Nội dung chương trình Luật ngân hàng – EL25 – EHOU nhằm cung cấp những hiểu biết về hiểu và nắm được một số khái niệm cơ bản trong lĩnh vực pháp luật ngân hàng; các phương pháp nghiên cứu cơ bản trong khoa học luật ngân hàng;hiểu cách thức quản lí và hệ thống văn bản điều chỉnh hoạt động ngân hàng;nhận diện được bản chất, đặc thù của các quan hệ pháp luật trong lĩnh vực ngân hàng; thành thạo một số kĩ năng tìm kiếm và sử dụng các quy định của pháp luật ngân hàng để giải quyết những tình huống cơ bản, điển hình trong lĩnh vực ngân hàng; bước đầu mong muốn tiếp tục theo đuổi nghiên cứu tìm hiểu những kiến thức pháp lí sâu hơn trong lĩnh vực ngân hàng.
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EL25 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Bạn có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member LawPro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn tải tài liệu về in ra mới chi phí rẻ nhất
Hoặc bạn cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn EL25 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LUẬT NGÂN HÀNG – EL25 – 03 TÍN CHỈ – SOẠN NGÀY 02.05.2025 – THI TRẮC NGHIỆM
Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án
Câu 1: Bản chất của hoạt động nhận tiền gửi là gì?
a. Người gửi tiền thực hiện quan hệ gửi giữ tiền tại tổ chức tín dụng
b. Người gửi tiền mua cổ phần và trở thành cổ đông của tổ chức tín dụng
Ðúng✅=> c. Người gửi tiền cho tổ chức tín dụng vay tiền và phải hoàn trả cả gốc và lãi trong khoảng thời gian nhất định
d. Người gửi tiền góp vốn tại tổ chức tín dụng
Câu 2: Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng cổ phần có ít nhất:
a. 2 thành viên
Ðúng✅=> b. 3 thành viên
c. 4 thành viên
d. 5 thành viên
Câu 3: Bao thanh toán là hình thức cấp tín dụng của tổ chức tín dụng đối với khách hàng trên cơ sở hợp đồng nào của khách hàng?
a. Hợp đồng thế chấp tài sản
b. Hợp đồng bảo lãnh
c. Hợp đồng cầm cố tài sản
Ðúng✅=> d. Hợp đồng mua bán hàng hoá
Câu 4: Các quyết định về tiền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, được gọi là?
a. Chính sách tài khóa
Ðúng✅=> b. Chính sách tiền tệ quốc gia
c. Chính sách giáo dục
d. Chính sách y tế
Câu 5: Chính sách tiền tệ quốc gia có mấy loại?
Ðúng✅=> a. 2 loại
b. 5 loại
c. 4 loại
d. 3 loại
Câu 6: Chính sách tiền tệ quốc gia là các quyết định ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến vấn đề nào sau đây?
a. CPI
b. GDP
c. Chỉ số nợ xấu
d. Tốc độ tăng trưởng tín dụng
Câu 7: Chủ thể nào chịu trách nhiệm về việc kiểm soát đặc biệt đối với TCTD khi chính TCTD đó không thể giải quyết được khó khăn của mình?
a. Bộ Tài chính
b. Các TCTD khác
c. Chính phủ
d. Ngân hàng Nhà nước
Câu 8: Chủ thể nào sau đây được mở tài khoản thanh toán cho cá nhân?
a. Kho bạc Nhà nước
b. Ngân hàng thương mại
c. Ngân hàng Nhà nước
d. Công ty bảo hiểm
Câu 9: Chủ thể nào sau đây KHÔNG nằm trong hệ thống ngân hàng ở nước ta hiện nay?
a. Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
b. Tổ chức tài chính vi mô Tình Thương M7
c. Ngân hàng Sacombank
d. Qũy tín dụng nhân dân phường Quang Trung
Câu 10: Chủ thể nào sau đây KHÔNG tham gia vào quan hệ thanh toán bằng séc tại tổ chức tín dụng?
a. Người cầm cố
b. Người bảo lãnh
c. Người ký phát
d. Người thụ hưởng
Câu 11: Chủ thể nào sau đây KHÔNG thể là bên vay trong hợp đồng tín dụng?
a. Cá nhân trên 18 tuổi
b. Người bị mất năng lực hành vi
c. Công ty cổ phần
d. Người trên 80 tuổi
Câu 12: Chủ thể nào sau đây KHÔNG xuất hiện trong quan hệ thanh toán qua séc của tổ chức tín dụng?
a. Chủ thể phát hành séc
b. Đơn vị thanh toán
c. Ngân hàng nhà nước
d. Người thụ hưởng
Câu 13: Chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu tiền gửi tiết kiệm của người gửi tiền tại tổ chức tín dụng được gọi là:
a. Chứng khoán phái sinh
b. Thẻ tiết kiệm
c. Sổ cổ đông
d. Chứng quyền có bảo đảm
Câu 14: Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước do chủ thể nào quy định?
a. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
b. Chủ tịch nước
c. Quốc hội
d. Chính phủ
Câu 15: Cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng là công ty cổ phần bao gồm:
a. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và Tổng giám đốc (Giám đốc)
b. Đại hội đồng cổ đông, Ban kiểm soát và Tổng giám đốc (Giám đốc)
c. Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, tổng giám đốc (giám đốc)
d. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và Tổng giám đốc (Giám đốc)
Câu 16: Cơ quan thanh tra giám sát ngân hàng tiến hành thanh tra với đối tượng nào sau đây?
a. Tòa án nhân dân các cấp
b. Công dân nước ngoài cư trú ở Việt Nam
c. Ủy ban nhân dân các cấp
d. Tổ chức tín dụng
Câu 17: Công cụ nào sau đây được Ngân hàng nhà nước Việt Nam sử dụng nhằm thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia?
a. A. Bảo lãnh
B. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
C. Lãi suất
D. Phát hành tiền
b. Lãi suất
c. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
d. Phát hành tiền
Câu 18: Công dân Việt Nam là người cư trú được mua ngoại tệ tại đâu để thực hiện các giao dịch hợp pháp về ngoại hối theo quy định?
a. Công ty chứng khoán
b. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
c. Tổ chức tín dụng cung ứng dịch vụ ngoại hối
d. Kho bạc nhà nước
Câu 19: Công ty An Toàn đang có dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất mới, dự án đầu tư này được đánh giá khả thi và hiệu quả, tổng vốn đầu tư cho dự án khoảng 900 tỷ đồng. Theo ước tính, nguồn vốn tự có của công ty để đầu tư cho dự án tối đa là 300 tỷ đồng, Công ty dự kiến sẽ vay vốn ở ngân hàng thương mại B nơi công ty có quan hệ giao dịch là 700 tỷ đồng. Tuy nhiên, khi đề nghị vay vốn thì ngân hàng B trả lời rằng công ty An Toàn không thể vay được 700 tỷ đồng vì vốn tự có của ngân hàng thương mại B chỉ có là 3000 tỷ. Hỏi: Theo bạn, cách thức nào sau đây sẽ giúp công ty An toàn có thể vay được đủ vốn để kinh doanh?
a. Đề nghị ngân hàng B thực hiện cho vay hợp vốn
b. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng B tại ngân hàng nhà nước
c. Tăng giá trị tài sản bảo đảm cho khoản vay
cho vay hợp vốn
d. Tăng tỉ lệ trích lập rủi ro của doanh nghiệp
Câu 20: Công ty H do thiếu vốn kinh doanh, công ty có vay của ngân hàng thương mại B số tiền 500 triệu đồng để mua nguyên liệu, thời hạn 6 tháng, lãi suất 1%/ tháng, tài sản bảo đảm cho khoản vay trên trị giá là 650 triệu đồng. Mọi thủ tục, hồ sơ tín dụng thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật. Đến hạn trả nợ do công ty H chưa có đủ tiền để trả nợ ngân hàng, công ty làm đơn đề nghị ngân hàng cơ cấu lại khoản nợ. Trong trường hợp này, ngân hàng có thể áp dụng biện pháp cơ cấu lại khoản nợ nào?
a. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ
b. Đảo nợ
c. Chuyển nợ quá hạn
d. Gia hạn nợ
Câu 21: Công ty M là công ty sản xuất các sản phẩm sứ cao cấp. Công ty M đã bán lượng hàng hóa lớn cho Công ty thương mại H.
Tuy nhiên, công ty thương mại H muốn thanh toán chậm tiền hàng mua trong thời gian từ 3 đến 6 tháng mà công ty M muốn bán hàng hóa và rất cần vốn để kinh doanh. Theo bạn có cách xử lý nào để đáp ứng nhu cầu của cả hai bên?
a. Thực hiện nghiệp vụ cho thuê tài chính
b. Thực hiện thanh toán bằng tín dụng chứng từ
c. Thực hiện nghiệp vụ cho vay
d. Thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán
Câu 22: Công ty T đang có dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất mới, dự án đầu tư này được đánh giá khả thi và hiệu quả, tổng vốn đầu tư cho dự án khoảng 400 tỷ đồng. Công ty T có tổng số tài sản đảm bảo trị giá 500 tỷ đồng. Hỏi, công ty có thể vay tối đa là bao nhiêu tiền ở ngân hàng thương mại B? Biết rằng vốn tự có của ngân hàng thương mại B hiện là 2000 tỷ; công ty có số nợ vay chưa trả ngân hàng này là 50 tỷ.
a. 200 tỷ đồng
b. 250 tỷ đồng
c. 400 tỷ đồng
d. 300 tỷ đồng
Câu 23: Công ty tài chính khác với ngân hàng thương mại ở hoạt động nào sau đây?
a. Không được nhận tiền gửi của tổ chức
b. Không được cung ứng dịch vụ thanh toán
c. Không được cấp tín dụng cho tổ chức
d. Không được cấp tín dụng cho cá nhân
Câu 24: Công ty Thanh Bình và công ty Hoa Mai ký kết 1 hợp đồng mua bán hàng hoá trị giá 1 tỷ đồng. Tuy nhiên, công ty Hoa Mai không có khả năng trả tiền ngay nên đề nghị công ty Thanh Bình cho thanh toán sau 3 tháng, kể từ khi nhận được hàng hoá. Công ty Thanh Bình đồng ý đồng thời yêu cầu ngân hàng Agribank thực hiện bao thanh toán đối với khoản nợ này. Hỏi, theo quy định của pháp luật, ngân hàng Agribank sẽ được bao thanh toán đối với những khoản phải thu, phải trả nào sau đây?
a. Đã được bao thanh toán hoặc đã được sử dụng để đảm bảo cho nghĩa vụ nợ khác.
b. Phát sinh từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thời hạn thanh toán còn lại ngắn hơn 180 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị bao thanh toán
c. Phát sinh từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thời hạn thanh toán còn lại dài hơn 180 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị bao thanh toán
d. Khoản nợ đã quá hạn thanh toán theo hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
Câu 25: Công ty Thanh Mai đang có nhu cầu về vốn để đầu tư mua thêm dây chuyền sản xuất phục vụ hoạt động kinh doanh. Công ty muốn lựa chọn hình thức cho thuê tài chính. Hỏi, theo bạn, công ty Thanh Mai có thể đề nghị giao kết hợp đồng cho thuê tài chính tại tổ chức nào sau đây?
a. Công ty tài chính FE Credit
b. Ngân hàng nhà nước
c. Ngân hàng Vietcombank
d. Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng Mai
Câu 26: Công ty X trong năm có sản xuất và tiêu thụ được 30 triệu bao thuốc lá, trong đó có bán cho Công ty H 10 triệu bao thuốc lá để công ty này xuất khẩu ra nước ngoài theo hợp đồng đã ký. Do chưa có đủ tiền thanh toán, Công ty H lập hối phiếu nhận nợ với số tiền 300 triệu đồng, thời hạn thanh toán 6 tháng kể từ ngày ký hối phiếu và gửi cho Công ty X. 1 tháng sau, công ty X cũng gặp khó khăn vì thiếu vốn kinh doanh. Công ty X có thể xử lý hối phiếu nhận nợ của công ty H thế nào để đáp ứng nhu cầu vốn của mình?
a. Công ty X mang hối phiếu nhận nợ ra ngân hàng thương mại đề nghị thực hiện nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá
b. Công ty X đề nghị ngân hàng nhà nước thực hiện nghiệp vụ cầm cố giấy tờ có giá
c. Công ty X đòi nợ trực tiếp từ công ty H
d. Công ty X mang hối phiếu nhận nợ ra ngân hàng thương mại đề nghị thực hiện nghiệp vụ cho thuê tài chính
Câu 27: Đâu KHÔNG phải nguồn của Luật Ngân hàng?
a. Luật các tổ chức tín dụng 2010
b. Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2000
c. Hiến pháp 2013
d. Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010
Câu 28: Doanh nghiệp A có giao kết một hợp đồng tín dụng với khách hàng B với số tiền vay là 2 tỷ đồng, thời hạn vay là 18 tháng với lãi suất 12/5%, trả nợ cả gốc và lãi theo kỳ hạn 3 tháng/lần kể từ thời điểm vay. Tài sản bảo đảm là 500m2 đất ở thuộc sở hữu của ông C là giám đốc doanh nghiệp A, được định giá là 4 tỷ đồng. Hỏi, biện pháp bảo đảm tiền vay trong trường hợp này có tên gọi là gì?
a. Bảo lãnh
b. Cầm cố tài sản
c. Ký quỹ
d. Thế chấp tài sản
Câu 29: Đơn vị thanh toán (người bị ký phát) có quyền từ chối thanh toán khi người thụ hưởng xuất trình séc trong trường hợp nào sau đây?
a. Tờ séc đảm bảo tính liên tục trong chữ ký chuyển nhượng
b. Tài khoản tiền gửi thanh toán không đủ tiền để thanh toán tờ séc
c. Tờ séc còn trong thời hạn xuất trình để thanh toán
d. Tờ séc được lập trên mẫu séc trắng do mình cung ứng và được điền đầy đủ các yếu tố theo quy định
Câu 30: Giá chiết khấu giấy tờ có giá so với giá thanh toán khi giấy tờ có giá đó đến hạn phải như thế nào?
a. Bằng nhau
b. Lớn hơn
c. Do các bên tự thoả thuận
d. Nhỏ hơn
Câu 31: Giấy tờ có giá là đối tượng chiết khấu tại tổ chức tín dụng có kỳ hạn nào sau đây?
a. Do các bên tự thoả thuận
b. Dài hạn
c. Ngắn hạn
d. Trung hạn
Câu 32: Gửi tiền tiết kiệm bằng ngoại tệ áp dụng với đối tượng nào sau đây?
a. Doanh nghiệp nước ngoài
b. Công dân Việt Nam là người cư trú
c. Người nước ngoài
d. Công dân Việt Nam là người không cư trú
Câu 33: Hình thức cấp tín dụng của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho tổ chức tín dụng gọi là?
a. Tái cấp vốn
b. Lãi suất
c. Tỷ giá hối đoái
d. Nghiệp vụ thị trường mở
Câu 34: Hình thức cho thuê tài chính khác với cấp tín dụng cho vay ở điểm nào sau đây?
a. Thời hạn của hợp đồng là ngắn hạn
b. Do tổ chức tín dụng thực hiện
c. Thời hạn của hợp đồng luôn là trung hạn và dài hạn
d. Vì mục tiêu lợi nhuận
Câu 35: Hình thức của hợp đồng bao thanh toán?
a. Thoả thuận bằng lời nói
b. Phải lập thành văn bản
c. Giao kết bằng hành vi
d. Do các bên tự thoả thuận
Câu 36: Hoạt động cho vay, cho thuê tài chính, bảo lãnh, chiết khấu giấy tờ có giá, bao thanh toán của Tổ chức tín dụng được gọi là?
a. Huy động vốn
b. Dịch vụ thanh toán
c. Cấp tín dụng
d. Hoạt động ngân hàng
Câu 37: Loại hình nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng?
a. Ngân hàng
b. Công ty tài chính
c. Tổ chức tài chính vi mô
d. Công ty bảo hiểm
Câu 38: Loại tài sản nào sau đây KHÔNG THỂ là đối tượng của hoạt động chiết khấu tại tổ chức tín dụng?
a. Giấy nhận nợ
b. Kỳ phiếu
c. Tín phiếu kho bạc
d. Trái phiếu chính phủ
Câu 39: Mỗi lần bao thanh toán, đơn vị bao thanh toán và khách hàng thực hiện thủ tục bao thanh toán và ký kết hợp đồng bao thanh toán gọi là phương thức bao thanh toán nào?
a. Bao thanh toán hợp vốn
b. Bao thanh toán theo hạn mức
c. Bao thanh toán từng lần
d. Bao thanh toán liên kết
Câu 40: Một trong những nhiệm vụ quan trọng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với chức năng của ngân hàng trung ương là?
a. Đảm bảo ổn định ngân sách nhà nước
b. In, đúc, bảo quản và phát hành tiền
c. Cung cấp vốn cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
d. Phát triển kinh tế
Câu 41: Mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia là:
a. Cung cấp tiền cho tổ chức tín dụng thực hiện hoạt động ngân hàng
b. Ổn định giá trị đồng tiền, kiềm chế lạm phát
c. Kinh doanh tiền tệ có hiệu quả
d. Thực hiện dịch vụ ngoại hối
Câu 42: Mức vốn pháp định của công ty tài chính là?
a. 3000 tỷ đồng
b. 500 tỷ đồng
c. 150 tỷ đồng
d. 5000 tỷ đồng
Câu 43: Muốn trở thành cổ đông lớn của tổ chức tín dụng cổ phần thì phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây:
a. Cổ đông phải là Chủ tịch Hội đồng quản trị
b. Cổ đông sở hữu trực tiếp 3% vốn cổ phần có quyền biểu quyết
c. Cổ đông sở hữu 5% vốn cổ phần phổ thông
d. Cổ đông sở hữu trực tiếp, gián tiếp từ 5% vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên
Câu 44: Ngân hàng chính sách khác ngân hàng thương mại ở hoạt động nào sau đây?
a. Hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận
b. Không cần vốn pháp định
c. Không được cấp tín dụng
d. Không được thực hiện các hoạt động ngân hàng
Câu 45: Ngân hàng nhà nước là tổ chức duy nhất thực hiện hoạt động nào sau đấy?
a. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
b. Phát hành tiền tệ
c. Quản lý nhà nước
d. Thực hiện hoạt động ngân hàng
Câu 46: Ngân hàng nhà nước thực hiện cấp tín dụng cho đối tượng nào sau đây?
a. Các doanh nghiệp có vốn trên 10 tỷ
b. Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
c. Các tổ chức tín dụng
d. Các cá nhân, hộ gia đình nghèo
Câu 47: Ngân hàng Nhà nước thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua hoạt động nào?
a. Bán các giấy tờ có giá đối với các tổ chức tín dụng
b. Mua các giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng
c. Thực hiện các giao dịch với các chủ thể có nhu cầu tín dụng
d. Mua, bán giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng
Câu 48: Ngân hàng nhà nước thực hiện việc cấp tín dụng cho tổ chức nào sau đây?
a. Các doanh nghiệp vừa, nhỏ và siêu nhỏ
b. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Tất cả các tổ chức, cá nhân có nhu cầu về vốn
d. Các hộ gia đình có thu nhập thấp
Câu 49: Ngân hàng nhà nước Việt Nam bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng trường hợp nào sau đây?
a. Khi tổ chức tín dụng nhận tiền gửi của khách hàng
b. Khi tổ chức tín dụng thành lập chi nhánh, phòng giao dịch mới
c. Khi tổ chức tín dụng phát hành cổ phần lần đầu ra công chúng
d. Khi tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Câu 50: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực nào sau đây?
a. Tiền tệ, hoạt động ngân hàng
b. Giáo dục
c. Y tế
d. Tài chính
Câu 51: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, quyết định cho vay đặc biệt đối với các tổ chức tín dụng trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi tổ chức tín dụng có nhu cầu vốn trung hạn
b. Khi tổ chức tín dụng có nhu cầu vốn dài hạn
c. Khi tổ chức tín dụng có nhu cầu vốn ngắn hạn
d. Khi tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe doạ sự ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng
Câu 52: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Agribank thuộc loại hình tổ chức tín dụng nào?
a. Công ty tài chính
b. Ngân hàng thương mại nhà nước
c. Ngân hàng thương mại cổ phần
d. Ngân hàng chính sách
Câu 53: Ngân hàng thương mại chỉ được sử dụng nguồn vốn nào sau đây để thực hiện góp vốn, mua cổ phần?
a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ
b. Vốn vay của các tổ chức tín dụng khác
c. Vốn nhận tiền gửi
d. Vốn vay ngân hàng nhà nước
Câu 54: Ngân hàng thương mại KHÔNG được cấp tín dụng cho đối tượng nào sau đây?
a. Con của thành viên của Hội đồng quản trị ngân hàng đó
b. Anh rể của thành viên Hội đồng quản trị của ngân hàng đó
c. Con của Kế toán trưởng của một quỹ tín dụng nhân dân
d. Vợ của tổng giám đốc của một công ty tài chính
Câu 55: Ngân hàng thương mại nhà nước được thành lập, tổ chức dưới hình thức nào?
a. Công ty cổ phần
b. Công ty hợp danh
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
d. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
Câu 56: Ngân hàng thương mại nhà nước là loại hình ngân hàng do Nhà nước sở hữu bao nhiêu % vốn điều lệ?
a. 50%
b. 100%
c. 75%
d. 15%
Câu 57: Ngân hàng thương mại phải thành lập hoặc mua lại công ty con, công ty liên kết để thực hiện hoạt động kinh doanh nào sau đây?
a. Cung ứng dịch vụ thanh toán
b. Cho các tổ chức, cá nhân vay tiền
c. Cho thuê tài chính
d. Nhận tiền gửi
Câu 58: Nghĩa vụ của người ký phát là bảo đảm có đủ khả năng thanh toán để chi trả toàn bộ số tiền ghi trên séc cho người thụ hưởng tại thời điểm nào?
a. Ký phát séc
b. Séc được xuất trình để thanh toán trong thời hạn xuất trình
c. Chuyển nhượng séc
d. Phát hành séc
Câu 59: Người cư trú là công dân Việt Nam KHÔNG được chuyển, mang ngoại tệ ra nước ngoài cho mục đích nào sau đây?
a. Học tập, chữa bệnh ở nước ngoài
b. Trợ cấp cho thân nhân đang ở nước ngoài
c. Mua nhà ở nước ngoài
d. Trả các loại phí, lệ phí cho nước ngoài
Câu 60: Nội dung nào thể hiện đầy đủ nhất chức năng của Ngân hàng Nhà nước bao gồm:
a. Quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng, Ngân hàng Trung ương của nước Việt Nam
b. Phát hành tiền
c. Ngân hàng Trung ương của nước Việt Nam
d. Quản lý nhà nước trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng
Câu 61: Ông Nguyễn Văn A là giám đốc ngân hàng thương mại B. Theo quy định của pháp luật, ông A có thể được đồng thời bổ nhiệm chức vụ nào sau đây?
a. Thành viên Ban kiểm soát
b. Chủ tịch Hội đồng quản trị
c. Thành viên Hội đồng quản trị của công ty con của ngân hàng thương mại B
d. Thành viên Hội đồng quản trị
Câu 62: Ông Nguyễn Văn A là người thụ hưởng tờ séc trị giá 10 triệu đồng do ông Nguyễn Văn B ký phát. Tuy nhiên, khi xuất trình để được thanh toán séc thì ông A được Ngân hàng chỉ định thanh toán thông báo là séc của ông bị từ chối thanh toán. Trong trường hợp này, ông Nguyễn Văn A sẽ thực hiện quyền truy đòi số tiền của mình như thế nào?
a. Ông A tiến hành khởi kiện ngân hàng được chỉ định thanh toán ra Toà án nhân dân có thẩm quyền
b. Ông A không có quyền truy đòi
c. Ông A phải thông báo bằng văn bản cho ông B về việc ngân hàng được chỉ định từ chối thanh toán trong thời hạn 4 ngày làm việc kể từ ngày bị từ chối
d. Ông A yêu cầu ngân hàng thanh toán và ghi khoản thanh toán này là khoản nợ của ông B
Câu 63: Ông Nguyễn Văn Bình là giám đốc ngân hàng thương mại Bình An. Theo quy định của pháp luật, ông Bình có thể được đồng thời bổ nhiệm chức vụ nào sau đây?
a. Thành viên Ban kiểm soát
b. Chủ tịch Hội đồng quản trị
c. Thành viên Hội đồng quản trị của công ty con của ngân hàng thương mại Bình An
d. Thành viên Hội đồng quản trị
Câu 64: Ông Nguyễn Văn Hải có nhu cầu vay 2 tỷ đồng tại ngân hàng VCB để sửa lại nhà. Ông được nhân viên ngân hàng tư vấn nên lựa chọn loại cho vay dài hạn. Hỏi, cho vay dài hạn là khoản vay có thời hạn trong bao nhiêu lâu?
a. Dưới 1 năm
b. Trên 03 năm
c. Trên 05 năm
d. Từ 01 đến 02 năm
Câu 65: Ông Nguyễn Văn Thanh có 100 triệu đồng và có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn 13 tháng tại ngân hàng Vietinbank. Khi nhận tiền gửi của ông Thanh, Vietinbank bắt buộc phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
a. Đảm bảo thanh toán đủ gốc và lãi tiền gửi khi khách hàng yêu cầu rút tiền trước thời hạn đã cam kết
b. Gửi báo cáo tài chính 3 tháng gần nhất của ngân hàng cho khách hàng
c. Thông báo công khai lãi suất tiền gửi, phí dịch vụ
d. Thực hiện việc nhận tiền gửi tiết kiệm tại nhà khách hàng với khoản tiền gửi trên 100 triệu đồng
Câu 66: Ông Tuấn có 150 triệu tiền lương lưu, ông có nhu cầu gửi tiết kiệm tại ngân hàng. Hỏi, ông phải đến địa điểm nào để làm thủ tục gửi tiền tiết kiệm?
a. Do các bên tự thỏa thuận
b. Có thể gọi nhân viên ngân hàng đến làm thủ tục tại nhà
c. Đến chi nhánh ngân hàng nhà nước tỉnh nơi ông cư trú
d. Địa điểm giao dịch của tổ chức tín dụng
Câu 67: Phương án áp dụng các biện pháp để tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt tự khắc phục tình trạng dẫn đến tổ chức tín dụng đó được đặt vào kiểm soát đặc biệt được gọi là?
a. Phương án giải thể
b. Phương án sáp nhập, hợp nhất
c. Phương án phá sản
d. Phương án phục hồi
Câu 68: Phương pháp điều chỉnh pháp luật bình đẳng, thỏa thuận được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?
a. Trong trường hợp các tổ chức tín dụng thực hiện các giao dịch ngân hàng với khách hàng
b. Trong trường hợp ngân hàng nhà nước tiến hành kiểm tra, thanh tra hoạt động ngân hàng tại các tổ chức tín dụng
c. Trong trường hợp Ngân hàng nhà nước cấp giấy phép thành lập các tổ chức tín dụng
d. Trong trường hợp cơ quan quản lý nhà nước tiến hành xử phạt các ngân hàng khi có vi phạm
Câu 69: Quan hệ xã hội nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Ngân hàng?
a. Quan hệ xã hội trong quản lý nhà nước về tín dụng
b. Quan hệ xã hội trong quản lý nhà nước về tiền tệ
c. Quan hệ xã hội trong tuyển dụng nhân viên ngân hàng
d. Quan hệ xã hội trong quản lý nhà nước về ngân hàng
Câu 70: Quỹ tín dụng nhân dân được thành lập, tổ chức dưới hình thức nào?
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn
b. Công ty cổ phần
c. Hợp tác xã
d. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 71: Quỹ tín dụng nhân dân mang đặc trưng sau:
a. Được phép thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
b. Có thể được thành lập dưới hình thức công ty TNHH
c. Được thành lập và hoạt động theo nguyên tắc của hợp tác xã
d. Mục tiêu lợi nhuận cao hơn mục tiêu tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau
Câu 72: Thẩm quyền quyết định việc sử dụng công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia thuộc về?
a. Thủ tướng chính phủ
b. Thống đốc ngân hàng nhà nước
c. Chủ tịch nước
d. Bộ trưởng Bộ tài chính
Câu 73: Tháng 12/2019, Ngân hàng nhà nước nhận thấy Ngân hàng A trong 06 tháng liên tục đều không duy trì được tỷ lệ an toàn vốn theo quy định. Trong trường hợp này, Ngân hàng nhà nước có thể áp dụng biện pháp nào với ngân hàng A nhằm đảm bảo an toàn?
a. Đặt ngân hàng A vào kiểm soát đặc biệt
b. Áp dụng can thiệp sớm đối với ngân hàng A
c. Tăng 50% tỷ lệ dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng nhà nước
d. Yêu cầu ngân hàng A chấm dứt hoạt động
Câu 74: Thanh toán bằng thẻ ngân hàng thực hiện theo quy định của cơ quan nào?
a. Bộ tài chính
b. Chính phủ
c. Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam
d. Kho bạc nhà nước
Câu 75: Thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch thẻ trong phạm vi hạn mức tín dụng đã được cấp theo thoả thuận với tổ chức phát hành thẻ gọi là?
a. Thẻ ghi nợ
b. Thẻ vật lý
c. Thẻ trả trước
d. Thẻ tín dụng
Câu 76: Theo quy định của pháp luật hiện hành, Ngân hàng Nhà nước không được phép:
a. Kinh doanh tiền tệ
b. Thực hiện nghiệp vụ ngân hàng Trung ương
c. Phát hành tiền
d. Quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng
Câu 77: Theo quy định của pháp luật hiện hành, Ngân hàng Nhà nước tổ chức hệ thống thanh toán và thực hiện các hoạt động dịch vụ thanh toán sau:
a. Cung cấp dịch vụ thanh toán cho tất cả các khách hàng trong nền kinh tế
b. Tổ chức hệ thống thanh toán liên ngân hàng; mở tài khoản và thực hiện các giao dịch cho các tổ chức tín dụng…
c. Làm đại lý cho chính quyền địa phương trong phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
d. Mở tài khoản và thực hiện các giao dịch cho các đơn vị sử dụng ngân sách
Câu 78: Theo tính chất hoạt động ngân hàng, Tổ chức tín dụng bao gồm:
a. Tổ chức tín dụng cổ phần, tổ chức tín dụng là ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng
b. Tổ chức tín dụng là ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
c. Tổ chức tín dụng là ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng
d. Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã
Câu 79: Tiền gửi được bảo hiểm là tiền gửi của cá nhân gửi tại tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi dưới loại tiền tệ nào sau đây?
a. EURO
b. VND, USD, EURO
c. VND
d. USD
Câu 80: Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn khác với tiền gửi có kỳ hạn ở điểm nào sau đây?
a. Các bên có thỏa thuận về thời hạn rút tiền
b. Kỳ hạn càng dài, lãi suất càng cao
c. Người gửi tiền chỉ là cá nhân
d. Người gửi tiền bao gồm các cá nhân, tổ chức cho nhu cầu gửi tiền
Câu 81: Tổ chức bảo hiểm tiền gửi là tổ chức có tư cách pháp lý nào sau đây?
a. Ngân hàng
b. Tổ chức tài chính do Thủ tướng Chính phủ thành lập
c. Cơ quan nhà nước
d. Doanh nghiệp
Câu 82: Tổ chức nào sau đây được nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác, phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu trái phiếu để huy động vốn trong nước và nước ngoài?
a. Quỹ tín dụng nhân dân
b. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
c. Tổ chức tài chính vi mô
d. Ngân hàng
Câu 83: Tổ chức tài chính vi mô được thành lập, tổ chức dưới hình thức nào?
a. Công ty hợp danh
b. Công ty cổ phần
c. Hợp tác xã
d. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 84: Tổ chức tín dụng bao gồm mấy loại hình tổ chức?
a. 1 tổ chức
b. 3 tổ chức
c. 4 tổ chức
d. 2 tổ chức
Câu 85: Tổ chức tín dụng chiết khấu giấy tờ có giá của khách hàng khi giấy tờ có giá đó thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
a. Đã đến hạn thanh toán
b. Đang được cầm cố để đảm bảo khoản vay tại một tổ chức tín dụng khác
c. Còn nguyên vẹn, chưa tẩy xoá, sửa chữa
d. Giấy tờ có giá còn thời hạn thanh toán ít nhất 3 năm
Câu 86: Tổ chức tín dụng được cho vay đối với các nhu cầu vốn nào sau đây?
a. Để mua vàng miếng
b. Để phục vụ nhu cầu đời sống
c. Để trả nợ khoản cấp tín dụng tại tổ chức tín dụng khác
d. Để trả nợ khoản cấp tín dụng tại chính tổ chức tín dụng cho vay
Câu 87: Tổ chức tín dụng KHÔNG được cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm cho đối tượng nào sau đây?
a. Các cổ đông chiến lược của tổ chức tín dụng
b. Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng
c. Nhân viên của tổ chức tín dụng
d. Các cổ đông của tổ chức tín dụng.
Câu 88: Tổ chức tín dụng KHÔNG được góp vốn, mua cổ phần của đối tượng nào sau đây?
a. Doanh nghiệp trong lĩnh vực giáo dục
b. Doanh nghiệp, tổ chức tín dụng khác là cổ đông, thành viên góp vốn của chính tổ chức tín dụng đó
c. Doanh nghiệp trong lĩnh vực y tế
d. Tổ chức tín dụng khác
Câu 89: Tổ chức tín dụng KHÔNG được thực hiện hoạt động nào trong số các hoạt động sau đây?
a. Mua, đầu tư sở hữu bất động sản để làm trụ sở kinh doanh
b. Cho thuê một phần trụ sở kinh doanh chưa sử dụng hết thuộc sở hữu của TCTD
c. Thực hiện kinh doanh bất động sản như một ngành nghề kinh doanh chính, chủ yếu, thường xuyên
d. Nắm giữ bất động sản do việc xử lý nợ vay
Câu 90: Tổ chức tín dụng KHÔNG phải niêm yết công khai tại địa điểm giao dịch của tổ chức tín dụng nội dung nào sau đây?
a. Quy định về từng hình thức tiền gửi tiết kiệm
b. Sơ yếu lý lịch của nhân viên ngân hàng
c. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
d. . Loại ngoại tệ nhận tiền gửi tiết kiệm
Câu 91: Tổ chức tín dụng không thể thiết lập dưới mô hình doanh nghiệp nào sau đây?
a. Công ty cổ phần
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn
c. Hợp tác xã
d. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
Câu 92: Tổ chức tín dụng ký kết hợp đồng bảo lãnh khi khách hàng thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
a. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
b. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, nghĩa vụ bảo lãnh là hợp pháp và có khả năng thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa vụ cam kết với các bên liên quan trong quan hệ bảo lãnh
c. Có khả năng thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa vụ cam kết với các bên liên quan trong quan hệ bảo lãnh
d. Nghĩa vụ bảo lãnh là hợp pháp
Câu 93: Tổ chức tín dụng là:
a. Tổ chức kinh tế thực hiện hoạt động ngân hàng
b. Bất kỳ loại hình doanh nghiệp nào thực hiện hoạt động ngân hàng
c. Doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ
d. Doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng
Câu 94: Tổ chức tín dụng nào sau đây không được phát hành GTCG?
a. Quỹ tín dụng nhân dân
b. Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam
c. Công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính
d. Ngân hàng thương mại
Câu 95: Tổ chức tín dụng phải làm gì khi khách hàng không trả được nợ đúng hạn theo thỏa thuận và không được tổ chức tín dụng chấp thuận cơ cấu lại thời hạn trả nợ?
a. Đảo nợ
b. Chuyển nợ quá hạn đối với số dư nợ gốc
c. Điều chỉnh lại kỳ hạn trả nợ
d. Gia hạn nợ
Câu 96: Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá được gọi là hình thức huy động vốn nào sau đây?
a. Huy động vốn bằng vay vốn của Ngân hàng nhà nước
b. Huy động vốn bằng vay liên ngân hàng
c. Huy động vốn bằng nhận tiền gửi
d. Huy động vốn bằng vay vốn của kho bạc nhà nước
Câu 97: Tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa thuận áp dụng cho vay đối với nhu cầu vốn có chu kỳ hoạt động kinh doanh không quá 01 (một) tháng, khách hàng được sử dụng dư nợ gốc của chu kỳ hoạt động kinh doanh trước cho chu kỳ kinh doanh tiếp theo nhưng thời hạn cho vay không vượt quá 03 (ba) tháng gọi là?
a. Cho vay quay vòng
b. Cho vay theo hạn mức dự phòng
c. Cho vay tuần hoàn
d. Cho vay lưu vụ
Câu 98: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng KHÔNG được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của một ngân hàng thương mại?
a. 15%
b. 20%
c. 25%
d. 10%
Câu 99: Tổng số tiền thuê một tài sản quy định tại hợp đồng cho thuê tài chính so với giá trị của tài sản đó tại thời điểm kí hợp đồng phải như thế nào?
a. Nhỏ hơn
b. Lớn hơn
c. Bằng nhau
d. Do các bên tự thỏa thuận
Câu 100: Trách nhiệm tham gia tổ chức bảo toàn, bảo hiểm tiền gửi thuộc về chủ thể nào sau đây?
a. Công ty bảo hiểm
b. Nguoi gửi tiền
c. Ngân hàng nhà nước
d. Tổ chức tín dụng nhận tiền gửi
Câu 101: Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào KHÔNG phải hoạt động cấp tín dụng
a. Chiếu khấu
b. Cho vay
c. Phát hành giấy tờ có giá
d. Bảo lãnh ngân hàng
Câu 102: Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào là hoạt động ngân hàng?
a. Hoat động kinh doanh bất động sản
b. Hoạt động nhận tiền gửi
c. Hoạt động cầm đồ
d. Hoạt động góp vốn, mua cổ phần
Câu 103: Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào thể hiện chức năng của ngân hàng nhà nước?
a. Kinh doanh ngoại hối
b. Cung ứng dịch vụ tiền tệ cho chính phủ
c. Kinh doanh tiền tệ
d. Cấp tín dụng cho các tổ chứ, cá nhân trong nền kinh tế
Câu 104: Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào vừa là cơ quan ngang bộ của chính phủ, vừa là ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
a. Chính phủ
b. Bộ tài chính
c. Bộ Chính trị
d. Ngân hàng nhà nước
Câu 105: Trong các tổ chức sau đây, tổ chức nào là ngân hàng thương mại?
a. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam
b. Ngân sách chính sách xã hội Việt Nam
c. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Ngân hàng phát triển Việt Nam
Câu 106: Trong quan hệ bảo lãnh ngân hàng, bên nào phải chịu phí bảo lãnh?
a. Bên được bảo lãnh
b. Bên bảo lãnh và bên được bảo lãnh
c. Bên nhận lãnh
d. Bên bảo lãnh
Câu 107: Trong trường hợp khách hàng đề nghị chiết khấu trái phiếu Chính phủ được ghi trả bằng đồng Việt Nam, tổ chức tín dụng phải chi trả bằng đồng tiền nào sau đây?
a. Theo yêu cầu của khách hàng
b. VNĐ
c. Vàng
d. USD
Câu 108: Trong trường hợp phát hiện khách hàng sử dụng vốn vay sai mục đích, tổ chức tín dụng được quyền xử lý như thế nào?
a. Tổ chức tín dụng không có quyền can thiệp nếu khách hàng chứng minh được khả năng trả nợ
b. Chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn
c. Yêu cầu khách hàng bồi thường thiệt hại
d. Yêu cầu khách hàng nộp phạt vi phạm hợp đồng
Câu 109: Trong trường hợp phát hiện khách hàng sử dụng vốn vay sai mục đích, tổ chức tín dụng được quyền xử lý như thế nào?
a. Yêu cầu khách hàng nộp phạt vi phạm hợp đồng
b. Yêu cầu khách hàng bồi thường thiệt hại
c. Tổ chức tín dụng không có quyền can thiệp nếu khách hàng chứng minh được khả năng trả nợ
d. Chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn
Câu 110: Trường hợp tờ séc bị từ chối thanh toán do séc đó KHÔNG đủ khả năng thanh toán, người ký phát phải hoàn trả không điều kiện bao nhiêu % số tiền bị truy đòi trên séc?
a. 90%
b. 100%
c. 80%
d. Do các bên tự thoả thuận
Câu 111: Văn phòng đại diện của Ngân hàng Nhà nước:
a. Được lập ở Hà Nội
b. Có tư cách pháp nhân
c. Được lập ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
d. Không có tư cách pháp nhân
Câu 112: Việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ được thực hiện trước hoặc trong thời hạn bao nhiêu lâu kể từ ngày đến kỳ hạn, thời hạn trả nợ đã thoả thuận?
a. 10 ngày
b. 5 ngày
c. 30 ngày
d. 7 ngày
Câu 113: Việc ngân hàng trung ương sử dụng các công cụ và biện pháp nhằm tăng cung lượng tiền cho nền kinh tế gọi là?
a. Chính sách mở rộng tiền tệ
b. Chính sách thắt chặt tiền tệ
c. Chính sách quản lý ngoại hối
d. Chính sách tài khóa quốc gia
Câu 114: Việc tổ chức tín dụng mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền truy đòi các công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán gọi là?
a. Bảo lãnh ngân hàng
b. Chiết khấu giấy tờ có giá
c. Bao thanh toán
d. Tái chiết khẩu giấy tờ có giá
Câu 115: Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào được kinh doanh hoạt động ngân hàng?
a. Công ty TNHH vận tải Thành Nam
b. Công ty chuyển phát nhanh Thành Tín
c. Quỹ tín dụng nhân dân xã Hồng Lam
d. Công ty cổ phần xây dựng Thanh Long
Câu 116: Hoạt động ngân hàng có đối tượng kinh doanh là:
a. Hàng hóa hình thành trong tương lai
b. Tiền tệ
c. Dịch vụ vận tải
d. Bất động sản
Câu 117: Hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Ngân hàng?
a. Ngân hàng X tuyển dụng 10 nhân viên tín dụng
b. Ngân hàng X mitting kỷ niệm 25 năm thành lập
c. Ngân hàng X tiếp nhận 10 thực tập viên tại chi nhánh Hà Nội trong 3 tháng
d. Ngân hàng X phát hành thẻ ATM cho khách hàng
Câu 118: Chủ thể nào sau đây KHÔNG nằm trong hệ thống ngân hàng ở nước ta hiện nay?
a. Công ty cho thuê tài chính Phương Nam
b. Công ty mua bán nợ tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam VAMC
c. Công ty tài chính Bảo Việt
d. Ngân hàng phát triển Việt Nam VDB
Câu 119: Phương pháp điều chỉnh của pháp luật ngân hàng là:
a. Phương pháp bắt buộc
b. Phương pháp trả tiền
c. Phương pháp mệnh lệnh quyền uy và phương pháp bình đẳng thỏa thuận
d. Phương pháp đàm phán
Câu 120: Hoạt động ngân hàng khác với các hoạt động kinh doanh khác ở điểm nào sau đây?
a. Đối tượng kinh doanh là tiền tệ
b. Mục đích kinh doanh vì lợi nhuận
c. Là hoạt động kinh doanh được cấp phép
d. Là hoạt động kinh doanh cần nhiều vốn
Câu 121: Cấu trúc hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay gồm mấy cấp?
a. 4 cấp gồm: Chính phủ, Bộ tài chính, Ngân hàng nhà nước và Kho bạc nhà nước
b. 2 cấp bao gồm: Ngân hàng nhà nước và Tổ chức hoạt động ngân hàng
c. 1 cấp là ngân hàng nhà nước Việt Nam
d. 3 cấp gồm: Bộ tài chính, Ngân hàng nhà nước và ngân hàng thương mại
Câu 122: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?
a. Mua bán ngoại hối với các doanh nghiệp
b. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia theo thẩm quyền
c. Quy định về tổ chức nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức tín dụng
d. Cấp tín dụng cho Ủy ban nhân dân các cấp
Câu 123: Điều kiện để thành lập tổ chức tín dụng theo Luật Các tổ chức tín dụng 2024 là gì?
a. Có vốn pháp định, điều lệ hoạt động và phương án kinh doanh khả thi.
b. Có vốn pháp định nhưng không cần điều lệ hoạt động.
c. Chỉ cần có giấy phép của Bộ Tài chính.
d. Không cần vốn pháp định, chỉ cần phương án kinh doanh khả thi.
Câu 124: Ngân hàng thương mại có thể góp vốn thành lập công ty tài chính không?
a. Có, nhưng chỉ khi công ty tài chính là tổ chức phi lợi nhuận.
b. Có, mà không cần sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước
c. Có, nếu được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận
d. Không, trong mọi trường hợp
Câu 125: Tổ chức tín dụng phải duy trì tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu là bao nhiêu?
a. 12%
b. 10%.
c. 5%
d. 8%.
Câu 126: Ngân hàng thương mại được phép mua cổ phần của tổ chức tín dụng khác trong trường hợp nào?
a. Có sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước và đáp ứng các điều kiện về vốn
b. Không được phép mua cổ phần trong bất kỳ trường hợp nào
c. Không cần sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước
d. Chỉ khi tổ chức tín dụng đó là ngân hàng hợp tác xã
Câu 127: Tổ chức tài chính vi mô có thể cung cấp dịch vụ nào ngoài cho vay?
a. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
b. Mở tài khoản thanh toán cho doanh nghiệp lớn
c. Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính và đào tạo kỹ năng tài chính
d. Nhận tiền gửi tiết kiệm từ khách hàng không phải thành viên
Câu 128: Ngân hàng Nhà nước có quyền thu hồi giấy phép hoạt động của tổ chức tín dụng trong trường hợp nào?
a. Tổ chức tín dụng không tham gia bảo hiểm tiền gửi
b. Tổ chức tín dụng không đạt lợi nhuận trong 2 năm liên tiếp
c. Tổ chức tín dụng không thực hiện đúng phương án kinh doanh đã đăng ký
d. Tổ chức tín dụng không có cổ đông nước ngoài
Câu 129: Ngân hàng thương mại có thể chuyển đổi thành tổ chức tín dụng nào?
a. Tổ chức phi lợi nhuận
b. Ngân hàng chính sách hoặc ngân hàng hợp tác xã.
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần không phải tổ chức tín dụng
d. Công ty tài chính hoặc tổ chức tài chính vi mô
Câu 130: Ngân hàng chính sách được thành lập nhằm mục đích gì?
a. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia
b. Cạnh tranh trực tiếp với các ngân hàng thương mại
c. Thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi của Nhà nước
d. Kinh doanh vì mục đích lợi nhuận tối đa
Câu 131: Ngân hàng thương mại có thể phá sản trong trường hợp nào?
a. Khi mất khả năng thanh toán và không khắc phục được theo quy định pháp luật.
b. Khi không đạt lợi nhuận trong 3 năm liên tiếp.
c. Khi không tham gia bảo hiểm tiền gửi
d. Khi không duy trì được vốn pháp định tối thiểu
Câu 132: Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam có quyền nào sau đây?
a. Phát hành thẻ tín dụng mà không cần sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước
b. Mở tài khoản thanh toán cho tổ chức tín dụng khác
c. Quyết định tỷ giá hối đoái độc lập
d. Thực hiện các hoạt động ngân hàng trong phạm vi giấy phép của Ngân hàng Nhà nước
Câu 133: Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá phải tuân thủ điều kiện nào?
a. Không cần sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước
b. Chỉ phát hành cho các tổ chức tín dụng khác.
c. Không cần công khai thông tin về giấy tờ có giá.
d. Được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận và đáp ứng các điều kiện về vốn, quản trị rủi ro.
Câu 134: Tổ chức tín dụng vay vốn của Ngân hàng Nhà nước thông qua hình thức nào?
a. Vay vốn dài hạn mà không cần bảo đảm
b. Vay vốn không có bảo đảm trong mọi trường hợp
c. Vay vốn có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá hoặc tái cấp vốn theo quy định
d. Vay vốn để khắc phục bội chi ngân sách nhà nước
Câu 135: Tiền gửi tiết kiệm được tổ chức tín dụng nhận dưới hình thức nào?
a. Nhận từ cá nhân, tổ chức với mục đích sinh lời và có thể kèm theo kỳ hạn hoặc không kỳ hạn
b. Chỉ nhận từ các tổ chức tín dụng khác
c. Nhận mà không cần hợp đồng hoặc thỏa thuận
d. Chỉ nhận dưới dạng tiền mặt không kỳ hạn
Câu 136: Tổ chức tín dụng phải công khai thông tin gì khi nhận tiền gửi?
a. Danh sách cổ đông của tổ chức tín dụng
b. Lãi suất, kỳ hạn, và các điều kiện nhận tiền gửi
c. Kế hoạch sử dụng tiền gửi chi tiết
d. Danh sách khách hàng gửi tiền
Câu 137: Tiền gửi không kỳ hạn có đặc điểm gì nổi bật?
a. Khách hàng có thể rút tiền bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo trước
b. Chỉ áp dụng cho các tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
c. Khách hàng chỉ có thể rút tiền khi đến hạn theo hợp đồng
d. Không được hưởng lãi suất
Câu 138: Bao thanh toán là gì theo Luật Các tổ chức tín dụng 2024?
a. Tổ chức tín dụng mua các khoản phải thu của khách hàng để cung cấp vốn ngắn hạn
b. Tổ chức tín dụng phát hành thư tín dụng cho khách hàng
c. Tổ chức tín dụng bảo lãnh thanh toán cho khách hàng
d. Tổ chức tín dụng cho vay trực tiếp dựa trên hợp đồng mua bán hàng hóa
Câu 139: Khách hàng yêu cầu bảo lãnh ngân hàng phải đáp ứng điều kiện nào?
a. Không cần khả năng tài chính, chỉ cần tài sản bảo đảm
b. Là cổ đông của tổ chức tín dụng
c. Không cần mục đích bảo lãnh hợp pháp
d. Có khả năng tài chính và mục đích bảo lãnh hợp pháp
Câu 140: Tổ chức tín dụng phải công khai thông tin gì khi huy động vốn?
a. Kế hoạch sử dụng vốn vay chi tiết
b. Danh sách khách hàng vay vốn
c. Lãi suất huy động, kỳ hạn và các điều kiện liên quan
d. Danh sách cổ đông của tổ chức tín dụng
Câu 141: Tài sản bảo đảm trong hợp đồng tín dụng có thể bao gồm gì?
a. Bất động sản, động sản, giấy tờ có giá hoặc quyền tài sản theo quy định pháp luật
b. Chỉ giấy tờ có giá không cần đăng ký
c. Chỉ quyền tài sản không cần thuộc sở hữu của bên vay
d. Chỉ bất động sản thuộc sở hữu của bên vay
Câu 142: Tài sản bảo đảm trong hoạt động cấp tín dụng phải đáp ứng điều kiện nào?
a. Tài sản bảo đảm không cần đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Giá trị tài sản bảo đảm phải lớn hơn nghĩa vụ được bảo đảm
c. Tài sản bảo đảm phải thuộc sở hữu của bên thứ ba
d. Tài sản bảo đảm không cần thuộc sở hữu của bên vay
Câu 143: Tổ chức tín dụng nào được phép thực hiện cho thuê tài chính?
a. Công ty cho thuê tài chính và ngân hàng thương mại, nếu được Ngân hàng Nhà nước cấp phép
b. Chỉ ngân hàng thương mại
c. Chỉ tổ chức tài chính vi mô
d. Chỉ ngân hàng chính sách
Câu 144: Hợp đồng cấp thư tín dụng phải được lập dưới hình thức nào?
a. Lập bằng lời nói nếu hai bên đồng ý
b. Lập bằng văn bản hoặc thông điệp dữ liệu
c. Không cần lập hợp đồng
d. Chỉ lập bằng văn bản và phải công chứng
Câu 145: Hợp đồng cho thuê tài chính phải bao gồm nội dung nào?
a. Chỉ thông tin về tài sản cho thuê
b. Thông tin về tài sản, thời hạn thuê, tiền thuê, quyền và nghĩa vụ của các bên
c. Chỉ thông tin về thời hạn thuê
d. Không cần thông tin về quyền và nghĩa vụ của các bên
Câu 146: Tổ chức tín dụng có thể từ chối cho thuê tài chính khi nào?
a. Khi khách hàng có khả năng tài chính cao
b. Khi khách hàng là doanh nghiệp có lợi nhuận cao
c. Khi tài sản có giá trị lớn
d. Khi khách hàng không đáp ứng điều kiện tín dụng hoặc tài sản không phù hợp
Câu 147: Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là hoạt động ngân hàng của các tổ chức tín dụng?
a. Cấp tín dụng
b. Vay tái cấp vốn tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
c. Nhận tiền gửi
d. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Câu 148: Tài sản trong hợp đồng cho thuê tài chính phải đáp ứng điều kiện nào?
a. Phải là tài sản đã hết hạn sử dụng
b. Không cần thuộc sở hữu của tổ chức tín dụng
c. Phải thuộc sở hữu của tổ chức tín dụng và phù hợp với mục đích sử dụng
d. Phải thuộc sở hữu của khách hàng
Câu 149: Hợp đồng tín dụng phải đáp ứng điều kiện nào theo Luật Các tổ chức tín dụng 2024?
a. Phải được công chứng, chứng thực.
b. Có thể lập bằng lời nói nếu hai bên đồng ý
c. Phải được lập thành văn bản và công chứng, chứng thực
d. Phải được lập thành văn bản
Câu 150: Phương pháp điều chỉnh pháp luật bình đẳng, thỏa thuận được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?
a. Trong trường hợp cơ quan quản lý nhà nước tiến hành xử phạt các ngân hàng khi có vi phạm
b. Trong trường hợp Ngân hàng nhà nước cấp giấy phép thành lập các tổ chức tín dụng
c. Trong trường hợp các tổ chức tín dụng thực hiện các giao dịch ngân hàng với khách hàng
d. Trong trường hợp ngân hàng nhà nước tiến hành kiểm tra, thanh tra hoạt động ngân hàng tại các tổ chức tín dụng
Câu 151: Khách hàng yêu cầu bảo lãnh ngân hàng phải đáp ứng điều kiện nào?
a. Không cần khả năng tài chính, chỉ cần tài sản bảo đảm
b. Là cổ đông của tổ chức tín dụng
c. Có khả năng tài chính và mục đích bảo lãnh hợp pháp
d. Không cần mục đích bảo lãnh hợp pháp
Câu 152: Bảo lãnh ngân hàng là gì theo Luật Các tổ chức tín dụng 2024?
a. Tổ chức tín dụng phát hành thư tín dụng cho khách hàng
b. Tổ chức tín dụng mua giấy tờ có giá từ khách hàng
c. Tổ chức tín dụng cam kết thanh toán thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ tài chính
d. Tổ chức tín dụng cấp tín dụng trực tiếp cho khách hàng mà không cần tài sản bảo đảm
Câu 153: Thư tín dụng là gì theo quy định pháp luật?
a. Tổ chức tín dụng mua giấy tờ có giá từ khách hàng
b. Tổ chức tín dụng bảo lãnh thanh toán cho hợp đồng mua bán hàng hóa
c. Tổ chức tín dụng cho vay trực tiếp để khách hàng thanh toán hợp đồng
d. Tổ chức tín dụng cam kết thanh toán cho bên thụ hưởng theo yêu cầu của khách hàng trong phạm vi số tiền nhất định
Câu 154: Ngân hàng hợp tác xã có thể nhận tiền gửi từ đối tượng nào?
a. Chỉ từ các tổ chức tín dụng khác
b. Chỉ từ các thành viên hợp tác xã
c. Từ cả thành viên hợp tác xã và khách hàng không phải thành viên
d. Không được nhận tiền gửi trong bất kỳ trường hợp nào
Câu 155: Ngân hàng chính sách có nguồn vốn hoạt động chủ yếu từ đâu?
a. Vốn vay từ các ngân hàng thương mại
b. Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn ưu đãi khác
c. Vốn từ phát hành cổ phiếu
d. Tiền gửi của cá nhân và tổ chức
Câu 156: Việc xây dựng mô hình hệ thống ngân hàng hai cấp có ưu điểm gì so với mô hình hệ thống ngân hàng một cấp được áp dụng trước năm 1990 ở Việt Nam?
a. Phân định rõ chức năng kinh doanh tiền tệ và quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng
b. Người dân được thực hiện các hoạt động ngân hàng tại Ngân hàng nhà nước
c. Ngân hàng nhà nước được đảm nhiệm phần lớn hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực then chốt
d. Có hai chủ thể được đảm nhiệm thực hiện hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng là tổ chức tín dụng và ngân hàng nhà nước
Câu 157: Công cụ nào sau đây được Ngân hàng nhà nước Việt Nam sử dụng nhằm thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia?
a. Lãi suất
b. A. Bảo lãnh
B. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
C. Lãi suất
D. Phát hành tiền
c. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
d. Phát hành tiền
Tại sao em không copy được ạ
Bị hạn chế copy nên các bạn chỉ đọc + tìm kiếm được câu trả lời.
Giúp tôi câu hỏi và đáp án
Bạn cần hỗ trợ gì?
Nội dung nào cho thấy sự khác biệt giữa công ty tài chính và ngân hàng?
Chào Vân Anh.
Khác biệt cơ bản giữa công ty tài chính và ngân hàng là: Ngân hàng được phép huy động vốn, còn công ty tài chính thì không.
cho em hỏi câu số 54 có hỏi mô hình Hội đồng thành viên tồn tại tại mô hình TCTD nào và đáp án là Công ty TTNHH 2 thành viên trở lên. Em có thấy tại Điều 67 Luật TCTD 2010 cũng có quy định Hội đồng thành viên của Công ty TNHH 1 thành viên. Vậy cả hai đáp án đều đúng hay em có sự nhầm lẫn ạ ?
Chào Lại
Cám ơn vì bạn đã có 1 câu hỏi hay và có nghiên cứu. Tuy nhiên Các vấn đề về luật thì phải hiểu là áp dụng theo VBQPPL nào còn; hiệu lực không,… Trong trường hợp này đang là bài giảng của thứ áp dụng là Giáo trình của Trường. Nên đáp án là CT TNHH 2TV. Tham khảo: Mục 3.2.3 trong Giáo trình
Mình muốn tải Bài tiểu luận của một số môn lên trang thì làm ntn ạ
Bạn copy và trả lời giống như lúc bạn đặt câu hỏi này.
cho mình xin đáp án với
Tổng số tiền thuê một tài sản quy định tại hợp đồng cho thuê tài chính so với giá trị của tài sản đó tại thời điểm kí hợp đồng phải như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhỏ hơn
b. Lớn hơn
c. Do các bên tự thỏa thuận
d. Bằng nhau
Trong hợp đồng cấp tín dụng cho vay, điều khoản nào sau đây là điều khoản bắt buộc?
Chọn một câu trả lời:
a. Tài sản bảo đảm cho khoản vay
b. Phương thức giải quyết tranh chấp
c. Phương thức xử lý tài sản bảo đảm
d. Mục đích sử dụng tiền vay
Tổ chức tín dụng KHÔNG được cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm cho đối tượng nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân viên của tổ chức tín dụng
b. Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng
c. Các cổ đông của tổ chức tín dụng.
d. Các cổ đông chiến lược của tổ chức tín dụng
Tổ chức tín dụng được cho vay đối với các nhu cầu vốn nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Để mua vàng miếng
b. Để trả nợ khoản cấp tín dụng tại chính tổ chức tín dụng cho vay
c. Để phục vụ nhu cầu đời sống
d. Để trả nợ khoản cấp tín dụng tại tổ chức tín dụng khác
Việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ được thực hiện trước hoặc trong thời hạn bao nhiêu lâu kể từ ngày đến kỳ hạn, thời hạn trả nợ đã thoả thuận?
Chọn một câu trả lời:
a. 7 ngày
b. 5 ngày
c. 30 ngày
d. 10 ngày
Ông Nguyễn Văn Hải có nhu cầu vay 2 tỷ đồng tại ngân hàng VCB để sửa lại nhà. Ông được nhân viên ngân hàng tư vấn nên lựa chọn loại cho vay dài hạn. Hỏi, cho vay dài hạn là khoản vay có thời hạn trong bao nhiêu lâu?
Chọn một câu trả lời:
a. Trên 03 năm
b. Từ 01 đến 02 năm
c. Dưới 1 năm
d. Trên 05 năm
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng KHÔNG được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của một ngân hàng thương mại?
Chọn một câu trả lời:
a. 10%
b. 15%
c. 25%
d. 20%
Tổ chức tín dụng ký kết hợp đồng bảo lãnh khi khách hàng thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Có khả năng thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa vụ cam kết với các bên liên quan trong quan hệ bảo lãnh Câu trả lời không đúng
b. Nghĩa vụ bảo lãnh là hợp pháp
c. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
d. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, nghĩa vụ bảo lãnh là hợp pháp và có khả năng thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa vụ cam kết với các bên liên quan trong quan hệ bảo lãnh
Hình thức cho thuê tài chính khác với cấp tín dụng cho vay ở điểm nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Do tổ chức tín dụng thực hiện
b. Thời hạn của hợp đồng luôn là trung hạn và dài hạn
c. Vì mục tiêu lợi nhuận
d. Thời hạn của hợp đồng là ngắn hạn
Ngân hàng nhà nước thực hiện việc cấp tín dụng cho tổ chức nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Các hộ gia đình có thu nhập thấp
b. Các doanh nghiệp vừa, nhỏ và siêu nhỏ
c. Tất cả các tổ chức, cá nhân có nhu cầu về vốn
d. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào thể hiện chức năng của ngân hàng nhà nước?
Chọn một câu trả lời:
a. Cung ứng dịch vụ tiền tệ cho chính phủ
b. Cấp tín dụng cho các tổ chứ, cá nhân trong nền kinh tế
c. Kinh doanh tiền tệ
d. Kinh doanh ngoại hối
Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước do chủ thể nào quy định?
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ tịch nước
b. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
c. Chính phủ
d. Quốc hội
Ông Nguyễn Văn Bình là giám đốc ngân hàng thương mại Bình An. Theo quy định của pháp luật, ông Bình có thể được đồng thời bổ nhiệm chức vụ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ tịch Hội đồng quản trị
b. Thành viên Hội đồng quản trị của công ty con của ngân hàng thương mại Bình An
c. Thành viên Hội đồng quản trị
d. Thành viên Ban kiểm soát
Ngân hàng thương mại nhà nước được thành lập, tổ chức dưới hình thức nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
b. Công ty cổ phần Câu trả lời không đúng
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
d. Công ty hợp danh
Việc xây dựng mô hình hệ thống ngân hàng hai cấp có ưu điểm gì so với mô hình hệ thống ngân hàng một cấp được áp dụng trước năm 1990 ở Việt Nam?
Chọn một câu trả lời:
a. Người dân được thực hiện các hoạt động ngân hàng tại Ngân hàng nhà nước
b. Ngân hàng nhà nước được đảm nhiệm phần lớn hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực then chốt
c. Phân định rõ chức năng kinh doanh tiền tệ và quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng
d. Có hai chủ thể được đảm nhiệm thực hiện hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng là tổ chức tín dụng và ngân hàng nhà nước
Quan hệ xã hội nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Ngân hàng?
Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ xã hội trong quản lý nhà nước về tín dụng
b. Quan hệ xã hội trong quản lý nhà nước về ngân hàng
c. Quan hệ xã hội trong tuyển dụng nhân viên ngân hàng
d. Quan hệ xã hội trong quản lý nhà nước về tiền tệ
Phương pháp điều chỉnh pháp luật bình đẳng, thỏa thuận được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong trường hợp Ngân hàng nhà nước cấp giấy phép thành lập các tổ chức tín dụng
b. Trong trường hợp ngân hàng nhà nước tiến hành kiểm tra, thanh tra hoạt động ngân hàng tại các tổ chức tín dụng
c. Trong trường hợp cơ quan quản lý nhà nước tiến hành xử phạt các ngân hàng khi có vi phạm
d. Trong trường hợp các tổ chức tín dụng thực hiện các giao dịch ngân hàng với khách hàng
Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là hoạt động ngân hàng của các tổ chức tín dụng
Chọn một câu trả lời:
a. Cấp tín dụng
b. Nhận tiền gửi
c. Vay tái cấp vốn tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
d. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
d. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
Chủ thể nào sau đây KHÔNG nằm trong hệ thống ngân hàng ở nước ta hiện nay?
Chọn một câu trả lời:
a. Công ty tài chính Bảo Việt
b. Công ty cho thuê tài chính Phương Nam
c. Ngân hàng phát triển Việt Nam VDB
d. Công ty mua bán nợ tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam VAMC
câu 28 phía trên
Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào là hoạt động ngân hàng?
Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt động nhận tiền gửi
b. Hoạt động cầm đồ
c. Hoat động kinh doanh bất động sản
d. Hoạt động góp vốn, mua cổ phần
Hoạt động ngân hàng khác với các hoạt động kinh doanh khác ở điểm nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Là hoạt động kinh doanh cần nhiều vốn
b. Là hoạt động kinh doanh được cấp phép
c. Đối tượng kinh doanh là tiền tệ
d. Mục đích kinh doanh vì lợi nhuận
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Quy định về tổ chức nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức tín dụng
b. Cấp tín dụng cho Ủy ban nhân dân các cấp
c. Mua bán ngoại hối với các doanh nghiệp
d. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia theo thẩm quyền
Ngân hàng Nhà nước thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua hoạt động nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Mua, bán giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng
b. Mua các giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng
c. Thực hiện các giao dịch với các chủ thể có nhu cầu tín dụng
d. Bán các giấy tờ có giá đối với các tổ chức tín dụng
Ngân hàng nhà nước Việt Nam bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng trường hợp nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi tổ chức tín dụng nhận tiền gửi của khách hàng
b. Khi tổ chức tín dụng thành lập chi nhánh, phòng giao dịch mới
c. Khi tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
d. Khi tổ chức tín dụng phát hành cổ phần lần đầu ra công chúng
Một trong những nhiệm vụ quan trọng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với chức năng của ngân hàng trung ương là?
Chọn một câu trả lời:
a. Phát triển kinh tế
b. Đảm bảo ổn định ngân sách nhà nước
c. Cung cấp vốn cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
d. In, đúc, bảo quản và phát hành tiền
1. Công ty tài chính khác với ngân hàng thương mại ở hoạt động nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Không được cung ứng dịch vụ thanh toán
b. Không được nhận tiền gửi của tổ chức
c. Không được cấp tín dụng cho cá nhân
d. Không được cấp tín dụng cho tổ chức
2. Một trong những nhiệm vụ quan trọng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với chức năng của ngân hàng trung ương là?
Chọn một câu trả lời:
a. Phát triển kinh tế
b. Đảm bảo ổn định ngân sách nhà nước
c. Cung cấp vốn cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
d. In, đúc, bảo quản và phát hành tiền
3. Ngân hàng nhà nước Việt Nam bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng trường hợp nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi tổ chức tín dụng nhận tiền gửi của khách hàng
b. Khi tổ chức tín dụng thành lập chi nhánh, phòng giao dịch mới
c. Khi tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
d. Khi tổ chức tín dụng phát hành cổ phần lần đầu ra công chúng
4. Ngân hàng Nhà nước thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua hoạt động nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Mua, bán giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng
b. Mua các giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng
c. Thực hiện các giao dịch với các chủ thể có nhu cầu tín dụng
d. Bán các giấy tờ có giá đối với các tổ chức tín dụng
5. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Quy định về tổ chức nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức tín dụng
b. Cấp tín dụng cho Ủy ban nhân dân các cấp
c. Mua bán ngoại hối với các doanh nghiệp
d. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia theo thẩm quyền
6. Hoạt động ngân hàng khác với các hoạt động kinh doanh khác ở điểm nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Là hoạt động kinh doanh cần nhiều vốn
b. Là hoạt động kinh doanh được cấp phép
c. Đối tượng kinh doanh là tiền tệ
d. Mục đích kinh doanh vì lợi nhuận
7. Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào là hoạt động ngân hàng?
Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt động nhận tiền gửi
b. Hoạt động cầm đồ
c. Hoat động kinh doanh bất động sản
d. Hoạt động góp vốn, mua cổ phần
8. Chủ thể nào sau đây KHÔNG nằm trong hệ thống ngân hàng ở nước ta hiện nay?
Chọn một câu trả lời:
a. Công ty tài chính Bảo Việt
b. Công ty cho thuê tài chính Phương Nam
c. Ngân hàng phát triển Việt Nam VDB
d. Công ty mua bán nợ tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam VAMC
9. Ông Nguyễn Văn Bình là giám đốc ngân hàng thương mại Bình An. Theo quy định của pháp luật, ông Bình có thể được đồng thời bổ nhiệm chức vụ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Thành viên Hội đồng quản trị của công ty con của ngân hàng thương mại Bình An
b. Chủ tịch Hội đồng quản trị
c. Thành viên Hội đồng quản trị
d. Thành viên Ban kiểm soát
10. Mức vốn pháp định của công ty tài chính là?
Chọn một câu trả lời:
a. 5000 tỷ đồng
b. 150 tỷ đồng
c. 500 tỷ đồng
d. 3000 tỷ đồng
11. Ngân hàng thương mại nhà nước được thành lập, tổ chức dưới hình thức nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Công ty hợp danh
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
c. Công ty cổ phần
d. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
12. Tổ chức tín dụng KHÔNG được góp vốn, mua cổ phần của đối tượng nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh nghiệp trong lĩnh vực y tế
b. Doanh nghiệp, tổ chức tín dụng khác là cổ đông, thành viên góp vốn của chính tổ chức tín dụng đó
c. Doanh nghiệp trong lĩnh vực giáo dục
d. Tổ chức tín dụng khác
Câu 2 đáp án
Câu 10 đáp án
Phân tích đặc trưng hoạt động ngân hàng. Làm rõ những tác động của cách mạng công nghệ 4.0 vào hoạt động ngân hàng và những yêu cầu đặt ra đối với pháp luật ngân hàng
Trình bày mô hình hoạt động ngân hàng trung ương trên thế giới, đánh giá ưu – nhược điểm mỗi mô hình và liên hệ với vị trí, vai trò của ngân hàng nhà nước Việt Nam thể hiện trong Luật ngân hàng nhà nước năm 2010.
GIÚP EM TRẢ LỜI CÂU HỎI NÀY VƠI Ạ. EM CẢM ƠN
Phân tích đặc trưng hoạt động ngân hàng. Làm rõ những tác động của cách mạng công nghệ 4.0 vào hoạt động ngân hàng và những yêu cầu đặt ra đối với pháp luật ngân hàng.
giúp e trả lời câu này với ah.
mong ad giúp e trả lời câu hỏi này ah, e cảm ơn ac ah
Phân tích sự khác nhau trong cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng được tổ chức dưới mô hình công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn và hợp tác xã.
( Mong AD trợ giúp ạ!)
Phân tích sự khác nhau trong cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng được tổ chức dưới mô hình công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn và hợp tác xã
Phần tự luận ko có đáp án ạ ???
Tổng số tiền thuê một tài sản quy định tại hợp đồng cho thuê tài chính so với giá trị của tài sản đó tại thời điểm kí hợp đồng phải như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Lớn hơn
b. Bằng nhau
c. Nhỏ hơn
d. Do các bên tự thỏa thuận
Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào là hoạt động ngân hàng?
Chọn một câu trả lời:
a. Hoat động kinh doanh bất động sản
b. Hoạt động nhận tiền gửi Câu trả lời đúng
c. Hoạt động góp vốn, mua cổ phần
d. Hoạt động cầm đồ
Công cụ nào sau đây được Ngân hàng nhà nước Việt Nam sử dụng nhằm thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia?
Chọn một câu trả lời:
a. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
b. Phát hành tiền
c. A. Bảo lãnh
B. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
C. Lãi suất
D. Phát hành tiền
d. Lãi suất
Câu trả lời đúng
Đáp án phần tự luận ở đâu vậy ad ơi ?
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tổng số tiền thuê một tài sản quy định tại hợp đồng cho thuê tài chính so với giá trị của tài sản đó tại thời điểm kí hợp đồng phải như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Ít nhất là bằng nhau Câu trả lời đúng
b. Nhỏ hơn
c. Do các bên tự thoả thuân
d. Lớn hơn
Công ty M là công ty sản xuất các sản phẩm sứ cao cấp. Công ty M đã bán lượng hàng hóa lớn cho Công ty thương mại H.
Tuy nhiên, công ty thương mại H muốn thanh toán chậm tiền hàng mua trong thời gian từ 3 đến 6 tháng mà công ty M muốn bán hàng hóa và rất cần vốn để kinh doanh. Theo bạn có cách xử lý nào để đáp ứng nhu cầu của cả hai bên?
Chọn một câu trả lời:
a. Thực hiện nghiệp vụ cho thuê tài chính
b. Thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán
c. Thực hiện nghiệp vụ cho vay
d. Thực hiện thanh toán bằng tín dụng chứng từ
Sự khác nhau giữa tiền gửi có kì hạn, không kì hạn và tiền gửi tiết kiệm là gì? Vì
sao phải phân ra làm nhiều loại tiền gửi như vậy? Bảo hiểm tiền gửi là gì? Pháp
hiện nay quy định ra sao về vấn đề này?