You dont have javascript enabled! Please enable it! Kế toán thuế AC07 EHOU - VNCOUNT

Kế toán thuế AC07 EHOU

Môn học Kế toán thuế AC07 tại EHOU sẽ trang bị cho bạn những kiến thức và kỹ năng thực hành chuyên sâu về các nghiệp vụ kế toán liên quan đến thuế trong doanh nghiệp. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về hệ thống thuế hiện hành tại Việt Nam và cách ghi nhận, kê khai, nộp thuế theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ nghĩa vụ thuế một cách chính xác và hiệu quả.


Tổng quan về thuế và các sắc thuế chính

Trong suốt môn học, bạn sẽ được làm quen với các khái niệm cơ bản về thuế, vai trò của thuế đối với ngân sách nhà nước và doanh nghiệp. Chúng ta sẽ đi sâu vào nghiên cứu các sắc thuế quan trọng nhất mà doanh nghiệp phải đối mặt, bao gồm Thuế giá trị gia tăng (GTGT), Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), Thuế thu nhập cá nhân (TNCN), Thuế môn bài, và một số loại thuế khác (nếu có liên quan trực tiếp đến hoạt động kế toán). Đối với mỗi loại thuế, bạn sẽ tìm hiểu về đối tượng chịu thuế, căn cứ tính thuế, thuế suất, phương pháp tính thuế, và các quy định về ưu đãi thuế.


Quy trình kế toán thuế và kê khai

Một phần trọng tâm của môn học là kế toán thuế. Bạn sẽ học cách hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến thuế trên hệ thống sổ sách kế toán, từ khâu mua vào, bán ra, đến các khoản chi phí và doanh thu chịu thuế. Chúng ta sẽ thực hành lập các bút toán định khoản, ghi sổ cái, sổ chi tiết và các báo cáo nội bộ phục vụ cho công tác quản lý thuế.

Đặc biệt, môn học sẽ hướng dẫn bạn chi tiết về quy trình kê khai thuế cho từng loại thuế. Bạn sẽ được làm quen với các mẫu biểu tờ khai thuế hiện hành, cách điền thông tin chính xác, và quy định về thời hạn nộp tờ khai cũng như nộp tiền thuế. Việc hiểu rõ các quy trình này sẽ giúp bạn thực hiện nghĩa vụ thuế một cách suôn sẻ và tránh các sai sót không đáng có.


Quản lý thuế và cập nhật chính sách

Bên cạnh các nghiệp vụ cơ bản, môn học còn đề cập đến các vấn đề liên quan đến quản lý thuế trong doanh nghiệp. Chúng ta sẽ tìm hiểu về tầm quan trọng của việc xây dựng hồ sơ thuế đầy đủ, đúng quy định, và các biện pháp để giảm thiểu rủi ro vi phạm pháp luật thuế. Môn học cũng sẽ cập nhật những thay đổi mới nhất trong các chính sách, quy định về thuế của Nhà nước, giúp bạn luôn nắm bắt thông tin kịp thời và áp dụng vào công việc.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động thực hành, nghiên cứu của bạn, môn học Kế toán thuế AC07 sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và kỹ năng thực tiễn để tự tin đảm nhận các công việc kế toán thuế trong doanh nghiệp, góp phần đảm bảo sự tuân thủ pháp luật và hiệu quả hoạt động kinh doanh. Chúc bạn có một hành trình học tập thành công và đạt được nhiều kiến thức bổ ích!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn AC07- EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn AC07 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

Mã sản phẩm: AC07
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN THUẾ AC07 – 02 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 23.04.2025 – THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án đúng

Câu 1: Biểu thuế suất TNCN lũy tiến hiện nay gồm…. mức?

a. 1

b. 10<

Ðúng✅=> c. >1 và < 8

d. >10

Câu

Có mấy phương pháp tính thuế XNK?

a. 3

b. 1

c. 4

Ðúng✅=> d. 2

Câu 2: Các trường hợp được hoàn thuế nhập khẩu:

a. Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất hoặc Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo

b. Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất

Ðúng✅=> c. Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất và Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo

d. Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo

Câu 3: Cách tính thuế TNCN của cá nhân cư trú như thế nào?

a. Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế

b. Theo mức thuế ấn định

c. Theo tỷ lệ % trên doanh thu

Ðúng✅=> d. Theo thu nhập tính thuế theo từng bậc và thuế suất biểu thuế lũy tiến

Câu 4: Căn cứ tính thuế TNDN theo thu nhập tính thuế là:

a. Thuế suất thuế TNDN và chi phí được trừ

Ðúng✅=> b. Thu nhập tính thuế và thuế suất thuế TNDN

c. Không có phương án nào đúng

d. Thu nhập tính thuế và chi phí được trừ

Câu 5: Căn cứ tính thuế TTĐB dựa trên:

a. Thuế suất

Ðúng✅=> b. Giá tính thuế, thuế suất

c. Mức thuế tuyệt đối quy định

d. Giá tính thuế

Câu 6: Căn cứ tính thuế TTĐB trong trường hợp được khấu trừ là:

a. Thuế TTĐB của hàng bán ra trong kỳ

b. Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu của nguyên vật liệu đầu vào tương ứng

c. Thuế TTĐB của hàng bán ra trong kỳ và Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu của nguyên vật liệu đầu vào tương ứng

d. Thuế suất

Câu 7: Chữ viết tắt sau: HSKT có nghĩa là gì trong quản lý thuế

a. Hồ sơ kiểm tra

b. Hồ sơ khai thuế

c. Hồ sơ khấu trừ

d. Cả 3 phương án

Câu 8: Chứng từ có liên quan tới kế toán thuế TNDN là:

a. Chứng từ về nộp thuế, kê khai, quyết toán thuế

b. Chứng từ về doanh thu

c. Chứng từ về chi phí được giảm trừ

d. Tất cả các phương án

Câu 9: Chứng từ có liên quan tới kế toán thuế XNK là:

a. Tất cả các phương án

b. Chứng từ hải quan

c. Chứng từ cảng và tầu

d. Chứng từ khác

Câu 10: Có mấy cách tính thuế TNDN:

a. 1

b. 3

c. 2

d. 4

Câu 11: Có mấy phương pháp xác định giá tính thuế của hàng nhập khẩu?

a. 4

b. 6

c. 2

d. 8

Câu 12: Có những cách tính thuế TNDN nào?

a. Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế và theo tỷ lệ % trên doanh thu

b. Theo tỷ lệ % trên doanh thu và theo mức thuế ấn định

c. Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế và theo mức thuế ấn định

d. Không có phương án nào đúng

Câu 13: Công việc kế toán thuế thuộc quản lý trực tiếp của.

a. Hội đồng quản trị

b. Phòng kế toán

c. Ban giám đốc

d. Cán bộ quản lý thuế

Câu 14: Công việc kế toán thuế thuộc quản lý trực tiếp của:

a. Phòng kế toán

b. Ban giám đốc

c. Hội đồng quản trị

d. Cán bộ quản lý thuế

Câu 15: Cuối kỳ kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ thực hiện như thế nào?

a. Nợ TK133

Có TK33311

b. Nợ TK33311

Có TK133

c. Nợ TK33312

Có TK33311

d. Tất cả các phương án

Câu 16: Cuối năm, thuế TNDN số phải nộp là 250 tr.đ, số tạm tính là 200 tr.đ thì định khoản:

a. Nợ TK138/Có TK3334 50 tr.đ

b. Nợ TK3338/Có TK112 50 tr.đ

c. Nợ TK8211/Có TK3334 50 tr.đ

d. Nợ TK8212/Có TK3334 50 tr.đ

Câu 17: Đặc điểm của thuế là tính bắt buộc cao do?

a. Có sự thỏa thuận trong chuyển tiền nộp thuế

b. Do không có thỏa thuận trong giao dịch chuyển tiền từ người nộp sang ngân sách mà hoàn toàn mang tính bắt buộc

c. Do người nộp muốn ràng buộc Nhà nước

d. Do đảm bảo về hạ tầng

Câu 18: Đặc điểm của thuế là tính pháp lý cao do

a. Do mong muốn của người dân

b. Các quy định về Thuế do cơ quan có thẩm quyền cao trong bộ máy Nhà nước ban hành

c. Do yêu cầu của nền kinh tế

d. Do người nộp muốn ràng buộc Nhà nước

Câu 19: Đặc điểm của thuế là:

a. Tính không hoàn trả trực tiếp

b. Tất cả các phương án

c. Tính bắt buộc

d. Tính pháp lý cao

Câu 20: Đại lý thuế không có chức năng nào sau đây

a. Quyết toán thuế

b. Kê khai thuế

c. Tư vấn thuế

d. Tất cả các phương án

Câu 21: Điều kiện để khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt với trường hợp nhập khẩu nguyên vật liệu chịu thuế TTĐB sản xuất hàng chịu thuế TTĐB là có:

a. Chứng từ nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu

b. Hóa đơn mua nguyên vật liệu

c. Hợp đồng mua

d. Cả 3 phương án

Câu 22: Điều kiện khấu trừ thuế là:

a. Hóa đơn GTGT sai quy định không ghi hoặc ghi không đúng tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán, người mua, hóa đơn giả, hóa đơn tẩy xóa, hóa đơn khống, hóa đơn ghi không đúng giá trị thực tế.

b. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt với những hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên; Với hàng hóa dịch vụ xuất khẩu cần có hợp động ngoại, hóa đơn hàng hóa dịch vụ, chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt, tờ khai hải quan.

c. Có hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, chứng từ nộp thuế GTGT trong trường hợp mua dịch vụ từ nước ngoài; Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt với những hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên; Với hàng hóa dịch vụ xuất khẩu cần có hợp động ngoại, hóa đơn hàng hóa dịch vụ, chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt, tờ khai hải quan.

d. Có hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, chứng từ nộp thuế GTGT trong trường hợp mua dịch vụ từ nước ngoài.

Câu 23: Điều kiện thực hiện kế toán hoàn thuế TTĐB đã nộp là:

a. Hàng hóa là nguyên vật liệu nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng xuất khẩu

b. Thuế TTĐB nộp thừa khi sáp nhập, chia tách, giải thể , phá sản… và một số trường hợp khác

c. Hàng tạm nhập tái xuất

d. Tất cả các phương án

Câu 24: Doanh nghiệp có vốn đăng ký là 5 tỷ đồng thì nộp thuế môn bài theo mức nào trong năm N? ( dự kiến thành lập từ quý 4 /N)

a. 1.000.000

b. 3.000.000

c. 2.000.000

d. 1.500.000

Câu 25: Đối tượng áp dụng phương pháp tính thuế theo khấu trừ là:

a. Doanh nghiệp mới thành lập có thực hiện đầu tư mua sắm TSCĐ, máy móc

b. DN, hợp tác xã có doanh thu năm dưới 1 tỷ đồng đã thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, chứng từ…

c. Tất cả các phương án

d. Cơ sở kinh doanh đang hoạt động có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ từ một tỷ đồng trở lên và thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ

Câu 26: Đối tượng nào áp dụng tính thuế GTGT theo khấu trừ:

a. Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng

b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan tới dầu khí

c. Cơ sở KD có doanh thu năm từ 1 tỷ đồng trở lên (trừ trường hợp khác theo quy định); Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng; Tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan tới dầu khí

d. Cơ sở KD có doanh thu năm từ 1 tỷ đồng trở lên (trừ trường hợp khác theo quy định)

Câu 27: Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?

a. Không có phương án

b. Phương pháp trực tiếp

c. Phương pháp khấu trừ và Phương pháp trực tiếp

d. Phương pháp khấu trừ

Câu 28: Giá tính thuế của hàng nhập khẩu không bao gồm:

a. Thuế bảo vệ môi trường

b. Thuế nhập khẩu

c. Thuế giá trị gia tăng

d. Tất cả các phương án

Câu 29: Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu bao gồm:

a. Giá mua từ đối tác nước ngoài

b. Tất cả các phương án

c. Thuế nhập khẩu

d. Thuế TTĐB, Thuế bảo vệ môi trường

Câu 30: Giá tính thuế hàng nhập khẩu bao gồm:

a. Giá tính thuế xác định theo một trong 6 phương pháp trị giá hải quan

b. Thuế TTĐB

c. Thuế nhập khẩu

d. Không có phương án nào đúng

Câu 31: Giá tính thuế hàng xuất khẩu bao gồm:

a. Giá hóa đơn GTGT

b. CIF

c. FOB

d. Cả 3 phương án

Câu 32: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu bao gồm:

a. Thuế nhập khẩu

b. Thuế giá trị gia tăng

c. Thuế bảo vệ môi trường

d. Không có phương án nào đúng

Câu 33: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng trong nước không bao gồm :

a. Không có phương án nào đúng

b. Thuế giá trị gia tăng và Thuế nhập khẩu

c. Thuế bảo vệ môi trường và Thuế nhập khẩu

d. Thuế bảo vệ môi trường và Thuế giá trị gia tăng

Câu 34: Giá tính thuế TTĐB của hàng nhập khẩu bao gồm:

a. Giá mua từ đối tác nước ngoài hoặc Thuế nhập khẩu

b. Giá mua từ đối tác nước ngoài

c. Giá mua từ đối tác nước ngoài và Thuế nhập khẩu

d. Thuế nhập khẩu

Câu 35: Hàng hóa dịch vụ xuất khẩu áp dụng thuế suất GTGT nào?

a. 10%

b. 0%

c. 5%

d. Tất cả các phương án

Câu 36: Hàng hóa nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

a. Vàng mã

b. Thuốc lá

c. Đường

d. Rượu

Câu 37: Hàng hóa nào sau đây thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

a. Vàng mã

b. Tất cả các phương án

c. Rượu vang

d. Thuốc lá điếu

Câu 38: Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt để tiêu dùng nội bộ, cho, biếu, tặng, khuyến mại, quảng cáo không thu tiền, ghi:

a. Nợ TK632/Có TK156,154/Nợ TK641,642/Có TK511/Có TK3332

b. Tất cả các phương án

c. Nợ TK641, 642/Có TK156,154/Có TK3332

d. Nợ TK632/Có TK156,154

Câu 39: Hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

a. Giấy học sinh

b. Cả ba loại

c. Vàng mã

d. Bìa

Câu 40: Hàng nông sản xuất khẩu áp dụng thuế suất nào?

a. Tất cả các phương án

b. 0%

c. 5%

d. 10%

Câu 41: Hàng quý khi tạm tính thuế TNDN định khoản:

a. Nợ TK3334/Có TK112

b. Nợ TK138/Có TK3334

c. Nợ TK8211/Có TK3334

d. Nợ TK8212/Có TK3334

Câu 42: Hàng tháng khi tạm tính thuế TNCN kế toán định khoản:

a. Nợ TK334/Có TK3335

b. Nợ TK138/Có TK3334

c. Nợ TK1388/Có TK3335

d. Nợ TK3334/Có TK112

Câu 43: Hàng xuất khẩu để áp dụng thuế suất 0% cần điều kiện gì?

a. Chứng từ hải quan

b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng

c. Có hợp đồng ngoại

d. Tất cả các phương án

Câu 44: Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng mấy phương pháp?

a. 2

b. 5

c. 3

d. 4

Câu 45: Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng phương pháp nào?

a. Trực tiếp và khấu trừ

b. Khấu trừ

c. Trực tiếp

d. Gián tiếp

Câu 46: Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng phương pháp tính thuế nào?

a. Khấu trừ

b. Khấu trừ và Trực tiếp

c. Trực tiếp

d. Khoán

Câu 47: Hiện nay tại Việt Nam Thuế TTĐB là thuế đánh vào đối tượng nào?

a. Cả 3 phương án

b. Dịch vụ thiết yếu như vận tải, sửa chữa…

c. Hàng tiêu dùng thông thường

d. Hàng hóa thuộc diện hạn chế tiêu dùng như thuốc lá, rượu, bia, bài lá, vàng mã…

Câu 48: Hiện nay tại Việt Nam Thuế TTĐB là thuế gì?

a. Gián thu

b. Trực thu

c. Khấu trừ

d. Trực tiếp

Câu 49: Hiện nay thuế tài nguyên có mức thuế cao nhất là bao nhiêu %?

a. 65%

b. 95%

c. 35%

d. 85%

Câu 50: Hiện nay, phần mềm hỗ trợ kê khai thuế là phần mềm được cung cấp bởi:

a. Bộ tài chính

b. Tổng cục Thuế

c. Cục thuế

d. Chi cục Thuế

Câu 51: Hồ sơ khai thuế có các loại?

a. Theo tháng

b. Tất cả các phương án

c. Theo năm

d. Theo Quý

Câu 52: Hồ sơ khai thuế gồm … giấy tờ?

a. Không

b. Một

c. Nhiều

d. Hai

Câu 53: Hồ sơ khai thuế liên quan đến đất được xử lý tại bộ phận nào của cơ quan thuế?

a. Phòng dữ liệu của cơ quan thuế

b. Bộ phận quản lý các khoản thu từ đất

c. Bộ phận kê khai và khấu trừ thuế

d. Nơi nhận hồ sơ

Câu 54: Kê khai thuế hiện nay dùng phần mềm gì:

a. effect

b. htkk

c. Misa

d. ehou

Câu 55: Kế toán thuế có trách nhiệm và quyền hạn…?

a. Giống với cán bộ quản lý thuế

b. Giống với cán bộ thuế

c. Khác với các kế toán khác

d. Giống với các kế toán khác

Câu 56: Kế toán thuế GTGT hàng nhập khẩu sử dụng TK nào?

a. TK33312

b. TK33311

c. TK333

d. Tất cả các phương án

Câu 57: Kế toán thuế GTGT hàng nhập khẩu tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì ghi nhận :

a. Tất cả các phương án

b. TK152,156,211…/ Có TK33312

c. Nợ TK133/ Có TK33312

d. TK642/ Có TK33312

Câu 58: Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của hàng nội địa sử dụng tài khoản nào khác với tài khoản kế toán thuế theo phương pháp trực tiếp

a. TK33312

b. TK133 và TK33312

c. TK33311

d. TK133

Câu 59: Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của hàng nội địa sử dụng TK nào?

a. TK133 và TK33311

b. TK33312

c. TK33311

d. TK133

Câu 60: Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp của hàng nội địa sử dụng TK nào?

a. TK33312

b. TK133

c. TK33311

d. Tất cả các phương án

Câu 61: Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp sử dụng tờ khai thuế giá trị gia tăng nào?

a. TK01/GTGT

b. TK02/GTGT

c. TK04/GTGT

d. TK03/GTGT

Câu

Kế toán thuế nhập khẩu hàng hóa theo định khoản nào?

a. Nợ TK156/ Có TK3333

b. Nợ TK3338/ có TK3333

c. Nợ TK211/ Có TK333

d. Nợ TK 642/ Có TK3333

Câu 62: Kết chuyển chi phí thuế hiện hành vào cuối kỳ định khoản thế nào?

a. Nợ TK421/Có TK8211

b. Nợ TK642/Có TK8211

c. Tất cả các phương án

d. Nợ TK911/Có TK8211

Câu 63: Kết chuyển chi phí thuế hiện hành vào TK nào?

a. Nợ TK632/Có TK8211

b. Tất cả các phương án

c. Nợ TK911/Có TK8211

d. Nợ TK421/Có TK8211

Câu 64: Khai thuế GTGT theo quý áp dụng với doanh nghiệp:

a. Có tổng doanh thu năm liền kề trên 50 tỷ

b. Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 50 tỷ

c. Doanh thu trên 5 tỷ

d. Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 10 tỷ

Câu 65: Khai thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu áp dụng như thế nào?

a. Theo từng lần nhập

b. Theo quý

c. Theo tháng

d. Theo năm

Câu 66: Khi bán hàng hóa có thuế bảo vệ môi trường kế toán định khoản thế nào trong trường hợp tách riêng được thuế bảo vệ môi trường?

a. Nợ TK131/Có TK511/Có TK33311/Có TK33381

b. Nợ TK511/Có TK33381

c. Tất cả các phương án

d. Nợ TK131/Có TK511/Có TK33311

Câu 67: Khi chi trả cho các cá nhân bên ngoài doanh nghiệp, thu nhập phải chịu thuế TNCN là:

a. Nợ TK622,641… /Có TK334

b. Nợ TK622,641… /Có TK3335/Có TK111,112

c. Nợ TK622,641 … /Có TK112

d. Nợ TK622,641…/Có TK3335

Câu 68: Khi mua hàng hóa nhập khẩu dùng cho Sản xuất kinh doanh tính thuế TTĐB định khoản như thế nào?

a. Nợ TK156/Có TK3332

b. Nợ TK156/Có TK331,112

c. Tất cả các phương án

d. Nợ TK156/Nợ TK3332/Có TK331,112

Câu 69: Khi mua hàng hóa nhập khẩu ủy thác (kế toán tại bên giao ủy thác) lúc nhận được hàng định khoản thuế nhập khẩu được thông báo như thế nào?

a. Nợ TK3333/Có TK111

b. Nợ TK3333/Có TK138

c. Nợ TK152,153…/Có TK3333

d. Tất cả các phương án

Câu 70: Khi mua hàng hóa nhập kho dùng cho Sản xuất kinh doanh tính thuế theo phương pháp khấu trừ định khoản như thế nào?

a. Nợ TK156

Có TK331,112

b. Nợ TK156

Nợ TK133

Có TK331,112

c. Tất cả các phương án

d. Nợ TK632

Câu 71: Khi mua vật liệu nhập khẩu dùng cho Sản xuất hàng chịu thuế TTĐB định khoản thuế TTĐB tính được như thế nào?

a. Nợ TK33311/Có TK3332

b. Nợ TK3332 đầu ra/Có TK3332 đầu vào

c. Nợ TK155/Có TK3332

d. Nợ TK152/Có TK3332

Câu 72: Khi nào phải nộp quyết toán thuế TNDN?

a. 31/3

b. 31/12

c. 31/01

d. 01/4

Câu 73: Khi quyết toán thuế TNDN số phải nộp ít hơn số tạm tính thì giảm số thừa, định khoản:

a. Nợ TK8211/Có TK3334

b. Nợ TK3338/Có TK112

c. Nợ TK8212/Có TK3334

d. Nợ TK3334/Có TK8211

Câu 74: Khi quyết toán thuế TNDN số phải nộp lớn hơn số tạm tính thì bổ sung số thiếu, định khoản:

a. Nợ TK8212/Có TK3334

b. Nợ TK3338/Có TK112

c. Nợ TK8211/Có TK3334

d. Nợ TK138/Có TK3334

Câu 75: Khi tính lệ phí môn bài kế toán định khoản:

a. Nợ TK3338/Có TK112

b. Nợ TK642/Có TK3338, 112

c. Nợ TK641/Có TK3338

d. Nợ TK138/Có TK3338

Câu 76: Khi tính thuế nhà đất, kế toán định khoản thế nào?

a. Nợ TK642/Có TK3337

b. Nợ TK811/Có TK333

c. Nợ TK632/Có TK3337

d. Nợ TK627/Có TK3337

Câu 77: Khi tính thuế Tài nguyên, kế toán định khoản thế nào?

a. Nợ TK811/Có TK333

b. Nợ TK632/Có TK3336

c. Nợ TK627/Có TK3336

d. Tất cả các phương án

Câu 78: Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB mà chưa xác định được thuế tại thời điểm giao dịch phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

a. Nợ TK111,131/Có TK511, 33311

( doanh thu gồm có cả thuế TTĐB)

b. Không có phương án nào

c. Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332

d. Nợ TK511/ Có TK3332

Câu 79: Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, không tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

a. Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳ

Nợ TK511/Có TK3332

b. Tất cả các phương án

c. Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332

d. Không có phương án nào

Câu 80: Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

a. Không có phương án nào

b. Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332

c. Tất cả các phương án

d. Nợ TK111/131

Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3332

Câu 81: Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, không tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

a. Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3333

b. Không có phương án nào đúng

c. Nợ TK511,111/Có TK3333/

d. Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3333

Câu 82: Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

a. Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3333

b. Không có phương án nào đúng

c. Nợ TK511,111/Có TK3333/

d. Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3333

Câu 83: Khi xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài dùng hóa đơn gì:

a. Hóa đơn bán hàng thông thường

b. Cả 3 trường hợp

c. Hóa đơn thương mại

d. Hóa đơn GTGT

Câu 84: Luật quản lý thuế có đối tượng áp dụng là …?

a. Tất cả các phương án

b. Người nộp thuế

c. Cơ quan quản lý thuế

d. Công chức thuế

Câu 85: Luật quản lý thuế quy định về cách thức ghi chép, định khoản về thuế

a. Sai

b. Đúng

c. Tùy vùng

d. Không rõ

Câu 86: Luật quản lý thuế quy định về:

a. Quy định với người nộp thuế

b. Đối tượng áp dụng

c. Tất cả các phương án

d. Phạm vi điều chỉnh

Câu 87: Luật quản lý thuế sửa đổi 2019 sẽ áp dụng từ năm nào:

a. 2020

b. 2019

c. 2022

d. 2021

Câu 88: Mức giảm trừ gia cảnh với mỗi cá nhân nộp thuế TNCN hiện nay là:

a. 1.000.000

b. 3.000.000

c. 6.000.000

d. 9.000.000

Câu 89: Mức phạt tiền thấp nhất với hành vì nộp tờ khai thuế quá thời hạn quy định:

a. 300.000

b. 200.000

c. 100.000

d. 400.000

Câu 90: Nếu tổng thuế đầu vào 55 tr.đ, đầu ra 65 tr.đ, Cuối kỳ kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ thực hiện như thế nào?

a. Nợ TK33311 55

Có TK133 55

b. Nợ TK133 55

Có TK33311 55

c. Nợ TK33312 65

Có TK33311 65

d. Tất cả các phương án

Câu 91: Nguyên tắc khấu trừ thuế là thuế GTGT dùng cho sản xuất kinh doanh và kê khai khấu trừ đúng kỳ?

a. Sai

b. Tùy doanh nghiệp

c. Đúng

d. Tùy vùng

Câu 92: Nguyên tắc khấu trừ thuế là:

a. Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó.

b. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn thất.

c. Kê khai thuế cho nhiều kì khác nhau để khấu trừ

d. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn thất và Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó

Câu 93: Nhập khẩu 1.000 chai rượu 42 độ, giá tính thuế nhập khẩu 1.000.000 đ, thuế nhập khẩu 65%, thuế tiêu thụ đặc biệt 65%, thuế TTĐB định khoản như thế nào?

a. Nợ TK156/ Có TK3332 650.000.000

b. Nợ TK156/ Có TK3332 1.000.000.000

c. Nợ TK156/ Có TK3332 1.072.500.000

d. Nợ TK156/ Có TK3332 1.650.000.000

Câu 94: Nồng độ rượu là mức nào để phân chia thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt?

a. 10 độ

b. 40 độ

c. 20 độ

d. 30 độ

Câu 95: Nộp kê khai thuế có thể tiến hành phần lớn theo hình thức nào?

a. Nộp qua mạng

b. Nộp trực tiếp

c. Nộp qua thư

d. Nộp tại bộ phận quản lý

Câu 96: Nộp thuế có thể tiến hành bằng nộp trực tiếp bằng tiền mặt hoặc nộp qua tại cán bộ thuế

a. Đúng

b. Tùy quốc gia

c. Sai

d. Tùy vùng

Câu 97: Nộp thuế có thể tiến hành bằng:

a. Nộp trực tiếp

b. Nộp chuyển khoản

c. Nộp tiền mặt

d. Nộp tiền mặt và nộp chuyển khoản

Câu 98: Phân loại thuế theo đối tượng chịu thuế có loại thuế nào trong các loại sau?

a. Thuế trung ương

b. Thuế địa phương

c. Thuế gián thu

d. Thuế Tài sản

Câu 99: Phân loại thuế theo đối tượng chịu thuế gồm có mấy loại thuế?

a. 5

b. 2

c. 4

d. 3

Câu 100: Phân loại thuế theo thẩm quyền gồm có mấy loại thuế?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 101: Phân loại thuế theo thẩm quyền gồm:

a. Thuế Trung ương và thuế địa phương

b. Thuế cơ sở

c. Thuế Trung ương

d. Thuế địa phương

Câu 102: Quản lý thuế qua đối tượng tổ chức kinh doanh dịch vụ thì gọi đối tượng này là gì?

a. Doanh nghiệp tư vấn

b. Phòng tư vấn thuế

c. Đại lý thuế

d. Tất cả các phương án

Câu 103: Quyết toán thuế TNDN:

a. Theo tháng

b. Theo quý

c. Theo năm

d. Theo từng lần nhập, xuất

Câu 104: Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp Khấu trừ:

a. Thuế tính trực tiếp trên doanh thu

b. Thuế đầu ra – Thuế đầu vào

c. Thuế đầu ra

d. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được Khấu trừ

Câu 105: Tài khoản để định khoản kế toán Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là:

a. TK333

b. TK247

c. TK8212

d. TK243

Câu

Tài khoản để kế toán ghi chép theo dõi thuế xuất và nhập khẩu là:

a. Chung một TK 3333

b. TK3338

c. TK3331

d. TK333 mở chi tiết riêng cho thuế xuất khẩu và nhập khẩu

Câu 106: Tài khoản để kế toán định khoản chi phí thuế hoãn lại là:

a. TK8212

b. TK8211

c. TK333

d. TK821

Câu 107: Tài khoản để kế toán định khoản lệ phí môn bài là:

a. TK3332

b. TK333

c. TK3338

d. TK3331

Câu 108: Tài khoản để kế toán định khoản thuế bảo vệ môi trường là:

a. TK33381

b. TK3334

c. TK3335

d. TK333

Câu 109: Tài khoản để kế toán định khoản thuế nhà đất là:

a. TK3333

b. TK3332

c. TK3337

d. TK3335

Câu 110: Tài khoản để kế toán định khoản thuế Tài nguyên là:

a. TK3331

b. TK3336

c. TK333

d. TK3332

Câu 111: Tài khoản để kế toán định khoản thuế thu nhập hoãn lại phải trả là:

a. TK247

b. TK333

c. TK243

d. TK347

Câu 112: Tài khoản để kế toán theo dõi chi phí thuế TNDN hiện hành là:

a. TK811

b. TK8211

c. TK333

d. TK821

Câu 113: Tài khoản để kế toán thuế định khoản thu nhập doanh nghiệp?

a. TK3334

b. TK3332

c. TK3331

d. TK333

Câu 114: Tài khoản để kế toán thuế nhập khẩu là:

a. TK33311

b. TK33312

c. TK3332

d. TK3333

Câu 115: Tài khoản để kế toán thuế thu nhập cá nhân là:

a. TK3331

b. TK333

c. TK3334

d. TK3335

Câu 116: Tài khoản để kế toán thuế TTĐB của hàng nhập khẩu là:

a. TK3332

b. TK3333

c. TK33312

d. TK33311

Câu 117: Tài khoản để kế toán thuế TTĐB của hàng nội địa là:

a. TK333

b. TK3333

c. TK3332

d. TK3331

Câu 118: Tài khoản để kế toán thuế xuất khẩu là:

a. TK333

b. TK3333

c. TK3331

d. TK3332

Câu 119: Tài khoản để theo dõi thuế TTĐB của hàng nhập khẩu là:

a. TK3332

b. TK333

c. TK156

d. TK151

Câu 120: Tại Việt Nam hiện nay mức thuế suất thuế GTGT nào cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo phương pháp khấu trừ là phổ biến nhất?

a. 10%

b. 0%

c. 12%

d. 5%

Câu 121: Tại Việt Nam hiện nay, sử dụng …. mức thuế suất thuế TTĐB?

a. Một

b. Hai

c. Nhiều

d. Ba

Câu 122: Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thuế GTGT cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo phương pháp khấu trừ hiện nay?

a. 1

b. 4

c. 3

d. 2

Câu 123: Tại Việt Nam sử dụng những mức thuế suất thuế GTGT nào cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo phương pháp khấu trừ hiện nay?

a. 10%

b. 0%

c. 5%

d. Tất cả các phương án

Câu 124: Tạm tính thuế TNDN theo thời gian nào ?

a. Tháng

b. Quý

c. Tuần

d. Năm

Câu 125: Thời hạn cuối nộp thuế TNDN mỗi quý là:

a. Ngày đầu tiên quý sau

b. Ngày 30 của quý tiếp theo

c. Ngày 45 của quý tiếp

d. Ngày cuối cùng của quý sau

Câu 126: Thu nhập chịu thuế xác định bằng:

a. Doanh thu – chi phí được giảm trừ

b. Doanh thu – chi phí được giảm trừ + Thu nhập khác

c. Doanh thu – chi phí được giảm trừ – Thu nhập khác

d. Tất cả các phương án

Câu 127: Thu nhập tính thuế gồm:

a. Thu nhập được miễn thuế

b. Chi phí được trừ

c. Các khoản lỗ được kết chuyển

d. Thu nhập chịu thuế

Câu 128: Thu thuế bằng chuyển khoản được thực hiện thế nào?

a. Qua Tài khoản kho bạc NN và Qua TK của ngân hàng cơ quan thuế ủy quyền

b. Qua TK của ngân hàng cơ quan thuế ủy quyền

c. Qua Tài khoản kho bạc NN

d. Qua TK cán bộ thuế

Câu 129: Thuế bảo vệ môi trường được tính với nguyên vật liệu định khoản vào TK theo dõi nào?

a. Nợ TK152/ Có TK3337

b. Nợ TK152/ Có TK3338

c. Nợ TK152/ Có TK3336

d. Nợ TK152/ Có TK333

Câu 130: Thuế có vai trò:

a. Huy động nguồn lực cho NSNN

b. Điều tiết vĩ mô nền kinh tế

c. Đảm bảo công bằng xã hội

d. Tất cả các phương án

Câu 131: Thuế GTGT 0% áp dụng với loại mặt hàng nào?

a. Nước sạch

b. Hàng hóa xuất khẩu

c. Tất cả các phương án

d. Hàng tiêu dùng thông thường

Câu 132: Thuế GTGT 5 % áp dụng với loại mặt hàng nào?

a. Tất cả các phương án

b. Hàng hóa xuất khẩu

c. Nước sạch

d. Xăng

Câu 133: Thuế GTGT 5% áp dụng với loại mặt hàng nào?

a. Nước sạch

b. Điện thương phẩm

c. Bánh kẹo

d. Vận tải

Câu 134: Thuế là một khoản đóng góp:

a. Bắt buộc vào NSNN

b. Của doanh nghiệp

c. Tự nguyện

d. Của cá nhân

Câu 135: Thuế là một nguồn thu …. của NSNN:

a. Chủ yếu

b. Thứ yếu

c. Ít

d. Không quan trọng

Câu 136: Thuế nào sau đây chưa có trong hệ thống thuế Việt Nam hiện hành:

a. Thuế tài nguyên

b. Thuế bảo vệ môi trường

c. Thuế Thừa kế

d. Thuế thu nhập cá nhân

Câu 137: Thuế nhập khẩu được hoàn (giảm) xuất trả lại hàng hó kế toán ghi:

a. Nợ TK3333/Có TK811

b. Nợ TK3333/Có TK632, 152,153,156

c. Không có phương án nào đúng

d. Nợ TK3333/Có TK511

Câu 138: Thuế nhập khẩu với hàng tạm nhập tái xuất không thuộc sở hữu của đơn vị được phản ánh như thế nào?

a. Nợ TK3333/Có TK156

b. Nợ TK3333/Có TK138

c. Nợ TK1388/Có TK3333

d. Nợ TK3388/Có TK3333

Câu 139: Thuế NK của hàng dùng cho sản xuất kinh doanh kế toán định khoản như thế nào?

a. Nợ TK642/Có TK333

b. Nợ TK156/Có TK333

c. Nợ TK156/Có TK3333

d. Nợ TK338/Có TK333

Câu 140: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thông dụng hiện nay là:

a. 15%

b. 25%

c. 20%

d. 32%

Câu 141: Thuế suất thuế XNK gồm có mấy dạng

a. 2

b. 3

c. 4

d. 1

Câu 142: Thuế suất thuế XNK gồm:

a. Ưu đãi

b. Thuế suất thông thường

c. Tất cả các phương án

d. Ưu đãi đặc biệt

Câu 143: Thuế thu nhập cá nhân được quyết toán theo thời điểm nào?

a. Theo 6 tháng

b. Quý

c. Tháng

d. Năm

Câu 144: Thuế thu nhập cá nhân được tính theo những trường hợp nào?

a. Không có phương án nào đúng

b. Theo cá nhân không cư trú và theo cá nhân cư trú

c. Theo cá nhân không cư trú và hu nhập chịu thuế

d. Theo cá nhân cư trú và thu nhập chịu thuế

Câu 145: Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế thuộc loại nào?

a. Thuế thu nhập

b. Thuế tài sản

c. Cả 3 phương án

d. Thuế tiêu dùng

Câu 146: Thuế thu nhập doanh nghiệp xác định trên:

a. Thu nhập

b. Lợi nhuận kế toán

c. Thu nhập tính thuế

d. Thu nhập chịu thuế

Câu 147: Thuế TTĐB của hàng tái xuất được hoàn kế toán định khoản như thế nào?

a. Nợ TK3332/Có TK632

b. Nợ TK3332

Có TK156

c. Nợ TK3332/Có TK632 hoặc Nợ TK3332/Có TK152,153,156

d. Nợ TK3332/Có TK711

Câu 148: Thuế TTĐB hàng bán ra là 500 tr.đ, của nguyên vật liệu nhập khẩu là 250 tr.đ nhưng mới chỉ dùng ½ cho sản xuất hàng bán ra, thuế được khấu trừ là:

a. 500 tr.đ

b. 125 tr.đ

c. 75 tr.đ

d. 250 tr.đ

Câu 149: Thuế XNK được thông báo hoàn hoặc giảm ghi:

a. Nợ TK3333/ Có TK33312

b. Nợ TK3333/ Có TK711

c. Nợ TK111/ Có TK711

d. Nợ TK112/ Có TK3333

Câu 150: Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào hàng hóa.

a. Nhập khẩu, xuất khẩu

b. Ủy thác xuất nhập khẩu

c. Hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong quan hệ thương mại quốc tế

d. Từ khu công nghiệp

Câu 151: Tính thuế GTGT theo những căn cứ nào ?

a. Thuế suất

b. Mức thuế tuyệt đối

c. Giá tính thuế và Thuế suất

d. Giá tính thuế

Câu 152: Tính thuế theo phương pháp khấu trừ cần xác định được những yếu tố nào?

a. Thuế đầu vào

b. Thuế đầu vào và Thuế đầu ra

c. Thuế đầu vào hoặc Thuế đầu ra

d. Thuế đầu ra

Câu 153: Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt là loại nào trong các loại sau:

a. TK01/TNCN

b. TK01/TTĐB

c. TK01/GTGT

d. TK01/TNDN

Câu 154: Từ 1/1/2016, mức thuế suất TNDN phổ biến là…. áp dụng cho năm 2016, 2017

a. 22%

b. 35%

c. 20%

d. 15%

Câu 155: Tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu là tỷ giá nào?

a. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng

b. Tất cả các phương án

c. Tỷ giá ngoại tệ mua vào của ngân hàng ngoại thương Việt Nam tại thời điểm cuối ngày thứ 5 tuần trước liền kề

d. Tỷ giá do hải quan ấn định

Câu 156: Vận tải quốc tế áp dụng thuế suất nào?

a. 5%

b. Tất cả các phương án

c. 10%

d. 0%

Câu 157: Với doanh nghiệp hiện nay nộp lệ phí môn bài có mấy bậc bài?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 1

Câu 158: Xử lý vi phạm về thuế chỉ gồm công việc.

a. Đôn đốc nộp thuế và xử lý vi phạm hành chính khi quá hạn nộp

b. Đôn đốc nộp thuế

c. Thông báo nộp thuế

d. Xử lý vi phạm hành chính khi quá hạn nộp

Câu 159: Xử lý vi phạm về thuế do bộ phận nào của cơ quan quản lý thuế thực hiện:

a. Bộ phận một cửa

b. Bộ phận kê khai

c. Bộ phận kiểm tra thuế

d. Bộ phận tin học

Câu 160: Xuất bán hàng hóa chịu thuế TTĐB, không tách được riêng thuế tại thời điểm phát sinh biết tổng giá thanh toán chưa bao gồm thuế GTGT là 500 tr.đ, thuế suất thuế TTĐB 25% kế toán định khoản như thế nào?

a. Nợ TK111,131/Có TK511 500 tr.đ

; cuối kỳ

Nợ TK511/Có TK3332 100 tr.đ

b. Nợ TK111,131 500 tr.đ

Có TK511 400 tr.đ

Có TK3332 100tr.đ

c. Không có phương án nào

d. Nợ TK111,131 500 tr.đ

Có TK511 500 tr.đ

Câu 161: Yếu tố nào sau đây thuộc kết cấu của một sắc thuế

a. Căn cứ tính thuế

b. Phạm vi tính thuế

c. Tất cả các yếu tố

d. Đối tượng nộp thuế

Câu 162: Kế toán khoản Thuế nhập khẩu được hoàn (giảm) xuất trả lại hàng hóa có giá trị là 50 tr.đ kế toán ghi:

a. Nợ TK3333/Có TK811 50 tr.đ Cau trả lời không đúng

b. Nợ TK3333/Có TK511 50 tr.đ

c. Không có phương án nào đúng

d. Nợ TK3333/Có TK632, 152,153,156

50 tr.đ

Câu 163: Căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu theo tỷ lệ % dựa trên:

a. Thuế suất từng mặt hàng

b. Tất cả các phương án

c. Số lượng từng mặt hàng

d. Giá tính thuế từng mặt hàng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang