Môn học Triết học Mác-Lênin TDU7 tại Trường Đại học Thành Đông sẽ trang bị cho bạn một thế giới quan và phương pháp luận khoa học để nhìn nhận, phân tích và giải thích các hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và tư duy. Đây là môn học lý luận chính trị nền tảng, giúp bạn phát triển tư duy biện chứng và hiểu rõ hơn về con đường phát triển của xã hội loài người.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Trong suốt khóa học, bạn sẽ được đi sâu vào Chủ nghĩa duy vật biện chứng, một trong những nội dung cốt lõi của Triết học Mác-Lênin. Chúng ta sẽ khám phá mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, khẳng định vật chất có trước, quyết định ý thức, và ý thức có tác động trở lại vật chất. Bạn sẽ hiểu được bản chất của thế giới vật chất khách quan và cách con người nhận thức thế giới thông qua hoạt động thực tiễn. Môn học cũng sẽ làm rõ vấn đề cơ bản của triết học và các trường phái triết học lớn như chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm.
Phép biện chứng duy vật
Tiếp theo, bạn sẽ nghiên cứu Phép biện chứng duy vật, yếu tố tạo nên tính khoa học và cách mạng của Triết học Mác-Lênin. Chúng ta sẽ tìm hiểu về hai nguyên lý cơ bản:
- Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến: Mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới đều có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau.
- Nguyên lý về sự phát triển: Mọi sự vật, hiện tượng đều vận động và phát triển không ngừng, theo xu hướng đi lên.
Cùng với đó, bạn sẽ học về ba quy luật cơ bản (quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại, quy luật phủ định của phủ định) và các cặp phạm trù cơ bản (cái chung và cái riêng, bản chất và hiện tượng, tất nhiên và ngẫu nhiên, nguyên nhân và kết quả, nội dung và hình thức, khả năng và hiện thực).
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Môn học sẽ kết thúc với Chủ nghĩa duy vật lịch sử, ứng dụng của Triết học Mác-Lênin vào lĩnh vực xã hội. Bạn sẽ được nghiên cứu về hình thái kinh tế xã hội, quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, vai trò của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. Chúng ta sẽ phân tích vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử, cũng như các yếu tố làm nên sự vận động và phát triển của xã hội loài người.
Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động trong việc tư duy phản biện, môn học Triết học Mác-Lênin TDU7 sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng lý luận vững chắc, giúp bạn có cái nhìn sâu sắc và khoa học về thế giới và xã hội, từ đó nâng cao năng lực nhận thức và hành động. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và thu được nhiều kiến thức bổ ích!
Đáp án trắc nghiệm Triết học Mác-Lênin TDU7
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MAC-LENIN – HỆ TỪ XA – ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG
Câu 1
“Chính sách đối ngoại rộng mở, đa phương hóa, đa dạng hóa các quan hệ quốc tế. Việt Nam là bạn, đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, tham gia tích cực vào tiến trình hợp tác quốc tế và khu vực”. Chúng ta đã vận dụng nguyên lý nào trong thực tiễn quan hệ đối ngoại?
a. Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng
b. Mối liên hệ phổ biến
c. Tồn tại xã hội, ý thức xã hội
d. Vật chất, ý thức
Câu trả lời đúng là: Mối liên hệ phổ biến
Câu 2
“Hiện tượng học tinh thần” (1807) là tác phẩm triết học của ai?
a. Adam Smith
b. Hêghen
c. Tôn Trung Sơn
d. Xanh xi mông
Câu trả lời đúng là: Hêghen
Câu 3
“Không ăn thịt, không thành người” là câu nói của:
a. Các Mác
b. Đácuyn
c. Ph. Ăngghen
d. V.I. Lênin
Câu trả lời đúng là: V.I. Lênin
Câu 4
“Lục đại” trong tư tưởng triết học Phật giáo gồm:
a. Địa, thủy, hỏa, phong, không, thức
b. Sắc, thụ, tưởng, hành, thức, không
c. Sinh, lão, bệnh, tử, thụ biệt ly, oán tăng hội
d. Thụ biệt ly, oán tăng hội, sở cầu bất đắc, sinh, lão, bệnh
Câu trả lời đúng là: Địa, thủy, hỏa, phong, không, thức
Câu 5
“Ngũ hành” theo quan điểm của người Trung Hoa gồm:
a. Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ
b. Ở giữa, Tây, Bắc, Đông, Nam
c. Tỳ vị, Phế, Thận, Can, Tâm
d. Vàng, Trắng, Đen, Xanh, Đỏ
Câu trả lời đúng là: Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ
Câu 6
“Ngũ kinh” trong quan niệm của người Trung Hoa gồm:
a. Lã Thị Xuân Thu, Dịch, Luận ngữ, Đại học, Trung dung
b. Luận ngữ, Đại học, Trung dung, Mạnh Tử
c. Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín
d. Thi, Thư, Lễ, Nhạc, Xuân Thu
Câu trả lời đúng là: Thi, Thư, Lễ, Nhạc, Xuân Thu
Câu 7
“Ngũ uẩn” trong tư tưởng triết học Phật giáo gồm:
a. Địa, thủy, hỏa, phong, không
b. Sắc, thụ, tưởng, hành, thức
c. Sinh, lão, bệnh, tử, thụ biệt ly
d. Thụ biệt ly, oán tăng hội, sở cầu bất đắc, thủ ngũ uẩn, sinh
Câu trả lời đúng là: Sắc, thụ, tưởng, hành, thức
Câu 8
“Người ở nhà lầu suy nghĩ khác người ở lều tranh”, là câu nói của:
a. Chúa Giê su
b. L.Phoi ơ Bắc
c. Ph. Ăngghen
d. Tôn Trung Sơn
Câu trả lời đúng là: L.Phoi ơ Bắc
Câu 9
“Nhân chi sơ tính bản thiện” là quan điệm của triết gia nào dưới đây?
