You dont have javascript enabled! Please enable it! Kế toán tài chính 3 AC03 EHOU - VNCOUNT

Kế toán tài chính 3 AC03 EHOU

ôn học Kế toán tài chính 3 AC03 tại EHOU sẽ đưa bạn đến một trình độ chuyên sâu hơn trong lĩnh vực kế toán tài chính. Tiếp nối những kiến thức đã học ở các cấp độ trước, môn học này sẽ tập trung vào việc nghiên cứu các chuẩn mực kế toán phức tạp hơn và các vấn đề kế toán đặc thù trong nhiều loại hình doanh nghiệp và giao dịch.

Trong suốt môn học, bạn sẽ được đi sâu vào các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) và chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS/IFRS) liên quan đến các khoản mục quan trọng trên báo cáo tài chính như tài sản cố định, bất động sản đầu tư, hàng tồn kho, các khoản đầu tư tài chính, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu. Chúng ta sẽ phân tích các nguyên tắc ghi nhận, đánh giá và trình bày các khoản mục này một cách chi tiết và chính xác theo quy định.

Một phần quan trọng của môn học sẽ tập trung vào kế toán các nghiệp vụ kinh tế phức tạp như hợp nhất kinh doanh, kế toán các công cụ tài chính, kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, và kế toán các hoạt động đầu tư ra nước ngoài. Bạn sẽ được học cách áp dụng các phương pháp kế toán phù hợp để phản ánh trung thực và hợp lý các giao dịch này trên báo cáo tài chính.

Môn học cũng sẽ đề cập đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, một yêu cầu quan trọng đối với các tập đoàn và công ty mẹ có các công ty con. Bạn sẽ được học cách loại trừ các giao dịch nội bộ và xác định lợi ích của cổ đông thiểu số để lập báo cáo tài chính tổng hợp, cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư và các bên liên quan khác.

Bên cạnh đó, môn học còn giới thiệu về phân tích báo cáo tài chính nâng cao, giúp bạn có khả năng đánh giá tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp dựa trên các chỉ số tài chính phức tạp hơn.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự nỗ lực học tập của bạn, môn học Kế toán tài chính 3 AC03 sẽ trang bị cho bạn những kiến thức và kỹ năng chuyên sâu để trở thành một chuyên gia kế toán tài chính có năng lực, đáp ứng được yêu cầu ngày càng cao của thị trường lao động. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và đạt được những thành công xuất sắc!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn AC03 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn AC03 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

Mã sản phẩm: AC03
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN TÀI CHÍNH III AC03 – 03 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 23.04.2025 – THI TỰ LUẬN.

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án

Câu 1: Bán buôn chuyển hàng chờ chấp nhận là phương thức:

a. Số hàng chuyển đi vẫn thược quyền sở hữu của bên bán

Ðúng✅=> b. Tất cả các phương án

c. Bên bán chuyển hàng đến cho bên mua tới một địa điểm quy định trong hợp đồng

d. Khi bên mua nhận được hàng và thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận thanh toán tiền hàng, số hàng này được coi là đã bán

Câu 2: Bán buôn hàng hoá trong kinh doanh thương mại bao gồm:

a. Bán buôn trực tiếp qua kho và bán buôn chuyển hàng qua kho

b. Bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán

c. Bán buôn vận chuyển thẳng theo hình thức giao hàng trực tiếp và theo hình thức chuyển hàng có tham gia thanh toán

Ðúng✅=> d. Tất cả các phương án

Câu 3: Bán buôn trực tiếp là phương thức:

Ðúng✅=> a. Tất cả các phương án

b. Bên bán giao hàng hoá trực tiếp cho bên mua tại kho hoặc bên bán bàn giao tay ba cho bên mua. Bên bán mất quyền về số hàng hoá đã bàn giao

c. Số hàng hoá khi bàn giao cho bên mua chính thức đã bán

d. Bên mua đã thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận thanh toán tiền hàng

Câu 4: Bán lẻ hàng hoá trong kinh doanh thương mại bao gồm:

a. Bán lẻ thu tiền tập trung, bán lẻ thu tiền trực tiếp

b. Bán hàng trả góp, bán hàng đại lý ký gửi

c. Bán lẻ tự phục vụ, bán hàng tự động

Ðúng✅=> d. Tất cả các phương án

Câu 5: Bút toán kết chuyển giá trị hàng hóa tồn kho đầu kỳ được ghi như sau:

a. Nợ 6112

Ðúng✅=> Có 156

b. Nợ 156

Có 6112

c. Nợ 156

Có 3381

d. Nợ 156

Có 1381

Nợ 6112

Câu 6: Các chi phí xây lắp mà khách hàng không thể thực thi nghĩa vụ của họ hay không đủ tính thực thi về mặt pháp lý phải được ghi nhận:

a. Tăng giá thành công trình bàn giao

b. Tăng chi phí sản xuất chung

c. Tăng giá vốn hàng bán

d. Tăng chi phí bán hàng

Câu 7: Các chứng từ sử dụng trong kế toán bán hàng là:

a. Hóa đơn bán hàng

b. Tất cả các chứng từ trên

c. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

d. Hóa đơn giá trị gia tăng

Câu 8: Các doanh nghiệp có thể thực hiện hoạt động xuất, nhập khẩu:

a. Hỗn hợp (vừa có thể trực tiếp, vừa có thể ủy thác)

b. Ủy thác

c. Trực tiếp

d. Tất cả các phương án

Câu 9: Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thường không kiểm kê và xác định giá trị sản phẩm dở dang vì:

a. Tất cả các phương án

b. Sản phẩm dịch vụ là vô hình nên chi phí dở dang ít không đáng kể.

c. Sản phẩm dịch vụ là vô hình nên không thể có sản phẩm dở dang.

d. Sản phẩm dịch vụ là vô hình nên không thể kiểm kê sản phẩm dở dang.

Câu 10: Các khoản giảm doanh thu gồm chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại được phản ánh trên TK:

a. TK 531

b. TK 521

c. TK 532

d. Cả ba phương án trên

Câu 11: Các khoản trích theo lương của công nhân viên toàn đội xây lắp được kế toán phản ánh vào tài khoản:

a. Không có đáp án nào đúng

b. Chi phí nhân công trực tiếp

c. Chi phí nhân công trực tiếp

d. Chi phí sản xuất chung

Câu 12: Các phương thức thanh toán quốc tế trong kinh doanh xuất nhập khẩu bao gồm:

a. Thanh toán nhờ thu

b. Thanh toán chuyển tiền

c. Tất cả các phương án

d. Thư tín dụng

Câu 13: Các phương thức thanh toán quốc tế trong kinh doanh xuất nhập khẩu:

a. Tất cả các phương án

b. Thanh toán chuyển tiền

c. Thanh toán nhờ thu

d. Thanh toán thư tín dụng

Câu 14: Các trường hợp sau được coi là hàng bán:

a. Tất cả các phương án

b. Xuất hàng hóa trả lương cho nhân viên

c. Xuất hàng hóa khuyến mại cho khách hàng

Câu 15: Các trường hợp sau được coi là hàng mua:

a. Hàng hóa hao hụt trong quá trình mua theo hợp đồng bên mua chịu

b. Hàng mua về vừa để bán, vừa để tiêu dùng trong nội bộ doanh nghiệp mà chưa phân biệt rõ giữa các mục đích thì vẫn coi là hàng mua.

c. Tất cả các phương án

Câu 16: Căn cứ để ghi vào bên nợ của tài khoản 337 “Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng” là:

a. Hóa đơn GTGT theo tiến độ kế hoạch

b. Không có đáp án nào đúng

c. Chứng từ thu tiền của khách hàng

d. Chứng từ xác định doanh thu tương ứng với phần công việc đã hoàn thành

Câu 17: Chế độ kế toán được áp dụng trong kế toán hoạt động kinh doanh thương mại nội địa:

a. QĐ15/2006 ngày 20/3/2006 của Bộ Tài Chính

b. QĐ48/2006 ngày 14/09/2006 của Bộ Tài Chính

c. TT 244/2009 ngày 31/12/2009 của Bộ Tài Chính

d. TT200/2014 ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

Câu 18: Chi phí bảo hiểm cho khách du lịch được định khoản:

a. Nợ TK 627

Có TK 3383

b. Nợ TK 642

Có TK 111, 112, 131

c. Nợ TK 622

Có TK 3383

d. Nợ TK 621

Có TK 111, 112, 131

Câu 19: Chi phí bảo hiểm cho xe cơ giới trong doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải, kế toán ghi tăng:

a. Chi phí khác

b. Chi phí sản xuất chung

c. Chi phí quản lý doanh nghiệp

d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Câu 20: Chi phí hoa hồng dẫn khách trong các dịch vụ lưu trú, ăn uống được hạch toán tăng:

a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

b. Chi phí sản xuất chung

c. Chi phí quản lý doanh nghiệp

d. Chi phí bán hàng

Câu 21: Chi phí môi giới bán buôn vận chuyển thẳng không qua kho theo hình thức chuyển hàng không tham gia thanh toán:

a. Nợ 511,133

Có 111

b. Nợ 521,133

Có 111

c. Nợ 632, 133

Có 111

d. Nợ 641,133

Có 111

Câu 22: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp xây lắp công trình vượt định mức được kế toán định khoản:

a. Nợ TK 632/

Có TK 621

b. Nợ TK 152/

Có TK 621

c. Nợ TK 154/

Có TK 621

d. Nợ TK 811/

Có TK 621

Câu 23: Chi phí nhân công trực tiếp vượt định mức được kế toán định khoản:

a. Nợ TK 811/

Có TK 622

b. Nợ TK 154/

Có TK 622

c. Nợ TK 334/

Có TK 622

d. Nợ TK 632/

Có TK 622

Câu 24: Chi phí quà lưu niệm cho khách du lịch được hạch toán tăng:

a. Giá vốn hàng bán

b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

c. Chi phí sản xuất chung

d. Chi phí bán hàng

Câu 25: Chi phí sản xuất hoạt động xây lắp bao gồm các khoản mục sau:

a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung và chi phí bán hàng

b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công và chi phí sản xuất chung

c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung

d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 26: Chi phi sử dụng máy thi công vượt định mức được kế toán định khoản:

a. Nợ TK 154

Có TK 623

b. Nợ TK 138

Có TK 623

c. Nợ TK 632

Có TK 623

d. Nợ TK 811

Có TK 623

Câu 27: Chi phí sửa chữa thường xuyên máy thi công được kế toán phản ánh

a. Tăng chi phí sử dụng máy thi công

b. Tăng chi phí sản xuất chung

c. Tăng chi phí khác

d. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 28: Chi phí tiền lương trả cho đầu bếp tại một nhà hàng được kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 642

Có TK 334

b. Nợ TK 622

Có TK 334

c. Nợ TK 621

Có TK 334

d. Nợ TK 627

Có TK 334

Câu 29: Chi phí thu mua hàng hóa bao gồm:

a. Chi phí thuê kho, thuê bãi, tiền phạt lưu kho, lưu bãi,…

b. Chi phí vận chuyển bốc dỡ, chi phí của bộ phận thu mua

c. Hao hụt trong định mức trong quá trình thu mua

d. Tất cả các phương án

Câu 30: Chi phí thuê ngoài máy thi công được kế toán ghi vào:

a. Bên nợ tài khoản 623

b. Bên nợ tài khoản 154

c. Bên nợ tài khoản 627

d. Bên nợ tài khoản 621

Câu 31: Chi phí thuê nhà sử học giới thiệu về khu di tích cho khách du lịch được kế toán ghi tăng:

a. Chi phí nhân công sản xuất chung

b. Chi phí nhân công trực tiếp.

c. Chi phí khác

d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Câu 32: Chi phí trả cho công nhân vận chuyển vật tư phục vụ xây dựng được kế toán ghi:

a. Tăng chi phí xây dựng cơ bản dở dang

b. Tăng chi phí sản xuất chung

c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

d. Tăng chi phí nhân công trực tiếp

Câu 33: Chi phí vận chuyển hàng đến cho Công ty M bên bán chịu đã chi bằng tiền mặt 2 triệu đồng. Kế toán ghi:

a. Nợ 1388: 2/Có 111: 2

b. Nợ 157: 2/Có 111: 2

c. Nợ 632: 2/Có 111: 2

d. Nợ 641: 2/Có 111: 2

Câu 34: Chi phí vận chuyển hàng xuất khẩu đến cảng xuất theo quy định được kế toán hạch toán:

a. Giảm doanh thu xuất khẩu

b. Tăng giá vốn hàng bán

c. Tăng chi phí bán hàng

d. Tăng chi phí khác

Câu 35: Chi phí xây dựng lán trại tạm thời phục vụ thi công được kế toán phản ánh:

a. Tăng chi phí khác

b. Tăng chi phí sản xuất chung

c. Tăng giá vốn hàng bán

d. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Câu 36: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng ghi:

a. Nợ TK 111,112

Có TK 515

Có TK 333

b. Nợ TK 156

Có TK 111,112

c. Nợ TK 111, 112

Có TK 156

d. Nợ TK 111, 112

Có TK 515

Câu 37: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua được hưởng hoặc hàng đã mua trả lại ghi vào tài khoản:

a. TK 521,531,532

b. TK 156 hoặc TK 611

c. TK 611

d. TK 156

Câu 38: Do sản phẩm dịch vụ không có hình thái vật chất nên:

a. Không cần dùng đến TK 155

b. Không có nghiệp vụ nhập xuất kho

c. Tất cả các phương án

d. Không có nghiệp vụ hàng bán bị trả lại

Câu 39: Doanh thu của hàng xuất khẩu được xác định theo:

a. Giá bán của hàng xuất khẩu tại cửa nhập xuất theo quy định sau khi trừ đi chi phí vận chuyển hàng xuất khẩu

b. Giá bán của hàng xuất khẩu tại cửa khẩu nhập theo quy định

c. Giá bán của hàng xuất khẩu tại cửa nhập xuất theo quy định sau khi trừ đi chi phí bảo hiểm hàng xuất khẩu

d. Giá bán của hàng xuất khẩu tại cửa khẩu xuất theo quy định

Câu 40: Doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm:

a. Tất cả các phương án

b. Các khoản tiền thưởng và các khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh thu

c. Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng

d. Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng

Câu 41: Doanh thu được ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện:

a. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua

b. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc kiểm soát hàng hóa.

c. Tất cả các phương án

d. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

Câu 42: Doanh thu được ghi nhận khi:

a. Tất cả các đáp án trên đều sai.

b. Phụ thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT của doanh nghiệp

c. Thỏa mãn các điều kiện ghi nhận doanh thu theo quy định

d. Phụ thuộc vào phương pháp kế toán HTK KKTX hay KKĐK của doanh nghiệp

Câu 43: Doanh thu hàng bán bị trả lại trong kỳ được ghi như sau:

a. Nợ 531, 333

Có 111,131

b. Nợ 532, 333

Có 111,131

c. Nợ 521,333

Có 111,131

d. Nợ 632, 333

Có 111, 131

Câu 44: Doanh thu về xuất khẩu hàng hóa tính theo giá FOB được ghi theo:

a. Tỷ giá tại thời điểm thu tiền của khách hàng

b. Tỷ giá thực tế tại thời điểm chuyển hàng đi để xuất khẩu

c. Tỷ giá thực tế tại thời điểm thực tế khi hàng đã hoàn thành các thủ tục xuất khẩu

d. Tỷ giá thực tế tại thời điểm hàng đến cửa khẩu nhập của người mua theo quy định

Câu 45: Đặc điểm chủ yếu của hoạt động kinh doanh thương mại là:

a. Dự trữ hàng hóa

b. Gia công hàng hóa

c. Lưu chuyển hàng hóa

d. Sản xuất hàng hóa

Câu 46: Đối với các công trình, hạng mục công trình mà doanh nghiệp là chủ đầu tư doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu:

a. Tương ứng với số tiền thu trước của khách hàng theo tiến độ

b. Theo hợp đồng xây dựng

c. Khi thỏa mãn điều kiện: Bất động sản đã hoàn thành toàn bộ và bàn giao cho người mua, doanh nghiệp đã chuyển giao rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu bất động sản cho người mua; Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý bất động sản như người sở hữu bất động sản hoặc quyền kiểm soát bất động sản;

d. Khi thỏa mãn điều kiện: Bất động sản đã hoàn thành toàn bộ và bàn giao cho người mua, doanh nghiệp đã chuyển giao rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu bất động sản cho người mua; Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý bất động sản như người sở hữu bất động sản; Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán bất động sản; Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán bất động sản.

Câu 47: Đối với doanh nghiệp xuất khẩu, khi mua hàng về để xuất khẩu phải có giai đoạn sơ chế, chi phí phát sinh trong giai đoạn này được tập hợp vào TK?

a. TK 156

b. TK 154

c. TK 157

d. TK 155

Câu 48: From the transaction below: ‘Credit sale to K Devine at list price of £320, subject to 10% trade discount’. How much will be recorded into accounts?

a. £288

b.£298

c. £32

d. £320

Câu 49: From the transaction: ‘Credit purchase from A John at list price of £880, subject to 20% trade discount’. How much discount will the business receive?

a. £176

b. £167

c. £704

d. £880

Câu 50: From the transaction: ‘Credit purchase from S Letts at list price of £530, subject to 15% trade discount; then return goods to S Letts at list price £120’. How much will the business record in Return Outwards account?

a. £102

b. £120

c. £18

d. £410

Câu 51: From the transaction: ‘K Devine returns to us goods with a list price of £150. No discount was previously made.’ In what accounts will it be recorded?

a. Dr Returns Inwards £150 & Cr K Devine £150

b. Cr K Devine £150 & Dr Returns Outwards £150

c. Cr Returns Inwards £150 & Dr K Devine £150

d. Dr K Devine £150 & Cr Returns Outwards £150

Câu 52: Giá bán hàng hoá trong hoạt động thương mại thường được xác định:

a. Giá mua + lợi nhuận gộp của doanh nghiệp

b. Giá mua + Thặng số thương mại

c. Giá mua + Thuế GTGT đầu ra

d. Giá mua + Thuế GTGT đầu vào

Câu 53: Giá CIF bao gồm:

a. Giá trị của hàng hóa và cước phí vận chuyển hàng hóa đến cảng quy định

b. Giá trị của hàng hóa và chi phí bảo hiểm hàng hóa đến cảng đến theo quy định

c. Giá trị của hàng hóa, chi phí bảo hiểm và cước phí vận chuyển hàng hóa đến cảng quy định

d. Giá trị của hàng hóa tại cửa khẩu xuất theo quy định

Giá trị của hàng hóa, chi phí bảo hiểm và cước phí vận chuyển hàng hóa đến

Câu 54: Giá FOB bao gồm:

a. Giá trị của hàng hóa và chi phí bảo hiểm hàng hóa đến cảng đến theo quy định

b. Giá trị của hàng hóa tại cửa khẩu xuất theo quy định

c. Giá trị của hàng hóa và cước phí vận chuyển hàng hóa đến cảng quy định

d. Giá trị của hàng hóa , chi phí bảo hiểm của hàng hóa và cước phí vận chuyển hàng hóa đến cảng quy định

Câu 55: Giá thực tế của hàng hóa mua ngoài trong doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ bao gồm:

a. Giá mua thực tế ( cả thuế GTGT)

b. Giá mua thực tế và chi phí thu mua

c. Không có phương án nào đúng

d. Giá mua chưa thuế GTGT (trừ các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua) cùng các khoản thuế không được hoàn lại và chi phí thu mua

Câu 56: Giá thực tế của hàng hóa mua vào là giá mua:

a. Không bao gồm thuế GTGT

b. Bao gồm cả thuế GTGT hoặc Không bao gồm thuế GTGT, phụ thuộc vào PP tính thuế GTGT của DN

c. Bao gồm cả thuế GTGT

Câu 57: Giá thực tế của hàng nhập khẩu bao gồm:

a. Giá mua của hàng nhập khẩu, các khoản thuế không được hoàn lại, các chi phí phát sinh trong quá trình nhập khẩu, loại trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá được hưởng

b. Giá mua của nhập khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB (nếu có), thuế GTGT của hàng nhập khẩu

c. Giá mua của hàng nhập khẩu, các khoản thuế không được hoàn lại

d. Giá mua của hàng nhập khẩu, các khoản thuế không được hoàn lại, các chi phí phát sinh trong quá trình nhập khẩu

Câu 58: Giá trị hàng hóa nhập khẩu được ghi nhận theo:

a. Tỷ giá xuất ngoại tệ của người nhập khẩu

b. Tỷ giá ghi sổ

c. Tỷ giá thực tế tại thời điểm người nhập khẩu thanh tóa tiền cho người bán nước ngoài

d. Tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch ngoại tệ

Câu 59: Giá vốn của hàng xuất khẩu bao gồm:

a. Giá mua của hàng xuất khẩu và chi phí thu mua được phân bổ cho hàng đã xuất khẩu được trong kỳ

b. Chi phí phát sinh trong quá trình xuất khẩu

c. Chi phí thu mua được phân bổ cho hàng đã xuất khẩu được trong kỳ

Câu 60: Hàng hóa được coi là nhập khẩu trong trường hợp:

a. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không hoàn lại của các Chính phủ, các tổ chức, cá nhân

b. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam

c. Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan; hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác.

d. Hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam và hàng hóa được đưa từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước

Câu 61: Hàng hóa được coi là xuất khẩu trong các trường hợp sau:

a. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không hoàn lại của các tổ chức kinh tế hoặc cá nhân người Việt Nam cho các Chính phủ, các tổ chức thuộc Liên hợp quốc, các tổ chức liên Chính phủ, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi Chính phủ nước ngoài (NGO), các tổ chức kinh tế hoặc cá nhân người nước ngoài

b. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài; hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác.

c. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu

d. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam theo quy định của pháp luật

Câu 62: Hàng hóa sau đây không được coi là xuất khẩu:

a. Tất cả các phương án

b. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài; hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác

c. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam theo quy định của pháp luật

d. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không hoàn lại của các tổ chức kinh tế hoặc cá nhân người Việt Nam cho các Chính phủ, các tổ chức thuộc Liên hợp quốc, các tổ chức liên Chính phủ, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi Chính phủ nước ngoài (NGO), các tổ chức kinh tế hoặc cá nhân người nước ngoài

Câu 63: Hàng hóa trong hoạt động thương mại là các loại hàng mà doanh nghiệp mua về với mục đích để:

a. Tiêu dùng nội bộ

b. Bán

c. Tất cả các phương án

d. Sản xuất

Câu 64: Hoa hồng ủy thác nhập khẩu bên giao ủy thác phải trả cho bên nhận ủy thác, tại nhận ủy thác kế toán ghi:

a. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp

b. Tăng thu nhập khác

c. Giảm chi phí bán hàng

d. Tăng doanh thu cung cấp dịch vụ

Câu 65: Hoa hồng ủy thác nhập khẩu phải trả cho bên nhận ủy thác, tại bên giao ủy thác kế toán ghi:

a. Tăng giá vốn hàng bán

b. Tăng giá mua của hàng nhập khẩu

c. Tăng chi phí thu mua của hàng nhập khẩu

d. Tăng chi phí khác

Câu 66: Hoạt động chủ yếu trong doanh nghiệp thương mại là:

a. Tất cả các phương án

b. Hoạt động sản xuất

c. Hoạt động cung cấp dịch vụ

d. Hoạt động lưu chuyển hàng hóa

Câu 67: Khách sạn Hòa bình có 3 loại buồng cho thuê. Giá cho thuê buồng loại 1, 2, 3 tương ứng là 400.000 đồng, 300.000 đồng và 250.000 đồng/ ngày đêm. Biết rằng buồng loại 3 có hệ số = 1. Hãy cho biết hệ số buồng loại 1 và 2:

a. 1,6 và 1,2

b. 1,2 và 1,6

c. 1,6 và 1,25

d. 1,8 và 1,2

Câu 68: Khi bàn giao công trình bảo hành cho khách hàng, nếu chi phí bảo hành thực tế lớn hơn dự phòng bảo hành đã trích, phần chênh lệch sẽ ghi:

a. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

b. Tăng giá vốn hàng bán

c. Tăng chi phí sản xuất chung

d. Tăng chi phí khác

Câu 69: Khi doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa các khoản phí phải nộp cho hàng nhập khẩu như phí hải quan, phí ngân hàng… được hạch toán vào TK:

a. TK 1562

b. TK 632

c. TK 1561

d. TK 642

Câu 70: Khi hàng mua đã nhập kho nhưng cuối tháng chưa có hoá đơn, kế toán sẽ tiền hành ghi sổ theo giá tạm tính:

a. Nợ TK 151

Có TK 331

b. Nợ TK 151

Nợ TK 133

Có TK 331

c. Nợ TK 156

Nợ TK 133

Có TK 331

d. Nợ TK 156

Có TK 331

Câu 71: Khi hết thời hạn bảo hành công trình, chi phí bào hành đã trích không dùng hết được kế toán ghi:

a. Nợ TK 3522/Có TK 711

b. Nợ TK 3522/Có TK 632

c. Nợ TK 3522/Có TK 627

d. Nợ TK 3522/Có TK 642

Câu 72: Khi hợp đồng xây dựng quy định bên nhận thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, các phương pháp mà bên nhận thầu có thể lựa chọn để xác định phần công việc hoàn thành:

a. Tất cả các phương án

b. Phương pháp tỷ lệ phần trăm giữa khối lượng xây lắp đã hoàn thành so với tổng khối lượng xây lắp phải hoàn thành của hợp đồng

c. Phương pháp đánh giá phần công việc hoàn thành

d. Phương pháp tỷ lệ phần trăm giữa chi phí thực tế đã phát sinh của phần công việc hoàn thành tại một thời điểm với tổng chi phí dự toán của hợp đồng

Câu 73: Khi hợp đồng xây dựng quy định bên nhận thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, doanh thu của phần công việc hoàn thành được xác định dựa trên:

a. Khối lượng công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định theo những phương pháp thích hợp

b. Số tiền chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu

c. Thỏa thuận với chủ đầu tư

d. Cơ sở tiến độ thanh toán theo kế hoạch đã được quy định trong hợp đồng

Câu 74: Khi hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, cuối kỳ nhà thầu phải:

a. Cùng với chủ đầu tư xác định phần khối lượng công việc xây lắp đã hoàn thành để lập hóa đơn GTGT

b. Nhà thầu tự lựa chọn phương pháp xác định phần công việc hoàn thành để xác định doanh thu mà không cần xác nhận của chủ đầu tư

c. Căn cứ vào hóa đơn GTGT do chủ đầu tư chuyển đến để xác định doanh thu

d. Không có đáp án nào đúng

Câu 75: Khi mua hàng, đã nhận được hoá đơn, nhưng đến cuối tháng hàng chưa về đến doanh nghiệp, kế toán căn cứ vào bộ chứng từ mua hàng sẽ ghi nhận trị giá hàng đang đi đường như sau:

a. Nợ TK 151

Nợ TK 133

Có TK 111…

b. Nợ TK 151

Có TK 156

c. Nợ TK 156

Nợ TK 133

Có TK 111…

d. Nợ TK 156

Có TK 151

Câu 76: Khi nhân viên bán hàng nộp tiền thừa hoặc thiếu, kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng theo:

a. Hóa đơn bán hàng

b. Tất cả các phương án

c. Báo cáo bán hàng

Câu 77: Khi nhập khẩu hàng hóa, phí lưu kho hàng hóa tại cảng được kế toán phản ánh?

a. Tăng chi phí khác

b. Tăng chi phí thu mua hàng hóa nhập khẩu

c. Tăng giá mua của hàng nhập khẩu

d. Tăng giá vốn hàng bán

Câu 78: Khi trích dự phòng bảo hành công trình xây lắp được kế toán ghi:

a. Nợ TK 641

Có TK 3522

b. Nợ TK 632

Có TK 3522

c. Nợ TK 627

Có TK 3522

d. Nợ TK 642

Có TK 3522

Câu 79: Khi xác định giá thực tế hàng hóa mua vào, cần tuân thủ nguyên tắc:

a. Giá phí

b. Phù hợp

c. Thận trọng

d. Khách quan

Câu 80: Khi xuất dùng đồ dùng, dụng cụ phục vụ thi công kế toán ghi:

a. Tăng chi phí sử dụng máy thi công

b. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Tăng chi phí sản xuất chung

d. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Câu 81: Mua lô hàng trị giá 300 chưa thuế GTGT, chi phí vận chuyển 1, công tác phí của bộ phận thu mua 5, trị giá lô hàng đó là:

a. 301

b. 305

c. 300

d. 306

Câu 82: Mua lô hàng trị giá 300 chưa thuế GTGT, chiết khấu thanh toán 2%, công tác phí của bộ phận thu mua 5, trị giá lô hàng đó là:

a. 299

b. 300

c. 305

d. 311

Câu 83: Mua lô hàng trị giá 300 chưa thuế GTGT, Chiết khấu thương mại 2%, công tác phí của bộ phận thu mua 5, trị giá lô hàng đó là:

a. 311

b. 299

c. 294

d. 305

Câu 84: Nếu giá hoá đơn đúng bằng giá tạm tính, kế toán ghi:

a. Phản ánh bổ sung thuế GTGT nếu tính thuế theo PP khấu trừ

Nợ 133

Có 331

hoặc

Phản ánh bổ sung thuế GTGT nếu tính thuế theo PP trực tiếp

Nợ 156

Có 331

b. Phản ánh bổ sung thuế GTGT nếu tính thuế theo PP trực tiếp

Nợ 156

Có 331

c. Phản ánh bổ sung thuế GTGT nếu tính thuế theo PP khấu trừ

Nợ 133

Có 331

Câu 85: Nếu vận chuyển hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển,hàng được xác định là đã được xuất khẩu khi:

a. Thuyền trưởng ký vào vận đơn, hải quan đã ký xác nhận mọi thủ tục hải quan để hàng rời cảng bốc theo quy định

b. Hàng được xuất khỏi kho để chuyển ra cảng bốc theo quy định

c. Hàng đã được xếp lên tầu tại cảng bốc theo quy định

d. Khách hàng nhận được hàng và thanh toán tiền hàng

Câu 86: Nội dung khoản mục chi phí nhân công trực tiếp trong hoạt động xây lắp bao gồm:

a. Tiền lương, tiền công tiền thưởng thi đua phải trả cho công nhân trực tiếp xây lắp

b. Tiền lương, tiền công phải trả cho công nhân trực tiếp xây lắp

c. Tiền lương, tiền công, tiền thưởng thi đua và các khoản trích theo lương phải trả cho công nhân trực tiếp xây lắp

d. Tiền lương, tiền công, các khoản trích theo lương phải trả cho công nhân trực tiếp xây lắp

Câu 87: Số tiền bán hàng nộp thiếu khi chưa rõ nguyên nhân được hạch toán vào tài khoản:

a. TK 1388

b. TK 3381

c. TK 3388

d. TK 1381

Câu 88: Số tiền bán hàng nộp thừa khi chưa rõ nguyên nhân được hạch toán vào tài khoản:

a. TK 3388

b. TK 3381

c. TK 1388

d. TK 1381

Câu 89: Tại bên giao ủy thác nhập khẩu khi nhận được thông báo về nghĩa nộp thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, Thuế BVMT phải nộp, kế toán số thuế phải nộp, ghi:

a. Nợ TK 1561/Có TK 331

b. Nợ TK 331/ Có TK 3332, 3333, 33381

c. Nợ TK 3388/ Có TK 3332, 3333, 33381

d. Nợ TK 1561/ Có TK 3332, 3333, 33381

Câu 90: Tại bên giao ủy thác nhâp khẩu, hoa hồng ủy thác phải trả cho bên nhận ủy thác được kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 1561

Nợ TK 1331

Có TK 331

b. Nợ TK 1562

Nợ TK 1331

Có TK 331

c. Nợ TK 1562

Nợ TK 1331

Có TK 3388

d. Nợ TK 632

Nợ TK 1331

Có TK 3388

Câu 91: Tại bên giao ủy thác nhập khẩu, khi chuyển tiền cho bên nhận ủy thác để nhập khẩu hàng hóa, kế toán ghi:

a. Nợ TK 331/Có TK 1112, 1122

b. Nợ TK 3388/Có TK 1112, 1122

c. Nợ TK 1388/Có TK 1112, 1122

d. Nợ TK 131/Có TK 1112, 1122

Câu 92: Tại bên giao ủy thác xuất khẩu khi nhận được các chứng từ về các khoản chi phí cho số hàng xuất khẩu đã được bên nhận ủy thác chi hộ, kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 641, 133/Có TK 111, 112, 3388

b. Nợ TK 511/Có TK 111, 112, 3388

c. Nợ TK 632, 133/Có TK 111, 112, 3388

d. Nợ TK 642, 133/Có TK 111, 112, 3388

Câu 93: Tại bên giao ủy thác xuất khẩu khi ứng trước tiền cho bên nhận ủy thác để xuất khẩu hàng hóa kế toán ghi:

a. Nợ TK 1388/Có TK 111, 112

b. Nợ TK 131/Có TK 111, 112

c. Nợ TK 331/Có TK 111, 112

d. Nợ TK 3388/Có TK 111, 112

Câu 94: Tại bên giao ủy thác xuất khẩu, hoa hồng ủy thác xuất khẩu phải trả cho bên nhận ủy thác được kế toán phản ánh

a. Giảm doanh thu bán hàng

b. Tăng chi phí khác

c. Tăng chi phí bán hàng

d. Tăng giá vốn hàng bán

Câu 95: Tại bên giao ủy thác xuất khẩu, khi nhận được chứng từ nộp thuế của bên nhận ủy thác đã nộp hộ, kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 3333/ Có 511

b. Nợ TK 3333/ Có TK 331

c. Nợ TK 3333/ Có TK 131

d. Nợ TK 3333/ Có TK 111, 112, 1388, 3388

Câu 96: Tại bên giao ủy thác xuất khẩu, khi xuất hàng chuyển cho bên nhận ủy thác kế toán ghi:

a. Nợ TK 532/Có TK 1561

b. Nợ TK 131/Có TK 1561

c. Nợ TK 157/Có TK 1561

d. Nợ TK 1388/Có TK 1561

Câu 97: Tại bên nhận ủy thác nhập khẩu, các khoản chi phí chi hộ bên giao ủy thác được kế toán ghi:

a. Nợ TK 1562/Có TK liên quan (111, 112, 331)

b. Nợ TK 131/Có TK liên quan (111, 112, 331)

c. Nợ TK 1388/Có TK liên quan (111, 112, 331..)

d. Nợ TK 1561/Có TK liên quan (111, 112, 331)

Câu 98: Tại bên nhận ủy thác nhập khẩu, hoa hồng ủy thác được hưởng được kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 131, 111, 112

Có TK 33311

Có TK 711

b. Nợ TK 131, 111, 112

Có TK 33311

Có TK 331

c. Nợ TK 131, 111, 112

Có TK 33311

Có TK 3388

d. Nợ TK 131, 111, 112

Có TK 511

Có TK 33311

Câu 99: Tại bên nhận ủy thác nhập khẩu, khi nhận tiền của bên giao ủy thác để nhập khẩu hàng hóa, kế toán ghi:

a. Nợ TK 1112, 1122/Có TK 331

b. Nợ TK 1112, 1122/Có TK 341

c. Nợ TK 1112, 1122/Có TK 3388

d. Nợ TK 1112, 1122/Có TK 131

Câu 100: Tại bên nhận ủy thác nhập khẩu, khi nhập khẩu hàng ủy thác, kế toán phản ánh giá trị hàng nhập về

a. TK 1388

b. Không hạch toán trên tài khoản mà chỉ theo dõi trên hệ thống quản trị và thuyết minh trên Báo cáo tài chính về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của hàng nhập khẩu ủy thác, thời hạn nhập khẩu, đối tượng thanh toán…,

c. TK 131

d. TK 1561

Câu 101: Tại bên nhận ủy thác xuất khẩu khi nộp hộ thuế xuất khẩu của hàng nhận ủy thác, kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 131/Có TK 111, 112

b. Nợ TK 1388, 3388/Có TK 111, 112

c. Nợ TK 331/Có TK 111, 112

d. Nợ TK 3333/Có TK 111, 112

Câu 102: Tại bên nhận ủy thác xuất khẩu, các khoản chi phí phát sinh liên quan đến hàng xuất khẩu được kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 1388/ Có TK 111, 112

b. Nợ TK 641 133/Có TK 111, 112

c. Nợ TK 131/Có TK 111, 112

d. Nợ TK 1388, 133/Có TK 111, 112

Câu 103: Tại bên nhận ủy thác xuất khẩu, khi nhận hàng của bên giao ủy thác để tiến hành xuất khẩu, kế toán ghi:

a. Không ghi gì, chỉ theo dõi trên hệ thống sổ kế toán của công ty

b. Nợ TK 156/Có TK 131

c. Nợ TK 156/Có TK 331

d. Nợ TK 156/Có TK 3388

Câu 104: Tại bên nhận ủy thác xuất khẩu, khi nhận tiền của bên giao ủy thác để nộp các khoản thuế, kế toán ghi:

a. Nợ TK 111, 112/ Có TK 131

b. Nợ TK 111, 112/ Có TK 3388

c. Nợ TK 111, 112/ Có TK 331

d. Nợ TK 111, 112/ Có TK 1388

Câu 105: Tại bên nhận ủy thác xuất khẩu, số tiền hàng thu về xuất khẩu được kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 112, 1388/Có TK 3388

b. Nợ TK 112, 1388/Có TK 131

c. Nợ TK 112, 1388/Có TK 331

d. Nợ TK 112, 1388/Có TK 511

Câu 106: Tại bên nhận ủy thác xuất khẩu, số thuế xuất khẩu phải nộp được kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 3388/Có TK 3333

b. Không phải phản ánh

c. Nợ TK 1388/Có TK 3333

d. Nợ TK 131/Có TK 3333

Câu 107: Tài khoản 154 trong doanh nghiệp xây lắp được mở chi tiết:

a. Theo yêu cầu quản lý của công ty

b. 1541”Xây lắp”, 1542”Sản phẩm khác”, 1543” Dịch vụ”, 1544”Chi phí bảo hành xây lắp”

c. 1541”Xây lắp”, 1542”Sản phẩm khác”, 1543”Dịch vụ”

d. 1541”Xây lắp”, 1542”Sản phẩm khác”, 1543” Dịch vụ”, 1548”Chi phí bảo hành xây lắp”

Câu 108: Tài khoản 337 “Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng” được dùng để phản ánh quan hệ thanh toán với chủ đầu tư trong trường hợp:

a. Hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán với chủ đầu tư theo tiến độ kế hoạch.

b. Hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán với chủ đầu tư theo giá trị khối lượng thực hiện.

c. Không theo hình thức nào trong 2 hình thức trên.

d. Theo cả 2 hình thức trên.

Câu 109: Tại một công ty cung cấp dịch vụ vận tải, do làm thất lạc một kiện hàng của khách nên phải bồi thường khách hàng bằng tiền mặt theo trị giá của lô đó, khoản đền bù này được kế toán ghi:

a. Nợ TK 641/Có TK111

b. Nợ TK 624/Có TK111

c. Nợ TK 811/Có TK111

d. Nợ TK 632/Có TK111

Câu 110: Tại một nhà hàng, chi phí may đồng phục cho nhân viên bán hàng được kế toán phản ánh:

a. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

b. Tăng chi phí sản xuất chung

c. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

d. Tăng chi phí khác

Câu 111: Tất cả các chi phí hao hụt trong quá trình mua hàng được tính vào:

a. Chi phí hao hụt trong định mức tính vào giá thực tế của hàng mua, chi phí hao hụt ngoài định mức tính vào giá vốn hàng bán hoặc nhân viên phải bồi thường

b. Giá thực tế của hàng mua vào

c. Giá vốn hàng bán trong kỳ

d. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 112: Tiền công tác phí của nhân viên mua hàng được hạch toán vào tài khoản:

a. Không có phương án nào đúng

b. TK 641 “Chi phí bán hang”

c. TK 1562 “Chi phí mua hàng hóa”

d. TK 1561”Giá mua hàng hóa”

Câu 113: Tiền lương phải trả cho bộ phận thu mua hàng hóa được tính vào:

a. Chi phí bán hàng TK 641

b. Chi phí mua hàng hóa TK 1562

c. Chi phí quản lý doanh nghiệp TK 642

d. Giá mua hàng hóa TK 1561

Câu 114: Tổ chức kinh doanh thương mại có thể theo nhiều mô hình khác nhau như:

a. Công ty môi giới…

b. Tất cả các phương án

c. Công ty kinh doanh tổng hợp

d. Tổ chức bán buôn, bán lẻ

Câu 115: Theo PP KKTX, các TK 151, TK156, TK 157 được sử dụng để phản ánh hàng đang đi đường, trong kho, gửi bán tại thời điểm:

a. Đầu kỳ và cuối kỳ

b. Đầu kỳ

c. Tăng, giảm trong kỳ

d. Cuối kỳ

Câu 116: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, các TK 151, TK 156, TK 157 được sử dụng để phản ánh hàng đang đi đường, trong kho, gửi bán tại thời điểm:

a. Cuối kỳ.

b. Đầu kỳ.

c. Đầu kỳ và cuối kỳ.

Câu 117: Theo phương thức xuất khẩu trực tiếp, khi xuất kho hàng hóa chuyển đi làm thủ tục xuất khẩu, với trị giá hàng xuất kho kế toán ghi Nợ TK?

a. TK632

b. TK 131

c. TK911

d. TK 157

Câu 118: Theo quy định hiện hành, hàng hoá được coi là là đã bán trong hoạt động thương mại phải thoả mãn các điều kiện sau:

a. Người bán đã thu được tiền hay một loại hàng hoá khác hoặc được người mua chấp nhận nợ

b. Hàng hoá phải được chuyển quyền sở hữu từ người bán (bên bán) sang người mua

c. Hàng hoá phải thông qua quá trình mua, bán và thanh toán theo một phương thức thanh toán nhất định

d. Tất cả các phương án

Câu 119: Thời điểm ghi chép hàng nhập khẩu là:

a. Thời điểm người nhập khẩu đã thanh toán xong tiền hàng

b. Thời điểm người nhập khẩu nhận hàng từ phía người xuất khẩu

c. Thời điểm người nhập khẩu đã hoàn thành các nghĩa vụ về các khoản thuế phải nộp cho hàng nhập khẩu

d. Thời điểm người nhập khẩu đã hoàn thành các thủ tục hải quan tại sân bay, cảng biển, biên giới để đưa hàng hóa vào Việt Nam

Câu 120: Thời điểm xác định hàng đã được xuất khẩu là:

a. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu về hàng hóa tức là khi người xuất khẩu mất quyền sở hữu về hàng hóa và nắm quyền sở hữu về tiền tệ hoặc quyền đòi tiền ở người nhập khẩu

b. Thời điểm hàng được xuất khỏi kho để đem đi xuất khẩu

c.Thời điểm hoàn thành các nghĩa vụ về thuế đối với hàng xuất khẩu

d. Thời điểm nhận được tiền của người mua nước ngoài

Câu 121: Thủ tục phí hải quan phải nộp cho hàng xuất khẩu được kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 641

b. Nợ TK 632

c. Nợ TK 635

d. Nợ TK 642

Câu 122: Thủ tục phí ngân hàng phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa được kế toán phản ánh:

a. Tăng chi phí khác

b. Tăng chi phí thu mua hàng hóa nhập khẩu

c. Tăng giá mua của hàng nhập khẩu

d. Tăng giá vốn hàng bán

Câu 123: Thuế GTGT của hàng xuất khẩu được áp dụng ở mức thuế suất:

a. Theo biểu thuế tùy theo từng mặt hàng

b. 10%

c. 5%

d. 0%

Câu 124: Thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu được tính trên giá?

a. Giá nhập khẩu đã có thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế bảo vệ môi trường (nếu có)

b. Giá nhập khẩu

c. Giá mua của hàng tương tự trong nước

d. Giá nhập khẩu đã có thuế TTĐB, thuế bảo vệ môi trường (nếu có) nhưng chưa có thuế nhập khẩu và thuế GTGT.

Câu 125: Thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, được kế toán định khoản:

a. Nợ TK 133/Có 33312

b. Nợ TK 1561/Có 33312

c. Nợ TK 1562/Có 33312

d. Nợ TK 632/Có 33312

Câu 126: Thuế Tiêu thụ đặc biệt phải nộp của hàng nhập khẩu được tính trên giá?

a. Giá nhập khẩu đã có thuế nhập khẩu, thuế bảo vệ môi trường (nếu có)

b. Giá giá nhập khẩu đã có thuế GTGT

c. Giá nhập khẩu

d. Giá nhập khẩu đã có thuế nhập khẩu

Câu 127: Trong các hoạt động thương mại nói chung, hàng hóa được coi là hàng mua khi:

a. Doanh nghiệp đã nắm được quyền sở hữu về hàng và mất quyền sở hữu về tiền hay một loại hàng hóa khác.

b. Hàng mua vào nhằm mục đích để bán hoặc qua gia công, chế biến để bán

c. Phải thông qua một phương thức mua – bán – thanh toán tiền hàng nhất định.

d. Tất cả các phương án

Câu 128: Trong doanh nghiệp chuyên cung cấp dịch vụ vận tải, khi phương tiện vận tải bị tai nạn và nhận được tiền bồi thường từ công ty bảo hiểm, số tiền bảo hiểm này được kế toán ghi:

a. Tăng thu nhập khác

b. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Giảm giá vốn hàng bán

d. Tăng doanh thu bán hàng và CCDV

Câu 129: Trong doanh nghiệp chuyên cung cấp dịch vụ vận tải, lệ phí cầu phà được kế toán tập hợp vào:

a. Chi phí quản lý doanh nghiệp

b. Chi phí khác

c. Chi phí sản xuất chung

d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Câu 130: Trong doanh nghiệp chuyên kinh doanh cho thuê phòng nghỉ, chi phí tiền ga, gối, chăn màn trang bị cho phòng nghỉ được kế toán ghi:

a. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

b. Tăng chi phí sản xuất chung

c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

d. Tăng chi phí bán hàng

Câu 131: Trong doanh nghiệp kinh doanh du lịch, chi phí thuê phương tiện vận tải để chuyên chở khách trong chuyến du lịch được kế toán ghi:

a. Tăng chi phí bán hàng

b. Tăng chi phí khác

c. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

d. Tăng chi phí sản xuất chung

Câu 132: Trong doanh nghiệp kinh doanh vận tải, khi trích trước chi phí săm lốp được kế toán ghi:

a. Nợ TK 642

Có TK 335

b. Nợ TK 627

Có TK 335

c. Nợ TK 632

Có TK 335

d. Nợ TK 621

Có TK 335

Câu 133: Trong doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, để phán ánh tình hình biến động hàng hóa trong kỳ, kế toán sử dụng tài khoản:

a. TK 6111

b. TK 6112

c. Không phải các tài khoản trên

d. TK 632

Câu 134: Trong doanh nghiệp thương mại, doanh thu chủ yếu gồm:

a. Doanh thu bán hàng hóa

b. Doanh thu trợ cấp trợ giá

c. Doanh thu cung cấp dịch vụ

d. Doanh thu bán thành phẩm

Câu 135: Trong hoạt động du lịch lữ hành, chi phí tiền ăn, nghỉ cho khách du lịch được kế toán ghi:

a. Tăng chi phí bán hàng

b. Tăng chi phí sản xuất chung

c. Tăng chi phí khác

d. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Câu 136: Trong hoạt động vận tải, chi phí sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ phương tiện vận tải, được kế toán hạch toán vào khoản mục:

a. Chi phí sản xuất chung

b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

c. Chi phí bán hàng

d. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 137: Trong nhà hàng, chi phí hương liệu để tẩm ướp thực phẩm được phản ánh vào khoản mục chi phí:

a. Chi phí khác

b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

c. Chi phí sản xuất chung

d. Giá vốn hàng bán

Câu 138: Trong nhà hàng, thực phẩm bị hết hạn không sử dụng được, thiệt hại về số thực phẩm hỏng này được kế toán phản ánh:

a. Tăng chi phí bán hàng

b. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

c. Tăng chi phí sản xuất chung

d. Tăng giá vốn hàng bán

Câu 139: Trong PP kế toán HTK KKĐK, chi phí mua hàng được hạch toán như sau:

a. Nợ 6112

Nợ 133

Có 331

b. Nợ 632

Nợ 133

Có 331

c. Nợ 641

Nợ 133

Có 331

d. Nợ 1562

Nợ 133

Có 331

Câu 140: Trong PP kế toán HTK KKĐK, chiết khấu thanh toán được hưởng ghi:

a. Nợ 111,331

Có 635

b. Nợ 515

Có 111,331

c. Nợ 111,331

Có 156

d. Nợ 111,331

Có 515

Câu 141: Trong PP KKĐK, để phán ánh tình hình biến động hàng hoá trong kỳ, kế toán sử dụng tài khoản:

a. TK 6111

b. TK 6112

c. TK 632

d. Không phải các tài khoản trên

Câu 142: Trong PP KKĐK, giá vốn hàng bán là:

a. Các phương án trên đều sai

b. Giá mua hàng hóa

c. Giá mua + Chi phí mua

d. Giá mua – Chi phí mua

Câu 143: Trong PP KKĐK, giá vốn hàng tiêu thụ được phản ánh tại thời điểm:

a. Trong kỳ

b. Không phải các phương án trên

c. Cuối kỳ

d. Đầu kỳ

Câu 144: Trong PP KKĐK, giá vốn hàng tiêu thụ được phản ánh:

a. Có TK 156

b. Nợ TK 6112

c. Nợ TK 632

d. Nợ TK 911

Câu 145: Trong PP KKĐK, khi nhập kho hàng bán trả lại trong kỳ, kế toán ghi:

a. Nợ 156

Có 632

b. Nợ 6112

Có 632

c. Không định khoản

d. Nợ 156

Có 6112

Câu 146: Trong PP KKĐK, khi xuất kho hàng hóa gửi bán cho khách hàng ghi:

a. Nợ 632

Có 6112

b. Nợ 157

Có 156

c. Nợ 157

Có 6112

d. Không định khoản vì đầu kỳ đã kết chuyển hàng gửi bán rồi

Câu 147: Trong PP KKĐK, trị giá mua hàng hóa:

a. Chỉ là giá mua trả cho người bán

b. Bao gồm cả chi phí vận chuyển, bốc dỡ

c. Không bao gồm cả chi phí vận chuyển, bốc dỡ

d. Các phương án trên đều sai

Câu 148: Trong PP KKĐK, trong kỳ nhập kho hàng mua đi đường kỳ trước sẽ được ghi sổ:

a. Nợ TK 156

Có TK 151

b. Nợ TK 611

Có TK 151

c. Không định khoản tại lúc nhập kho vì nó đã nằm trong bút toán kết chuyển tồn đầu kỳ rồi

d. Nợ TK 156

Nợ TK 1331

Có TK 151

Câu 149: Trong PP KKTX, giá vốn hàng tiêu thụ được phản ánh tại thời điểm:

a. Cuối kỳ

b. Đầu kỳ

c. Không phải các phương án trên

d. Trong kỳ

Câu 150: Trong phương pháp kế toán HTK KKĐK, chi phí mua hàng được hạch toán như sau:

a. Nợ TK 1562/Nợ TK 133/Có TK 331

b. Nợ TK 6112/Nợ TK 133/Có TK 331

c. Nợ TK 632/Nợ TK 133/Có TK 331

d. Nợ TK 641/Nợ TK 133/Có TK 331

Câu 151: Trong phương pháp kế toán HTK KKĐK, chiết khấu thanh toán được hưởng ghi:

a. Nợ TK 111, 331/Có TK 156

b. Nợ TK 111, 331/Có TK 515

c. Nợ TK 111, 331/Có TK 635

d. Nợ TK 515/Có TK 111, 331

Câu 152: Trong phương pháp KKĐK, để phản ánh tình hình biến động hàng hóa trong kỳ, kế toán sử dụng tài khoản:

a. Không phải các tài khoản trên

b. TK 6111

c. TK 6112

d. TK 632

Câu 153: Trong phương pháp KKĐK, giá vốn hàng bán là:

a. Các phương án trên đều sai

b. Giá mua – Chi phí mua

c. Giá mua + Chi phí mua

d. Giá mua hàng hóa

Câu 154: Trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng không qua kho theo hình thức chuyển hàng không tham gia thanh toán. Doanh thu môi giới ghi:

a. Nợ 111,112

Có 632,333

b. Nợ 111,112

Có 511, 333

c. Nợ 111,112

Có 156, 333

d. Nợ 111,112

Có 641, 333

Câu 155: Trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng không qua kho theo hình thức chuyển hàng không tham gia thanh toán. Doanh thu mới giới ghi:

a. Nợ 111,112/Có 156, 151

b. Nợ 111,112/Có 632, 333

c. Nợ 111,112/Có 641, 333

Câu 156: Trường hợp doanh nghiệp xây dựng theo hình thức giao khoán nội bộ, khi đơn vị nhận khoán có tổ chức công tác kế toán riêng và phân cấp quản lý, giá trị tiền vốn giao khoán cho đơn vị nhận khoán được kế toán định khoản:

a. Nợ TK 1361 (chi tiết)Có TK liên quan

b. Nợ TK 131Có TK liên quan

c. Nợ TK 138 (1388)/Có TK liên quan

d. Nợ TK141(chi tiết)Có TK liên quan

Câu 157: Trường hợp doanh nghiệp xây dựng theo hình thức giao khoán nội bộ, khi đơn vị nhận khoán có tổ chức công tác kế toán riêng và phân cấp quản lý, giá trị tiền vốn, vật tư giao cho đơn vị nhận khoán được kế toán định khoản:

a. Nợ TK 131

Có TK liên quan

b. Nợ TK 141(chi tiết)

Có TK liên quan

c. Nợ TK 138(1388)

Có TK liên quan

d. Nợ TK 1361(chi tiết)

Có TK liên quan

Câu 158: Trường hợp doanh nghiệp xây dựng theo hình thức giao khoán nội bộ, khi đơn vị nhận khoán có tổ chức công tác kế toán riêng và phân cấp quản lý, giá trị tiền vốn, vật tư nhận khoán được kế toán định khoản:

a. Chỉ mở sổ theo dõi riêng, không hạch toán tăng tài sản, tiền vốn nhận về

b. Nợ TK liên quan

Có TK 3388

c. Nợ TK liên quan

Có TK 331

d. Nợ TK liên quan

Có TK 336 8(chi tiết)

Câu 159: Trường hợp doanh nghiệp xây dựng theo hình thức giao khoán nội bộ, khi đơn vị nhận khoán không tổ chức công tác kế toán riêng, giá trị tiền vốn, vật tư giao cho đơn vị nhận khoán được kế toán định khoản:

a. Nợ TK 142

Có TK liên quan

b. Nợ TK 138(1388)

Có TK liên quan

c. Nợ TK 136(chi tiết)

Có TK liên quan

d. Nợ TK 141(chi tiết)

Có TK liên quan

Câu 160: Trường hợp hàng bán có bao bì đi kèm, tính giá riêng, khi xuất kho bao bì chuyển đến cho bên mua, kế toán ghi:

a. Nợ 641

Có 1532

b. Nợ 131

Có 1532

c. Nợ 632

Có 1532

d. Nợ 1388

Có 1532

Câu 161: Trường hợp hàng bán có bao bì đi kèm, tính giá riêng, khi xuất kho bao bì chuyển đến cho bên mua, kế toán ghi:

a. Nợ TK 131/Có 1532

b. Nợ TK 1388/Có 1532

c. Nợ TK 632/Có 1532

d. Nợ TK 641/Có 1532

Câu 162: Trường hợp mua hàng bán thẳng, giá trị hàng mua được kế toán ghi như sau:

a. Nợ TK 1561/Nợ 133/Có 111, 331

b. Nợ TK 157/Nợ 133/Có 111, 331

c. Nợ TK 6112/Nợ 133/Có 111, 331

d. Nợ TK 632/Nợ 133/Có 111, 331

Câu 163: Trường hợp mua hàng gửi bán thẳng, giá trị hàng mua được kế toán ghi như sau:

a. Nợ 1561

Nợ 133

Có 111,331

b. Nợ 157

Nợ 133

Có 111,331

c. Nợ 6112

Nợ 133

Có 111,331

d. Nợ 632

Nợ 133

Có 111,331

Câu 164: Các phương thức thanh toán quốc tế trong kinh doanh xuất- nhập khẩu:

a. Thanh toán chuyển tiền

b. Thanh toán thư tín dụng

c. Thanh toán nhờ thu

d. Tất cả các phương án

Câu 167: Tại bên nhận ủy thác nhập khẩu, số thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế BVMT, thuế GTGT của hàng nhâp khẩu phải nộp được kế toán phản ánh

a. Không phải phản ánh

b. Nợ TK 1561/Có TK 3332, 3333, 33312, 33381

c. Nợ TK 1388, 3388/Có TK 3332, 3333, 33312, 33381

d. Nợ TK 131/Có TK 3332, 3333, 33312, 33381

Câu 168: Tại bên nhận ủy thác xuất khẩu, hoa hồng ủy thác xuất khẩu được kế toán phản ánh:

a. Giảm giá vốn hàng bán

b. Tăng doanh thu cung cấp dịch vụ

c. Tăng thu nhập khác

d. Tăng doanh thu tài chính

Câu 169: Bút toán kết chuyển giá trị hàng hóa tồn kho cuối kỳ được ghi như sau:

a. Nợ 156

Có 3381

b. Nợ 156

Có 1381

c. Nợ 6112

Có 156

d. Nợ 156

Có 6112

Câu 170: Tài khoản 337 “Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng” được dùng để phản ánh quan hệ thanh toán với chủ đầu tư trong trường hợp:

a. Không theo hình thức nào trong 2 hình thức trên

b. Hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán với chủ đầu tư theo giá trị khối lượng thực hiện

c. Hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán với chủ đầu tư theo tiến độ kế hoạch

d. Theo cả 2 hình thức trên

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang