Giải tích 2 (EG10) là môn học tiếp nối Giải tích 1, cung cấp những kiến thức nâng cao về giải tích, tập trung vào các khái niệm như tích phân bội, chuỗi số, chuỗi hàm và phương trình vi phân. Đây là môn học quan trọng trong chương trình đào tạo của Trường Đại học Mở Hà Nội (EHOU), giúp sinh viên mở rộng tư duy toán học và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khoa học và kỹ thuật.
Nội dung chính của môn học:
- Tích phân bội: Tích phân kép, tích phân bội ba và ứng dụng trong hình học, vật lý.
- Tích phân đường và tích phân mặt: Khái niệm và ứng dụng trong trường vector.
- Chuỗi số và chuỗi hàm: Các tiêu chuẩn hội tụ của chuỗi số, chuỗi Fourier và ứng dụng.
- Phương trình vi phân: Phương trình vi phân cấp một, cấp hai và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật.
Mục tiêu của môn học:
- Trang bị kiến thức nâng cao về giải tích, làm cơ sở cho các môn học chuyên ngành.
- Phát triển khả năng tư duy logic, kỹ năng tính toán và phân tích mô hình toán học.
- Ứng dụng các phương pháp giải tích vào thực tiễn trong vật lý, kỹ thuật và kinh tế.
Môn học Giải tích 2 (EG10) giúp sinh viên tiếp cận với những công cụ toán học mạnh mẽ, phục vụ cho nghiên cứu và giải quyết các bài toán phức tạp trong khoa học và công nghệ.
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG10.2 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member Pro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn, tải tài liệu về in ra với chi phí rẻ nhất và còn nhiều hỗ trợ cao cấp cho Member Pro .
Hoặc cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn EG10.2 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 2 – EG10.2_03 TÍN CHỈ – SOẠN NGÀY 16.05.2025 – THI TRẮC NGHIỆM
Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án
Câu 1:
Chọn một câu trả lời:
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 2:
Chọn một câu trả lời:
a.
b.
c. Câu trả lời không đúng
d.
Câu 3:
Chọn một câu trả lời:
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 4:
Chọn một câu trả lời:
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 5:
Chọn một câu trả lời:
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 6:
Chọn một câu trả lời:
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 7:
Chọn một câu trả lời:
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 8:
Chọn một câu trả lời:
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 9:
Chọn một câu trả lời:
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 1: Gọi S là diện tích được giới hạn bởi các đường:
Kết quả của S là?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 2: Tính tích phân , với D giới hạn bởi đường tròn
a. –
b. (Đ)
c.
d. –
Câu 3: Tính tích phân I= , D giới hạn bởi y = x, y = 2x, x = 2
Ðúng✅=> a. 10
b. 5
c. 15
d. -6
Câu 4: Tính tích phân , với là hình tròn .
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 5: Tính tích phân , với .
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 6:
Trong đó D là hình tròn:
Kết quả nào sau đây là đúng?
Ðúng✅=> a. I = 6π
b. I = -6π
c. I = 5π
d. I = -5π
Câu 7: Tính tích phân , với
a. 1
b.
c.
d. (Đ)
Câu 8:
Trong đó D là tam giác: OAB với O(0,0), A(1,0), B(0,1)
Kết quả nào sau đây là đúng?
a. I = – 1
b. I=1
c. I = 2
Ðúng✅=> d. I = 2/3
Câu 9: Tính tích phân
Miền giới hạn
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 10: Tính tích phân:
Miền giới hạn
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 11:
Trong đó V giới hạn bởi:
Kết quả nào sau đây là đúng?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 12: Tính
, trong đó V là nửa trên của hình vành cầu:
.
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 13:
Kết quả nào sau đây là đúng?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 14:
V là nửa của mặt cầu:
Kết quả nào sau đây là đúng?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 15:
Trong đó V được giới hạn bởi:
Kết quả nào sau đây là đúng?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 16: Tính tích phân , với D giới hạn bởi đường tròn
a. –
b.
c. (Đ)
d. –
Câu 18: Tính tích phân , với D giới hạn bởi đường tròn
a. –
b.
c. –
d. (Đ)
Câu 19: Tính tích phân , với D giới hạn bởi các đường tròn
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 20: Tính tích phân :
D là miền giới hạn bởi -1≤x≤1, 0≤y≤1
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 21: Tính tích phân bội ba sau
, trong đó V là miền xác định bởi các mặt:
.
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 23: Tính
, trong đó V là miền giới hạn bởi mặt trụ: .
Và các mặt phẳng x=0, y=0 , z=a
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 24: Tìm miền xác định tích phân bội ba của f(x,y,z) với miền D là:
Kết quả nào sau đây là đúng?
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 26:
Trong đó C có phương trình
Chọn kết quả đúng?
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 27: Tính tích phân , L là đường
Chọn kết quả đúng?
a.
b.
c. 1
d. (Đ)
Câu 28: Cho C là đường biên của hình chữ nhật
Tính tích phân đường loại 2 sau :
Chọn kết quả đúng?
Ðúng✅=> a. I = – 6
b. I = -3
c. I = 3
d. I = 6
Câu 29: Tích tích phân đường :
Trong đó C là nối A(9,6), B(1,2)
Chọn kết quả đúng?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 30:
Lấy theo đường thẳng nối từ O(0,0) đến điểm M(1,2)
Chọn kết quả đúng?
a. 4
b. 0
c. 1
Ðúng✅=> d. 2
Câu 31: Cho C là đường biên của hình chữ nhật D= [1,-1] x [0,2]
Tính
Chọn kết quả đúng?
a. I = 3
b. I = 1
c. I = 2
Ðúng✅=> d. I = 0
Câu 32: Tích tích phân đường :
Trong đó C là nối A(1,0), B(0,1), C(0,0)
Chọn kết quả đúng?
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 33:
Trong đó C có phương trình
Chọn kết quả đúng?
a. 2
b. 1
c. -1
Ðúng✅=> d. 0
Câu 34:
Trong đó C là đường biên của tam giác O(0,0), A(1,0), B(0,1)
Chọn kết quả đúng?
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 35: Tính tích phân đường
Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2)
Chọn kết quả đúng?
a. I = -1
Ðúng✅=> b. I = 1
c. I= -2
d. I = 2
Câu 36: Tìm nghiệm tông quát của phương trình:
2xydx + dy = 0
Kết quả đúng là?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 37: Giải phương trình thuần nhất
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 38: Giải phương trình vi phân cấp 1 sau:
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 10: Tìm nghiệm tổng quát của ptvp sau:
Chọn kết quả đúng?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 39: Giải phương trình vi phân cấp 1 sau:
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 40:
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 41: Tìm nghiệm tổng của ptvp sau:
với
Chọn kết quả đúng?
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 42: Tìm nghiệm của phương trình vi phân sau bằng phương pháp tách biến:
Chọn kết quả đúng?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 43: Giải phương trình vi phân cấp 1 sau:
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 44:
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 45:
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 46:
S là phía ngoài mặt cầu
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 47:
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 48:
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 49: Tính , trong đó S là phần mặt phẳng
nằm trong góc phần 8 thứ nhất.
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 50: Tính I= , trong đó S
Kết quả nào sau đây đúng?
Ðúng✅=> a. 4π
b. π
c. 2π
d. 6π
Câu 51: Tính I= , S là phần mặt phẳng x+y+z=1 nằm trong góc phần tám thứ nhất.
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 52: Tính diện tích phần mặt phẳng
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 53: Giải phương trình biến số phân ly
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 55: Giải phương trình biến số phân ly
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 56: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân sau:
Kết quả đúng là?
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 57: Giải phương trình đẳng cấp
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 11: Giải phương trình đẳng cấp
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 12: Giải phương trình đẳng cấp
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 58: Giải phương trình thuần nhất
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 59: Giải phương trình vi phân cấp 1 sau:
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 60:
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 61: Giải phương trình sau:
Kết quả nào sau đây l à đúng?
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 62: Giải phương trình vi phân sau:
Kết quả nào sau đây là đúng?
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 63: Giải phương trình vi phân sau:
Kết quả nào sau đây là đúng?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 13: Giải phương trình vi phân sau:
Kết quả nào sau đây là đúng?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 1: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 14: Tính tích phân
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 15: Tính tích phân , với
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 16: Giải phương trình vi phân cấp 1
Chọn kết quả đúng?
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 17: Giải phương trình vi phân cấp 1 sau:
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 18: Giải phương trình biến số phân ly
Chọn một câu trả lời:
a. (Đ)
b.
c. –
d.
Câu 19: Giải phương trình biến số phân ly
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 20: Giải phương trình biến số phân ly:
Chọn kết quả đúng?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 21: Giải phương trình vi phân cấp 1 sau:
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 22: Tích tích phân mặt
Trong đó, S là phía
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c.
d. (Đ)
Câu 23: Tính , trong đó S
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 24: Giải phương trình vi phân sau:
Kết quả nào sau đây là đúng?
a.
b.
Ðúng✅=>
c.
d.
Câu 25: Giải phương trình vi phân sau:
Kết quả nào sau đây là đúng?
a.
b. (Đ)
c.
d.
Câu 26: Tính tích phân mặt ,
S là phần của mặt
Kết quả nào sau đây đúng?
a.
b.
c. (Đ)
d.
Câu 28: Tính tích phân , với D giới hạn bởi đường tròn
a. (Đ)
b.
c.
d.
Câu 29: Tính tích phân , với .
a. (Đ)
b.
c. d.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 2 – EG10.2_THI TRẮC NGHIỆM
Update ngày 13/07/2024
Câu 1. Gọi S là diện tích được giới hạn bởi các đường:
Kết quả của S là?
– (S):
– (Đ)✅:
– (S):
– (S):
Câu 2. Tính tích phân với D giới hạn bởi đường tròn
– (S): –
– (Đ)✅:
– (S):
– (S): –
Câu 3. Tính tích phân I= , D giới hạn bởi y = x, y = 2x, x = 2
– (Đ)✅: 10
– (S): 5
– (S): 15
– (S): -6
Câu 4. Tính tích phân với là hình tròn.
– (S):
– (Đ)✅:
– (S):
– (S):
Câu 5. Tính tích phân với .
– (S):
– (Đ)✅:
– (S):
– (S):
200 câu bị ẩn. memberpro mới thấy