You dont have javascript enabled! Please enable it! Kinh tế quốc tế AC28 BA05 EC02 EHOU - VNCOUNT

Kinh tế quốc tế AC28 BA05 EC02 EHOU

Môn học Kinh tế quốc tế AC28 tại EHOU sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn sâu sắc và toàn diện về các mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia trong bối cảnh toàn cầu hóa. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá các lý thuyết nền tảng về thương mại và tài chính quốc tế, phân tích các chính sách kinh tế đối ngoại, và đánh giá tác động của chúng đến nền kinh tế trong nước cũng như các chủ thể tham gia.


Lý thuyết thương mại quốc tế

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với các lý thuyết kinh điển và hiện đại về thương mại quốc tế. Chúng ta sẽ đi sâu vào các khái niệm như lợi thế tuyệt đối (Adam Smith), lợi thế so sánh (David Ricardo), và mô hình Heckscher-Ohlin để hiểu tại sao các quốc gia lại tham gia vào thương mại và mô tả dòng chảy hàng hóa, dịch vụ giữa các nước. Môn học cũng sẽ đề cập đến các rào cản thương mại (thuế quan, hạn ngạch, các rào cản phi thuế quan) và tác động của chúng.


Tài chính quốc tế và tỷ giá hối đoái

Một phần quan trọng của môn học sẽ tập trung vào tài chính quốc tế, bao gồm cán cân thanh toán, thị trường ngoại hối và hệ thống tỷ giá hối đoái. Bạn sẽ tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái (như lãi suất, lạm phát, can thiệp của ngân hàng trung ương) và tác động của sự biến động tỷ giá đến hoạt động xuất nhập khẩu, đầu tư quốc tế. Chúng ta cũng sẽ phân tích các hệ thống tiền tệ quốc tế khác nhau và vai trò của các tổ chức tài chính quốc tế như IMF và Ngân hàng Thế giới.


Chính sách kinh tế quốc tế và hội nhập

Môn học cũng sẽ đề cập đến các chính sách kinh tế quốc tế mà các quốc gia và khối liên minh sử dụng để đạt được mục tiêu kinh tế đối ngoại. Điều này bao gồm các chính sách thương mại (tự do hóa thương mại, bảo hộ), chính sách tài chính (kiểm soát vốn, điều hành tỷ giá), và chính sách đầu tư quốc tế. Bạn sẽ được tìm hiểu về quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, các tổ chức thương mại quốc tế như WTO, các hiệp định thương mại tự do (FTA) và tác động của chúng đối với Việt Nam.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động nghiên cứu, phân tích của bạn, môn học Kinh tế quốc tế AC28 sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng kiến thức vững chắc để hiểu rõ hơn về các quy luật vận động của nền kinh tế toàn cầu, từ đó nâng cao năng lực phân tích và ra quyết định trong môi trường kinh doanh quốc tế. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và thu được nhiều kiến thức bổ ích!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn Kinh tế quốc tế AC28 BA05 EC02 EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn AC28 BA05 EC02 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

SKU: AC28
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KINH TẾ QUỐC TẾ BA05 – AC28 – EC02 – (3 tín chỉ) – sửa ngày 18.06.2025 THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án

Câu 1: Bất cập của các dự án BOT khi triển khai tại Việt Nam:

Ðúng✅=> a. Gánh nặng nợ cho thế hệ sau khi quản lý không hiệu quả

b. Gây ra tình trạng thiếu vốn đầu tư xây dựng

c. Triển khai ở quá nhiều địa phương và trong nhiều lĩnh vực

d. Cơ sở hạ tầng khó phát triển

Câu 2: Các hình thức đầu tư nào sau đây thuộc nguốn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)?

a. Cho vay ưu đãi của nước ngoài cho Việt Nam

b. Người nước ngoài mua cổ phiếu của doanh nghiệp Việt Nam

c. Viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cho chính phủ Việt Nam

Ðúng✅=> d. Cho vay ưu đãi và viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cho Việt Nam

Câu 3: Các ngân hàng thương mại ở Việt Nam:

a. là người mua – bán cuối cùng để can thiệp vào thị trường nhằm thực hiện chính sách tiền tệ, tỷ giá của Nhà nước

b. là tổ chức môi giới cho hoạt động mua bán ngoại hối

c. là tổ chức điều hành nhằm hình thành thị trường mua – bán ngoại tệ có tổ chức giữa các ngân hàng thương mại

Ðúng✅=> d. là người thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối nhằm mục tiêu lợi nhuận

Câu 4: Cái nào được coi là khu mậu dịch tự do (FTA)?

Ðúng✅=> a. AFTA

b. EU

c. WTO

d. BRIC

Câu 5: Cái nào được coi là khu mậu dịch tự do (FTA)?

Ðúng✅=> a. NAFTA

b. BRIC

c. WTO

d. EU

Câu 5: aCái nào được coi là khu mậu dịch tự do (FTA)?

a. NOFTA 

b. BRIC

c. WTO

d. EU

Câu 6: Cân bằng cán cân thanh toán quốc tế là trạng thái mà:

a. xuất khẩu ít hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào

b. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào nhiều hơn chảy ra

c. tổng giá trị xuất khẩu bằng nhập khẩu, thu ngoại tệ về bằng với chi ngoại tệ ra

d. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào

Câu 6: aCân bằng cán cân thanh toán quốc tế là trạng thái mà:

a. Tổng giá trị xuất khẩu bằng nhập khẩu, thu ngoại tệ về bằng với chi ngoại tệ ra.

b. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài.

c. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào.

d. Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra.

Câu 6: bCán cân thanh toán quốc tế là Bảng cân đối để đối chiếu và so sánh:

a. Những khoản tiền chi trả cho nước ngoài với những khoản tiền chi trả trong nước trong một khoảng thời gian nhất định

b. Những khoản tiền chi trả cho nước ngoài với những khoản tiền chi trả trong nước trong một khoảng thời gian nhất định

c. Những khoản tiền thu được từ nước ngoài với những khoản tiền chi trả cho nước ngoài trong một khoảng thời gian nhất định

d. Những khoản tiền thu được từ nước ngoài với những khoản tiền thu từ trong nước trong một khoảng thời gian nhất định

Câu 7: Cấp độ hội nhập cao nhất trong các cấp độ hội nhập kinh tế khu vực là

a. Liên minh tiền tệ

b. Liên minh kinh tế

c. Liên minh hải quan

d. Thị trường chung

Câu 8: CEPT (Chương trình thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung) là chương trình các quốc gia thành viên cam kết thực hiện:

a. Giảm thuế và gỡ bỏ các rào cản phi thuế quan cho các quốc gia thành viên khác

b. Giảm thuế và các hạn chế về ngoại tệ cho các quốc gia thành viên khác

c. Giảm thuế cho các quốc gia thành viên khác

d. Gỡ bỏ các rào cản phi thuế quan cho các quốc gia thành viên khác

Câu 9: Chế độ mà ở đó giá trị của một đồng tiền được không chịu bất kỳ một sự quản lý và điều tiết của nhà nước là:

a. chế độ tỷ giá “neo”

b. chế độ tỷ giá thả nổi

c. chế độ tỷ giá cố định

d. chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết

Câu 10: Chế độ tỷ giá cố định (Fix Exchange Rate):

a. là chế độ tỷ giá mà tỷ giá hối đoán được tự do thả nổi trên thị trường

b. là một chế độ tỷ giá mà giá trị của một đồng tiền được không chịu bất kỳ một sự quản lý và điều tiết của nhà nước

c. là chế độ tỷ giámà ở đó giá cả đồng tiền một mặt được xác định trên cơ sở cung – cầu tiền tệ thị trường, mặt khác cũng chịu sự điều tiết từ phía chính phủ.

d. là chế độ tỷ giá mà giá trị của một đồng tiền được gắn với giá trị của một đồng tiền khác hay với một rổ các đồng tiền khác, hay với một thước đo giá trị khác

