You dont have javascript enabled! Please enable it! Đạo đức kinh doanh HM36 EHOU - VNCOUNT

Đạo đức kinh doanh HM36 EHOU

Môn học Đạo đức kinh doanh HM36 tại EHOU sẽ trang bị cho bạn những kiến thức nền tảng và tư duy phản biện về vai trò của đạo đức trong hoạt động kinh doanh hiện đại. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá các nguyên tắc đạo đức, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR), và cách các giá trị này ảnh hưởng đến các quyết định kinh doanh, hình ảnh thương hiệu và sự phát triển bền vững của tổ chức.

Hiểu về nền tảng đạo đức trong kinh doanh

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với các khái niệm cốt lõi về đạo đức kinh doanh, sự khác biệt giữa đạo đức và pháp luật, và tầm quan trọng của việc xây dựng một nền văn hóa đạo đức trong doanh nghiệp. Chúng ta sẽ đi sâu vào các lý thuyết đạo đức học kinh doanh, giúp bạn có một khung phân tích để nhìn nhận và đánh giá các tình huống đạo đức phức tạp trong thực tế.

Trách nhiệm xã hội và các vấn đề đạo đức phổ biến

Môn học sẽ tập trung vào các khía cạnh của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR), bao gồm trách nhiệm với người lao động, khách hàng, cộng đồng, môi trường và các bên liên quan khác. Bạn sẽ được tìm hiểu về các vấn đề đạo đức phổ biến mà doanh nghiệp thường đối mặt, như gian lận, hối lộ, cạnh tranh không lành mạnh, quảng cáo sai sự thật, hoặc các vấn đề về quyền riêng tư và bảo mật dữ liệu trong kỷ nguyên số.

Xây dựng và quản lý đạo đức trong doanh nghiệp

Một phần quan trọng của môn học là việc phát triển kỹ năng phân tích và đưa ra quyết định đạo đức. Bạn sẽ được học cách nhận diện các tình huống khó xử về đạo đức, phân tích các bên liên quan, và áp dụng các nguyên tắc đạo đức để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất. Chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về cách xây dựng và thực thi các bộ quy tắc đạo đức, quy trình tố giác (whistleblowing) và các cơ chế quản lý đạo đức trong tổ chức.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động trong việc suy nghĩ phản biện, môn học Đạo đức kinh doanh HM36 sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn sâu sắc về tầm quan trọng của đạo đức trong kinh doanh và trang bị những công cụ cần thiết để bạn trở thành một nhà lãnh đạo có trách nhiệm và đóng góp tích cực cho xã hội. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và ý nghĩa!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn HM36 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn HM36 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

Mã sản phẩm: HM36
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐẠO ĐỨC KINH DOANH – HM36 – 03 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 25.04.2025 –  THI VẤN ĐÁP TRỰC TUYẾN

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án

Câu 1: “Bạn nghĩ như thế nào” là câu nói thể hiện bản chất của phong cách…

Ðúng✅=> a. Dân chủ

b. Huấn luyện

c. Kết nối

d. Định hướng

Câu 2: “Con người là yếu tố quan trọng nhất” là câu nói thể hiện bản chất của phong cách…

a. Định hướng

Ðúng✅=> b. Kết nối

c. Huấn luyện

d. Dân chủ

Câu 3: “Hãy đi cùng tôi” là câu nói thể hiện bản chất của phong cách…

a. Dân chủ

b. Huấn luyện

c. Kết nối

Ðúng✅=> d. Định hướng

Câu 4: “Hãy thử làm cái này đi” là câu nói thể hiện bản chất của phong cách…

a. Dân chủ

b. Kết nối

c. Định hướng

Ðúng✅=> d. Huấn luyện

Câu 5: Bộ Quy tắc Đạo đức Toàn cầu cho Du lịch được UN công nhận vào năm nào?

Ðúng✅=> a. 1999

b. 2001

c. 2013

d. 2011

Câu 6: Bộ quy tắc ứng xử có bao nhiêu đặc điểm?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 7: Bộ quy tắc ứng xử có bao nhiêu mục đích?

a. 2

b. 5

c. 3

d. 4

Câu 8: Bộ quy tắc ứng xử có bao nhiêu yêu cầu?

a. 1

b. 2

c. 4

d. 3

Câu 9: Bộ quy tắc ứng xử có đặc điểm gì?

a. chuẩn mực, chỉ dụ, hướng đạo, riêng biệt

b. chuẩn mực, chỉ dụ, hướng đạo, đặc biệt

c. chuẩn mực, thuyết phục, hướng đạo, riêng biệt

d. chuẩn mực, chỉ dụ, mệnh lệnh, riêng biệt

Câu 10: Các bên liên quan của doanh nghiệp bao gồm:

a. Các cơ quan báo chí, các hiệp hội nghề nghiệp, cộng đồng địa phương

b. Nhân viên, khách hàng, nhà cung cấp, nhà đầu tư, các cơ quan quản lý, đối tác

c. Đối thủ cạnh tranh, các nhóm lợi ích

d. Nhân viên, khách hàng, nhà cung cấp, nhà đầu tư, các cơ quan quản lý, đối tác; Đối thủ cạnh tranh, các nhóm lợi ích; Các cơ quan báo chí, các hiệp hội nghề nghiệp, cộng đồng địa phương

Câu 11: Các vấn đề đạo đức trong kinh doanh thường liên quan đến 3 nguyên tắc cơ bản nào của đạo đức?

a. Liêm chính, công bằng, dũng cảm

b. Trung thực, công bằng, dũng cảm

c. Trung thực, liêm chính, nhân ái

d. Trung thực, công bằng, liêm chính

Câu 12: Cách duy nhất để giữ niềm tin của khách hàng và cổ đông là:

a. Có tầm nhìn dài hạn

b. Luôn nói sự thật

c. Tăng cường PR, quảng cáo

d. Xử lý khủng hoảng

Câu 13: Cấp trên trực tiếp của anh/chị giao việc cho anh chị, không hướng dẫn, không trả lời các email hỏi về công việc của anh/chị. Anh ta là một…

a. Kẻ hay chỉ trích

b. Người gác cổng

c. Kẻ la hét

d. Rắn hai đầu

Câu 14: Có bao nhiêu bước trong quy trình ra quyết định đạo đức được đề xuất bởi Laura Hartman P. và Joe Desjardins?

a. 4

b. 5

c. 7

d. 6

Câu 15: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định đạo đức?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 16: Đạo đức kinh doanh có nghĩa là:

a. Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng

b. Tuân thủ pháp luật, bảo vệ lợi ích các bên liên quan và lợi ích cộng đồng

c. Bảo vệ lợi ích nhà đầu tư

d. Tuân thủ pháp luật

Câu 17: Đạo đức kinh doanh hiện đại đã phát triển qua bao nhiêu giai đoạn?

a. 3

b. 5

c. 4

d. 6

Câu 18: Đi làm muộn là hành vi gì?

a. Ăn cắp

b. Không trung thực

c. Lạm dụng nguồn lực của doanh nghiệp

d. Lạm dụng quyền lực

Câu 19: Điều kiện làm việc không an toàn ở các nước thế giới thứ 3 là vấn đề đạo đức chính trong giai đoạn phát triển thứ … của đạo đức kinh doanh?

a. 2

b. 3

c. 5

d. 4

Câu 20: Hành vi gian lận thường xảy ra trong các lĩnh vực:

a. Kế toán, nhà cung cấp và người tiêu dùng

b. Kế toán, tiếp thị và người tiêu dùng

c. Nhà cung cấp, tiếp thị và người tiêu dùng

d. Kế toán, tiếp thị và nhà cung cấp

Câu 21: Hành vi nào sau đây của doanh nghiệp chưa thể hiện trách nhiệm xã hội của mình?

a. Tổ chức đào tạo nhân viên

b. Tham gia vào các hoạt động vì môi trường

c. Thu mua nguyên vật liệu từ các địa phương khác

d. Trả lương công bằng

Câu 22: Hành vi nào sau đây của nhân viên không phải là hành vi gây ra xung đột lợi ích trong doanh nghiệp?

a. Chơi với lãnh đạo CT cạnh tranh với công ty mình đang làm việc

b. Đi làm thêm công việc thứ hai cho đối thủ cạnh tranh với CT mình đang làm việc

c. Thành lập CT riêng kinh doanh các loại hàng hóa hay cung cấp các loại dịch vụ mà CT mình đang cung cấp

d. Thông qua CT của họ hay gia đình họ cung cấp một số dịch vụ, hàng hóa cho các nhà cung cấp, khách hàng của CT đang làm việc

Câu 23: Hành vi nào sau đây được coi là không có đạo đức?

a. Che giấu người nhập cư bất hợp pháp

b. Không xác định

c. Ly dị

d. Cho tiền người ăn xin

Câu 24: Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi hối lộ?

a. Bán rẻ cho thanh tra viên một căn hộ trong khi đang thanh tra doanh nghiệp

b. Cắt lại 15% giá trị hợp đồng cho bên A

c. Tặng vợ sếp một món quà giá trị cao trước khi sếp có quyết định nhân sự trong doanh nghiệp

d. Tặng hoa sếp nhân dịp sinh nhật

Câu 25: Hành vi nào sau đây không thuộc về Hành vi nói dối trong kinh doanh?

a. Cung cấp thông tin không chính xác về tình hình tài chính của doanh nghiệp

b. Không đề cập đến các hạn chế của sản phẩm

c. Quảng cáo sai sự thật

d. Sử dụng từ đồng nghĩa trong hợp đồng để dành phần có lợi cho mình

Câu 26: Hệ quả của sự thiếu minh bạch và thiếu yếu tố thực hành liêm chính trong kinh doanh là:

a. Các nguyên tắc vận hành của nền kinh tế bị phá vỡ

b. Doanh nghiệp không thể hội nhập quốc tế

c. Doanh nghiệp mất hợp đồng vào tay đối thủ cạnh tranh

d. Doanh nghiệp phải chi hoa hồng

Câu 27: Huyền, 50 tuổi, phát hiện ra rằng cô ấy không nhận được công việc mà cô ấy đã đủ điều kiện. Thay vào đó, công ty đã thuê một người đàn ông, 25 tuổi, vừa ra khỏi trường đại học với ít kinh nghiệm và trình độ thấp hơn. Huyền có thể  là nạn nhân của …

a. Kỳ thị mang thai

b. Phân biệt đối xử về chủng tộc

c. Phân biệt đối xử về tuổi tác hoặc giới tính

d. Sự phân biệt tôn giáo

Câu 28: Khái niệm đạo đức xuất hiện từ khoảng thời gian nào?

a. 470- 399 TCN

b. 535-475 TCN

c. 582-500 TCN

d. 558-479 TCN

Câu 29: Khái niệm về Phong cách lãnh đạo nào không dựa trên trí tuệ cảm xúc do ai đề xuất?

a. Des Jardin

b. Luis Phillips

c. Laura Hartman

d. Daniel Goleman

Câu 30: Khi doanh nghiệp cần có kết quả công việc tốt trong thời gian ngắn

a. Dân chủ

b. Huấn luyện

c. Dẫn đầu

d. Chỉ huy

Câu 31: Khi viết bản thảo bộ Quy tắc đạo đức cần

a. Ngắn gọn, rõ nghĩa, tránh các từ chuyên ngành

b. Cụ thể, rõ nghĩa, tránh các từ chuyên ngành

c. Ngắn gọn, rõ nghĩa, sử dụng các từ chuyên ngành

d. Ngắn gọn, chi tiết, tránh các từ chuyên ngành

Câu 32: Lợi ích của chương trình đạo đức là gì?

a. Loại bỏ các cơ hội cho hành vi phi đạo đức, giúp các doanh nghiệp định hướng và hướng dẫn nhân viên về đạo đức, nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên

b. Thiết lập một nền văn hóa đạo đức, loại bỏ các cơ hội cho hành vi phi đạo đức, Nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên

c. Thiết lập một nền văn hóa đạo đức, giúp các doanh nghiệp định hướng và hướng dẫn nhân viên về đạo đức, nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên

d. Thiết lập một nền văn hóa đạo đức, loại bỏ các cơ hội cho hành vi phi đạo đức, giúp các doanh nghiệp định hướng và hướng dẫn nhân viên về đạo đức

Câu 33: Lượng khí thải CO2 toàn cầu có nguồn gốc từ du lịch là:

a. 3%

b. 7%

c. 8%

d. 5%

Câu 34: Một bản tuyên bố giá trị thường bao gồm:

a. Tầm nhìn, Triết lý kinh doanh, Giá trị cốt lõi

b. Tầm nhìn, Sứ mệnh, Triết lý kinh doanh

c. Triết lý kinh doanh, Sứ mệnh, Giá trị cốt lõi

d. Tầm nhìn, Sứ mệnh, Giá trị cốt lõi

Câu 35: Một chương trình đạo đức bao gồm tối thiểu bao nhiêu thành tố?

a. 4

b. 5

c. 7

d. 6

Câu 36: Mục tiêu của kinh doanh là:

a. Sản xuất

b. Sinh lời

c. Thực hiện dịch vụ trên thị trường

d. Tiêu thụ sản phẩm

Câu 37: Nguyên tắc đạo đức nào đã không còn phù hợp nữa trong xã hội Việt Nam?

a. Tự giác

b. Trung Quân

c. Trung thành

d. Trung thực

Câu 38: Nguyên tắc Không làm hại có nghĩa là

a. Không làm hại con người, sinh vật khác và môi trường tự nhiên

b. Không làm hại người khác

c. Không làm hại động vật nhoang dã

d. Không làm hại môi trường

Câu 39: Nguyên tắc nào sau đây không đúng khi xây dựng một bộ quy tắc ứng xử?

a. Bảo đảm dân chủ và nhân văn

b. Phù hợp lợi ích của chủ sở hữu

c. Phù hợp với những quy định của pháp luật

d. Phù hợp với những chuẩn mực đạo đức phổ biến

Câu 40: Nguyên tắc: ” Những hành vi đạo đức thúc đẩy lợi ích chung” là của phương pháp tiếp cận nào?

a. Phương pháp tiếp cận Công bằng

b. Phương pháp tiếp cận Quản lý

c. Phương pháp tiếp cận Lợi ích chung

d. Phương pháp tiếp cận Quyền con người

Câu 41: Nguyên tắc: “Hãy đối xử với mọi người như nhau, trừ khi có sự khác biệt được xã hội chấp nhận giữa các cá nhân” là của phương pháp tiếp cận nào?

a. Phương pháp tiếp cận Công bằng

b. Phương pháp tiếp cận Quyền con người

c. Phương pháp tiếp cận Đức hạnh

d. Phương pháp tiếp cận Thực dụng

Câu 42: Nguyên tắc: “Trong hai hành động bất kỳ, hành động đạo đức hơn là hành động sẽ tạo ra lợi ích lớn hơn và thiệt hại ít hơn” là của phương pháp tiếp cận nào?

a. Phương pháp tiếp cận Công bằng

b. Phương pháp tiếp cận Thực dụng

c. Phương pháp tiếp cận Đức hạnh

d. Phương pháp tiếp cận Quyền con người

Câu 43: Nguyên tắc: “Đạo đức phát triển những đức tính tốt đẹp trong một cá nhân và trong cộng đồng” là của phương pháp tiếp cận nào?

a. Phương pháp tiếp cận Công bằng

b. Phương pháp tiếp cận Đức hạnh

c. Phương pháp tiếp cận Quyền con người

d. Phương pháp tiếp cận Thực dụng

Câu 44: Nguyên tắc: “Một hành động hay chính sách có đạo đức khi những người bị ảnh hưởng không bị sử dụng đơn thuần như một công cụ để đạt được mục tiêu; những người bị ảnh hưởng cần được thông báo đầy đủ và tự nguyện chấp nhận những hệ quả có thể xảy ra” là của phương pháp tiếp cận nào?

a. Phương pháp tiếp cận Công bằng

b. Phương pháp tiếp cận Quyền con người

c. Phương pháp tiếp cận Thực dụng

d. Phương pháp tiếp cận Đức hạnh

Câu 45: Nhân viên A trước mặt thì khen ngợi nhưng sau lưng thì nói xấu người khác. Anh ta là một…

a. Kẻ hay chỉ trích

b. Kẻ la hét

c. Rắn hai đầu

d. Người gác cổng

Câu 46: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc về trách nhiệm của nhân sự phụ trách chương trình đạo đức?

a. Đảm bảo rằng doanh nghiệp tuân thủ các quy định của chính phủ

b. Tăng doanh thu

c. Triển khai chương trình đào tạo cho nhân viên

d. Giám sát và kiểm tra các vấn đề đạo đức

Câu 47: Những năm 1960 là giai đoạn phát triển thứ … của đạo đức kinh doanh trên thế giới?

a. 1

b. 2

c. 4

d. 3

Câu 48: Những năm 1970 là giai đoạn phát triển thứ … của đạo đức kinh doanh trên thế giới?

a. 1

b. 3

c. 2

d. 4

Câu 49: Những năm 1980 là giai đoạn phát triển thứ … của đạo đức kinh doanh trên thế giới?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 50: Những năm 1990 là giai đoạn phát triển thứ … của đạo đức kinh doanh trên thế giới?

a. 2

b. 3

c. 5

d. 4

Câu 51: Những năm 2000 là giai đoạn phát triển thứ … của đạo đức kinh doanh trên thế giới?

a. 2

b. 4

c. 3

d. 5

Câu 52: Ô nhiễm đất và nước tại một số điểm du lịch là do hoạt động của:

a. Các doanh nghiệp du lịch

b. Các doanh nghiệp du lịch; Khách du lịch; Dân cư tại địa phương

c. Khách du lịch

d. Dân cư tại địa phương

Câu 53: Phong cách lãnh đạo nào không dựa trên trí tuệ cảm xúc?

a. Chỉ huy

b. Dẫn đầu

c. Chuyển đổi

d. Huấn luyện

Câu 54: Phong cách lãnh đạo nào phù hợp với các thành viên nhiệt tình, am hiểu và có khả năng làm việc

a. Dân chủ

b. Định hướng

c. Huấn luyện

d. Kết nối

Câu 55: Phương tiện nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

a. Cáp treo

b. Máy bay

c. Tàu thủy hơi nước

d. Tàu hỏa

Câu 56: Quan điểm nào sau đây về nguyên tắc đạo đức không chính xác?

a. Các nguyên tắc đạo đức hướng tới lợi ích, hạnh phúc của con người

b. Các nguyên tắc đạo đức xã hội phù hợp với quan điểm của số đông tại một thời điểm.

c. Các nguyên tắc đạo đức luôn trường tồn với thời gian.

d. Các nguyên tắc đạo đức hướng tới tiến bộ xã hội.

Câu 57: Quy trình để thiết lập những quy tắc cho bộ quy tắc đạo đức gồm … bước.

a. 5

b. 7

c. 4

d. 6

Câu 58: Sử dụng ma túy là vấn đề đạo đức chính trong giai đoạn phát triển thứ … của đạo đức kinh doanh?

a. 1

b. 2

c. 4

d. 3

Câu 59: Sử dụng máy tính của công ty để viết email đặt phòng nghỉ cho gia đình mình là hành vi gì?

a. Ăn cắp

b. Không trung thực

c. Lạm dụng nguồn lực của doanh nghiệp

d. Lạm dụng quyền lực

Câu 60: Tầm nhìn là…

a. Biểu tượng của doanh nghiệp in trên các sản phẩm

b. Môi trường kinh doanh lý tưởng

c. Những điều doanh nghiệp muốn đạt tới trong tương lai

d. Hình ảnh của doanh nghiệp trên các tài liệu quảng cáo

Câu 61: Theo một nghiên cứu của , bao nhiêu % các quản lý đã từng bị yêu cầu làm điều gì đó trái ngược với quy tắc đạo đức của riêng họ?

a. 43%

b. 25%

c. 63%

d. 9%

Câu 62: Theo nghiên cứu của TS Lê Thị Thu Hà, hành vi gian lận tài chính nào phổ biến nhất trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay?

a. Dùng từ đa nghĩa trong hợp đồng kinh doanh

b. Đổi thẻ giá (price-tag) của mặt hàng

c. Gian lận báo cáo tài chính

d. Quảng cáo không trung thực

Câu 63: Trong tình huống khẩn cấp, phong cách nào phát huy hiệu quả nhất?

a. Chỉ huy

b. Dân chủ

c. Dẫn đầu

d. Huấn luyện

Câu 64: Trong tình huống khủng hoảng, tại sao lãnh đạo doanh nghiệp lại không trung thực với nhân viên của họ về vấn đề đó?

a. Do áp lực về sản phẩm

b. Để duy trì sự ổn định của doanh nghiệp trong thời điểm nhạy cảm

c. Để giữ uy tín với khách hàng

d. Để giữ uy tín của lãnh đạo

Câu 65: Văn bản nào sau đây không thuộc về Bộ quy tắc ứng xử?

a. Bộ nội quy

b. Bộ tài liệu quảng cáo sản phẩm

c. Bộ quy tắc đạo đức

d. Tuyên bố giá trị

Câu 66: Về cơ bản, trách nhiệm xã hội bao gồm bao nhiêu nghĩa vụ?

a. 1

b. 2

c. 4

d. 3

Câu 67: Việc tuân thủ bộ quy tắc đạo đức này là:

a. Pháp lý

b. Tự túc

c. Tự nguyện

d. Tăng cường

Câu 68: Việt Nam ra nhập Tổ chức Thương mại Thế giới vào năm nào?

a. 1991

b. 2001

c. 2007

d. 2016

Câu 69: Xem xét các giải pháp có thể triển khai là bước thứ… trong quy trình ra quyết định đạo đức?

a. 4

b. 2

c. 3

d. 5

Câu 70: Ý nào sau đây không đúng về bộ Quy tắc đạo đức?

a. Bộ quy tắc đạo đức cần trở thành những hướng dẫn cho nhân viên

b. Bộ quy đạo đức là công cụ đẩy mạnh văn hóa đạo đức

c. Nên chỉ ra cách thức nào để không tham gia vào các hoạt động bất lợi cho doanh nghiệp

d. Là các quy tắc, luật lệ phải tuân theo bằng mọi giá

Câu 71: Ý nào sau đây không đúng về Sứ mệnh?

a. Chỉ ra được tại sao doanh nghiệp làm việc đó và lý do tồn tại của doanh nghiệp là gì

b. Phù hợp với các khả năng riêng có của doanh nghiệp

c. Trả lời được câu hỏi về mục tiêu của doanh nghiệp

d. Đề ra các mục tiêu tài chính cụ thể

Câu 72: Ý nào sau đây không đúng về Tuyên bố giá trị?

a. Hình thành từ ý tưởng của ban lãnh đạo doanh nghiệp và được phát triển đầy đủ dựa trên ý kiến từ tất cả các bên liên quan

b. Mô tả sản phẩm hay dịch vụ mà doanh nghiệp đang chào bán

c. Hướng tới công chúng và một số nhóm các bên liên quan cụ thể

d. Thể hiện được những giá trị được khách hàng mong đợi và đánh giá cao

Câu 73: Ý nào sau đây không nằm trong quy trình xây dựng những quy tắc cho bộ quy tắc đạo đức?

a. Hướng dẫn bộ quy tắc

b. Lấy ý kiến HĐ quản trị

c. Viết bản thảo

d. Xem lại bản thảo

Câu 74: Ý nào sau đây không nằm trong trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.

a. Bảo vệ môi trường

b. Đạo đức kinh doanh

c. Nâng cao đời sống người lao động

d. Xây dựng trường học

Câu 75: Ý nào sau đây không phải là lý do để bộ quy tắc ứng xử không thực hiện được nhiêm vụ của mình?

a. Văn bản được viết sử dụng quá nhiều các từ liên quan đến pháp lý và do đó khó hiểu đối với nhân viên

b. Cấp quản lý hàng đầu thực hiện các quy định trong văn bản

c. Văn bản không dễ dàng tiếp cận

d. Văn bản không được tuyên truyền và nhân viên không đọc nó

Câu 76: Ý nào sau đây không phải là một thành tố của một Chương trình đạo đức?

a. Ban Giám đốc

b. Bộ tiêu chuẩn và quy trình

c. Chương trình đào tạo đạo đức

d. Hệ thống giám sát, kiểm toán, báo cáo hành vi sai trái

Câu 77: Ý nào sau đây không phải là mục đích của bộ quy tắc ứng xử?

a. Giúp tạo ra cho công chức niềm tự hào trong doanh nghiệp

b. Xóa nhòa cá nhân công chức

c. Nâng cao khả năng công chức sẽ hành xử theo một cách nhất định

d. Khiến cho công chức phải quan tâm tới kết quả của những hành động của họ

Câu 78: Ý nào sau đây không phải là yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định đạo đức?

a. Các đặc điểm của cá nhân lãnh đạo doanh nghiệp

b. Cơ hội vi phạm đạo đức

c. Môi trường làm việc trong tổ chức

d. Tầm quan trọng của vấn đề đạo đức

Câu 79: Ý nào sau đây không thuộc về quy trình ra quyết định đạo đức?

a. Họp Ban Giám đốc

b. Xác định các bên liên quan và xem xét tình huống từ góc nhìn của họ

c. Quan sát kết quả

d. Xem xét các giải pháp có thể triển khai

Câu 80: Ý nào sau đây là lỗi thường gặp trong việc thiết kế và triển khai một chương trình đạo đức?

a. Áp dụng linh hoạt một chương trình đạo đức có sẵn

b. Thiết kế một chương trình đạo đức chỉ là một loạt các bài giảng

c. Quản lý cấp cao làm chủ và lãnh đạo các chương trình đạo đức

d. Hiểu tầm quan trọng của các mục tiêu của chương trình

Câu 81: nào sau đây không đúng về nền kinh tế kế hoạch tập trung tại Việt Nam trước thời kỳ đổi mới?

a. Các hoạt động kinh doanh được thực hiện theo đơn đặt hàng của chính phủ.

b. Các vấn đề như thương hiệu hoặc các quyền sở hữu trí tuệ ít được quan tâm.

c. Khách hàng không có quyền phàn nàn

d. Hành vi đạo đức được coi là hoàn toàn tuân theo hướng dẫn của cơ quan cấp trên

Câu 82: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc về trách nhiệm của nhân sự phụ trách chương trình đạo đức?

a. Mở rộng mạng lưới đại lý

b. Xem xét và cập nhật các quy định

c. Phát triển và tuyên truyền về các quy tắc ứng xử, đạo đức

d. Thiết lập và duy trì một kênh liên lạc

Câu 83: Nguyên tắc nào sau đây không đúng khi xây dựng một bộ quy tắc ứng xử?

a. Phù hợp với những chuẩn mực đạo đức phổ biến

b. Phù hợp mục tiêu, đặc điểm của tổ chức

c. Phù hợp với những quy định của pháp luật

d. Bảo đảm quyền lợi của chủ sở hữu

Câu 84: Phong cách lãnh đạo nào không dựa trên trí tuệ cảm xúc?

a. Chuyển giao

b. Dân chủ

c. Kết nối

d. Định hướng

Câu 85: Ý nào sau đây không phải là yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định đạo đức?

a. Tầm quan trọng của vấn đề đạo đức

b. Môi trường gia đình

c. Cơ hội vi phạm đạo đức

d. Các đặc điểm của cá nhân người ra quyết định

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang