 4.
b. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2.
c. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 3.
d. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 3, loại 4.
Câu 162: Xác định câu đúng nhất?
a. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT
b. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT
c. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT
d. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT
Câu 163: Xác định câu đúng nhất?
a. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
b. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT
c. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT
d. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT
Câu 164: Xác định câu đúng nhất?
a. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
b. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.
c. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.
d. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.
Câu 165: Xác định câu đúng nhất?
a. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
b. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.
c. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.
d. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.
Câu 166: Xác định câu đúng nhất?
a. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Chi phí.
b. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Doanh thu.
c. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Chi phí.
d. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Doanh thu.
Câu 167: Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Có TK “Phải trả người bán”.
b. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Có TK “Ứng trước cho người bán”.
c. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Nợ TK “Phải thu khách hàng”.
d. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Nợ TK “Ứng trước cho người bán”.
Câu 168: Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Hàng hóa”.
b. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Phải trả người bán”.
c. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Chiết khấu thương mại”.
d. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Hàng hóa”.
Câu 169: Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT.
b. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
c. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT
d. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
Câu 170: Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Có TK “Người mua ứng trước”
b. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Người mua ứng trước”
c. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Phải thu khách hàng”
d. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Phải trả người bán”
Câu 171: Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền ứng trước cho người bán được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT.
b. Số tiền ứng trước cho người bán được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
c. Số tiền ứng trước cho người bán được ghi dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
d. Số tiền ứng trước cho người bán được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
Câu 172: Xác định câu đúng nhất?
a. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng chưa thanh toán 20triệu.
b. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng đã thanh toán bằng tiền mặt 20 triệu
c. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20 triệu
d. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: vay ngắn hạn nhập quỹ 20 triệu
Câu 173: Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Bên Có, Số phát sinh.
b. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Số phát sinh, Tên tài khoản.
c. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên phải, Bên trái, Số phát sinh.
d. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Tên tài khoản, Bên Nợ, Bên Có.
Câu 174: Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 0
b. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 1
c. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 2
d. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 3
Câu 175: Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Có.
b. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Nợ.
c. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản không có số dư.
d. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản vừa có số dư Nợ, vừa có số dư Có.
Câu 176: Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ A.
b. Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ C.
c. Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ T.
d. Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ TK.
Câu 177: Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo KQKD.
b. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán.
c. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh.
d. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc nhóm TK ngoài Bảng CĐKT.
Câu 178: Xác định câu đúng nhất?
a. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản hỗn hợp.
b. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh chi phí.
c. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Nguồn vốn.
d. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Tài sản.
Câu 179: Xác định câu đúng nhất?
a. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện công dụng của tài khoản.
b. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện loại tài khoản.
c. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện nhóm tài khoản.
d. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện số thứ tự của tài khoản.
Câu 180: Xác định câu đúng nhất?
a. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là báo cáo kế toán.
b. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ kế toán.
c. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ và sổ kế toán.
d. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là sổ kế toán.
Câu 181: Xác định câu đúng nhất?
a. Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo giá trị.
b. Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo hiện vật.
c. Việc ghi chép trên TK chi tiết được sử dụng cả thước đo giá trị và hiện vật.
d. Việc ghi chép trên TK chi tiết không được sử dụng thước đo giá trị.
Câu 182: Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm:
a. Nợ TK155/Có TK152
b. Nợ TK621 /Có TK154
c. Nợ TK621/Có TK152
d. Nợ TK911/Có TK621
Câu 183: Xuất kho thành phẩm gửi bán
a. Nợ TK 156/Có TK 155
b. Nợ TK 157/Có TK 155
c. Nợ TK 157/Có TK 156
d. Nợ TK 632/Có TK 155
Câu 184: Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất
a. Nợ TK 621/ Có TK 153
b. Nợ TK 621/Có TK 152
c. Nợ TK 627/ Có TK 152
d. Nợ TK 627/ Có TK 153
Câu 185: Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất sản phẩm
a. Nợ TK 621/Có TK 152
b. Nợ TK 622/ Có TK 111
c. Nợ TK 627/ Có TK 152
d. Nợ TK 641/ Có TK 152