HỖ TRỢ!

Chúng tôi rất sẵn lòng để hỗ trợ bạn 100/100 điểm

Ngôn ngữ thiết kế web – IT14 – EHOU

Thiết kế Web (IT14) là môn học quan trọng trong chương trình Công nghệ Thông tin tại Trường Đại học Mở Hà Nội (EHOU). Môn học cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để xây dựng và phát triển các trang web hiện đại, đáp ứng nhu cầu thực tiễn trong lĩnh vực công nghệ và kinh doanh trực tuyến.​

Trong môn học này, sinh viên sẽ tìm hiểu về các công nghệ nền tảng như HTML, CSS, JavaScript để thiết kế và xây dựng giao diện web. Ngoài ra, môn học còn giới thiệu về các thư viện và framework phổ biến như Bootstrap, jQuery, giúp tăng cường hiệu quả và tính tương thích của trang web trên nhiều thiết bị khác nhau. Sinh viên cũng được hướng dẫn về thiết kế đáp ứng (responsive design), tối ưu hóa hiệu suất và cải thiện trải nghiệm người dùng (UX/UI).​

Mục tiêu của môn học là giúp sinh viên nắm vững quy trình thiết kế web chuyên nghiệp, từ việc xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, kiểm thử, triển khai đến bảo trì trang web. Ngoài ra, môn học còn phát triển kỹ năng lập trình front-end, kết hợp với các công nghệ back-end để xây dựng các trang web động và tương tác.​

Môn Thiết kế Web (IT14) không chỉ cung cấp kiến thức nền tảng cho việc phát triển ứng dụng web, mà còn chuẩn bị cho sinh viên làm việc trong các lĩnh vực như lập trình web, thương mại điện tử, tiếp thị số và phát triển sản phẩm số. Đây là môn học quan trọng giúp sinh viên thiết kế và triển khai các trang web chuyên nghiệp, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường công nghệ.

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn IT14 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn IT14 EHOU

Khoảng giá: từ 40.000₫ đến 60.000₫

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

+
SKU:
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM NGÔN NGỮ THIẾT KẾ WEB_IT14 – 04 TÍN CHỈ SOẠN NGÀY 16.05.2025 _THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án

Câu 1: Ai (tổ chức nào) tạo ra Web standards?

a. Microsoft

a. Netscape

Ðúng✅=> a. The World Wide Web Consortium

Câu 2: Bạn cần thêm thuộc tính nào sau đây vào thẻ <img> để có thể chèn ảnh vào trang web?

a. Data

b. Href

Ðúng✅=> c. Src

Câu 3: Bạn có thể chèn hình ảnh vào trang web với thẻ nào sau đây?

a. <a>

b. <image>

Ðúng✅=> c. <img>

Câu 4: Bố cục nổi sử dụng thuộc tính nào sau đây?

a. Clear

Ðúng✅=> b. Float

c. Position

Câu 5: Các bước để xây dựng website theo đúng thứ tự gồm:

Ðúng✅=> a. Xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, kiểm thử, triển khai, bảo trì

b. Xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, triển khai, kiểm thử, bảo trì

c. Xác định và phân tích yêu cầu, thực hiện, thiết kế, triển khai, kiểm thử, bảo trì

Câu 6: Cách định vị nào cho phép giữ nguyên vị trí của nội dung muốn định vị khi di chuyển thanh cuộn dọc

a. Absolute

b. Fixed

c. Static

Câu 7: Cách định vị nào không tạo ra khoảng trống trong tài liệu HTML

a. Absolute

b. Relative

c. Static

Câu 8: Cách viết nào sau đây chỉ cho phép định dạng các thẻ <em> là con của thẻ <p> có chữ màu đỏ

a. p em { color:red;}

b. p+em { color:red;}

c. p>em { color:red;}

Câu 9: Cách viết nào sau đây đúng?

a. <b><u> Van ban</b>

b. <b><u> Van ban</b></u>

c. <b><u> Van ban</u></b>

Câu 10: Cặp thẻ nào cho biết tài liệu đang mở là siêu văn bản?

a. <body></body>

b. <head></head>

c. <html></html>

Câu 11: Cấu trúc điều khiển nào sau đây cho phép sử dụng để lặp lại 1 công việc nào đó với số lần xác định trước?

a. do..while

b. for

c. if

Câu 12: Cấu trúc lặp do..while hoạt động như thế nào?

a. Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp cho đến khi biểu thức điều kiện đúng

b. Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp cho đến khi biểu thức điều kiện không còn đúng

c. Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp chừng nào biểu thức điều kiện vẫn còn đúng

Câu 13: Cho tài liệu HTML như sau:

<div id=”menu”>

<ul id=”mainmenu”>

<li><a href=”#”> Muc 1</a> </li>

<li><a href=”#”> Muc 2</a></li>

<li><a href=”#”> Muc 3</a></li>

</ul>

</div>

Mã lệnh CSS sẽ định kiểu cho thẻ nào?

#mainmenu {list-style:none;}

a. <div>

b. <li>

c. <ul>

Câu 14: Có mấy cách định vị thẻ

a. 2

b. 3

c. 4

Câu 15: Có mấy cách nhúng Javascript vào trang HTML

a. 2

b. 3

c. 5

Câu 16: Có mấy phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ?

a. 1

b. 2

c. 3

Câu 17: Cổng nào sau đây dùng để chuyển các loại tập tin?

a. Cổng 110

b. Cổng 21

c. Cổng 80

Câu 18: CSS không sử dụng đơn vị đo màu sắc nào dưới đây?

a. CMYK (%C,%M, %Y, %K)

b. Color name

c. HexadecimalRGB

Câu 19: CSS là viết tắt của?

a. Cascading Style Sheets

b. Computer Style Sheets

c. Creative Style Sheets

Câu 20: Cú pháp rút gọn các thuộc tính định dạng màu chữ nào sau đây đúng?

a. background: <background-color> <background-image> <background-repeat> <background-attachment> <background-position>;

b. background: <background-color> <background-repeat> <background-image> <background-attachment> <background-position>;

c. background: <background-image> <background-color> <background-repeat> <background-attachment> <background-position>;

Câu 21: Dạng rút gọn nào sau đây là đúng?

a. border: 1px red solid

b. border: red solid 1px

c. border:1px solid red

Câu 22: Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML?

a. Ở bất kỳ đâu trong tài liệu HTML

b. Trong cặp thẻ <body> …</body>

c. Trong cặp thẻ <head>…</head>

Câu 23: Đâu là những thẻ dành cho việc tạo bảng?

a. <table><head><tfoot>

b. <table><tr><td>

c. <thead><body><tr>

Câu 24: Đâu là thẻ căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng

a. <td align=”left”>

b. <td valign=”left”>

c. <tdleft>

Câu 25: Đâu là thẻ để xuống dòng trong web?

a. <br/>

b. <break>

c. <lb>

Câu 26: Đâu là thẻ tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm ?

a. <dl>

b. <list>

c. <ul>

Câu 27: Đâu là thẻ tạo ra chữ in đậm.

a. <b>

b. <bld>

c. <bold>

Câu 28: Đâu là thẻ tạo ra chữ in nghiêng

a. <i>

b. <ii>

c. <italics>

Câu 29: Đâu là thẻ tạo ra mầu nền của web?

a. <background>black</background>

b. <body bgcolor=”black”>

c. <body color=”black”>

Câu 30: Đâu là thẻ tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất

a. <h1>

b. <h6>

c. <head>

Câu 31: Để có bản đồ ảnh, bạn cần dùng thêm thẻ gì ngoài thẻ <img>?

a. <map>, <object>

b. <map>,<a>

c. <map>,<area>

Câu 32: Để đảm bảo tính nhất quán về thông tin trong tất cả các trang web, bạn phải làm gì?

a. Cung cấp thông tin tác giả, địa chỉ website, thời gian cập nhật website

b. Giao diện các trang web phải giống nhau

c. Màu sắc các trang web phải giống nhau

Câu 33: Để định vị thẻ con theo thẻ cha thì phải làm gì?

a. Thẻ cha định vị tương đối, thẻ con định vị tuyệt đối theo thẻ cha

b. Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con định vị tương đối theo thẻ cha

c. Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con định vị tuyệt đối theo thẻ cha

Câu 34: Để tạo ra đường gạch ngang có kích thước 50% màn hình và căn giữa, bạn sử dụng lệnh nào sau đây?

a. <hr size=”50%” align=”center”>

b. <hr width=”50%” align=”center”>

c. <hr/>

Câu 35: Để tạo tiêu đề cho bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?

a. <caption>

b. <h1>

c. <th>

Câu 36: Để thêm một nút con vào nút hiện tại thì dùng phương thức nào sau đây?

a. document.appendChild()

b. document.childNodes()

c. document.removeChild()

Câu 37: Để thiết kế menu dọc, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?

a. li { display:block;}

b. li { display:inline-block;}

c. li { display:none;}

Câu 38: Để thiết kế menu ngang, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?

a. li { display:block;}

b. li { display:inline-block;}

c. li { display:none;}

Câu 39: Để thiết lập ảnh nền, bạn sử dụng thuộc tính nào sau đây

a. background-color

b. background-image

c. color

Câu 40: Để truy xuất các đối tượng có cùng tên thẻ HTML trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau đây?

a. document.getElementById(id)

b. document.getElementByTagName(tagName)

c. document.getElementsByName(name)

Câu 41: Để truy xuất đối tượng trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau đây?

a. document.getelementById(id)

b. document.getElementById(id)

c. document.getElementsByName(name)

Câu 42: Để xóa đường viền của bảng, ta sử dụng thuộc tính và giá trị nào sau đây?

a. border=”0”

b. border=”1”

c. border=”none”

Câu 43: Địa chỉ IP là một số mấy gồm mấy phần ?

a. 2

b. 3

c. 4

Câu 44: Độ cao của hộp được tính theo công thức

a. Độ cao của nội dung (content)

b. Độ cao của nội dung (content)+ Khoảng đệm trên+ Khoảng đệm dưới + độ dày đường viền trên+ độ dày đường viền dưới

c. Độ cao của nội dung (content)+ Khoảng đệm trên+ Khoảng đệm dưới

Câu 45: Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?

<head>

<style type=“text/css”>

#title{color:blue;}

</style>

</head>

<body >

<h1 id=”title”> Tiêu đề h1 </h1>

<p id=”title”> Đoạn văn bản </p>

</body>

a. Tất cả các thẻ

b. Thẻ h1

c. Thẻ p

Câu 46: Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?

<head>

<style type=“text/css”>

.color{color:red;}

</style>

</head>

<body class=”color”>

<h1> Tiêu đề h1 </h1>

<p > Đoạn văn bản </p>

</body>

a. Tất cả các thẻ thuộc body

b. Thẻ h1

c. Thẻ p

Câu 47: Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?

<head>

<style type=“text/css”>

h1#title{color:blue;}

</style>

</head>

<body >

<h1 id=”title”> Tiêu đề h1 </h1>

<p id=”title”> Đoạn văn bản </p>

</body>

a. Tất cả các thẻ

b. Thẻ h1

c. Thẻ p

Câu 48: Đoạn mã lệnh sau có thể rút gọn lại như thế nào?

.border

{

border-color: green;

border-style: dotted;

border-width: 1px;

}

a. .border{1px dotted green;}

b. .border{dotted green 1px;}

c. .border{green dotted 1;}

Câu 49: Đối tượng kịch bản nào sau đây chứa thông tin về ngày giờ?

a. Date

b. Math

c. String

Câu 50: Đối tượng kịch bản nào sau đây được sử dụng để lưu trữ một dãy các biến có cùng một tên

a. Array

b. Math

c. String

Câu 51: DOM là viết tắt của cụm từ gì?

a. Data Object Model

b. Document Object Model

c. Document Object Modern

Câu 52: Đơn vị đo kích thước nào là tương đối trong CSS?

a. em

b. in

c. in

Câu 53: Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?

a. background-color:red;

b. bgcolor: red;

c. color: red;

Câu 54: Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của CSS?

a. {body;color:black}

b. body {color: black}

c. body:color=black;

Câu 55: Font chữ nào sau đây thuộc họ font Sans-serif ?

a. Arial

b. Courier New

c. Times New Roman

Câu 56: Form được sử dụng để nhận dữ liệu từ phía người dùng?

a. Đúng

b. Sai

Câu 57: Giả phần tử (Pseudo element) nào sau đây dùng để thiết lập hiệu ứng đặc biệt cho dòng đầu tiên của đoạn?

a. :before

b. :first-letter

c. :first-line

Câu 58: Giao thức chuyển tải thư POP3 dùng cổng nào?

a. Cổng 110

b. Cổng 21

c. Cổng 80

Câu 59: Giao thức Internet là gì?

a. FTP

b. HTTP

c. TCP/IP

Câu 60: Giao thức là gì ?

a. Bộ quy tắc và quy định cách thức giao tiếp giữa con người và máy tính

b. Bộ quy tắc và quy định cách thức giao tiếp giữa con người với nhau

c. Bộ quy tắc và quy định cách thức giao tiếp trên mạng máy tính

Câu 61: Hàm eval() được dùng để làm gì?

a. Đánh giá 1 giá trị có phải là chuỗi hay không

b. Đánh giá hoặc thực thi 1 chuỗi mã lệnh

c. Nối chuỗi

Câu 62: Hành động nào không phải là một sự kiện xảy ra trên máy khách (client-side)?

a. Cập nhật cơ sở dữ liệu

b. Di chuyển chuột

c. Nhấp chuột

Câu 63: Họ font nào là chữ có chân ?

a. Monospace

b. Sans-serif

c. Serif

Câu 64: Hộp hội thoại nào sau đây hiển thị dòng thông báo và cung cấp một trường nhập dữ liệu để người sử dụng nhập vào?

a. alert();

b. confirm();

c. prompt();

Câu 65: IIS là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây?

a. Intel Information Services

b. Internet Information Server

c. Internet Information Services

Câu 66: Javascript cho phép sử dụng toán tử + để nối 2 chuỗi?

a. Đúng

b. Sai

Câu 67: Kết quả hiển thị của tài liệu HTML sau là gì?

<html>

<head>

<title> Ví dụ về nhúng mã lệnh trong phần head</title>

<script language=”javascript” >

document.write(“Xin chào, đây là nội dung được hiển thị bởi mã JavaScript!”);

</script>

</head>

<body>

<p>Trang web này có sử dụng mã lệnh Javacsript được nhúng trong phần head</p>

</body>

</html>

a. Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị ở một cửa sổ khác.

b. Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị trước, sau đó hiển thị nội dung của thẻ p

c. Nội dung của thẻ p sẽ hiển thị trước, sau đó hiển thị kết quả của mã lệnh Javascript

Câu 68: Khi bạn đưa trỏ chuột vào textbox để nhập dữ liệu, sự kiện nào xảy ra?

a. onBlur

b. onChange

c. onFocus

Câu 69: Khi bạn muốn tạo ô tiêu đề (in đậm, căn giữa) trong bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?

a. <td>

b. <th>

c. <tr>

Câu 70: Khi bạn nhấp chuột trên button của trang web, sự kiện nào xảy ra?

a. onClick

b. onLoad

c. onMouseDown

Câu 71: Khi bạn thêm thẻ <span> vào một thẻ nào đó thì có tạo ra dòng mới trong trang web không?

a. Có

b. Không

Câu 72: Khi khai báo biến trong Javascript cần phải chỉ ra kiểu dữ liệu?

a. Đúng

b. Sai

Câu 73: Khi thay đổi độ dày đường viền, độ rộng của hộp có thay đổi hay không?

a. Có

b. Không

Câu 74: Khi viết RGB(%r, %g, %b) thì miền giá trị r, g, b là bao nhiêu?

a. #00000- #FFFFFF

b. 0-100%

c. 0-255

Câu 75: Kích thước độ rộng của một thẻ được tính như thế nào?

a. Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung + kích thước khoảng đệm trái và phải

b. Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung

c. Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung+ độ dày đường viền trái và phải + kích thước khoảng đệm trái và phải

Câu 76: Kiểu nút nào sau đây cho phép thực hiện các lệnh do người sử dụng tạo ra:

a. type= “reset”

b. type=”button”

c. type=”submit”

Câu 77: Làm sao để hiển thị liên kết mà không có gạch chân bên dưới?

a. a {decoration:no underline;}

b. a {text-decoration:no underline;}

c. a {text-decoration:none;}

Câu 78: Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?

a. margin: 5px;

b. margin-left: 5px;

c. text-indent: 5px;

Câu 79: Làm sao để thay đổi lề trái, phải của một phần tử là 5px và lề trên, dưới là 10px?

a. margin: 10px 5px;

b. margin: 5px 10px;

c. text-indent: 10px 5px;

Câu 80: Làm thế nào để ẩn khối?

a. display:inline;

b. display:inline-block;

c. display:none;

Câu 81: Làm thế nào để định dạng lề trên và lề dưới là 5px, lề trái phải là 10 px?

a. margin 5px 10px 10px

b. margin: 5px 10px

c. margin: 5px 5px 10px

Câu 82: Làm thế nào để hiển thị thẻ theo khối trên dòng?

a. display:inline;

b. display:inline-block;

c. display:none;

Câu 83: Làm thế nào để hiển thị thẻ theo khối?

a. display:block;

b. display:inline;

c. display:none;

Câu 84: Làm thế nào để làm cho hộp nổi lên khỏi luồng trang và cố địnhvề phía bên trái

a. float:left;

b. float:none;

c. float:right;

Câu 85: Làm thế nào để làm ngăn không cho hộp nổi lên khỏi luồng trang về cả 2 phía

a. clear:both;

b. clear:left;

c. clear:right;

Câu 86: Làm thế nào thay màu của chữ (text)?

a. color: blue;

b. fgcolor: blue;

c. text-color= blue;

Câu 87: lệnh nào cho phép lặp lại 1 công việc nào đó với số lần không xác định trước và lặp lại việc kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện?a. for

a. do..while

b. while

Câu 88: Liên kết dựa trên cơ sở dữ liệu là gì?

a. Là liên kết cho phép người dùng đi theo một thứ tự các bước nào đó.

b. Là liên kết phân cấp theo thứ tự, cho phép người sử dụng đi theo từng cấp để tới nơi cần đến.

c. Là liên kết phụ thuộc vào các phần tử trong cơ sở dữ liệu.

Câu 89: Lớp giả nào sau đây được dùng để thiết lập định dạng cho liên kết khi liên kết chưa được nhấn?

a. :focus

b. :hover

c. :link

Câu 90: Mã CSS nào sau đây là giả phần tử

a. :first-line

b. :hover

c. :link

Câu 91: Mã CSS nào sau đây là lớp giả?

a. :first-letter

b. :first-line

c. :hover

Câu 92: Mã CSS sau dùng để làm gì?

* { margin:0px; padding:0px;}

a. Gỡ bỏ mọi định dạng mặc định về khoảng cách lề và khoảng đệm của mọi thẻ trong tài liệu HTML

b. Thiết lập khoảng cách lề cho thẻ

*c. Thiết lập khoảng đệm cho thẻ *

Câu 93: Mã lệnh CSS nào sau đây có tác dụng tô nền vàng cho textbox khi đưa trỏ chuột vào textbox có id=”username”?

a. #username { background:yellow}

b. #username:focus { color:yellow}

c. #username:focus {background:yellow}

Câu 94: Mã lệnh CSS sau đây cho kết quả gì?

tr:last-child td { border-bottom:none}

a. Bỏ đường viền dưới cho các ô ở dòng cuối cùng trong bảng

b. Bỏ đường viền dưới cho ô cuối cùng của các dòng trong bảng

c. Bỏ đường viền dưới cho tất cả các ô

Câu 95: Mã lệnh nào sau đây cho phép tách một chuỗi s1 thành các từ?

a. s1.split();

b. s1.split(“ “);

c. s1.split(“”);

Câu 96: Mã lệnh sau đây sẽ định kiểu cho thẻ nào?

ul li:hover a{color:red;}

a. <a>

b. <li>

c. <ul>

Câu 97: Mã lệnh sau đây sẽ đổi màu chữ của nội dung văn bản trong thẻ <a> khi nào?

li:hover a{color:red;}

a. Khi di chuyển chuột vào thẻ <li>

b. Khi nhấp chuột phải vào thẻ <li>

c. Khi nhấp chuột trái vào thẻ <li>

Câu 98: Máy khách là máy đóng vai trò như thế nào?

a. Máy phục vụ là một máy tính thực sự thực hiện các yêu cầu của các máy tính khác.

b. Máy tính có cài trình duyệt

c. Máy tính yêu cầu dịch vụ nào đó

Câu 99: Mỗi nút trên cây DOM đều có mấy thuộc tính quan hệ để giúp bạn truy xuất gián tiếp theo vị trí của nút?

a. 4

b. 5

c. 6

Câu 100: Mục đích của quá trình xác định và phân tích yêu cầu để:

a. Giao diện trang chủ

b. Sơ đồ website

c. Xác định các chủ để chính của website

Câu 101: Muốn liên kết file HTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây?

a. <link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”>

b. <style src=”mystyle.css”>

c. <stylesheet>mystyle.css</stylesheet>

Câu 102: Nếu muốn xóa tràn bên trái, ta sử dụng thuộc tính và giá trị nào sau đây?

a. clear: both;

b. clear: left;

c. display:none;

Câu 103: Nếu ta chèn hình ảnh vào một thẻ div nhưng kích thước hình ảnh lớn hơn kích thước của thẻ div. Để ngăn tràn phần hình ảnh ra khỏi hộp bằng cách ẩn một phần hình ảnh thừa, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?

a. display:none;

b. overflow:hidden

c. visibility:hidden

Câu 104: Những nút có cùng nút cha thì có quan hệ gì?

a. Anh em kế cận (siblings)

b. Cha con (parents/children)

c. Con cả (firstChild)

Câu 105: Phát biểu nào sau đây cho phép kiểm tra chuỗi n xuất hiện ít nhất 5 lần?

a. n{5,}

b. n{5,10}

c. n{5}

Câu 106: Phát biểu nào sau đây cho phép tìm kiếm các ký tự không thuộc phạm vi chỉ ra?

a. [^abc]

b. [abc]

c. ^[abc]

Câu 107: Phát biểu nào sau đây cho phép tìm một ký tự chữ cái

a. \d

b. \W

c. \w

Câu 108: Phát biểu nào sau đây là sai?

a. Javascript là ngôn ngữ dựa trên đối tượng

b. Javascript là ngôn ngữ kịch bản phía client (client-side)

c. Javscript là trình biên dịch

Câu 109: Phát biểu nào sau đây sai?

a. Bạn có thể chú thích trên nhiều dòng bằng cách dùng cặp dấu /*…*/

b. Javascript là ngôn ngữ không phân biệt chữ hoa và chữ thường

c. Mỗi lệnh trong Javascript được kết thúc bởi dấu chấm phẩy (;)

Câu 110: Phát biểu nào sau đây sai?

a. Mỗi đối tượng chỉ có 1 phương thức và nhiều thuộc tính

b. Phương thức là các hàm tác động tới dữ liệu nằm trong đối tượng

c. Thuộc tính là các biến dùng để định nghĩa đối tượng

Câu 111: Phát biểu nào sau đây sai?

a. Một nút bắt buộc phải có nút con

b. Những nút có cùng nút cha được gọi là các nút anh em (siblings)

c. Tất cả các nút không phải là nút gốc đều chỉ có 1 nút cha (parent).

Câu 112: Phát biểu nào sau đây sai?

a. Sự kiện là các hành động, sự việc xảy ra trên trang web

b. Trình xử lý sự kiện được thực hiện phía máy chủ (server-side)

c. Trình xử lý sự kiện là các mã lệnh Javascript nhằm đáp ứng sự kiện.

Câu 113: Phát biểu sau đây đúng hay sai?

“Khi khai báo biến trong Javascript, phải chỉ rõ kiểu dữ liệu”

a. Đúng

b. Sai

Câu 114: Phương thức nào cho phép đảo ngược thứ tự các phần tử trong mảng?

a. reverse();

b. shift();

c. sort();

Câu 115: Phương thức nào cho phép lấy năm của biến ngày giờ?

a. getDate()

b. getFullYear()

c. setFullYear()

Câu 116: Phương thức nào cho phép nối hai hoặc nhiều chuỗi lại với nhau?

a. concat()

b. link ()

c. search()

Câu 117: Phương thức nào sau đây cho phép tìm kiếm chuỗi con trong chuỗi đã cho?

a. concat()

b. search()

c. split()

Câu 118: Phương thức nào sau đây dùng để phân tích chuỗi số thành số nguyên theo cơ số được chỉ ra?

a. parse_Int()

b. parseFloat()

c. parseInt()

Câu 119: Phương thức random() là phương thức thuộc đối tượng nào?

a. Array

b. Date

c. Math

Câu 120: Phương thức valueOf() là phương thức thuộc đối tượng nào?

a. Date

b. Math

c. Number

Câu 121: Sau khi phác thảo layout, bước tiếp theo cần phải làm gì để có được nội dung thô cho trang web?

a. Viết mã lệnh CSS

b. Viết mã lệnh HTML

c. Viết mã lệnh Javascript

Câu 122: Selector nào nào sau đây là selector thuộc tính?

a. img title{border:1px solid red;}

b. img[title]{border:1px solid red;}

c. img{border:1px solid red;}

Câu 123: SMTP là viết tắt của cụm từ nào?

a. Sample Mail Transfer Protocol

b. Simple Mail Transfer Protocol

c. Simple Mark Transfer Protocol

Câu 124: Sự kiện nào được kích hoạt khi hành động nhấp chuột xảy ra?

a. onLoad

b. onMouseDown

c. onMouseUp

Câu 125: Sự kiện nào xảy ra khi bạn di chuột lên trên đối tượng?

