Môn học Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa AC06 tại EHOU sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và kỹ năng kế toán cơ bản và cần thiết, đặc biệt phù hợp với đặc điểm hoạt động và quy mô của các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) tại Việt Nam. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các nguyên tắc kế toán chung, hệ thống tài khoản áp dụng cho DNNVV, và các nghiệp vụ kế toán chủ yếu phát sinh trong quá trình hoạt động của loại hình doanh nghiệp này.
Trong suốt môn học, bạn sẽ được làm quen với các khái niệm cơ bản về kế toán như tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí và lợi nhuận. Chúng ta sẽ đi sâu vào việc tìm hiểu hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC, một văn bản pháp lý quan trọng quy định về chế độ kế toán áp dụng cho DNNVV. Bạn sẽ học cách sử dụng các tài khoản này để ghi nhận và theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Một phần quan trọng của môn học sẽ tập trung vào việc thực hành các nghiệp vụ kế toán cơ bản như kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kế toán mua hàng, bán hàng, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán tài sản cố định và công cụ dụng cụ. Bạn sẽ được hướng dẫn cách lập các chứng từ kế toán ban đầu, định khoản các nghiệp vụ kinh tế và ghi sổ kế toán theo đúng quy định.
Môn học cũng sẽ giới thiệu đến bạn quy trình lập các báo cáo tài chính cơ bản dành cho DNNVV, bao gồm Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp). Bạn sẽ học cách đọc và hiểu các thông tin trên báo cáo tài chính để có thể đánh giá tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, môn học còn đề cập đến các vấn đề kế toán đặc thù của DNNVV, như kế toán thuế (thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp), quản lý chi phí và các vấn đề liên quan đến việc tuân thủ pháp luật kế toán.
Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động thực hành của bạn, môn học Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa AC06 sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và kỹ năng kế toán nền tảng vững chắc để có thể đảm nhận các công việc kế toán trong các DNNVV hoặc làm nền tảng để tiếp tục học tập và phát triển trong lĩnh vực kế toán. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và thành công!
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn AC06 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member Pro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn, tải tài liệu về in ra với chi phí rẻ nhất và còn nhiều hỗ trợ cao cấp cho Member Pro .
Hoặc cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn AC06 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
Ghi chú là đáp án đúng
Cau trả lời không đúng là không chọn đáp án này khi làm bài
Câu 1: Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư; chi phí giao dịch bán chứng khoán là:
a. Chi phí khác
b. Chi phí quản lý kinh doanh
c. Chi phí tài chính
d. Không có đáp án đúng
Câu 2: Cau trả lời không đúng
Bán cổ phiếu kinh doanh có giá gốc là 300.000, giá bán là 280.000, chi phí bán là 10.000, số dự phòng đã lập cho số chứng khoán này là 30.000. Thu, chi bằng chuyển khoản.
a. Cả A&B&C
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 1121: 280.000
Nợ TK 635: 20.000
Có TK 1211: 300.000
Cau trả lời không đúng
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 2291: 30.000
Có TK 635: 30.000
d. Kế toán ghi:
Nợ TK 635: 10.000
Có TK 1121: 10.000
Câu 3: Cau trả lời không đúng
Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 1.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 200; Tổng phát sinh Có TK 515 là 50; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 600; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 60; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 150; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 180.
a. Kết quả các hoạt động khác của năm N là (10) trđ Cau trả lời không đúng
b. Kết quả các hoạt động khác của năm N là 20 trđ
c. Kết quả các hoạt động khác của năm N là 250 trđ
d. Không có đáp án đúng
Câu 4: Cau trả lời không đúng
Kết quả hoạt động tài chính
a. Cả A và B đều đúng
b. Không có đáp án đúng
c. Là số chênh lệch giữa chi phí tài chính và doanh thu hoạt động tài chính.
d. Là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính. Cau trả lời không đúng
Câu 5: Cau trả lời không đúng
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 1.000 kg hàng hóa mua đi đường, hóa đơn đã nhận từ kỳ trước với đơn giá 990/kg, chi phí vận chuyển là 6.600, các giá đã gồm 10% thuế GTGT. Chưa thanh toán.
a. Cả A và B
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 156: 6.000
Nợ TK 133: 600
Có TK 331: 6.600
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 156: 900.000
Có TK 151: 900.000 Cau trả lời không đúng
d. Kế toán ghi:
Nợ TK 156: 906.000
Nợ TK 133: 90.600
Có TK 331: 996.600
Câu 6: Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết và đầu tư khác
a. Được ghi nhận trên tài khoản: 511
b. Được ghi nhận trên tài khoản: 515
c. Được ghi nhận trên tài khoản: 711
d. Không có đáp án đúng
Câu 7: Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn vào công ty liên doanh, liên kết và đầu tư khác
a. Được ghi nhận trên tài khoản: 635
b. Được ghi nhận trên tài khoản: 642
c. Được ghi nhận trên tài khoản: 811
d. Không có đáp án đúng
Câu 8: Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính; Chiết khấu thanh toán cho người mua; Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính là:
a. Chi phí khác
b. Chi phí quản lý kinh doanh
c. Chi phí tài chính
d. Không có đáp án đúng
Câu 9: Chi phí lãi vay phục vụ cho kinh doanh phải trả trong kỳ là 40.000.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 635: 40.000
Có TK 1121: 40.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 635: 40.000
Có TK 3388: 40.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 642: 40.000
Có TK 3388: 40.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 10: Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có) là:
a. Chi phí khác
b. Chi phí quản lý kinh doanh
c. Chi phí tài chính
d. Không có đáp án đúng
Câu 11: Chi phí theo dõi hoạt động liên doanh là 80.000, chi bằng chuyển khoản.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 635: 80.000
Có TK 1121: 80.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 635: 80.000
Có TK 3388: 80.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 642: 80.000
Có TK 1121: 80.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 12: Công ty Giày TĐ (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000 hộp keo dính với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% phải trả là 100.000.000đ. Khi nhập kho phát hiện thiếu 50 hộp. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 152: 100.000
c. Nợ TK 152: 95.000
d. Nợ TK 153: 95.000
Câu 13: Công ty Giày TĐ (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000 hộp keo dính với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% phải trả là 100.000.000đ. Khi nhập kho phát hiện thừa 50 hộp. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 152: 100.000
c. Nợ TK 152: 105.000
d. Nợ TK 153: 105.000
Câu 14: Công ty Giày TĐ (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 100 chiếc kéo với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% phải trả là 50.000.000đ. Khi nhập kho phát hiện thừa 10 chiếc. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Có TK 331: 50.000
b. Có TK 331: 55.000
c. Có TK 331: 60.500
d. Không có đáp án đúng
Câu 15: Công ty Giày TĐ (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) xuất kho 500 hộp keo dính dùng trực tiếp sản xuất là 300 hộp, dùng khuyến mại cho khách hàng 200 hộp, đơn giá xuất kho là 100.000đ/hộp. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 30.000
Nợ TK 6421: 20.000
Có TK 152: 50.000
c. Nợ TK 154: 30.000
Nợ TK 6422: 20.000
Có TK 152: 50.000
d. Nợ TK 621: 30.000
Nợ TK 641: 20.000
Có TK 152: 50.000
Câu 16: Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000m vải với giá mua là 330.000.000đ. Chi phí vận chuyển là 1.100.000đ. Do mua nhiều nên được người bán cho hưởng chiết khấu thương mại 2%. Các giá đã bao gồm thuế GTGT 10% Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 152: 295.000
c. Nợ TK 152: 301.000
d. Nợ TK 153: 295.000
Câu 17: Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000m vải với giá mua là 330.000.000đ. Chi phí vận chuyển là 1.100.000đ. Do mua nhiều nên được người bán cho hưởng chiết khấu thương mại 2%. Các giá đã bao gồm thuế GTGT 10% Kế toán xác định giá nhập kho của vải là: (ĐVT: 1000đ):
a. 295.000
b. 301.000
c. 324.400
d. Không có đáp án đúng
Câu 18: Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000m vải với giá mua là 330.000.000đ. Do thanh toán ngay nên được người bán cho hưởng chiết khấu thanh toán 1%. Các giá đã bao gồm thuế GTGT 10% Kế toán xác định giá nhập kho của vải là: (ĐVT: 1000đ):
a. 297.000
b. 300.000
c. 326.700
d. 330.000
Câu 19: Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000m vải với giá mua trả bằng chuyển khoản là 330.000.000đ. Do thanh toán ngay nên được người bán cho hưởng chiết khấu thanh toán 1%. Các giá đã bao gồm thuế GTGT 10% Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 152: 297.000
c. Nợ TK 152: 300.000
d. Nợ TK 153: 300.000
Câu 20: Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 100 chiếc kéo với giá mua bao gồm thuế GTGT 10% là 33.000.000đ. Do mua nhiều nên được người bán cho hưởng chiết khấu thương mại 2%. Kế toán xác định giá nhập kho của kéo là: (ĐVT: 1000đ):
a. 29.400
b. 32.340
c. 600
d. 660
Câu 21: Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 100 chiếc kéo với giá mua bao gồm thuế GTGT 10% phải trả là 33.000.000đ. Do mua nhiều nên được người bán cho hưởng chiết khấu thương mại 2%. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 152: 29.400
c. Nợ TK 153: 29.400
d. Nợ TK 153: 30.000
Câu 22: Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 1.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 200; Tổng phát sinh Có TK 515 là 50; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 600; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 60; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 150; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 180.
a. Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của năm N là (10) trđ
b. Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của năm N là 20 trđ
c. Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của năm N là 250 trđ
d. Không có đáp án đúng
Câu 23: Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 1.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 200; Tổng phát sinh Có TK 515 là 50; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 600; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 60; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 150; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 180; Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp là 45.
a. Kế toán ghi (trđ):
Nợ TK 911: 215
Có TK 421: 215
b. Kế toán ghi (trđ):
Nợ TK 911: 250
Có TK 421: 250
c. Kế toán ghi (trđ):
Nợ TK 911: 260
Có TK 421: 260
d. Không có đáp án đúng
Câu 24: Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 2.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 400; Tổng phát sinh Có TK 515 là 100; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 1.200; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 80; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 300; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 420.
a. Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 460 trđ
b. Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 500 trđ
c. Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 540 trđ
d. Không có đáp án đúng
Câu 25: Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 2.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 400; Tổng phát sinh Có TK 515 là 100; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 1.200; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 80; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 300; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 420.
a. Kết quả hoạt động tài chính của năm N là (20) trđ
b. Kết quả hoạt động tài chính của năm N là 20 trđ
c. Kết quả hoạt động tài chính của năm N là 500 trđ
d. Không có đáp án đúng
Câu 26: Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 2.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 400; Tổng phát sinh Có TK 515 là 100; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 1.200; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 80; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 300; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 420; Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp là 80.
a. Cả A&B&C
b. Kế toán ghi (trđ):
Nợ TK 511: 2.000
Nợ TK 515: 100
Nợ TK 711: 400
Có TK 911: 2.500
c. Kế toán ghi (trđ):
Nợ TK 911: 2.080
Có TK 632: 1.200
Có TK 635: 80
Có TK 642: 300
Có TK 811: 420
Có TK 821: 80
Cau trả lời không đúng
d. Kế toán ghi (trđ):
Nợ TK 911: 420
Có TK 421: 420
Câu 27: Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 2.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 400; Tổng phát sinh Có TK 515 là 100; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 1.200; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 80; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 300; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 420; Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp là 80.
a. Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 380 trđ
b. Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 420 trđ
c. Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 460 trđ
d. Không có đáp án đúng
Câu 28: Cuối năm N, doanh nghiệp được quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, số thuế thực tế phải nộp năm N là 80 trđ, doanh nghiệp đã tạm nộp thuế trong năm N là 60 trđ.
a. Kế toán điều chỉnh (1.000đ):
Nợ TK 3334: 20.000
Có TK 821: 20.000
b. Kế toán điều chỉnh (1.000đ):
Nợ TK 642: 20.000
Có TK 3334: 20.000
c. Kế toán điều chỉnh (1.000đ):
Nợ TK 821: 20.000
Có TK 3334: 20.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 29: Cuối năm N, doanh nghiệp được quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, số thuế thực tế phải nộp năm N là 80 trđ, doanh nghiệp đã tạm nộp thuế trong năm N là 60 trđ.
a. Kế toán kết chuyển (1.000đ):
Nợ TK 911: 60.000
Có TK 821: 60.000
b. Kế toán kết chuyển (1.000đ):
Nợ TK 911: 80.000
Có TK 642: 80.000
c. Kế toán kết chuyển (1.000đ):
Nợ TK 911: 80.000
Có TK 821: 80.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 30: Cuối năm N, doanh nghiệp được quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, số thuế thực tế phải nộp năm N là 95 trđ, số thuế doanh nghiệp đã tạm nộp trong năm N là 100 trđ:
a. Kế toán điều chỉnh (1.000đ):
Nợ TK 3334: 5.000
Có TK 821: 5.000
b. Kế toán điều chỉnh (1.000đ):
Nợ TK 642: 5.000
Có TK 3334: 5.000
c. Kế toán điều chỉnh (1.000đ):
Nợ TK 821: 5.000
Có TK 3334: 5.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 31: Đặc điểm của công cụ dụng cụ:
a. Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Hình thái vật chất ban đầu thay đổi theo hình thái vật chất của sản phẩm mới
c. Không có đáp án đúng
d. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh nhưng hình thái vật chất ban đầu không bị thay đổi
Câu 32: DN (tính thuế GTGT khấu trừ, KKTX) nhượng bán máy may nguyên giá 1.800.000, đã hao mòn 600.000 cho DN B với giá bán 1.100.000. Chi phí nhượng bán 11.000. Các giá đã có VAT 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản.
a. Cả A&B&C
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 112: 1.100.000
Có TK 711: 1.000.000
Có TK 33311: 100.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 214: 600.000
Nợ TK 811: 1.200.000
Có TK 2111: 1.800.000
d. Kế toán ghi:
Nợ TK 811: 10.000
Nợ TK 1331: 1.000
Có TK 112: 11.000
Câu 33: Doanh nghiệp A được miễn giảm thuế GTGT phải nộp kỳ này là 80.000.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 1388: 80.000
Có TK 711: 80.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 3331: 80.000
Có TK 511: 80.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 3331: 80.000
Có TK 711: 80.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 34: Doanh nghiệp A thu lại được khoản nợ phải thu khó đòi đã xử lý xóa sổ của B là 250.000 bằng chuyển khoản.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 1121: 250.000
Có TK 131: 250.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 1121: 250.000
Có TK 515: 250.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 1121: 250.000
Có TK 711: 250.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 35: Doanh nghiệp bị phạt do vi phạm 10% giá trị hợp đồng mua bán nguyên vật liệu, hợp đồng có trị giá 800.000.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 632: 80.000
Có TK 3388: 80.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 635: 80.000
Có TK 3388: 80.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 811: 80.000
Có TK 3388: 80.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 36: Doanh nghiệp được biếu tặng một phần mềm kế toán có trị giá 120.000.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 153: 120.000
Có TK 711: 120.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 2113: 120.000
Có TK 711: 120.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 213: 120.000
Có TK 711: 120.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 37: Doanh nghiệp góp vốn đầu tư với doanh nghiệp B bằng phần mềm bán hàng, giá trị được công nhận là 150.000, tài sản có nguyên giá là 300.000, đã khấu hao 100.000.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 214: 100.000
Nợ TK 711: 50.000
Có TK 2113: 300.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 228B: 150.000
Có TK 2113: 150.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 228B: 150.000
Nợ TK 214: 100.000
Nợ TK 811: 50.000
Có TK 2113: 300.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 38: Doanh nghiệp May 30 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) bảo dưỡng thường xuyên phần mềm quản lý doanh nghiệp, chi phí sửa chữa thuê ngoài phải trả chưa thuế: 20.000.000đ (thuế GTGT 10%). Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 20.000
Nợ TK 133: 2.000
Có TK
331: 22.000
c. Nợ TK 642: 20.000
Nợ TK 133: 2.000
Có TK
331: 22.000
d. Nợ TK 6422: 20.000
Nợ TK 133: 2.000
Có TK
331: 22.000
Câu 39: Doanh nghiệp sản xuất (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 10 tủ tài liệu có đơn giá 7trđ/chiếc, chưa có thuế GTGT 10%, trả bằng chuyển khoản. Dùng ngay cho bộ phận quản lý sản xuất là 3 chiếc, cho bộ phận bán hàng 3 chiếc, cho phòng kế toán số còn lại. Phân bổ chi phí cho 1 kỳ. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 21.000
Nợ TK 6421: 21.000
Nợ TK 6422: 28.000
Nợ TK 133: 7.000
Có TK 112: 77.000
c. Nợ TK 242: 35.000
Nợ TK 154: 10.500
Nợ TK 6421: 10.500
Nợ TK 6422: 14.000
Nợ TK 133: 7.000
Có TK 112: 77.000
d. Nợ TK 627: 21.000
Nợ TK 641: 21.000
Nợ TK 642: 28.000
Nợ TK 133: 7.000
Có TK 112: 77.000
Câu 40: Doanh nghiệp sản xuất (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 10 tủ tài liệu có đơn giá 7trđ/chiếc, chưa có thuế GTGT 10%, trả bằng chuyển khoản. Dùng ngay cho bộ phận quản lý sản xuất là 3 chiếc, cho bộ phận bán hàng 3 chiếc, cho phòng kế toán số còn lại. Phân bổ chi phí cho 2 kỳ. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 21.000
Nợ TK 6421: 21.000
Nợ TK 6422: 28.000
Nợ TK 133: 7.000
Có TK 112: 77.000
c. Nợ TK 242: 35.000
Nợ TK 154: 10.500
Nợ TK 6421: 10.500
Nợ TK 6422: 14.000
Nợ TK 133: 7.000
Có TK 112: 77.000
d. Nợ TK 627: 21.000
Nợ TK 641: 21.000
Nợ TK 642: 28.000
Nợ TK 133: 7.000
Có TK 112: 77.000
Câu 41: Doanh nghiệp sản xuất (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) sửa chữa lớn ngoài kế hoạch 1 máy nâng đang sử dụng ở bộ phận kho nguyên vật liệu, chi phí sửa chữa thuê ngoài phải trả chưa thuế là 71.500.000đ, đã có thuế GTGT 10%. Công việc sửa chữa đã hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng, chi phí sửa chữa được phân bổ làm 2 năm, bắt đầu từ năm nay. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Đáp án A và
Nợ TK 154: 32.500
Nợ TK 242: 32.500
Có TK 2413: 65.000
b. Đáp án A và
Nợ TK 627: 32.500
Nợ TK 242: 32.500
Có TK 2413: 65.000
c. Không có đáp án đúng
d. Nợ TK 2413: 65.000
Nợ TK 133: 6.500
Có TK 331: 71.500
Câu 42: Doanh nghiệp sản xuất trích khấu hao TSCĐ trong kỳ là 8 0trđ, trong đó: của bộ phận sản xuất là 30trđ, của bộ phận bán hàng là 20trđ, còn lại là của bộ phận quản lý doanh nghiệp. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 30.000
Nợ TK 6421: 20.000
Nợ TK 6422: 30.000
Có TK 214: 80.000
c. Nợ TK 154: 30.000
Nợ TK 6422: 50.000
Có TK 214: 80.000
d. Nợ TK 627: 30.000
Nợ TK 641: 20.000
Nợ TK 642: 30.000
Có TK 214: 80.000
Câu 43: Doanh nghiệp thương mại (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) sửa chữa đột xuất 1 máy nâng hàng đang sử dụng ở bộ phận bán hàng, chi phí sửa chữa thuê ngoài phải trả chưa thuế là 72trđ, chưa có thuế GTGT 10%. Công việc sửa chữa đã hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng, chi phí sửa chữa được phân bổ làm 2 năm, bắt đầu từ tháng này. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
a. Đáp án A và Nợ TK 641: 3.000
Nợ TK 242: 69.000
Có TK 2413: 72.000
b. Đáp án A và
Nợ TK 6421: 3.000
Nợ TK 242: 69.000
Có TK 2413: 72.000
c. Không có đáp án đúng
d. Nợ TK 2413: 72.000
Nợ TK 133: 7.200
Có TK 331: 79.200
Câu 44: Doanh nghiệp vừa và nhỏ áp dụng chế độ kế toán theo văn bản pháp lý nào:
a. Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính
b. Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/6/2006 của Bộ Tài chính
c. Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016
của Bộ Tài chính
d. Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
Câu 45: Đối tượng không áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa:
a. Bảo hiểm
b. Các đáp án đều đúng
c. Dầu khí
d. Điện lực
Câu 46: Đối tượng không áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa:
a. Các đáp án đều đúng
b. công ty đại chúng theo quy định của pháp luật về chứng khoán
c. doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ
d. Doanh nghiệp Nhà nước
Câu 47: Hệ thống Báo cáo tài chính bắt buộc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm:
a. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo tình hình tài chính
d. Các đáp án đều đúng
Câu 48: Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
a. Các đáp án đều đúng
b. Có mở chi tiết cho tài khoản 156– Hàng hóa
c. Không mở chi tiết cho tài khoản 156 – Hàng hóa
d. Không sử dụng tài khoản 156
Câu 49: Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
a. Các đáp án đều đúng
b. Không có Tài sản cố định vô hình
c. Không sử dụng tài khoản 213 – Tài sản cố định vô hình
d. Sử dụng tài khoản 2111 để ghi nhận tài sản cố định vô hình
Câu 50: Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
a. Các đáp án đều đúng
b. Không sử dụng tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
c. Sử dụng tài khoản 221 để ghi nhận khoản đầu tư vào công ty con
d. Sử dụng tài khoản 228 để ghi nhận khoản đầu tư vào công ty con
Câu 51: Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
a. Các đáp án đều đúng
b. Không sử dụng tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
c. Sử dụng tài khoản 632 để ghi nhận chi phí bán hàng
d. Sử dụng tài khoản 641 để ghi nhận chi phí bán hàng
Câu 52: Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
a. Đáp án A&B
b. Không phát sinh các khoản chi phí sản xuất.
c. Không sử dụng tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp, tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung.
d. Sử dụng tài khoản 154 để ghi nhận chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Câu 53: Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
a. Đáp án A&C
b. Không phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu
c. Không sử dụng tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
d. Sử dụng tài khoản 511 để ghi nhận các khoản giảm trừ doanh thu
Câu 54: Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
a. Cả A&B&C
b. Kết quả hoạt động khác
c. Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh
d. Kết quả hoạt động tài chính
Câu 55: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh
a. Không có đáp án đúng
b. Là doanh thu thuần và số chênh lệch giữa trị giá vốn hàng bán và chi phí kinh doanh.
c. Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí kinh doanh.
d. Là trị giá vốn hàng bán và số chênh lệch giữa doanh thu thuần và chi phí kinh doanh.
Câu 56: Khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh, nguyên giá của tài sản cố định sẽ:
a. Cả 2 đáp án A&B đều đúng
b. Không có đáp án đúng
c. Tính dần vào chi phí sản xuất kinh doanh bằng cách tính khấu hao
d. Tính hết vào chi phí sản xuất kinh doanh
Câu 57: Khi tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm, giá trị của công cụ dụng cụ sẽ:
a. Cả 2 đáp án A&B đều đúng
b. Không có đáp án đúng
c. Tính dần vào giá trị của sản phẩm mới bằng phương pháp phân bổ giá trị
d. Tính hết vào giá trị của sản phẩm mới
Câu 58: Khi tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm, giá trị của nguyên vật liệu sẽ:
a. Cả 2 đáp án A&B đều đúng
b. Không có đáp án đúng
c. Tính dần vào giá trị của sản phẩm mới
bằng phương pháp phân bổ giá trị
d. Tính hết vào giá trị của sản phẩm mới
Câu 59: Khi tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm, nguyên vật liệu sẽ bị:
a. Cả 2 đáp án A&B đều đúng
b. Không bị thay đổi hình thái vật chất ban đầu
c. Không có đáp án đúng
d. Thay đổi hình thái vật chất ban đầu để tạo nên hình thái vật chất của sản phẩm mới
Câu 60: Khoản mục Chi phí tài chính trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
a. Cả A và B đều đúng
b. Các đáp án đều sai
c. Có bao gồm khoản chi phí nhượng bán cổ phiếu kinh doanh
d. Không bao gồm khoản chi phí nhượng bán cổ phiếu kinh doanh
Câu 61: Khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
a. Cả A và B đều đúng
b. Các đáp án đều sai
c. Có bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Không bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt
Câu 62: Khoản mục Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
a. Cả A và B đều đúng
b. Các đáp án đều sai
c. Có bao gồm khoản chiết khấu thương mại
d. Không bao gồm khoản chiết khấu thương mại
Câu 63: Khoản mục Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
a. Cả A và B đều đúng
b. Các đáp án đều sai
c. Có bao gồm khoản chiết khấu thanh toán
d. Không bao gồm khoản chiết khấu thanh toán
Câu 64: Khoản mục Lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
a. Cả A và B đều đúng
b. Các đáp án đều sai
c. Có bao gồm khoản thu từ nhượng bán tài sản cố định Cau trả lời không đúng
d. Không bao gồm khoản chi phí từ nhượng bán tài sản cố định
Câu 65: Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá trị của nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho bao gồm:
a. Các đáp án đều đúng
b. Chi phí cho nhân viên mua hàng
c. Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
d. Giá mua chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
Câu 66: Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá trị của nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho không bao gồm:
a. Các đáp án đều đúng
b. Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
c. Chiết khấu thanh toán được hưởng
d. Giá mua chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
Câu 67: Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá trị của nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho không bao gồm:
a. Các đáp án đều đúng
b. Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
c. Giá mua chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
d. Giảm giá hàng mua
Câu 68: Nhận thông báo về được chia lãi liên doanh là 400.000.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 1388: 400.000
Có TK 511: 400.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 1388: 400.000
Có TK 515: 400.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 1388: 400.000
Có TK 711: 400.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 69: Phân bổ doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp kỳ này là 20.000.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 3387: 20.000
Có TK 511: 20.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 3387: 20.000
Có TK 515: 20.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 3387: 20.000
Có TK 711: 20.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 70: Rút tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn số tiền 880.000, số tiền gốc đã gửi trước đây là 800.000, số chênh lệch là tiền lãi, thu bằng chuyển khoản.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 112: 80.000
Có TK 515: 80.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 112: 800.000
Có TK 1281: 800.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 112: 880.000
Có TK 1281: 800.000
Có TK 515: 80.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 71: Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm lớn hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp được kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 3334
Có TK 821
c. Nợ TK 642
Có TK 3334
d. Nợ TK 821
Có TK 3334
Câu 72: Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp được kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 3334
Có TK 642
c. Nợ TK 3334
Có TK 821
d. Nợ TK 821
Có TK 3334
Câu 73: Số trích lập dự phòng hay hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
a. Được ghi nhận trên tài khoản: 635
b. Được ghi nhận trên tài khoản: 642
c. Được ghi nhận trên tài khoản: 811
d. Không có đáp án đúng
Câu 74: Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh: Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
a. Cả A và B đều đúng
b. Không có đáp án đúng
c. Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
d. Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
Câu 75: Tại một doanh nghiệp (GTGT khấu trừ, kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Chi phí mua ngoài phục vụ cho sản xuất phát sinh bằng tiền gửi ngân hàng: 66.000 đã bao gồm thuế GTGT 10%, Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 60.000
Nợ TK 133: 6.000
Có TK 112: 66.000
c. Nợ TK 154: 66.000
Có TK 112: 66.000
d. Nợ TK 627: 60.000
Nợ TK 133: 6.000
Có TK 112: 66.000
Câu 76: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 10 sản phẩm dở dang cuối kỳ (tính theo chi phí NVL chính trực tiếp).
a. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 360.000
b. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 400.000
c. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 420.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 77: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 20 sản phẩm dở dang cuối kỳ mức độ hoàn thành 50%.
a. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 1.006.667
b. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 700.000
c. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 940.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 78: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 20 sản phẩm dở dang cuối kỳ mức độ hoàn thành 50%.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 155: 2.493.333
Nợ TK 152: 200.000
Có TK 154: 2.693.333
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 155: 2.560.000
Nợ TK 152: 200.000
Có TK 154: 2.760.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 155: 3.000.000
Nợ TK 152: 200.000
Có TK 154: 3.200.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 79: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 20 sản phẩm dở dang cuối kỳ mức độ hoàn thành 50%; Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho là 100.000.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 155: 2.393.333
Nợ TK 152: 300.000
Có TK 154: 2.693.333
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 155: 2.460.000
Nợ TK 152: 300.000
Có TK 154: 2.760.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 155: 2.900.000
Nợ TK 152: 300.000
Có TK 154: 3.200.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 80: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Sản phẩm dở dang đầu kỳ là 200.000; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 10 sản phẩm dở dang cuối kỳ (tính theo chi phí NVL chính trực tiếp).
a. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 400.000
b. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 460.000
c. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 480.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 81: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Sản phẩm dở dang đầu kỳ là 200.000; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 10 sản phẩm dở dang cuối kỳ (tính theo chi phí NVL chính trực tiếp); Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho là 100.000.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 155: 3.120.000
Nợ TK 152: 300.000
Có TK 154: 3.420.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 155: 3.140.000
Nợ TK 152: 300.000
Có TK 154: 3.440.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 155: 3.200.000
Nợ TK 152: 300.000
Có TK 154: 3.500.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 82: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 2.000.000 (giá trị dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Không có sản phẩm dở dang.
a. Kế toán ghi nhận giá thành sản phẩm nhập kho là:
Nợ TK 155: 3.200.000
Có TK 154: 3.200.000
b. Kế toán ghi nhận giá thành sản phẩm nhập kho là:
Nợ TK 155: 3.200.000
Nợ TK 152: 200.000
Có TK 154: 3.400.000
c. Kế toán ghi nhận giá thành sản phẩm nhập kho là:
Nợ TK 155: 3.200.000
Nợ TK 152: 200.000
Có TK 621: 200.000
Có TK 154: 3.200.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 83: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 2.000.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000, Kế toán:
a. Đáp án A hoặc B
b. Không có đáp án đúng
c. Không phải ghi bút toán kết chuyển chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
d. Phải ghi bút toán kết chuyển chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 154: 3.400.000
Có TK 621: 2.000.000
Có TK 622: 600.000
Có TK 627: 800.000
Câu 84: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, Giá trị nguyên vật liệu thừa dùng không hết nhập kho là 50.000, Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 152: 50.000
Có TK 154: 50.000
c. Nợ TK 152: 50.000
Có TK 621: 50.000
d. Nợ TK 154: 50.000
Có TK 152: 50.000
Câu 85: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho là 100.000, Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 152: 100.000
Có TK 154: 100.000
c. Nợ TK 152: 100.000
Có TK 621: 100.000
d. Nợ TK 154: 100.000
Có TK 152: 100.000
Câu 86: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Phân bổ giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng từ kỳ trước vào chi phí kỳ này là 140.000, Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 140.000
Có TK 153: 140.000
c. Nợ TK 154: 140.000
Có TK 242: 140.000
d. Nợ TK 627: 140.000
Có TK 242: 140.000
Câu 87: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền ăn ca phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 26.000; Nhân viên QL phân xưởng là 3.000; Nhân viên bán hàng là 6.000; Nhân viên quản lý DN là 8.000. Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 29.000
Nợ TK 6421: 6.000
Nợ TK 6422: 8.000
Có TK 334: 43.000
c. Nợ TK 622: 26.000
Nợ TK 627: 3.000
Nợ TK 641: 6.000
Nợ TK 642: 8.000
Có TK 334: 43.000
d. Nợ TK 622: 26.000
Nợ TK 627: 3.000
Nợ TK 642: 14.000
Có TK 334: 43.000
Câu 88: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương BHXH phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 16.000; Nhân viên QL phân xưởng là 13.000; Nhân viên bán hàng là 16.000; Nhân viên quản lý DN là 18.000. Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 29.000
Nợ TK 6421: 16.000
Nợ TK 6422: 18.000
Có TK 334: 63.000
c. Nợ TK 3383: 63.000
Có TK 334: 63.000
d. Nợ TK 622: 16.000
Nợ TK 627: 13.000
Nợ TK 641: 16.000
Nợ TK 642: 18.000
Có TK 334: 63.000
Câu 89: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 260.000; Nhân viên QL phân xưởng là 30.000; Nhân viên bán hàng là 60.000; Nhân viên quản lý DN là 80.000. Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 290.000
Nợ TK 6421: 60.000
Nợ TK 6422: 80.000
Có TK 334: 430.000
c. Nợ TK 622: 260.000
Nợ TK 627: 30.000
Nợ TK 641: 60.000
Nợ TK 642: 80.000
Có TK 334: 430.000
d. Nợ TK 622: 260.000
Nợ TK 627: 30.000
Nợ TK 642: 140.000
Có TK 334: 430.000
Câu 90: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 260.000; Nhân viên QL phân xưởng là 30.000; Nhân viên bán hàng là 60.000; Nhân viên quản lý DN là 80.000. Khi trích các khoản theo lương tính vào chi phí, Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 68.150
Nợ TK 6421: 14.100
Nợ TK 6422: 18.800
Có TK 334: 101.050
c. Nợ TK 154: 68.150
Nợ TK 6421: 14.100
Nợ TK 6422: 18.800
Có TK 338: 101.050
d. Nợ TK 622: 61.100
Nợ TK 627: 7.050
Nợ TK 641: 14.100
Nợ TK 642: 18.800
Có TK 338: 101.050
Câu 91: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 260.000; Nhân viên QL phân xưởng là 30.000; Nhân viên bán hàng là 60.000; Nhân viên quản lý DN là 80.000. Khi trích các khoản theo lương trừ vào thu nhập của người lao động, Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 30.450
Nợ TK 6421: 6.300
Nợ TK 6422: 8.400
Có TK 338: 45.150
c. Nợ TK 334: 101.050
Có TK 338: 101.050
d. Nợ TK 334: 45.150
Có TK 338: 45.150
Câu 92: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 300.000; Nhân viên QL phân xưởng là 80.000; Nhân viên bán hàng là 160.000; Nhân viên quản lý DN là 180.000. Khi trích BHTN, Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 7.200
Nợ TK 334: 7.200
Có TK 3385: 14.400
c. Nợ TK 154: 7.200
Nợ TK 334: 7.200
Có TK 3386: 14.400
d. Nợ TK 622: 3.000
Nợ TK 627: 800
Nợ TK 641: 1.600
Nợ TK 642: 1.800
Nợ TK 334: 7.200
Có TK 3385: 14.400
Câu 93: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 300.000; Nhân viên QL phân xưởng là 80.000; Nhân viên bán hàng là 160.000; Nhân viên quản lý DN là 180.000. Khi trích BHXH, Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 126.000
Nợ TK 334: 57.600
Có TK 3383: 183.600
c. Nợ TK 334: 57.600
Có TK 3383: 57.600
d. Nợ TK 622: 52.500
Nợ TK 627: 14.000
Nợ TK 641: 28.000
Nợ TK 642: 31.500
Có TK 3383: 126.000
Câu 94: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 300.000; Nhân viên QL phân xưởng là 80.000; Nhân viên bán hàng là 160.000; Nhân viên quản lý DN là 180.000. Khi trích BHYT, Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 21.600
Nợ TK 334: 10.800
Có TK 3383: 32.400
c. Nợ TK 334: 10.800
Có TK 3383: 10.800
d. Nợ TK 622: 9.000
Nợ TK 627: 2.400
Nợ TK 641: 4.800
Nợ TK 642: 5.400
Có TK 3383: 21.600
Câu 95: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 300.000; Nhân viên QL phân xưởng là 80.000; Nhân viên bán hàng là 160.000; Nhân viên quản lý DN là 180.000. Khi trích kinh phí công đoàn, Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 14.400
Có TK 3382: 14.400
c. Nợ TK 154: 7.200
Nợ TK 334: 7.200
Có TK 3382: 14.400
d. Nợ TK 622: 6.000
Nợ TK 627: 1.600
Nợ TK 641: 3.200
Nợ TK 642: 3.600
Có TK 3382: 14.400
Câu 96: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền thưởng từ quỹ khen thưởng phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 4.000; Nhân viên QL phân xưởng là 3.000; Nhân viên bán hàng là 6.000; Nhân viên quản lý DN là 10.000. Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 7.000
Nợ TK 6421: 6.000
Nợ TK 6422: 10.000
Có TK 334: 23.000
c. Nợ TK 3531: 23.000
Có TK 334: 23.000
d. Nợ TK 622: 4.000
Nợ TK 627: 3.000
Nợ TK 641: 6.000
Nợ TK 642: 10.000
Có TK 334: 23.000
Câu 97: Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho vật liệu phụ dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm trị giá là 120.000, Kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 154: 120.000 Có TK 152: 120.000
c. Nợ TK 621: 120.000
Có TK 152: 120.000
d. Nợ TK 627: 120.000
Có TK 152: 120.000
Câu 98: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ) có: Giá vốn hàng bán là 1.200.000, doanh thu bán hàng là 150% giá vốn, chi phí quản lý kinh doanh là 15% doanh thu, chiết khấu thương mại là 3% doanh thu, chiết khấu thanh toán cho khách hàng là 1% doanh thu.
a. Cả A&B&C
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 511: 1.746.000
Có TK 911: 1.746.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 911: 1.470.000
Có TK 632: 1.200.000
Có TK 642: 270.000
d. Kế toán ghi:
Nợ TK 911: 276.000
Có TK 421: 276.000
Câu 99: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ) có: Giá vốn hàng bán là 1.200.000, doanh thu bán hàng là 150% giá vốn, chi phí quản lý kinh doanh là 15% doanh thu, chiết khấu thương mại là 3% doanh thu, chiết khấu thanh toán cho khách hàng là 1% doanh thu.
a. Kết quả tiêu thụ là 258.000
b. Kết quả tiêu thụ là 276.000
c. Kết quả tiêu thụ là 600.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 100: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Khách hàng trả lại thành phẩm đã mua với giá bán là 280.000, chưa có thuế GTGT 10%, trừ vào nợ phải thu.
a. Hoặc A hoặc B
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 511: 280.000
Nợ TK 33311: 28.000
Có TK 131: 308.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 521: 280.000
Nợ TK 33311: 28.000
Có TK 131: 308.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 101: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 1.000 kg hàng hóa trước đây mang đi gia công, đơn giá xuất kho đi gia công là 800/kg, chi phí gia công là 55.000, gồm 10% thuế GTGT. Chưa thanh toán.
a. Cả A&B
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 154: 50.000
Nợ TK 133: 5.000
Có TK 331: 55.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 156: 850.000
Có TK 154: 850.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 102: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 700 kg hàng hóa, trị giá 631.400, đã gồm 10% thuế GTGT, được người bán bớt giá 10/kg trên giá chưa thuế GTGT, chi phí vận chuyển là 7.700, gồm 10% thuế GTGT. Chưa thanh toán.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 156: 574.000
Nợ TK 133: 57.400
Có TK 331: 631.400
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 1562: 7.000
Nợ TK 133: 700
Có TK 331: 7.700
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 331: 7.700
Có TK 133: 700
Có TK 1561: 7.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 103: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 700 kg hàng hóa, trị giá 631.400, đã gồm 10% thuế GTGT, được người bán bớt giá 10/kg trên giá chưa thuế GTGT, chi phí vận chuyển là 7.700, gồm 10% thuế GTGT. Chưa thanh toán.
a. Không có đáp án đúng
b. Số tiền phải thanh toán là: 581.000
c. Số tiền phải thanh toán là: 631.400
d. Số tiền phải thanh toán là: 639.100
Câu 104: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 700 kg hàng hóa, trị giá 631.400, đã gồm 10% thuế GTGT, được người bán bớt giá 10/kg trên giá chưa thuế GTGT, chi phí vận chuyển là 7.700, gồm 10% thuế GTGT.
a. Đơn giá hàng hóa nhập kho là: 820/kg
b. Đơn giá hàng hóa nhập kho là: 830/kg
c. Đơn giá hàng hóa nhập kho là: 913/kg
d. Không có đáp án đúng
Câu 105: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 700 kg hàng hóa, trị giá 631.400, đã gồm 10% thuế GTGT, được người bán bớt giá 10/kg trên giá chưa thuế GTGT, chi phí vận chuyển là 7.700, gồm 10% thuế GTGT.
a. Không có đáp án đúng
b. Trị giá hàng hóa nhập kho là: 574.000
c. Trị giá hàng hóa nhập kho là: 581.000
d. Trị giá hàng hóa nhập kho là: 639.100
Câu 106: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Thu tiền hàng bằng TGNH từ đại lý sau khi trừ hoa hồng đại lý 5% tính theo doanh thu. Trị giá xuất kho thành phẩm gửi đại lý là 500.000, giá bán là 750.000. Các giá chưa gồm 10% thuế GTGT.
a. Cả A&B&C
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 131: 825.000
Có TK 511: 750.000
Có TK 33311: 75.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 632: 500.000
Có TK 157: 500.000
d. Kế toán ghi:
Nợ TK 641: 37.500
Nợ TK 133: 3.750
Nợ TK 112: 783.750
Có TK 131: 825.000
Câu 107: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho 50 thành phẩm bán trực tiếp, đơn giá bán là 8.000, chưa gồm 10% thuế GTGT. Thu bằng chuyển khoản sau khi trừ số tiền khách hàng đã trả trước là 200.000.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 112: 440.000
Có TK 511: 400.000
Có TK 33311: 40.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 131: 200.000
Nợ TK 112: 240.000
Có TK 511: 400.000
Có TK 33311: 40.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 131: 440.000
Có TK 511: 400.000
Có TK 33311: 40.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 108: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho 50 thành phẩm bán trực tiếp, đơn giá bán là 8.000. Thu bằng hàng hóa có giá 300.000. Các giá chưa gồm 10% thuế GTGT.
a. Cả A&B
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 131: 440.000
Có TK 511: 400.000
Có TK 33311: 40.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 156: 300.000
Nợ TK 133: 30.000
Có TK 131: 330.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 109: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho hàng hóa đi góp vốn liên doanh, trị giá xuất kho là 700.000, giá bán là 1.000.000, chưa gồm 10% thuế GTGT, giá trị được chấp nhận 950.000.
a. Cả A&C
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 228: 950.000
Có TK 156: 700.000
Có TK 711: 250.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 228: 950.000
Có TK 511: 1.000.000
Có TK 33311: 100.000
Nợ TK 811: 150.000
d. Kế toán ghi:
Nợ TK 632: 700.000
Có TK 156: 700.000
Câu 110: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp, trị giá xuất kho là 200.000, giá bán là 300.000, chưa gồm 10% thuế GTGT. Chưa thu tiền.
a. Cả A&B
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 131: 330.000
Có TK 511: 300.000
Có TK 33311: 30.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 632: 200.000
Có TK 155: 200.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 111: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp, trị giá xuất kho là 200.000, giá bán là 300.000, chưa gồm 10% thuế GTGT. Thu bằng chuyển khoản sau khi trừ chiết khấu thanh toán cho khách hàng là 1%.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 635: 3.000
Nợ TK 112: 327.000
Có TK 511: 300.000
Có TK 33311: 30.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 635: 3.300
Nợ TK 112: 326.700
Có TK 511: 300.000
Có TK 33311: 30.000
c. Không có đáp án đúng
d. Nợ TK 112: 326.700
Có TK 511: 297.000
Có TK 33311: 29.700
Câu 112: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm gửi bán đại lý, trị giá xuất kho là 500.000, giá bán là 750.000, chưa gồm 10% thuế GTGT.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 157: 500.000
Có TK 155: 500.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 157: 750.000
Có TK 155: 750.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 157: 825.000
Có TK 155: 825.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 113: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm gửi bán, trị giá xuất kho là 200.000, giá bán là 300.000, chưa gồm 10% thuế GTGT.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 157: 200.000
Có TK 155: 200.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 157: 300.000
Có TK 155: 300.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 157: 330.000
Có TK 155: 330.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 114: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm gửi bán, trị giá xuất kho là 500.000, giá bán là 750.000, chưa gồm 10% thuế GTGT. Khách hàng chấp nhận mua hàng.
a. Cả A&B
b. Khi khách hàng chấp nhận mua hàng, Kế toán ghi:
Nợ TK 632: 500.000
Có TK 157: 500.000
c. Khi xuất kho, Kế toán ghi:
Nợ TK 157: 500.000
Có TK 155: 500.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 115: Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm tiêu dùng ở bộ phận bán hàng, trị giá xuất kho là 20.000, giá bán là 30.000, chưa gồm 10% thuế GTGT.
a. Cả B&C
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 632: 20.000
Có TK 155: 20.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 6421: 20.000
Có TK 155: 20.000
d. Kế toán ghi:
Nợ TK 6421: 33.000
Có TK 511: 30.000
Có TK 33311: 3.000
Câu 116: Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp
a. Được ghi nhận trên tài khoản: 511
b. Được ghi nhận trên tài khoản: 515
c. Được ghi nhận trên tài khoản: 711
d. Không có đáp án đúng
Câu 117: Thu nhập về hoạt động bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác; Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư
a. Được ghi nhận trên tài khoản: 511
b. Được ghi nhận trên tài khoản: 515
c. Được ghi nhận trên tài khoản: 711
d. Không có đáp án đúng
Câu 118: Thu tiền phạt 20.000 do khách hàng B vi phạm hợp đồng bằng tiền mặt.
a. Kế toán ghi:
Nợ TK 1111: 20.000
Có TK 131: 20.000
b. Kế toán ghi:
Nợ TK 1111: 20.000
Có TK 511: 20.000
c. Kế toán ghi:
Nợ TK 1111: 20.000
Có TK 711: 20.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 119: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của các năm trước được ghi giảm được kế toán ghi:
a. Không có đáp án đúng
b. Nợ TK 3334
Có TK 642
c. Nợ TK 3334
Có TK 821
d. Nợ TK 821
Có TK 3334
Câu 120: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được kế toán ghi:
a. Có TK 33311
b. Có TK 3334
c. Có TK 3335
d. Không có đáp án đúng
Câu 121: Tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ;… là:
a. Doanh thu bán hàng
b. Doanh thu hoạt động tài chính
c. Không có đáp án đúng
d. Thu nhập khác
Câu 122: Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt vi phạm hành chính
a. Được ghi nhận trên tài khoản: 635
b. Được ghi nhận trên tài khoản: 642
c. Được ghi nhận trên tài khoản: 811
d. Không có đáp án đúng
Câu 123: Trong năm N, doanh nghiệp tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 100 trđ và đã nộp bằng chuyển khoản.
a. Cả A&B
b. Kế toán ghi (1.000đ):
Nợ 3334: 100.000
Có TK 112: 100.000
c. Kế toán ghi (1.000đ):
Nợ TK 821: 100.000
Có TK 3334: 100.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 124: Trong năm N, doanh nghiệp tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 100 trđ và đã nộp bằng chuyển khoản.
a. Kế toán ghi nhận số thuế TNDN tạm phải nộp (1.000đ):
Nợ 3334: 100.000
Có TK 112: 100.000
b. Kế toán ghi nhận số thuế TNDN tạm phải nộp (1.000đ):
Nợ TK 642: 100.000
Có TK 3334: 100.000
c. Kế toán ghi nhận số thuế TNDN tạm phải nộp (1.000đ):
Nợ TK 821: 100.000
Có TK 3334: 100.000
d. Không có đáp án đúng
Câu 125: Việc lựa chọn và áp dụng chế độ kế toán theo thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính là:
a. Bắt buộc với doanh nghiệp nhỏ và vừa
b. Các đáp án đều sai
c. Không bắt buộc với doanh nghiệp nhỏ và vừa
d. Không có đáp án đúng