You dont have javascript enabled! Please enable it! Kinh tế vi mô EG13 EHOU - VNCOUNT

Kinh tế vi mô EG13 EHOU

Môn Kinh tế vi mô (EG13) tại EHOU là môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hoạt động của các chủ thể kinh tế riêng lẻ như người tiêu dùng, doanh nghiệp và thị trường. Môn học này giúp sinh viên hiểu rõ về cách thức các quyết định kinh tế được đưa ra ở cấp độ vi mô, từ đó có thể phân tích và dự đoán các hiện tượng kinh tế trong thực tế.

Cụ thể, môn học sẽ giới thiệu về các khái niệm cơ bản như cung và cầu, giá cả, lợi ích, chi phí, cạnh tranh và độc quyền. Sinh viên sẽ được học cách phân tích hành vi của người tiêu dùng và doanh nghiệp, cách thức hoạt động của các loại thị trường khác nhau, và các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và sản lượng.

Thông qua việc học tập môn Kinh tế vi mô, sinh viên sẽ phát triển khả năng tư duy kinh tế, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề. Những kỹ năng này rất quan trọng cho việc học tập và làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh, tài chính, và quản lý.

Dưới đây là một số nội dung chính của môn học Kinh tế vi mô (EG13) tại EHOU:

  • Lý thuyết về người tiêu dùng: Nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng, bao gồm cách họ đưa ra quyết định mua sắm và cách họ phản ứng với sự thay đổi của giá cả và thu nhập.
  • Lý thuyết về doanh nghiệp: Nghiên cứu hành vi của doanh nghiệp, bao gồm cách họ đưa ra quyết định sản xuất và giá cả, và cách họ cạnh tranh với các doanh nghiệp khác.
  • Lý thuyết về thị trường: Nghiên cứu cách thức hoạt động của các loại thị trường khác nhau, bao gồm thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường độc quyền, và thị trường độc quyền tập đoàn.  
  • Các vấn đề kinh tế vi mô: Phân tích các vấn đề kinh tế vi mô như thất nghiệp, lạm phát, và bất bình đẳng thu nhập.

Môn học Kinh tế vi mô (EG13) là nền tảng quan trọng cho các môn học kinh tế vĩ mô và các môn học kinh tế chuyên ngành khác trong chương trình đào tạo của EHOU.

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG13 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn EG13 EHOU

20.00040.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

Mã sản phẩm: EG13
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ EG13 – 3 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 08.04.2025 – THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án

Câu 1: Ảnh hưởng thu nhập của mức tiền công cao hơn là

Ðúng✅=> a. Cầu đối với nghỉ ngơi sẽ tăng lên

b. Giá hàng hóa sẽ cao hơn

c. Họ sẽ làm nhiều hơn

d. Tất cả đều đúng

e. Thu nhập tăng lên

Câu 2: Ảnh hưởng thu nhập

Ðúng✅=> a. Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá

b. Cộng với ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế

c. Thường lấn át ảnh hưởng giá

d. Thường lấn át ảnh hưởng thay thế

e. Trừ ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế

Câu 3: Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là

a. Kinh tế chuẩn tắc

b. Kinh tế gia đình

c. Kinh tế thực chứng

d. Kinh tế vĩ mô

Ðúng✅=> e. Kinh tế vi mô

Câu 4: Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị trường là do

a. Chính phủ quyết định

b. Doanh nghiệp quyết định

c. Hộ gia đình quyết định

Ðúng✅=> d. Thị trường quyết định

Câu 5: Cân bằng bộ phận là phân tích

a. Cầu một hàng hóa

b. Cung một hàng hóa

Ðúng✅=> c. Cung và cầu một hàng hóa

d. Giá trên tất cả thị trường đồng thời

e. Không điều nào đúng

Câu 6: Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường

a. Bản quyền

b. Bằng phát minh

c. Quy định của chính phủ

d. Tất cả các điều trên

e. Tính kinh tế của quy mô

Câu 7: Câu nào sau đây thể hiện công thức đúng về tổng chi phí TC?

a. TC = AVC + AFC

b. TC = AVC + FC

c. TC = VC + AFC

d. TC = VC + FC

Câu 8: Chi phí cận biên là đại lượng cho biết

a. Chi phí biến đổi tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động

b. Chi phí cố định tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản

c. Chi phí cố định tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động

d. Tổng chi phí tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm

e. Tổng chi phí tăng khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động

Câu 9: Chi phí cố định của một hóng 100 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất một sản phẩm là 120 triệu đồng và hai sản phẩm là 150 triệu, chi phí cận biờn của sản phẩm thứ hai bằng:

a. 120 triệu đồng

b. 150 triệu đồng

c. 20 triệu đồng

d. 21 triệu đồng

e. 30 triệu đồng

Câu 10: Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là

a. Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc

b. Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ

c. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác

d. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó

e. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác

Câu 11: Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất 120.000 đồng là

a. Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim

b. Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của người đó vào việc khác

c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó

d. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian xem phim vào việc khác

Câu 12: Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

a. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.

b. Đường cầu dịch chuyển lên trên.

c. Đường cung dịch chuyển lên trên

d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới

Câu 13: Chi phí nào trong các chi phí dưới đây không có dạng chữ “U”:

a. Chi phí biến đổi trung bình

b. Chi phí cận biên

c. Chi phí cố định trung bình

d. Không câu nào đúng.

e. Tổng chi phí trung bình

Câu 14: Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thuần tuý như an ninh quốc gia vì

a. Chính phủ hiệu quả hơn tư nhân trong việc cung cấp hàng hóa đó

b. Mọi người không đánh giá cao hàng hóa này

c. Ngành này có lợi nhuận lớn

d. Tất cả đều đúng

e. Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện

Câu 15: Chính phủ đánh thuế ô nhiễm nhằm

a. Cung cấp hàng hóa công cộng

b. Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền

c. Hạn chế ngoại ứng tiêu cực

d. Phân phối thu nhập

Câu 16: Chính phủ đánh thuế sản xuất có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là

a. Đường cầu lao động về bên phải

b. Đường cầu lao động về bên trái

c. Đường cung lao động về bên phải

d. Đường cung lao động về bên trái

Câu 17: Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu

a. Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền

b. Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền

c. Tăng giá và sản lượng của nhà độc quyền

d. Tăng lợi nhuận cho nhà độc quyền

e. Tất cả đều đúng

Câu 18: Cho hàm cầu: P = 100 – 4Q, và hàm cung là:

P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:

a. Không câu nào đúng

b. P = 10, Q = 6

c. P = 20, Q = 20

d. P = 40, Q = 6

e. P = 60, Q = 10

Câu 19: Cho hàm cầu: P = 85 – Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân bằng là:

a. 1250

b. 1500

c. 1750

d. 2250

Câu 20: Cho hàm cầu: P = 85 – Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:

a. P = 20, Q = 25

b. P = 35, Q = 10

c. P = 35, Q = 25

d. P = 35, Q = 50

Câu 21: Cung hàng hoá thay đổi khi:

a. Cầu hàng hoá thay đổi.

b. Công nghệ sản xuất thay đổi.

c. Không phải điều nào ở trên.

d. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới.

e. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.

Câu 22: Cung hàng hoá thay đổi khi:

a. Chi phí sản xuất thay đổi.

b. Giá hàng hóa liên quan

c. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.

d. Thu nhập người tiêu dùng tăng

Câu 23: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:

a. Cả cung và cầu đều giảm.

b. Cả cung và cầu đều tăng.

c. Không có điều nào ở trên.

d. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.

e. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.

Câu 24: Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân bẳng:

a. Cầu giảm

b. Cầu tăng.

c. Cung giảm

d. Cung tăng

Câu 25: Điều nào dưới đây chỉ đúng với cạnh tranh hoàn hảo

a. Khó xâm nhập và rút khỏi thị trường

b. Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn

c. Sản phẩm đồng nhất

d. Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC

Câu 26: Điều nào dưới đây đúng tại trạng thái tối ưu

a. Doanh thu cận biên bằng chi phí các đầu vào nhỏ nhất

b. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

c. Doanh thu cận biên bằng sản phẩm bình quân

d. Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên.

Câu 27: Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền một giá, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo

a. Dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trường

b. Không điều nào đúng

c. Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn

d. Sản phẩm đồng nhất

e. Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC

Câu 28: Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo

a. Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân

b. Hãng có thể bán bất cứ lượng nào tại mức giá hiện hành

c. Hãng là người chấp nhận giá

d. Hãng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc cho doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

e. Không điều nào đúng

Câu 29: Điều nào dưới đây không đúng tại trạng thái tối đa hóa lợi nhuận

a. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

b. Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên.

c. Không điều nào ở trên

d. Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố sản xuất bằng bằng chi phí cận biên của yếu tố

e. Tất cả điều trên

Câu 30: Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học

a. Chi phí ăn uống

b. Chi phí mua sách

c. Học phí

d. Tất cả điều trên

e. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học

Câu 31: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:

a. Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ.

b. Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên.

c. Giá thịt bò giảm xuống.

d. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.

e. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên

Câu 32: Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền:

a. Đường cầu nằm ngang

b. Đường cầu thị trường dốc xuống

c. Mỗi hãng tự quyết định sản lượng

d. Sản phẩm khác nhau

Câu 33: Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:

a. Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng

b. Đường cầu thị trường dốc xuống

c. Mỗi hãng tự quyết định sản lượng

d. Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ

e. Sản phẩm khác nhau

Câu 34: Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng

a. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà

b. Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê do chủ nhà đặt

c. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế

d. Tiền thuê nhà quá cao

e. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở

Câu 35: Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng

a. Các đánh giá khách quan

b. Các khuyến nghị

c. Các ý muốn chủ quan

d. Luôn luôn đúng

Câu 36: Điều nào sau đây không được tính vào chi phí cơ hội của việc đi học là:

a. Học phí

b. Tiền ăn uống

c. Tiền mua sách

d. Tiền thuê nhà

Câu 37: Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào:

a. Giá của các hàng hóa X và hàng hóa Y

b. Giá của các hàng hóa X

c. Giá của các hàng hóa X

d. Thị hiếu của người tiêu dùng

Câu 38: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào

a. Giá của các hàng hóa

b. Không điều nào đúng

c. Số lượng người sản xuất

d. Số lượng người tiêu dùng

e. Thị hiếu của người tiêu dùng

Câu 39: Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản phẩm là t đơn vị thì

a. Chi phí cận biên tăng t đơn vị

b. Chi phí tăng t đơn vị

c. Doanh thu cận biên bằng 0

d. Lợi nhuận giảm t đơn vị

Câu 40: Doanh nghiệp độc quyền đặt giá cho sản phẩm để tối đa hóa doanh thu khi

a. Chi phí tối thiểu

b. Doanh thu cận biên bằng 0

c. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

d. Lợi nhuận tối đa

Câu 41: Doanh nghiệp tăng đầu tư có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là:

a. Đường cầu lao động về bên phải

b. Đường cầu lao động về bên trái

c. Đường cung lao động về bên phải

d. Đường cung lao động về bên trái

Câu 42: Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:

a. Chi phí biến đổi bình quân bằng doanh thu cận biên

b. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

c. Doanh thu cận biên lớn nhất

d. Tổng chi phí bình quân nhỏ nhất

Câu 43: Độc quyền tự nhiên có đặc điểm là

a. Có đường chi phí biến đổi bình quân hình chữ U

b. Có đường chi phí cận biên hình chữ U

c. Có đường chi phí cận biên thấp hơn đường chi phí bình quân

d. Có đường chi phí trung bình hình chữ U

Câu 44: Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo:

a. Đường bàng quan có dạng chữ L

b. Đường bàng quan là đường cong

c. Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không thay đổi

d. Đường bằng quan là đường thẳng đứng

e. Không câu nào đúng

Câu 45: Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng:

a. Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó

b. Đường cầu dịch chuyển sang phải.

c. Đường cầu dịch chuyển sang trái.

d. Lượng cầu giảm

e. Tất cả đều đúng.

Câu 46: Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:

a. Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó

b. Đường cầu dịch chuyển sang phải.

c. Đường cầu dịch chuyển sang trái.

d. Lượng cầu giảm

Câu 47: Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất

a. Không có yếu tố nào ở trên

b. Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM

c. Tất cả yếu tố trên

d. Tiền thuộc VNM

e. Trái phiếu của VNM

Câu 48: Đường bàng quan không có tính chất nào sau đây:

a. Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng quan sẽ có lợi ích như nhau

b. Các đường bàng quan không cắt nhau

c. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng cao

d. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng thấp

Câu 49: Đường cầu thị trường có thể được xác định

a. Cộng lượng mua của các người mua lớn

b. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc

c. Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang

d. Không cầu nào đúng

e. Tất cả đều đúng

Câu 50: Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định bằng cách

a. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc

b. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang

c. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc

d. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang

e. Không điều nào đúng

Câu 51: Đường cung lao động cá nhân có xu hướng

a. Cong về phía sau

b. Dốc lên

c. Nằm ngang

d. Thẳng đứng

Câu 52: Đường cung lao động đối với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo là

a. Cong về phía sau

b. Dốc lên và cong về phía sau khi tiền công tăng

c. Dốc lên

d. Nằm ngang

e. Thẳng đứng

Câu 53: Đường cung ngắn hạn của ngành là

a. Là đường nằm ngang tại mức giá hiện hành

b. Tất cả đều sai

c. Tổng chiều dọc của các đường cung cá nhân các hãng

d. Tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng

e. Tổng lượng bán của các hãng tại mức giá hiện hành

Câu 54: Đường giao thông không bị tắc, nó giống như

a. Hàng hóa bổ sung

b. Hàng hóa cá nhân

c. Hàng hóa công cộng

d. Hàng hóa thay thế

e. Tất cả đều đúng

Câu 55: Đường MC cắt

a. Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

b. Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

c. Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

d. Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

e. Các đường TC, VC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

Câu 56: Đường MC cắt:

a. đường AFC tại điểm cực tiểu

b. đường ATC, tại điểm bất kỳ

c. đường AVC tại điểm cực tiểu

d. đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

Câu 57: Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng cách

a. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc

b. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang

c. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc

d. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang

e. Không điều nào đúng

Câu 58: Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là:

a. 15 đơn vị.

b. 20 đơn vị.

c. 30 đơn vị.

d. 45 đơn vị.

e. Không câu nào đúng.

Câu 59: Giả sử cung yếu tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của cầu đối với yếu tố đó sẽ dẫn đến

a. Sự tăng lớn của cung và tăng nhỏ của giá

b. Sự tăng lớn của lượng cung và tăng nhỏ của giá

c. Sự tăng nhỏ của cung và tăng lớn của giá

d. Sự tăng nhỏ của cung và tăng nhỏ của giá

e. Sự tăng nhỏ của lượng cung và tăng lớn của giá

Câu 60: Giả sử giá của các hàng hóa và thu nhập cùng tăng gấp ba. Câu nào sau đây là đúng?

a. Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên

b. Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống

c. Độ dốc của đường ngân sách tăng lên

d. Đường ngân sách dịch chuyển thành một đường ngân sách mới

e. Không câu nào đúng

Câu 61: Giá thay đổi sẽ gây ra:

a. Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng

b. Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên

c. Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích

d. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

e. Không câu nào đúng

Câu 62: Hàm sản xuất

Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có:

a. Hiệu suất giảm theo qui mô

b. Hiệu suất không đổi theo qui mô

c. Hiệu suất tăng theo qui mô

d. Sản lượng tối ưu

Câu 63: Hàm tổng chi phí TC=Q2+3Q+100 thì:

a. AFC = 100/Q

b. ATC = Q + 3

c. AVC = Q + 100

d. MC = 3Q + 100

Câu 64: Hạn hán có thể sẽ

a. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.

b. Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.

c. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống

d. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.

e. Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa gạo.

Câu 65: Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có mức:

a. Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.

b. Tiêu dùng giữ nguyên khi giá thay đổi.

c. Tiêu dùng tăng khi giá giảm.

d. Tiêu dùng tăng khi giá tăng.

e. Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng.

Câu 66: Hàng hóa nào dưới đây có tính không loại trừ trong tiêu dùng

a. Ngọn đèn hải đăng

b. Phòng tranh triển lãm mất phí

c. Tất cả đều đúng

d. Viện bảo tàng

e. Xe buýt công cộng

Câu 67: Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là

a. Bằng giá trị của xem phim

b. Bằng không

c. Không so sánh được với giá trị của xem phim

d. Là chi phí cơ hội của việc xem phim

e. Lớn hơn giá trị của xem phim

Câu 68: Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì:

a. Không điều nào đúng.

b. Làm thay đổi sản lượng cân bằng nhưng không làm thay đổi giá cân bằng.

c. Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng không thay đổi.

d. Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch lên trên so với ban đầu.

e. Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch xuống dưới so với ban đầu.

Câu 69: Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:

a. Bổ sung

b. Cuối cùng

c. Không quan trọng

d. Vừa đủ

Câu 70: Khi chi phí nhân công giảm thì:

a. Đường AVC và FC đều dịch chuyển lên trên

b. Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới

c. Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới

d. Đường FC, VC và dịch chuyển lên trên

Câu 71: Khi chi phí thuê nhà xưởng tăng thì:

a. Đường AVC và FC đều dịch chuyển xuống dưới

b. Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới

c. Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới

d. Đường FC, ATC và dịch chuyển lên trên

Câu 72: Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm

a. Chi phí cơ hội

b. Cơ chế thị trường

c. Hợp tác

d. Kinh tế đóng

e. Kinh tế vĩ mô

Câu 73: Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số âm thì

a. Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn

b. Cầu tại mức sản lượng đó là không co giãn

c. Giá cũng là số âm

d. Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất

e. Nhà độc quyền phải tăng sản lượng

Câu 74: Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số dương thì

a. Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn

b. Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất

c. Sản lượng tăng doanh thu sẽ giảm

d. Sản lượng tăng doanh thu sẽ tăng

Câu 75: Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân sách sẽ

a. Dịch chuyển song song ra bên ngoài

b. Dịch chuyển song song vào bên trong

c. Dốc hơn

d. Tất cả đều đúng

e. Thoải hơn

Câu 76: Khi giá hàng hoá X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường ngân sách sẽ

a. Giảm

b. Không đổi

c. Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hóa

d. Tăng

Câu 77: Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế

a. Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa bình thường

b. Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa cấp thấp

c. Giảm tiêu dùng hàng hóa cấp thấp

d. Luôn làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó

e. Tất cả đều đúng

Câu 78: Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm:

a. Doanh thu đạt cực đại

b. Doanh thu giảm

c. Doanh thu không đổi

d. Doanh thu tăng

Câu 79: Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:

a. Doanh thu đạt cực đại

b. Doanh thu giảm

c. Doanh thu không đổi

d. Doanh thu tăng

Câu 80: Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hoá đó là

a. Hàng hoá thiết yếu

b. Hàng hoá thứ cấp

c. Hàng hoá tự do

d. Hàng hóa xa xỉ

Câu 81: Khi MU > 0, hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích là:

a. Giảm sản lượng

b. Giữ nguyên tăng sản lượng

c. Nên tăng sản lượng

d. Tổng lợi ích đang đạt giá trị lớn nhất

Câu 82: Khi nhà độc quyền nâng lượng bán từ 7 đến 8 sản phẩm thì giá của sản phẩm bị tụt từ 7 triệu xuống 6 triệu. Doanh thu cận biên của sản phẩm cuối là bao nhiêu

a. 1 triệu

b. –1 triệu

c. 48 triệu

d. 6 triệu

e. Không câu nào đúng

Câu 83: Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo

a. Không điều nào đúng

b. Sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh

c. Sản lượng sẽ nhỏ nhất

d. Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất

e. Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất

Câu 84: Khi thu nhập tăng hoặc giảm (giá hàng hoá giữ nguyên) thì:

a. .

b. Đường ngân sách dịch chuyển song song với đường ban đầu

c. Đường ngân sách thoải hơn.

d. Đường ngân sách xoay quanh trục X

e. Đường ngân sách xoay quanh trục Y.

Câu 85: Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ

a. Dịch chuyển song song ra bên ngoài

b. Dịch chuyển song song vào bên trong

c. Dốc hơn đường ngân sách cũ

d. Tất cả đều sai.

e. Thoải hơn đường ngân sách cũ

Câu 86: Khi thu nhập tăng, sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do:

a. Ảnh hưởng cận biên

b. Ảnh hưởng thay thế

c. Ảnh hưởng thông thường

d. Ảnh hưởng thu nhập

Câu 87: Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hoá giữ nguyên thì:

a. Độ dốc đường ngân sách giảm đi.

b. Độ dốc đường ngân sách không đổi.

c. Độ dốc đường ngân sách tăng lên

d. Đường ngân sách xoay quanh trục X.

e. Đường ngân sách xoay quanh trục Y.

Câu 88: Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng

a. Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên

b. Các đường ATC, AVC, AFC dịch chuyển lên trên

c. Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên

d. Các đường TC, VC và FC dịch chuyển lên trên

e. Không câu nào đúng

Câu 89: Khoản mất không do giá tăng khi đánh thuế là phần mất đi của

a. Cả thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất

b. Thặng dư sản xuất

c. Thặng dư tiêu dùng trừ thặng dư sản xuất

d. Thặng dư tiêu dùng

e. Tổng thu thuế

Câu 90: Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là

a. Bằng AFC

b. Bằng FC

c. Bằng MC

d. Giảm khi tăng sản lượng

e. Tăng khi tăng sản lượng

Câu 91: Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong cân bằng dài hạn là

a. Chi phí biến đổi bình quân

b. Không điều nào đúng

c. Không

d. Tổng chi phí biến đổi

e. Tổng chi phí

Câu 92: Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua không phụ thuộc vào:

a. Công nghệ sản xuất.

b. Giá của hàng hoá thay thế.

c. Thị hiếu của người tiêu dùng.

d. Thu nhập của người tiêu dùng.

Câu 93: Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:

a. Giá của hàng hoá đó.

b. Giá của hàng hoá thay thế.

c. Tất cả các điều trên.

d. Thị hiếu của người tiêu dùng.

e. Thu nhập của người tiêu dùng.

Câu 94: MC = ATC thì

a. ATCmax

b. ATCmin

c. MCmax

d. MCmin

Câu 95: Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên bằng

a. Chi phí biến đổi bình quân

b. Chi phí cố định bình quân

c. Doanh thu cận biên

d. Không câu nào đúng

e. Tổng chi phí bình quân

Câu 96: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể đưa ra quyết định tiếp tục sản xuất hoặc đóng cửa sản xuất khi:

a. /

b. /

c. /

d./

Câu 97: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất khi

a. /

b. /

c. /

d./

Câu 98: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu

a. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu

b. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu

c. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu

d. Tổng chi phí bình quân tối thiểu

e. Tổng doanh thu tối đa

Câu 99: Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê yếu tố sản xuất biến đổi cho đến khi

a. Chi phí bình quân của yếu tố đó bằng sản phẩm doanh thu cận biên của nó

b. Chi phí cận biên của yếu tố bằng sản phẩm doanh thu cận biên của nó

c. Chi phí cận biên của yếu tố đó bằng sản phẩm cận biên của nó

d. Chi phí cận biên của yếu tố đó bằng sản phẩm doanh thu bình quân của nó

e. Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố đó bằng không

Câu 100: Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi

a. Hội các nhà kinh tế

b. So sánh các dự đoán của mô hình với thực tế

c. So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế

d. Tất cả các điều trên

e. Xem xét tính thực tế của các giả định của mô hình

Câu 101: Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có

a. Không có mối liên hệ giữa chính phủ và hộ gia đình

b. Không có mối quan hệ với các nền kinh tế khác

c. Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu

d. Việc chính phủ kiểm soát chặt chẽ nền kinh tế

e. Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu

Câu 102: Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm

a. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường

b. Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc

c. Cả giàu và nghèo

d. Cả nội thương và ngoại thương

e. Các ngành đóng và mở

Câu 103: Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố

a. Các dự báo của mô hình

b. Các giả định của mô hình kinh tế

c. Cần phải như thế nào

d. Không là tuyên bố nào ở trên

e. Về bản chất hiện tượng

Câu 104: Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền khi bị đánh thuế t=10/sản phầm là:

a. MC= 10

b. MR = 10

c. MR+ 10 = MC

d. MR= MC +10

Câu 105: Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền:

a. MR < 0

b. MR = 0

c. MR = MC

d. MR > 0

Câu 106: Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền:

a. MR < 0

b. MR = 0

c. MR = MC

d. MR > 0

e. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 107: Nền kinh tế Việt Nam là

a. Nền kinh tế đóng cửa

b. Nền kinh tế hỗn hợp

c. Nền kinh tế không khan hiếm

d. Nền kinh tế mệnh lệnh

e. Nền kinh tế thị trường

Câu 108: Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hoá A giảm xuống, thì giá của:

a. A sẽ giảm còn B không đổi.

b. A sẽ giảm và B sẽ tăng.

c. A sẽ tăng và B sẽ giảm.

d. Cả A và B đều giảm.

e. Cả A và B đều tăng.

Câu 109: Nếu ATC giảm thỡ MC phải:

a. Bằng ATC

b. Giảm

c. Lớn hơn ATC

d. Nhỏ hơn ATC

e. Tăng

Câu 110: Nếu ATC tăng thì MC phải:

a. ATCmin

b. Bằng ATC

c. Lớn hơn ATC

d. Nhỏ hơn ATC

Câu 111: Nếu cả cung tăng và cầu giảm, giá thị trường sẽ:

a. Giảm

b. Không thay đổi

c. Tăng

d. Tất cả các đáp án

Câu 112: Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên.

a. Cầu với cam giảm xuống

b. Cầu với táo giảm xuống

c. Cầu với táo tăng lên

d. Giá táo giảm xuống

e. Không câu nào đúng.

Câu 113: Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào dưới đây

a. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia

b. Giảm diện tích trồng lúa

c. Miễn thuế nông nghiệp

d. Tăng diện tích trồng lúa

e. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân

Câu 114: Nếu đường chi phí cận biên nằm phía dưới đường tổng chi phí trung bình thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng:

a. Chi phí cố định tăng lên

b. Chi phí cố định trung bình tăng lên

c. Tổng chi phí trung bình giảm xuống.

d. Tổng chi phí trung bình tăng lên

Câu 115: Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên đường chi phí biến đổi trung bình thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng:

a. Chi phí biến đổi trung bình giảm xuống.

b. Chi phí biến đổi trung bình tăng lên

c. Chi phí cố định trung bình tăng lên

d. Không có điều nào ở trên là đúng.

e. Tổng chi phí trung bình giảm xuống.

Câu 116: Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường

a. Giá quýt sẽ giảm

b. Giá quýt sẽ không đổi

c. Giá quýt sẽ tăng

d. Không điều nào ở trên.

e. Tất cả các điều trên đều đúng

Câu 117: Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về phía bên trái thì:

a. A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng.

b. A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất.

c. A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng.

d. B là hàng hoá bình thường.

e. B là hàng hoá cấp thấp

Câu 118: Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận biên mà

a. Nằm dưới điểm đóng cửa

b. Nằm dưới điểm hoà vốn

c. Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn

d. Nằm trên điểm đóng cửa

e. Nằm trên điểm hòa vốn

Câu 119: Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó thì

a. Doanh thu cận biên bằng giá sản phẩm

b. Hãng không phải là người chấp nhận giá

c. Hãng luôn kiếm được lợi nhuận bằng không

d. Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn

e. Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu

Câu 120: Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên, nhà độc quyền nên

a. Giảm giá và giảm sản lượng

b. Giảm giá và tăng sản lượng

c. Giữ nguyên mức sản lượng đó

d. Không điều nào đúng

e. Tăng giá và giảm sản lượng

Câu 121: Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 2 lần và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 2 lần. Đây phải là trường hợp

a. Đường chi phí bình quân dài hạn có độ dốc âm

b. Hiệu suất giảm theo qui mô

c. Hiệu suất tăng theo qui mô

d. Tổng chi phí bình quân giảm

e. Tổng chi phí bình quân không đổi

Câu 122: Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng h lần và sản lượng đầu ra tăng đúng h lần (h>1). Đây phải là trường hợp

a. Hiệu suất giảm theo qui mô

b. Hiệu suất hoạt động là tối ưu

c. Hiệu suất không đổi theo qui mô

d. Hiệu suất tăng theo qui mô

Câu 123: Người tiêu dùng đạt lợi ích lớn nhất khi:

a. MU1/P1 = MU2/P2

b. MU2/P1 = MU2/P2

c. P1 = P2

d. TU1/P2= TU2/P2

Câu 124: Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là:

a. Không câu nào đúng.

b. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau.

c. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau.

d. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải bằng không.

e. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải là vô cùng.

Câu 125: Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận khi:

a. Chi phí tối thiểu

b. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

c. Doanh thu cận biên dương

d. Lợi nhuận tối đa

Câu 126: Nhà độc quyền không đặt giá cao nhất cho sản phẩm của mình vì:

a. Chi phí sản xuất của nhà độc quyền rất thấp

b. Nó muốn phục vụ người tiêu dùng tốt hơn

c. Nó muốn tối đa hóa doanh thu

d. Nó sẽ không thu được lợi nhuận tối đa

e. Tất cả đều đúng

Câu 127: Nhận định nào sau đây đúng?

a. AFC = AVC+ATC

b. ATC = AFC+AVC

c. AVC = AFC+ATC

d. TC = AFC+AVC

Câu 128: Nhận định nào sau đây không đúng đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo:

a. Cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận khi tổng doanh thu tối đa

b. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu khi nó cắt chi phí cận biện

c. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu

d. Tổng chi phí bình quân tối thiểu khi nó cắt chi phí cận biện

Câu 129: Phát biểu nào sau đây là chính xác:

a. AVC thấp hơn MC tức là AVC đang giảm

b. AVC thấp hơn MC tức là AVC đang tăng

c. MC luôn cao hơn AVC giảm

d. MC luôn thấp hơn AVC giảm

Câu 130: Phát biểu nào sau đây là không chính xác:

a. AC giảm tức là MC dưới AC

b. ATC thấp hơn MC tức là AC đang tăng

c. MC = AC tại mọi điểm tức là AC nằm ngang

d. MC tăng tức là AC tăng

e. MC thấp hơn AC tức là AC đang giảm

Câu 131: Qui mô tối ưu của hàng hóa công cộng xuất hiện khi

a. Chi phí cận biên lớn nhất

b. Lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên

c. Lợi ích cận biên lớn nhất

d. Lợi ích ròng là lớn nhất

Câu 132: Sản phẩm bình quân của lao động là:

a. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động

b. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân

c. Độ dốc của đường tổng sản phẩm

d. Không điều nào ở trên

e. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động

Câu 133: Sản phẩm cận biên của một đầu vào là:

a. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào.

b. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm

c. Sản lượng chia cho số đầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất

d. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị đầu vào.

Câu 134: Sự cải tiến công nghệ làm tăng sản phẩm cận biên của lao động sẽ dịch chuyển

a. Đường cầu lao động về bên phải

b. Đường cầu lao động về bên trái

c. Đường cung lao động về bên phải

d. Đường cung lao động về bên trái

e. Không câu nào đúng

Câu 135: Sự khan hiếm bị loại trừ bởi

a. Cạnh tranh

b. Cơ chế mệnh lệnh

c. Cơ chế thị trường

d. Không điều nào ở trên

e. Sự hợp tác

Câu 136: Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:

a. Công nghệ sản xuất.

b. Đường ngân sách của họ.

c. Không câu nào đúng.

d. Kỳ vọng của họ.

e. Thị hiếu của họ.

Câu 137: Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:

a. Số lượng người tiêu dùng

b. Thị hiếu của họ.

c. Thu nhập của họ.

d. Thu nhập và giá cả hàng hóa tiêu dùng

Câu 138: Sự tăng cung một yếu tố sản xuất sẽ

a. Giảm thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1

b. Luôn làm giảm thu nhập của yếu tố đó

c. Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1

d. Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cung yếu tố đó nhỏ hơn 1

Câu 139: Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gọi là:

a. Ảnh hưởng thay thế

b. Ảnh hưởng thông thường

c. Ảnh hưởng thứ cấp

d. Ảnh hưởng thu nhập

e. Không câu nào đúng

Câu 140: Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng hóa là:

a. Không câu nào đúng

b. MU1 = MU2

c. MU1/P1 = MU2/P2

d. MU1/Q1 = MU2/Q2

e. P1 = P2

Câu 141: Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ

a. Công bằng

b. Hiệu quả

c. Ổn định

d. Tài năng kinh doanh

e. Tăng trưởng

Câu 142: Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ

a. Các công cụ

b. Các tài nguyên thiên nhiên

c. Chính phủ

d. Đất đai

e. Tài kinh doanh

Câu 143: Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ

a. Sản xuất

b. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia

c. Sự thay đổi công nghệ

d. Tiền công và thu nhập

e. Tiêu dùng

Câu 144: Thị trường có xu hướng tạo ra một lượng hàng hóa công cộng

a. bằng mức làm tối đa tổng lợi ích xã hội

b. Bằng mức tối ưu với xã hội

c. ít hơn mức tối ưu với xã hội

d. Nhiều hơn mức tối ưu với xã hội

e. Tất cả đều đúng

Câu 145: Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể

a. Làm giảm cầu đối với lúa

b. Làm giảm cung đối với lúa

c. Làm tăng cầu đối với lúa

d. Làm tăng chi phí sản xuất lúa

e. Làm tăng cung đối với lúa

Câu 146: Thông thường điều gì sau đây đúng:

a. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán

b. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán

c. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán

d. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán

e. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán

Câu 147: Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm

a. Chỉ là thu nhập chuyển giao

b. Chỉ là tô kinh tế

c. Lượng thu nhập chuyển giao và tô kinh tế bằng nhau

d. Thu nhập chuyển giao nhiều hơn tô kinh tế

e. Tô kinh tế nhiều hơn thu nhập chuyển giao

Câu 148: Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề:

a. Ai sẽ tiêu dùng

b. Chi phí cơ hội

c. Khan hiếm

d. Kinh tế chuẩn tắc

e. Sản xuất cái gì

Câu 149: Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

a. Đường cầu dịch phải

b. Đường cầu dịch trái

c. Đường cung dịch phải

d. Đường cung dịch trái

Câu 150: Tô kinh tế là

a. Giá trả cho việc sử dụng đất đai

b. Giá trả cho việc sử dụng vốn

c. Phần thu nhập nhận được lớn hơn lượng đòi hỏi để cung cấp một lượng yếu tố

d. Thu nhập chuyển giao cho yếu tố đó

e. Thu nhập đòi hỏi để một lượng yếu tố sản xuất được cung cấp

Câu 151: Tổng lợi ích bằng

a. Độ dốc của đường chi phí cận biên

b. Không câu nào đúng

c. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuói cùng

d. Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường

e. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng

Câu 152: Tổng lợi ích luôn luôn

a. Giảm khi lợi ích cận biên giảm

b. Giảm khi lợi ích cận biên tăng

c. Lớn hơn lợi ích cận biên

d. Nhỏ hơn lợi ích cận biên

e. Tăng khi lợi ích cận biên dương

Câu 153: Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng

a. Chi phí biến đổi bình quân

b. Chi phí cận biên

c. Doanh thu cận biên

d. Tổng chi phí bình quân

Câu 154: Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ

a. Đối mặt với đường cầu hoàn toàn co giãn

b. Sản xuất một lượng đúng tại mức có ATCmin

c. Sản xuất một lượng ít hơn mức ứng với ATCmin

d. Sản xuất một lượng nhiều hơn mức ứng với ATCmin

e. Thu được lợi nhuận kinh tế

Câu 155: Trong dài hạn:

a. Chỉ qui mô nhà xưởng là cố định

b. Không điều nào ở trên đúng

c. Tất cả đầu vào đều biến đổi

d. Tất cả đầu vào đều cố định

e. Tất cả đều đúng

Câu 156: Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế

a. AR>AVC

b. ATC>AR

c. ATC>MC

d. MR>ATC

e. MR>AVC

Câu 157: Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó

a. Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi

b. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm

c. Tất cả các đầu vào đều biến đổi trừ công nghệ là cố định

d. Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định

e. Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi

Câu 158: Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi

a. Cầu hàng hoá

b. Chi phí sản xuất hàng hóa

c. Chính phủ

d. Cung hàng hoá

e. Tương tác giữa cung và cầu

Câu 159: Trong ngắn hạn, một hãng đối diện với đường cung vốn

a. Dốc lên

b. Dốc xuống

c. Hoàn toàn co giãn

d. Hoàn toàn không co giãn

e. Vòng về phía sau

Câu 160: Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:

a. Đường bảng quan cắt nhau sẽ xác định được trạng thái tối ưu

b. Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu dùng hàng hóa Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.

c. Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.

d. Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau.

Câu 161: Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:

a. Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu dùng hàng hóa Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.

b. Mỗi điểm trên đường bàng quan là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.

c. Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.

d. Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau.

e. Tất cả các điểm trên đường ngân sách có cùng độ thỏa dụng như nhau.

Câu 162: Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm

a. Giá giảm và lượng cầu tăng

b. Giá tăng và lượng cầu giảm

c. Giá và lượng cầu tăng

d. Giá và lượng cung giảm

e. Giá và lượng cung tăng

Câu 163: Tuyên bố thực chứng là

a. Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định

b. Luôn luôn đúng

c. Về điều cần phải có

d. Về đó là cái gì

Câu 164: Tuyên bố thực chứng là:

a. Các khuyến nghị

b. Chắc chắn sẽ không xảy ra

c. Chắc chắn sẽ xảy ra

d. Vấn đề khách quan

Câu 165: Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng tiền riêng của mình vào một công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận tính toán là 40 triệu đồng sau một năm. Giả định các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:

a. 2 triệu đồng

b. 20 triệu đồng

c. 25 triệu đồng

d. 35 triệu đồng

e. 5 triệu đồng

Câu 166: Tỷ lệ thay thế cận biên là:

a. Độ dốc đường ngân sách.

b. Không câu nào đúng.

c. Lượng Y mà người tiêu dùng sẵn sàng thay thế cho X để đạt được lợi ích như cũ.

d. Số lượng hàng hoá Y thay thế cho hàng hoá X bởi người tiêu dùng

e. Tỷ số giá X và Y.

Câu 167: Vấn đề khan hiếm tồn tại

a. Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi

b. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy

c. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường

d. Hiện tại nhưng sẽ bị loại bỏ với tăng trưởng kinh tế

e. Trong tất cả các nền kinh tế

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
All in one
Gọi Ngay
Lên đầu trang