Câu 11: Chế độ tỷ giá mà mối tương quan về giá cả giữa các loại đồng tiền, một mặt được xác định trên cơ sở cung – cầu tiền tệ thị trường, mặt khác cũng chịu sự điều tiết từ phía chính phủ là:

a. chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết

b. chế độ tỷ giá “neo”

c. chế độ tỷ giá thả nổi

d. chế độ tỷ giá cố định

Câu 12: Chế độ tỷ giá thả nổi (Floating Exchange Rate):

a. là một chế độ tỷ giá mà giá trị của một đồng tiền được không chịu bất kỳ một sự quản lý và điều tiết của nhà nước

b. là chế độ tỷ giá mà giá trị của một đồng tiền được gắn với giá trị của một đồng tiền khác hay với một rổ các đồng tiền khác, hay với một thước đo giá trị khác

c. là chế độ tỷ giá mà ở đó giá cả đồng tiền một mặt được xác định trên cơ sở cung – cầu tiền tệ thị trường, mặt khác cũng chịu sự điều tiết từ phía chính phủ.

d. là chế độ tỷ giá mà nhà nước ấn định tỷ lệ trao đổi giữa các đồng tiền

Câu 12: bChế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết (Managed Floating Exchange Rate):

a. là chế độ tỷ giá mà ở đó giá cả đồng tiền một mặt được xác định trên cơ sở cung – cầu tiền tệ thị trường, mặt khác cũng chịu sự điều tiết từ phía chính phủ.

b. là chế độ tỷ giá mà giá trị của một đồng tiền được gắn với giá trị của một đồng tiền khác hay với một rổ các đồng tiền khác, hay với một thước đo giá trị khác.

c.là chế độ tỷ giá mà nhà nước ấn định tỷ lệ trao đổi giữa các đồng tiền.

d. là một chế độ tỷ giá mà giá trị của một đồng tiền được không chịu bất kỳ một sự quản lý và điều tiết của nhà nước.

Câu 13: Chi phí cơ hội giữa các nước khác nhau theo lý thuyết H-O là do sự khác biệt về:

a. công nghệ sản xuất giữa các nước

b. lợi thế tuyệt đối giữa các nước

c. hàm lượng tương đối các yếu tổ đầu vào để sản xuất hàng hóa

d. hiệu suất theo quy mô ở các ngành

Câu 14: Chi phí cơ hội là không đối khi:

a. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ

b. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng

c. hiệu suất giảm dần theo quy mô

d. hiệu suất tăng dần theo quy mô

Câu 15: Chính sách thương mại bảo hộ là chính sách mà:

a. Nhà nước dỡ bỏ các rào cản thuế quan và phi thuế quan với hàng hóa nhập khẩu

b. Nhà nước hạ thấp thuế quan

c. Nhà nước xây dựng các hàng rào cản thuế quan và phi thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu

d. Nhà nước không can thiệp vào ngoại thương

Câu 16: Chính sách tự do hóa thương mại là chính sách mà:

a. Nhà nước can thiệp vào ngoại thương bằng các công cụ thuế quan và phi thuế quan

b. Nhà nước không can thiệp vào ngoại thương

c. Nhà nước nâng đỡ các nhà kinh doanh nội địa để bành trướng ra thị trường nước ngoài

d. Nhà nước bảo vệ các nhà kinh doanh nội địa

Câu 20: Có tin nói rằng chính phủ Mỹ sẽ viện trợ KHÔNG hoàn lại cho chính phủ Việt Nam số tiền là 10 tỷ USD để phát triển ngành công nghệ thông tin. Thái độ của chính phủ Việt Nam nên là:

a. chờ đợi những điều kiện đặt ra từ phía Mỹ

b. không suy nghĩ gì cả mà nhận luôn khoản viện trợ nói trên

c. không tỏ thái độ gì cả cho đến khi chính phủ Mỹ có tuyên bố chính thức

d. từ chối khoản viện trợ nói trên

Câu 21: Có tin nói rằng chính phủ Mỹ sẽ viện trợ KHÔNG hoàn lại cho chính phủ Việt Nam số tiền là 10 tỷ USD để phát triển ngành công nghệ thông tin. Thái độ của chính phủ Việt Nam nên là:

a. chờ đợi những điều kiện đặt ra từ phía Mỹ

b. không suy nghĩ gì cả mà nhận luôn khoản viện trợ nói trên

c. từ chối khoản viện trợ nói trên

d. không tỏ thái độ gì cả cho đến khi chính phủ Mỹ có tuyên bố chính thức

Câu 23: Đâu được coi là ngoại hối?

a. ngoại tệ, giấy tờ có giá ghi bằng ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, đồng nội tệ do người không cứ trú nắm giữ

b. Ngoại tệ và đồng nội tệ do người không cứ trú nắm giữ

c. Ngoại tệ và vàng tiêu chuẩn quốc tế

d. Ngoại tệ và các giấy tờ có giá ghi bằng ngoại tệ

Câu 24: Đâu không phải là hình thức FDI ở Việt Nam?

a. Các tổ chức phi chính phủ (NGOs)

b. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

c. Doanh nghiệp liên doanh

d. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Câu 27: Đâu KHÔNG phải là tác động tích cực của FDI?

a. Giảm tỷ suất lợi nhuận trong nước

b. Tăng thu nhập quốc nội

c. Tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người dân

d. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Câu 32: Đâu là một trong các giả định mà Heckscher-Ohlin đưa ra trong mô hình của mình:

a. chỉ có 2 quốc gia sản xuất hai loại hàng hóa bằng công nghệ khác nhau

b. vốn và lao động được di chuyển tự do trong nước mà không ra nước ngoài

c. chỉ có vốn (K) là yếu tố duy nhất tạo nên giá trị sản phẩm

d. chỉ có lao động (L) là yếu tố duy nhất tạo nên giá trị sản phẩm

Câu 35: Đầu tư gián tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư mà nhà đầu tư

a. có quyền quản lý, điều hành công ty

b. vừa có quyền sở hữu, vừa có quyền kiểm soát công ty

c. không có quyền kiểm soát đối với công ty

d. không có quyền sở hữu đối với công ty

Câu 45: Đầu tư trực tiếp nước ngoài và đầu tư gián tiếp nước ngoài khác nhau ở điểm nhà đầu tư có quyền hay không có quyền:

a. bán cổ phần cổ phiếu của mình

b. kiểm soát hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

c. hưởng lợi nhuận kinh doanh

d. sở hữu đối với phần vốn đầu tư

Câu 50: Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài khác nhau ở điểm có hay không có

a. quyền hưởng cổ thức và sở hữu doanh nghiệp

b. quyền kiểm soát doanh nghiệp

c. quyền kiểm soát và sở hữu doanh nghiệp

d. quyền sở hữu doanh nghiệp

Câu 58: Để có thể thu hút thật nhiều các nhà đầu tư đến Việt Nam, Việt Nam KHÔNG cần phải:

a. đảm bảo môi trường đầu tư thông thoáng, thuận lợi

b. đầu tư mua thật nhiều vũ khí trang bị cho quốc phòng

c. thực hiện nhất quán chủ trương phát triển nền kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa

d. giữ vững ổn định về chính trị, xã hội

Câu 58: aĐể khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế cần điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng:

a. hạn chế nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu.

b. hạn chế xuất khẩu, tăng cường nhập khẩu.

c. hạn chế xuất nhập khẩu.

d. tăng cường xuất nhập khẩu.

Câu 62: Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế cần:

a. hạn chế xuất nhập khẩu

b. tăng cường dự trữ ngoại tệ

c. nới lỏng chính sách tiền tệ

d. thu hút đầu tư nước ngoài

Câu 63: Để khắc phục tình trạng thặng dư cán cân thanh toán quốc tế cần:

a. tăng nhập khẩu vốn

b. giảm dự trữ ngoại tệ

c. tiết kiệm chi tiêu

d. tăng nhập khẩu cho sản xuất và tiêu dùng

Câu 64: Di chuyển vốn chính thức là hình thức di chuyển vốn được tiến hành bởi

a. doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài

b. Ngân hàng thương thương mại

c. doanh nghiệp liên doanh

d. Ngân hàng trung ương

Câu 73: Di chuyển vốn dài hạn được thực hiện dưới hình thức:

a. Mua cổ phiếu hay trái phiếu của doanh nghiệp

b. Gửi tiền Ngân hàng

c. Mua Thương phiếu

d. Mua tín phiếu

Câu 80: Di chuyển vốn ngắn hạn được thực hiện dưới hình thức:

a. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

b. Mua Thương phiếu

c. Mua cổ phiếu hay trái phiếu của doanh nghiệp

d. ODA

Câu 84: Di chuyển vốn quốc tế ngắn hạn thường:

a. Dưới 3 năm

b. Dưới 5 năm

c. Dưới 3 tháng

d. Không quá một năm

Câu 84: aDi chuyển vốn quốc tế ngắn hạn thường:

a. Dưới 3 năm

b. Dưới 5 năm

c. Dưới 6 tháng

d. Không quá một năm

Câu 89: Dịch chuyển thương mại sẽ:

a. Giảm phúc lợi xã hội

b. Hạn chế xuất nhập khẩu

c. Không làm thay đổi phúc lợi xã hội

d. Nâng được phúc lợi xã hội

Câu 93: Đối với nước đi đầu tư, FDI có hiệu ứng tích cực là:

a. Tăng sản lượng của ngành tại trong nước

b. Tăng sản lượng xuất khẩu

c. Tránh được các ràm cản thương mại

d. Tạo công an việc làm ở trong nước

Câu 99: Đối với nước đi đầu tư, FDI có hiệu ứng tiêu cực là:

a. Ảnh hưởng đến sản lượng của xuất khẩu

b. Không tăng đươck tỷ suất lợi nhuận

c. Không tránh được các ràm cản thương mại

d. Không tăng được GDP

Câu 106: Đối với nước nhận đầu tư, FDI có hiệu ứng tích cực là:

a. Ảnh hưởng đến sản lượng của ngành

b. Tăng tỷ suất lợi nhuận

c. Tạo công ăn việc làm ở trong nước

d. Tránh được các ràm cản thương mại

Câu 111: Đối với nước nhận đầu tư, FDI có hiệu ứng tiêu cực là:

a. Giảm thu nhập quốc nội

b. Giảm tiền công ở trong nước

c. Giảm tỷ suất lợi nhuận trong nước

d. Mất việc làm

Câu 115: Đồng minh thuế quan (Custom Union) là khu vực mà:

a. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên

b. Hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do trong khối

c. hàng hóa và dịch vụ được tự do trong khối, các nước thành viên phát hành đồng tiền chung

d. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên, các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan với các nước ngoài khối

Câu 119: Đồng minh thuế quan là hình thức hội nhập

a. Cao hơn FTA

b. Cao hơn thị trường chung

c. Cao hơn liên minh tiền tệ

d. Thấp hơn FTA

Câu 121: Đường bàng quan là:

a. Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của quốc gia khi sử dụng nguồn lực một cách tối đa

b. Tập hợp các điểm tối đa hóa khả năng sản xuất trong một nền kinh tế

c. Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mà người tiêu dùng có thể mua khi sử dụng toàn bộ thu nhập

d. Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mang lại cùng một độ thỏa dụng

Câu 126: Đường đồng lượng là:

a. Tổ hợp có thể có của đầu vào (K- Vốn, L- Lao động) để sản xuất ra cùng một mức sản lượng

b. Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của doanh nghiệp khi sử dụng nguồn lực một cách tối đa

c. Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của quốc gia khi sử dụng nguồn lực một cách tối đa

d. Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mang lại cùng một độ thỏa dụng

Câu 129: Đường đồng phí là:

a. Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của doanh nghiệp khi sử dụng nguồn lực một cách tối đa

b. Tổ hợp có thể có của đầu vào (K- Vốn, giá vốn là r. L- Lao động, giá lao động là w) có thể mua với chi phí (C) cho trước

c. Tổ hợp có thể có của đầu vào (K- Vốn, L- Lao động) để sản xuất ra cùng một mức sản lượng

d. Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mang lại cùng một độ thỏa dụng

Câu 133: Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng khi:

a. chi phí cơ hội tăng dần

b. hiệu suất tăng dần theo quy mô

c. chi phí cơ hội là không đổi

d. hiệu suất giảm dần theo quy mô

Câu 139: Đường giới hạn khả năng sản xuất là:

a. Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của quốc gia khi sử dụng nguồn lực một cách tối đa

b. Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của doanh nghiệp khi sử dụng nguồn lực một cách tối đa

c. Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mà người tiêu dùng có thể mua khi sử dụng toàn bộ thu nhập

d. Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mang lại cùng một độ thỏa dụng

Câu 142: Đường giới hạn khả năng sản xuất trong mô hình H-O là:

a. đường cong lồi về gốc tọa độ

b. đường parabol

c. đường cong lõm về gốc tọa độ

d. đường thẳng

Câu 145: Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER) khác hạn ngạch nhập khẩu (Quota) ở điểm:

a. Quota cản trở tự do hóa thương mại còn VER thì không

b. Về hình thức, VER mang tính tự nguyện còn Quota mang tính bắt buộc

c. VER hạn chế số lượng hàng xuất khẩu của 1 nước còn Quota thì hạn chế giá trị hàng nhập khẩu của nước đó

d. VER hạn chế số lượng hàng nhập khẩu còn Quota thì hạn chế giá trị hàng nhập khẩu

Câu 149: Hạn chế xuất khẩu tự nguyện khiến:

a. tăng tính cạnh tranh bình đẳng trong môi trường quốc tế

b. thương mại được tự do hóa

c. thương mại không được tự do

d. thương mại phát triển ổn định

Câu 154: Hạn chế xuất khẩu tự nguyện về bản chất là:

a. biện pháp tự nguyện do nước nhập khẩu đưa ra để hạn chế xuất khẩu

b. biện pháp bắt buộc do nước nhập khẩu đưa ra để hạn chế nhập khẩu

c. biện pháp tự nguyện do nước xuất khẩu đưa ra để hạn chế xuất khẩu

d. biện pháp bắt buộc do nước nhập khẩu đưa ra để hạn chế xuất khẩu

Câu 156: Hiện nay, pháp luật về đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được quy định cụ thể trong:

a. Bộ luật dân sự

b. Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

c. Luật đầu tư

d. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Câu 161: Hiệp định nông nghiệp được ký kết trong

a. vòng đàm phán song phương

b. vòng đàm phán Geneva

c. vòng đàm phán DOHA

d. vòng đàm phán Uruguay

Câu 163: Hiệp định TRIPS khác hiệp định TRIM ở điểm

a. TRIPS đề cập đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ trong khi TRIMs liên quan đến đầu tư liên quan đến thương mại

b. TRIPS đề cập đến rào cản thuế quan trong khi TRIMs liên quan đến các rào cản phi thuế quan

c. TRIPS đề cập đến đầu tư quyền sở hữu trí tuệ trong khi TRIMs liên quan đến thương mại

d. TRIPS đề cập đến bán phá giá trong khi TRIMs liên quan đến trợ cấp

Câu 164: Hình thức giao dịch ngoại hối mua tiền có giá trị thấp ở một thị trường tiền tệ và bán ngay ở một thị trường tiền tệ có giá lơn hơn để lấy lãi là:

a. nghiệp vụ hoán đổi (SWAP)

b. nghiệp vụ mua bán giao ngay (Spot)

c. nghiệp vụ quyền chọn (Option)

d. nghiệp vụ kỳ hạn (Forward)

Câu 167: Hình thức hội nhập khu vực nào dưới đây cho phép các nước thành viên cùng phối hợp và thống nhất chính sách tiền tệ?

a. Liên minh hải quan

b. Liên minh kinh tế

c. Thị trường chung

d. Liên minh tiền tệ

Câu 1: Hình thức hội nhập khu vực nào dưới đây hình thành được cơ cấu kinh tế khu vực?

a. Thị trường chung

b. Liên minh kinh tế

c. Liên minh hải quan

d. Khu vực thương mại tự do

Câu 170: Hình thức hội nhập khu vực nào dưới đây cho phép các nước thành viên không chỉ gỡ bỏ rào cản thuế và phi thuế quan với nước thành viên mà còn thóng nhất với nhau chính sách thuế với nước không thành viên.

a. Liên minh tiền tệ

b. Liên minh hải quan

c. Thị trường chung

d. Liên minh kinh tế

Câu 171: Hình thức liên kết kinh tế mà các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan, hàng hóa và dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do di chuyển giữa các nước thành viên là:

a. Khu vực mậu dịch tự do (FTA)

b. Đồng minh thuế quan (Custom Union)

c. Thị trường chung (common Market)

d. Liên minh kinh tế (Economic Union)

Câu 174: Khi cán cân thanh toán quốc tế bị bội chi, chính phủ cần phải:

a. Tăng dự trữ ngoại tệ

b. Tăng xuất khẩu vốn

c. Tăng xuất khẩu hàng hóa

d. Tăng nhập khẩu hàng hóa

Câu 179: Khi cán cân thanh toán quốc tế bị thâm hụt, chính phủ cần phải:

a. Giảm lãi suất chiết khấu

b. Nâng giá tiền tệ

c. Hạn chế xuất khẩu

d. Nâng lãi suất chiết khấu

Câu 181: Khi cán cân thanh toán quốc tế thặng dư, chính phủ cần phải:

a. Tăng xuất khẩu vốn

b. Tăng xuất khẩu hàng hóa

c. Gia tăng các chính sách thu hút vốn nước ngoài

d. Tăng lãi suất chiết khấu

Câu 182: Khi cán cân thanh toán quốc tế thặng dư, chính phủ:

a. cần phải có giải pháp để khắc phục vì đấy là trạng thái không tốt của cán cân thanh toán

b. không cần phải quan tâm đến cán cân này nữa dù đây là trạng thái không tốt của cán cân thanh toán

c. cần phải có giải pháp để khắc phục dù đấy là trạng thái lý tưởng của cán cân thanh toán

d. không cần phải quan tâm đến cán cân này nữa vì đấy là trạng thái lý tưởng của cán cân thanh toán

Câu 184: Khi đồng nội tệ mất giá sẽ:

a. kích thích tăng đầu tư ra nước ngoài

b. hạn chế khách nước ngoài du lịch vào

c. có lợi cho xuất nhập khẩu

d. tăng gánh nặng về những khoản nợ quốc tế

Câu 187: Khi đồng nội tệ tăng giá sẽ:

a. khuyến khích nhập khẩu hàng hóa

b. thu hút khách du lịch nước ngoài

c. làm tăng gánh nặng nợ nước ngoài

d. kích thích tăng FDI và hạn chế đầu tư ra nước ngoài.

Câu 188: Khi đồng nội tệ tăng giá sẽ:

a. kích thích đầu tư ra nước ngoài

b. có lợi cho xuất khẩu

c. bất lợi cho nhập khẩu

d. khuyến khích FDI

Câu 189: Khi đồng nội tệ tăng giá sẽ:

a. kích thích tăng FDI và hạn chế đầu tư ra nước ngoài

b. khuyến khích được xuất khẩu hàng hóa

c. hạn chế xuất khẩu

d. thu hút khách du lịch nước ngoài

Câu 190: Khi đồng nội tệ tăng giá sẽ:

a. kích thích tăng FDI và hạn chế đầu tư ra nước ngoài.

b. khuyến khích nhập khẩu hàng hóa

c. làm tăng gánh nặng nợ nước ngoài

d. thu hút khách du lịch nước ngoài

Câu 191: Khi lạm phát ở Việt Nam tăng lớn hơn lạm phát ở Trung Quốc sẽ làm cho

a. sức mua của VND tăng và tỷ giá NDT/VND giảm

b. sức mua của VND gỉam và tỷ giá NDT/VND gỉam

c. sức mua của VND giảm và tỷ giá NDT/VND tăng

d. sức mua của VND tăng và tỷ giá NDT/VND tăng

Câu 192: Khối AFTA được coi là:

a. Thị trường chung (common Market)

b. Liên minh tiền tệ (Monetary Union)

c. Liên minh kinh tế (Economic Union)

d. Khu vực mậu dịch tự do (FTA-Free Trade Area)

Câu 193: Khối EU được coi là :

a. Khu vực mậu dịch tự do (FTA-Free Trade Area)

b. Liên minh tiền tệ (Monetary Union)

c. Thị trường chung (common Market)

d. Liên minh kinh tế (Economic Union)

Câu 195: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) là khu vực mà:

a. hàng hóa và lao động được di chuyển tự do giữa các nước thành viên

b. hàng hóa và thương mại dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên

c. các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan, hàng hóa và dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do di chuyển giữa các nước thành viên

d. vốn và sức lao động được di chuyển tự do giữa các nước thành viên

Câu 196: Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hiện nay được coi là hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào?

a. Khu vực mậu dịch tự do (FTA)

b. Thị trường chung (common Market)

c. Liên minh kinh tế (Economic Union)

d. Đồng minh thuế quan (Custom Union)

Câu 200: Khu vực thương mại tự do là hình thức hội nhập mà các nước thành viên thoả thuận

a. cắt giảm thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước trong khu vực

b. cắt giảm thuế quan và các rào cản phi thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước trong khu vực

c. cắt giảm các rào cản phi thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước trong khu vực

d. cắt giảm thuế quan và các rào cản phi thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước trong và ngoài khu vực

Câu 201: Khu vực thương mại tự do là hình thức hội nhập mà các nước thành viên thoả thuận

a. hợp tác và hài hoà các chính sách thuế, tài khoá, tiền tệ… giữa các nước thành viên

b. cắt giảm thuế quan và các rào cản phi thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước thành viên

c. cho phép vốn và lao động được tự do di chuyển giữa các nước thành viên

d. sử dụng đồng tiền chung

Câu 203: Liên minh kinh tế (Economic Union) là khu vực mà:

a. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên, các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan với các nước ngoài khối

b. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên và các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ

c. hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được di chuyển tự do trong khối; các nước thành viên phát hành đồng tiền chung và cùng thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ,chính sách kinh tế

d. hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được di chuyển tự do trong khối, và các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ

Câu 207: Liên minh kinh tế xuất hiện trong tổ chức nào dưới đây?

a. NOFTA

b. EU

c. WTO

d. AFTA

Câu 210: Liên minh tiền tệ (Monetary Union) là khu vực mà:

a. hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được di chuyển tự do trong khối, các nước thành viên, phát hành đồng tiền chung, thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ, chính sách kinh tế

b. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên, các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan với các nước ngoài khối

c. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên và các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ

d. hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được di chuyển tự do trong khối, và các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ

Câu 211: Loại trợ cấp được phép sử dụng không giới hạn theo Hiệp định nông nghiệp là:

a. Trợ cấp hộp hổ phách (Amber box)

b. Trợ cấp xuất khẩu

c. Trợ cấp hộp xanh lá cây (Green Box)

d. Trợ cấp hộp xanh lơ (Blue Boza0

Câu 214: Loại trợ cấp không bị cấm sử dụng theo Hiệp định nông nghiệp là:

a. Trợ cấp hộp hổ phách (Amber box)

b. Trợ cấp hộp xanh lá cây (Green Box)

c. Trợ cấp hộp xanh lơ (Blue Boza0

d. Trợ cấp xuất khẩu

Câu 217: Loại trợ cấp phải cam kết cắt giảm theo lộ trình nhất định theo Hiệp định nông nghiệp là:

a. Trợ cấp hộp xanh lá cây (Green Box)

b. Trợ cấp hộp hổ phách (Amber box)

c. Trợ cấp hộp xanh lơ (Blue Boza0

d. Trợ cấp xuất khẩu

Câu 220: Lợi ích của các dự án BOT khi triển khai tại Việt Nam:

a. Tránh được tất cả các loại thuế nhờ tận dụng chính sách ưu đãi đầu tư của nước sở tại

b. Khắc phục được các rào cản thương mại

c. Phát triển được cơ sở hạ tầng để làm tiền đề phát triển các lĩnh vực khác

d. Tăng được tín dụng tài chính cho thế hệ sau

Câu 225: Lợi ích của Việt Nam khi gia nhập WTO là:

a. Gia tăng được khoảng cách xã hội

b. Mở rộng được thị trường

c. Né tránh được sự kiểm soát của chính phủ

d. Tăng giá cả hàng hóa

Câu 231: Lựa chọ tối ưu của nhà sản xuất là điểm:

a. nằm vượt ra ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất

b. nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất

c. nằm dưới đường giới hạn khả nằng sản xuất

d. nằm phía dưới hoặc vượt ra ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất

Câu 232: Lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng là điểm:

a. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách  

b. Nằm dưới đường giới hạn khả năng sản xuất

c. Đường bàng quan nằm trên dưới đường ngân sách

d. Đường bàng quan có điểm nằm dưới đường ngân sách

Câu 233: Lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng là điểm mà

a. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách

b. Đường giới hạn khả năng sản xuất tiếp xúc với đường đồng lượng

c. Đường bàng quan tiếp xúc với với đường đồng lượng

d. Đường giới hạn khả năng sản xuất tiếp xúc với đường ngân sách

Câu 244: Lý thuyết của D.Ricardo và của H.O giống nhau ở điểm đều giả thiết

a. Cầu của hai nước là như nhau

b. Công nghệ sản xuất của hai nước là như nhau

c. Cung các yếu tố đầu vào của hai nước là như nhau

d. Hàm sản xuất của hai nước là như nhau

Câu 253: Lý thuyết triết trung được xác định dựa trên:

a. Lợi thế của địa phương, Lợi thế thích nghi và Lợi thế sở hữu

b. Lợi thế của địa hình, Lợi thế thích nghi và Lợi thế sở hữu

c. Lợi thế của địa phương, Lợi thế thích nghi và Lợi thế sử dụng

d. Lợi thế của địa phương, lợi thé thương mại và Lợi thế sở hữu

Câu 258: Một hàng hóa có hàm lượng lao động lớn nghĩa là:

a. Chi phí lao động để sản xuất hàng hóa đó cao hơn các hàng hóa khác trong nước

b. Hàng hóa đó được sản xuất ở những nước có nguồn lao động dồi dào

c. Tỷ lệ lao động trên vốn để sản xuất hàng hóa đó cao hơn hàng hóa khác

d. Chi phí lao động để sản xuất hàng hóa đó cao hơn nước khác

Câu 259: Một nước khi gia nhập ASEAN, tham gia AFTA thì:

a. Chỉ phải thực CEPT nếu Mỹ chấp thuận

b. Không phải thực hiện CEPT

c. Có thể tham gia CEPT

d. Bắt buộc phải thực hiện CEPT

Câu 261: Một trong các biện pháp khắc phục thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế là:

a. Nâng giá tiền tệ

b. Phá giá tiền tệ

c. Đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài

d. Hạn chế xuất khẩu

Câu 261: aMục tiêu của nhà đầu cơ khi tham gia thị trường ngoại hối là:

a.lợi nhuận.

b. phí môi giới.

c. khoản “hoa hồng”.

d. phí dịch vụ.

Câu 262: bMục tiêu của nhà môi giới khi tham gia thị trường ngoại hối là:

a.lệ phí trước bạ.

b.khoản “hoa hồng”.

c. lợi nhuận.

d. phí dịch vụ.

Câu 262: cMục tiêu ngân hàng thương mại khi tham gia thị trường ngoại hối là:

a.Lợi nhuận và phí dịch vụ.

b. khoản “hoa hồng” và lợi nhuận.

c. lệ phí trước bạ và lợi nhuận.

d. lợi nhuận và phí môi giới.

Câu 264: Mục tiêu ngân hàng thwong mại khi tham gia thị trường ngoại hối là:

a. phí dịch vụ

b. khoản “hoa hồng”

c. phí môi giới

d. lệ phí trước bạ

Câu 265: Mục tiêu ngân hàng trung ương khi tham gia thị trường ngoại hối là mua bán ngoại tệ trên thị trường để:

a. điều tiết phí môi giới trên thị trường này

b. điều tiết lợi nhuân

c. điều tiết mức hoa hồng trên thị trường này

d. điều tiết tỷ giá hối đoái

Câu 266: NAFTA được coi là:

a. Liên minh kinh tế (Economic Union)

b. Liên minh tiền tệ (Monetary Union)

c. Khu vực mậu dịch tự do (FTA-Free Trade Area)

d. Thị trường chung (common Market)

Câu 268: Ngân hàng công bố tỷ giá EUR/USD = 1,2985/26. Công ty A thu về 10.000 USD, trước nhu cầu cần mua nguyên vật liệu công ty đã bán số USD trên để lấy EUR. Số EUR mà công ty thu về sau khi bán số USD trên là:

a. 12.985

b. 7.676,954

c. 7.701,194

d. 13.026

Câu 268: aNgân hàng công bố tỷ giá EUR/USD = 1,2985/26. Công ty A thu về 120.000 USD, trước nhu cầu cần mua nguyên vật liệu công ty đã bán số USD trên để lấy EUR. Số EUR mà công ty thu về sau khi bán số USD trên là:

a. 92.123,45

b. 155.820

c. 156.312

d. 92.414,32

Câu 270: Ngân hàng công bố tỷ giá EUR/USD = 1,2985/26. Công ty A thu về 15.000 USD, trước nhu cầu cần mua nguyên vật liệu công ty đã bán số USD trên để lấy EUR. Số EUR mà công ty thu về sau khi bán số USD trên là:

a. 11.515,43

b. 19.539

c. 11.551,79

d. 19.478

Câu 274: Ngân hàng công bố tỷ giá EUR/USD = 1,2985/26. Công ty A thu về 65.000 USD, trước nhu cầu cần mua nguyên vật liệu công ty đã bán số USD trên để lấy EUR. Số EUR mà công ty thu về sau khi bán số USD trên là:

a. 50.057,76

b. 84.669

c. 84.403

d. 49.900,2

Câu 278: Ngân hàng công bố tỷ giá EUR/USD = 1,2985/26. Công ty A thu về 75.000 USD, trước nhu cầu cần mua nguyên vật liệu công ty đã bán số USD trên để lấy EUR. Số EUR mà công ty thu về sau khi bán số USD trên là:

a. 97.388

b. 57.577,15

c. 57758,95

d. 97.695

Câu 279: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:

a. là người tham gia vào thị trường ngoại hối không vì mục tiêu kinh doanh kiếm lời

b. là người tham gia thị trường ngoại hối để bảo lãnh cho các ngân hàng thương mại

c. là người mua- bán ngoại tệ nhằm mục đích kinh doanh kiếm lời

d. là người tham gia thị trường ngoại hối để đầu cơ tích trữ

Câu 280: Nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo là do 2 quốc gia:

a. có công nghệ sản xuất giống nhau

b. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất khác nhau

c. có công nghệ sản xuất khác nhau

d. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất giống nhau

Câu 282: Nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế theo lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith là do 2 quốc gia:

a. có năng suất lao động giống nhau

b. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất giống nhau

c. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất khác nhau

d. có năng suất lao động khác nhau

Câu 285: Nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế theo mô hình Heckscher-Ohlin là do 2 quốc gia:

a. có công nghệ sản xuất giống nhau

b. có công nghệ sản xuất khác nhau

c. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất giống nhau

d. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất khác nhau

Câu 291: Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia (NT – National Treatment ) là nguyên tắc mà:

a. các bên dành cho nhau những ưu đãi và nhân nhượng tương xứng nhau trong quan hệ buôn bán với nhau

b. các bên tham gia sẽ giành cho nhau những ưu đãi không kém hơn những ưu đãi giành cho nước khác

c. các công dân của các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương mại được hưởng mọi quyền lợi và nghĩa vụ như nhau (trừ quyền bầu cử, ứng cử và tham gia nghĩa vụ quân sự).

d. các nhà kinh doanh trong nước và nước ngoài được đối xử đẳng như nhau

Câu 291: aNguyên tắc tối huệ quốc (MFN – Most Favoured Nation) là nguyên tắc mà:

các bên dành cho nhau những ưu đãi và nhân nhượng tương xứng nhau trong quan hệ buôn bán với nhau.

các bên tham gia sẽ giành cho nhau những ưu đãi không kém hơn những ưu đãi giành cho nước khác.

các công dân của các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương mại được hưởng mọi quyền lợi và nghĩa vụ như nhau (trừ quyền bầu cử, ứng cử và tham gia nghĩa vụ quân sự).

các nhà kinh doanh trong nước và nước ngoài được đối xử ngang như nhau.

Câu 297: Nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam bao gồm:

a. các nhân nước ngoài và Chính phủ nước ngoài

b. tổ chức quốc tế và Chính phủ nước ngoài

c. Tổ chức quốc tế, cá nhân nước ngoài, và chính phủ nước ngoài

d. tổ chức quốc tế và các cá nhân nước ngoài

Câu 299: Nhược điểm của chính sách thương mại bảo hộ là:

a. cạnh tranh gay gắt trên thị trường nội địa, kích thích các nhà sản xuất phát triển

b. bảo thủ và trì trệ trong kinh doanh của các doanh nghiệp nội địa

c. thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước

d. cạnh tranh phát triển, kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm

Câu 299: aNhược điểm của chính sách thương mại bảo hộ là:

Bảo thủ và trì trệ trong các nhà kinh doanh nội địa, làm giảm sức cạnh tranh của các ngành công nghiệp và không mang lại hiệu quả.

Giúp cạnh tranh phát triển, kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm.

Giúp thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước.

Tạo môi trường cạnh tranh gay gắt trên thị trường nội địa, kích thích các nhà sản xuất phát triển và hoàn thiện.

Câu 299: bNhược điểm của chính sách thương mại bảo hộ là:

Giúp cạnh tranh phát triển, kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm.

Giúp thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước.

Tạo môi trường cạnh tranh gay gắt trên thị trường nội địa, kích thích các nhà sản xuất phát triển và hoàn thiện.

Thiệt hại cho người tiêu dùng trong nước, bởi thị trường hàng hóa kém đa dạng, mẫu mã, kiểu dáng, chất lượng hàng hóa kém cải tiến, giá cả hàng hóa đắt.

Câu 299: cNhược điểm của chính sách thương mại bảo hộ là:

Cạnh tranh phát triển, kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm.

Tạo môi trường cạnh tranh gay gắt trên thị trường nội địa, kích thích các nhà sản xuất phát triển và hoàn thiện.

Thị trường hàng hóa kém đa dạng, mẫu mã, kiểu dáng, chất lượng hàng hóa kém cải tiến, giá cả hàng hóa đắt.

Thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước.

Câu 304: Nhược điểm của chính sách thương mại tự do là:

a. cạnh tranh phát triển, kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm

b. tạo môi trường cạnh tranh gay gắt trên thị trường nội địa, kích thích các nhà sản xuất phát triển và hoàn thiện

c. thị trường trong nước điều tiết chủ yếu bởi quy luật tự do cạnh tranh cho nên nền kinh tế dễ rơi vào tình trạng khủng hoảng, phát triển mất ổn định, bị lệ thuộc vào tình hình kinh tế chính trị ở bên ngoài

d. thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước

Câu 306: Nhược điểm của chính sách thương mại tự do là:

a. thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước

b. những nhà kinh doanh sản xuất trong nước phát triển chưa đủ mạnh dễ bị phá sản trước sự tấn công của hàng hóa nước ngoài

c. cạnh tranh phát triển kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm

d. tạo môi trường cạnh tranh gay gắt trên thị trường nội địa, kích thích các nhà sản xuất phát triển và hoàn thiện

Câu 306: aNiêm yết tỷ giá hối đoái theo hình thức niêm yết gián tiếp là:

a. niêm yết tỷ giá của đồng ngoại tệ tính theo đồng nội tệ.

b. niêm yết tỷ giá của 2 đồng tiền dựa vào đồng thứ 3.

c. niêm yết tỷ giá của đồng nội tệ tính theo đồng ngoại tệ.

d. niêm yết tỷ giá của 2 đồng tiền.

Câu 307: Nội dung khái niệm thương mại quốc tế theo Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) chỉ bao gồm:

a. Quyền sở hữu trí tuệ

b. Thươmg mại hàng hóa và quyền sở hữu trí tuệ

c. Thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ và quyền sở hữu trí tuệ

d. Thươmg mại hàng hóa và thương mại dịch vụ

Câu 310: Quốc gia này được coi là dồi dào tương đối về lao động hơn quốc gia kia khi:

a. có đông dân hơn

b. có mức lương cao hơn

c. tỷ lệ L/K của nước đó nhỏ hơn nước kia

d. tỷ lệ L/K của nước đó lớn hơn nước kia

Câu 313: Quỹ tiền tệ Thế giới cho Việt Nam vay một khoản vay với lãi suất thị trường để xây dựng một con đường. Đó là biểu hiện của hình thức kinh tế quốc tế nào?

a. Đầu tư quốc tế

b. Thương mại quốc tế

c. Viện trợ quốc tế

d. Trao đổi quốc tế về công nghệ

Câu 318: Tác động tích cực của FDI là:

a. giảm tỷ suất lợi nhuận trong nước

b. tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người dân

c. làm giảm sản lượng ngành của các hãng trong nước

d. làm tăng tính cạnh tranh ở môi trường kinh doanh trong nước

Câu 323: Tác động tích cực của toàn cầu hóa là:

a. Gia tăng được khoảng cách xã hội

b. Né tránh được sự kiểm soát của chính phủ

c. Gia tăng sự không an toàn trong công việc

d. Mở rộng được thị trường

Câu 1: Tác động tiêu cực của toàn câu hóa là:

a. Tạo thất nghiệp tại các nước đã phát triển

b. Tạo môi trường cạnh tranh

c. Giá cả bị hạ thấp

d. Công nghệ, kỹ năng quản trị bị chuyển giao

Câu 328: Tác động tiêu cực của FDI đối với nước nhận đầu tư là:

a. tăng thu nhập quốc nội

b. tạo công ăn việc làm và tăng thu nhập của người dân

c. giảm tỷ suất lợi nhuận trong nước

d. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Câu 335: Tác dụng tích cực của đầu tư quốc tế KHÔNG phải là:

a. các nước nhận đầu tư giảm sự lệ thuộc về kinh tế – chính trị

b. giúp nước đầu tư tránh được hàng rào bảo hộ thương mại

c. giúp nước nhận đầu tư bù đắp khoản thiếu hụt ngoại tệ trong cán cân thanh toán

d. làm tăng hiệu quả kinh tế trong nền kinh tế Thế giới

Câu 338: Tài khoản vãng lai của một nước chính là

a. tài khoản thu nhập ròng (E) của nước đó

b. tài khoản thương mại (EX-IM) của nước đó

c. tài khoản vốn (C) của nước đó

d. tổng hợp của tài khoản thương mại và tài khoản ròng của một nước (EX-IM+E)

Câu 349: Tăng hiệu suất theo quy mô là trường hợp là trường hợp

a. Chi phí tăng với tỷ lệ lớn hơn doanh thu tăng

b. Sản lượng tăng với tỷ lệ lớn hơn lợi ích tăng

c. Đầu vào tăng với tỷ lệ lớn hơn sản lượng tăng

d. Sản lượng tăng với tỷ lệ lớn hơn đầu vào tăng

Câu 358: Tạo lập thương mại làm

a. phúc lợi của người tiêu dùng không đổi

b. giảm phúc lợi của người tiêu dùng

c. nâng cao phúc lợi của người tiêu dùng

d. phúc lợi của người tiêu dùng = 0

Câu

Tạo lập thương mại sẽ:

a. Nâng được phúc lợi xã hội

b. Giảm phúc lợi xã hội

c. Hạn chế xuất nhập khẩu

d. Không làm thay đổi phúc lợi xã hội

Câu 362: Thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế là trạng thái mà:

a. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào

b. xuất khẩu ít hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào nhiều hơn chảy ra

c. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào nhiều hơn chảy ra

d. xuất khẩu ít hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào

Câu 362: aThâm hụt cán cân thanh toán quốc tế là trạng thái mà:
a. Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra
b. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài
c. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào
d. Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào

Câu 363: Thặng dư cán cân thanh toán quốc tế là trạng thái mà:

a. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào

b. Tổng giá trị xuất khẩu bằng nhập khẩu, tổng các khoản thu của từ nước ngoài bằng với tổng các khoản chi cho nước ngoài

c. xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào

d. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào nhiều hơn chảy ra

Câu 365: Theo Adam Smith, một nước có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất một hàng hóa được hiểu là

a. Chi phí cơ hội để sản xuất hàng hoá đó nhỏ hơn so với nước khác

b. Năng suất lao động để sản xuất hàng hoá đó thấp hơn so với nước khác

c. Tiền công bình quân của nước đó là thấp hơn so với nước khác

d. Năng suất lao động để sản xuất hàng hoá đó cao hơn so với nước khác

Câu 375: Theo Adam Smith, nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế là do có sự khác biệt về:

a. công nghệ sản xuất

b. tổ hợp tương đối các yếu tố đầu vào

c. sở thích của người tiêu dùng

d. hiệu suất theo quy mô ở các ngành

Câu 385: Theo HO, nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế là do có sự khác biệt về:

a. sở thích của người tiêu dùng

b. hiệu suất theo quy mô ở các ngành

c. công nghệ sản xuất

d. tổ hợp tương đối các yếu tố đầu vào

Câu 388: Theo H-O, Nhật Bản là một nước dồi dào tương đối về vốn nên chuyên môn hóa sản xuất:

a. Không nên sản xuất vì có thể nhập khẩu bằng nguồn vốn dồi dào

b. Cả ô tô và sản phẩm nông nghiệp để sử dụng hết lượng vốn dồi dào

c. Sản phẩm nông nghiệp vì có tỷ lệ lao động/vốn lớn

d. Ô tô vì có tỷ lệ vốn/lao động lớn

Câu 392: Theo lý thuyết của H-O, Việt Nam là một nước dồi dào tương đối về lao động nên chuyên môn hóa sản xuất:

a. Máy bay vì để sản xuất máy bay cần nhiều lao động

b. Ô tô vì tỷ lệ vốn/lao động để sản xuất ô tô cao

c. Nông nghiệp vì tỷ lệ lao động/vốn để sản xuất nông nghiệp cao

d. Sản xuất tất các mặt hàng trên để sử dụng hết lượng lao động dồi dào của Việt Nam

Câu 396: Theo lý thuyết H-O, Mỹ là một nước dồi dào tương đối về vốn nên Mỹ sẽ:

a. chuyên môn hóa sản xuất máy tính- sản phẩm có tỷ lệ vốn/lao động cao

b. chuyên môn hóa sản xuất hàng may mặc- sản phẩm có tỷ lệ lao động/vốn cao

c. sản xuất cả máy tính và hàng may mặc do dồi dào về vốn

d. không sản xuất mà nhập khẩu máy tính và hàng may mặc từ nước khác

Câu 400: Thị trường chung (common Market) là khu vực mà:

a. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên

b. hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do trong khối, các nước thành viên, phát hành đồng tiền chung, thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ,chính sách kinh tế

c. hàng hóa và dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do trong khối; đồng thời các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan với các nước ngoài khối

d. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên, các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan với các nước ngoài khối

Câu 402: Thị trường ngoại hối là:

a. nơi diễn ra hoạt động mua bán trái phiếu chính phủ

b. nơi diễn ra hoạt động mua bản cổ phiếu

c. nơi diễn ra việc mua bán, trao đổi các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ

d. nơi diễn ra hoạt động mua bán ngoại hối

Câu

Thuế đối kháng là thuế áp dụng cho:

a. Hàng hóa của nước đối tác

b. Hàng hóa của nước trong cùng khu vực

c. Hàng hóa của nước đánh thuế thấp với hàng hóa của nước mình

d. Hàng hóa của nước đánh thuế cao với hàng hóa của nước mình

Câu 404: Thuế bù giá là thuế đánh vào hàng hóa được:

a. đầu cơ xuất khẩu

b. nhập khẩu với giá cao hơn giá nội địa

c. trợ cấp xuất khẩu

d. xuất khẩu với giá cao hơn giá nội địa

Câu 410: Thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu giống nhau ở điểm:

a. áp dụng cho tất cả các mặt hàng nhập khẩu

b. đều là công cụ phi thuế quan của chính sách thương mại quốc tế

c. đều mang lại nguồn thu thuế cho chính phủ

d. đều làm tăng giá hàng hóa hàng hoá nhập khẩu

Câu 415: Tổ chức nào được coi là hội nhập kinh tế quốc tế?

a. AFTA

b. WTO

c. EU

d. NAFTA

Câu 418: Trạng thái tốt nhất của cán cân thanh toán quốc tế là:

a. cân bằng thương mại, thu ngoại tệ về bằng với chi ra

b. thâm hụt thương mại, thu ngoại tệ về ít hơn chi ra

c. thâm hụt thương mại, thu ngoại tệ về nhiều hơn chi ra

d. thặng dư thương mại, thu ngoại tệ về nhiều hơn chi ra

Câu 421: Trên thị trường ngoại hối, nếu thực hiện mua bán giao ngay thì 2 bên sẽ thực hiện thanh toán:

a. ngay sau khi Hợp đòng được ký kết

b. trong phạm vi 1 tuần làm việc kể từ ngày ký kết Hợp đồng

c. ngay trong ngày Hợp đòng được ký kết

d. trong phạm vi 2 ngày làm việc kể từ ngày ký kết Hợp đồng

Câu 426: Trợ cấp xuất khẩu khiến:

a. nước nhập khẩu được nhập khẩu hàng hóa với giá cạnh tranh hơn

b. nước nhập khẩu phải nhập khẩu hàng hóa với giá cao hơn

c. tăng tính cạnh tranh bình đẳng trong môi trường quốc tế

d. thương mại được tự do hóa

Câu 431: Trong các hình thức sau, đâu là hình thức đầu tư gián tiếp nước ngoài:

a. Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài

b. Mua 10% cổ phiếu hoặc trái phiếu

c. Doanh nghiệp liên doanh

d. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Câu 433: Trong các hình thức sau, đâu là hình thức đầu tư gián tiếp nước ngoài?

a. Hợp đồng hợp tác kinh doanh BOT

b. Hợp đồng hợp tác kinh doanh BTO

c. Hợp đồng hợp tác kinh doanh BT

d. ODA

Câu 439: Trong các hình thức sau, đâu là hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài?

a. Mua trái phiếu

b. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

c. ODA

d. Vay ưu đãi từ nước ngoài

Câu 441: Trong đầu tư quốc tế trực tiếp, nhận định nào sau đây KHÔNG đúng?

a. Chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ thương mại của nước sở tại

b. Chủ đầu tư nước ngoài ít khả năng gặp rủi ro trong đầu tư hơn đầu tư trong nước

c. Nước nhận đầu tư tạo thêm được công ăn việc làm, góp phần xóa đói giảm nghèo

d. Bên nhận đầu tư sẽ thu hút được công nghệ tiên tiến của nước ngoài

Câu 443: Trong đầu tư quốc tế:

a. vốn chỉ tồn tại dưới dạng tiền

b. vốn chỉ tồn tại dưới dạng hiện vật

c. vốn chỉ tồn tại dưới dạng cổ phiếu, trái phiếu chính phủ

d. vốn có thể tồn tại dưới các dạng: tiền, hiện vật, phi hiện vật

Câu 447: Trong định hướng phát triển đầu tư quốc tế, Việt Nam KHÔNG xác định:

a. thu hút vốn đầu tư quốc tế trên cơ sở giữ vững chủ quyền lãnh thổ, độc lập về kinh tế, chính trị

b. Việt Nam sẽ ngày càng hoàn thiện hệ thống pháp luật để thu hút ngày càng nhiều hơn vốn đầu tư quốc tế

c. vốn đầu tư quốc tế là nguồn vốn quyết định để xây dựng và phát triển đất nước

d. vốn đầu tư quốc tế là một nguồn vốn quan trọng

Câu 453: Trong hình thức đầu tư quốc tế trực tiếp thì:

a. chủ đầu tư bỏ vốn mua cổ phiểu công ty

b. chủ đầu tư bỏ vốn và không trực tiếp quản lý, điều hành hoạt động sử dụng vốn

c. chủ đầu tư bỏ vốn và trực tiếp quản lý, điều hành hoạt động sử dụng vốn

d. chủ đầu tư bỏ vốn mua cổ phiểu chờ hưởng lãi

Câu 454: Trong mô hình Heckscher-Ohlin đường giới hạn khả năng sản xuất là:

a. Đường thẳng dốc xuống

b. Đường cong lồi so với gốc tọa độ và có chi phí cơ hội là không đổi

c. Đường cong lồi so với gốc tọa độ

d. Đường thẳng và có chi phí cơ hội là không đổi

Câu 457: Trong mô hình lợi thế so sánh của David Ricardo:

a. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ và có chi phí cơ hội tăng dần

b. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ

c. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ và có chi phí cơ hội là không đổi

d. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng và có chi phí cơ hội là không đổi

Câu 461: Trong mô hình lợi thế so sánh, David Ricardo dựa trên giả định:

a. chỉ có 2 quốc gia sản xuất hai loại hàng hóa bằng công nghệ giống nhau

b. chỉ có lao động (L) là yếu tố duy nhất tạo nên giá trị sản phẩm

c. chỉ có vốn (K) và lao động (L) là hai yếu tổ duy nhất tạo nên giá trị sản phẩm

d. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất khác nhau

Câu 467: Trong mô hình lợi thế tuyệt đối của Adam Smith:

a. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng và có chi phí cơ hội là không đổi

b. Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ và có chi phí cơ hội tăng dần

c. Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng và có chi phí cơ hội tăng dần

d. Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ và có chi phí cơ hội là không đổi

Câu 470: Trong nền kinh tế đóng, sản xuất và tiêu dùng không tối ưu hóa khi:

a. đường bàng quan phải tiếp xúc với đường giới hạn khả năng sản xuất

b. sản lượng tiêu dùng phải nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất

c. đường đồng lượng tiếp xúc với đường giới hạn khả năng sản xuất

d. sản xuất phải vừa đủ cung cấp cho tiêu dùng

Câu 475: Trong nền kinh tế mở

a. đường bàng quan và đường giới hạn sản xuất phải tiếp xúc với nhau

b. sản lượng phải nằm dưới đường giới hạn khả năng sản xuất

c. đường bàng quan có thể vượt ra ngoài lên phía trên đường giới hạn khả năng sản xuất

d. sản xuất phải vừa đủ cung cấp cho tiêu dùng

Câu 477: Trong thời gian đầu tư quốc tế theo hình thức gián tiếp, nhận định SAI là:

a. Bên tiếp nhận đầu tư được trao quyền sử dụng vốn của bên chủ đầu tư

b. Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn luôn gắn liền nhau và thuộc về chủ đầu tư

c. Quyền sở hữu vốn thuộc bên đầu tư, nhưng quyền sử dụng vốn lại thuộc bên tiếp nhận đầu tư

d. Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời ở hai chủ thể

Câu 482: Trong trao đổi quốc tế về vốn, những nhận định nào sau đây đúng?

a. Hai bên chỉ trao đổi quyền sở hữu vốn

b. Hai bên chỉ trao đổi kinh nghiệm kinh doanh

c. Hai bên chỉ trao đổi kinh nghiệm quản lý vốn

d. Hai bên chỉ trao đổi quyền sử dụng vốn

Câu 485: Trường hợp nào được coi là hiệu suất ổn định theo quy mô:

a. Quy mô càng tăng thi sản lượng đầu ra càng giảm

b. Quy mô sản xuất tăng thêm 100% thì sản lượng đầu ra tăng lớn hơn 100%

c. Quy mô sản xuất tăng thêm bao nhiêu phần trăm thì sản lượng đầu ra cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm

d. Quy mô sản xuất tăng thêm 100% thì sản lượng đầu ra tăng ít hơn 100%

Câu 486: Trong số các hình thức sau hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp gồm:

a. Chỉnh phủ Việt Nam cho nông dân vay ưu đãi để xóa đói giảm nghèo

b. hãng Samsung đầu tư 100% vốn xây dựng thêm nhà máy sản xuất điện thoại tại Việt Nam

c. nhà đầu tư nước ngoài mua 10% cổ phiếu của các công ty cổ phần ở Việt Nam  

d. nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phiếu của các công ty cổ phần ở Việt Nam để trở thành nhà đầu tư chiến lược để được tham gia điều hành công ty

Câu 489: Ưu điểm của chính sách thương mại bảo hộ là:

a. giảm bớt sức cạnh tranh của hàng nhập khẩu

b. cạnh tranh phát triển, kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm

c. cạnh tranh gay gắt, kích thích các nhà sản xuất phát triển và hoàn thiện

d. thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước

Câu 490: Ưu điểm của chính sách thương mại tự do là:

a. Bảo hộ các nhà sản xuất kinh doanh trong nước, giúp họ tăng cường sức mạnh trên thị trường nội địa

b. Tạo môi trường cạnh tranh gay gắt từ đó kích thích các nhà sản xuất nội địa phát triển SX và hoàn thiện

c. Giúp nhà xuất khẩu tăng sức cạnh tranh để xâm chiếm thị trường nước ngoài

d. Giảm bớt sức cạnh tranh của hàng nhập khẩu

Câu 494: Việt Nam được coi là có lợi thế so sánh hơn Mỹ trong sản xuất mặt hàng X khi:

a. chi phí cơ hội sản xuất mặt hàng X ở Việt Nam lớn hơn ở Mỹ

b. chi phí sản xuất mặt hàng X ở Việt Nam thấp hơn ở Mỹ

c. chi phí sản xuất mặt hàng X ở Việt Nam cao hơn ở Mỹ

d. chi phí cơ hội sản xuất mặt hàng X ở Việt Nam nhỏ hơn ở Mỹ

Câu 498: Với giả thiết các nhân tố khác không đổi, khi lượng USD của Việt kiều gửi về nước tăng sẽ dẫn đến:

a. tiền đồng tăng giá so với đồng đôla Mỹ và điều đó có lợi cho xuất khẩu

b. tiền đồng giảm giá so với đồng đôla Mỹ và điều đó có lợi cho xuất khẩu

c. tiền đồng giảm giá so với đồng đôla Mỹ và điều đó không có lợi cho xuất khẩu

d. tiền đồng tăng giá so với đồng đôla Mỹ và điều đó không có lợi cho xuất khẩu

Câu 500: Yết giá trực tiếp là hình thức niêm yết mà:

a. được các ngân hàng thương mại công bố

b. đồng ngoại tệ là đồng yết giá, đồng nội tệ là đồng định giá

c. đồng nội tệ là đồng yết giá, đồng ngoại tệ là đồng định giá

d. được ngân hàng nhà nước công bố

Câu 501: Yết giá gián tiếp là hình thức niêm yết mà:

a. được các ngân hàng thương mại công bố

b. đồng ngoại tệ là đồng yết giá, đồng nội tệ là đồng định giá

c. đồng nội tệ là đồng yết giá, đồng ngoại tệ là đồng định giá

d. được ngân hàng nhà nước công bố

Câu 502: Niêm yết tỷ giá hối đoái theo hình thức niêm yết gián tiếp là

a. niêm yết tỷ giá của đồng ngoại tệ tính theo đồng nội tệ 

b. niêm yết tỷ giá của 2 đồng tiền

c. niêm yết tỷ giá của 2 đồng tiền dựa vào đồng thứ 3

d. niêm yết tỷ giá của đồng nội tệ tính theo đồng ngoại tệ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang