Lập trình web – IT15 – EHOU

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH WEB – IT15_THI VẤN ĐÁP TRỰC TUYẾN

Update ngày 10/07/2024

Câu 1. Các bước thực hiện để xử lý sự kiện trên Client?

– (S): B1: Đăng ký hàm đã khai báo cho sự kiện cần xử lý<tag ….TênSựKiện=“return HamXuly()”>….</tag>

B2: Khai báo hàm xử lý bằng ngôn ngữ kịch bản.

Nếu hàm trả về false hoặc gán event.returnValue=falsethì sự kiện sẽ bị huỷ

– (Đ)✅: B1: Khai báo hàm xử lý bằng ngôn ngữ kịch bản.

Nếu hàm trả về false hoặc gán event.returnValue=falsethì sự kiện sẽ bị huỷ

B2: Đăng ký hàm đã khai báo cho sự kiện cần xử lý<tag ….TênSựKiện=“return HamXuly()”>….</tag>

Câu 2. Cách nào sau đây dùng để liên kết 1 trang web với 1 tệp *.js để sử dụng?

– (S): <a href=“my.js”> </a>

– (Đ)✅: <script language= “javascript” src=“my.js”> </script>

– (S): <script language=“javascript”>my.js</script>

– (S): <script language=“javascript” href =“my.js”> </script>

Câu 3. Cấu trúc rẽ nhánh nào sau đây là đúng?

– (Đ)✅: if (i == 5) …

– (S): if i == 5 then …

– (S): if i = 5 …

– (S): if i = 5 then …

Câu 4. Cho 2 nút DOM: C là con của nút P. Lệnh nào sau đây xoá nút C ra khỏi nút P?

– (S): P.deleteNode(C)

– (Đ)✅: P.removeChild(C)

– (S): P.removeNode(C)

– (S): P.deleteNode(C)

Câu 5. Cho đoạn mã như sau:

….

<div onclick=“javascript:alert(‘Parent’);”>

<div onclick=“javascript:alert(‘Child’);”>Click me</div>

</div>

….

Trên trình duyệt, khi người dùng click vào dòng “Click me” thì xuất hiện thông báo nào?

– (S): Child

– (S): Parent

– (Đ)✅: Child

rồi

Parent

– (S): Parent

rồi

Child

Câu 6. Chú thích nào sau đây được sử dụng trong JavaScript?

– (Đ)✅: // chú thích

– (S): % chú thích

– (S): ‘ chú thích

– (S): <!– chú thích –>

Câu 7. Chức năng “Xem chi tiết mặt hàng” thuộc về chức năng nào của website

– (Đ)✅: Quản lý hàng hoá

– (S): Tất cả các phương án đều đúng

– (S): Quản lý đơn hàng

– (S): Quản lý thông tin khách hàng

Câu 8. Client-Side script được thực hiện bởi:

– (S): Hệ điều hành ở máy Client

– (S): Web Server

– (Đ)✅: Trình duyệt ở máy Client

– (S): ISP

Câu 9. Đặc điểm của Web động là gì?

– (S): Dữ liệu của các trang web động không được tổ chức quản lý phía server (bằng các hệ thống file hay Hệ quản trị CSDL), việc cập nhật trang web chính là cập nhật các dữ liệu này (thông qua các chức năng của chính trang web đó).

– (S): Dữ liệu của các trang web động được tổ chức quản lý phía client (bằng các hệ thống file hay Hệ quản trị CSDL), việc cập nhật trang web chính là cập nhật các dữ liệu này (thông qua các chức năng của chính trang web đó).

– (S): Dữ liệu của các trang web động được tổ chức quản lý phía server (bằng các hệ thống file hay Hệ quản trị CSDL), việc cập nhật trang web là không cập nhật các dữ liệu này.

– (Đ)✅: Dữ liệu của các trang web động được tổ chức quản lý phía server (bằng các hệ thống file hay Hệ quản trị CSDL), việc cập nhật trang web chính là cập nhật các dữ liệu này (thông qua các chức năng của chính trang web đó).

Câu 10. Đặc điểm của Web tĩnh là gì?

– (Đ)✅: Muốn cập nhật thì phải sửa trong mã nguồn của trang web; tốn thời gian, không thích hợp với các website có tần suất cập nhật thông tin thường xuyên.

– (S): Muốn cập nhật thì không phải sửa trong mã nguồn của trang web; tốn thời gian, không thích hợp với các website có tần suất cập nhật thông tin thường xuyên.

– (S): Muốn cập nhật thì phải sửa trong mã nguồn của trang web; không tốn thời gian, không thích hợp với các website có tần suất cập nhật thông tin thường xuyên.

– (S): Muốn cập nhật thì phải sửa trong mã nguồn của trang web; tốn thời gian, thích hợp với các website có tần suất cập nhật thông tin thường xuyên.

Câu 11. Đâu là ngôn ngữ kịch bản?

– (S): JavaScript, Jscript

– (S): PHP

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

– (S): VBScript

Câu 12. Để kích hoạt sự kiện phía server của 1 TextBox, ta cần thiết lập thuộc tính nào?

– (S): MaxLength

– (Đ)✅: AutoPostback

– (S): Text

– (S): TextMode

Câu 13. Để ListBox cho phép chọn nhiều mục, ta cần thiết lập thuộc tính nào?

– (S): ID

– (S): Items

– (Đ)✅: SelectionMode

– (S): SelectedIndex

Câu 14. Để một server control thể hiện ra trang web nhưng không cho phép sử dụng, ta thiết lập thuộc tính nào?

– (S): Enable=true

– (Đ)✅: Enabled=false

– (S): Visible=true

– (S): Visible=false

Câu 15. Để tạo ra một TextArea ở client thì thuộc tính TextMode của TextBox phải có giá trị là gì?

– (S): Password

– (Đ)✅: MultiLine

– (S): SingleLine

– (S): TextArea

Câu 16. Để tránh xung đột khi yêu cầu từ nhiều người dùng cùng truy xuất đến Application thì ta cần làm gì?

– (S): HủyApplication

– (Đ)✅: Khóa Application

– (S): Tạo mới Application

Câu 17. Điều khiển Button của ASP.NET có thẻ dạng nào?

– (Đ)✅: <asp:Button …/>

– (S): <button>

</button>

– (S): <aspButton… />

Câu 18. Điều khiển nào không thực hiện việc kiểm tra dữ liệu?

– (S): CompareValidator

– (S): CustomValidator

– (S): RangeValidator

– (Đ)✅: ValidationSummary

Câu 19. Điều khiển nào sau đây cho phép chọn nhiều mục?

– (S): DropdownList

– (Đ)✅: ListBox

– (S): RadioButton

Câu 20. Đối tượng con nào sau đây quản lý lịch sử của trình duyệt?

– (Đ)✅: history

– (S): event

– (S): document

– (S): location

Câu 21. Đối tượng nào sau đây cung cấp thông tin về các sự kiện xảy ra trên trình duyệt?

– (S): document

– (Đ)✅: event

– (S): location

– (S): window

Câu 22. Đối tượng nào sau đây đại diện cho trang web?

– (Đ)✅: document

– (S): event

– (S): window

Câu 23. Đối tượng Server là thể hiện của lớp nào?

– (S): System.Web

– (S): System.Web.HttpContext.Current

– (Đ)✅: System.Web.HttpServerUtility

– (S): System.Web.UI

Câu 24. Đổi xâu s thành chữ thường bằng lệnh nào?

– (S): s.toLowertrứng;

– (S): s.LowerCasetrứng;

– (Đ)✅: s.toLowerCasetrứng;

– (S): s. Lowertrứng;

Câu 25. DOM là viết tắt của cụm từ nào?

– (S): Database Object Model

– (S): Document Object Mode

– (Đ)✅: Document Object Model

– (S): Document Online Model

Câu 26. Dòng lệnh nào sau đây là đúng?

– (Đ)✅: alert(a+5);

– (S): Alert(“Hello”);

– (S): alert(True);

– (S): alert(#a);

Câu 27. Dữ liệu lưu trong đối tượng nào là chung cho các trang trong 1 website?

– (Đ)✅: Application

– (S): Server

– (S): Session

– (S): Request

Câu 28. Dùng phương thức nào của Server để chuyển xâu “<br />” thành “&lt;br/&gt;”?

– (S): MapPath

– (S): Transfer

– (Đ)✅: HtmlEncode

– (S): UrlEncode

Câu 29. Dùng phương thức nào để đăng ký một đoạn ClientSide Script chạy khởi động khi trình duyệt nạp trang?

– (S): IsClientScriptBlockRegistered(….)

– (S): IsStartupScriptRegistered(….)

– (Đ)✅: RegisterStartupScript(…)

– (S): RegisterClientScriptBlock(…)

Câu 30. Hàm kiểm tra dữ liệu phía Client dùng cho CustomValidator phải có mấy tham số?

– (Đ)✅: 2

– (S): 3

– (S): 0

– (S): 1

Câu 31. HTML là viết tắt của

– (S): Hi Tech Markup Language

– (S): Hyper Tech Markup Language

– (S): Hyper Terminal Markup Language

– (Đ)✅: Hyper Text Markup Language

Câu 32. Khi sử dụng các đối tượng nội tại của ASP.NET, ta có cần khai báo chúng không?

– (Đ)✅: Không

– (S): Có

Câu 33. Kiểm tra thuộc tính nào để biết yêu cầu đến trang ASP.NET là do người dùng tác động lên các điều khiển ở trên trang khiến Form ở client gửi dữ liệu lên server?

– (S): Page.Request

– (S): Page.IsCallback

– (Đ)✅: Page.IsPostback

– (S): Page.Title

Câu 34. Làm thế nào để thay đổi nội dung của một trang web tĩnh

– (S): Cập nhật dữ liệu do website đã lưu trữ

– (S): Trang web tự thay đổi

– (Đ)✅: Sửa mã nguồn của trang web

– (S): Sửa ngay trên trình duyệt

Câu 35. Lấy giá trị lớn nhất trong x và y như thế nào?

– (S): top(x, y)

– (S): Math.ceil(x, y)

– (S): ceil(x, y)

– (Đ)✅: Math.max(x, y)

Câu 36. Lệnh nào sau đây không phải của JavaScript?

– (S): a=2;

– (Đ)✅: string b= “Hello”;

– (S): var a=1;

– (S): b= “Hello”;

Câu 37. Lệnh nào sau đây tạo ra một mục chọn trong ListBox với văn bản hiển thị là “test”, giá trị là “testvalue”?

– (S): i=new ListItem(“test”, “testvalue”);

– (Đ)✅: i=new ListItem(“testvalue”, “test”);

– (S): i=new Item( “testvalue”, “test”);

– (S): i=new Item(“test”, “testvalue”);

Câu 38. Mã CSS đóng vai trò gì đối với một trang web?

– (S): Xác định cách đóng gói trang web

– (Đ)✅: Xác định cách trình bày trang web

– (S): Xác định cấu trúc trang web

– (S): Xác định cách liên kết trang web

Câu 39. Mã kết xuất của điều khiển <asp:TextBox TextMode=”Password” runat=”server” ID=”Text1″ /> là gì?

– (S): <input type=”text” id=”Text1″ />

– (S): <input type=”text” id=”Text1″ />

– (Đ)✅: <input type=”password” id=”Text1″ />

– (S): <textbox id=”Text1″>Password</textbox>

Câu 40. Mặc định, mỗi Session tồn tại trong bao lâu sau lần truy cập cuối cùng của người dùng?

– (S): 10 phút

– (S): 15 phút

– (Đ)✅: 20 phút

– (S): 25 phút

Câu 41. Mỗi mục chọn trong DropdownList là một đối tượng gì?

– (S): DropdownItem

– (Đ)✅: ListItem

– (S): Item

Câu 42. Một người dùng có thể đặt mua bao nhiêu mặt hàng trong một đơn hàng?

– (S): Một

– (S): Không

– (Đ)✅: Nhiều

Câu 43. Một WebForm có thể có tối đa bao nhiêu <Form runat=”server” …>…</Form> ?

– (Đ)✅: Duy nhất 1

– (S): Tùy ý

– (S): 2

Câu 44. Muốn hiển thị thông báo “Bạn có chắc chắn muốn xóa không?” và cho phép lựa chọn 2 phương án trả lời OK/Cancel, ta dùng phương thức nào?

– (S): var a=alert(“Bạn có chắc chắn muốn xóa không?”);

– (S): var a=ask(“Bạn có chắc chắn muốn xóa không?”);

– (Đ)✅: var a=confirm(“Bạn có chắc chắn muốn xóa không?”);

– (S): var a=prompt(“Bạn có chắc chắn muốn xóa không?”);

Câu 45. Nếu TextBox có MaxLength=0 thì TextBox đó có thể nhận được bao nhiêu kí tự?

– (S): 0

– (S): 1

– (Đ)✅: Tùy ý

Câu 46. Ngôn ngữ kịch bản truy cập nút gốc của cây cấu trúc DOM (tạo bởi thẻ <html>) bằng gì?

– (S): document.root

– (S): document.rootNode

– (Đ)✅: document.documentElement

– (S): document

Câu 47. Người dùng có thể xem các trang web bằng cách nào?

– (S): Bản in trên giấy

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

– (S): Thiết bị di động có hỗ trợ

– (S): Qua màn hình máy tính

Câu 48. Người dùng duyệt Web bằng phần mềm gì?

– (S): Web Page

– (Đ)✅: Web Browser

– (S): Web Site

– (S): Web Server

Câu 49. Page lưu trạng thái của các điều khiển vào đâu để bảo toàn qua những lần yêu cầu khác nhau?

– (S): Request

– (Đ)✅: ViewState

– (S): Response

Câu 50. Phần mềm nào ở phía server sẽ nhận các yêu cầu do Web Browser gửi lên?

– (S): File Server

– (S): FTP Server

– (Đ)✅: Web Server

– (S): Email Server

Câu 51. Phần mềm nào sau đây không phải là một Web Browser?

– (Đ)✅: File Zilla

– (S): Opera

– (S): Google Chrome

– (S): Internet Explorer

Câu 52. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

– (Đ)✅: Một website có thể có nhiều người truy cập đồng thời

– (S): Không ai có thể truy cập vào các website

– (S): Một website chỉ có một người truy cập tại một thời điểm

Câu 53. Phương thức nào sau đây của đối tượng document ghi một nội dung lên trang web theo dòng?

– (S): close()

– (S): open()

– (Đ)✅: writeln(..)

– (S): write()

Câu 54. Phương thức nào sau đây dùng để hủy Session?

– (Đ)✅: Abandon

– (S): RemoveAll

– (S): Clear

Câu 55. Phương thức nào sau đây gọi lặp lại 1 đoạn mã code sau mỗi khoảng thời gian t giây?

– (S): window.clearInteval(code, t)

– (S): window.clearTimeout(code, t)

– (Đ)✅: window.setInteval(code, t*1000);

– (S): window.setTimeout(code, t*1000);

Câu 56. Phương thức nào sau đây không phải của đối tượng Server?

– (S): UrlEncode

– (Đ)✅: Write

– (S): MapPath

– (S): HtmlEncode

Câu 57. Phương thức nào sau đây tạo ra bản sao của nút hiện tại?

– (Đ)✅: cloneNode(true|false)

– (S): getAttribute(attribName)

– (S): replaceChild(newChild, oldChild)

Câu 58. Phương thúc nào sau đây trả về 1 mảng chứa các tham chiếu đến các thẻ tương ứng?

– (S): appendChild(obj)

– (S): createTextNode(text)

– (S): createElement(tag)

– (Đ)✅: getElementsByTagName(tag)

Câu 59. Quan hệ dùng để truy xuất đến nút cha của 1 nút là gì?

– (S): nextSiblings

– (Đ)✅: parentNode

– (S): lastChild

– (S): childNodes[-1]

Câu 60. Sự kiện nào sau đây của đối tượng Page xảy ra trước nhất?

– (S): Load

– (Đ)✅: Init

– (S): Unload

Câu 61. Sự kiện nào sau đây thuộc về bàn phím?

– (Đ)✅: onKeyDown

– (S): onMouseUp

– (S): onload

– (S): onMouseOut

Câu 62. Sự kiện nào xảy ra khi Application được khởi tạo?

– (S): AuthenticateRequest

– (S): End

– (S): BeginRequest

– (Đ)✅: Start

Câu 63. Thẻ HTML kết xuất ra client từ điều khiển Label của ASP.NET là thẻ nào?

– (S): <label>

</label>

– (S): <div>

</div>

– (Đ)✅: <span>

</span>

– (S): <p>

<p>

Câu 64. Thuộc tính nào cho biết phím vừa được bấm trên bàn phím có mã là bao nhiêu?

– (S): charCode

– (Đ)✅: keyCode | which

– (S): clientX, clientY

– (S): button

Câu 65. Thuộc tính nào của các RadioButton qui định chúng có ảnh hưởng lẫn nhau khi được chọn?

– (Đ)✅: GroupName

– (S): Checked

– (S): Text

– (S): ID

Câu 66. Thuộc tính nào của đối tượng Page bị tác động khi quá trình Validate dữ liệu trên trang cho kết quả không hợp lệ?

– (S): Page.IsCallback

– (S): Page.IsPostback

– (Đ)✅: Page.IsValid

Câu 67. Thuộc tính nào của server control dùng để qui định CSS Class Selector cho thành phần HTML kết xuất bởi server control đó?

– (S): Class

– (S): Css

– (S): CssSelector

– (Đ)✅: CssClass

Câu 68. Thuộc tính nào là bắt buộc đối với các validator?

– (Đ)✅: ControlToValidate

– (S): ErrorMessage

– (S): SetFocusOnError

– (S): Text

Câu 69. Thuộc tính nào sau đây cho biết kiểu của nút DOM?

– (S): data/nodeValue

– (S): nodeName

– (S): innerHTML

– (Đ)✅: nodeType

Câu 70. Thuộc tính nào sau đây là bắt buộc đối với Server Control?

– (S): Width

– (Đ)✅: runat=“server”

– (S): Height

– (S): Text

Câu 71. Thuộc tính nào sau đây là của đối tượng Session?

– (Đ)✅: CodePage

– (S): Form

– (S): CacheControl

– (S): QueryString

Câu 72. Thuộc tính nào thiết lập thời gian tối đa để thực thi các yêu cầu web?

– (S): Request.TimeOut

– (Đ)✅: Server.ScriptTimeOut

– (S): Server.TimeOut

– (S): Response.ScriptTimeOut

Câu 73. Toán tử nào sau đây không phải là toán tử so sánh trong JavaScript?

– (S): !=

– (Đ)✅: =

– (S): >

– (S): <

Câu 74. Trong bài toán ví dụ của môn học, trạng thái “Còn hàng” hay “Hết hàng” được xác định như thế nào?

– (S): Do người dùng xác định

– (S): Dựa vào số lượng tồn kho trên hệ thống

– (S): Do thị trường quyết định

– (Đ)✅: Do người quản trị xác định vào trạng thái của mặt hàng phù hợp với tình hình thực tế tại nơi bán

Câu 75. Trong đoạn mã HTML sau:

Hello <b> DOM</b>

nút tạo bởi văn bản “DOM” có quan hệ như thế nào với nút tạo bởi văn bản “Hello”?

– (Đ)✅: Là nút con của nút liền sau nút tạo bởi “Hello”

– (S): Là nút con của nút tạo bởi “Hello”

– (S): Là nút liền sau nút tạo bởi “Hello”

– (S): Là nút cha của nút liền sau nút tạo bởi “Hello”

Câu 76. Trong văn bản sau có mấy loại nút DOM ?

<body>

Hello <b>DOM</b>

<body>

– (Đ)✅: 2

– (S): 1

– (S): 3

– (S): 5

Câu 77. Validator nào bắt buộc phải cung cấp dữ liệu cho điều khiển được kiểm tra?

– (S): CompareValidator

– (S): RangeValidator

– (Đ)✅: RequiredFieldValidator

– (S): ValidationSummary

Câu 78. Validator nào kiểm tra giá trị của một điều khiển có lớn hơn 1 giá trị cho trước hay không?

– (S): RequiredFieldValidator

– (S): ValidationSummary

– (S): RangeValidator

– (Đ)✅: CompareValidator

Câu 79. Vòng lặp FOR nào sau đây là đúng

– (S): for (i = 0; i <= 5)

– (S): for i = 1 to 5

– (Đ)✅: for (i = 0; i <= 5; i++)

– (S): for (i <= 5; i++)

Câu 80. Vòng lặp WHILE nào sau đây là đúng

– (S): while (i <= 10; i++)

– (Đ)✅: while (i <= 10)

– (S): while i = 1 to 10

Câu 81. Web động là gì?

– (Đ)✅: Một trang web động có thể trả ra các nội dung khác nhau tùy vào yêu cầu từ phía người sử dụng.

– (S): Một trang web động có thể trả ra các nội dung giống nhau mà không theo yêu cầu từ phía người sử dụng.

– (S): Một trang web động trả ra các nội dung giống nhau tùy vào yêu cầu từ phía người sử dụng.

– (S): Một trang web động có thể trả ra các nội dung khác nhau không theo yêu cầu từ phía người sử dụng.

Câu 82. Web tĩnh là gì?

– (S): Nội dung không thay đổi (người dùng nào, yêu cầu nào, thời gian nào cho ra kết quả khác nhau)

– (S): Nội dung thay đổi (người dùng nào, yêu cầu nào, thời gian nào cũng cho ra kết quả giống nhau)

– (Đ)✅: Nội dung không thay đổi (người dùng nào, yêu cầu nào, thời gian nào cũng cho ra kết quả giống nhau)

– (S): Nội dung thay đổi (người dùng nào, yêu cầu nào, thời gian nào cho ra kết quả khác nhau)

Câu 83. Website cần thường xuyên cập nhật thông tin và có tương tác với người dùng thì là loại web nào ?

– (Đ)✅: Web động

– (S): Web tĩnh

– (S): Web Server

– (S): Web Browser

Câu 84. WebSite có thể sử dụng trong những lĩnh vực nào sau đây?

– (S): Chính phủ điện tử

– (S): Thương mại điện tử

– (S): Thông tin điện tử

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Bình Chọn post
Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
Bình Chọn post
chọn đánh giá của bạn
Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
5.0

Hãy để lại câu hỏi của bạn bên dưới, chúng tôi sẽ trả lời TRONG 15 PHÚT

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
All in one
Gọi Ngay
Lên đầu trang