a. onClick

b. onMouseDown

c. onMouseOver

Câu 126: Tên miền là gì ?

a. Tên của trang web

b. Tên của website

c. Tên ứng với địa chỉ ip của máy

Câu 127: Tên miền nào sau đây được sử dụng cho lĩnh vực giáo dục?

a. .com

b. .edu

c. .net

Câu 128: Thẻ <fieldset> dùng để làm gì?

a. Nhóm các đối tượng giống nhau vào một phần logic

b. Tạo danh sách dạng dropdown

c. Tạo danh sách dạng list box

Câu 129: Thẻ <legend> dùng để làm gì?

a. Chú thích cho nhóm

b. Nhóm các đối tượng lại với nhau

c. Tiêu đề của nhóm

Câu 130: Thẻ em nào sau đây là selector ngữ cảnh?

a. p em { color:red;}

b. p+em { color:red;}

c. p>em { color:red;}

Câu 131: Thẻ nào cho phép tạo ra các lựa chọn trong thẻ <select>?

a. <item>

b. <li>

c. <option>

Câu 132: Thẻ nào có thể chứa mọi thành phần HTML khác ngoài thẻ body?

a. <div>

b. <p>

c. <span>

Câu 133: Thẻ nào dùng để tạo hình nền cho web?

a. <background img=”background.gif”>

b. <body background=”background.gif”>

c. <img src=”background.gif” background>

Câu 134: Thẻ nào dùng để tạo ra màu nền cho web?

a. <background img=”background.gif”>

b. <body background=”background.gif”>

c. <img src=”background.gif” background>

Câu 135: Thẻ nào dùng để tạo thêm dòng trong bảng?

a. <td>

b. <th>

c. <tr>

Câu 136: Thẻ nào sau đây được sử dụng để in nghiêng đoạn văn bản

a. <b>

b. <i>

c. <u>

Câu 137: Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo ra đoạn văn bản?

a. <a>

b. <body>

c. <p>

Câu 138: Thẻ nào sau đây sẽ tạo ra dòng mới khi sử dụng trong trang web?

a. <a>

b. <b>

c. <h1>

Câu 139: Thẻ nào tạo ra 1 checkbox?

a. <check>

b. <input type=”check”>

c. <input type=”checkbox”>

Câu 140: Thẻ nào tạo ra 1 drop-down list?

a. <input type=”dropdown”>

b. <input type=”list”>

c. <select>

Câu 141: Thẻ nào tạo ra 1 text input field?

a. <input type=”text”>

b. <input type=”textfield”>

c. <textinput type=”text”>

Câu 142: Thẻ p nào sau đây là selector kế cận?

a. div p { color:red;}

b. div+p { color:red;}

c. div>p{ color:red;}

Câu 143: Thẻ tiêu đề của trang web có ý nghĩa gì?

a. Mô tả tiêu đề trang web và hỗ trợ các máy tìm kiếm dùng thông tin này để tìm ra trang web

b. Mô tả tiêu đề trang web

c. Tiêu đề không quan trọng và không có ý nghĩa gì trong việc tìm kiếm

Câu 144: Theo thứ tự, 4 phía của phần tử là

a. Left, right, top, bottom

b. Top, left, bottom, right

c. Top, right, bottom, left

Câu 145: Theo thứ tự, các đối tượng trong mô hình đối tượng tài liệu là:

a. Đối tượng của kịch bản, đối tượng của tài liệu HTML,đối tượng của trình duyệt.

b. Đối tượng của kịch bản, đối tượng của trình duyệt, đối tượng của tài liệu HTML

c. Đối tượng của trình duyệt, đối tượng của kịch bản, đối tượng của tài liệu HTML

Câu 146: Thứ tự đúng của các thẻ khi tạo bảng là:

a. <table><td><tr>

b. <table><th><td>

c. <table><tr><td>

Câu 147: Thứ tự ưu tiên của các loại CSS?

a. Default style, Inline Style, Embedded style, Linked style

b. Default style, Inline Style, Linked style, Embedded style

c. Inline Style, Embedded style, Linked style, Default style

Câu 148: Thuộc tính action dùng để xác định địa chỉ của file script sẽ thực hiện khi form được submit. Nếu không có địa chỉ file script, ta phải viết như thế nào?

a. action=”#”

b. action=””

c. action=”none”

Câu 149: Thuộc tính background-position dùng để làm gì?

a. Thiết lập ảnh nền

b. Thiết lập màu nền

c. Thiết lập vị trí đặt ảnh nền

Câu 150: Thuộc tính method của form dùng để làm gì?

a. Tên form

b. Xác định địa chỉ của script sẽ thực hiện khi form được submit

c. Xác định phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ

Câu 151: Thuộc tính Multiple của thẻ select có ý nghĩa gì?

a. Danh sách tạo ra có dạng drop down menu

b. Danh sách tạo ra có dạng listbox

c. Danh sách tạo ra có dạng textbox

Câu 152: Thuộc tính nào cho phép định dạng ảnh nền cho bảng?

a. background

b. bgcolor

c. Color

Câu 153: Thuộc tính nào cho phép định dạng độ dày của đường viền?

a. border-color

b. border-style

c. border-width

Câu 154: Thuộc tính nào cho phép định dạng khoảng đệm padding dùng để làm gì?

a. Xác định khoảng cách giữa các phần tử

b. Xác định khoảng cách giữa các từ trong đoạn văn bản

c. Xác định khoảng trống giữa mép của các phần tử tới các phần tử con hoặc nội dung bên trong

Câu 155: Thuộc tính nào cho phép định dạng khoảng đệm?

a. Border

b. Margin

c. Padding

Câu 156: Thuộc tính nào cho phép định dạng kiểu đường viền?

a. border-color

b. border-style

c. border-width

Câu 157: Thuộc tính nào cho phép thiết lập độ hiển thị của thẻ nhưng không chiếm diện tích trên màn hình nếu nội dung đang bị ẩn?

a. display

b. view

c. visibility

Câu 158: Thuộc tính nào cho phép xác định chiều cao tối thiểu cho hộp

a. height

b. max-height

c. min-height

Câu 159: Thuộc tính nào định nghĩa CSS ngay trong thẻ?

a. class

b. font

c. style

Câu 160: Thuộc tính nào liên quan đến chế độ định vị thẻ

a. display

b. margin

c. position

Câu 161: Thuộc tính nào liên quan đến chế độ hiển thị của thẻ

a. display

b. show

c. view

Câu 162: Thuộc tính nào sau đây cho phép ảnh nền được lặp lại theo chiều dọc của màn hình?

a. background-repeat:repeat-x

b. background-repeat:repeat-y

c. backgroun-repeat:repeat

Câu 163: Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng độ dày đường viền của bảng?

a. Border

b. height

c. Width

Câu 164: Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng khoảng cách giữa các ô trong bảng?

a. Border

b. Cellpadding

c. Cellspacing

Câu 165: Thuộc tính nào sau đây cho phép mở rộng 1 cột thành nhiều cột?

a. colspan

b. rowspan

c. tablespan

Câu 166: Thuộc tính nào sau đây của thẻ font được sử dụng để chọn định dạng kiểu chữ cho văn bản?

a. Color

b. face

c. size

Câu 167: Thuộc tính nào tham chiếu đến nút anh em nằm liền kề sau với nút hiện tại?

a. node.firstChild

b. node.nextSibling

c. node.previousSibling

Câu 168: Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?

a. font-size

b. font-style

c. text-size

Câu 169: Thuộc tính nào xác định nút con đầu tiên của một nút?

a. node.firstChild

b. node.lastChild

c. node.nextSibling

Câu 170: Thuộc tính type của thẻ input không chứa giá trị nào sau đây?

a. type= “reset”

b. type=”text”

c. type=”textarea”

Câu 171: Toán tử nào sau đây được sử dụng để thực hiện phép chia lấy phần dư :

a. %

b. /

c. ^

Câu 172: Trong thẻ font, thuộc tính nào xác định kiểu chữ cho đoạn văn bản?

a. color

b. face

c. size

Câu 173: Trong thẻ form, thuộc tính method có giá trị nào sau đây?

a. http, fpt

b. post, get

c. yes, no

Câu 174: Trong thẻ meta, thuộc tính và giá trị nào hỗ trợ cho các công cụ tìm kiếm tìm thấy trang web?

a. http-equiv=”Content-Type”

b. http-equiv=”refresh”

c. name=”keywords”

Câu 175: Từ HTML là từ viết tắt của từ nào?

a. Home Tool Markup Language

b. Hyper Text Markup Language

c. Hyperlinks and Text Markup Language

Câu 176: Từ nào sau đây có nghĩa là siêu văn bản?

a. HyperLanguage

b. HyperLink

c. HyperText

Câu 177: URL là gì ?

a. Uni Resource Locator

b. Uniform Reduce Location

c. Uniform Resource Location

Câu 178: Website là gì ?

a. Tập hợp các trang web có liên quan với nhau

b. Trang siêu văn bản chứa các siêu liên kết

c. Trang web về chủ đề nào đó

Câu 179: WWW hoạt động như thế nào?

a. Kết nối với máy chủ web, lấy thông tin dưới dạng trang và hiển thị dưới dạng cả văn bản và hình ảnh

b. Kết nối với máy chủ web, lấy thông tin dưới dạng trang và hiển thị dưới dạng hình ảnh

c. Kết nối với máy chủ web, lấy thông tin dưới dạng trang và hiển thị dưới dạng văn bản

Câu 180: WWW là từ viết tắt của cụm từ nào?

a. Wide Web World

b. Wide World Web

c. World Wide Web

Câu 181: XHTML là viết tắt của cụm từ nào?

a. eXtensible High Text Markup Language

b. eXtensible HyperText March Language

c. eXtensible HyperText Markup Language

Câu 182: lệnh nào cho phép lặp lại 1 công việc nào đó với số lần không xác định trước và lặp lại việc kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện?

a. do..while

b. for

c. while

Câu 183: Giao thức truyền tải siêu văn bản là gì?

a. HTTP

b. TCP/IP

c. FTP

Câu 184: Thuộc tính nào cho phép định dạng có gạch chân bên dưới cho chữ trong thẻ p?

a. p {decoration:overline;}

b. p {text-decoration:underline;}

c. p {text-decoration: none;}

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM_NGÔN NGỮ THIẾT KẾ WEB – IT14_THI TRẮC NGHIỆM

Update ngày 11/07/2024

Câu 1. Ai (tổ chức nào) tạo ra Web standards?

– (S): Microsoft

– (S): Netscape

– (Đ)✅: The World Wide Web Consortium

Câu 2. Bạn có thể chèn hình ảnh vào trang web với thẻ nào sau đây?

– (S): <a>

– (Đ)✅: <img>

– (S): <image>

Câu 3. Bố cục nổi sử dụng thuộc tính nào sau đây?

– (S): Clear

– (Đ)✅: Float

– (S): Position

Câu 4. Các bước để xây dựng website theo đúng thứ tự gồm:

– (Đ)✅: Xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, kiểm thử, triển khai, bảo trì

– (S): Xác định và phân tích yêu cầu, thực hiện, thiết kế, triển khai, kiểm thử, bảo trì

– (S): Xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, triển khai, kiểm thử, bảo trì

Câu 5. Cách định vị nào cho phép giữ nguyên vị trí của nội dung muốn định vị khi di chuyển thanh cuộn dọc

– (S): Static

– (S): Absolute

– (Đ)✅: Fixed

Câu 6. Cách định vị nào không tạo ra khoảng trống trong tài liệu HTML

⇒  Relative

⇒  Absolute

⇒  Static

Câu 7. Cách viết nào sau đây chỉ cho phép định dạng các thẻ <em> là con của thẻ <p> có chữ màu đỏ

⇒  p+em { color:red;}

⇒  p>em { color:red;}

⇒  p em { color:red;}

Câu 8. Cách viết nào sau đây đúng?

⇒  <b><u> Van ban</u></b>

⇒  <b><u> Van ban</b>

⇒  <b><u> Van ban</b></u>

Câu 9. Cặp thẻ nào cho biết tài liệu đang mở là siêu văn bản?

⇒  <html></html>

⇒  <body></body>

⇒  <head></head>

Câu 10. Cấu trúc điều khiển nào sau đây cho phép sử dụng để lặp lại 1 công việc nào đó với số lần xác định trước?

⇒  for

⇒  if

⇒  do..while

Câu 11. Cấu trúc lặp do..while hoạt động như thế nào?

⇒  Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp cho đến khi biểu thức điều kiện đúng

⇒  Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp cho đến khi biểu thức điều kiện không còn đúng

⇒  Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp chừng nào biểu thức điều kiện vẫn còn đúng

Câu 12. Cho tài liệu HTML như sau:

<div id=”menu”>

<ul id=”mainmenu”>

<li><a href=”#”> Muc 1</a> </li>

<li><a href=”#”> Muc 2</a></li>

<li><a href=”#”> Muc 3</a></li>

</ul>

</div>

Mã lệnh CSS sẽ định kiểu cho thẻ nào?

#mainmenu {list-style:none;}

⇒  <div>

⇒  <li>

⇒  <ul>

Câu 13. Có mấy cách định vị thẻ

⇒  2

⇒  3

⇒  4

Câu 14. Có mấy cách nhúng Javascript vào trang HTML

⇒  2

⇒  3

⇒  5

Câu 15. Có mấy phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ?

⇒  1

⇒  2

⇒  3

Câu 16. Cổng nào sau đây dùng để chuyển các loại tập tin?

⇒  Cổng 110

⇒  Cổng 21

⇒  Cổng 80

Câu 17. CSS không sử dụng đơn vị đo màu sắc nào dưới đây?

⇒  CMYK (%C,%M, %Y, %K)

⇒  HexadecimalRGB

⇒  Color name

Câu 18. CSS là viết tắt của?

⇒  Cascading Style Sheets

⇒  Computer Style Sheets

⇒  Creative Style Sheets

Câu 19. Cú pháp rút gọn các thuộc tính định dạng màu chữ nào sau đây đúng?

⇒  background: <background-color> <background-repeat> <background-image> <background-attachment> <background-position>;

⇒  background: <background-image> <background-color> <background-repeat> <background-attachment> <background-position>;

⇒  background: <background-color> <background-image> <background-repeat> <background-attachment> <background-position>;

Câu 20. Dạng rút gọn nào sau đây là đúng?

⇒  border: red solid 1px

⇒  border:1px solid red

⇒  border: 1px red solid

Câu 21. Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML?

⇒  Trong cặp thẻ <body> …</body>

⇒  Ở bất kỳ đâu trong tài liệu HTML

⇒  Trong cặp thẻ <head>…</head>

Câu 22. Đâu là những thẻ dành cho việc tạo bảng?

⇒  <table><head><tfoot>

⇒  <table><tr><td>

⇒  <thead><body><tr>

Câu 23. Đâu là thẻ căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng

⇒  <td align=”left”>

⇒  <tdleft>

⇒  <td valign=”left”>

Câu 24. Đâu là thẻ để xuống dòng trong web?

⇒  <br/>

⇒  <break>

⇒  <lb>

Câu 25. Đâu là thẻ tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm ?

⇒  <dl>

⇒  <list>

⇒  <ul>

Câu 26. Đâu là thẻ tạo ra chữ in đậm.

⇒  <b>

⇒  <bld>

⇒  <bold>

Câu 27. Đâu là thẻ tạo ra chữ in nghiêng

⇒  <i>

⇒  <ii>

⇒  <italics>

Câu 28. Đâu là thẻ tạo ra mầu nền của web?

⇒  <body bgcolor=”black”>

⇒  <body color=”black”>

⇒  <background>black</background>

Câu 29. Đâu là thẻ tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất

⇒  <h6>

⇒  <head>

⇒  <h1>

Câu 30. Để có bản đồ ảnh, bạn cần dùng thêm thẻ gì ngoài thẻ <img>?

⇒  <map>, <object>

⇒  <map>,<a>

⇒  <map>,<area>

Câu 31. Để đảm bảo tính nhất quán về thông tin trong tất cả các trang web, bạn phải làm gì?

⇒  Giao diện các trang web phải giống nhau

⇒  Cung cấp thông tin tác giả, địa chỉ website, thời gian cập nhật website

⇒  Màu sắc các trang web phải giống nhau

Câu 32. Để định vị thẻ con theo thẻ cha thì phải làm gì?

⇒  Thẻ cha định vị tương đối, thẻ con định vị tuyệt đối theo thẻ cha

⇒  Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con định vị tương đối theo thẻ cha

⇒  Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con định vị tuyệt đối theo thẻ cha

Câu 33. Để tạo ra đường gạch ngang có kích thước 50% màn hình và căn giữa, bạn sử dụng lệnh nào sau đây?

⇒  <hr size=”50%” align=”center”>

⇒  <hr/>

⇒  <hr width=”50%” align=”center”>

Câu 34. Để tạo tiêu đề cho bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?

⇒  <caption>

⇒  <h1>

⇒  <th>

Câu 35. Để thêm một nút con vào nút hiện tại thì dùng phương thức nào sau đây?

⇒  document.childNodes()

⇒  document.removeChild()

⇒  document.appendChild()

Câu 36. Để thiết kế menu dọc, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?

⇒  li { display:block;}

⇒  li { display:none;}

⇒  li { display:inline-block;}

Câu 37. Để thiết lập ảnh nền, bạn sử dụng thuộc tính nào sau đây

⇒  background-color

⇒  background-image

⇒  color

Câu 38. Để truy xuất các đối tượng có cùng tên thẻ HTML trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau đây?

⇒  document.getElementById(id)

⇒  document.getElementByTagName(tagName)

⇒  document.getElementsByName(name)

Câu 39. Để truy xuất đối tượng trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau đây?

⇒  document.getelementById(id)

⇒  document.getElementById(id)

⇒  document.getElementsByName(name)

Câu 40. Để xóa đường viền của bảng, ta sử dụng thuộc tính và giá trị nào sau đây?

⇒  border=”0”

⇒  border=”none”

⇒  border=”1”

Câu 41. Địa chỉ IP là một số mấy gồm mấy phần ?

⇒  3

⇒  2

⇒  4

Câu 42. Độ cao của hộp được tính theo công thức

⇒  Độ cao của nội dung (content)+ Khoảng đệm trên+ Khoảng đệm dưới + độ dày đường viền trên+ độ dày đường viền dưới

⇒  Độ cao của nội dung (content)+ Khoảng đệm trên+ Khoảng đệm dưới

⇒  Độ cao của nội dung (content)

Câu 43. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?

<head>

<style type=“text/css”>

#title{color:blue;}

</style>

</head>

<body >

<h1 id=”title”> Tiêu đề h1 </h1>

<p id=”title”> Đoạn văn bản </p>

</body>

⇒  Tất cả các thẻ

⇒  Thẻ h1

⇒  Thẻ p

Câu 44. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?

<head>

<style type=“text/css”>

.color{color:red;}

</style>

</head>

<body class=”color”>

<h1> Tiêu đề h1 </h1>

<p > Đoạn văn bản </p>

</body>

⇒  Thẻ p

⇒  Tất cả các thẻ thuộc body

⇒  Thẻ h1

Câu 45. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?

<head>

<style type=“text/css”>

h1#title{color:blue;}

</style>

</head>

<body >

<h1 id=”title”> Tiêu đề h1 </h1>

<p id=”title”> Đoạn văn bản </p>

</body>

⇒  Tất cả các thẻ

⇒  Thẻ p

⇒  Thẻ h1

Câu 46. Đoạn mã lệnh sau có thể rút gọn lại như thế nào?

.border

{

border-color: green;

border-style: dotted;

border-width: 1px;

}

⇒  .border{1px dotted green;}

⇒  .border{dotted green 1px;}

⇒  .border{green dotted 1;}

Câu 47. DOM là viết tắt của cụm từ gì?

⇒  Document Object Modern

⇒  Document Object Model

⇒  Data Object Model

Câu 48. Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?

⇒  bgcolor: red;

⇒  background-color:red;

⇒  color: red;

Câu 49. Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của CSS?

⇒  body {color: black}

⇒  {body;color:black}

⇒  body:color=black;

Câu 50. Font chữ nào sau đây thuộc họ font Sans-serif ?

⇒  Courier New

⇒  Arial

⇒  Times New Roman

Câu 51. Form được sử dụng để nhận dữ liệu từ phía người dùng?

⇒  Đúng

⇒  Sai

Câu 52. Giả phần tử (Pseudo element) nào sau đây dùng để thiết lập hiệu ứng đặc biệt cho dòng đầu tiên của đoạn?

⇒  :before

⇒  :first-letter

⇒  :first-line

Câu 53. Giao thức chuyển tải thư POP3 dùng cổng nào?

⇒  Cổng 110

⇒  Cổng 21

⇒  Cổng 80

Câu 54. Giao thức Internet là gì?

⇒  HTTP

⇒  TCP/IP

⇒  FTP

Câu 55. Hàm eval() được dùng để làm gì?

⇒  Đánh giá 1 giá trị có phải là chuỗi hay không

⇒  Đánh giá hoặc thực thi 1 chuỗi mã lệnh

⇒  Nối chuỗi

Câu 56. Hành động nào không phải là một sự kiện xảy ra trên máy khách (client-side)?

⇒  Cập nhật cơ sở dữ liệu

⇒  Di chuyển chuột

⇒  Nhấp chuột

Câu 57. Họ font nào là chữ có chân ?

⇒  Serif

⇒  Sans-serif

⇒  Monospace

Câu 58. Hộp hội thoại nào sau đây hiển thị dòng thông báo và cung cấp một trường nhập dữ liệu để người sử dụng nhập vào?

⇒  confirm();

⇒  alert();

⇒  prompt();

Câu 59. IIS là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây?

⇒  Intel Information Services

⇒  Internet Information Server

⇒  Internet Information Services

Câu 60. Javascript cho phép sử dụng toán tử + để nối 2 chuỗi?

⇒  Sai

⇒  Đúng

Câu 61. Kết quả hiển thị của tài liệu HTML sau là gì?

<html>

<head>

<title> Ví dụ về nhúng mã lệnh trong phần head</title>

<script language=”javascript” >

document.write(“Xin chào, đây là nội dung được hiển thị bởi mã JavaScript!”);

</script>

</head>

<body>

<p>Trang web này có sử dụng mã lệnh Javacsript được nhúng trong phần head</p>

</body>

</html>

⇒  Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị trước, sau đó hiển thị nội dung của thẻ p

⇒  Nội dung của thẻ p sẽ hiển thị trước, sau đó hiển thị kết quả của mã lệnh Javascript

⇒  Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị ở một cửa sổ khác.

Câu 62. Khi bạn đưa trỏ chuột vào textbox để nhập dữ liệu, sự kiện nào xảy ra?

⇒  onFocus

⇒  onBlur

⇒  onChange

Câu 63. Khi bạn muốn tạo ô tiêu đề (in đậm, căn giữa) trong bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?

⇒  <td>

⇒  <tr>

⇒  <th>

Câu 64. Khi bạn nhấp chuột trên button của trang web, sự kiện nào xảy ra?

⇒  onClick

⇒  onLoad

⇒  onMouseDown

Câu 65. Khi bạn thêm thẻ <span> vào một thẻ nào đó thì có tạo ra dòng mới trong trang web không?

⇒  Có

⇒  Không

Câu 66. Khi khai báo biến trong Javascript cần phải chỉ ra kiểu dữ liệu?

⇒  Đúng

⇒  Sai

Câu 67. Khi thay đổi độ dày đường viền, độ rộng của hộp có thay đổi hay không?

⇒  Có

⇒  Không

Câu 68. Kích thước độ rộng của một thẻ được tính như thế nào?

⇒  Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung + kích thước khoảng đệm trái và phải

⇒  Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung

⇒  Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung+ độ dày đường viền trái và phải + kích thước khoảng đệm trái và phải

Câu 69. Kiểu nút nào sau đây cho phép thực hiện các lệnh do người sử dụng tạo ra:

⇒  type= “reset”

⇒  type=”button”

⇒  type=”submit”

Câu 70. Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?

⇒  margin-left: 5px;

⇒  margin: 5px;

⇒  text-indent: 5px;

Câu 71. Làm sao để thay đổi lề trái, phải của một phần tử là 5px và lề trên, dưới là 10px?

⇒  margin: 5px 10px;

⇒  text-indent: 10px 5px;

⇒  margin: 10px 5px;

Câu 72. Làm thế nào để ẩn khối?

⇒  display:inline-block;

⇒  display:inline;

⇒  display:none;

Câu 73. Làm thế nào để hiển thị thẻ theo khối trên dòng?

⇒  display:inline;

⇒  display:inline-block;

⇒  display:none;

Câu 74. Làm thế nào để làm cho hộp nổi lên khỏi luồng trang và cố địnhvề phía bên trái

⇒  float:left;

⇒  float:none;

⇒  float:right;

Câu 75. Làm thế nào để làm ngăn không cho hộp nổi lên khỏi luồng trang về cả 2 phía

⇒  clear:both;

⇒  clear:left;

⇒  clear:right;

Câu 76. Làm thế nào thay màu của chữ (text)?

⇒  text-color= blue;

⇒  color: blue;

⇒  fgcolor: blue;

Câu 77. Liên kết dựa trên cơ sở dữ liệu là gì?

⇒  Là liên kết cho phép người dùng đi theo một thứ tự các bước nào đó.

⇒  Là liên kết phụ thuộc vào các phần tử trong cơ sở dữ liệu.

⇒  Là liên kết phân cấp theo thứ tự, cho phép người sử dụng đi theo từng cấp để tới nơi cần đến.

Câu 78. Lớp giả nào sau đây được dùng để thiết lập định dạng cho liên kết khi liên kết chưa được nhấn?

⇒  :focus

⇒  :link

⇒  :hover

Câu 79. Mã CSS nào sau đây là lớp giả?

⇒  :first-letter

⇒  :first-line

⇒  :hover

Câu 80. Mã CSS sau dùng để làm gì?

* { margin:0px; padding:0px;}

⇒  Gỡ bỏ mọi định dạng mặc định về khoảng cách lề và khoảng đệm của mọi thẻ trong tài liệu HTML

⇒  Thiết lập khoảng cách lề cho thẻ

*c. Thiết lập khoảng đệm cho thẻ *

Câu 81. Mã lệnh CSS nào sau đây có tác dụng tô nền vàng cho textbox khi đưa trỏ chuột vào textbox có id=”username”?

⇒  #username { background:yellow}

⇒  #username:focus {background:yellow}

⇒  #username:focus { color:yellow}

Câu 82. Mã lệnh CSS sau đây cho kết quả gì?

tr:last-child td { border-bottom:none}

⇒  Bỏ đường viền dưới cho các ô ở dòng cuối cùng trong bảng

⇒  Bỏ đường viền dưới cho ô cuối cùng của các dòng trong bảng

⇒  Bỏ đường viền dưới cho tất cả các ô

Câu 83. Mã lệnh nào sau đây cho phép tách một chuỗi s1 thành các từ?

⇒  s1.split();

⇒  s1.split(“”);

⇒  s1.split(“ “);

Câu 84. Mã lệnh sau đây sẽ định kiểu cho thẻ nào?

ul li:hover a{color:red;}

⇒  <a>

⇒  <li>

⇒  <ul>

Câu 85. Mã lệnh sau đây sẽ đổi màu chữ của nội dung văn bản trong thẻ <a> khi nào?

li:hover a{color:red;}

⇒  Khi di chuyển chuột vào thẻ <li>

⇒  Khi nhấp chuột trái vào thẻ <li>

⇒  Khi nhấp chuột phải vào thẻ <li>

Câu 86. Mỗi nút trên cây DOM đều có mấy thuộc tính quan hệ để giúp bạn truy xuất gián tiếp theo vị trí của nút?

⇒  4

⇒  5

⇒  6

Câu 87. Mục đích của quá trình xác định và phân tích yêu cầu để:

⇒  Sơ đồ website

⇒  Giao diện trang chủ

⇒  Xác định các chủ để chính của website

Câu 88. Muốn liên kết file HTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây?

⇒  <link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”>

⇒  <stylesheet>mystyle.css</stylesheet>

⇒  <style src=”mystyle.css”>

Câu 89. Nếu muốn xóa tràn bên trái, ta sử dụng thuộc tính và giá trị nào sau đây?

⇒  clear: both;

⇒  clear: left;

⇒  display:none;

Câu 90. Nếu ta chèn hình ảnh vào một thẻ div nhưng kích thước hình ảnh lớn hơn kích thước của thẻ div. Để ngăn tràn phần hình ảnh ra khỏi hộp bằng cách ẩn một phần hình ảnh thừa, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?

⇒  display:none;

⇒  overflow:hidden

⇒  visibility:hidden

Câu 91. Phát biểu nào sau đây cho phép kiểm tra chuỗi n xuất hiện ít nhất 5 lần?

⇒  n{5,}

⇒  n{5,10}

⇒  n{5}

Câu 92. Phát biểu nào sau đây cho phép tìm kiếm các ký tự không thuộc phạm vi chỉ ra?

⇒  [^abc]

⇒  ^[abc]

⇒  [abc]

Câu 93. Phát biểu nào sau đây là sai?

⇒  Javascript là ngôn ngữ dựa trên đối tượng

⇒  Javscript là trình biên dịch

⇒  Javascript là ngôn ngữ kịch bản phía client (client-side)

Câu 94. Phát biểu nào sau đây sai?

⇒  Javascript là ngôn ngữ không phân biệt chữ hoa và chữ thường

⇒  Bạn có thể chú thích trên nhiều dòng bằng cách dùng cặp dấu /*…*/

⇒  Mỗi lệnh trong Javascript được kết thúc bởi dấu chấm phẩy (;)

Câu 95. Phát biểu nào sau đây sai?

⇒  Mỗi đối tượng chỉ có 1 phương thức và nhiều thuộc tính

⇒  Phương thức là các hàm tác động tới dữ liệu nằm trong đối tượng

⇒  Thuộc tính là các biến dùng để định nghĩa đối tượng

Câu 96. Phát biểu nào sau đây sai?

⇒  Mỗi lệnh trong Javascript được kết thúc bởi dấu chấm phẩy (;)

⇒  Javascript là ngôn ngữ không phân biệt chữ hoa và chữ thường

⇒  Bạn có thể chú thích trên nhiều dòng bằng cách dùng cặp dấu /*…*/

Câu 97. Phát biểu nào sau đây sai?

⇒  Một nút bắt buộc phải có nút con

⇒  Những nút có cùng nút cha được gọi là các nút anh em (siblings)

⇒  Tất cả các nút không phải là nút gốc đều chỉ có 1 nút cha (parent).

Câu 98. Phát biểu nào sau đây sai?

⇒  Phương thức là các hàm tác động tới dữ liệu nằm trong đối tượng

⇒  Mỗi đối tượng chỉ có 1 phương thức và nhiều thuộc tính

⇒  Thuộc tính là các biến dùng để định nghĩa đối tượng

Câu 99. Phát biểu nào sau đây sai?

⇒  Trình xử lý sự kiện là các mã lệnh Javascript nhằm đáp ứng sự kiện.

⇒  Sự kiện là các hành động, sự việc xảy ra trên trang web

⇒  Trình xử lý sự kiện được thực hiện phía máy chủ (server-side)

Câu 100. Phát biểu sau đây đúng hay sai?

“Khi khai báo biến trong Javascript, phải chỉ rõ kiểu dữ liệu”

⇒  Sai

⇒  Đúng

Câu 101. Phương thức nào cho phép đảo ngược thứ tự các phần tử trong mảng?

⇒  reverse();

⇒  shift();

⇒  sort();

Câu 102. Phương thức nào cho phép lấy năm của biến ngày giờ?

⇒  getDate()

⇒  getFullYear()

⇒  setFullYear()

Câu 103. Phương thức nào cho phép nối hai hoặc nhiều chuỗi lại với nhau?

⇒  link ()

⇒  concat()

⇒  search()

Câu 104. Phương thức nào sau đây cho phép tìm kiếm chuỗi con trong chuỗi đã cho?

⇒  concat()

⇒  search()

⇒  split()

Câu 105. Phương thức nào sau đây dùng để phân tích chuỗi số thành số nguyên theo cơ số được chỉ ra?

⇒  parseFloat()

⇒  parse_Int()

⇒  parseInt()

Câu 106. Phương thức random() là phương thức thuộc đối tượng nào?

⇒  Math

⇒  Date

⇒  Array

Câu 107. Sau khi phác thảo layout, bước tiếp theo cần phải làm gì để có được nội dung thô cho trang web?

⇒  Viết mã lệnh HTML

⇒  Viết mã lệnh CSS

⇒  Viết mã lệnh Javascript

Câu 108. Selector nào nào sau đây là selector thuộc tính?

⇒  img[title]{border:1px solid red;}

⇒  img{border:1px solid red;}

⇒  img title{border:1px solid red;}

Câu 109. SMTP là viết tắt của cụm từ nào?

⇒  Simple Mark Transfer Protocol

⇒  Sample Mail Transfer Protocol

⇒  Simple Mail Transfer Protocol

Câu 110. Sự kiện nào được kích hoạt khi hành động nhấp chuột xảy ra?

⇒  onMouseDown

⇒  onMouseUp

⇒  onLoad

Câu 111. Sự kiện nào xảy ra khi bạn di chuột lên trên đối tượng?

⇒  onMouseDown

⇒  onClick

⇒  onMouseOver

Câu 112. Tên miền là gì ?

⇒  Tên của website

⇒  Tên của trang web

⇒  Tên ứng với địa chỉ ip của máy

Câu 113. Tên miền nào sau đây được sử dụng cho lĩnh vực giáo dục?

⇒  .com

⇒  .edu

⇒  .net

Câu 114. Thẻ <fieldset> dùng để làm gì?

⇒  Nhóm các đối tượng giống nhau vào một phần logic

⇒  Tạo danh sách dạng list box

⇒  Tạo danh sách dạng dropdown

Câu 115. Thẻ <legend> dùng để làm gì?

⇒  Chú thích cho nhóm

⇒  Tiêu đề của nhóm

⇒  Nhóm các đối tượng lại với nhau

Câu 116. Thẻ em nào sau đây là selector ngữ cảnh?

⇒  p+em { color:red;}

⇒  p>em { color:red;}

⇒  p em { color:red;}

Câu 117. Thẻ nào cho phép tạo ra các lựa chọn trong thẻ <select>?

⇒  <item>

⇒  <li>

⇒  <option>

Câu 118. Thẻ nào có thể chứa mọi thành phần HTML khác ngoài thẻ body?

⇒  <p>

⇒  <div>

⇒  <span>

Câu 119. Thẻ nào dùng để tạo hình nền cho web?

⇒  <background img=”background.gif”>

⇒  <img src=”background.gif” background>

⇒  <body background=”background.gif”>

Câu 120. Thẻ nào dùng để tạo thêm dòng trong bảng?

⇒  <td>

⇒  <th>

⇒  <tr>

Câu 121. Thẻ nào sau đây được sử dụng để in nghiêng đoạn văn bản

⇒  <i>

⇒  <u>

⇒  <b>

Câu 122. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo ra đoạn văn bản?

⇒  <a>

⇒  <p>

⇒  <body>

Câu 123. Thẻ nào sau đây sẽ tạo ra dòng mới khi sử dụng trong trang web?

⇒  <b>

⇒  <h1>

⇒  <a>

Câu 124. Thẻ nào tạo ra 1 checkbox?

⇒  <input type=”check”>

⇒  <input type=”checkbox”>

⇒  <check>

Câu 125. Thẻ nào tạo ra 1 drop-down list?

⇒  <input type=”dropdown”>

⇒  <select>

⇒  <input type=”list”>

Câu 126. Thẻ nào tạo ra 1 text input field?

⇒  <input type=”textfield”>

⇒  <input type=”text”>

⇒  <textinput type=”text”>

Câu 127. Thẻ p nào sau đây là selector kế cận?

⇒  div+p { color:red;}

⇒  div>p{ color:red;}

⇒  div p { color:red;}

Câu 128. Thẻ tiêu đề của trang web có ý nghĩa gì?

⇒  Mô tả tiêu đề trang web

⇒  Mô tả tiêu đề trang web và hỗ trợ các máy tìm kiếm dùng thông tin này để tìm ra trang web

⇒  Tiêu đề không quan trọng và không có ý nghĩa gì trong việc tìm kiếm

Câu 129. Theo thứ tự, 4 phía của phần tử là

⇒  Top, right, bottom, left

⇒  Top, left, bottom, right

⇒  Left, right, top, bottom

Câu 130. Theo thứ tự, các đối tượng trong mô hình đối tượng tài liệu là:

⇒  Đối tượng của kịch bản, đối tượng của tài liệu HTML,đối tượng của trình duyệt.

⇒  Đối tượng của trình duyệt, đối tượng của kịch bản, đối tượng của tài liệu HTML

⇒  Đối tượng của kịch bản, đối tượng của trình duyệt, đối tượng của tài liệu HTML

Câu 131. Thứ tự đúng của các thẻ khi tạo bảng là:

⇒  <table><td><tr>

⇒  <table><tr><td>

⇒  <table><th><td>

Câu 132. Thứ tự ưu tiên của các loại CSS?

⇒  Default style, Inline Style, Embedded style, Linked style

⇒  Default style, Inline Style, Linked style, Embedded style

⇒  Inline Style, Embedded style, Linked style, Default style

Câu 133. Thuộc tính action dùng để xác định địa chỉ của file script sẽ thực hiện khi form được submit. Nếu không có địa chỉ file script, ta phải viết như thế nào?

⇒  action=””

⇒  action=”none”

⇒  action=”#”

Câu 134. Thuộc tính background-position dùng để làm gì?

⇒  Thiết lập ảnh nền

⇒  Thiết lập màu nền

⇒  Thiết lập vị trí đặt ảnh nền

Câu 135. Thuộc tính method của form dùng để làm gì?

⇒  Tên form

⇒  Xác định phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ

⇒  Xác định địa chỉ của script sẽ thực hiện khi form được submit

Câu 136. Thuộc tính Multiple của thẻ select có ý nghĩa gì?

⇒  Danh sách tạo ra có dạng drop down menu

⇒  Danh sách tạo ra có dạng listbox

⇒  Danh sách tạo ra có dạng textbox

Câu 137. Thuộc tính nào cho phép định dạng ảnh nền cho bảng?

⇒  background

⇒  Color

⇒  bgcolor

Câu 138. Thuộc tính nào cho phép định dạng độ dày của đường viền?

⇒  border-color

⇒  border-style

⇒  border-width

Câu 139. Thuộc tính nào cho phép định dạng khoảng đệm padding dùng để làm gì?

⇒  Xác định khoảng cách giữa các phần tử

⇒  Xác định khoảng cách giữa các từ trong đoạn văn bản

⇒  Xác định khoảng trống giữa mép của các phần tử tới các phần tử con hoặc nội dung bên trong

Câu 140. Thuộc tính nào cho phép định dạng khoảng đệm?

⇒  Margin

⇒  Border

⇒  Padding

Câu 141. Thuộc tính nào cho phép định dạng kiểu đường viền?

⇒  border-color

⇒  border-style

⇒  border-width

Câu 142. Thuộc tính nào cho phép thiết lập độ hiển thị của thẻ nhưng không chiếm diện tích trên màn hình nếu nội dung đang bị ẩn?

⇒  display

⇒  view

⇒  visibility

Câu 143. Thuộc tính nào định nghĩa CSS ngay trong thẻ?

⇒  style

⇒  font

⇒  class

Câu 144. Thuộc tính nào liên quan đến chế độ định vị thẻ

⇒  display

⇒  margin

⇒  position

Câu 145. Thuộc tính nào liên quan đến chế độ hiển thị của thẻ

⇒  display

⇒  show

⇒  view

Câu 146. Thuộc tính nào sau đây cho phép ảnh nền được lặp lại theo chiều dọc của màn hình?

⇒  background-repeat:repeat-y

⇒  backgroun-repeat:repeat

⇒  background-repeat:repeat-x

Câu 147. Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng độ dày đường viền của bảng?

⇒  height

⇒  Width

⇒  Border

Câu 148. Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng khoảng cách giữa các ô trong bảng?

⇒  Border

⇒  Cellspacing

⇒  Cellpadding

Câu 149. Thuộc tính nào sau đây cho phép mở rộng 1 cột thành nhiều cột?

⇒  colspan

⇒  rowspan

⇒  tablespan

Câu 150. Thuộc tính nào sau đây của thẻ font được sử dụng để chọn định dạng kiểu chữ cho văn bản?

⇒  size

⇒  face

⇒  Color

Câu 151. Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?

⇒  font-style

⇒  text-size

⇒  font-size

Câu 152. Thuộc tính nào xác định nút con đầu tiên của một nút?

⇒  node.lastChild

⇒  node.firstChild

⇒  node.nextSibling

Câu 153. Thuộc tính type của thẻ input không chứa giá trị nào sau đây?

⇒  type= “reset”

⇒  type=”textarea”

⇒  type=”text”

Câu 154. Toán tử nào sau đây được sử dụng để thực hiện phép chia lấy phần dư :

⇒  %

⇒  /

⇒  ^

Câu 155. Trong thẻ font, thuộc tính nào xác định kiểu chữ cho đoạn văn bản?

⇒  color

⇒  face

⇒  size

Câu 156. Trong thẻ form, thuộc tính method có giá trị nào sau đây?

⇒  post, get

⇒  yes, no

⇒  http, fpt

Câu 157. Trong thẻ meta, thuộc tính và giá trị nào hỗ trợ cho các công cụ tìm kiếm tìm thấy trang web?

⇒  http-equiv=”refresh”

⇒  name=”keywords”

⇒  http-equiv=”Content-Type”

Câu 158. Từ HTML là từ viết tắt của từ nào?

⇒  Home Tool Markup Language

⇒  Hyper Text Markup Language

⇒  Hyperlinks and Text Markup Language

Câu 159. Từ nào sau đây có nghĩa là siêu văn bản?

⇒  HyperText

⇒  HyperLink

⇒  HyperLanguage

Câu 160. URL là gì ?

⇒  Uniform Resource Location

⇒  Uni Resource Locator

⇒  Uniform Reduce Location

Câu 161. Website là gì ?

⇒  Tập hợp các trang web có liên quan với nhau

⇒  Trang web về chủ đề nào đó

⇒  Trang siêu văn bản chứa các siêu liên kết

Câu 162. WWW là từ viết tắt của cụm từ nào?

⇒  World Wide Web

⇒  Wide World Web

⇒  Wide Web World

Câu 163. XHTML là viết tắt của cụm từ nào?

⇒  eXtensible High Text Markup Language

⇒  eXtensible HyperText March Language

⇒  eXtensible HyperText Markup Language

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang