Nội dung chương trình Lịch sử nhà nước và pháp luật – SL10 – EHOU nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cần thiết của khoa học về nhà nước và pháp luật, để có những nhận thức đầy đủ, khách quan, toàn diện về nhà nước và pháp luật. Có ý thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh giá các hiện tượng chính trị, pháp lý trong đòi sống xã hội hiện tại, đồng thời có ý thức phát huy ưu điểm, khắc phụ những nhược điểm của hệ thống nhà nước và pháp luật trong quá khứ.
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Lịch sử nhà nước và pháp luật – SL10 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
-
Law Pro 30 Ngày
100.000₫Thêm vào giỏ hàngTham khảo được câu hỏi trắc nghiệm của hơn 60 môn ngành Luật trong 30 ngày. Giúp nhớ kiến thức và giúp ích trong quá trình học tập, thi cử. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
-
Law Pro 180 Ngày
500.000₫Thêm vào giỏ hàngTham khảo được câu hỏi trắc nghiệm của hơn 60 môn ngành Luật trong 180 ngày. Giúp nhớ kiến thức và giúp ích trong quá trình học tập, thi cử. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
-
Law Pro 1000 Ngày
1.000.000₫Thêm vào giỏ hàngTham khảo được câu hỏi trắc nghiệm của hơn 60 môn ngành Luật trong 1000 ngày. Giúp nhớ kiến thức và giúp ích trong quá trình học tập, thi cử. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
Update ngày 06/07/2024
Câu 1. Bộ Hoàng việt luật lệ triều Nguyễn là bộ luật gì?
– (S): Bộ luật dân sự
– (Đ)✅: Bộ luật tổng hợp
– (S): Bộ luật tố tụng
– (S): Bộ luật hình sự
Câu 2. Bộ luật Hammurabi ở Lưỡng Hà cổ đại không quy định loại hợp đồng nào?
– (Đ)✅: Hợp đồng bảo hiểm
– (S): Hợp đồng gửi giữ
– (S): Hợp đồng mua bán
– (S): Hợp đồng lĩnh canh ruộng đất
Câu 3. Bộ luật Hammurabi ở Lưỡng Hà cổ đại là bộ luật?
– (S): Hình sự
– (S): Tố tụng
– (S): Dân sự
– (Đ)✅: Tổng hợp
Câu 4. Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê là bộ luật gì?
– (S): Bộ luật dân sự
– (S): Bộ luật hình sự
– (Đ)✅: Bộ luật tổng hợp
– (S): Bộ luật tố tụng
Câu 5. Bộ Quốc triều khám tụng điều lệ được ban hành vào thế kỉ XVIII dưới thời Lê Trung Hưng là bộ luật gì?
– (Đ)✅: Bộ luật tố tụng
– (S): Bộ luật tổng hợp
– (S): Bộ luật dân sự
– (S): Bộ luật hình sự
Câu 6. Các nhà nước phương Đông cổ đại chủ yếu ra đời ở khu vực nào?
– (S): Chủ yếu ra đời ở các vùng đồi núi và cao nguyên
– (S): Chủ yếu ra đời ở vùng duyên hải ven biển
– (Đ)✅: Chủ yếu ra đời ở lưu vực các con sông lớn
– (S): Chủ yếu ra đời trên các đảo, bán đảo
Câu 7. Các nhà nước phương Đông cổ đại chủ yếu thiết lập hình thức chính thể gì?
– (Đ)✅: Quân chủ chuyên chế
– (S): Cộng hoà dân chủ chủ nô
– (S): Quân chủ quý tộc
– (S): Quân chủ lập hiến
Câu 8. Chế định thừa kế trong Bộ luật Hammurabi ở Lưỡng Hà cổ đại quy định nội dung nào sau đây?
– (S): Chỉ con trai trưởng được thừa kế tài sản từ cha mẹ.
– (S): Chỉ người con trai được thừa kế tài sản từ cha mẹ.
– (S): Chỉ thừa nhận hình thức thừa kế theo di chúc.
– (Đ)✅: Người con gái cũng được thừa kế tài sản từ cha mẹ.
Câu 9. Chế định thừa kế trong bộ Quốc triều hình luật thời kì Hậu Lê quy định nội dung nào sau đây?
– (S): Chỉ con trai được thừa kế tài sản từ cha mẹ.
– (Đ)✅: Con trai, con gái, con nuôi trong diện được thừa kế tài sản từ cha mẹ.
– (S): Chỉ cho con đẻ được thừa kế tài sản từ cha mẹ.
– (S): Chỉ con vợ cả được thừa kế tài sản từ cha mẹ.
Câu 10. Đặc trưng cơ bản của hình thức chính thể quân chủ chuyên chế ở phương Đông thời kì cổ đại là gì?
– (S): Nhà vua nắm thần quyền, quan lại nắm vương quyền.
– (Đ)✅: Quyền lực nhà nước tập trung trong tay nhà vua
– (S): Quyền lực nằm trong tay các quan đại thần
– (S): Quyền lực nhà nước thuộc về tăng lữ
Câu 11. Đặc trưng của chế độ dân chủ ở nhà nước thành bangAten cổ đại là gì?
⇒ Là chế độ dân chủ áp dụng cho mọi công dân nam nữ người Aten
⇒ Là chế độ dân chủ được áp dụng đối với mọi tầng lớp, giai cấp trong xã hội
⇒ Là chế độ dân chủ gián tiếp
⇒ Là chế độ dân chủ trực tiếp
Câu 12. Hệ thống Ngũ hình trong pháp luật phong kiến Việt Nam gồm những hình phạt nào?
⇒ Xuy, Trượng, Đồ, Lưu, Tử
⇒ Xuy, Trượng, Đồ, Biếm tư, Tử
⇒ Xuy, Trượng, Sung quân, Đồ, Tử
⇒ Xuy, Trượng, Thích chữ, Lưu, Tử
Câu 13. Hiến pháp tư sản thời kì cận đại đã quy định nội dung nào sau đây?
⇒ Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
⇒ Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
⇒ Toàn bộ quyền lực nhà nước do Nghị viện nắm giữ
⇒ Xóa bỏ hoàn toàn chế độ quân chủ.
Câu 14. Hiến pháp tư sản thời kì cận đại quy định những nội dung cơ bản nào?
⇒ Cả ba nội dung (1), (2), (3)
⇒ Cơ cấu tổ chức quyền lực nhà nước (1)
⇒ Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân (2)
⇒ Chế định bầu cử (3)
Câu 15. Hình phạt biếm tư được quy định trong bộ luật nào ở Việt Nam thời kì phong kiến?
⇒ Hình thư triều Lý
⇒ Hình thư triều Trần
⇒ Hoàng Việt luật lệ triều Nguyễn
⇒ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê
Câu 16. Hình phạt Đồ trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê chia thành mấy bậc?
⇒ 2 bậc
⇒ 4 bậc
⇒ 3 bậc
⇒ 5 bậc
Câu 17. Hình phạt trong pháp luật phong kiến Việt Nam có đặc điểm gì?
⇒ Chỉ áp dụng trong lĩnh vực hình sự
⇒ Chủ yếu là hình phạt tiền
⇒ Nhân đạo
⇒ Hà khắc
Câu 18. Hình phạt trong pháp luật phong kiến Việt Nam có đặc điểm gì?
⇒ Hình phạt mang tính phổ biến
⇒ Hình phạt trong pháp luật phong kiến Việt Nam là sự sao chép hoàn toàn từ pháp luật phong kiến Trung Quốc
⇒ Hình phạt thể hiện tính nhân đạo, nhân văn sâu sắc
⇒ Hình phạt là chế tài chỉ áp dụng với những vi phạm pháp luật hình sự
Câu 19. Hình thức chính thể của nhà nước thành bang Spac ở Hy Lạp thời kì cổ đại là gì?
⇒ Quân chủ chuyên chế
⇒ Cộng hòa dân chủ chủ nô
⇒ Cộng hòa quý tộc chủ nô
⇒ Quân chủ quý tộc
Câu 20. Ngành kinh tế chủ đạo của phần lớn các quốc gia phương Đông thời kì cổ đại là gì?
⇒ Nông nghiệp
⇒ Thương nghiệp
⇒ Thủ công nghiệp
⇒ Săn bắt, hái lượm
Câu 21. Nguyên tắc phân quyền được áp dụng triệt để nhất trong nhà nước tư sản nào thời cận đại?
⇒ Anh
⇒ Nhật Bản
⇒ Hoa Kì
⇒ Pháp
Câu 22. Nguyên tắc xác định trật tự thừa kế tài sản hương hỏa được quy định trong bộ Quốc triều hình luật và Hoàng việt luật lệ là gì?
⇒ Căn cứ theo di chúc của cha mẹ.
⇒ Con trưởng của vợ cả
⇒ Người con trai lớn tuổi nhất trong gia đình.
⇒ Trọng trưởng, trọng nam, trọng đích.
Câu 23. Nguyên thủ quốc gia ở nhà nước tư sản Anh thời kì cận đại được thiết lập theo phương thức nào?
⇒ Bổ nhiệm
⇒ Cử tri trực tiếp bầu
⇒ Nghị viện bầu
⇒ Thế tập, truyền ngôi
Câu 24. Nguyên thủ quốc gia ở nhà nước tư sản Nhật Bản thời kì cận đại được thiết lập theo phương thức nào?
⇒ Bổ nhiệm
⇒ Cử tri trực tiếp bầu
⇒ Thế tập, cha truyền con nối
⇒ Quốc hội bầu
Câu 25. Nguyên thủ quốc gia trong nhà nước tư sản Anh thời kì cận hiện đại là ai?
⇒ Chủ tịch Thượng viện
⇒ Hoàng đế/Nữ hoàng
⇒ Tổng thống
⇒ Thủ tướng
Câu 26. Nhà nước Ai Cập cổ đại đã thiết lập hình thức chính thể gì?
⇒ Quân chủ quý tộc
⇒ Cộng hoà dân chủ chủ nô
⇒ Quân chủ chuyên chế
⇒ Quân chủ lập hiến
Câu 27. Nhà nước La Mã thời kì cổ đại đã thiết lập hình thức chính thể gì?
⇒ Cộng hòa dân chủ chủ nô
⇒ Cộng hòa quý tộc chủ nô
⇒ Cộng hòa quý tộc chủ nô và Quân chủ chuyên chế
⇒ Quân chủ chuyên chế
Câu 28. Nhà nước nào thiết lập hình thức chính thể Cộng hòa dân chủ chủ nô ở thời kì cổ đại?
⇒ Nhà nước La Mã
⇒ Nhà nước Makedonia
⇒ Nhà nước thành bang Aten
⇒ Nhà nước thành bang Spac
Câu 29. Nhà nước phong kiến Trung Quốc chủ yếu thiết lập hình thức chính thể gì?
⇒ Quân chủ chuyên chế
⇒ Quân chủ lập hiến
⇒ Quân chủ lưỡng đầu
⇒ Quân chủ quý tộc
Câu 30. Nhà nước tư sản Anh thời kì cận đại thiết lập hình thức chính thể gì?
⇒ Cộng hòa dân chủ
⇒ Quân chủ lập hiến
⇒ Cộng hòa tổng thống
⇒ Quân chủ chuyên chế
Câu 31. Nhà nước tư sản Hoa Kì thiết lập hình thức chính thể gì?
⇒ Cộng hòa tổng thống
⇒ Cộng hòa lưỡng tính
⇒ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
⇒ Quân chủ lập hiến
Câu 32. Nhà nước thành bang Aten ở Hy Lạp thời kì cổ đại chủ yếu thiết lập hình thức chính thể nhà nước gì?
⇒ Cộng hòa quý tộc chủ nô
⇒ Quân chủ quý tộc
⇒ Quân chủ chuyên chế
⇒ Cộng hòa dân chủ chủ nô
Câu 33. Nhà nước Trung Quốc cổ đại thời kì Tây Chu thiết lập hình thức chính thể nhà nước gì?
⇒ Quân chủ chuyên chế
⇒ Quân chủ lập hiến
⇒ Quân chủ lưỡng đầu
⇒ Quân chủ quý tộc
Câu 34. Nhà nước và pháp luật phong kiến Trung Quốc được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở tư tưởng của học thuyết nào?
⇒ Nho giáo và Pháp trị
⇒ Nho giáo
⇒ Phật giáo
⇒ Pháp trị
Câu 35. Những nguyên nhân nào dẫn tới tình trạng không thống nhất của pháp luật phong kiến Tây Âu?
⇒ Cả ba nguyên nhân (1), (2), (3)
⇒ Do chế độ phong kiến Tây Âu trải qua nhiều giai đoạn phức tạp (1)
⇒ Do trình độ phát triển của các vùng, các quốc gia không đồng đều, giao thông đi lại khó khăn… (3)
⇒ Do tồn tại nhiều vương quốc, nhiều sắc tộc với nhiều thế lực chính trị khác nhau: vua, lãnh chúa, giáo hội, thị quốc… (2)
Câu 36. Những nhận định sau đây, nhận định nào ĐÚNG?
⇒ Ở Việt Nam trong thời kì phong kiến chỉ tồn tại chế độ sở hữu làng xã
⇒ Ở Việt Nam trong thời kì phong kiến tồn tại chế độ sở hữu đa dạng bao gồm: sở hữu nhà nước, sở hữu làng xã và sở hữu tư nhân
⇒ Ở Việt Nam trong thời kì phong kiến chỉ tồn tại chế độ sở hữu công.
⇒ Ở Việt Nam trong thời kì phong kiến chỉ tồn tại chế độ sở hữu tư nhân.
Câu 37. Ở Việt Nam thời kì Bắc thuộc (179 TCN – 938), có các hệ thống chính quyền nào?
⇒ Hệ thống chính quyền đô hộ của nhà nước phong kiến Trung Quốc (1)
⇒ Hệ thống chính quyền độc lập, tự chủ của người Việt (3)
⇒ Hệ thống chính quyền cấp cơ sở (làng) của người Việt (2)
⇒ Cả ba hệ thống chính quyền (1), (2), (3)
Câu 38. Ở Việt Nam trong thời kì phong kiến, ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
⇒ Thủ công nghiệp
⇒ Ngư nghiệp
⇒ Thương nghiệp
⇒ Nông nghiệp
Câu 39. Ở Việt Nam trong thời kì phong kiến, sở hữu tư nhân có đặc điểm gì?
⇒ Không có sở hữu tư nhân, chỉ tồn tại sở hữu công
⇒ Phát triển với quy mô lớn
⇒ Phát triển với quy mô vừa và nhỏ
⇒ Sở hữu tư nhân được nhà nước khuyến khích phát triển
Câu 40. Ở Việt Nam, trong thời kì Pháp thuộc (1884 – 1945), hệ thống tòa án của triều Nguyễn được tổ chức thành mấy cấp tòa án?
⇒ 4 cấp tòa án
⇒ 5 cấp tòa án
⇒ 3 cấp tòa án
⇒ 2 cấp tòa án
Câu 41. Ở Việt Nam, trong thời kì thuộc Pháp (1884 – 1945), đứng đầu Liên bang Đông Dương là ai?
⇒ Thống sứ
⇒ Toàn quyền
⇒ Khâm sứ
⇒ Thống đốc
Câu 42. Ở Việt Nam, trong thời kì thuộc Pháp (1884 – 1945), hệ thống chính quyền của Pháp tại Nam Kì được thiết lập đến cấp nào?
⇒ Tỉnh/thành phố
⇒ Xã
⇒ Kỳ
⇒ Trung tâm hành chính
Câu 43. Ở Việt Nam, trong thời kì thuộc Pháp (1884 – 1945), hệ thống tòa án của Pháp có thẩm quyền xét xử đối với những đối tượng nào?
⇒ Người Pháp
⇒ Người Việt Nam, người Lào, người Campuchia
⇒ Người Pháp, người ngoại kiều được hưởng quy chế chính trị như người Pháp, người Việt Nam sinh ra ở vùng đất thuộc địa.
⇒ Người Việt Nam và người Pháp
Câu 44. Ở Việt Nam, trong thời kì thuộc Pháp (1884 – 1945), hệ thống tòa án của triều Nguyễn có thẩm quyền xét xử đối với những đối tượng nào?
⇒ Người Việt Nam và người Pháp
⇒ Người Pháp, người ngoại kiều được hưởng quy chế chính trị như người Pháp, người Việt Nam sinh ra ở vùng đất thuộc địa.
⇒ Người Việt Nam sinh ra ở vùng đất bảo hộ (tức là thần dân của vua Nguyễn), những người nước ngoài sinh sống tại Bắc kì và Trung kì bị liệt ngang hàng với người Việt ở vùng đất bảo hộ ( người Lào, người Cao Miên).
⇒ Người Pháp
Câu 45. Ở Việt Nam, trong thời kì thuộc Pháp (1884 – 1945), trong hệ thống chính quyền của Pháp, đứng đầu Bắc kì là ai?
⇒ Thống đốc
⇒ Khâm sứ
⇒ Toàn quyền
⇒ Thống sứ
Câu 46. Ở Việt Nam, trong thời kì thuộc Pháp (1884 – 1945), trong hệ thống chính quyền của Pháp, đứng đầu Trung kì là ai?
⇒ Khâm sứ
⇒ Thống đốc
⇒ Toàn quyền
⇒ Thống sứ
Câu 47. Pháp luật phong kiến Tây Âu mang đặc điểm gì?
⇒ Chỉ có luật lệ của Giáo hội Cơ Đốc được áp dụng.
⇒ Trình độ pháp điển hóa cao.
⇒ Tính đa dạng, không thống nhất.
⇒ Luật La Mã đóng vai trò chủ đạo, có hiệu lực cao nhất.
Câu 48. Pháp luật phong kiến Việt Nam đã xác lập chế độ hôn nhân gì?
⇒ Bất bình đẳng, một vợ một chồng
⇒ Tự nguyện, đa thê
⇒ Không tự do, đa thê, bất bình đẳng
⇒ Tự do, tự nguyện, bất bình đẳng
Câu 49. Quyền thừa kế tài sản của người vợ trong bộ Quốc triều hình luật thời Hậu Lê phát sinh trong trường hợp nào sau đây?
⇒ Khi chồng chết trước.
⇒ Khi chồng chết trước mà cha mẹ chồng cũng đã chết.
⇒ Khi hôn nhân có con thừa kế mà chồng chết trước.
⇒ Khi vợ chồng không có con thừa kế mà chồng chết trước.
Câu 50. Sau thắng lợi của chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử, kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ, nước ta đã thực hiện thống nhất đất nước về mặt Nhà nước vào năm nào?
⇒ Năm 1978
⇒ Năm 1976
⇒ Năm 1977
⇒ Năm 1975
Câu 51. Tổng thống Hoa kì được thiết lập theo phương thức nào?
⇒ Do Chủ tịch Thượng viện đảm nhiệm
⇒ Do Quốc hội bầu
⇒ Do các Đoàn đại cử tri của các bang bầu
⇒ Do Chủ tịch Thượng viện bổ nhiệm
Câu 52. Từ năm 1945 đến nay, nước ta đã ban hành các bản Hiến pháp nào?
⇒ Hiến pháp 1946, 1992, 2013
⇒ Hiến pháp 1946, 1980, 2013
⇒ Hiến pháp 1959, 1980, 2013
⇒ Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013
Câu 53. Theo Hiến pháp 1787 của Hoa Kỳ, cơ quan nào nắm quyền lập pháp?
⇒ Tổng thống
⇒ Chính phủ
⇒ Quốc hội
⇒ Tòa án
Câu 54. Theo Hiến pháp 1787 của Hoa Kỳ, cơ quan nào nắm quyền tư pháp?
⇒ Quốc hội
⇒ Chính phủ
⇒ Tòa án tối cao
⇒ Tổng thống
Câu 55. Theo Hiến pháp 1787, Tổng thống Hoa Kì có địa vị pháp lí là gì?
⇒ Là người đứng đầu cơ quan lập pháp
⇒ Là người đứng đầu Quốc hội
⇒ Nguyên thủ quốc gia
⇒ Vừa là nguyên thủ quốc gia vừa đứng đầu cơ quan hành pháp
Câu 56. Theo Hiến pháp 1787, Tổng thống Hoa Kì có thẩm quyền gì?
⇒ Bổ nhiệm các Thượng nghị sĩ
⇒ Bổ nhiệm Thẩm phán của Tòa án tối cao với sự phê chuẩn của Thượng viện.
⇒ Giải thích Hiến pháp và các đạo luật
⇒ Giải tán Quốc hội
Câu 57. Theo Hiến pháp Hoa Kì 1787, Thẩm phán Tòa án tối cao có nhiệm kì bao lâu?
⇒ 5 năm
⇒ 9 năm
⇒ 7 năm
⇒ Suốt đời
Câu 58. Theo quy định của bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê, cha mẹ được thừa kế tài sản của các con trong trường hợp nào?
⇒ Khi con cái còn ở chung với cha mẹ, nếu con chết trước thì cha mẹ được thừa kế một phần tài sản của con.
⇒ Cha mẹ luôn ở hàng thừa kế thứ nhất, sau khi con chết cha mẹ đang còn sống đều được thừa kế tài sản của con.
⇒ Khi vợ chồng không có con thừa kế, nếu cha mẹ còn sống thì cha mẹ được thừa kế một phần tài sản của con.
⇒ Khi vợ chồng chỉ có con gái mà không có con trai thì cha mẹ được thừa kế một phần tài sản.
Câu 59. Theo quy định của bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê, trong trường hợp cha mẹ mất mà không có chúc thư thì số lượng ruộng đất hương hỏa là bao nhiêu?
⇒ 1/10
⇒ 1/5
⇒ 1/15
⇒ 1/20
Câu 60. Theo quy định của bộ Quốc triều hình luật, nam nữ không được kết hôn trong những trường hợp nào?
⇒ Cả ba trường hợp (1), (2), (3)
⇒ Khi không có sự đồng ý của cha mẹ (2)
⇒ Khi đang có tang cha mẹ (1)
⇒ Khi mất trật tự thê thiếp (3)
Câu 61. Theo quy định của pháp luật phong kiến Việt Nam, chồng được phép li hôn vợ trong trường hợp nào?
⇒ Vợ phạm phải điều “Thất xuất” (1)
⇒ Vợ vi phạm nghĩa vụ chung thủy (3)
⇒ Cả ba trường hợp (1), (2), (3)
⇒ Vợ vi phạm nghĩa vụ đồng cư (2)
Câu 62. Thiết chế chính trị – pháp luật của các nhà nước phương Đông cổ đại chịu sự tác động của tư tưởng nào?
⇒ Học thuyết pháp luật tự nhiên
⇒ Dân chủ
⇒ Pháp quyền
⇒ Thần quyền
Câu 63. Trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê, cấp xã có thẩm quyền xét xử những vụ việc gì?
⇒ Những việc vừa (trung sự)
⇒ Những vụ việc về dân sự.
⇒ Tất cả các vụ việc phát sinh ở làng xã
⇒ Rất nhỏ (tiểu tiểu sự)
Câu 64. Trong các nhà nước phong kiến Tây Âu, giai đoạn phân quyền cát cứ có đặc điểm gì?
⇒ Các lãnh chúa có thực quyền lớn về kinh tế, chính trị, quân sự trong phạm vi lãnh địa của mình.
⇒ Nhà vua nắm quyền lực tối cao trên cả phương diện vương quyền và thần quyền.
⇒ Có sự tập trung quyền lực ở chính quyền trung ương, chính quyền địa phương được tổ chức thống nhất theo đơn vị hành chính – lãnh thổ nhiều cấp.
⇒ Các lãnh chúa là bề tôi của nhà vua, có nghĩa vụ tuyệt đối trung thành, phục tùng, nộp thuế và thực hiện nghĩa vụ quân sự cho nhà vua. Nhà vua có quyền thu hồi lại các lãnh địa của các lãnh chúa.
Câu 65. Trong các nhà nước tư sản thời kì cận đại, nhà nước nào thiết lập hình thức chính thể Cộng hòa tổng thống?
⇒ Hoa Kỳ
⇒ Nhật Bản
⇒ Ý
⇒ Anh
Câu 66. Trong các nhà nước tư sản thời kì cận hiện đại, những nhà nước nào thiết lập hình thức chính thể quân chủ lập hiến?
⇒ Anh, Hoa Kì
⇒ Pháp, Hoa Kì
⇒ Anh, Nhật Bản
⇒ Nhật Bản, Hoa Kì
Câu 67. Trong các nhận định dưới dây, nhận định nào ĐÚNG?
⇒ Ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (179TCN – 938), hệ thống chính quyền đô hộ của nhà nước phong kiến Trung Quốc được thiết lập từ trung ương đến chính quyền địa phương cấp xã.
⇒ Ở Việt Nam, trong thời kì Bắc thuộc (179TCN – 938), chỉ tồn tại hệ thống chính quyền độc lập tự chủ của người Việt.
⇒ Ở Việt Nam, trong thời kì Bắc thuộc (179TCN – 938), tồn tại hệ thống chính quyền đô hộ của nhà nước phong kiến Trung Quốc và hệ thống chính quyền độc lập tự chủ của người Việt.
⇒ Ở Việt Nam, trong thời kì Bắc thuộc (179TCN – 938), chỉ tồn tại hệ thống chính quyền đô hộ của nhà nước phong kiến Trung Quốc.
Câu 68. Trong các nhận định dưới dây, nhận định nào ĐÚNG?
⇒ Trong nhà nước phong kiến Việt Nam, nguyên tắc Tôn quân quyền luôn được vận dụng triệt để trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
⇒ Tự trị, tự quản là yếu tố hạn chế quyền lực của nhà vua phong kiến Việt Nam.
⇒ Quyền lực của nhà vua phong kiến Việt Nam luôn tuyệt đối và vô hạn.
⇒ Trong nhà nước quân chủ quý tộc Lý – Trần, các hoàng thân quốc thích không được tham gia vào việc triều chính.
Câu 69. Trong các nhận định dưới dây, nhận định nào SAI?
⇒ Nhà nước thành bang Spac ở Hy Lạp cổ đại thiết lập hình thức chính thể cộng hòa quý tộc chủ nô.
⇒ Nhà nước Ai Cập cổ đại thiết lập hình thức chính thể quân chủ chuyên chế.
⇒ Hình thức chính thể của các quốc gia cổ đại phương Tây đa dạng hơn phương Đông.
⇒ Các quốc gia cổ đại phương Tây chỉ thiết lập hình thức chính thể cộng hòa.
Câu 70. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào ĐÚNG?
⇒ Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê chỉ cho phép người con gái thừa kế tài sản từ cha mẹ trong trường hợp gia đình không có con trai.
⇒ Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê cho phép người con gái thừa kế tài sản từ cha mẹ.
⇒ Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê không cho phép người con gái thừa kế tài sản từ cha mẹ.
⇒ Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê quy định trong mọi trường hợp chỉ người con trai trưởng mới có quyền thừa kế tài sản từ cha mẹ.
Câu 71. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào ĐÚNG?
⇒ Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê đã gián tiếp thừa nhận người vợ có quyền sở hữu tài sản riêng, đồng sở hữu tài sản chung với chồng trong hôn nhân.
⇒ Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê quy định chỉ người chồng mới có quyền sở hữu tài sản trong gia đình.
⇒ Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê quy định trong mọi trường hợp vợ đều không có quyền sở hữu tài sản riêng, không có quyền thừa kế tài sản của chồng.
⇒ Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê không quy định về quyền sở hữu tài sản của người vợ.
Câu 72. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào ĐÚNG?
⇒ Hệ thống Ngũ hình trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê tiếp thu chọn lọc, sáng tạo hệ thống Ngũ hình trong pháp luật phong kiến Trung Quốc.
⇒ Hệ thống Ngũ hình trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê sao chép hoàn toàn hệ thống Ngũ hình trong pháp luật phong kiến Trung Quốc.
⇒ Trong pháp luật phong kiến Việt Nam, chỉ có bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê quy định về hệ thống Ngũ hình.
⇒ Trong pháp luật phong kiến Việt Nam, chỉ có bộ Hoàng Việt luật lệ triều Nguyễn quy định về hệ thống Ngũ hình.
Câu 73. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào ĐÚNG?
⇒ Ở Việt Nam, trong thời kì Pháp thuộc (1884 – 1945), tồn tại hệ thống chính quyền của Pháp và hệ thống chính quyền của triều Nguyễn.
⇒ Ở Việt Nam, trong thời kì Pháp thuộc (1884 – 1945), hệ thống chính quyền triều Nguyễn được thiết lập ở cả Bắc kì, Trung kì và Nam kì.
⇒ Ở Việt Nam, trong thời kì Pháp thuộc (1884 – 1945), hệ thống chính quyền của Pháp chỉ được thiết lập ở Nam kì.
⇒ Ở Việt Nam, trong thời kì Pháp thuộc (1884 – 1945), chỉ tồn tại hệ thống chính quyền của Pháp.
Câu 74. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào ĐÚNG?
⇒ Theo quy định của Bộ Dân luật Bắc kì 1931, có hai hình thức thừa kế: thừa kế theo di chúc và thừa kế theo pháp luật.
⇒ Bộ Dân luật Bắc kì 1931, không quy định thừa kế tài sản hương hỏa.
⇒ Theo quy định của Bộ Dân luật Bắc kì 1931, chỉ có hình thức thừa kế theo pháp luật.
⇒ Bộ Dân luật Bắc kì 1931, chỉ quy định thừa kế tài sản hương hỏa.
Câu 75. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là SAI?
⇒ Trong nhà nước tư sản Anh, Hoàng đế/Nữ hoàng bổ nhiệm Chủ tịch của đảng chiếm đa số ghế trong Hạ nghị viện làm Thủ tướng Chính phủ.
⇒ Trong nhà nước tư sản Anh, Hoàng đế/Nữ hoàng là nguyên thủ quốc gia, nắm toàn bộ quyền lực nhà nước.
⇒ Trong nhà nước tư sản Anh, Hoàng đế/Nữ hoàng chỉ trị vì mà không cai trị.
⇒ Trong nhà nước tư sản Anh, chữ kí của hoàng đế chỉ có hiệu lực khi kèm theo chữ kí thứ hai của Thủ tướng hoặc một Bộ trưởng của bộ có văn kiện đang xem xét.
Câu 76. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào SAI?
⇒ Hệ thống Ngũ hình trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê tiếp thu chọn lọc, sáng tạo hệ thống Ngũ hình trong pháp luật phong kiến Trung Quốc.
⇒ Hình phạt Đồ, Lưu trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê được quy định sáng tạo, phù hợp với đặc điểm đặc thù của nước Đại Việt
⇒ Hệ thống Ngũ hình trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê sao chép hoàn toàn hệ thống Ngũ hình trong pháp luật phong kiến Trung Quốc.
⇒ Hình phạt Trượng trong bộ Quốc triều Hình luật triều Hậu Lê chỉ áp dụng cho đàn ông.
Câu 77. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào ĐÚNG?
⇒ Luật La Mã không được áp dụng trong các nhà nước phong kiến Tây Âu.
⇒ Trong các nhà nước phong kiến Tây Âu, chỉ pháp luật do nhà vua ban hành mới có hiệu lực.
⇒ Luật lệ của Giáo hội Cơ Đốc cũng là một bộ phận quan trọng của pháp luật phong kiến Tây Âu.
⇒ Luật lệ của Giáo hội Cơ Đốc không được áp dụng dụng các nhà nước phong kiến Tây Âu
Câu 78. Trong các nhận định sau, nhận định nào ĐÚNG?
⇒ Các nhà nước tư sản thời kì cận đại đều thiết lập hình thức chính thể cộng hòa.
⇒ Các nhà nước tư sản thời kì cận đại đều thiết lập hình thức chính thể quân chủ lập hiến.
⇒ Trong nhà nước Hoa Kì, Tổng thống vừa là nguyên thủ quốc gia vừa là người đứng đầu cơ quan hành pháp
⇒ Các nhà nước tư sản thời kì cận đại đều vận dụng triệt để nguyên tắc phân quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
Câu 79. Trong các nhận định sau, nhận định nào ĐÚNG?
⇒ Pháp luật tư sản thời kì cận đại quy định xóa bỏ hoàn toàn hình phạt tử hình.
⇒ Pháp luật tư sản thời kì cận đại quy định: mọi công dân từ 18 tuổi trở lên đều là cử tri và có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan nhà nước.
⇒ Pháp luật tư sản thời kì cận đại quy định: quyền tư hữu thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
⇒ Pháp luật tư sản thời kì cận đại đã xác nhận và bảo vệ quyền lực tối cao, bất khả xâm phạm của nhà vua
Câu 80. Trong các nhận định sau, nhận định nào SAI?
⇒ Trong nhà nước phong kiến Trung Quốc, hoàng đế có rất nhiều đặc quyền: kị húy, được dùng màu vàng, mặc hoàng bào, ngồi ngai rồng…
⇒ Trong nhà nước phong kiến Trung Quốc, hoàng đế được thần thánh hóa là con của trời (Thiên tử) nên chỉ nắm thần quyền.
⇒ Trong nhà nước phong kiến Trung Quốc, hoàng đế là Thiên tử, chỉ duy nhất Thiên tử mới có quyền tế trời.
⇒ Trong nhà nước phong kiến Trung Quốc, hoàng đế là Thiên tử nắm cả vương quyền và thần quyền.
Câu 81. Trong cải cách bộ máy nhà nước ở Trung Quốc dưới triều Minh (1368 -1644), có nội dung nào sau đây?
⇒ Nghiêm cấm Hoạn quan tham gia vào việc triều chính.
⇒ Xóa bỏ chế độ tể tướng
⇒ Tổ chức chính quyền địa phương thành 2 cấp Quận – Huyện.
⇒ Thành lập Quân cơ xứ là cơ quan giúp việc trực tiếp cho nhà vua.
Câu 82. Trong cải cách bộ máy nhà nước ở Trung Quốc dưới triều Tần (221 TCN – 206 TCN), chính quyền địa phương được tổ chức theo hình thức nào?
⇒ Chế độ Đô hộ phủ
⇒ Chế độ Quận – Huyện
⇒ Chế độ phân phong thiết lập các nước chư hầu
⇒ Chính quyền địa phương tự trị, tự quản
Câu 83. Trong cải cách của vua Lê Thánh Tông, có nội dung nào sau đây?
⇒ Đặt Đô sát viện là cơ quan giám sát cao nhất của triều đình.
⇒ Xóa bỏ chức vụ Tể tướng, đưa Lục bộ trở thành 6 cơ quan cao nhất ở triều đình do nhà vua trực tiếp quản lí, điều hành.
⇒ Đặt Nội các và Quân cơ xứ là các cơ quan trực tiếp giúp việc cho nhà vua.
⇒ Đặt chức vụ Tể tướng thay nhà vua quản lí bách quan, điều hành chính sự
Câu 84. Trong cải cách chính quyền địa phương của vua Lê Thánh Tông, có nội dung nào sau đây?
⇒ Thiết lập Tam ty (Thừa ty, Đô ty, Hiến ty) ở chính quyền cấp Đạo
⇒ Chia cả nước thành 30 Tỉnh
⇒ Đặt chức Tổng Đốc đứng đầu mỗi Đạo.
⇒ Thực hiện chế độ địa phương tản quyền ở miền Bắc và miền Nam.
Câu 85. Trong cải cách ở chính quyền địa phương của vua Lê Thánh Tông có nội dung nào sau đây?
⇒ Đặt ra tiêu chuẩn bầu xã trưởng
⇒ Nhà nước trực tiếp quản lý ruộng đất của làng và chia ruộng đất cho nhân dân trong làng theo nguyên tắc “bình quân ruộng đất”
⇒ Quy định xã trưởng do triều đình bổ nhiệm
⇒ Nghiêm cấm các làng xã sử dụng lệ làng
Câu 86. Trong nhà nước phong kiến Tây Âu giai đoạn phân quyền cát cứ, quyền lực nhà vua như thế nào?
⇒ Nhà vua chỉ nắm quyền thu thuế và bắt lính trong phạm vi cả nước.
⇒ Nhà vua chỉ nắm quyền trong phần lãnh địa của mình, giống như các lãnh chúa khác. Nhà vua chỉ tượng trưng cho sự tồn tại và thống nhất của quốc gia.
⇒ Vua nắm quyền sở hữu tối cao đối với đất đai trong cả nước, có quyền đặt ra và thu thuế, phát hành tiền trong cả nước.
⇒ Nhà vua nắm toàn bộ quyền lực nhà nước, cả vương quyền và thần quyền.
Câu 87. Trong nhà nước phong kiến Việt Nam, những giai đoạn nào thiết lập thể chế nhà nước lưỡng đầu?
⇒ Triều Trần, Hồ, Mạc (2)
⇒ Cả ba giai đoạn (1), (2), (3)
⇒ Thời Hậu Ngô Vương (1)
⇒ Thời kì Lê Trung Hưng (3)
Câu 88. Trong nhà nước thành bang Aten ở Hy Lạp cổ đại, cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất?
⇒ Hội đồng 500 người
⇒ Hội đồng 10 tướng lĩnh
⇒ Tòa bồi thẩm
⇒ Hội nghị công dân
Câu 89. Yếu tố nào hạn chế quyền lực của nhà vua phong kiến Việt Nam?
⇒ Trách nhiệm kính thiên, ái dân (2)
⇒ Tự trị, tự quản làng xã (1)
⇒ Cả ba phương án (1), (2), (3)
⇒ Tập quán chính trị: đình nghị, pháp tiên vương (3)
Câu 90. Yếu tố nào thúc đẩy nhà nước Văn Lang – Âu Lạc ra đời?
⇒ Trị thủy, thủy lợi
⇒ Cải cách xã hội
⇒ Trị thủy, thủy lợi và chiến tranh
⇒ Đấu tranh giai cấp quyết liệt, không thể điều hòa