a. Khổng Tử
b. Lão Tử
c. Mạnh Tử
d. Tuân Tử
Câu trả lời đúng là: Mạnh Tử
Câu 10
“Nhận thức là sự tổng hợp của những cảm giác” là quan điểm của ai?
a. Béc-cơ-ly
b. Can-tơ
c. Hi-um
d. L.Phoi ơ Bắc
Câu trả lời đúng là: Béc-cơ-ly
Câu 11
“Tôi tư duy, nên tôi tồn tại” là câu nói của ai?
a. Hốp xơ
b. Newton
c. René Descartes
d. Xanh xi mông
Câu trả lời đúng là: René Descartes
Câu 12
“Tứ thư” trong quan niệm của người Trung Hoa gồm:
a. Càn, Khôn, Cấn, Chấn, Tốn
b. Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ
c. Lã Thị Xuân Thu, Dịch, Luận ngữ, Đại học
d. Luận ngữ, Đại học, Trung dung, Mạnh Tử
Câu trả lời đúng là: Luận ngữ, Đại học, Trung dung, Mạnh Tử
Câu 13
Bản thân ý thức tự nó không trực tiếp thay đổi được gì trong hiện thực. Muốn thay đổi hiện thực, con người phải:
a. Có niềm tin
b. Đoàn kết cộng đồng
c. Suy nghĩ
d. Tiến hành những hoạt động vật chất
Câu trả lời đúng là: Tiến hành những hoạt động vật chất
Câu 14
Béc-cơ-ly là đại biểu của:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu trả lời đúng là: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 15
Biện chứng của thế giới vật chất, được gọi là:
a. Biện chứng chủ quan
b. Biện chứng khách quan
c. Phép siêu hình
d. Tư duy biện chứng
Câu trả lời đúng là: Biện chứng khách quan
Câu 16
Các bộ phận cấu thành Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm:
a. Bản thảo kinh tế-triết học, Sự khốn cùng của triết học, Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa thuyết tế bào
c. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế học chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng ở các nước Pháp và Anh
d. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị học Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu trả lời đúng là: Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị học Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 17
Các đẳng cấp tồn tại trong xã hội Ấn Độ cổ đại gồm:
a. Barhaspatya, Yoga, Lokayata
b. Carvaka, Samkhuya, Yoga
c. Lokayata, Phật giáo, Jaina giáo
d. Samkhuya, Yoga, Nyaya
Câu trả lời đúng là: Lokayata, Phật giáo, Jaina giáo
Câu 18
Các hình hình thức cơ bản của giai đoạn nhận thức lý tính gồm:
a. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
b. Cảm tính, lý tính, chân lý
c. Khái niệm, phán đoán, suy lý
d. Trực quan, tri giác, suy lý
Câu trả lời đúng là: Khái niệm, phán đoán, suy lý
Câu 19
Các yếu tố cấu thành nguồn gốc xã hội của ý thức?
a. Lao động, ngôn ngữ
b. Ngôn ngữ nói, ngôn ngữ viết
c. Tất nhiên, ngẫu nhiên
d. Vận động, đứng im
Câu trả lời đúng là: Lao động, ngôn ngữ
Câu 20
Các yếu tố cơ bản tạo thành tồn tại xã hội bao gồm:
a. Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng
b. Dân cư, tư liệu sản xuất
c. Phương thức sản xuất vật chất, các yếu tố thuộc về điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý và dân cư
d. Phương thức sản xuất vật chất, các yếu tố thuộc về điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý, tư liệu lao động
Câu trả lời đúng là: Phương thức sản xuất vật chất, các yếu tố thuộc về điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý và dân cư
Câu 21
Cấu trúc xã hội của chế độ chiếm hữu nô lệ với hai giai cấp cơ bản là:
a. Chủ nô, nô lệ
b. Địa chủ, nông dân
c. Không xuất hiện giai cấp đối kháng
d. Tư sản, vô sản
Câu trả lời đúng là: Chủ nô, nô lệ
Câu 22
Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt và làm xuất hiện chế độ tư hữu là đặc trưng cơ bản của:
a. Công nghiệp hóa
b. Phân công lao động lần thứ ba
c. Phân công lao động lần thứ hai
d. Phân công lao động lần thứ nhất
Câu trả lời đúng là: Phân công lao động lần thứ nhất
Câu 23
Chế độ tư hữu đã ra đời sau khi yếu tố nào xuất hiện?
a. Máy hơi nước ra đời
b. Phân công lao động lần thứ ba
c. Phân công lao động lần thứ hai
d. Phân công lao động lần thứ nhất
Câu trả lời đúng là: Phân công lao động lần thứ nhất
Câu 24
Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định, bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở:
a. Không gian, thời gian
b. Tính vật chất của nó
c. Tư duy
d. Ý thức
Câu trả lời đúng là: Tính vật chất của nó
Câu 25
Chủ nghĩa duy vật biện chứng là hình thức cơ bản thứ ba của chủ nghĩa duy vật, do ai sáng lập?
a. C.Mác và Ph.Ăngghen
b. Hồ Chí Minh, Lê Hồng Phong
c. Tôn Trung Sơn, Mao Trạch Đông
d. Tưởng Giới Thạch
Câu trả lời đúng là: C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 26
Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời vào:
a. Những năm 40 của thế kỷ XIX
b. Những năm 40 của thế kỷ XVII
c. Những năm 40 của thế kỷ XVIII
d. Những năm 40 của thế kỷ XX
Câu trả lời đúng là: Những năm 40 của thế kỷ XIX
Câu 27
Công xã nông thôn là một hình thái xã hội xuất hiện phổ biến vào giai đoạn tan rã của chế độ công xã nguyên thuỷ và quá độ sang xã hội có:
a. Bộ lạc
b. Giai cấp
c. Thị tộc
d. Tôn giáo
Câu trả lời đúng là: Giai cấp
Câu 28
Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của những người nô lệ chống lại ách áp bức của giai cấp chủ nô; cuộc đấu tranh của những người nông nô, những người nông dân làm thuê chống lại sự áp bức và bóc lột của bọn chúa đất, địa chủ: cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê chống lại ách áp bức và bóc lột của giai cấp tư sản, kết quả cuối cùng của những cuộc đấu tranh đó đều dẫn tới sự ra đời của yếu tố nào?
a. Cơ sở hạ tầng
b. Kiến trúc thượng tầng
c. Phương thức sản xuất mới
d. Tồn tại xã hội
Câu trả lời đúng là: Phương thức sản xuất mới
Câu 29
Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm: Đại hội X khẳng định: “Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo; kinh tế nhà nước cùng với… ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân”.
a. Kinh tế cá thể, tiểu chủ
b. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
c. Kinh tế tập thể
d. Kinh tế tư bản nhà nước
Câu trả lời đúng là: Kinh tế tập thể
Câu 30
Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: Theo Ph.Ăngghen, “Điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: loài vật may lắm chỉ hái lượm trong khi con người lại… “.
a. Hành động
b. Săn bắt
c. Sản xuất
d. Tư duy
Câu trả lời đúng là: Sản xuất
Câu 31
Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:
“Nhận thức là một quá trình, nhờ đó, tư duy mãi mãi và không ngừng đến gần…”
a. Chủ thể
b. Hiện thực
c. Khách thể
d. Nhận thức
Câu trả lời đúng là: Khách thể
Câu 32
Định nghĩa: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác” là của ai?
a. C. Mác
b. Hêghen
c. Ph.Ăngghen
d. V.I. Lênin
Câu trả lời đúng là: V.I. Lênin
Câu 33
Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác – Lênin là:
a. Những quy luật của thế giới khách quan
b. Những quy luật của tự nhiên, xã hội
c. Tiếp tục giải quyết vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa ý thức và vật chất trên lập trường duy vật; nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy, từ đó định hướng cho hoạt động nhận thức, hoạt động thực tiễn của con người
d. Tiếp tục giải quyết vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, nghiên cứu những quy luật của thế giới khách quan, những quy luật của tự nhiên, xã hội
Câu trả lời đúng là: Tiếp tục giải quyết vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa ý thức và vật chất trên lập trường duy vật; nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy, từ đó định hướng cho hoạt động nhận thức, hoạt động thực tiễn của con người
Câu 34
Dựa trên thành tựu khoa học ở thời đại mình, Ph.Ăngghen đã phân chia vận động thành các bình thức cơ bản:
a. Vận động cơ học, vận động hóa học, vận động vật lý, vận động sinh học, vận động xã hội
b. Vận động cơ học, vận động hóa học, vận động vật lý, vận động sinh học, vận động xã hội vận động tiềm thức
c. Vận động cơ học, vận động xã hội
d. Vận động sinh học, vận động xã hội
Câu trả lời đúng là: Vận động cơ học, vận động hóa học, vận động vật lý, vận động sinh học, vận động xã hội
Câu 35
Hệ thống các hình thái ý thức xã hội (hình thái ý thức chính trị, pháp quyền, tôn giáo,…) và các thiết chế chính trị – xã hội tương ứng của chúng (nhà nước, chính đảng, giáo hội,…), là các yếu tố thuộc:
a. Cơ sở hạ tầng
b. Kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất
d. Quan hệ sản xuất
Câu trả lời đúng là: Kiến trúc thượng tầng
Câu 36
Hệ thống tín hiệu vật chất chứa đựng thông tin mang nội dung ý thức, được gọi là?
a. Chữ viết
b. Kí hiệu
c. Ngôn ngữ
d. Ý thức
Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ
Câu 37
Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí của con người trong thế giới đó, được gọi là:
a. Chủ nghĩa xã hội khoa học
b. Kinh tế chính trị học
c. Nhân chủng học
d. Triết học
Câu trả lời đúng là: Triết học
Câu 38
Hêghen là nhà triết học thuộc trường phái?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm khách quan
c. Duy vật biện chứng
d. Duy vật siêu hình
Câu trả lời đúng là: Duy tâm khách quan
Câu 39
Hiện nay, muốn cho các nền kinh tế vận động theo định hướng xã hội chủ nghĩa, chúng ta cần tiến hành những tác động nào?
a. Đa dạng các hình thức sở hữu
b. Phát triển kinh tế tư nhân
c. Phi kinh tế
d. Trấn áp
Câu trả lời đúng là: Phi kinh tế
Câu 40
Học thuyết ý niệm là của triết gia nào?
a. Các Mác
b. Hêghen
c. Ph. Ăngghen
d. Platon
Câu trả lời đúng là: Platon
Câu 41
Kết quả cuối cùng của những cuộc đấu tranh giai cấp dẫn tới sự ra đời của phương thức sản xuất mới thông qua đỉnh cao của nó là:
a. Không còn giai cấp
b. Nhà nước tiêu vong
c. Những cuộc cách mạng xã hội
d. Xuất hiện giai cấp chủ nô
Câu trả lời đúng là: Những cuộc cách mạng xã hội
Câu 42
Khái niệm dùng để chỉ cái xảy ra do sự tác động của hoàn cảnh môi trường đến quá trình biểu hiện của cái tất nhiên; do vậy, nó khiến cho cái tất nhiên có thể biểu hiện ra trong thực tế thành tính đa khả năng (có thể xảy ra như thế này hay thế khác theo sự biến thiên của những điều kiện khác nhau)?
a. Cái chung
b. Cái riêng
c. Hiện tượng
d. Ngẫu nhiên
Câu trả lời đúng là: Ngẫu nhiên
Câu 43
Khái niệm dùng để chỉ phương diện sinh hoạt tinh thần của xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển nhất định.
a. Quan hệ sản xuất
b. Vật chất
c. Ý thức xã hội
d. Ý thức
Câu trả lời đúng là: Ý thức xã hội
Câu 44
Khái niệm dùng để chỉ sự quy định, sự tác động và chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng, hay giữa các mặt, các yếu tố của mỗi sự vật, hiện tượng trong thế giới, được gọi là:
a. Biện chứng khách quan
b. Mối liên hệ
c. Mối liên hệ phổ biến
d. Tất nhiên
Câu trả lời đúng là: Mối liên hệ
Câu 45
Khuynh hướng phát triển theo đường xoáy ốc trong quy luật phủ định của phủ định thể hiện tính chất biện chứng của sự phát triển, đó là tính chất gì?
a. Kế thừa, tính lặp lại, tính bảo thủ
b. Kế thừa, tính lặp lại, tính tiến lên
c. Tính chu kỳ, tính thuần nhất
d. Tính vượt trước
Câu trả lời đúng là: Kế thừa, tính lặp lại, tính tiến lên
Câu 46
Liên minh bao gồm nhiều thị tộc hợp lại, được gọi là:
a. Bào tộc
b. Bộ lạc
c. Dân tộc
d. Quốc gia
Câu trả lời đúng là: Bào tộc
Câu 47
Loại văn tự khắc trên đồng vào thời Chu được gọi là:
a. Địa chi
b. Kim văn
c. Thập can
d. Thiên can
Câu trả lời đúng là: Kim văn
Câu 48
Loại văn tự xuất hiện sớm nhất ở Trung Quốc, là loại chữ tượng hình được khắc trên mai rùa hay xương thú, được gọi là:
a. Bốc từ
b. Địa chi
c. Thập can
d. Thiên can
Câu trả lời đúng là: Bốc từ
Câu 49
Luận điểm sau của ai: “Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những quan hệ xã hội”.
a. Các Mác
b. Mạnh Tử
c. Ph.Ăngghen
d. Tuân Tử
Câu trả lời đúng là: Các Mác
Câu 50
Người Ấn Độ coi triết học sự chiêm ngưỡng đối tượng dựa trên lý trí, là con đường đưa con người đến lẽ phải bằng sự suy ngẫm, được gọi là:
a. Bát chính đạo
b. Buddha
c. Đạo
d. Darshana
Câu trả lời đúng là: Darshana
Câu 51
Người đưa ra thuyết “Kiêm ái” (Thương yêu lẫn nhau) là:
a. Hàn Phi Tử
b. Khổng Tử
c. Lão Tử
d. Mặc Tử
Câu trả lời đúng là: Mặc Tử
Câu 52
Nguồn gốc sâu xa của sự phân hóa giai cấp trong xã hội là do:
a. Có thêm nhiều gia súc
b. Tình trạng phát triển nhưng chưa đạt tới trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất
c. Xuất hiện địa chủ
d. Xuất hiện tiền tệ
Câu trả lời đúng là: Tình trạng phát triển nhưng chưa đạt tới trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất
Câu 53
Nhà nước đầu tiên theo truyền thuyết lịch sử Việt Nam là:
a. Lý
b. Nguyễn
c. Trần
d. Văn Lang
Câu trả lời đúng là: Văn Lang
Câu 54
Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ nào?
a. Thế kỷ IX TCN
b. Thế kỷ VI TCN
c. Thế kỷ VII TCN
d. Thế kỷ VIII TCN
Câu trả lời đúng là: Thế kỷ VII TCN
Câu 55
Nhận định của Ph. Ăgghen: “bản tay con người đạt đến trình độ rất cao, khiến cho nó có thể như một sức mạnh thần kỳ, sáng tạo ra các bức tranh của Ra-pha-en, các pho tượng của Tô-van-xen, và các điệu nhạc của pa-ga-ni-ni” là nhằm khẳng định vai trò của yếu tố nào đối với sự hình thành ý thức?
a. Lao động
b. Ngôn ngữ
c. Thế giới khách quan
d. Tự nhiên
Câu trả lời đúng là: Lao động
Câu 56
Nhân tố tạo thành mâu thuẫn là?
a. Cái riêng – Cái chung
b. Mặt đối lập
c. Nguyên nhân – Kết quả
d. Nội dung – Hình thức
Câu trả lời đúng là: Mặt đối lập
Câu 57
Nhu cầu trị thủy, làm thủy lợi và chống giặc ngoại xâm là hai trong số những nhân tố thúc đẩy sự ra đời của?
a. Bộ lạc
b. Bộ tộc
c. Nhà nước
d. Thị tộc
Câu trả lời đúng là: Nhà nước
Câu 58
Những tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác gồm:
a. Bản thảo kinh tế-triết học, Sự khốn cùng của triết học, Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Phật giáo, Nho giáo, Công giáo
c. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào
d. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế học chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng ở các nước Pháp và Anh
Câu trả lời đúng là: Bản thảo kinh tế-triết học, Sự khốn cùng của triết học, Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 59
Nói đến mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là nói đến:
a. Công cụ lao động
b. Lực lượng sản xuất
c. Người lao động
d. Quan hệ sản xuất
Câu trả lời đúng là: Lực lượng sản xuất
Câu 60
Nói đến mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là nói đến:
a. Đối tượng lao động
b. Quan hệ sản xuất
c. Tất cả đáp án đã nêu
d. Tư liệu lao động
Câu trả lời đúng là: Tất cả đáp án đã nêu
Câu 61
Ở Ấn Độ cổ đại, quan hệ đẳng cấp càng làm cho kết cấu xã hội – giai cấp thêm phức tạp. Trong xã hội tồn tại mấy đẳng cấp?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu trả lời đúng là: 4
Câu 62
Ở Hy Lạp, phái Milê (tiêu biểu là Talét) quan niệm yếu tố nào là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới?
a. Đất
b. Không khí
c. Lửa
d. Nước
Câu trả lời đúng là: Nước
Câu 63
Phải tiết chế dục vọng, trì giới trong tư tưởng triết học Phật giáo có nghĩa là:
a. Chính mệnh
b. Chính ngữ
c. Chính tịnh tiến
d. Chính tư duy
Câu trả lời đúng là: Chính mệnh
Câu 64
Phải tĩnh lặng, tập trung tư tưởng mà suy nghĩ về Tứ diệu đế vô ngã, vô thường, khổ trong tư tưởng triết học Phật giáo có nghĩa là:
a. Chính định
b. Chính mệnh
c. Chính ngữ
d. Chính tư duy
Câu trả lời đúng là: Chính định
Câu 65
Phạm trù dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình nhất định?
a. Cái riêng
b. Ngẫu nhiên
c. Nguyên nhân
d. Tất nhiên
Câu trả lời đúng là: Cái riêng
Câu 66
Phạm trù dùng để chỉ những cái đang tồn tại trong thực tế và trong tư duy?
a. Hiện thực
b. Ngẫu nhiên
c. Nội dung
d. Tất nhiên
Câu trả lời đúng là: Hiện thực
Câu 67
Phạm trù dùng để chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng đó, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của nó?
a. Bản chất
b. Cái riêng
c. Hình thức
d. Nội dung
Câu trả lời đúng là: Hình thức
Câu 68
Phạm trù dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật, hiện tượng?
a. Cái riêng
b. Hình thức
c. Kết quả
d. Nội dung
Câu trả lời đúng là: Nội dung
Câu 69
Phép biện chứng đã phát triển qua mấy hình thức, trình độ cơ bản?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu trả lời đúng là: 3
Câu 70
Phép biện chứng đã phát triển qua những hình thức, trình độ cơ bản là:
a. Biện chứng, siêu hình
b. Duy tâm, duy vật
c. Phép biện chứng chất phác thời cổ đại, phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức, phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác – Lênin
d. Phép biện chứng chất phác thời cổ đại, phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức, phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác – Lênin, siêu hình học
Câu trả lời đúng là: Phép biện chứng chất phác thời cổ đại, phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức, phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 71
Phép chia ruộng thành chín khu, khu ruộng công ở giữa, tám khu ruộng tư ở xung quanh. Những người làm ruộng tư ở xung quanh phải làm giúp khu ruộng công để nộp thuế, được gọi là:
a. Cửu điền
b. Lễ Tịch điền
c. Phép Tỉnh điển
d. Thập điền
Câu trả lời đúng là: Phép Tỉnh điển
Câu 72
Phủ định biện chứng là một quá trình vô tận, tạo nên khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng từ trình độ thấp đến trình độ cao hơn, diễn ra có tính chất chu kỳ theo hình thức nào?
a. Chiều dọc
b. Chiều ngang
c. Đường thẳng
d. Xoáy ốc
Câu trả lời đúng là: Xoáy ốc
Câu 73
Quan điểm bám vào môt vài mối liên hệ không cơ bản, không chủ yếu để biện minh cho một khuynh hướng tư tưởng nào đó, được gọi là:
a. Ngụy biện
b. Phát triển
c. Phiến diện
d. Toàn diện
Câu trả lời đúng là: Ngụy biện
Câu 74
Quan điểm triết học “Tính tương cận, tập tương viễn” là của ai?
a. Hàn Phi Tử
b. Khổng Tử
c. Lão Tử
d. Tuân Tử
Câu trả lời đúng là: Khổng Tử
Câu 75
Quan điểm xem xét qua loa một vài mối liên hệ đã vội đánh giá sự vật một cách chủ quan, được gọi là:
a. Chiết trung
b. Ngụy biện
c. Phiến diện
d. Toàn diện
Câu trả lời đúng là: Phiến diện
Câu 76
Quan điểm: Nhận thức là quá trình biện chứng, nhưng đó là quá trình “tự nhận thức” của “ý niệm tuyệt đối” là của ai?
a. Đê-các-tơ
b. Hêghen
c. Men-đê-lê-ép
d. Newton
Câu trả lời đúng là: Hêghen
Câu 77
Quan hệ sản xuất bao gồm:
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất và quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất đó.
b. Sở hữu cá nhân, sở hữu công cộng
c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
d. Sở hữu tư nhân, sở hữu xã hội
Câu trả lời đúng là: Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất và quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất đó.
Câu 78
Quan hệ sản xuất gồm ba mặt, trong đó mặt quyết định các quan hệ là:
a. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất
d. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất
Câu trả lời đúng là: Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
Câu 79
Quan niệm: thế giới ý niệm có trước thế giới các sự vật cảm biết, sinh ra các sự vật cảm biết, là của ai?
a. Anaximen
b. Arixtot
c. Hêraclit
d. Platon
Câu trả lời đúng là: Platon
Câu 80
Quy luật nào vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?
a. Mâu thuẫn
b. Phủ định của phủ định
c. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất, trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Quy luật lượng – chất
Câu trả lời đúng là: Quy luật lượng – chất
Câu 81
Sở hữu chung trong các thị tộc, bộ lạc; sở hữu cộng sản chủ nghĩa trong tương lai được gọi là:
a. Quan hệ bóc lột
b. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
c. Quan hệ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
d. Quan hệ thống trị – bị trị
Câu trả lời đúng là: Quan hệ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
Câu 82
Sự hiểu biết đúng đắn, nhất là Tứ diệu đế trong tư tưởng triết học Phật giáo có nghĩa là:
a. Chính kiến
b. Chính mệnh
c. Chính ngữ
d. Chính tư duy
Câu trả lời đúng là: Chính kiến
Câu 83
Sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc người; là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, được gọi là:
a. Ngôn ngữ
b. Tồn tại xã hội
c. Vật chất
d. Ý thức
Câu trả lời đúng là: Ý thức
Câu 84
Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất diễn ra theo hướng:
a. Phủ định biện chứng, phủ định siêu hình
b. Tích cực
c. Tích cực, tiêu cực
d. Tiêu cực
Câu trả lời đúng là: Tích cực, tiêu cực
Câu 85
Sự tồn tại của sự vật còn được thể hiện ở quá trình biến đổi: nhanh hay chậm, kế tiếp và chuyển hóa,… Những hình thức tồn tại như vậy được gọi là:
a. Không gian
b. Thời gian
c. Vận động cơ học
d. Vận động xã hội
Câu trả lời đúng là: Thời gian
Câu 86
Tác giả “Dịch Kinh” đã đưa ra 8 quẻ bao quát tất cả các hiện tượng tự nhiên, xã hội, tư duy gồm:
a. Càn, Khôn, Chấn, Cấn, Tốn, Đoài, Khảm, Ly
b. Đen, Xanh, Đỏ, Ở giữa, Tây, Bắc, Đông, Nam
c. Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ, Vàng, Trắng, Đen
d. Tỳ vị, Phế, Thận, Can, Tâm, Càn, Khôn, Chấn
Câu trả lời đúng là: Càn, Khôn, Chấn, Cấn, Tốn, Đoài, Khảm, Ly
Câu 87
Thế giới quan của Hêghen mang tính:
a. Duy tâm
b. Duy vật biện chứng
c. Duy vật chất phác
d. Duy vật
Câu trả lời đúng là: Duy tâm
Câu 88
Thế giới quan của Hêghen mang tính:
a. Duy tâm
b. Duy vật
c. Duy vật biện chứng
d. Duy vật chất phác
Câu trả lời đúng là: Duy tâm
Câu 89
Thế giới quan của Mặc Tử cơ bản mang tính:
a. Duy tâm và hữu thần
b. Duy vật chất phác
c. Duy vật siêu hình
d. Duy vật
Câu trả lời đúng là: Duy tâm và hữu thần
Câu 90
Theo các nhà duy vật biện chứng, loại hoạt động có tính khách quan, tính xã hội, tính lịch sử và tính sáng tạo là:
a. Hái lượm
b. Hoạt động chính trị – xã hội
c. Săn bắn
d. Sản xuất vật chất
Câu trả lời đúng là: Sản xuất vật chất
Câu 91
Theo các nhà duy vật biện chứng, mâu thuẫn đối kháng đòi hỏi phải được giải quyết bằng phương pháp:
a. Bạo lực cách mạng
b. Dĩ hòa vi quý
c. Kinh tế
d. Ngoại giao
Câu trả lời đúng là: Bạo lực cách mạng
Câu 92
Theo quan điểm của các nhà duy vật biện chứng, phát triển không theo đường thẳng mà theo cách nào?
a. Chiều dọc
b. Chiều ngang
c. Đường xoáy ốc
d. Lặp lại mang tính chu kỳ, không trên cơ sở kế thừa
Câu trả lời đúng là: Đường xoáy ốc
Câu 93
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, lịch sử phát triển của xã hội loài người đã và đang trải qua mấy hình thái kinh tế – xã hội?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu trả lời đúng là: 5
Câu 94
Theo quan điểm của Triết học Mác – Lênin, cơ sở để quy định mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng là:
a. Chúa trời
b. Lực lượng siêu trần thế
c. Thánh Ala
d. Tính thống nhất vật chất của thế giới
Câu trả lời đúng là: Tính thống nhất vật chất của thế giới
Câu 95
Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức có nguồn gốc?
a. Duy tâm
b. Nhận thức
c. Tôn giáo
d. Tự nhiên, xã hội
Câu trả lời đúng là: Tự nhiên, xã hội
Câu 96
Theo quan niệm của các nhà duy vật biện chứng, không gian có mấy chiều?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu trả lời đúng là: 3
Câu 97
Theo tiếng Hy Lạp, triết học có nghĩa gốc từ chữ philosophia, có nghĩa là:
a. Đạo đức
b. Giác ngộ
c. Giải thoát
d. Yêu mến sự thông thái
Câu trả lời đúng là: Yêu mến sự thông thái
Câu 98
Theo trình độ phản ánh của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể phân biệt ý thức xã hội thành:
a. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền
b. Ý thức đạo đức, ý thức tôn giáo
c. Ý thức thẩm mỹ, ý thức khoa học
d. Ý thức thông thường và lý luận
Câu trả lời đúng là: Ý thức thông thường và lý luận
Câu 99
Thuộc tính cơ bản nhất, phổ biến nhất của mọi dạng vật chất là?
a. Tính biến đổi
b. Tính đồng nhất
c. Tính mâu thuẫn
d. Tồn tại khách quan
Câu trả lời đúng là: Tồn tại khách quan
Câu 100
Thuyết “Ngũ thường” (Năm cái thường lý thường tình của con người) trong triết học Trung Hoa là:
a. Hiếu, Nhân, Trung, Dũng, Liêm
b. Minh, Nghĩa, Nhân, Dũng, Trung
c. Nhân, Lễ, Nghĩa, Dũng, Liêm
d. Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín
Câu trả lời đúng là: Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín
Câu 101
Tính chất cơ bản, đặc trưng của bước nhảy trong tự nhiên?
a. Diễn ra chậm
b. Diễn ra nhanh
c. Thông qua sự hoạt động của con người
d. Tự phát
Câu trả lời đúng là: Tự phát
Câu 102
Tính chất của các mối liên hệ?
a. Khách quan; phổ biến; đa dạng, phong phú
b. Khách quan; phổ biến; đa dạng, phong phú, siêu hình
c. Siêu hình, biện chứng
d. Thống nhất, mâu thuẫn
Câu trả lời đúng là: Khách quan; phổ biến; đa dạng, phong phú
Câu 103
Trong các nhân tố tạo thành lực lượng sản xuất, nhân tố giữ vai trò quyết định là:
a. Công cụ lao động
b. Người lao động
c. Quan hệ sản xuất
d. Tư liệu lao động
Câu trả lời đúng là: Người lao động
Câu 104
Trong lịch sử trên hai ngàn năm qua, thời cổ đại đã từng tồn tại các kiểu nhà nước nào?
a. Không có nhà nước
b. Nhà nước chủ nô
c. Nhà nước phong kiến
d. Nhà nước tư bản
Câu trả lời đúng là: Nhà nước chủ nô
Câu 105
Trong lịch sử trên hai ngàn năm qua, từ thời cận đại đến nay đã từng tồn tại các kiểu nhà nước nào?
a. Đế chế La Mã
b. Không có nhà nước
c. Nhà nước chủ nô
d. Nhà nước phong kiến thời trung cổ, nhà nước tư sản ở các nước tư bản
Câu trả lời đúng là: Nhà nước phong kiến thời trung cổ, nhà nước tư sản ở các nước tư bản
Câu 106
Trong lịch sử triết học, quan điểm xem sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm thuần túy về lượng, không có sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng; đồng thời, nó cũng xem sự phát triển là quá trình tiến lên liên tục, không trải qua những bước quanh co phức tạp, được gọi là:
a. Quan điểm biện chứng
b. Quan điểm phát triển
c. Quan điểm siêu hình
d. Quan điểm toàn diện
Câu trả lời đúng là: Quan điểm siêu hình
Câu 107
Trong lịch sử, cùng với sự phát triển của thực tiễn và nhận thức khoa học, chủ nghĩa duy vật đã trải qua các hình thức cơ bản là:
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa hiện sinh
c. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa thực chứng
Câu trả lời đúng là: Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 108
Trong tư tưởng triết học Phật giáo, con đường tiêu diệt vô minh gồm có tám con đường chính, còn gọi là:
a. Bát chính đạo
b. Bát khổ
c. Khổ đế
d. Thập nhị nhân duyên
Câu trả lời đúng là: Bát chính đạo
Câu 109
Trường phái góp phần quan trọng trong việc chống lại thế giới quan duy tâm và tôn giáo, nhất là giai đoạn lịch sử chuyển tiếp từ thời Trung cổ sang thời Phục hưng ở các nước Tây Âu?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu trả lời đúng là: Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 110
Trường phái thừa nhận khả năng nhận thức của con người trong việc giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Bất khả tri luận
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Khả tri luận
Câu trả lời đúng là: Khả tri luận
Câu 111
Tư liệu sản xuất bao gồm:
a. Đối tượng lao động, công cụ lao động
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
c. Người lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
d. Quan hệ sở hữu, quản lý, phân phối
Câu trả lời đúng là: Đối tượng lao động, công cụ lao động
Câu 112
Tư tưởng “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” là của ai?
a. Các Mác
b. Lão Tử
c. Mạnh Tử
d. Tôn Trung Sơn
Câu trả lời đúng là: Mạnh Tử
Câu 113
Tư tưởng bất chấpquy luật,nóng vội,chủ quan, khôngtích lũyvềlượngmà chỉchú trọngđến việcthực hiệnnhững bướcnhảyvềchất, trong triết học gọi là:
a. Tính lạc hậu
b. Tính vượt trước
c. Tư tưởng hữu khuynh
d. Tư tưởngtả khuynh
Câu trả lời đúng là: Tư tưởngtả khuynh
Câu 114
Tư tưởng mang tínhbảo thủ,phản đốicải cách,phản đốitiến bộ, trong triết học được gọi là:
a. Tính lạc hậu
b. Tính vượt trước
c. Tư tưởng hữu khuynh
d. Tư tưởng tả khuynh
Câu trả lời đúng là: Tư tưởng hữu khuynh
Câu 115
Tư tưởng triết học trong nhận định “Trời có nói gì đâu, bốn mùa vẫn thay đổi, trăm vật vẫn sinh trưởng” là của ai?
a. Các Mác
b. Khổng Tử
c. Tuân Tử
d. V.I. Lênin
Câu trả lời đúng là: Khổng Tử
Câu 116
Vai trò cơ bản của Triết học Mác – Lênin là?
a. Chìa khoá để nhận thức, lịch sử phát triển của sản xuất vật chất nói chung, giải thích các hiện tượng, các quá trình kinh tế đang diễn ra trong thực tiễn, phân tích nguyên nhân dự báo triển vọng, chiều hướng phát triển kinh tế xã hội, là cơ sở khoa học để nhận thức, đề ra và thực hiện tốt đường lối, chủ trương, chính sách kinh tế của Đảng.
b. Cơ sở lý luận của Chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Đấu tranh có hiệu quả đối với các lực lượng, các hệ tư tưởng thù địch của các thế lực phản động
d. Phát hiện và luận giải về quá trình tất yếu dẫn đến sự hình thành và phát triển hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa, về vai trò và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, về cách mạng xã hội chủ nghĩa, để thực hiện mục tiêu giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động khỏi ách áp bức bóc lột, giải phóng xã hội, tiến tới giải phóng con người.
Câu trả lời đúng là: Cơ sở lý luận của Chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 117
Vấn đề cơ bản của triết học có mấy mặt?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu trả lời đúng là: 2
Câu 118
Vận động là tuyệt đối. Yếu tố dưới đây nào được xem là tương đối, tạm thời?
a. Đứng im
b. Vận động cơ học
c. Vận động hóa học
d. Vận động xã hội
Câu trả lời đúng là: Đứng im
Câu 119
Vật chất với tư cách là phạm trù triết học đã có lịch sử phát triển từ bao giờ?
a. Trên 1.500 năm
b. Trên 2.500 năm
c. Trên 3.500 năm
d. Trên 4.500 năm
Câu trả lời đúng là: Trên 2.500 năm
Câu 120
Việc giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học chia quan điểm về nhận thức thành hai phái là:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan, chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Khả tri luận, bất khả tri luận
d. Saman giáo, ma thuật giáo
Câu trả lời đúng là: Khả tri luận, bất khả tri luận
Câu 121
Vũ trụ quan của Trang Tử mang tính:
a. Duy tâm tuyệt đối
b. Duy vật biện chứng
c. Duy vật
d. Máy móc
Câu trả lời đúng là: Duy tâm tuyệt đối
Câu 122
Ý thức có kết cấu rất phức tạp, bao gồm nhiều yếu tố có quan hệ mật thiết với nhau; trong đó cơ bản nhất là:
a. Lòng nhân ái, khoan dung, đoàn kết
b. Niềm tin, sự kính trọng
c. Niềm tin, tri thức, tình cảm, ý chí
d. Tri thức, tình cảm, ý chí
Câu trả lời đúng là: Tri thức, tình cảm, ý chí
Câu 123
Ý thức xã hội có hai trình độ và phuơng thức phản ánh đối với tồn tại xã hội, đó là:
a. Chính trị, triết học
b. Đạo đức, nghệ thuật
c. Hệ thống quan niệm, quan điểm xã hội
d. Tâm lý xã hội, hệ tư tưởng xã hội
Câu trả lời đúng là: Tâm lý xã hội, hệ tư tưởng xã hội
Câu 124
Ý thức xã hội có tính kế thừa những tinh hoa và giá trị tinh thần cao đẹp của truyền thống dân tộc và nhân loại để làm phong phú đời sống của con người hiện đại. Tư tưởng Hồ Chí Minh kế thừa quan điểm “trung”, “hiếu” của Nho giáo nhưng trên tinh thần mới:
a. Dĩ bất biến, ứng vạn biến
b. Dĩ hòa vi quý
c. Phủ định sạch trơn
d. Trung với nước, hiếu với dân
Câu trả lời đúng là: Trung với nước, hiếu với dân
Câu 125
Yếu tố “động” nhất của tư liệu sản xuất là:
a. Công cụ lao động
b. Đối tượng lao động
c. Người lao động
d. Sở hữu tư nhân
Câu trả lời đúng là: Công cụ lao động
Câu 126
Yếu tố nào đã tạo tiền đề quan trọng cho bước chuyển biến của C.Mác và Ph.Ăngghen từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật – một tiền đề lý luận của quá trình chuyển từ lập trường chủ nghĩa dân chủ – cách mạng sang lập trường chủ nghĩa cộng sản?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần của L.Phoiơbắc
b. Khởi nghĩa của công nhân ở Lyông (Pháp) năm 1831,1834
c. Kinh tế học chính trị của A. Xmit
d. Phong trào Hiến chương (Anh)
Câu trả lời đúng là: Chủ nghĩa duy vật, vô thần của L.Phoiơbắc
Câu 127
Yếu tố nào dưới đây được xem là mặt năng động của ý thức, là sự biểu hiện sức mạnh của bản thân mỗi con người nhằm vượt qua những cản trở trong quá trình thực hiện mục đích?
a. Nhân nghĩa
b. Tình cảm
c. Tri thức
d. Ý chí
Câu trả lời đúng là: Ý chí
Câu 128
Yếu tố nào dưới đây được xem là những hình thức tồn tại của vật chất?
a. Đứng im
b. Không gian, thời gian
c. Tri giác
d. Ý thức
Câu trả lời đúng là: Ý thức