You dont have javascript enabled! Please enable it! Soạn thảo văn bản quản lý DN EG51 (EG49, EG51) EHOU - VNCOUNT

Soạn thảo văn bản quản lý DN EG51 (EG49, EG51) EHOU

Môn học Soạn thảo văn bản quản lý doanh nghiệp EG51 (EG49, EG51) tại EHOU sẽ trang bị cho bạn những kiến thức và kỹ năng thực hành cần thiết để tạo lập, trình bày và quản lý các loại văn bản quan trọng trong hoạt động điều hành và quản trị của doanh nghiệp. Trong môi trường kinh doanh hiện đại, việc soạn thảo văn bản chuyên nghiệp, rõ ràng và đúng quy định là yếu tố then chốt để truyền tải thông tin hiệu quả, đảm bảo tính pháp lý và xây dựng hình ảnh uy tín cho tổ chức.


Nguyên tắc và chuẩn mực soạn thảo văn bản

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với các nguyên tắc cơ bản trong soạn thảo văn bản quản lý, bao gồm tính chính xác, rõ ràng, ngắn gọn, súc tích và phù hợp với đối tượng, mục đích. Chúng ta sẽ tìm hiểu về chuẩn mực về thể thức và kỹ thuật trình bày các loại văn bản theo quy định hiện hành (như Thông tư của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính) và các thông lệ tốt trong kinh doanh. Việc nắm vững các chuẩn mực này giúp văn bản của bạn có tính pháp lý và chuyên nghiệp.


Các loại văn bản quản lý doanh nghiệp phổ biến

Môn học sẽ đi sâu vào việc hướng dẫn soạn thảo các loại văn bản quản lý doanh nghiệp phổ biến, bao gồm:

  • Văn bản hành chính: Công văn, thông báo, quyết định, tờ trình, báo cáo, biên bản, giấy ủy quyền. Bạn sẽ học cách sử dụng ngôn ngữ hành chính chuẩn mực và cấu trúc logic cho từng loại.
  • Văn bản pháp lý và hợp đồng: Các điều khoản cơ bản trong hợp đồng kinh tế, biên bản ghi nhớ (MOU), các loại phụ lục hợp đồng, văn bản cam kết. Mặc dù không đi sâu như một môn luật, nhưng sẽ giúp bạn hiểu các yếu tố cần thiết để soạn thảo đúng pháp lý.
  • Văn bản tài chính kế toán: Biên bản kiểm kê, giấy đề nghị thanh toán, các loại biểu mẫu báo cáo nội bộ.
  • Văn bản nhân sự: Hợp đồng lao động, quyết định tuyển dụng, quyết định khen thưởng/kỷ luật, quy chế nội bộ, bản mô tả công việc.
  • Văn bản phục vụ truyền thông và đối ngoại: Thư chào hàng, thư cảm ơn, email giao dịch, biên bản cuộc họp.

Bạn sẽ được hướng dẫn về cấu trúc, nội dung cốt lõi, và các cụm từ, thuật ngữ chuyên ngành thường dùng trong từng loại văn bản.


Kỹ năng thực hành và kiểm tra văn bản

Bên cạnh lý thuyết, môn học sẽ đặc biệt chú trọng vào thực hành soạn thảo thông qua các bài tập tình huống và ví dụ cụ thể. Bạn sẽ rèn luyện kỹ năng:

  • Thu thập và tổng hợp thông tin để phục vụ việc soạn thảo.
  • Lập dàn ý và sắp xếp các ý tưởng một cách logic.
  • Diễn đạt ý tưởng rõ ràng, chính xác và thuyết phục.
  • Kiểm tra và chỉnh sửa văn bản (ngữ pháp, chính tả, cách dùng từ, tính nhất quán, tính pháp lý) để đảm bảo không có sai sót.
  • Ứng dụng công nghệ: Sử dụng các phần mềm văn phòng (như Microsoft Word) một cách thành thạo để trình bày văn bản đẹp và đúng chuẩn.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động thực hành của bạn, môn học Soạn thảo văn bản quản lý doanh nghiệp EG51 sẽ trang bị cho bạn một kỹ năng vô cùng thiết yếu, giúp bạn tự tin trong mọi công việc liên quan đến giấy tờ, văn bản trong doanh nghiệp và góp phần nâng cao hiệu quả quản lý. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và gặt hái được nhiều thành công!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Soạn thảo văn bản quản lý DN EG51 (EG49, EG51) EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn EG51 EG49 EG50 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

