You dont have javascript enabled! Please enable it! Dịch 2 Tiếng Anh EN46 EHOU - VNCOUNT

Dịch 2 Tiếng Anh EN46 EHOU

Môn học Dịch 2 Tiếng Anh EN46 tại EHOU sẽ đưa bạn lên một tầm cao mới trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Anh. Tiếp nối những kiến thức và kỹ năng đã được trang bị ở cấp độ trước, môn học này sẽ tập trung vào việc phát triển khả năng xử lý các văn bản phức tạp hơn, đa dạng về thể loại và chuyên ngành, đồng thời rèn luyện tư duy phân tích và kỹ năng biên tập chuyên sâu.

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm việc với nhiều loại văn bản khác nhau, từ các bài báo, tạp chí, truyện ngắn, đến các tài liệu thuộc các lĩnh vực như kinh tế, kỹ thuật, luật pháp, và khoa học xã hội. Bạn sẽ học cách phân tích sâu sắc ngữ cảnh văn hóa và ngôn ngữ của cả tiếng Anh và tiếng Việt, nhận diện những khó khăn và thách thức đặc thù trong từng loại văn bản, và áp dụng các chiến lược dịch thuật phù hợp để đảm bảo tính chính xác, tự nhiên và truyền tải đầy đủ ý nghĩa của bản gốc.

Một phần quan trọng của môn học là việc rèn luyện kỹ năng sử dụng các công cụ hỗ trợ dịch thuật (CAT tools) và các nguồn tài liệu tham khảo chuyên ngành. Bạn sẽ học cách tận dụng hiệu quả các từ điển chuyên dụng, các bộ nhớ dịch (translation memories), và các phần mềm quản lý thuật ngữ để nâng cao năng suất và chất lượng bản dịch.

Bên cạnh đó, môn học cũng chú trọng phát triển kỹ năng biên tập và hiệu đính bản dịch. Bạn sẽ được học cách đánh giá và sửa lỗi các bản dịch của mình và của người khác, chú trọng đến tính nhất quán về thuật ngữ, sự mạch lạc trong diễn đạt, và sự phù hợp về văn phong với độc giả mục tiêu.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự nỗ lực rèn luyện của bạn, môn học Dịch 2 Tiếng Anh EN46 không chỉ trang bị cho bạn những kỹ năng dịch thuật nâng cao mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng lớn trong lĩnh vực dịch thuật chuyên nghiệp. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và đạt được những thành công đáng tự hào!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EN46 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn EN46 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

Mã sản phẩm: EN46
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM DỊCH NÂNG CAO 2_EN46_02 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 17.04.2025 -THI TỰ LUẬN

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án

Câu 1: have a look at the following sentence

Around 10 per cent of the world population (pre-pandemic) was living in extreme poverty and struggling to fulfil the most basic needs like health, education, and access to water and sanitation, to name a few.

The word “fulfil” can be replaced by

a. achieve

b. complete

c. gain

Ðúng✅=> d. meet

Câu 2: “Acid rain is a localized problem. The acidity of some precipitation in northern North America and Europe is equivalent to that of vinegar”

“that” in above sentence refers to:

Ðúng✅=> a. acidity

b. Europe

c. North America

d. precipitation

Câu 3: “demographic dividend” in the sentence “some countries are in a period of demographic dividend which is defined a period in which the working-age population has good health, quality education, decent employment and a lower proportion of young dependents.” means

a. dân số chất lượng

b. dân số phát triển

c. dân số trẻ

Ðúng✅=> d. dân số vàng

Câu 4: “from dawn to dust” in the sentence “I have to work from dawn to dusk on the farm” does not mean

a. from early morning until early evening

Ðúng✅=> b. from early morning until late at night

c. from sunrise to sunset

d. from the rising of the sun to the setting of the sun

Câu 5: “got stuck in a middle income trap” should be best translated as

a. mắc kẹt trong bẫy thu nhập của tầng lớp trung lưu

Ðúng✅=> b. mắc kẹt trong bẫy thu nhập trung bình

c. rơi vào bẫy thu nhập ở mức trung

d. rơi vào bẫy thu nhập trung gian

Câu 6: “Increased by a factor of 30” in the sentence “the spread of genetically modified crops has been rapid. Their area increased by a factor of 30 over the 5 years to 2001, when they covered more than 52 million ha” means:

a. tăng 30 ha

b. tăng 30%

c. Tăng gấp 30 lần

d. tăng thêm 30%

Câu 7: “Is this really just a harmless game, though?”This sentence can be translated into Vietnamese as:

a. Dẫu vây, đây có phải thực sự chỉ là một trò vô hại?

b. Đây có phải thực sự chỉ là một trò chơi vô hại, mặc dù vậy?

c. Đây có phải thực sự chỉ là một trò chơi vô hại, mặc dù?

d. Mặc dù, đây có phải thực sự chỉ là một trò chơi vô hại,?

Câu 8: “khi thấy thần chết đã xích lại gần” in the sentence

Nhiều người muốn từ bỏ thuốc khi thấy thần chết đã xích lại gần, nhưng thật không dễ dàng và dường như có một sợi dây vô hình đã buộc chặt số phận họ với thuốc không sao dứt ra được

should not be translated as

a. at death’s door

b. on the threshold of death

c. when nearing the death

d. when passing away

Câu 9: “Making use of” in the sentence “Making use of strategic geographical location and a skilled and educated workforce , Singapore has built a dynamic business and financial hub in Asia” should be translated as.

a. Lợi dụng

b. Sử dụng

c. Tận dụng

d. Tìm cách thực hiện

Câu 10: “Người ta cho rằng” in the sentence “ Người ta cho rằng các nước đang phát triển thu hút vốn đầu tư nước ngoài chủ yếu bằng nguồn lao động rẻ” should be best translated as

a. It is said that

b. It says that

c. People believe that

d. People say that

Câu 11: “resulting from” in the sentence “Policy makers can put future economic prospects on a more sustainable path if they take steps to reduce pollution resulting from farming” has the same meaning of

a. Caused by

b. For

c. Leading to

d. Resulting in

Câu 12: “single market” in the sentence below means:

ASEAN’s next step is to meet its stated goal of regional economic integration — a single market and production base and the free movement of goods, services and labor — by forming the AEC.

a. thị trường chung

b. thị trường kém phát triển.

c. thị trường riêng lẻ

d. thị trường thống nhất

Câu 13: “the imperial capital” in the sentence

“In 1802, King Gia Long, the first King of Nguyen dynasty, chose Hue as the location for the imperial capital” should be translated into Vietnamese as

a. cố đô

b. kinh đô

c. thủ đô

d. thủ phủ

Câu 14: As a pill rather than a potion, Imedeen works from the inside out. The word “ worrk “ in the sentence above means:

a. có tác dụng

b. hoạt động

c. làm việc

d. làm

Câu 15: Choose the best translation for the following sentence

A man who had been missing at sea for several hours in Marsalforn was found safe and sound, the police said.

a. Cảnh sát cho biết một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ đã được tìm thấy ở Marsalfo đã bình an và có thể trả lời phỏng vấn.

b. Cảnh sát cho biết một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ ở Marsalforn đã được tìm thấy bình an vô sự.

c. Một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ ở Marsalforn đã được tìm thấy có vẻ vẫn rất an toàn, cảnh sát cho biết.

d. Một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ ở Marsalforn đã được tìm thấy vẫn an toàn, cảnh sát cho biết.

Câu 16: Choose the best translation for the following text

Khoảng cách giàu nghèo có xu hướng gia tăng do ảnh hưởng của dịch bệnh và biến đổi khí hậu. Cần phải tạo ra các mạng lưới an sinh xã hội nhằm giúp những người dễ bị tổn thương nhất thoát khỏi tình trạng nghèo đói cùng cực.

a. The poor- rich discrimination seems increase due to the impact of changing climate and pandemics. It needs to create social security networks to help the most vulnerable people out of extremely poor situation/ extreme poverty.

b. The poor- rich distance tends to raise due to the impact of climate change and pandemics. It is crucial to create social security networks to help the most vulnerable people out of extreme poverty.

c. The poor- rich gap tends to increase due to the impact of climate change and pandemics. It is crucial to create social security networks to help the most vulnerable people out of extreme poverty.

d. The poor- rich gap tends to increase due to the impact of climate change and pandemics. It needs to create social security networks to help the most vulnerable people out of extremely poor situation.

Câu 17: Choose the best translation for the following text

The IMF also highlighted that the risk of monetary or financial policy miscalibration had risen sharply, while the world economy remains historically fragile and financial markets are showing signs of stress.

a. IMF cũng khẳng định rằng rủi ro về chính sách tiền tệ hoặc tài chính mà bị điều chỉnh sai đã tăng mạnh, trong khi nền kinh tế thế giới vẫn mong manh như trong lịch sử và thị trường tài chính đã có dấu hiệu khủng hoảng.

b. IMF cũng nhấn mạnh rằng những mối đe dọa về chính sách tiền tệ hoặc tài chính bị điều chỉnh sai đã tăng rất nhanh, trong khi nền kinh tế thế giới vẫn mong manh trong lịch sử và thị trường tài chính vẫn có dấu hiệu khủng hoảng.

c. IMF cũng nhấn mạnh rằng rủi ro do việc điều chỉnh sai chính sách tiền tệ hoặc tài chính đã gia tăng, trong khi nền kinh tế thế giới vẫn mong manh như như cũ và thị trường tài chính có dấu hiệu căng thẳng.

d. IMF cũng nhấn mạnh rằng rủi ro về chính sách tiền tệ hoặc tài chính sai lầm đã gia tăng, trong khi nền kinh tế thế giới vẫn mong manh mang tính lịch sử và thị trường tài chính có dấu hiệu căng thẳng.

Câu 18: Choose the best translation for the sentence below:

Tăng cường và phát triển kinh tế đều đáng hoan nghênh, nhưng nếu không tiến hành thận trọng, chúng ta có thể hủy hoại sức quyến rũ của phố cổ Hội An

a. Economic growth and development should be encouraged, but if not carried out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.

b. Economic growth and development should be promoted, but if not carried out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.

c. Economic growth and development should be welcome, but if not carried out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.

d. Economic growth and development should be welcome, but if not implemented out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.

Câu 19: Choose the best translation for the sentence below:

This sense of loyalty tend to have a flipside- a relatively low level of trust or willingness to affiliate with anyone who is not related.

a. Mặt trái của sự trung thành này được thể hiện ở sự kém tin tưởng và không muốn cộng tác với người ngoài

b. Nhận thức này về tính trung thành có xu hướng thể hiện mặt trái của nó, kém tin tưởng và không sẵn sàng thu nhận bất cử ai không có mối quan hệ ruột thịt.

c. Niềm tin này có sự giới hạn nó không chấp nhận người ngoài, người khác họ.

d. Sự trung thành này xem ra có mặt không thuận lợi, đó là sự kém tin tưởng và không muốn cộng tác với người ngoài.

Câu 20: Choose the best translation for the sentence

Con đường dẫn đến trung tâm thành phố chật cứng các phương tiện còn công viên chính cũng đã đông nghịt người.

a. The road leading to the city centre was building a block with vehicles and the main city park was crowded with people.

b. The road leading to the city centre was choc-a-block with vehicles and the main city park was packed like sardine with people.

c. The road leading to the city centre was choc-a-block with vehicles and the main city park was packed with people.

d. The road leading to the city centre was packed of vehicles and the main city park was choc-a-block with people.

Câu 21: Choose the best translation for the sentence

In the 21st century, the world’s limited supply of renewable fresh water is having to meet demands of both larger total population and increased per capita consumption. The only practical ways to resolve this problem in the longer term are economic pricing in conjunction with conservation measures.

a. Trong thế kỷ 21, nguồn cung cấp nước ngọt tái tạo hạn chế trên thế giới đang phải đáp ứng nhu cầu của cả tổng dân số lớn hơn và mức tiêu thụ bình quân đầu người tăng lên. Các cách thực tế duy nhất để giải quyết vấn đề này về lâu dài là định giá nền kinh tế kết hợp với các biện pháp bảo tồn.

b. Trong thế kỷ 21, nguồn cung cấp nước ngọt tái tạo trên thế giới đang bị hạn chế mà phải đáp ứng nhu cầu của cả tổng dân số lớn hơn và mức tiêu thụ bình quân đầu người tăng lên. Các cách thực tiễn duy nhất để giải quyết vấn đề này trong tương lai xa là định giá kinh tế kết hợp với các phương pháp bảo tồn.

c. Trong thế kỷ 21, nguồn cung cấp nước ngọt tái tạo trên thế giới đang bị thu hẹp lại phải đáp ứng nhu cầu của số dân lớn hơn và mức tiêu thụ bình quân đầu người tăng lên. Các giải pháp thực tế duy nhất cho vấn đề này về lâu dài chính là định giá kinh tế kết hợp với các biện pháp bảo tồn.

d. Trong thế kỷ 21, việc cung cấp nước ngọt tái tạo trên thế giới bị hạn chế nhưng vẫn phải phải đáp ứng nhu cầu của tổng dân số lớn hơn và mức tiêu thụ bình quân đầu người tăng lên. cách thực tế duy nhất để giải quyết vấn đề này trong tương lai là tính toán kinh tế kết hợp với các biện pháp bảo tồn.

Câu 22: Choose the best translation for the sentence

Past 10 am, when the sun begins to heat things up, most local vacationers rush indoors, leaving the beach empty for any sun- loving bather.

a. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu đun nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa phương vội vã vào trong, để lại bãi biển hoang sơ cho người nào thích tắm nắng.

b. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu hâm nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa phương vội vã vào nhà, để lại bãi biển trống trải đối với bất kỳ người nào thích tắm nắng.

c. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu làm nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa phương vội vã vào nhà, để lại bãi biển trống trải đối với bất kỳ người nào thích tắm nắng.

d. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu thiêu đốt mọi thứ, hầu hết những người dân địa phương đi nghỉ dưỡng đều vội vã trở vào phòng, nhường lại bãi biển cho những ai thích tắm nắng.

Câu 23: Choose the best translation for the sentence

The Paris Agreement, adopted in 2015, aims to strengthen the global response to the threat of climate change by keeping a global temperature rise this century well below 2 degrees Celsius above pre-industrial levels.

a. Thỏa thuận Paris, được đưa ra vào năm 2015, nhằm mục đích tăng cường khả năng phản ứng toàn cầu đối với mối đe dọa của biến đổi khí hậu bằng cách giữ cho mức tăng nhiệt độ toàn cầu trong thế kỷ này thấp hơn 2 độ C so với mức thời kỳ tiền công nghiệp.

b. Thỏa thuận Paris, được thông qua vào năm 2015, nhằm mục đích tăng cường khả năng ứng phó toàn cầu đối với mối đe dọa của biến đổi khí hậu bằng cách giữ cho nhiệt độ toàn cầu trong thế kỷ này tăng dưới 2 độ C so với mức thời kỳ tiền công nghiệp.

c. Thỏa thuận Paris, được thông qua vào năm 2015, nhằm mục đích tăng cường năng lực phản ứng toàn cầu đối với mối đe dọa của biến đổi khí hậu bằng cách giữ cho nhiệt độ toàn cầu tăng trong thế kỷ này xuống dưới 2 độ C so với mức thời kỳ tiền công nghiệp.

d. Thỏa thuận Paris, được thông qua vào năm 2015, nhằm tăng cường ứng phó toàn cầu đối với mối đe dọa của biến đổi khí hậu bằng cách giữ cho nhiệt độ toàn cầu trong thế kỷ này không vượt quá 2 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp.

Câu 24: Choose the best translation for the sentence

Với mức tiêu dùng như hiện nay, tình trạng tình trạng thiếu nước và hạn hán ở một số nơi và lũ lụt ở những nơi khác. này sẽ trở nên tồi tệ hơn. Đến năm 2025, hai phần ba dân số thế giới có thể phải đối mặt với tình trạng thiếu nước.

a. At the consumption rate like now, water shortages and dry in some areas and floods in others will get worse. By 2025, two-thirds of the world’s population may sufer from water shortages.

b. At the consumption rate now water shortages and dry situation in some areas and floods in others will get worse and worse. By 2025, two-thirds of the world population may lack of water.

c. At the current consumption rate, water shortages and drought in some areas and floodings in the other will get worse. In 2025, two-thirds of the world’s population may sufer water shortages.

d. At the current consumption rate, water shortages and droughts in some areas and floods in others will get worse. By 2025, two-third of the world’s population may face water shortages.

Câu 25: Choose the best translation for this sentence: Like many of its neighbors, Vietnam was profoundly influenced by Confucian philosophy, a core element of which is the importance of loyalty to the family.

a. Cũng giống như các nước láng giềng, Việt Nam đã từng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi triết lý của đạo Khổng. Một trong những yếu tố chính của đạo Khổng là việc coi trọng sự gắn kết với gia đình.

b. Cũng giống như ở các nước láng giềng, triết lý của đạo Khổng có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam, mà vấn đề cốt lõi chính là tầm quan trọng cùa sự gắn kết trung thành với gia đình.

c. Giống như các nước láng giềng, đạo Khổng cũng có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam. Đây là nhân tố cơ bản chỉ ra lòng trung thành cùa các thành viên đối với gia đình.

d. Giống như ở các nước láng giếng, Việt Nam cũng bị ảnh hưởng sâu sắc bởi đạo Khổng, trong dó vấn đề cốt lõi của nó chính là tầm quan trọng cùa sự chung thuỷ trong gia đình.

Câu 26: Choose the best translation for

Băng tan khiến nước biển tiếp tục dâng cao, đe dọa sự tồn vong của nhiều khu dân cư ven biển, thậm chí của một số quốc gia. a. Melting ice causes sea levels to continue to rise, threatening the survival of many coastal settlements, even of some countries.

a. Melting ice leads sea levels to continue to rise, threatening the survival of many coastal settlements, even some countries.

b. Melting ice makes sea levels to continue to grow , threatening the survival of many coastal areas , even in some countries.

c. Melting ice results in sea levels to continue to increase , threatening the survival of many coastal settlements, even to some countries.

Câu 27: Decide which of underlined words in the translation of the sentence below is incorrect:

Một trong những lý thuyết được đề xuất để giảm sự ấm lên toàn cầu liên quan đến việc làm chệch hướng nhiệt lệch khỏi bề mặt trái đất bằng lá chắn mặt trời hoặc vệ tinh có bộ phản xạ di động.

One of the theories propose for reducing global warming involves deflecting heat away from the Earth’s surface with solar shields or satellites with movable reflectors.

a. . movable

b. away

c. involves

d. propose

Câu 28: Fuelled by the immense value attached to youth, it has made millions out of vacant promises of renewing faces and bodies. Vietnamese equivalent of this sentence is:

a. Được kích thich bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hão đổi mới khuôn mặt và cơ thể

b. Được thúc đẩy bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hẹn đổi mới khuôn mặt và cơ thể

c. Được tiếp sức bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi thanh xuân, hàng triệu lời hứa hão về việc làm mới cơ thể và làn da đã được đưa ra

d. Được truyền năng lượng bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hẹn đổi mới khuôn mặt và cơ thể

Câu 29: have a look at the following sentence

Around 10 per cent of the world population (pre-pandemic) was living in extreme poverty and struggling to fulfil the most basic needs like health, education, and access to water and sanitation, to name a few.

Choose the best translation for the sentence

a. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng cực kỳ nghèo đói và phải vật lộn để đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất là y tế, giáo dục, tiếp cận với nước và vệ sinh, là những vấn đề có thể liệt kê.

b. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng dưới mức nghèo đói và phải chật vật để đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất như y tế, giáo dục, tiếp cận với nước sạch và vệ sinh và các vấn đề khác.

c. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng nghèo đói cùng cực và phải chật vật đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất như y tế, giáo dục, tiếp cận nước sạch và các điều kiện vệ sinh.

d. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng vô cùng nghèo đói và phải vật lộn để đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất có thể liệt kê như y tế, giáo dục, tiếp cận nước sạch và vệ sinh.

Câu 30: have a look at the following sentence

As a woman’s power is still strongly perceived to be tied up with fertility, ageing demonstrates to the world her decline, her redundancy for her primary function.

“ primary function” should be best translated as

a. chức năng ban đầu

b. chức năng cơ bản

c. chức năng đầu tiên

d. thiên hướng

Câu 31: have a look at the following sentence

As a woman’s power is still strongly perceived to be tied up with fertility, ageing demonstrates to the world her decline, her redundancy for her primary function.

The word “fertility” is defined as

a. the quality of being able to produce fruit

b. the quality of being able to produce young

c. the quality of producing a large number of good quality crops

d. the quality of producing a lot of unusual and interesting ideas

Câu 32: have a look at the following sentence

Béo phì ở trẻ em là vấn đề các nước phát triển trên thế giới đang phải đối mặt và nếu không sớm khởi động các giải pháp và can thiệp thì việc tăng số lượng các bệnh mãn tính không lây ở người trưởng thành liên quan đến dinh dưỡng như cao huyết áp, đái tháo đường, ung thư… sẽ đến trong một tương lai không xa. “việc tăng số lượng các bệnh mãn tính không lây ở người trưởng thành liên quan đến dinh dưỡng” should be best translated as

a. the increase in a number of chronic non-communicable diseases in adults related to nutrition

b. the increase in the number of chronic non-communicable diseases in adults relate to nutrition

c. the increase in the number of chronic non-communicable diseases related to nutrition among adults

d. the increase of the number of chronic non-communicable diseases among adults related to nutrient

Câu 33: have a look at the following sentence

Béo phì ở trẻ em là vấn đề các nước phát triển trên thế giới đang phải đối mặt và nếu không sớm khởi động các giải pháp và can thiệp thì việc tăng số lượng các bệnh mãn tính không lây ở người trưởng thành liên quan đến dinh dưỡng như cao huyết áp, đái tháo đường, ung thư… sẽ đến trong một tương lai không xa. One example of developed country is

a. Brazil

b. Cambodia

c. Norway

d. Vietnam

Câu 34: have a look at the following sentence

Climate change is not on pause. Once the global economy begins to recover from the pandemic, emissions are expected to return to higher levels.

“Climate change is not on pause” should be best translated as

a. Biến đổi khí hậu không dừng lại ngay

b. Biến đổi khí hậu không tạm thời tiếp tục

c. Biến đổi khí hậu sẽ chỉ tạm dừng

d. Biến đổi khí hậu sẽ không tạm thời dừng lại

Câu 35: have a look at the following sentence

Climate change is not on pause. Once the global economy begins to recover from the pandemic, emissions are expected to return to higher levels.

Which is the synonym of “expect” ?

a. estimate

b. foresee

c. foretell

d. project

Câu 36: have a look at the following sentence

Gia nhập WTO, Việt Nam có cơ hội mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm do tiếp cận thị trường quốc tế rộng lớn với các thành viên, và vị thế thị trường ngang nhau với tất cả các quốc gia đó.

“Gia nhập WTO” should not be translated as

a. Access to WTO

b. Being a WTO member

c. Being admitted as a WTO member

d. Joining WTO

Câu 37: have a look at the following sentence

Gia nhập WTO, Việt Nam có cơ hội mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm do tiếp cận thị trường quốc tế rộng lớn với các thành viên, và vị thế thị trường ngang nhau với tất cả các quốc gia đó.

“mở rộng thị trường” should not be translated as

a. broaden market

b. enlarge market

c. expand market

d. widen market

Câu 38: have a look at the following sentence

Hàng hóa thâm nhập thị trường khổng lồ này không gặp bất cứ trở ngại nào, miễn là không vi phạm những quy chế và cam kết đã ký.

”miễn là” should be translated

a. as long as

b. let alone

c. regardless

d. so as

Câu 39: have a look at the following sentence

Hàng hóa thâm nhập thị trường khổng lồ này không gặp bất cứ trở ngại nào, miễn là không vi phạm những quy chế và cam kết đã ký.

”quy chế và cam kết”

a. regulations and commitment

b. regulations and commitments

c. rule and commit

d. rule and commitments

Câu 40: have a look at the following sentence

I still heard the pitter-patter of tiny feet, reminding me of a far away hide- and seek.

“pitter- patter” can not be used to describe the sound

a. heart beating

b. laughing

c. raining

d. running

Câu 41: have a look at the following sentence

I still heard the pitter-patter of tiny feet, reminding me of a far away hide- and seek.

Choose the best translation for the sentence

a. Tôi vẫn còn nghe thấy tiếng bước chân chạy thình thịch, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa. a. Tôi vẫn còn nghe thấy tiếng những đôi chân nhỏ xíu đang chạy rón rén, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa.

b. Tôi vẫn còn nghe thấy tiếng bước nhẹ nhàng của những đôi chân nhỏ xíu, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa. a. Tôi vẫn còn nghe tiếng bước chân đi vội vã, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa. Câu

Câu 42: have a look at the following sentence

Không chỉ có thành tựu về sự phát triển kinh tế mà còn là một điểm đến hấp dẫn và đầy hứa hẹn ở Đông Nam Á nói riêng cũng như Châu Á nói chung, Việt Nam là một trong những đất nước có nền văn hóa lâu đời với 54 dân tộc khác nhau, mang đặc điểm văn hóa riêng của mình.

Choose the best translation

a. Not only gaining achievements in economic development but also being an attractive and promising destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the countries with a long-standing culture of 54 different ethnic groups with their own identity.

b. Not only gaining achievements in economic development but also being an attractive and promising destination in Southeastern Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the countries with a long-standing culture, with 54 different ethnic people bringing their own identity colors.

c. Not only having achievements in development of economy but also being an attractive and promising destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the countries with a lasting culture of 54 different ethnics, bring their own identity.

d. Not only having achievements in economic development but also is an attractive and promising destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the countries with a long-standing culture with 54 different ethnics bringing their own color.

Câu 43: have a look at the following sentence

Không chỉ có thành tựu về sự phát triển kinh tế mà còn là một điểm đến hấp dẫn và đầy hứa hẹn ở Đông Nam Á nói riêng cũng như Châu Á nói chung, Việt Nam là một trong những đất nước có nền văn hóa lâu đời với 54 dân tộc khác nhau, mang đặc điểm văn hóa riêng của mình.

Identify the main veb of the sentence

a. (còn) là

b. có

c. là

d. mang

Câu 44: have a look at the following sentence

Lượng khí nhà kính sản sinh từ nhiên liệu hóa thạch, đốt rừng và hoạt động phát kinh tế của con người thay đổi sự cân bằng trong môi trường sống, điều giúp nền văn minh loài người phát triển trong hàng nghìn năm.

“nhiên liệu hóa thạch, đốt rừng và hoạt động của con người” should be best translated as

a. fossil fuels, burning forests, and human activities to develop economy

b. fossil fuels, burning forests, and human develop economy activities

c. fossil fuels, forests burning, and human’s economy development activities

d. fossil fuels, forests fires, and human developing economy activities

Câu 45: have a look at the following sentence

Lượng khí nhà kính sản sinh từ nhiên liệu hóa thạch, đốt rừng và hoạt động phát kinh tế của con người thay đổi sự cân bằng trong môi trường sống, điều giúp nền văn minh loài người phát triển trong hàng nghìn năm.

Identify the main verb of the sentence

a. giúp

b. phát triển

c. sản sinh

d. thay đổi

Câu 46: have a look at the following sentence

Quá trình phát triển kinh tế – xã hội đã bộc lộ nhiều bất cập và có thể tạo ra nhiều áp lực lớn lên môi trường, các hệ sinh thái và đa dạng sinh học của đất nước.

“tạo ra nhiều áp lực” should not be translated as

a. create a lot of pressure

b. impose a lot of pressure

c. make a lot of pressure

d. put a lot of pressure

Câu 47: have a look at the following sentence

Quá trình phát triển kinh tế – xã hội đã bộc lộ nhiều bất cập và có thể tạo ra nhiều áp lực lớn lên môi trường, các hệ sinh thái và đa dạng sinh học của đất nước.

Choose the best translation for

“môi trường, các hệ sinh thái và đa dạng sinh học ”

a. environment, ecosystems and bio-diversification

b. environment, ecosystems and biodiversity

c. environment, ecosystems and diverse biology

d. environmental, ecosystems and biodiversity

Câu 48: have a look at the following sentence

Reigate’s stunning surrounding countryside offers the perfect tonic to relax and leave the hustle and bustle of everyday life.

Choose the best translation for the sentence

a. Vùng nông thôn xung quanh tuyệt đẹp của Reigate cung cấp liều thuốc bổ hoàn hảo để thư giãn và rời xa cuộc sống vất vả hàng ngày.

b. Vùng nông thôn xung quanh tuyệt đẹp của Reigate cung cấp liệu trình trị liệu hoàn hảo để thư giãn và rời khỏi cuộc sống nhàm chán hàng ngày.

c. Vùng nông thôn xung quanh tuyệt đẹp của Reigate cung cấp nước giải khát hoàn hảo để thư giãn và để lại cuộc sống khó khăn cực nhọc hàng ngày phía sau.

d. Vùng nông thôn xung quanh tuyệt đẹp của Reigate mang đến liều thuốc bổ hoàn hảo để thư giãn và tránh xa cuộc sống xô bồ hàng ngày.

Câu 49: have a look at the following sentence

Reigate’s stunning surrounding countryside offers the perfect tonic to relax and leave the hustle and bustle of everyday life.

Which is the synonym of “hustle and bustle”

a. go and fro

b. hubbub

c. order and law

d. piece and quiet

Câu 50: have a look at the following sentence

Severe long-term effects of the COVID-19 pandemic could push an additional 207 million people into extreme poverty on top of the current pandemic trajectory, bringing the total to over 1 billion by 2030, according to findings released today by the United Nations Development Programme.

“findings” should be best translated as

a. kết quả

b. nội dung

c. phát hiện

d. số liệu

Câu 51: have a look at the following sentence

Severe long-term effects of the COVID-19 pandemic could push an additional 207 million people into extreme poverty on top of the current pandemic trajectory, bringing the total to over 1 billion by 2030, according to findings released today by the United Nations Development Programme.

Identify the main verb of the sentence

a. bring

b. find

c. push

d. release

Câu 52: have a look at the following sentence

Sự quyến rũ của Huế một phần nhờ vào vị trí của cố đô bên dòng sông Hương – đẹp như một bức tranh vào ngày trời quang đãng, và thơ mộng ngay cả lúc thời tiết không chiều lòng người.

“đẹp như một bức tranh vào ngày trời quang đãng” should be best translated into English as

a. as nice as a picture on a clearly day

b. as painted on a clear day

c. photographic on a clear day

d. picturesque on a clear day

Câu 53: have a look at the following sentence

Tại hội nghị COP 26, các nước sẽ cố gắng thảo luận để đưa ra giải pháp đẩy nhanh hành động chống biến đổi khí hậu, như cắt giảm lượng khí thải nhà kính, cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển về năng lượng sạch, hay tăng cường chương trình bảo vệ rừng.

Choose the best translation for

“cắt giảm lượng khí thải nhà kính, cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển về năng lượng sạch, hay tăng cường chương trình bảo vệ rừng”

a. cuts in greenhouse gas emissions, provide financial aid to developing countries for clean energy, or strengthening forest protection programs

b. cutting in greenhouse gas emissions, providing financial aid to developing countries for clean energy, or strengthening forest protection programs

c. reducing greenhouse gas emissions, providing financial aid to developing countries for clean energy, or strengthening forest protection programs

d. reduction in greenhouse gas emissions, providing financial aid to developing countries for clean energy, or strengthen forest protection programs

Câu 54: have a look at the following sentence

Tại hội nghị COP 26, các nước sẽ cố gắng thảo luận để đưa ra giải pháp đẩy nhanh hành động chống biến đổi khí hậu, như cắt giảm lượng khí thải nhà kính, cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển về năng lượng sạch, hay tăng cường chương trình bảo vệ rừng.

COP 26 is

a. Conference of the Parties on climate change in Glasgow

b. Conference of the Parties on climate change in Madrid

c. Conference of the Parties on emission in Lima

d. Conference of the Parties on global warming in Paris

Câu 55: have a look at the following sentence

That spike in global temperatures is fueling climate disasters that will only get worse unless we take action.

Choose the best tranlstion for“fueling climate disasters that will get worse unless we take action”

a. … đẩy mạnh các thảm họa khí hậu trở nên tồi tệ hơn trừ khi chúng ta hành động.

b. … đổ thêm dầu vào các thảm họa khí hậu sẽ chỉ trở nên tồi tệ hơn trừ khi chúng ta hành động.

c. … làm gia tăng các thảm họa khí hậu sẽ trở nên tồi tệ hơn nếu chúng ta không hành động.

d. …. làm gia tăng các thảm họa khí hậu mà sẽ trở nên tồi tệ hơn trừ khi chúng ta phải hành động.

Câu 56: have a look at the following sentence

That spike in global temperatures is fueling climate disasters that will only get worse unless we take action.

The word “spike” referes to

a. a rapid change

b. a rapid drop

c. a sharp increase

d. a sharp reversal

Câu 57: have a look at the following sentence

Thiên tai hàng năm ảnh hưởng nặng nề đến kết quả phát triển kinh tế-xã hội và kết quả giảm nghèo của từng địa phương, vì thế cùng với việc tái nghèo, sau thiên tai còn phát sinh những hộ nghèo mới.

(sự) phát triển kinh tế-xã hội should be best translated as

a. developing social economy

b. social- economic development

c. social economy development

d. socio-economic development

Câu 58: have a look at the following sentence

Thiên tai hàng năm ảnh hưởng nặng nề đến kết quả phát triển kinh tế-xã hội và kết quả giảm nghèo của từng địa phương, vì thế cùng với việc tái nghèo, sau thiên tai còn phát sinh những hộ nghèo mới.

“vì thế cùng với việc tái nghèo, sau thiên tai còn phát sinh những hộ nghèo mới” should be best translated as

a. Therefore, along with falling back into poverty, new poor families raise after natural disasters

b. Therefore, along with falling back into poverty, new poor households appear after hazards

c. Therefore, along with falling back into poverty, new poor households arise after natural disasters

d. Therefore, along with falling back, new poor households rise after hazards

Câu 59: have a look at the following sentence

Thực trạng và xu hướng diễn biến môi trường sinh thái của Việt Nam trong những năm qua cho thấy, môi trường Việt Nam đang đứng trước những thách thức rất lớn trong những năm tiếp theo nếu không có những giải pháp khắc phục kịp thời.

“đứng trước những thách thức rất lớn” should be best translated as

a. facing great challenges

b. facing up with great challenges

c. standing before great challenges

d. standing with great challenges

Câu 60: have a look at the following sentence

Thực trạng và xu hướng diễn biến môi trường sinh thái của Việt Nam trong những năm qua cho thấy, môi trường Việt Nam đang đứng trước những thách thức rất lớn trong những năm tiếp theo nếu không có những giải pháp khắc phục kịp thời.

“giải pháp khắc phục kịp thời” should not be translated as

a. immediate solutions

b. on-time solution

c. timely solutions

d. urgent solutions

Câu 61: have a look at the following sentence

Trẻ em nghèo có nguy cơ cao bị suy dinh dưỡng, bị mù chữ và dễ trở thành nạn nhân bị tai nạn thương tích, bị lạm dụng, bị bóc lột, bị buôn bán…

Choose the best translation for the sentence

a. Poor children are at high risk of being malnourished, illiterate and vulnerable to accidents, injuries, abuse, exploitation, and trafficking.

b. Poor children are at high risk of being malnourished, illiterate and vulnerable to get accidents, injuries, abused, exploited, and trafficking.

c. Poor children are at high risk of being malnourished, illiterated and vulnerable to accidents, be injured, abused, exploitation, and trafficking.

d. Poor children are at high risk of malnourishment, illiteracy and vulnerable to accidents, injured, abuse, exploitating, and trafficking.

Câu 62: have a look at the following sentence

Trẻ em nghèo có nguy cơ cao bị suy dinh dưỡng, bị mù chữ và dễ trở thành nạn nhân bị tai nạn thương tích, bị lạm dụng, bị bóc lột, bị buôn bán…

Which one does not convey passive meaning

a. bị buôn bán…

b. bị lạm dụng

c. bị mù chữ

d. bị suy dinh dưỡng

Câu 63: have a look at the following sentence

Trợ giúp trẻ em nghèo chính là tạo được môi trường xã hội, dịch vụ xã hội thuận lợi, đặc biệt về các vấn đề pháp lý, để trẻ em nghèo có cơ hội phát triển như những trẻ em khác.

Choose the best translation for the sentence

a. Help poor children is create a favorable social environment and social services, especially in terms of the legal issues, so that poor children have the same opportunity to develop as other children.

b. Help poor children is to create a favorable social environment and services, especially in term of the legal issues, so that poor children have the same opportunity to develop as others

c. Helping poor children is to create a favorable social environment and services, especially in terms of the legal issues, so that poor children have the same opportunity to develop as others.

d. Helping poor children is to create a favorable social environment and services, specially in terms of legal issues, so that poor children have the same opportunity to develop as other children.

Câu 64: have a look at the following sentence

Trợ giúp trẻ em nghèo chính là tạo được môi trường xã hội, dịch vụ xã hội thuận lợi, đặc biệt về các vấn đề pháp lý, để trẻ em nghèo có cơ hội phát triển như những trẻ em khác.

Identify the main verb of the sentence

a. có

b. là

c. phát triển

d. trợ giúp

Câu 65: have a look at the following sentence

Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything but panicky when the signs of it emerge.

Choose the best translation for the sentence

a. Cho đến khi chúng ta đánh giá được giá trị đích thực của tuổi tác, thật khó có thể làm điều gì khác ngoài việc sợ hãi khi các dấu hiệu của nó xuất hiện.

b. Cho đến khi chúng ta đánh giá được giá trị đích thực của tuổi tác, thật khó để trở thành điều gì khác ngoài việc hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện

c. Chúng ta không đánh giá được giá trị đích thực của tuổi tác cho đến lúc cảm thấy hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện

d. Khi chúng ta đánh giá được giá trị đích thực của tuổi tác, thật khó mà phải hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện

Câu 66: have a look at the following sentence

Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything but panicky when the signs of it emerge.

The word “it” refers to

a. age

b. panicky

c. sign

d. value

Câu 67: have a look at the following sentence

Vietnam’s beaches may be ones of the country’s most unsung beauties but must-visit destinations for Western expats and sun-seeking tourists

“most unsung beauties” should be best translated as

a. những cảnh đẹp chưa nổi tiếng

b. những cảnh đẹp hoang sơ

c. những vẻ đẹp bí ẩn

d. những vẻ đẹp không lời

Câu 68: have a look at the following sentence

Vietnam’s beaches may be ones of the country’s most unsung beauties but must-visit destinations for Western expats and sun-seeking tourists

The word “ones” referes to

a. beaches

b. beauties

c. destinations

d. tourists

Câu 69: have a look at the following sentence

Vietnam’s economic growth in the first quarter of 2022 was consolidated thanks to the solid performance of export-oriented manufacturing and recovering service sector, according to the Vietnam Macro Monitoring report recently released by World Bank.

“according to the Vietnam Macro Monitoring report recently released by World Bank” should be best translated as

a. theo báo cáo Giám sát Vi mô của Việt Nam công bố gần đây bởi Ngân hàng Thế giới

b. theo báo cáo Giám sát Vĩ mô của Việt Nam do Ngân hàng Thế giới công bố gần đây

c. theo báo cáo Giám sát Vĩ mô của Việt Nam gần đây công bố bởi Ngân hàng Thế giới

d. theo báo cáo Giám sát Vĩ mô Việt Nam mà Ngân hàng Thế giới công bố gần đây

Câu 70: have a look at the following sentence

Vietnam’s economic growth in the first quarter of 2022 was consolidated thanks to the solid performance of export-oriented manufacturing and recovering service sector, according to the Vietnam Macro Monitoring report recently released by World Bank.

The antonym of “solid” in the sentence is

a. changeble

b. easy

c. liquid

d. unstable

Câu 71: have a look at the following sentence

Với dải đất hình chữ S, đường bờ biển kéo dài 3260km từ Bắc xuống Nam mang đặc điểm vùng nhiệt đới, Việt Nam luôn làm cho bạn thấy mới lạ và say mê bởi những di sản thiên nhiên và văn hóa với lòng hiếu khách, thân thiện của con người nơi đây.

Identify one mistake among the 4 bold words in the translated sentence

The S-shaping country of a 3.260km-long coastline stretching from north to south with tropical climate always surprises and fascinates you with its natural and cultural heritages and people’s hospitability.

a. fascinates

b. hospitability

c. shaping

d. surprises

Câu 72: have a look at the following sentence

Với dải đất hình chữ S, đường bờ biển kéo dài 3260km từ Bắc xuống Nam mang đặc điểm vùng nhiệt đới, Việt Nam luôn làm cho bạn thấy mới lạ và say mê bởi những di sản thiên nhiên và văn hóa với lòng hiếu khách, thân thiện của con người nơi đây.

Identify the main verb of the sentence

a. kéo dài

b. làm (mới lạ và say mê)

c. mang

d. mới lạ và say mê

Câu 73: have a look at the following sentence

When fossil fuels are burned for electricity, heat, and transportation, carbon dioxide, a greenhouse gas that traps solar radiation, is released into our atmosphere.

Identify the main verb of the sentence

a. are (burned)

b. heat

c. is (released)

d. traps

Câu 74: have a look at the following sentence

While travelers may think of Thailand and Cambodia as the countries to visit for white sand and clear water, Vietnam boasts beaches that rival these countries’ beloved tourist spots.

Choose the best translation for the sentence

a. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những điểm đến với bờ cát trắng và nước biển trong xanh, thì Việt Nam lại tự hào có những bãi biển sánh ngang với những điểm du lịch được yêu thích của các quốc gia này.

b. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những quốc gia nên đến thăm vì cát trắng phau và nước trong vắt, thì Việt Nam lại có thể giới thiệu những bãi biển có thể là đối thủ với những điểm du lịch được yêu thích của các quốc gia này.

c. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những quốc gia nên đến thăm với bãi cát trắng và nước trong xanh, thì Việt Nam lại khoe khéo về những bãi biển có thể sánh ngang với những điểm du lịch được yêu thích của các quốc gia này.

d. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những quốc gia nên đến vì cát trắng và nước trong, thì Việt Nam lại có những bãi biển có thể cạnh tranh với những điểm du lịch được yêu thích của các quốc gia này.

Câu 75: have a look at the following sentence

While travelers may think of Thailand and Cambodia as the countries to visit for white sand and clear water, Vietnam boasts beaches that rival these countries’ beloved tourist spots.

Which word does not have the same meaning with “boast” in the sentence?

a. brag

b. crow

c. show off

d. vaunt

Câu 76: have a look at the following sentence

Within and across countries, poor and marginalized communities are disproportionately affected by the pandemic in terms of infection rates, economic losses and access to vaccines and other health care imperative.

“marginalized communities” are not groups excluded due to

a. climate change

b. immigration status

c. race

d. sexual orientation

Câu 77: have a look at the following text

Climate change is affecting every country on every continent, it is disrupting national economies and affecting lives. Weather patterns are changing, sea levels are rising, and weather events are becoming more extreme.

“Weather patterns are changing, sea levels are rising, and weather events are becoming more extreme.” should be best translated as

a. Hình thái thời tiết đang thay đổi, mực nước biển dâng cao và các hiện tượng thời tiết ngày càng trở nên khắc nghiệt hơn.

b. Hình thái thời tiết đang thay đổi, mực nước biển đang dâng cao và các sự kiện liên quan đến thời tiết ngày càng trở nên cực đoan hơn

c. Loại hình thời tiết đang thay đổi, nước biển đang dâng cao và các vấn đề liên quan đến thời tiết ngày càng trở nên khắc nghiệt hơn

d. Sự thay đổi về hình thái thời tiết, mực nước biển dâng cao và các hiện tượng thời tiết cực đoan ngày càng gia tăng.

Câu 78: have a look at the following text

Climate change is affecting every country on every continent, it is disrupting national economies and affecting lives. Weather patterns are changing, sea levels are rising, and weather events are becoming more extreme.

The word “disrupting” can not be replaced with

a. damaging

b. destroying

c. distorting

d. hurting

Câu 79: have a look at the following text

Sunday market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and get here early before day trippers from Sapa start arriving. There’s an increasing range of handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the local hill-tribe people above all Hmong.

“big draw” means

a. big painting

b. great attraction

c. great place

d. large photo

Câu 80: have a look at the following text

Sunday market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and get here early before day trippers from Sapa start arriving. There’s an increasing range of handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the local hill-tribe people above all Hmong.

Choose the best translation for the sentence

Bac Ha market is a magnet for the local hill-tribe people above all Hmong.

a. Chợ phiên Bắc Hà giống như một thỏi nam châm thu hút người dân miền núi địa phương, hơn tất cả là người Hmông.

b. Chợ phiên Bắc Hà là một thỏi nam châm hút người dân tộc vùng đồi địa phương hơn hết là người Hmông.

c. Chợ phiên Bắc Hà như một thỏi nam châm thu hút đồng bào dân tộc miền đồi ở địa phương đặc biệt là người Hmông

d. Chợ phiên Bắc Hà như một thỏi nam châm thu hút đồng bào dân tộc miền núi địa phương đặc biệt là người Hmông.

Câu 81: have a look at the following text

Sunday market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and get here early before day trippers from Sapa start arriving. There’s an increasing range of handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the local hill-tribe people above all Hmong.

Choose the best translation for the sentence

There’s an increasing range of handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair.

a. Ngày càng có nhiều hàng thủ công được bày bán, nhưng đó vẫn là chuyện của địa phương.

b. Ngày càng có nhiều hàng thủ công được bày bán, nhưng khu chợ vẫn mang nhiều nét địa phương.

c. Số lượng hàng thủ công bày bán ngày càng nhiều, nhưng khu chợ vẫn chỉ chủ yếu phục vụ cho người dân địa phương.

d. Số lượng hàng thủ công bày bán ngày càng nhiều, nhưng khu chợ vẫn chỉ được người dân địa phương biết đến nhiều.

Câu 82: have a look at the following text

The Millennials who are more privileged and get to boomerang are finally starting to feel and realize just a sliver…of what these groups of poor black and brown kids are experiencing, and that does open up possibilities for alliance and solidarity.”

“The Millennials who are more privileged and get to boomerang” should be best translated as

a. Những người thuộc gen M, những người có nhiều đặc quyền hơn và được sử dụng boomerang

b. Những người thuộc gen X, những người có nhiều đặc quyền hơn liên quan đến quyền sử dụng boomerang

c. Những người thuộc gen Z, những người hưởng nhiều đặc quyền hơn và đã phải trả giá

d. Những người thuộc thế hệ gen Y, những người được hưởng nhiều đặc quyền hơn và cũng chịu tác động ngược

Câu 83: have a look at the following text

The Millennials who are more privileged and get to boomerang are finally starting to feel and realize just a sliver…of what these groups of poor black and brown kids are experiencing, and that does open up possibilities for alliance and solidarity.”

open up possibilities for alliance and solidarity

a. mở ra cơ hội hợp tác và kết hợp

b. mở ra khả năng liên kết

c. mở ra khả năng liên minh và đoàn kết

d. mở ra năng lực liên minh và đoàn kết

Câu 84: have a look at the following text

The World Bank has made a “fundamental shift” in its role of eradicating global poverty, by refocusing its financing efforts towards tackling climate change. The world’s biggest provider of public finance to developing countries said it would spend 28% of its investments directly on climate change projects, and that all of its future spending would take account of global warming.

“The world’s biggest provider of public finance to developing countries” is

a. IMF (International Monetary Fund)

b. None of the above

c. UNDP (United Nations Development Programme)

d. WTO (World trade Organization)

Câu 85: have a look at the following text

The World Bank has made a “fundamental shift” in its role of eradicating global poverty, by refocusing its financing efforts towards tackling climate change. The world’s biggest provider of public finance to developing countries said it would spend 28% of its investments directly on climate change projects, and that all of its future spending would take account of global warming.

Choose the best translation for the sentence

The world’s biggest provider of public finance to developing countries said it would spend 28% of its investments directly on climate change mitigation projects, and that all of its future spending would take account of global warming.

a. Cơ quan cung cấp tài chính công lớn nhất thế giới cho các nước đang phát triển cho biết họ sẽ dành 28% khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án chống biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi tiêu trong tương lai của họ sẽ để đối phó với hiện tượng nóng lên toàn cầu.

b. Nhà cung cấp tài chính công lớn nhất thế giới cho các nước đang phát triển cho biết họ sẽ dành 28% khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án giảm nhẹ biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi tiêu trong tương lai của họ sẽ phải xem xét đến hiện tượng nóng lên toàn cầu.

c. Nhà cung cấp tài chính công lớn nhất thế giới cho các nước phát triển cho biết họ sẽ dành 28% khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi tiêu trong tương lai của họ bị chi phối bởi hiện tượng ấm lên toàn cầu.

d. Tổ chức cung cấp tài chính công cộng lớn nhất thế giới cho các nước đang phát triển cho biết sẽ dành 28% khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi trong tương lai của họ sẽ tính đến hiện tượng trái đất ấm lên.

Câu 86: have a look at the following text

To get a flavor of any Vietnamese town, head to the central market, the heart of the community. All especially food can be available in markets up and down Vietnam. Even touristy destinations like Sapa and Hoi An boast excellent markets full of unfamiliar spices and herbs and fascinating food stalls.

“up and down” in the text refers to

a. every periods of time

b. everywhere

c. important places

d. the mountain and the delta

Câu 87: have a look at the following text

To get a flavor of any Vietnamese town, head to the central market, the heart of the community. All especially food can be available in markets up and down Vietnam. Even touristy destinations like Sapa and Hoi An boast excellent markets full of unfamiliar spices and herbs and fascinating food stalls.

Identify 3 mistakes in the translated text

Để có thể cảm nhận được hương vị của bất kỳ vùng quê Việt Nam nào, hãy hướng về đến chợ trung tâm, trái tim của cả cộng đồng. Tất cả các loại thực phẩm đặc biệt có thể thấy ở khắp các chợ Việt Nam. Ngay cả những địa điểm du lịch như Sapa và Hội An cũng tự hào có những khu chợ tuyệt vời với đầy đủ các loại gia vị và thảo mộc không quen thuộc và các quầy hàng ăn uống hấp dẫn.

a. hướng về, các loại thực phẩm đặc biệt, không quen thuộc

b. hướng về, các loại thực phẩm đặc biệt, tự hào

c. hương vị, hướng về, thực phẩm đặc biệt

d. ở khắp các chợ

hướng về

quầy hàng

Câu 88: have a look at the following text

Việt Nam đã và đang tích cực tham gia vào quá trình hội nhập quốc tế và khu vực thông qua việc ký kết các hiệp định thương mại tự do song phương, đa phương và khu vực. Trên cơ sở lựa chọn đối tác phù hợp với chiến lược hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2020, Việt Nam đã tham gia vào các khu vực mậu dịch tự do.

Trên cơ sở lựa chọn đối tác phù hợp với chiến lược hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2020

a. Based on choosing partners relevant with the international economic integration strategy until 2020

b. Based on selecting partners in accordance with the international economic integration strategy in 2020

c. On the base of picking partners according to the international economic integration strategy until 2020

d. on the foundation of selecting partners suitable with the international economic integration strategy until 2020

Câu 89: have a look at the following text.

African countries are experiencing an unprecedented economic downturn with major adverse impacts on development. Lower commodity prices, the collapse of tourism and lower remittances – exacerbated by much-needed domestic lockdowns have caused a severe and widespread deterioration of the economic situation.

“much-needed domestic lockdowns” should be best translated as

a. do các đợt đóng cửa trong nước quá mức cần thiết

b. do cần thiết phải thực hiện phong tỏa trong nước

c. do quá nhiều các đợt phong tỏa trong nước

d. do sự cần thiết phải có nhiều đợt đóng cửa trong nước

Câu 90: have a look at the following text.

African countries are experiencing an unprecedented economic downturn with major adverse impacts on development. Lower commodity prices, the collapse of tourism and lower remittances – exacerbated by much-needed domestic lockdowns have caused a severe and widespread deterioration of the economic situation.

“unprecedented economic downturn” should be best translated

a. sự giảm sút kinh tế chưa từng xuất hiện trước đó

b. sự khủng hoảng kinh tế chưa từng có

c. sự suy thoái kinh tế chưa từng có

d. sự yếu kém của nền kinh tế trước nay chưa từng có

Câu 91: have a look at the following text.

Beyond 2023, global growth is forecast to decline to about 3.3 percent over the medium term. War-induced commodity price increases and broadening price pressures have led to 2022 inflation projections of 5.7 percent in advanced economies and 8.7 percent in emerging market and developing economies—1.8 and 2.8 percentage points higher than projected last January.

Beyond 2023, global growth is forecast to decline to about 3.3 percent over the medium term.

a. Đến năm 2023, tăng trưởng toàn cầu được dự báo sẽ giảm xuống khoảng 3,3% trong thời gian trung bình.

b. Sau năm 2023, tăng trưởng toàn cầu được dự báo sẽ giảm đi khoảng 3,3% trong trung hạn.

c. Sau năm 2023, tăng trưởng toàn cầu được dự báo sẽ giảm xuống còn khoảng 3,3% trong trung hạn.

d. Trước năm 2023, tăng trưởng toàn cầu được dự báo sẽ giảm xuống khoảng 3,3% trong trung hạn.

Câu 92: I already meet hundreds of young people in my work for whom time hangs heavy and who do not know how to fill the rest of the day, let alone the next century. “ let alone the next century” has Vietnamese equivalent as:

a. Hãy để một mình trong thế kỷ tiếp theo

b. Hãy để thế kỷ tiếp theo một mình

c. Hãy ở mình trong thế kỷ tiếp theo

d. Nói gì đến thế kỷ tiếp theo

Câu 93: Identify 3 mistakes in the translated text

Source text Những nghiên cứu khoa học gần đây cho thấy, tốc độ của biến đổi khí hậu cũng đang diễn ra nhanh hơn là kết quả của việc phát thải khí nhà kính nhiều hơn. Nếu Việt Nam không có những giải pháp ứng phó phù hợp, hiệu quả thì hậu quả sẽ rất lớn, có thể gây thiệt hại đến 8-10% GDP

Translated text Recent scientific studies show that the climate change going on faster is a result of increasing emissions of greenhouse gases. Without appropriate measures to response effectively, Vietnam will face with serious consequences, which can cause a damage equivalence to 8-10% of GDP.

a. going on, consequences, equivalence

b. going on, response, consequences

c. increasing, appropriate, dâmge

d. response, face with, equivalence

Câu 94: Identify 3 mistakes in the translated text

Source text: Biến đổi khí hậu có cả tác động trực tiếp và gián tiếp đến năng suất nông nghiệp bao gồm những thay đổi về lượng mưa. Một lượng lớn CO2 có trong các đại dương gây ra hiện tượng axit hóa, ảnh hưởng đến sức khoẻ của đại dương của chúng ta và những người sống nhờ vào biển.

Translated text: Climate change has both direct and indirect effects on agriculture productivity including changing rainfall patterns. The big amount of CO2 absorbed by the oceans causes acidification affects the health of our oceans and those whose livelihoods depend on them.

a. absored, changing, those

b. agriculture, big, affects

c. agriculture, effects, those

d. effects, including, them

Câu 95: Identify 3 mistakes in the translated text

Source text: Đà nẵng đã được chọn là nơi diễn ra Hội nghị Diễn đàn kinh tế châu Á –Thái Bình Dương, một sự kiện quan trọng có sự tham gia của các nhà lãnh đạo cao nhất từ tất cả 21 nền kinh tế thành viên, cùng với hàng ngàn đại biểu, các nhà báo quốc tế, và các doanh nhân hàng đầu thế giới. Người ta mong đợi diễn đàn sẽ thảo luận về những vấn đề kinh tế toàn cầu.

Translated text: Danang was chosen as the venue for the Asia-Pacific Economic Forum, an important event participating by top leaders from all 21 member economies, as well as thousands of delegations, international journalists, and entrepreneurs. The forum is expected to discuss about solution to global economical problems.

a. participating, about, economical

b. top, entrepreneurs, economical

c. venue, participating, entrepreneurs

d. venue, participating, top

Câu 96: Identify 3 mistakes in the translated text

Source text: Sự phân biệt giới tính đã ăn sâu trong xã hội tạo ra một viễn cảnh ảm đạm cho phụ nữ ở các nước đang phát triển. Vì vậy, cần phải nuôi dưỡng sự tự tin của phụ nữ và trao quyền cho phụ nữ đặc biệt là các nữ thanh niên đang sống trong cảnh nghèo đói để có những lựa chọn sáng suốt về cuộc sống của họ.

Translated text: The social deep-rooted gender discrimination creates a bleak outlook for women in developing countries. So, it is cructial to nurture women’s self-confidence and power women especially young women are living in poverty to make good choices about their own lives.

a. deep-rooted, bleak, nuture

b. deep-rooted, power, are living

c. social, cructial, nuture

d. social, power, are living

Câu 97: Identify 3 mistakes in the translated text

Source text: Tốc độ tăng trưởng ổn định, các chính sách và nỗ lực vì người nghèo sẽ vẫn là trọng tâm trong các chính sách phát triển kinh tế xã hội của Việt nam trong 10 năm tới để đảm bảo không ai bị bỏ lại phía sau.

Translated text: Stable growth speed policies and efforts because of the poor will therefore remain as the core of VN’s socio-economic development policies in 10 years to ensure that no one is left back.

a. because, remain, back

b. speed, because, back

c. speed, efforts, because

d. speed, efforts, core

Câu 98: Identify 3 mistakes in the translated text

Source text: Tốc độ tăng trưởng ổn định, các chính sách và nỗ lực vì người nghèo sẽ vẫn là trọng tâm trong các chính sách phát triển kinh tế xã hội của Việt nam trong 10 năm tới để đảm bảo không ai bị bỏ lại phía sau.

Translated text: Stable growth speed policies and efforts because of the poor will therefore remain as the core of VN’s socio-economic development policies in 10 years to ensure that no one is left back.

a. because, remain, back

b. speed, efforts, because

c. speed, efforts, core

d.speed, because, back

Câu 99: Identify the main subject of the following sentence

Implementing nature-based strategies to create ‘regenerative living cities’ will be critical for climate change mitigation and adaptation and will produce measurable biodiversity and wellbeing co-benefits.

a. adaptation

b. Implementing

c. mitigation

d. strategies

Câu 100: Look at the following sentences:

Hoàng hôn trên sông Hoài ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đò nhỏ xuôi dòng , vừa ăn chén chè bắp thơm ngọt vừa ngắm hoàng hôn nhuộm tím mặt sông và những mái ngói âm dương lô xô 2 bên bờ. Thật yên bình và nhẹ nhõm…

Choose the best translation for

ăn chén chè bắp thơm ngọt

a. Eating corn soup

b. Having a bowl of corn

c. Savoring a bowl of sweet corn soup

d. Savoring sweet corn soup

Câu 101: Look at the following sentences:

Hoàng hôn trên sông Hoài ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đò nhỏ xuôi dòng , vừa ăn chén chè bắp thơm ngọt vừa ngắm hoàng hôn nhuộm tím mặt sông và những mái ngói âm dương lô xô 2 bên bờ. Thật yên bình và nhẹ nhõm…

Choose the best translation for

Ngồi trên chiếc đò nhỏ xuôi dòng

a. Across the river through a small boat

b. Along the river

c. On a small boat along the river

d. Sitting on a small boat along the river

Câu 102: Look at the following sentences:

Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững …êm đềm. Không có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đông đúc. Chỉ có những ngôi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và…những gánh hàng rong ngon tuyệt.

Choose the best translation for:

không ăn xin chèo kéo

a. Beggars do not follow cloely

b. Beggars do not follow

c. No bother from beggars

d. No trouble from beggars

Câu 103: Look at the following sentences:

Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững …êm đềm. Không có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đông đúc. Chỉ có những ngôi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và…những gánh hàng rong ngon tuyệt.

Choose the best translation for:

Không có tiếng xe ồn ã

a. Few movement

b. Little movement

c. No noise from vehicles

d. No noisy vehicles

Câu 104: Look at the following sentences:

Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững …êm đềm. Không có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đông đúc. Chỉ có những ngôi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và…những gánh hàng rong ngon tuyệt.

Choose the best translation for:

thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững …êm đềm

a. Time flies lazily

b. Time flows slowly, lazily and peacefully

c. Time flows very lazily and quietly

d. Time travels very slowly, lazily and peacefully

Câu 105: Look at the following sentences:

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím…mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tôi luôn có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.

Choose the best translation for

tôi luôn có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa

a. I feel as if I come back to the days in the past

b. I feel as if I come back to the past

c. I feel as if I was in the past

d. I look as if I come back to the past

Câu 106: Nhưng làm thế nào để phụ nữ được giảm đáng kể những vất vả vì gánh nặng việc nhà trong khi họ phải đảm đương trách nhiệm lao động kiếm sống bên cạnh nam giới. “những vất vả vì gánh nặng việc nhà” in the sentence means:

a. The burdens of housework

b. The hardships of of housework

c. The hardships of the burdens of family work

d. The hardships of the housework burdens

Câu 107: Now that I’m bald, I don’t agree with my former self. “my former self” in this sentence means :

a. Bản thân cũ của tôi

b. Bản thân tôi cũ

c. Bản thân tôi trước đây

d. Bản thân tôi

Câu 108: Ở Việt nam, quốc gia mới thoát khỏi thứ hạng nước nghèo vào đầu năm 2010, phụ nữ đã được đi bầu cử cùng năm ra đời của quốc hội và hiện chiếm 33% trong tổng số ghế của cơ quan lập pháp được hình thành từ 65 năm qua. The number of clauses in this sentence is :

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 109: Our ability to believe what we want to have, in the past, made life easy for the beauty industry. “made life easy for the beauty industry” can be translated into Vietnamese as:

a. giúp cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp

b. làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghệ làm đẹp

c. làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp

d. tiếp thêm năng lượng cho ngành công nghiệp làm đẹp

Câu 110: Sales staff in white coats “diagnose” skin types on “computers” and blind customers with the science of free radical damage and DNA replication. “ white coat” means in Vietnamese as:

a. áo blu trắng

b. áo khoác trắng

c. áo khoác

d. áo trắng

Câu 111: Some countries will experience changes in rainfall which could have a major impact on agricultural yield – either for better or for worse. In broad terms, it is thought that rainfall zones will shift northwards, adding to the water deficit in Africa, the Middle East and the Mediterranean – a grim prospect indeed.

The best translation for the 3 bold phrases should be

a. -tốt hơn hoặc xấu hơn

-nói một cách rộng rãi

-một viễn cảnh thực sự tồi tệ

b. -tích cực hoặc tiêu cực

-hiểu theo nghĩa rộng hơn

-một cảnh thực sự u ám

c. – theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực

– ở phạm vi rộng hơn -một viễn cảnh thực sự tồi tệ

d. -tốt hơn hoặc xấu đi

-ở một phạm trù lớn hơn

-một viễn cảnh thực sự tồi tệ

Câu 112: Source text

“The dollar is a safe haven, so when times are uncertain, we experience capital inflows into our safe markets,” US Treasury Secretary Janet Yellen said. “And all of those things are pushing up the dollar vis a vis a broad range of countries.”

Complete the translated text below by filling in the blanks with suitable words/ phrases

Translated text

Bà Janet Yellen, ….. cho biết: Đồng đô la là ……., vì vậy vào những thời điểm khủng khoảng, chúng tôi …….. dòng vốn chảy vào thị trường an toàn của mình. “Và tất cả những điều đó đang khiến đồng đô la ….. nhiều quốc gia.”

a. Bộ trưởng ngân khố Mỹ, giá trị ổn định, nhận thấy, được sử dụng

b. Bộ trưởng tài chính Mỹ, nơi trú ẩn an toàn, nhận thấy, đối mặt

c. Thư ký ngân khố Mỹ, nơi trú ẩn an toàn, trải nghiệm, tăng lên

d. Thư ký tài chính Mỹ, đồng tiền dự trữ an toàn, trải nghiệm, có tỉ giá cao hơn

Câu 113: Source text

The International Monetary Fund said on Tuesday that the world economy was headed for “stormy waters” as it downgraded its global growth projections for next year and warned of a harsh worldwide recession if policymakers who are worried about a so-called soft landing mishandled the fight against inflation.

Complete the translated text below by filling in the blanks with suitable words/ phrases

Translated text

Quỹ Tiền tệ Quốc tế hôm thứ Ba cho biết nền kinh tế thế giới đang ….. khi hạ cấp dự báo tăng trưởng toàn cầu cho năm tới và cảnh báo về ……. trên toàn thế giới nếu các nhà hoạch định chính sách, những người đang lo ngại về ……. xử lý sai trong cuộc chiến chống lạm phát.

a. hướng tới “thời điểm bão tố”, một cuộc đại khủng hoảng nghiêm trọng, cái gọi là hạ cánh vội vàng

b. hướng tới “vùng bão tố”, một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng, cái gọi là hạ cánh an toàn

c. hướng tới “vùng biển bão tố”, một giai đoạn suy giảm nghiêm trọng, cái gọi là hạ cánh khẩn cấp

d. hướng tới “vùng nước xoáy”, một cuộc suy thoái nghiêm trọng, cái gọi là hạ cánh mềm

Câu 114: Synonym of “rapid” is

a. accelerating

b. fast

c. quick

d. sharp

Câu 115: That is, they contain enough of certain materials which can, in effect, combine with the acids to produce harmless substances, and thus decrease the acidity.

“That is” in the sentence above almost means:

a. a. acidity

b. effect

c. it is

d. it means

Câu 116: The adjective “ immediate” in “How can Parthenon be endangered when there are obviously no factories in the immediate area?” means:

a. đẹp

b. lân cận

c. ngay lập tức

d. to lớn

Câu 117: The core of the sentence “Trong bối cảnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế, hoạt động xuất nhập khẩu của các nước là thước đo đánh giá kết quả của quá trình hội nhập quốc tế và phát triển trong mối quan hệ tùy thuộc vào nhau giữa các quốc gia” is

a. hoạt động xuất nhập khẩu của các nước là thước đo đánh giá kết quả của quá trình hội nhập quốc tế

b. hoạt động xuất nhập khẩu là thước đo

c. quá trình hội nhập quốc tế và phát triển trong mối quan hệ tùy thuộc vào nhau giữa các quốc gia

d. Trong bối cảnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế,

Câu 118: The following sentence “Without concerted efforts to save habitats and reduce poaching and the illegal worldwide wildlife trade, many wildlife species will become extinct.” can be translated into Vietnamese as:

a. Nếu chúng ta không cùng nhau nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.

b. Nếu không có các nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.

c. Nếu không có nỗ lực phối hợp để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.

d. Nếuchúng ta không phối hợp nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.

Câu 119: The main verb in the sentence “Anything capable of satisfying a need or want can be called a product” is

a. Called

b. Can be

c. Satisfy(ing)

d. Want

Câu 120: The noun phrase “các yếu tố lợi thế cạnh tranh” in the sentence “Chiến lược thị trường chưa được xây dựng trên thế chủ động từ các yếu tố lợi thế cạnh tranh của các mặt hang” should be best translated as

a. competitive advantage factors

b. Factors of competitition advantage

c. Factors of competitive advantage

d. Factors of competitiveness advantage

Câu 121: The phrase “ four-wheel demons” in

“But the four – wheeled demons represent only a small part of the whole picture” refers to:

a. cars

b. demons which have wheeels

c. demons with four legs

d. wheeled demons

Câu 122: The phrase “sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội” in the sentence “90 triệu dân tạo nên sức ép rất lớn cho sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội và tài nguyên môi trường” should be best translated as

a. The country’s development in society and economic fields

b. The country’s development in society and economy fields

c. The country’s socio-economic development

d. The development of the country in social and economy fields

Câu 123: The sentence “The importance of services to the Singapore economy also grew, as evidenced by the increasing share of the financial and business sectors of the economy” should be translated as

a. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, được coi là bằng chứng về sự gia tăng thị phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế.

b. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, là biểu hiện của sự gia tăng thị phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế.

c. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, như một bằng chứng về việc tăng thị phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế.

d. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, thể hiện bằng sự gia tăng thị phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế.

Câu 124: The sentence “Việc thay đổi cơ cấu xuất khẩu như tăng tỷ trọng các sản phẩm qua chế biến hơn là các sản phẩm thô sẽ giúp tăng kim ngạch xuất khẩu” should be best translated as

a. Changing the structure of exports as increasing the proportion of processed products rather than raw materials, will help increase export turnover.

b. Changing the structure of exports, such as increasing the proportion of processed products better than raw materials, will help increase export turnover.

c. Changing the structure of exports, such as increasing the proportion of processed products more than raw materials, will help increase export turnover.

d. Changing the structure of exports, such as increasing the proportion of processed products rather than raw materials, will help increase export turnover.

Câu 125: The subject of the verb “reflect” in the sentence below is:

Growth in emerging market and developing economies (EMDEs) is expected to pick up in 2017, reflecting receding obstacles to activity in commodity exporters and continued sol id

a. . growth

b. developing economies

c. emerging market

d. picking- up growth

Câu 126: The verb “ leach” in the sentence “Acids can leach essential nutrients from lakes, streams and soils” means:

a. biến mất

b. làm phân hủy

c. lọc

d. thẩm thấu

Câu 127: The verb “chiếm” in the sentence “Với ASEAN, Nhật Bản là đối tác thương mại lớn thứ hai, tổng vốn FDI từ Nhật Bản chiếm gần 1/5 tổng vốn đầu tư vào khu vực trong năm 2012” should not be translated as

a. Account for

b. Make up

c. occupy

d. Represent

Câu 128: The verb phrase “do to “ in the sentence “What do acids do to lakes, streams, and other substances?” means :

a. có ltác động tới

b. gây ra

c. hoạt động

d. làm

Câu 129: The Vietnamese equivalent of this sentence ‘While human populations remained small and human technology modest, their impact on the environment was localized” is :

a. Khi dân số loài người vẫn còn ít ỏi và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường chỉ trong phạm vi địa phương

b. Trong khi con người vẫn còn ít ỏi và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường đã được bản địa hoá

c. Trong khi con người vẫn còn nhỏ và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường chỉ ở từng địa phương

d. Trong khi con người vẫn ít và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường đã xác định ở địa phương

Câu 130: The word “ mixed” in the sentence “The environmental outlook for the future is mixed” means in Vietnamese:

a. chứa những gam màu sáng, tối

b. không rõ ràng

c. pha trộn

d. trộn lẫn

Câu 131: The word “contributes” in the sentence “The expansion of urban environments contributes to climate change and biodiversity loss”

should be best translated as

a. cung cấp

b. dẫn đến

c. đóng góp

d. làm tăng

Câu 132: The word “deleterious” the sentence

Because poverty has deleterious impacts on human well-being, its eradication has been identified as an ethical, social, political and economic imperative of humankind

has the same meaning with

a. bad

b. critical

c. important

d. urgent

Câu 133: The world “did” in the sentence “Population ageing is unprecedented, without parallel in human history—and the twenty-first century will witness even more rapid ageing than did the century just past” is the substitution of:

a. aged

b. passed

c. unprecedented

d. witnessed

Câu 134: This sentence “Also associated with the burning of fossil fuels is acid deposition, which is caused by the emission of sulphur dioxide and nitrous oxides into the air from power plants and motor vehicles” can be translated into Vietnamese as:

a. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là lắng đọng axit, là do sự phát thải của đi ô xít su-phua và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới

b. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là lắng đọng axit, là do sự phát thải của sulfur dioxide và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới

c. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là sự tạ ra axit, là do sự phát thải của sulfur dioxide và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới

d. Liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch còn là sự lắng đọng axit, là do sự phát thải của đi-ô-xít sun-phua và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới

Câu 135: Tuy nhiên, với mức cầu hiện nay, chỉ trong một hai thập kỷ tới, số người không có nước sạch và điều kiện vệ sinh hợp lý ở châu lục đen sẽ là ½ dân số. “ Châu lục đen” in the above sentence is:

a. Africa

b. America

c. Asia

d. Europe

Câu 136: Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything but panicky when the signs of it emerge. This sentence can be translated into Vietnamese as:

a. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngoài hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện

b. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngoài nỗi hoảng sợ khi các dấu hiệu của của sự lão hóa xuất hiện

c. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngoài nỗi hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện

d. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì nhưng hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện

Câu 137: What is the main verb of the sentence below?

For more than six decades, Al and Claire Gottlieb and Connie and Phil Stopol have been eating pastries, dining out and laughing over memories going all the way back to that one-week honeymoon in Lake Placid, N.Y in 1949’

a. dining

b. going

c. have been eating

d. laughing

Câu 138: What is the main verb of the sentence below?

Mrs. Gottlieb realized that she was not even sure where Mr. Stopol had served before moving here.

a. had served

b. move

c. realized

d. was not

Câu 139: What is the main verb of the sentence below?

This was the version of don’t ask, don’t tell that worked, at least for the World War II generation.

a. don’t ask,

b. don’t tell

c. was

d. worked

Câu 140: When I casually mentioned to a colleague that I was looking into cosmetics that claimed to beat back the ravages of ageing, her worries poured out. “her worries poured out.” in this sentence can be translated into Vietnamese as:

a. a. Những lo lắng của cô đổ tràn ra. a. Những lo lắng của cô tuôn ra. a. Cô đổ ra những lo lắng của mình

b. Nỗi niềm tâm sự của nàng tuôn trào.

Câu 141: When I casually mentioned to a colleague that I was looking into cosmetics that claimed to beat back the ravages of ageing, her worries poured out. “her worries poured out.” in this sentence can be translated into Vietnamese as:

a. a. Những lo lắng của cô tuôn ra. a. Cô đổ ra những lo lắng của mình

b. Những lo lắng của cô đổ tràn ra. a. Nỗi niềm tâm sự của nàng tuôn trào.

Câu 142: Which “say/s” has the meaning of “for example”?

a. Some of the world poorest countries , say Haiti in the Caribbean, are designated by the UN as ‘least developed’ on the basis of health care, literacy, and per capita income.

b. The experts says about the credit growth of the region, including Vietnam, the Philippines and Lao PDR, suggesting an emphasis on strengthening regulation and enhancing supervision.

c. The reports say that the outlook for developing Africa is expected to remain broadly positive in the next three years.

d. The slow pace of recovery in commodity prices will benefit commodity exporters in the region, but won’t unduly hurt the economies of commodity importers in East Asia, says the World Bank

Câu 143: Which can be the best suitable translation for the following sentence?

Nếu tham gia TPP, Việt nam có nhiều lợi thế về thương mại hơn là các nước ASEAN khác.

a. If join TPP, Vietnam has more trade advantages than other ASEAN countries.

b. If joining TPP, Vietnam has more trade advantages than other ASEAN countries.

c. If joining TPP, Vietnam has trade advantages more than some other ASEAN countries.

d. If joining TPP, Vietnam has trade advantages rather than other ASEAN countries.

Câu 144: While the media continues to portray men of all ages alongside young, smooth-skinned women as a vision of success, women will go on investing in pots of worthless goop. “men of all ages alongside young, smooth-skinned women” in the sentence means:

a. Nam giới đủ mọi lứa tuổi tay trong tay với phụ nữ trẻ trung, da dẻ mịn màng

b. Nam giới ở mọi lứa tuổi cùng đi với phụ nữ trẻ, da mịn màng

c. Nam giới ở mọi lứa tuổi cùng với phụ nữ trẻ trung, da dẻ mịn màng

d. Nam giới ở mọi lứa tuổi đi cùng với phụ nữ trẻ, da mịn màng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang