You dont have javascript enabled! Please enable it! Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - IT10 - EHOU - vncount.vn

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – IT10 – EHOU

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – IT10 – EHOU

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DŨ LIỆU – IT10_THI VẤN ĐÁP TRỰC TUYẾN

Câu 1. Allen muốn xoá thủ tục dbo.fx_order_cost. Lệnh nào được dùng để xoá thủ tục này?

– (Đ)✅: DROP

– (S): REMOVE

– (S): DELETE

– (S): EDIT

Câu 2. Bạn là nhà quản trị CSDL SQL. Bạn đang phát triển 1 ứng dụng DB cho phòng kế toán công ty của bạn. Ứng dụng này chứa nhiều modules được tích hợp nhau. Các user thuờng gặp phải deadlock bất kỳ lúc nào một người nào đó thực hiện 1 hàm mà nó cần tích hợp từ nhiều module. Làm thế nào đê giảm thiểu các deadlock này?

– (S): Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa phù hợp với cách thực thi của công cụ query optimizer

– (Đ)✅: Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo cùng 1 thứ tự

– (S): Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng không theo cùng thứ tự

– (S): Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo thứ tự ngược nhau

Câu 3. Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào?

-Chỉ sao lưu những thay đổi trên dữ liệu kể từ lần full backup gần nhất

-Sử dụng ít tài nguyên hơn

-Không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống

-Sẽ vô nghĩa nếu không có bản sao lưu full backup

– (Đ)✅: Differential

– (S): Transaction log backup

– (S): Full backup

Câu 4. Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào?

-Sao lưu bản đầy đủ của CSDL

-Quá trình được thực hiện mà không cần offline CSDL

-Chiếm lượng lớn tài nguyên hệ thống

– Ảnh hưởng thời gian đáp ứng các yêu cầu hệ thống

– (S): Differential

– (S): Transaction log backup

– (Đ)✅: Full backup

Câu 5. Các hàm nào không thể sử dụng với kiểu dữ liệu xâu?

– (S): MIN() và MAX()

– (S): Các đáp án đều sai

– (Đ)✅: SUM() và AVG()

– (S): COUNT()

Câu 6. Các phương pháp phân mảnh gồm:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

– (S): Phân mảnh ngang

– (S): Phân mảnh hỗn hợp

– (S): Phân mảnh dọc

Câu 7. Các trường hợp nào bắt buộc phải sử dụng trigger?

– (S): Khi có sự thay đổi dữ liệu ở 1 bảng và muốn dữ liệu trên một số bảng khác liên quan tự động thay đổi theo

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

– (S): Các ràng buộc mà không thể mô tả khi định nghĩa bảng

Câu 8. Cảnh báo lỗi “…… .mdf cannot be overwritten. It is being used by database ‘…’” xảy ra khi thực hiện thao tác gì?

– (Đ)✅: Khôi phục CSDL

– (S): Xuất (export) CSDL

– (S): Sao lưu CSDL

– (S): Nhập (import) CSDL

Câu 9. Cấu hình nào sau đây được Windows cung cấp sẵn, dùng làm kết nối trung gian giữa ứng dụng và các hệ quản trị CSDL?

– (S): Net-Library

– (S): Kết nối mạng trên Server

– (S): OLE DB

– (Đ)✅: ODBC

Câu 10. Cấu trúc nào sau đây dùng để thực hiện công việc sau:

Tăng 25% lương của nhân viên sinh trước năm 1980

Tăng 10% lương của nhân viên sinh từ năm 1980 đến 1990

Không tăng lương của nhân viên sinh sau năm 1990

– (S): . IF… …ELSE

– (Đ)✅: IF… …ELSIF…ELSE

– (S): WHILE

– (S): Không có đáp án đúng

Câu 11. Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan). Đâu là câu

câu

 truy vấn để cho danh sách tên của các nhân có hệ số lương trên 3.66

– (S): Select

*From tblNHANVIEN

Where fHSL>3.66

– (S): Select sHoten

From tblNHANVIEN

– (S): Select sHoten, fHSL

From tblNHANVIEN

Where fHSL>3.66

– (Đ)✅: Select sHoten

From tblNHANVIEN

Where fHSL>3.66

Câu 12. Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là câu

câu

 truy vấn để cho danh sách tên các sản phẩm có đơn giá từ 50000 đến 100000

– (Đ)✅: Select sTenSP

From tblSANPHAM

Where fDongia between 50000 and 100000

– (S): Select sTenSP

From tblSANPHAM

Where fDongia>50000

– (S): Select sTenSP

From tblSANPHAM

Where fDongia>50000 and fDongia<100000

– (S): Select

*From tblSANPHAM

Where fDongia between 50000 and 100000

Câu 13. Cho CSDL gồm các bảng:

tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongiaban, sNhaSX, TSLuongBan)

tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)

tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM)

Để cho phép mỗi khi Khách hàng mua hàng với số lượng mua iSLM nào đó thì tổng số lượng hàng đã bán TSLuongBan của sản phẩm được cập nhật tự động thì tạo đối tượng gì trong CSDL tương ứng?

– (S): Proc

– (S): Table

– (S): View

– (Đ)✅: Trigger

Câu 14. Có mấy kiểu xác thực trong SQL Server

– (S): 2

– (S): 5

– (Đ)✅: 3

– (S): 4

Câu 15. Có mấy kỹ thuật sao lưu?

– (S): 2

– (Đ)✅: 3

– (S): 4

– (S): 5

Câu 16. Có mấy loại trigger?

– (Đ)✅: 3

– (S): 5

– (S): 4

– (S): 2

Câu 17. Có mấy phương pháp phân tán CSDL?

– (S): 2

– (S): 3

– (S): 5

– (Đ)✅: 4

Câu 18. Cơ sở dữ liệu hệ thống Msdb dùng để?

– (Đ)✅: Hoạch định các báo động và công việc cần làm (schedule alerts and jobs)

– (S): Lưu trữ các system objects

– (S): Lưu trữ các table và stored proceduce trong quá trình làm việc

– (S): Lưu trữ các thông tin cấp hệ thống

Câu 19. Có thể đặt mấy cột trong bảng làm khóa chính?

– (S): Chỉ trên cột ID

– (S): Trên 2 cột bất kỳ

– (S): Trên 1 cột bất kỳ

– (Đ)✅: Trên nhiều cột

Câu 20. Cú pháp để truy xuất đến một bảng của CSDL khác trong cùng Server là:

– (S): [tableName]

[.database]

– (Đ)✅: [database][.owner][.tableName]

– (S): [tableName]

[.database][.owner]

– (S): [database][.tableName]

Câu 21. Để cấp quyền cho người dùng “Test” được quyền xem dữ liệu của Bảng “tblNhanVien” thì câu

câu

 lệnh là gì?

– (S): GRANT View

TO Test

– (S): GRANT All

ON tblNhanVien

TO Test

– (S): GRANT View

ON tblNhanVien

TO Test

– (Đ)✅: GRANT Select

ON tblNhanVien

TO Test

Câu 22. Dịch vụ chuyển đổi dữ liệu DTS của SQL Server thực hiện chức năng gì?

– (S): Tìm kiếm

– (S): Nhân bản dữ liệu

– (S): Tra cứu dữ liệu

– (Đ)✅: Chuyển dữ liệu giữa các Server

Câu 23. Độ lớn của một cột kiểu CHAR?

– (Đ)✅: 1 byte

– (S): 8 bytes

– (S): 2 bytes

– (S): 4 bytes

Câu 24. Giả sử có 1 CSDL chứa thông tin của các công ty cùng với mã vùng (zip code). Hiện tại CSDL chỉ mới chứa dữ liệu của các công ty với 5 mã vùng khác nhau. Số công ty trong mỗi mã vùng có thể từ 10 đến 5000. Trong tương lai sẽ có thêm nhiều công ty với các mã vùng mới khá Bạn cần tạo 1 truy vấn để xem thông tin từ CSDL. Việc thực thi truy vấn không được ảnh hưởng đến số công ty được trả về. Truy vấn được tạo ra cần thông nhất và làm tối thiểu việc phải bảo trì sửa đổi truy vấn này trong tương lai. Bạn nên làm gi?

– (S): Tạo 1 thủ tục cho mỗi mã vùng

– (S): Tạo 1 view cho mỗi mã vùng

– (Đ)✅: Tạo 1 thủ tục (stored procedure) yêu cầu mã vùng như tham số đầu vào, bao gồm tuỳ chọn WITH RECOMPILE khi tạo thủ tục

– (S): Chia bảng thành nhiều bảng, mỗi bảng chứa 1 mã vùng. Sau đó xây dựng 1 view kết các bảng này lại sao cho dữ liệu có thể vẫn được xem như chỉ từ 1 bảng

Câu 25. Giả sử, CSDL được lập lịch Full Database Backup vào ngày chủ nhật, Differential Database Backup vào ngày thứ ba và thứ năm, còn Log Database Backup cứ mỗi tiếng một lần vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần,

Trong trường hợp, ngày thứ sáu có sự cố với CSDL data file bị hỏng, để phục hồi dữ liệu và CSDL hoạt động bình thường, thứ tự các bước phục hồi thực hiện như thế nào?

– (Đ)✅: + Khôi phục Full Database của ngày chủ nhật.

+ Phục hồi Differential Database của ngày thứ năm.

+ Khôi phục Transaction log backup ngày thứ năm.

– (S): + Khôi phục Transaction log backup ngày thứ năm.

+ Phục hồi Differential Database của ngày thứ năm.

+ Khôi phục Full Database của ngày chủ nhật.

– (S): + Phục hồi Differential Database của ngày thứ năm.

+ Khôi phục Transaction log backup ngày thứ năm.

+ Khôi phục Full Database của ngày chủ nhật.

– (S): + Khôi phục Full Database của ngày chủ nhật.

+ Khôi phục Transaction log backup ngày thứ năm.

+ Phục hồi Differential Database của ngày thứ năm.

Câu 26. Gợi ý nào được đề xuất khi thực hiện sao lưu dữ liệu?

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

– (S): Thực hiện nhiều sao lưu Transaction trong ngày

– (S): Thực hiện nhiều sao lưu Differential trong ngày (định kỳ khoảng một vài tiếng một lần)

– (S): Thực hiện sao lưu Full một lần vào lúc bắt đầu ngày (chuẩn bị làm việc với CSDL)

Câu 27. Hàm nào trong SQL Server trả về ngày hiện tại của hệ thống?

– (S): Date()

– (Đ)✅: Getdate()

– (S): currentdate()

– (S): now()

Câu 28. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2008 không hỗ trợ tính năng nào sau đây?

– (S): Định nghĩa dữ liệu

– (S): Khôi phục dữ liệu

– (Đ)✅: Kết nối dữ liệu với các dịch vụ điện toán đám mây

– (S): Khai phá dữ liệu

Câu 29. Hỗ trợ kiến trúc Client/Server (Supports Client/Server model) là gì?

– (S): Truy cập dữ liệu được lưu trữ trên Server

– (S): Server có nhiệm vụ xử lý các yêu cầu và trả lại kết quả cho Client.

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

– (S): Ứng dụng có thể chạy trên Client

Câu 30. Jack cần chèn 1 điểm dừng (save point) có tên là ’Returnback’ vào transaction của anh t Nên dùng lệnh nào sau đây:

– (S): INSERT SAVEPOINT Returnback

– (Đ)✅: SAVE SAVEPOINT Returnback

– (S): SAVE TRANSACTION Returnback

– (S): INSERT TRANSACTION Returnback

Câu 31. Kết quả của POWER(6, 2) là bao nhiêu?

– (S): 3

– (S): 12

– (S): 64

– (Đ)✅: 36

Câu 32. Khi xảy ra một sự kiện thao tác dữ liệu trong CSDL được lưu tạm vào bảng nào?

– (S): Inserted

– (Đ)✅: Deleted và Inserted

– (S): Deleted

– (S): Updated

Câu 33. Kiểu dữ liệu nào sau đây KHÔNG có trong SQL Server ?

– (S): Text

– (S): Char

– (S): Nvarchar

– (Đ)✅: Bool

Câu 34. Làm cách nào để trả về nhiều giá trị từ 1 procedure?

– (S): Sử dụng con trỏ.

– (S): Bạn không thể thực hiện đượ

– (S): Sử dụng các parameters IN.

– (Đ)✅: Sử dụng các parameters OUT parameters.

Câu 35. Lệnh nào sau đây không thể rollback?

– (S): DELETE

– (S): Tất cả đều sai

– (Đ)✅: DROP

– (S): INSERT

Câu 36. Lệnh nào sau đây không thể rollback?

– (S): INSERT

– (S): Tất cả đều sai

– (S): DELETE

– (Đ)✅: DROP

Câu 37. Lý do cần thiết phải thực hiện sao lưu dữ liệu?

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

– (S): Do nguyên nhân bên ngoài, bị vô tình hay cố ý làm sai thông tin

– (S): Bị hack

– (S): ổ đĩa chứa tâp tin CSDL bị hỏng, Server bị hỏng

Câu 38. Mô hình phục hồi thực hiện: “Là mô hình phục hồi toàn bộ hoạt động giao dịch của dữ liệu (Insert, Update, Delete, hoạt động bởi lệnh bcp, bulk insert).”

– (S): Bulk-Logged Recovery Model

– (Đ)✅: Full Recovery model

– (S): Simple Recovery Model

Câu 39. Mỗi cơ sở dữ liệu trong SQL Server gồm mấy tập tin?

– (S): 1

– (Đ)✅: 3

– (S): 2

– (S): 4

Câu 40. Một câu

câu

 lệnh IF… …ELSIF có thể có mấy mệnh đề ELSE?

0 64 1

– (S): 0 1

– (S): 1

– (S): 64

– (Đ)✅: Không giới hạn

Câu 41. Một cơ sở dữ liệu chứa ít nhất là?

– (S): 1 file mdf và 1 file ndf

– (S): 1 file mdf, 1 file ndf và 1 file ldf

– (Đ)✅: 1 file mdf

– (S): 1 file mdf và 1 file ldf

Câu 42. Nếu lưu giá trị 34567.2255 vào một cột có kiểu dữ liệu NUMBER(7,2), giá trị thực sự được lưu trữ là:

– (S): 34500

– (S): 34600

– (S): 34567.22

– (Đ)✅: 34567.23

Câu 43. Người dùng duyệt Web bằng phần mềm gì?

– (Đ)✅: Web Browser

– (S): Web Server

– (S): Web Site

– (S): Web Page

Câu 44. Paul thực hiện lệnh SQL sau:SELECT Customers.name, Customers.ord_id, Orders.ord_dateFROM Customers INNER JOIN OrdersWHERE Customers.cust_id = Orders.cust_idMỗi bảng trong lệnh trên đều chứa 10000 hàng, do đó phải mất nhiều thời gian để thực hiện Để cải thiện việc thực thi truy vấn này, nên dùng đối tượng nào sau đây:

– (Đ)✅: Stored Procedures

– (S): Triggers

– (S): Batches

– (S): View

Câu 45. Phần mềm nào sau đây không phải là một Web Browser?

– (Đ)✅: File Zilla

– (S): Internet Explorer

– (S): Google Chrome

– (S): Opera

Câu 46. Phát biểu nào sau đây mô tả thuộc tính atomicity của 1 transaction ?

– (Đ)✅: Mọi chỉnh sửa trong 1 transaction hoặc được thi hành hết hoặc không có 1 chỉnh sửa nào được thực hiện

– (S): Bất kỳ thay đổi dữ liệu được thực hiện bởi một transaction vẫn giữ nguyên hiệu quả sau khi transaction hoàn tất

– (S): Việc chỉnh sửa dữ liệu được làm bởi 1 transaction này thì độc lập với việc chỉnh sửa dữ liệu của 1 transaction khác

– (S): Mọi dữ liệu đều ở trạng thái không thay đổi sau khi transaction đã thực hiện thành công

Câu 47. Phiên bản cài đặt nào sau đầy đủ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thực hiện tính năng thương mại điện tử?

– (S): Enterprise Edition

– (Đ)✅: Standard Edition

– (S): Express Edition

– (S): Workgroup Edition

Câu 48. Phiên bản Enterprise của SQL Server chứa đầy đủ các đặc trưng của SQL Server và có thể chạy tốt trên hệ thống lên đến?

– (S): 16 CPUs và 32 GB RAM

– (Đ)✅: 32 CPUs và 64 GB RAM

– (S): 4 CPU và 2 GB RAM

– (S): 64 CPUs và 128 GB RAM

Câu 49. Phiên bản Personal của SQL Server có thể cài đặt?

– (S): Windows 98

– (Đ)✅: Trên hầu hết các phiên bản của windows, kể cả Windows 98.

– (S): Windows Server 2000

– (S): Windows XP

Câu 50. Phiên bản Personal của SQL Server có thể cài đặt?

– (S): Windows 98

– (S): Windows Server 2000

– (Đ)✅: Trên hầu hết các phiên bản của windows, kể cả Windows 98.

– (S): Windows XP

Câu 51. Phương pháp phân tán nào mà dữ liệu để tại một Server và các máy khách (Client) liên kết đến để khai thác?

– (S): Sao lặp dữ liệu

– (S): Phương thức lai

– (Đ)✅: Tập trung dữ liệu

– (S): Chia nhỏ dữ liệu

Câu 52. Quy luật nào sau đây không đúng đối với một thủ tục (stored procedure).

– (S): Bạn có thể tham chiếu đến 1 đối tượng không nằm trong cùng 1 database với thủ tục của bạn

– (Đ)✅: Bạn có thể tạo một bảng tạm riêng bên trong 1 thủ tục

– (S): Bạn có thể thực thi 1 thủ tục mà thủ tục này gọi 1 thủ tục khác. Thủ tục được gọi có thể truy xuất đến các đối tượng được tạo ra bởi thủ tục gọi

– (S): Bạn có thể tạo, tạo lại, hay xóa các đối tượng bên trong 1 thủ tục Các lệnh mà bạn có thể sử dụng là CREATE, DROP, và SELECT INTO trong thủ tục của bạn

Câu 53. Sự khác biệt cơ bản giữa dettach và xóa CSDL?

– (Đ)✅: CSDL vẫn còn trong máy nhưng tạm thời bị tách khỏi Instance

– (S): CSDL xóa hẳn trong máy

– (S): CSDL xóa hẳn nhưng instance vẫn quản ly

Câu 54. Sự khác biệt cơ bản giữa dettach và xóa CSDL?

– (S): CSDL xóa hẳn nhưng instance vẫn quản ly

– (Đ)✅: CSDL vẫn còn trong máy nhưng tạm thời bị tách khỏi Instance

– (S): CSDL xóa hẳn trong máy

Câu 55. Tập tin có phần mở rộng là .ndf được dùng để làm gì?

– (Đ)✅: Chỉ dùng khi cơ sở dữ liệu được phân chia chứa trên nhiều đĩa

– (S): Chứa dữ liệu chính

– (S): Ghi lại các thay đổi dữ liệu giúp thực hiện rollback khi cần

Câu 56. Thành phần nào không phải đối tượng trong SQL Server?

– (S): Constraint

– (Đ)✅: Replication

– (S): Table

– (S): Trigger

Câu 57. Thành phần nào sau đây của SQL Server cho phép người dùng quản lý các đối tượng cơ sở dữ liệu bằng đồ họa?

– (S): Books Online

– (S): SQL Server Configuration Manager

– (Đ)✅: SQL Server Management Studi

Câu 58. Thành phần nào sau đây thuộc phía Server trong mô hình Client – Server?

– (Đ)✅: Database

– (S): DB Library Application

– (S): OLE DB Application

– (S): Network

Câu 59. Thứ tự kiêm tra ràng buộc toàn vẹn dữ liệu là gì?

– (Đ)✅: Trigger instead of -> Constraint -> Trigger For/After

– (S): Trigger For/After -> Trigger instead of -> Constraint

– (S): Constraint -> Trigger instead of ->Trigger For/After

– (S): Constraint -> Trigger instead of -> Trigger For/After

Câu 60. Thủ tục sp_addlinkedserver dùng để thực hiện gì?

– (S): Hủy bỏ liên kết đến Server khác

– (S): Kiểm tra việc tạo liên kết đến Server khác có thành công hay không

– (Đ)✅: Thêm môt Linked Server (Cho phép liên kết đến Server khác)

– (S): Đăng nhập và kết nối đến Server khác

Câu 61. Thuộc tính nào sau đây không dùng để cấu hình cơ sở dữ liệu SQL Server?

– (Đ)✅: Auto Read

– (S): Auto Shink

– (S): Read Only

– (S): Restrict Access

Câu 62. Trigger khác so với thủ tục lưu ở nội dung gì?

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

– (S): Không cần gọi bằng lệnh EXEC mà tự động được kích hoạt khi dữ liệu trên bảng liên quan được cập nhật

– (S): Không có tham số và giá trị trả về

Câu 63. Trong cơ sở dữ liệu hệ thống, tập tin nào sau đây lưu trữ các thông tin login account?

– (Đ)✅: Master

– (S): Tempdb

– (S): Msdb

– (S): Model

Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
[kkstarratings]
chọn đánh giá của bạn
Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
5.0

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
All in one
Gọi Ngay
Lên đầu trang

Chào Bạn

Bạn cần hỗ trợ để 100/100 chứ?