SKU: EG51
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TIẾNG VIỆT & SOẠN THẢO VĂN BẢN QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP EG50- EG51 – EG49 –  02 TÍN CHỈ – SOẠN NGÀY 18.06.2025 – THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án

Câu1: Văn bản cần phải phản ánh được những vấn đề cơ bản nào sau đây?

Ðúng✅=> a. Tính mục đích, tính quy phạm, tính khoa học và tính khả thi.

b. Tính cấp thiết, tính khoa học, tính khả thi.

c. Tính quy phạm, tính khoa học, tính cấp thiết.

d. Tính mục đích. tính cấp thiết, tính quan trọng.

Câu2: Khi xác định giá trị tài liệu lưu trữ cần dựa vào ba nguyên tắc cơ bản nào?

Ðúng✅=> a. Nguyên tắc lịch lịch sử, nguyên tắc chính trị, nguyên tắc đồng bộ, toàn diện

b. nguyên tắc nghiệp vụ,nguyên tắc chính trị, nguyên tắc tài liệu.

c. nguyên tắc chính trị, nguyên tắc thời hạn, nguyên tắc nghiệp vụ

d. Nguyên tắc lịch sử, nguyên tắc tài liệu, nguyên tắc thời hạn

Câu3: Giai đoạn nào là giai đoạn thu thập thông tin, tài liệu cần thiết để phục vụ viết văn bản?

a. Giai đoạn viết văn bản.

Ðúng✅=> b. Giai đoạn chuẩn bị.

c. Giai đoạn soạn thảo đề cương.

d. Giai đoạn xét duyệt ký văn bản.

Câu4: Văn bản hành chính thông thường chia thành 2 loại chính nào?

a. Văn bản có tên gọi, văn bản hành chính cá biệt.

b. Văn bản không có tên loại, văn bản quản lý doanh nghiệp.

c. Văn bản hành chính cá biệt, văn bản quản lý doanh nghiệp.

Ðúng✅=> d. Văn bản không có tên loại, Văn bản có tên gọi.

Câu5: Nhận định nào về kỹ thuật và nội dung trình bày văn bản là sai ?

Ðúng✅=> a. Được viết tắt và sử dụng ngôn ngữ địa phương.

b. Thực hiện đúng đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, các quy định của pháp luật.

c. Phù hợp với hình thức văn bản được sử dụng.

d. Việc viết hoa được thực hiện theo quy tắc chính tả Tiếng việt.

Câu6: Trong các thành phần của văn bản, Quốc hiệu được trình bày ở đâu?

a. Ở trên cùng, trang đầu của văn bản và hơi lệch về bên phải.

b. Ở trên cùng, trang đầu của văn bản và hơi lệch về bên trái.

c. Ở giữa trên cùng của văn bản, trang đầu của văn bản.

d. Ở trên cùng phần nội dung văn bản

Câu7: Văn bản hành chính chia thành các loại chính nào?

a. Văn bản hành chính cá biệt, văn bản hành chính thông thường.

b. Văn bản hành chính cá biệt, văn bản quản lý doanh nghiệp.

c. Văn bản hành chính thông thường, văn bản quy phạm pháp luật.

d. Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý doanh nghiệp.

Câu8: Tài liệu lưu trữ có chức năng quan trọng gì?

a. Ý nghĩa lịch sử và là nguồn tài liệu để làm các căn cứ sử dụng trong thực tiễn.

b. Ý nghĩa thực tiễn.

c. Ý nghĩa về kinh tế.

d. Ý nghĩa chính trị.

Câu9: Tính khuôn mẫu thể hiện ở mặt nào của văn bản?

a. Chủ đề văn bản.

b. Hình thức của văn bản.

c. Đề cương của văn bản.

d. Lập luận của văn bản.

Câu10: Dấu gạch ngang đầu dòng trong văn bản hành chính có công dụng chỉ rõ?

a. Một lời trích dẫn nguyên văn của một tác phẩm.

b. Lời chú thích hay dẫn giải.

c. Từng chi tiết được kể trong đoạn văn, trong đối thoại dùng để đổi ngôi.

d. Một lời giải thích hay ghi chú.

Câu11: Đặc điểm của ngôn ngữ trong văn bản quản lý hành chính được sử dụng?

a. Mang tính từ cổ.

b. Từ ngữ địa phương.

c. Mang tính phổ thông chuẩn mực.

d. Những từ thuộc lĩnh vực giao tiếp không chính thức.

Câu12: Văn bản không cho phép người viết lạm dụng trạng từ gì?

a. Tuyệt đối.

b. Tương đối.

c. Sự ngắn gọn, xúc tích.

d. Sự chính xác tuyệt đối.

Câu13: Trước khi tạo lập văn bản chúng ta cần xây dựng yếu tố nào?

a. Lập luận hệ thống luận điểm và trình bày chặt chẽ.

b. Liên kết chặt chẽ logic và thống nhất.

c. Ngôn ngữ và lập luận chặt chẽ.

d. Xác lập các chủ đề bộ phận liên quan với chủ đề chung.

Câu14: Số tiền trên hợp đồng phải ghi như thế nào?

a. Bằng chữ và bằng số.

b. Bằng chữ số La Mã.

c. Bằng chữ.

d. Bằng số.

Câu15: Hợp đồng lao động được xác định theo các nhóm thời gian nào?

a. Lâu dài, ổn định, thực hiện một cách ép buộc.

b. Thời vụ, ngắn hạn, không nhất thiết phải thực hiện theo thỏa thuận.

c. Lâu dài, ổn định.

d. Thời vụ (theo ngày, công việc), ngắn hạn (từ 3-6 tháng), một năm và dài hạn được thực hiện giữa bên thuê lao động và người lao động.

Câu16: Hợp đồng kinh doanh bị coi là vô hiệu toàn bộ khi nào?

a. Nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật.

b. Người ký kết hợp đồng đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa đảo.

c. Một trong các bên ký kết hợp đồng có điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật để thực hiện công việc đã thỏa thuận.

d. Chỉ cần một trong hai bên ký kết hợp đồng theo thỏa thuận.

Câu17: Đối tượng của hợp đồng mua bán là gì?

a. Bất cứ tài sản gì thuộc sở hữu của bên mua.

b. Bất cứ tài sản gì không thuộc sở hữu của bên mua.

c. Bất cứ tài sản gì không thuộc sở hữu của bên bán.

d. Là loại tài sản mà bên bán có quyền sở hữu (giấy tờ hợp pháp) được bán cho bên mua.

Câu18: Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực thời điểm nào?

a. Bên nhận được lời đề nghị công nhận điều khoản trong thời gian thực hiện hợp đồng.

b. Hai bên thỏa thuận cùng có lợi.

c. Hai bên ký vào hợp đồng.

d. Các bên đồng ý với các khoản của hợp đồng.

Câu19: Hợp đồng thế chấp bắt buộc cần có chứng nhận của cơ quan nào?

a. Cơ quan công an, an ninh.

b. Cơ quan điều hành.

c. Cơ quan có thẩm quyền.

d. Cơ quan công chứng nhà nước và cơ quan có thẩm quyền.

Câu20: Khi soạn thảo hợp đồng thì đối tượng của hợp đồng lao động thường ghi thông tin gì?

a. Văn bản hành chính có chức năng ghi nhận sự kiện pháp lý.

b. Thành phần được trình bày ở ngay dưới Quốc hiệu.

c. Tính chất công việc cụ thể theo thỏa thuận.

d. Mang tính cấu trúc tính hình tượng, tính cá thể hóa và tính khái quát hóa.

Câu21: Trích yếu nội dung của văn bản có đặc điểm gì?

a. Là thành phần chủ yếu của văn bản.

b. Một câu ngắn gọn hoặc một cụm từ, phản ánh khái quát nội dung chủ yếu của văn bản.

c. Đảm bảo tính trang trọng của văn bản, không viết ngày, tháng, năm ban hành theo dạng gạch chéo.

d. Được in bằng chữ in hoa, khổ lớn, chính giữa trang giấy.

Câu22: Văn bản nào không phải là văn bản quản lý hành chính thông thường?

a. Hợp đồng.

b. Thông báo.

c. Công văn

d. Báo cáo.

Câu23: Hợp đồng khoán việc gồm các loại nào?

a. Hợp đồng khoán việc toàn bộ và toàn phần.

b. Hợp đồng khoán việc toàn phần và từng phần.

c. Hợp đồng khoán việc toàn bộ và từng bộ.

d. Hợp đồng khoán việc toàn bộ và từng phần.

Câu24: Văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp có tính chất diễn tả sự việc thì cần trình bày như thế nào?

a. Tính chính xác và có lập luận logic và có thể dự toán được kết quả kinh doanh.

b. Trình bày rõ ràng và có tính thuyết phục cao.

c. Cần phải trình bày khoa học và ngắn gọn.

d. Ngôn ngữ phong phú, dễ hiểu để đạt được mục đích của văn bản.

Câu25: Trong các văn bản của doanh nghiệp thì văn bản nào thường xuyên được triển khai?

a. Chiến lược sản xuất kinh doanh và kế hoạch sản xuất kinh doanh.

b. Dự án đầu tư và nguồn vốn kinh doanh.

c. Lợi nhuận và chi phí sản xuất kinh doanh.

d. Nguồn lực và cơ hội kinh doanh.

Câu26: Khẳng định nào về đặc điểm văn bản quản lý doanh nghiệp là đúng ?

a. Văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp mang tính kinh tế tối đa, mọi vấn đề của văn bản đều phải lấy căn cứ hiệu quả kinh tế.

b. Văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp không có tính chất diễn tả sự việc.

c. Văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp xác lập các quan hệ và hình thành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp.

d. Văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp không có tính khoa học,được soạn thảo trên những luận cứ khoa học và các lý thuyết kinh tế.

Câu27: Xác định hệ thống đánh giá và điều hành chiến lược trong của một văn bản chiến lược sản xuất kinh doanh cần xác định điều kiện nào ?

a. Xác định các chính sách cơ bản cho thực hiện chiến lược.

b. Xác định hệ thống cơ sở kinh tế cho thực hiện chiến lược.

c. Xác định các trung tâm liên kết và điều chỉnh kế hoạch.

d. Xác định hệ thống các tiêu chuẩn để đánh giá các hoạt động của chiến lược.

Câu28: Yếu tố nào quyết định thành công trong văn bản dự án sản xuất kinh doanh?

a. Dự án sản xuất kinh doanh cần có vốn đầu tư.

b. Dự án sản xuất kinh doanh phải cụ thể về nội dung và phương thức hoạt động.

c. Dự án sản xuất kinh doanh phải có sức thuyết phục đối với các chủ đầu tư.

d. Dự án sản xuất kinh doanh phải rõ ràng phần nguồn vốn.

Câu29: Dự án nào sau đây không phải loại dự án trong việc phát triển sản phẩm mới?

a. Dự án mở rộng sản xuất kinh doanh.

b. Dự án sản xuất kinh doanh mới cho việc mở rộng kinh doanh.

c. Dự án sản xuất kinh doanh mới.

d. Dự án xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật.

Câu30: Khi viết hợp đồng thì nội dung của các bên cần có những thông tin gì?

a. Họ và tên, Ngày sinh, Mạng xã hội, Địa chỉ.

b. Họ và tên, Ngày sinh, Dân tộc, Email, Facebook.

c. Họ và tên, Ngày sinh, Địa chỉ, mạng xã hội.

d. Họ và tên, Ngày sinh, Địa chỉ thường trú, Số chứng minh thư, Điện thoại.

Câu31: Hợp đồng giữa các bên có hiệu lực thì sau khi hoàn thành giữa các bên cần có đơn vị nào xác nhận?

a. Đại diện chính quyền địa phương.

b. Đại diện cơ quan hoặc tổ trưởng dân phố.

c. Chỉ cần xác nhận bởi văn phòng công chứng hoặc cơ quan công an.

d. Công an phường, xã nơi cư trú, tổ trưởng dân phố.

Câu32: Chiến lược sản xuất kinh doanh doanh nghiệp thể hiện định hướng sản xuất kinh doanh trong một khoảng thời gian nhất định thường là bao lâu?

a. Tùy thuộc vào mục tiêu của doanh nghiệp.

b. Dưới 6 tháng.

c. Trên 1 năm.

d. Từ 5 năm trở lên.

Câu33: Văn bản có tính mục đích thể hiện điều gì?

a. Đưa ra được những vấn đề xuất phát từ yêu cầu khách quan của thực tiễn.

b. Đầy đủ lượng thông tin quy phạm và thông tin thực tế cần thiết.

c. Ý chí của cơ quan và có hiệu lực tùy theo loại văn bản, viết nội dung hàm chứa những vấn đề có tính quy phạm.

d. Cụ thể hóa các văn bản của cấp trên và giải quyết những vấn đề cụ thể một cách sáng tạo và kịp thời.

Câu34: Dấu ngoặc đơn trứng có chức năng gì trong văn bản?

a. Giải thích hay ghi chú cho từ, câu văn trước đó.

b. Định vị cho từ trước đó.

c. Báo hiệu lời trích dẫn.

d. Chấm dứt một câu, cắt đoạn ý.

Câu35: Câu luận đề thường nằm ở phần nào của văn bản?

a. Phần khai triển.

b. Phần kết thúc.

c. Phần mở đầu.

d. Cuối phần mở đầu.

Câu36: Các yếu tố liên kết văn bản là các yếu tố nào?

a. Liên kết nội dung, liên kết hình thức.

b. Liên kết liên từ, liên kết nội dung.

c. Liên kết chủ đề, liên kết logic.

d. Liên kết chủ đề liên kết hình thức.

Câu37: Loại phong cách nào được sử dụng trong văn bản quản lý doanh nghiệp?

a. Phong cách văn học nghệ thuật.

b. Phong cách khoa học.

c. Phong cách hành chính công vụ.

d. Phong cách báo chí, chính trị.

Câu38: Doanh nghiệp có tên báo cáo:“ BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2020” chủ đề nào không phải là chủ đề bộ phận?

a. Kết quả kinh doanh trong năm 2020.

b. Những hạn chế và phương hướng trong năm 2021.

c. Báo cáo các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm 2020.

d. Tình hình chung hoạt động chung của công ty.

Câu39: Phong cách hành chính được dùng câu phủ định trong trường hợp nào?

a. Muốn nổi bật thông tin ở nòng cốt câu.

b. Nhấn mạnh một yêu cầu không thể bỏ qua trong quá trình giải quyết công việc.

c. Nhấn mạnh một mệnh lệnh, một sự kiện được rõ ràng, dứt khoát.

d. Nhấn mạnh một sự kiện, một nguyên nhân, hành động.

Câu40: Hợp đồng được giao kết vào thời điểm nào?

a. Khi bên đề nghị nhận được văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng từ bên được đề nghị.

b. Khi bên được đề nghị gửi văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng cho bên đề nghị.

c. Bên được đề nghị cùng ký vào văn bản hợp đồng.

d. Bên được đề nghị im lặng ( theo điều 404 Bộ luật Dân sự :im lặng là chấp nhận giao kết).

Câu41: Hợp đồng đại lý bao gồm nội dung gì?

a. Hàng hóa thỏa thuận và thù lao đại lý.

b. Tên và địa chỉ của các bên, hình thức đại lý, thời hạn của hợp đồng đại lý.

c. Dịch vụ vận chuyển hàng hóa.

d. Tên và địa chỉ một bên ký kết.

Câu42: Vai trò của văn bản là gì?

a. Văn bản là tập hợp ngôn ngữ viết nhằm truyền đạt ý chí của cá nhân hay tổ chức.

b. Văn bản là thước đo sự phát triển của xã hội và phương tiện để điều chỉnh các quan hệ đó.

c. Văn bản là căn cứ, chuẩn mực, cho mọi hoạt động của các cấp, ngành, đơn vị.

d. Văn bản là phương tiện để điều chỉnh các quan hệ xã hội.

Câu43: Tài liệu lưu trữ phổ biến nhất là tài liệu lưu trữ nào?

a. Tài liệu kỹ thuật.

b. Tài liệu quản lý hành chính.

c. Tài liệu phim ảnh, ghi âm.

d. Tài liệu văn học, nghệ thuật.

Câu44: Khi soạn thảo văn bản, trước tiên người soạn thảo phải làm gì?

a. Không nhất thiết phải thực hiện theo thể thức và kiểu loại văn bản.

b. Phải thực hiện theo thể thức và kiểu loại văn bản.

c. Thực hiện theo thể thức và bất kì kiểu loại văn bản nào tùy ý.

d. Quan tâm đến kiểu loại văn bản.

Câu45: Trong văn bản hành chính và quản lý doanh nghiệp nhóm từ ngữ nào phản ánh cơ sở pháp lý của hoạt động quản lý?

a. Quyền hạn, trách nhiệm,nghĩa vụ, thực hiện.

b. Chủ trương, phương hướng, giải pháp, căn cứ thông báo, căn cứ quy định.

c. Căn cứ, quy định, thông tư, văn bản hướng dẫn, nghị định, thông báo.

d. Quyết định, yêu cầu, hiệu lực, chỉ đạo, tổ chức, thực hiện, cho phép.

Câu46: Người ta phân loại chức năng ngôn ngữ trong hành chính, văn bản quản lý doanh nghiệp thành hai loại nào?

a. Chức năng cơ bản và các chức năng bổ sung .

b. Chức năng cơ bản và chức năng ý chí (sai khiến).

c. chức năng thẩm mỹ và chức năng giao tiếp lý trí (thông báo).

d. Các chức năng bổ sung và chức năng cảm xúc.

Câu47: Dấu câu nào không được sử dụng trong văn bản hành chính?

a. Dấu ngoặc kép và dấu ngoặc đơn ()

b. Dấu phẩy (,) và dấu ngoặc kép ””

c. Dấu ba chấm (…) và dấu chấm hỏi (?)

d. Dấu chấm phẩy (;) và dấu chấm (.)

Câu48: Đặc điểm nào không phải của một hợp đồng dân sự?

a. Là quyền và nghĩa vụ mà 2 bên quy định cho nhau.

b. Là sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều bên.

c. Là một sự kiện pháp lý làm phát sinh hậu quả.

d. Chứa các quy phạm pháp luật và phát sinh pháp lý.

Câu49: Hợp đồng lao động mang tính chất gì?

a. Dài hạn, phải thực hiện theo thỏa thuận.

b. Dài hạn, thực hiện theo bên thuê lao động.

c. Thời vụ, ngắn hạn, thực hiện theo bên thuê lao động.

d. Thời vụ, ngắn hạn, phải thực hiện theo thỏa thuận.

Câu50: Đặc điểm quan trọng trong bản hợp đồng thuê nhà là gì?

a. Giá cho thuê nhà ở là…đồng/ tháng (Bằng chữ: …).

b. Hợp đồng được sử dụng khi xảy ra tranh chấp.

c. Đối tượng của hợp đồng này là ngôi nhà số, phường, quận, thành phố.

d. Hợp đồng được lập thành…bản, mỗi bên giữ…bản và có giá trị như nhau.

Câu51: Trong văn bản hành chính, thì khi soạn thảo những dấu câu nào sau đây được dùng?

a. Dấu ngoặc kép “ ”

b. Dấu chấm hỏi (?)

c. Dấu ba chấm (…) hoặc (.v.v…)

d. Dấu chấm than (!)

Câu52: Văn bản kế hoạch được chia thành hai loại nào?

a. Kế hoạch tổng thể và kế hoạch tác nghiệp.

b. Kế hoạch quản lý, kế hoạch tài chính.

c. Kế hoạch nhân lực, nhiên vật liệu.

d. Kế hoạch năm, quý.

Câu53: Hình thành các trung tâm điều hành dự án sản xuất kinh doanh mới nằm trong phần nào của nội dung cơ bản dự án sản xuất kinh doanh?

a. Xác định chiến lược và lập kế hoạch triển khai chiến lược sản xuất kinh doanh.

b. Những cơ sở hình thành dự án kinh doanh mới.

c. Phần thực nghiệm và đánh giá tính khả thi của dự án.

d. Xác định hệ thống thông tin và điều hành dự án.

Câu54: Nội dung nào không phải nội dung cơ bản của giải pháp kinh tế kỹ thuật doanh nghiệp?

a. Quy định về triển khai giải pháp.

b. Giải pháp kinh tế kỹ thuật trong quản lý doanh nghiệp.

c. Xác định các giải pháp và điều kiện cho kỳ kế hoạch.

d. Cơ sở của giải pháp kinh tế kỹ thuật.

Câu55: Các loại văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp?

a. Chiến lược sản xuất kinh doanh, kế hoạch sản xuất kinh doanh, giải pháp kinh tế kỹ thuật, giải pháp môi trường.

b. Chiến lược sản xuất kinh doanh, kế hoạch sản xuất kinh doanh.

c. Chiến lược sản xuất kinh doanh, kế hoạch sản xuất kinh doanh, dự án sản xuất kinh doanh, giải pháp kinh tế kỹ thuật.

d. Dự án sản xuất kinh doanh, giải pháp kinh tế kỹ thuật.

Câu56: Khi hoạch định kế hoạch sản xuất kinh doanh doanh nghiệp, cần hoàn tất một số nội dung cơ bản nào?

a. Giữ các loại tài liệu, giấy tờ của cơ quan, các nhân để làm bằng chứng và tra cứu khi cần thiết.

b. Đánh giá thực hiện chỉ tiêu kế hoạch năm trước và của kỳ trước.

c. Xác định các căn cứ cho kế hoạch tới, xác định các dự báo cần thiết cho kỳ kế hoạch.

d. Đánh giá thực hiện, biến đổi các nhiệm vụ kế hoạch đã định trong thời kỳ trước.

Câu57: Mục tiêu của một bản dự án có tính khả thi cao thì cần thuyết phục trong việc gì?

a. Thu hút khách hàng.

b. Tạo lập nền móng kinh doanh.

c. Vay vốn hoặc kêu gọi chủ đầu tư.

d. Xây dựng nhân lực.

Câu58: Trong văn bản hành chính, thì khi soạn thảo những dấu câu nào sau đây không được dùng?

a. Dấu ngoặc kép “ ”

b. Dấu chấm than (!)

c. Dấu chấm hỏi (?)

d. Dấu ba chấm (…) hoặc (.v.v…)

Câu59: Đặc điểm chính của bản kế hoạch sản xuất kinh doanh là gì?

a. Đưa ra những điều yêu cầu và nhiệm vụ cần thiết cho một bộ phận hoặc toàn hệ thống.

b. Thường sử dụng các bảng biểu, đồ thị sơ đồ để minh chứng cho nội dung.

c. Sử dụng các công cụ khoa học.

d. Thể hiện toàn bộ hoạt động của đơn vị theo phạm vi thời gian và không gian cụ thể.

Câu60: Khi soạn thảo dự án sản xuất kinh doanh, người soạn thảo cần quán triệt các đặc điểm nào của dự án?

a. Dự án sản xuất kinh doanh phải khác với các sản phẩm đã có và phải có đủ tài chính.

b. Dự án sản xuất kinh doanh không cần các yêu cầu kỹ thuật và những yêu cầu các tiêu chuẩn kinh tế của các nhà đầu tư.

c. Dự án cần quan tâm đến nguồn tài chính.

d. Dự án vừa có tính chất khoa học và có tính khả thi.

Câu61: Có thể chia kế hoạch sản xuất kinh doanh ra thành các loại nào?

a. Căn cứ theo thời gian, độ phức tạp của kế hoạch.

b. Căn cứ theo thời gian, phạm vi kế hoạch.

c. Căn cứ theo không gian, phạm vi kế hoạch.

d. Căn cứ theo thời gian, không gian kế hoạch.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang