You dont have javascript enabled! Please enable it! Phân tích báo cáo tài chính EG32 EHOU - VNCOUNT

Phân tích báo cáo tài chính EG32 EHOU

Môn học Phân tích báo cáo tài chính EG32 tại EHOU sẽ trang bị cho bạn những kiến thức và kỹ năng thiết yếu để đọc hiểu, phân tích sâu sắc các báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá cách biến những con số khô khan thành thông tin hữu ích, từ đó đánh giá sức khỏe tài chính, hiệu quả hoạt động và tiềm năng phát triển của một tổ chức, phục vụ cho các quyết định đầu tư, quản lý hay tín dụng.


Tổng quan về báo cáo tài chính và mục tiêu phân tích

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với các báo cáo tài chính cơ bản và quan trọng nhất của doanh nghiệp, bao gồm:

  • Bảng Cân đối kế toán (Balance Sheet): Cung cấp cái nhìn tổng thể về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tại một thời điểm nhất định.
  • Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement/Profit and Loss Statement): Thể hiện doanh thu, chi phí và lợi nhuận (hoặc lỗ) trong một kỳ kế toán.
  • Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement): Chi tiết dòng tiền vào và ra từ các hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính.
  • Thuyết minh Báo cáo tài chính: Cung cấp thông tin bổ sung và giải thích chi tiết các chỉ tiêu trên báo cáo.

Chúng ta sẽ tìm hiểu về mục tiêu và vai trò của phân tích báo cáo tài chính đối với các đối tượng khác nhau như nhà đầu tư, chủ nợ, nhà quản lý, đối tác kinh doanh và cơ quan quản lý nhà nước.


Các phương pháp và kỹ thuật phân tích

Môn học sẽ đi sâu vào các phương pháp và kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính phổ biến:

  • Phân tích theo chiều ngang (Horizontal Analysis/Trend Analysis): So sánh các chỉ tiêu qua nhiều kỳ kế toán để nhận diện xu hướng thay đổi.
  • Phân tích theo chiều dọc (Vertical Analysis/Common-Size Analysis): Chuyển đổi các chỉ tiêu thành tỷ lệ phần trăm so với một cơ sở (ví dụ: tổng tài sản, tổng doanh thu) để đánh giá cơ cấu.
  • Phân tích tỷ số tài chính (Ratio Analysis): Đây là phần trọng tâm, bạn sẽ được học cách tính toán và diễn giải ý nghĩa của hàng loạt các tỷ số quan trọng, phân loại theo nhóm:
    • Tỷ số thanh khoản (Liquidity Ratios): Đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (Current Ratio, Quick Ratio).
    • Tỷ số hoạt động (Activity Ratios): Đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản (Inventory Turnover, Accounts Receivable Turnover, Asset Turnover).
    • Tỷ số đòn bẩy (Leverage Ratios): Đánh giá mức độ sử dụng nợ và rủi ro tài chính (Debt-to-Equity Ratio, Debt Ratio, Times Interest Earned).
    • Tỷ số sinh lời (Profitability Ratios): Đánh giá hiệu quả tạo ra lợi nhuận (Gross Profit Margin, Net Profit Margin, Return on Assets – ROA, Return on Equity – ROE).
    • Tỷ số thị trường (Market Ratios): Đối với công ty niêm yết (Earnings Per Share – EPS, Price-to-Earnings – P/E).
  • Phân tích Dupont: Phân tích sâu sắc ROE thành các yếu tố cấu thành để hiểu rõ hơn về nguồn gốc lợi nhuận.

Ứng dụng và hạn chế trong phân tích

Môn học sẽ không chỉ dừng lại ở việc tính toán mà còn chú trọng vào kỹ năng diễn giải kết quả phân tích và liên hệ chúng với bối cảnh ngành, tình hình kinh tế vĩ mô và chiến lược của doanh nghiệp. Bạn cũng sẽ được thảo luận về những hạn chế của phân tích báo cáo tài chính và cách kết hợp với các nguồn thông tin khác để đưa ra đánh giá toàn diện hơn.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động thực hành, tư duy phản biện của bạn, môn học Phân tích báo cáo tài chính EG32 sẽ cung cấp cho bạn một công cụ phân tích mạnh mẽ, giúp bạn tự tin đánh giá hiệu quả hoạt động và tiềm năng của các doanh nghiệp, từ đó hỗ trợ đắc lực cho các quyết định trong học tập, đầu tư và công việc chuyên môn. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và gặt hái được nhiều thành công!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn Phân tích báo cáo tài chính EG32 EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn EG32 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

SKU: EG32
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH EG32 – 3 TÍN CHỈ  (SỬA NGÀY 17.06.2025) – THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án

Câu 1: Bảng cân đối kế toán đồng quy mô (so sánh dọc) có khả năng cho nhà phân tích thấy được

Ðúng✅=> a. Mức độ đòn bẩy nợ của DN

b. Doanh thu đã tăng lên

c. Hiệu quả sử dụng TS của DN

d. Không có đáp nào

Câu 2: Bảng cân đối kế toán là BCTC phản ánh:

a. Giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành TS trong 1 kỳ kế toán nhất định

b. Tình hình tài chính trong 1 kỳ kế toán nhất định

c. Kết quả tài chính của DN tại một thời điểm

Ðúng✅=> d. Giá trị TS hiện có và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm

Câu 3: Bảng nào trong các bảng sau thường không được dự báo

a. Bảng cân đối kế toán

b. Bảng BCKQKD

c. Bảng BCLCTT

Ðúng✅=> d. Thuyết minh BCTC

Câu 4: Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh kết quả hoạt động của DN:

a. Trên cơ sở thực thu, thực chi

b. Trên cơ sở thu hồi vốn bằng tiền

c. Trên cơ sở các khoản chi bằng tiền

Ðúng✅=> d. Theo phương pháp kế toán dồn tích

Câu 5: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh kết quả hoạt động của DN:

Ðúng✅=> a. Trên cơ sở thực thu, thực chi

b. Trên cơ sở các khoản chi bằng tiền

c. Trên cơ sở thu hồi vốn bằng tiền

d. Theo phương pháp kế toán dồn tích

Câu 6: Báo cáo tài chính được lập theo:

a. Quy định của cơ quan thuế

b. Quy định của Bộ Tài chính

c. Chế độ KT Việt Nam

d. Luật kế toán

Câu 7: BCKQKD lỗ, Dòng tiền thuần dương, có thể

a. DN vay thêm vốn

b. DN được các nhà đầu tư góp vốn

c. Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả

d. Doanh nghiệp thu hồi tiền hàng

Câu 8: Chênh lệch tương đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là

a. tiền

b. kg

c. mét

d. %

Câu 9: Chênh lệch tuyệt đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là

a. tiền

b. %

c. mét

d. kg

Câu 10: Chi phí bán hàng và chi phí QLDN có mối quan hệ với doanh thu bán hàng như thế nào?

a. Chi phí bán hàng có mối quan hệ nhiều hơn

b. Chi phí QLDN có mối quan hệ nhiều hơn

c. Không có mối quan hệ gì

d. Có mối quan hệ như nhau

Câu 11: Chi phí hoạt động kinh doanh được xác định bằng

a. CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính

b. Chi phí tài chính+ Chi phí khác

c. GVHB+ CP bán hàng+ CP QLDN

d. GVHB+CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính

Câu 12: Chi phí tài chính của DN chịu ảnh hưởng bởi

a. Chính sách quản lý của DN

b. Tình hình tài chính trên thị trường

c. Chính sách sử dụng vốn của DN

d. Chính sách huy động vốn của DN

Câu 13: Chỉ tiêu nào sau đây không nhất thiết dự báo trong mục TS của Bảng cân đối kế toán

a. Phải thu KH

b. Tiền

c. Hàng tồn kho

d. TS ngắn hạn khác

Câu 14: Đồ thị biến động kết quả kinh doanh qua các năm lấy dữ liệu từ:

a. Bảng so sánh dọc

b. Bảng so sánh đồng quy mô

c. Bảng so sánh ngang

d. Bảng khuynh hướng

Câu 15: Đối tượng nào sau đây quan tâm đến phân tích Báo cáo tài chính DN

a. Nhà quản lý

b. Bộ Tài nguyên môi trường

c. Bộ kế hoạch đầu tư

d. Bộ Tài chính

Câu 16: Đối với phương pháp thay thế liên hoàn, tổng hợp dữ liệu các nhân tố ảnh hưởng thường

a. Đúng bằng chênh lệch của chỉ tiêu phân tích

b. Lớn hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích

c. Nhỏ hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích

d. Xấp xỉ chênh lệch của chỉ tiêu phân tích

Câu 17: Dòng tiền tự do cho DN (FCFF) được xác định bằng:

a. Lưu chuyển tiền thuần tự hoạt động kinh doanh + thu lãi vay cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia- chi đầu tư tài sản cố định

b. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + chi phí lãi vay sau thuế + thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia- chi đầu tư TSCĐ

c. Dòng tiền tự do cho chủ sở hữu + chi phí lãi vay sau thuế + vay ròng

d. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + chi phí lãi vay- chi đầu tư TSCĐ

Câu 18: Dự báo BCTC để nhìn thấy tài chính của doanh nghiệp

a. Năm TC đang xảy ra

b. Hiện tại

c. Quá khứ

d. Tương lai

Câu 19: Dữ liệu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ có liên quan đến dữ liệu trên BCKQKD không?

a. Không

b. Thỉnh thoảng

c. Có

d. Tùy trường hợp

Câu 20: Giai đoạn khởi sự, dòng tiền hoạt động tài chính thường

a. Âm (-) lớn

b. Dương (+) lớn

c. Dương (+) nhỏ

d. Âm (-) nhỏ

Câu 21: Hiệu suất sử dụng tài sản cố định đo lường cái gì?

a. Tổng TS được sử dụng như thế nào trong 1 năm

b. Mỗi đồng TSĐ được tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay

c. Phần trăm của tổng TS được đầu tư vào TSCĐ

d. Bình quân mỗi đồng tài sản cố định trong kỳ mang lại bao nhiêu đồng doanh thu

Câu 22: Hoạt động nào sau đây có thể được coi là 1 hoạt động tài chính trong BCLCTT

a. Mua lại đối thủ cạnh tranh

b. Phát hành trái phiếu

c. Công ty sản xuất ô tô bán xe ô tô

d. Công ty chi tiền mua nguyên vật liệu

Câu 23: Khả năng thanh toán tức thời của DN thể hiện

a. Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng các khoản tương đương tiền của DN

b. Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền và tương đương tiền của DN

c. Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng của DN

d. Khả năng trử nợ ngắn hạn bằng tiền mặt của DN

Câu 24: Khác biệt chính giữa tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và tỷ số khả năng thanh toán nhanh là bỏ qua

a. Hàng tồn kho

b. Doanh thu

c. Giá vốn hàng bán

d. Các khoản nợ đáo hạn có thời gian đáo nợ trên 3 tháng

Câu

Khi điều chỉnh dự báo, không cần dựa vào các giả định về

a. Mức độ ổn định thị trường

b. Trình độ tay nghề của người lao động

c. Sức cạnh tranh của sản phẩm

d. Điều kiện TC hiện tại

Câu 25: Khi cầu vượt cung dẫn tới tỷ lệ giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần:

a. Không đổi

b. Biến động

c. Tăng

d. Giảm

Câu 26: Khi DN có nhu cầu đánh giá xu hướng kết quả kinh doanh trong 1 thời gian dài sẽ lập bảng

a. So sánh đồng quy mô

b. Khuynh hướng

c. So sánh ngang

d. So sánh dọc

Câu 27: Khi dự báo BCKQKD, người ta thường dự báo

a. 2 chỉ tiêu

b. Các chỉ tiêu chính

c. Tất cả các chỉ tiêu

d. 1 chỉ tiêu

Câu 28: Khi phân tích kết cấu TS, NV người ta thường sử dụng kỹ thuật

a. Kết hợp so sánh ngang dọc

b. Thay thế liên hoàn

c. So sánh theo hàng ngang

d. So sánh theo hàng dọc

Câu 29: Khi phân tích khả năng sinh lời, thường kết hợp phương pháp Dupont với phương pháp

a. Loại trừ

b. Cân đối

c. đồ thị

d. So sánh

Câu 30: Khi phân tích khả năng thu hồi công nợ của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây

a. 136 ngày

b. 60 ngày

c. 216 ngày

d. 90 ngày

Câu 31: Khi phân tích khả năng thu hồi công nợ của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây

a. Số vòng quay các khoản phải thu

b. Số vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu nợ bình quân

c. Số ngày 1 vòng quay các khoản phải thu

d. Hệ số khả năng thanh toán

Câu 32: Khi phân tích tính cân bằng tài chính của DN, thưởng sử dụng

a. Phương pháp số chênh lệch

b. Phương pháp cân đối

c. Phương pháp thay thế liên hoàn

d. Phương pháp Dupont

Câu 33: Khi phân tích vòng quay hàng tồn kho của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây

a. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày 1 vòng quay HTK

b. Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho

c. Kỳ thu tiền

d. Số vòng quay hàng tồn kho

Câu 34: Khoản mục “Phải thu khách hàng” trên Bảng CĐKT lớn chứng tỏ:

a. Khả năng thu hồi công nợ của DN không tốt

b. Hàng tồn kho của DN lớn

c. Căn cứ vào các chính sách của DN để đánh giá

d. Doanh thu bán hàng của DN cao

Câu 35: Khoản nào sau đây không nằm trong khoản giảm trừ doanh thu:

a. Chiết khấu thanh toán

b. Thuế VAT trường hợp tính theo phương pháp trực tiếp

c. Hàng bán bị trả lại

d. Giảm gía hàng bán

Câu 36: Kỹ thuật lập bảng so sánh theo hàng ngang là

a. Việc xác định biến động của các chỉ tiêu trên cùng 1 cột của BCTC

b. Việc trình bày các chỉ tiêu trên BCTC theo hàng ngang

c. Việc xác định biến động của các chỉ tiêu trên cùng 1 hàng của BCTC

d. Việc cộng các chỉ tiêu trên cùng một hàng

Câu 37: Kỹ thuật nào sau đây không thuộc kỹ thuật dự báo BCLCTT

a. Xác định nguồn vay, nợ của DN

b. Xác định những thay đổi liên quan đến hoạt động tài chính

c. Xác định mối quan hệ giữa tiền mặt và dòng tiền

d. Xác định những thay đổi liên quan đến hoạt động đầu tư

Câu 38: Kỹ thuật so sánh chiều dọc trên BCTCDN là:

a. Việc so sánh theo nhóm chỉ tiêu

b. Việc so sánh theo từng chỉ tiêu

c. Việc so sánh theo cột

d. Việc so sánh theo dòng

Câu 39: Lợi nhuận ST trên BCKQKD< 0, Lưu chuyển tiền thuần âm

a. DN kinh doanh lỗ

b. DN kinh doanh không hiệu quả

c. DN kinh doanh lãi

d. DN kinh doanh có hiệu quả

Câu 40: Lợi nhuận ST trên BCKQKD>0, Lưu chuyển tiền thuần dương

a. DN kinh doanh không hiệu quả

b. DN kinh doanh lỗ

c. DN kinh doanh có hiệu quả

d. DN kinh doanh lãi

Câu 41: Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh không phải là

a. Luồng tiền có liên quan đến việc tạo doanh thu chủ yếu của DN

b. Luồng tiền có liên quan đến các hoạt động chủ yếu, thường xuyên của DN và hoạt động khác

c. Luồng tiền có liên quan đến hoạt động tạo ra doanh thu của DN và hoạt động khác không phải hoạt động đầu tư và TC

d. Luồng tiền có liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính

Câu 42: Lý do nào sau đây khiến cho nhà quản trị muốn giảm bớt giá trị của vốn ngắn hạn?

a. Vốn ngắn hạn lớn làm tăng chi phí sử dụng vốn nói chung

b. Vốn ngắn hạn lớn làm tình hình tài chính kém ổn định

c. Vốn ngắn hạn lớn làm việc quản lý trở nên phức tạp hơn

d. Vốn ngắn hạn lớn làm tăng nhu cầu vốn lưu động

Câu 43: Mô hình Dupont được sử dụng để

a. Phân tích khả năng sinh lời

b. Phân tích năng lực hoạt động TS

c. Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn

d. Phân tích khả năng thanh toán dài hạn

Câu 44: Một DN có tình hình tài chính không tốt khi

a. Dòng tiền từ HĐKD đủ lớn để tài trợ cho HĐ đầu tư để tránh phụ thuộc bên ngoài

b. Dòng tiền đi vay nhiều hơn dòng tiền từ HĐKD

c. Dòng tiền chủ yếu từ HĐKD

d. LCTT từ HĐKD>0, tăng ổn định

Câu 45: Một năm có 365 ngày, nếu công ty có doanh thu thuần là 250 tỷ đồng và phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình quân của nó là:

a. 0,6 ngày

b. 46,5 ngày

c. 1,7 ngày

d. 219 ngày

Câu 46: Một năm có 365 ngày, nếu công ty có doanh thu thuần là 400 tỷ đồng và phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình quân của nó là:

a. 60 ngày

b. 136 ngày

c. 90 ngày

d. 216 ngày

Câu 47: Mục đích của việc lượng hóa trong phương pháp loại trừ để

a. Tìm ra nhân tố ảnh hưởng nhiều nhất

b. Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất

c. Tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất

d. Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất

Câu 48: Nếu DN ngụy tạo một khoản doanh thu thì DN đó sẽ cố gắng che giấu gian lận đó bằng cách

a. Tăng nợ phải trả

b. Không cần làm gì cả

c. Tạo ra 1 tài sản giả tạo

d. Giảm tài sản

Câu 49: Nếu TS dự báo < Nguồn vốn dự báo , cần điều chỉnh

a. Các khoản phải thu

b. Hàng tồn kho

c. Nợ phải trả

d. Tiền mặt

Câu 50: Nếu TS dự báo > Nguồn vốn dự báo nghĩa là

a. DN có nhu cầu mua TSCĐ

b. DN có nhu cầu đầu tư

c. DN có nhu cầu tiền trong tương lai

d. DN có nhu cầu tăng hàng tồn kho

Câu 51: Nguyên nhân làm giảm vòng quay các khoản phải thu của DN là

a. Ngân hàng thu hồi nợ ngắn hạn

b. Sản lượng sản phẩm tiêu thụ giảm

c. Đưa ra tiêu chuẩn tín dụng chặt chẽ hơn

d. Xóa sổ các khoản nợ khó đòi

Câu 52: Nguyên nhân trực tiếp làm giảm nhu cầu vốn lưu động của DN

a. DN sử dụng tiết kiệm nguyên vật liệu

b. Ngân sách cấp thêm vốn cho DN

c. Vay ngắn hạn ngân hàng

d. Người cung cấp tăng thời hạn nợ cho DN

Câu 53: Nguyên tắc trình bày Báo cáo tài chính là:

a. Công khai

b. Trung thực, hợp lý

c. Hoạt động liên tục hoặc không liên tục

d. Khách quan

Câu 54: Nguyên tắc trình bày BCTC là

a. Trung thực, hợp lý

b. Phù hợp

c. Đầy đủ

d. Nhất quán

Câu 55: Nhà phân tích quan sát thấy sự suy giảm trong tỷ số vòng quay HTK của 1 DN. Lý do nào sau đây có thể giải thích cho xu hướng này

a. Công ty đã sử dụng 1 hệ thống quản trị HTK mới mang lại hiệu quả cao hơn trong quản lý HTK

b. Mức tiêu thụ nhanh

c. Do có nhiều HTK hư hỏng từ năm ngoái nên công ty đã xử lý một lượng lớn HTK vào đầu kỳ kế toán

d. Công ty mới đưa vào sử dụng một phần mềm quản lý HTK mới, nhưng gặp khó khăn dẫn tới các đơn đặt hàng với nhà cung cấp bị đặt trùng

Câu 56: Nhu cầu vốn ngắn hạn của DN có thể thay đổi vì tất cả các nguyên nhân sau trừ:

a. DN vay dài hạn ngân hàng

b. DN triển khai hệ thống quản trị hàng tồn kho mới

c. Nhà cung cấp nới lỏng điều kiện tín dụng cho DN

d. DN nới lỏng điều kiện tín dụng cho khách hàng

Câu 57: Phân tích doanh thu theo khu vực địa lý không phục vụ cho việc

a. Nhà phân tích hiểu rõ hơn về thị trường tiêu thụ của DN

b. Đánh giá thị phần của DN trong ngành

c. Đánh giá sự thành công của DN trên từng thị trường

d. Là cơ sở cho việc dự báo doanh thu trong tương lai

Câu 58: Phương pháp cân đối áp dụng với phương trình có mối quan hệ dạng:

a. Thương số

b. Tổng số và hiệu số

c. Tích số

d. Tích số hoặc thương số

Câu 59: Phương pháp đồ thị trong phân tích BCTC thường sử dụng để đánh giá:

a. Khuynh hướng kết quả KD của DN

b. Tốc độ tăng trưởng doanh thu

c. Tốc độ tăng trưởng giá vốn

d. Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận

Câu 60: Phương pháp loại trừ áp dụng với phương trình kinh tế có mối quan hệ dạng:

a. Hiệu số

b. Tổng số

c. Tích số hoặc thương số

d. Tích số

Câu 61: Phương pháp nào sau đây không có bước : Lượng hóa mức độ ảnh hưởng

a. Phương pháp số chênh lệch

b. Phương pháp thay thế liên hoàn

c. Phương pháp so sánh

d. Phương pháp cân đối

Câu 62: Phương pháp thay thế liên hoàn và phương pháp số chênh lệch có tác dụng

a. Tùy từng trường hợp khác nhau

b. Tùy từng trường hợp giống nhau

c. Khác nhau

d. Giống nhau

Câu 63: Số liệu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ chi tiết cho số liệu trên

a. Thuyết minh BCTC

b. Bảng Báo cáo KQKD

c. Bảng cân đối tài khoản của DN

d. Bảng cân đối kế toán

Câu 64: Số vòng quay tài sản phản ánh:

a. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra doanh thu thuần

b. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận thuần

c. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận gộp

d. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra giá vốn hàng bán

Câu 65: Theo , người chịu trách nhiệm về tính pháp lý của BCTC là:

a. Kế toán tổng hợp

b. Kế toán trưởng

c. Kế toán chi tiết

d. Giám đốc DN

Câu 66: Theo quan điểm của BCKQKD, tổng chi phí trong kỳ là

a. Tổng chi phí tài chính trong kỳ

b. Chi phí tạo ra tương ứng với thu nhập

c. Tổng chi phí bán hàng trong kỳ

d. Tổng tiền thực chi trong kỳ

Câu 67: Theo quan điểm của BCKQKD, tổng thu thập trong kỳ là

a. Tổng tiền thực thu trong kỳ

b. Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ

c. Tổng doanh thu tài chính trong kỳ

d. Thu nhập thực hiện trong kỳ

Câu 68: Theo quan điểm của BCLCTT, tổng chi phí trong kỳ là

a. Tổng tiền thực chi trong kỳ

b. Chi phí tạo ra tương ứng với thu nhập

c. Tổng chi phí tài chính trong kỳ

d. Tổng chi phí bán hàng trong kỳ

Câu 69: Theo thông tư 200 ngày 22/12/2014 của BTC, người chịu trách nhiệm về tính pháp lý của BCTC là:

a. Kế toán trưởng

b. Kế toán chi tiết

c. Giám đốc DN .

d. Kế toán tổng hợp

Câu 70: Thu tiền từ phát hành cổ phiếu trong DN được phản ánh vào luồng tiền trong hoạt động nào sau đây của BCLCTT:

a. Không thuộc hoạt động nào

b. Hoạt động tài chính

c. Hoạt động đầu tư

d. Hoạt động kinh doanh

Câu 71: Tính cân bằng bắt buộc của Bảng cân đối kế toán dự báo là

a. TS dự báo < Nguồn vốn dự báo

b. TS dự báo= Nguồn vốn dự báo

c. TS dự báo > Nguồn vốn dự báo

d. TS dự báo khác khác Nguồn vốn dự báo

Câu 72: Tốc độ tăng chi phí bán hàng phụ thuộc chính vào:

a. Chính sách quản lý của DN

b. Đặc điểm của sản phẩm

c. Chính sách bán hàng của DN

d. Vòng đời sản phẩm

Câu 73: Tổng TS năm 2019 là: 310 tỷ đ. Năm 2020 là 420 tỷ đồng. Vậy:

a. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019 : 110 tỷ đồng

b. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 1,35 tỷ đồng

c. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 35,5%

d. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 210 tỷ đồng (tương ứng 35,5%)

Câu 74: Trong thực thế ,DN thường đảm bảo khả năng thanh toán ngắn hạn khi hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn

a. >4

b. >3

c. >2

d. >1

Câu 75: Trước chu kỳ tăng giá một công ty thay đổi phương pháp xác định hàng hóa tồn kho thì kết quả chu kỳ tiếp theo

a. Thay đổi hệ số doanh thu bán hàng

b. Thay đổi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

c. Thay đổi TS dài hạn

d. Thay đổi Nợ phải trả

Câu 76: Tỷ lệ GVHB/DTT là 57%, nghĩa là:

a. Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 57 đồng giá vốn hàng bán

b. Cứ 100 đồng doanh thu thuần DN phải bỏ ra 57 đồng giá vốn hàng bán

c. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 57 đồng giá vốn hàng bán

d. Cứ 100 đồng giá vốn hàng bán có 57 đồng doanh thu thuần

Câu 77: Tỷ lệ Lợi nhuận gộp/DTT là 46 %, nghĩa là

a. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 46 đồng lợi nhuận gộp

b. Cứ 100 đồng lợi nhuận gộp có 46 đồng doanh thu thuần

c. Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 46 đồng lợi nhuận gộp

d. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN thu được 46 đồng lợi nhuận gộp

Câu 78: Tỷ trọng hàng tồn kho/TS ngắn hạn = 45% nghĩa là

a. Cứ 100 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK

b. Cứ 1 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK

c. Cứ 45 đồng TSNH chứa 1 đồng HTK

d. Cứ 100 đồng HTK chứa 45 đồng TSNH

Câu 79: Vì sao khi phân tích BCKD kinh doanh, chọn doanh thu thuần làm cơ sở gốc:

a. Vì nhà quản trị chỉ quan tâm tới chỉ tiêu doanh thu thuần

b. Doanh thu thuần là doanh thu thực tế của DN

c. Doanh thu thuần là khoản đã trừ chi phí

d. Doanh thu thuần là khoản tiền mà doanh nghiệp nhận được

Câu 80: Vốn luân chuyển thuần < 0 chứng tỏ:

a. Cân bằng tài chính của DN giảm

b. Tài sản dài hạn của DN < Nguồn vốn dài hạn của DN

c. Nguồn vốn dài hạn của DN nhỏ hơn tài sản dài hạn của DN

d. Tính tự chủ tài chính của DN giảm

Câu 81: Vốn luân chuyển thuần > 0 chứng tỏ:

a. Tài sản dài hạn của DN > Nguồn vốn dài hạn của DN

b. Cân bằng tài chính của DN tăng

c. Tính tự chủ tài chính của DN tăng

d. Nguồn vốn dài hạn của DN lớn hơn tài sản dài hạn của DN

Câu 82: Vốn luân chuyển thuần được xác định bằng

a. Nguồn vốn CHS + Tài sản dài hạn

b. Nguồn vốn CSH+ Nợ dài hạn +TSĐ

c. TS ngắn hạn- Nợ ngắn hạn

d. Nguồn vốn dài hạn- TSCĐ

Câu 83: Yêu cầu trình bày Báo cáo tài chính là

a. Có thể so sánh được

b. Phù hợp

c. Đáng tin cậy

d. Không được bù trừ

Câu 84: Yêu cầu trình bày BCTC là

a. Hoạt động liên tục và không liên tục

b. Bù trừ

c. Trung thực, hợp lý

d. Trọng yếu và tập hợp

Câu 85: Yếu tố nào sau đây có thể khiến tỷ suất lợi nhuận của ngành điện lực ở Việt Nam thấp hơn so với các ngành khác?

a. Sản phẩm mang tính thiết yếu

b. Độc quyền

c. Nhà nước kiểm soát giá

d. Nhu cầu điện tăng trưởng mạnh và liên tục

Câu 86: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới giá trị hàng tồn kho trên Bảng CĐKT:

a. Phương pháp tính giá hàng tồn kho

b. Vòng đời sản phẩm

c. Công nợ trả người bán

d. Chính sách dự trữ hàng tồn kho

Câu 87: Yếu tố nào sau đây không cần xem xét khi dự báo BCTC

a. Tình hình kinh tế xã hội hiện tại

b. Số liệu của chỉ tiêu dự báo trong quá khứ gần

c. Lĩnh vực ngành nghề

d. Số liệu BCTC 10 năm trước năm dự báo

Câu 88: Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở để dự báo vốn chủ sở hữu

a. Lợi nhuận giữ lại

b. Vốn chủ sở hữu năm hiện tại

c. Cổ phần tăng thêm

d. Nhà đầu tư rút vốn

Câu 89: Yếu tố nào sau đây tác động đến số liệu giá vốn hàng bán trên BCTC DN:

a. Phương thức vay ngân hàng

b. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ

c. Phương pháp xác định tỷ giá ngoại tệ

d. Phương pháp tính thuế GTGT

Câu 90: Yếu tố nào trong những yếu tố sau không nằm trong mục Nợ ngắn hạn của Bảng cân đối kế toán?

a. Vay và nợ ngắn hạn

b. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

c. Thuế và các khoản nộp Nhà nước

d. Trả trước cho người bán ngắn hạn

Câu

Nguyên tắc dự báo là xác định các tỷ lệ tăng trưởng thông qua

a. Các tỷ số TC quá khứ@

b. Các tỷ số TC của đối thủ cạnh tranh

c. Các tỷ số TC hiện tại

d. Các tỷ số TC cơ bản

1 bình luận trong “Phân tích báo cáo tài chính EG32 EHOU”

  1. Câu 90: Yếu tố nào trong những yếu tố sau không nằm trong mục Nợ ngắn hạn của Bảng cân đối kế toán?

    a. Vay và nợ ngắn hạn

    b. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

    c. Thuế và các khoản nộp Nhà nước

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang