You dont have javascript enabled! Please enable it! Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin TDU6 - VNCOUNT

Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin TDU6

Môn học Kinh tế Chính trị Mác-Lênin TDU6 tại Trường Đại học Thành Đông sẽ trang bị cho bạn những kiến thức cơ bản và hệ thống về quy luật vận động, phát triển của các hình thái kinh tế xã hội, đặc biệt là phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và những tiền đề cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội. Đây là môn học nền tảng quan trọng giúp bạn có cái nhìn sâu sắc về bản chất của các quan hệ kinh tế và vai trò của chúng trong xã hội.


Khái niệm và đối tượng nghiên cứu

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với khái niệm Kinh tế Chính trị Mác-Lênin, đối tượng và phương pháp nghiên cứu của nó. Chúng ta sẽ tìm hiểu về quá trình hình thành và phát triển của tư tưởng kinh tế chính trị, từ các nhà kinh tế chính trị cổ điển đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác và sự phát triển của Lênin. Bạn sẽ hiểu được tầm quan trọng của việc phân tích các quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất trong việc đánh giá các hình thái kinh tế xã hội.


Các quy luật kinh tế cơ bản của Chủ nghĩa tư bản

Môn học sẽ đi sâu vào việc phân tích các quy luật kinh tế cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Bạn sẽ được học về hàng hóa, tiền tệ, giá trị thặng dư và quá trình sản xuất giá trị thặng dư. Chúng ta sẽ khám phá các quy luật như quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật tích lũy tư bản, và vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa. Việc hiểu rõ những quy luật này sẽ giúp bạn lý giải được các hiện tượng kinh tế phức tạp trong xã hội.


Chủ nghĩa tư bản độc quyền và vai trò của Chủ nghĩa xã hội

Tiếp theo, môn học sẽ đề cập đến chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước và những biểu hiện mới của chủ nghĩa tư bản trong điều kiện hiện nay. Chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về những tiền đề kinh tế và xã hội cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội, vai trò lịch sử của giai cấp công nhân và sứ mệnh của Đảng Cộng sản. Môn học sẽ phân tích những đặc trưng cơ bản của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, giúp bạn liên hệ lý luận với thực tiễn phát triển kinh tế đất nước.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động nghiên cứu, tư duy phản biện của bạn, môn học Kinh tế Chính trị Mác-Lênin TDU6 sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng lý luận vững chắc để hiểu rõ hơn về các quy luật kinh tế xã hội, từ đó nâng cao năng lực phân tích và đánh giá các vấn đề kinh tế vĩ mô. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và thu được nhiều kiến thức bổ ích!

Đáp án trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin TDU6

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ MAC_LENIN – HỆ TỪ XA – ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG

Câu 1

“c” là ký hiệu của:

a. Lượng giá trị hàng hóa

b. Thời gian lao động tất yếu

c. Thời gian lao động thặng dư

d. Tư bản bất biến

Câu trả lời đúng là: Tư bản bất biến

Câu 2

“Các nhà tư bản thường xuyên cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động, làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa xí nghiệp sản xuất ra thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa đó để thu được lợi nhuận siêu ngạch”. Biện pháp cạnh tranh trên thường sử dụng trong:

a. Cạnh tranh giữa các ngành khác nhau

b. Cạnh tranh trong nội bộ ngành

c. Tập trung tư bản

d. Tích tụ tư bản

Câu trả lời đúng là: Cạnh tranh trong nội bộ ngành

Câu 3

“m” là ký hiệu của?

a. Giá trị thặng dư

b. Khối lượng giá trị thặng dư

c. Lợi nhuận

d. Tỷ suất giá trị thặng dư

Câu trả lời đúng là: Giá trị thặng dư

Câu 4

“t’” là ký hiệu của:

a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa

b. Thời gian lao động tất yếu

c. Thời gian lao động thặng dư

d. Tổng giá trị hàng hóa

Câu trả lời đúng là: Thời gian lao động thặng dư

Câu 5

“t” là ký hiệu của

a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa

b. Giá trị hàng hóa

c. Thời gian lao động tất yếu

d. Thời gian lao động thặng dư

Câu trả lời đúng là: Thời gian lao động tất yếu

Câu 6

“v” là kí hiệu của?

a. Lợi nhuận

b. Lợi tức

c. Tư bản bất biến

d. Tư bản khả biến

Câu trả lời đúng là: Tư bản khả biến

Câu 7

Các đầu sỏ tài chính thiết lập sự thống trị của mình thông qua?

a. Chế độ tham dự

b. Địa tô

c. Nộp sưu

d. Thu thuế

Câu trả lời đúng là: Chế độ tham dự

Câu 8

Biện pháp cạnh tranh: tự do di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác, tức là phân phối tư bản (c và v) vào các ngành sản xuất khác nhau, thường áp dụng trong:

a. Cạnh tranh giữa các ngành khác nhau

b. Cạnh tranh trong nội bộ ngành

c. Sở hữu tư liệu sản xuất

d. Tích tụ tư bản

Câu trả lời đúng là: Cạnh tranh giữa các ngành khác nhau

Câu 9

Bộ phận giá trị cũ trong sản phẩm ký hiệu là:

a. c

b. k

c. m’

d. v

Câu trả lời đúng là: c

Câu 10

Bộ phận giá trị mới trong sản phẩm gồm:

a. c + v + m

b. c + v

c. k + z

d. v + m

Câu trả lời đúng là: v + m

Câu 11

Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu lượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là biến đổi về lượng, được C.Mác gọi là:

a. Lợi nhuận

b. Lợi tức

c. Tư bản bất biến

d. Tư bản khả biến

Câu trả lời đúng là: Tư bản khả biến

Câu 12

Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và chuyển vào sản phẩm, tức là không thay đổi về lượng giá trị của nó, được C.Mác gọi là:

a. Giá trị thặng dư

b. Tỉ suất giá trị thặng dư

c. Tư bản bất biến

d. Tư bản khả biến

Câu trả lời đúng là: Tư bản bất biến

Câu 13

Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng, v.v. về hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị của nó bị khấu hao từng phần và được chuyển dần vào sản phẩm mới được sản xuất ra, được gọi là:

a. Tư bản cho vay

b. Tư bản cố định

c. Tư bản kinh doanh ruộng đất

d. Tư bản lưu động

Câu trả lời đúng là: Tư bản cố định

Câu 14

Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao động,…, giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm và được hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá trình sản xuất, được gọi là:

a. Tư bản cho vay

b. Tư bản cố định

c. Tư bản lưu động

d. Tư bản thương nghiệp

Câu trả lời đúng là: Tư bản lưu động

Câu 15

Các hình thức phân phối thu nhập chủ yếu ở nước ta hiện nay?

a. Phân phối theo lao động; phân phối theo vốn và tài sản; phân phối ngoài thù lao lao động thông qua các qũy phúc lợi khác

b. Phân phối theo mức độ đóng góp, phân phối theo lao động

c. Phân phối theo năng suất lao động, số sản phẩm làm ra; phân phối theo thu nhập

d. Phân phối theo sản phẩm lao động, phân phối phân phối ngoài thù lao lao động thông qua các qũy phúc lợi khác

Câu trả lời đúng là: Phân phối theo lao động; phân phối theo vốn và tài sản; phân phối ngoài thù lao lao động thông qua các qũy phúc lợi khác

Câu 16

Các loại hình sở hữu cơ bản ở nước ta hiện nay?

a. Sở hữu hỗn hợp, sở hữu nhà nước sở hữu tư nhân

b. Sở hữu hỗn hợp, sở hữu tư nhân

c. Sở hữu nhà nước, sở hữu toàn dân

d. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân

Câu trả lời đúng là: Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân

Câu 17

Các nhà nước trước chủ nghĩa tư bản chủ yếu can thiệp bằng:

a. Bạo lực, cưỡng bức siêu kinh tế

b. Giáo dục

c. Hệ thống pháp luật, giáo dục

d. Tuyên truyền, thu thuế

Câu trả lời đúng là: Bạo lực, cưỡng bức siêu kinh tế

Câu 18

Các yếu tố cấu thành lượng giá trị hàng hoá gồm:

a. c, v, m

b. k, p, z

c. m, m’, c

d. M, p

Câu trả lời đúng là: c, v, m

Câu 19

Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của Các Mác?

a. Lao động chân tay, lao động trí óc

b. Lao động cụ thể, lao động trừu tượng

c. Lao động giản đơn, lao động phức tạp

d. Lao động tư nhân, lao động xã hội

Câu trả lời đúng là: Lao động cụ thể, lao động trừu tượng

Câu 20

Chỉ số phát triển con người (HDI) bao gồm các tiêu chí:

a. Chất lượng y tế, cơ sở hạ tầng, thành tựu giáo dục

b. Thu nhập bình quân đầu người, tuổi thọ bình quân, thành tựu giáo dục

c. Tổng thu nhập quốc dân, chất lượng y tế, cơ sở hạ tầng

d. Tuổi thọ bình quân, thành tựu giáo dục, tổng thu nhập quốc dân

Câu trả lời đúng là: Thu nhập bình quân đầu người, tuổi thọ bình quân, thành tựu giáo dục

Câu 21

Chọn các ý đúng về mối quan hệ giữa tăng năng suất lao động và giá trị hàng hóa?

a. Năng suất lao động tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hóa giảm

b. Năng suất lao động tăng lên thì lượng gái trị mới (c+v) của đơn vị hàng hóa giảm xuống tuyệt đối

c. Năng suất lao động xã hội càng tăng, lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm càng nhiều

d. Năng suất lao động xã hội càng tăng, thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa càng tăng

Câu trả lời đúng là: Năng suất lao động tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hóa giảm

Câu 22

Chọn nhận định đúng nói về Cácten

a. Hình thức độc quyền có trình độ và quy mô lớntheo hình thức liên kết dọc

b. Hình thức độc quyền nhằm thống nhất cả việc sản xuất, tiêu thụ, tài vụ đều do một ban quản trị quản lý

c. Hình thức tổ chức độc quyền giữ độc lập về sản xuất, mất độc lập về lưu thông: mọi việc mua – bán do một ban quản trị chung đảm nhận

d. Hình thức tổ chức độc quyền giữa các nhà tư bản ký hiệp nghị thỏa thuận với nhau về giá cả, quy mô sản lượng, thị trường tiêu thụ, kỳ hạn thanh toán

Câu trả lời đúng là: Hình thức tổ chức độc quyền giữa các nhà tư bản ký hiệp nghị thỏa thuận với nhau về giá cả, quy mô sản lượng, thị trường tiêu thụ, kỳ hạn thanh toán

Câu 23

Chọn ý đúng trong các phương án dưới đây

a. Để đo lường giá trị hàng hóa nhất thiết phải là tiền mặt

b. Giá trị của hàng hóa tiền tệ thay đổi theo sự thay đổi của số lượng lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó.

c. Giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền gọi là giá trị sử dụng của hàng hóa

d. Giá trị hàng hóa tiền tệ (vàng) thay đổi ảnh hưởng rất lớn đến “chức năng” tiêu chuẩn giá cả của nó

Câu trả lời đúng là: Giá trị của hàng hóa tiền tệ thay đổi theo sự thay đổi của số lượng lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó.

Câu 24

Chọn ý đúng trong các ý sau:

a. Lao động trừu tượng không phải là một phạm trù lịch sử riêng có của sản xuất hàng hóa.

b. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị

c. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa chỉ phản ánh tính chất tư nhân của người sản xuất hàng hóa.

d. Trong nền sản xuất hàng hóa, lao động tư nhân và lao động xã hội là hai lao động khác nhau

Câu trả lời đúng là: Lao động trừu tượng tạo ra giá trị

Câu 25

Chọn ý đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?

a. Bất cứ vật gì có giá trị sử dụng cũng đều là hàng hóa

b. Con người ở bất kỳ thời đại nào cũng đều cần đến các giá trị sử dụng khác nhau của vật phẩm

c. Một vật khi đã là hàng hóa thì không nhất thiết nó phải có giá trị sử dụng

d. Một vật muốn trở thành hàng hóa thì giá trị sử dụng của nó không cần phải là vật được sản xuất ra để bán, để trao đổi

Câu trả lời đúng là: Con người ở bất kỳ thời đại nào cũng đều cần đến các giá trị sử dụng khác nhau của vật phẩm

Câu 26

Chọn ý đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?

a. Chất của giá trị là lao động

b. Giá trị hàng hóa không biểu hiện quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa

c. Sản phẩm nào không có lao động của người sản xuất kết tinh trong đó thì nó vẫn có giá trị

d. Sản phẩm nào lao động hao phí để sản xuất ra chúng càng nhiều thì giá trị càng thấp

Câu trả lời đúng là: Chất của giá trị là lao động

Câu 27

Chọn ý đúng về lao động trừu tượng?

a. Lao động trừu tượng có trong mọi nền sản xuất

b. Lao động trừu tượng không phải là sự tiêu hao sức lao động (tiêu hao sức bắp thịt, thần kinh) của người sản xuất hàng hóa nói chung.

c. Lao động trừu tượng là lao động của người sản xuất hàng hóa khi đã gạt bỏ những hình thức cụ thể của nó

d. Tất cả sự hao phí sức lao dộng nào về mặt sinh lý đều là lao động trừu tượng

Câu trả lời đúng là: Lao động trừu tượng là lao động của người sản xuất hàng hóa khi đã gạt bỏ những hình thức cụ thể của nó

Câu 28

Chọn ý đúng về mục đích của sản xuất hàng hóa?

a. Các hình thái giá trị

b. Đổi hàng lấy hàng

c. Giá trị sử dụng

d. Giá trị, là lợi nhuận

Câu trả lời đúng là: Giá trị, là lợi nhuận

Câu 29

Chọn ý đúng về mục đích của sản xuất hàng hóa?

a. Lao động của người sản xuất hàng hóa chỉ mang tính chất tư nhân

b. Mục đích của sản xuất hàng hóa giá trị sử dụng

c. Sản xuất hàng hóa là sản xuất để người sản xuất ra nó tiêu dùng

d. Sản xuất hàng hóa là sản xuất để trao đổi, mua bán, không phải để người sản xuất ra nó tiêu dùng

Câu trả lời đúng là: Sản xuất hàng hóa là sản xuất để trao đổi, mua bán, không phải để người sản xuất ra nó tiêu dùng

Câu 30

Chọn ý đúng về năng suất lao động

a. Có hai loại năng suất lao động: năng suất lao động cá biệt và năng suất lao động xã hội

b. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với năng suất lao động xã hội

c. Muốn giảm giá trị của mỗi đơn vị hàng hóa xuống, thì ta phải giảm năng suất lao động xã hội

d. Trên thị trường, hàng hóa được trao đổi theo giá trị cá biệt

Câu trả lời đúng là: Có hai loại năng suất lao động: năng suất lao động cá biệt và năng suất lao động xã hội

Câu 31

Chọn ý đúng về năng suất lao động:

a. Muốn tăng giá trị của mỗi đơn vị hàng hóa xuống, thì ta phải tăng năng suất lao động xã hội. Năng suất lao động xã hội càng tăng, thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa càng tăng

b. Năng suất lao động là năng lực sản xuất của lao động, được tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian hoặc số lượng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

c. Năng suất lao động xã hội càng tăng, lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm càng ít

d. Năng suất lao động xã hội càng tăng, thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa càng tăng

Câu trả lời đúng là: Năng suất lao động là năng lực sản xuất của lao động, được tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian hoặc số lượng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

Câu 32

Chọn ý không đúng trong các nhận định sau

a. Lúc đầu có nhiều kim loại đóng vai trò tiền tệ, nhưng về sau được cố định lại ở kim loại quý: vàng, bạc và cuối cùng là bạc

b. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất cho các hàng hóa khác

c. Tiền tệ là một hình thái giá trị của hàng hóa, là sản phẩm của quá trình phát triển sản xuất và trao đổi hàng hóa

d. Tiền tệ xuất hiện là kết quả phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa

Câu trả lời đúng là: Lúc đầu có nhiều kim loại đóng vai trò tiền tệ, nhưng về sau được cố định lại ở kim loại quý: vàng, bạc và cuối cùng là bạc

Câu 33

Chọn ý không đúng trong các phương án sau

a. Chức năng cất trữ làm cho tiền trong lưu thông thích ứng một cách tự phát với nhu cầu tiền cần thiết cho lưu thông

b. Để làm chức năng phương tiện cất trữ, tiền phải có đủ giá trị

c. Làm phương tiện cất trữ, tức là tiền được đi vào lưu thông

d. Tiền là đại biểu cho của cải xã hội dưới hình thái giá trị, nên cất trữ tiền là một hình thức cất trữ của cải

Câu trả lời đúng là: Làm phương tiện cất trữ, tức là tiền được đi vào lưu thông

Câu 34

Chọn ý không đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?

a. Giá trị là một phạm trù gắn liền với nền sản xuất hàng hóa

b. Giá trị là một phạm trù lịch sử

c. Giá trị là nội dung, là cơ sở của giá trị trao đổi

d. Giá trị là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa

Câu trả lời đúng là: Giá trị là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa

Câu 35

Chọn ý không đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?

a. Giá trị sử dụng chỉ thể hiện khi con người sử dụng hay tiêu dùng

b. Giá trị sử dụng hay công dụng của hàng hóa là do thuộc tính xã hội của vật thể hàng hóa quyết định.

c. Giá trị sử dụng là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người

d. Số lượng giá trị sử dụng của một vật không phải ngay một lúc đã phát hiện ra được hết, mà nó được phát hiện dần dần trong quá trình phát triển của khoa học – kỹ thuật.

Câu trả lời đúng là: Giá trị sử dụng hay công dụng của hàng hóa là do thuộc tính xã hội của vật thể hàng hóa quyết định.

Câu 36

Chọn ý không đúng về lao động cụ thể?

a. Lao động cụ thể cũng lả phạm trù lịch sử

b. Lao động cụ thể là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định.

c. Mỗi lao động cụ thể có mục đích riêng, đối tượng riêng, phương tiện riêng, phương pháp riêng và kết quả riêng.

d. Mỗi lao động cụ thể tạo ra một loại giá trị sử dụng nhất định

Câu trả lời đúng là: Lao động cụ thể cũng lả phạm trù lịch sử

Câu 37

Chọn ý không đúng về năng suất lao động

a. Năng suất lao động có ảnh hưởng đến giá trị xã hội của hàng hóa chính là năng suất lao động xã hội.

b. Năng suất lao động là năng lực sản xuất của lao động, được tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian hoặc số lượng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

c. Năng suất lao dộng xã hội càng giảm, thì thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa càng tăng

d. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động tác động như nhau đối với lượng giá trị hàng hóa.

Câu trả lời đúng là: Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động tác động như nhau đối với lượng giá trị hàng hóa.

Câu 38

Chọn ý không đúng về sản xuất hàng hóa

a. Sản xuất hàng hóa là mô hình kinh tế khép kín, mang tính tự cấp tự túc

b. Sản xuất hàng hóa quy mô lớn có ưu thế so với sản xuất tự cấp tự túc về quy mô

c. Sự phát triển sản xuất hàng hóa làm cho phân công lao động xã hội ngày càng sâu sắc

d. Tính tách biệt về kinh tế đòi hỏi người sản xuất hàng hóa phải năng động trong sản xuất – kinh doanh để sản xuất và tiêu thụ hàng hóa

Câu trả lời đúng là: Sản xuất hàng hóa là mô hình kinh tế khép kín, mang tính tự cấp tự túc

Câu 39

Chu kỳ kinh tế trong chủ nghĩa tư bản gồm các giai đoạn:

a. Khủng hoảng, phục hồi, hưng thịnh

b. Khủng hoảng, tiêu điều, phục hồi, hưng thịnh

c. Khủng hoảng, tiêu điều, phục hồi, hưng thịnh, tiêu điều

d. Tiêu điều, khủng hoảng, phục hồi, hưng thịnh

Câu trả lời đúng là: Khủng hoảng, tiêu điều, phục hồi, hưng thịnh

Câu 40

Chức năng nào của tiền tệ không đòi hỏi phải là tiền vàng?

a. Chức năng phương tiện cất trữ, thước đo giá trị

b. Chức năng phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán

c. Chức năng thước đo giá trị, tiền tệ thế giới

d. Chức năng thước đo giá trị, tiền tệ thế giới

Câu trả lời đúng là: Chức năng phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán

Câu 41

Có hai loại năng suất lao động là:

a. Cá biệt, xã hội

b. Cá thể, tiểu chủ

c. Cụ thể, trừu tượng

d. Tư nhân, công cộng

Câu trả lời đúng là: Cá biệt, xã hội

Câu 42

Công thức chung của tư bản kí hiệu là:

a. H – H’

b. H – T – H’

c. T – H – T’

d. T – T’

Câu trả lời đúng là: T – H – T’

Câu 43

Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn kí hiệu là:

a. H – H’

b. H – T – H’

c. T – H – T’

d. T – T’

Câu trả lời đúng là: H – T – H’

Câu 44

Cung cầu tạm thời cân bằng; giá cả trùng hợp với giá trị. Bề mặt nền kinh tế người ta thường gọi là:

a. Bão hòa

b. Khủng hoảng thiếu

c. Khủng hoảng thừa

d. Lạm phát

Câu trả lời đúng là: Bão hòa

Câu 45

Cùng với quá trình tích tụ và tập trung sản xuất trong công nghiệp cũng diễn ra quá trình tích tụ, tập trung tư bản trong ngân hàng dẫn đến hình thành các tổ chức độc quyền trong lĩnh vực nào?

a. Bất động sản

b. Liên kết giữa doanh nghiệp và ngân hàng

c. Lưu thông hàng hóa

d. Ngân hàng

Câu trả lời đúng là: Ngân hàng

Câu 46

Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất diễn ra hơn 200 năm trước, thúc đẩy chủ nghĩa tư bản chuyển đổi từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp, cách mạng công nghệ thông tin hiện nay đang thúc đẩy nền kinh tế tư bản chủ nghĩa chuyển từ kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nào?

a. Kinh tế công nghiệp và hậu công nghiệp

b. Kinh tế nông nghiệp

c. Kinh tế tri thức

d. Kinh tế tư nhân

Câu trả lời đúng là: Kinh tế tri thức

Câu 47

Cuộc khủng hoảng đầu tiên diễn ra trên quy mô thế giới nổ ra vào năm nào?

a. 1825

b. 1835

c. 1847

d. 1857

Câu trả lời đúng là: 1847

Câu 48

Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra ở đâu?

a. Anh

b. Mĩ

c. Pháp

d. Tây Ban Nha

Câu trả lời đúng là: Anh

Câu 49

Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm nào?

a. 1825

b. 1835

c. 1845

d. 1855

Câu trả lời đúng là: 1825

Câu 50

Cuộc khủng hoảng nhẹ xảy ra giữa hai cuộc khủng hoảng lớn, được gọi là:

a. Khủng hoảng cơ cấu

b. Khủng hoảng tài chính

c. Khủng hoảng thừa

d. Khủng hoảng trung gian

Câu trả lời đúng là: Khủng hoảng trung gian

Câu 51

Cuộc khủng hoảng xảy ra trong từng ngành, từng lĩnh vực riêng biệt, được gọi là:

a. Khủng hoảng cơ cấu

b. Khủng hoảng dầu mỏ

c. Khủng hoảng tiền tệ

d. Khủng hoảng trung gian

Câu trả lời đúng là: Khủng hoảng cơ cấu

Câu 52

Để có thể thực hiện tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa cần có yếu tố nào?

a. Có khủng hoảng kinh tế

b. Có lạm phát

c. Có tích lũy tư bản

d. Sự thống nhất giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng

Câu trả lời đúng là: Có tích lũy tư bản

Câu 53

Để đo lường giá trị hàng hóa không cần thiết phải là tiền mặt mà chỉ cần so sánh với lượng vàng nào đó trong ý tưởng. Sở dĩ có thế làm được như vậy vì giữa giá trị của vàng và giá trị của hàng hóa trong thực tế đã có một tỷ lệ nhất định. Cơ sở của tỷ lệ đó là:

a. Giá trị của đồng tiền

b. Quan hệ cung – cầu

c. Thời gian lao động xã hội cần thiết hao phí để sản xuất ra hàng hóa đó

d. Tình hình tăng trưởng kinh tế

Câu trả lời đúng là: Thời gian lao động xã hội cần thiết hao phí để sản xuất ra hàng hóa đó

Câu 54

Để làm chức năng lưu thông hàng hóa đòi hỏi phải là:

a. Kim cương

b. Tất cả các kim loại quý

c. Tiền mặt

d. Tiền vàng

Câu trả lời đúng là: Tiền mặt

Câu 55

Địa tô chênh lệch được tính bằng:

a. Giá cả sản xuất cá biệt + Giá cả sản xuất chung

b. Giá cả sản xuất cá biệt

c. Giá cả sản xuất chung – Giá cả sản xuất cá biệt

d. Toàn bộ giá cả sản xuất

Câu trả lời đúng là: Giá cả sản xuất chung – Giá cả sản xuất cá biệt

Câu 56

Địa tô phong kiến chỉ phản ánh quan hệ sản xuất giữa các giai cấp:

a. Địa chủ, công nhân nông nghiệp làm thuê

b. Địa chủ, nông dân

c. Địa chủ, tư bản kinh doanh nông nghiệp, công nhân nông nghiệp làm thuê

d. Tư sản, vô sản

Câu trả lời đúng là: Địa chủ, nông dân

Câu 57

Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh quan hệ sản xuất giữa các giai cấp:

a. Địa chủ, nông dân

b. Địa chủ, tư bản kinh doanh nông nghiệp, công nhân nông nghiệp làm thuê

c. Tư sản, công nhân nông nghiệp làm thuê, nông dân

d. Tư sản, vô sản

Câu trả lời đúng là: Địa chủ, tư bản kinh doanh nông nghiệp, công nhân nông nghiệp làm thuê

Câu 58

Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: “… là tiền công được biểu hiện bằng số lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mà công nhân mua được bằng tiền công danh nghĩa của mình”.

a. Giá cả tư liệu sinh hoạt

b. Giá trị sức lao động

c. Tiền công danh nghĩa

d. Tiền công thực tế

Câu trả lời đúng là: Tiền công thực tế

Câu 59

Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: C.Mác đã vạch ra rằng, “xu hướng chung của sản xuất tư bản chủ nghĩa không phải là … mức tiền công trung bình mà là hạ thấp mức tiền công ấy”.

a. Giữ nguyên

b. Hạ thấp

c. Nâng cao

d. So sánh

Câu trả lời đúng là: Nâng cao

Câu 60

Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:

 “… là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và tiếp diễn một cách liên tục không ngừng”.

a. Tái sản xuất

b. Tích lũy tư bản

c. Tích tụ tư bản

d. Tư bản tiềm thế

Câu trả lời đúng là: Tái sản xuất

Câu 61

Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:

“… là giá cả sức lao động, nên nó có thể tăng lên hay giảm xuống tùy theo sự biến động của quan hệ cung – cầu về hàng hóa sức lao động trên thị trường”.

a. Hàng hóa

b. Tiền công danh nghĩa

c. Tiền công thực tế

d. Tư liệu sinh hoạt

Câu trả lời đúng là: Tiền công danh nghĩa

Câu 62

Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:

“Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân mà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho…”

a. Địa chủ

b. Nhà nước

c. Nhà tư sản

d. Nông dân

Câu trả lời đúng là: Địa chủ

Câu 63

Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:

“Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất do các quan hệ sở hữu khác nhau về…, mà khởi thủy là chế độ tư hữu nhỏ về tư liệu sản xuất, đã xác định người sở hữu tư liệu sản xuất là người sở hữu sản phẩm lao động”.

a. Đối tượng lao động

b. Người lao động

c. Quan hệ sản xuất

d. Tư liệu sản xuất

Câu trả lời đúng là: Tư liệu sản xuất

Câu 64

Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:

“Thời gian sản xuất là thời gian tư bản nằm ở trong lĩnh vực…”

a. Lưu thông

b. Phân phối

c. Sản xuất

d. Trao đổi

Câu trả lời đúng là: Sản xuất

Câu 65

Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:

Khi khủng hoảng thừa xảy ra, tình trạng thừa hàng hóa không phải là so với nhu cầu của xã hội, mà là “thừa” so với sức mua có hạn của…”

a. Người giàu

b. Nhà tư bản

c. Quần chúng lao động

d. Toàn xã hội

Câu trả lời đúng là: Quần chúng lao động

Câu 66

Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn thiện nhận định của V.I.Lênin:  “… là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp”.

a. Giai cấp tư sản

b. Giai cấp vô sản

c. Tổ chức độc quyền

d. Tư bản tài chính

Câu trả lời đúng là: Tư bản tài chính

Câu 67

Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm trong nhận định của V.I. Lênin:

“Sự tập trung sản xuất khi phát triển tới một mức độ nhất định, lại dẫn tới…”.

a. Cơ giới hóa

b. Độc quyền

c. Tư bản hóa

d. Tỷ suất giá trị thặng dư

Câu trả lời đúng là: Độc quyền

Câu 68

Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm với nhận định của C.Mác: “Trong công xã Ấn Độ thời cổ đại, lao động đã có sự phân công xã hội, nhưng các sản phẩm lao động không trở thành…”.

a. Giá trị thặng dư

b. Hàng hóa

c. Sức lao động

d. Tư bản

Câu trả lời đúng là: Hàng hóa

Câu 69

Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm:

“Cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của chủ nghĩa tư bản là… của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê”.

a. Đầu tư cho khoa học công nghệ

b. Quan hệ bình đẳng

c. Quan hệ bóc lột

d. Trao đổi ngang giá

Câu trả lời đúng là: Quan hệ bóc lột

Câu 70

Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm:

“Để đo lường giá trị hàng hóa không cần thiết phải là tiền mặt mà chỉ cần so sánh với lượng… nào đó trong ý tưởng”.

a. Đồng

b. Giá trị sử dụng

c. Hàng hóa

d. Vàng

Câu trả lời đúng là: Vàng

Câu 71

Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm:

“Những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản: mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về…”

a. Quan hệ sản xuất

b. Tồn tại xã hội

c. Tư liệu sản xuất

d. Ý thức xã hội

Câu trả lời đúng là: Tư liệu sản xuất

Câu 72

Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm:

“Thực chất quá trình tích lũy nguyên thủy của chủ nghĩa tư bản là quá trình tích lũy tiền tệ nhờ vào những biện pháp ăn cướp, tước đoạt đối với những người sản xuất hàng hóa nhỏ vả nông dân tự do: nhờ vào hoạt động buôn bán, trao đổi…, qua đó mà thực hiện sự bóc lột, nô dịch đối với những nước lạc hậu”.

a. Bóc lột

b. Giá trị thặng dư

c. Không ngang giá

d. Ngang giá

Câu trả lời đúng là: Không ngang giá

Câu 73

Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm:

Về quá trình tích lũy nguyên thủy của chủ nghĩa tư bản. C.Mác cho rằng, “đó là lịch sử đầy … và…, không giống như một câu chuyện tình ca, nó được sử sách ghi chép lại bằng những trang đẫm máu và lửa không bao giờ phai”.

a. Hào hùng, anh dũng

b. Máu và lửa

c. Máu, bùn nhơ

d. Máu, nước mắt

Câu trả lời đúng là: Máu, bùn nhơ

Câu 74

Điền từ, cụm từ vào chỗ chấm:

“Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động, hay giá cả của sức lao động nhưng lại biểu hiện ra bề ngoài thành giá cả của…”

a. Hàng hóa

b. Lao động

c. Tư liệu sản xuất

d. Tư liệu sinh hoạt

Câu trả lời đúng là: Lao động

Câu 75

Điền từ, cụm từ vào chỗ chấm:

“Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều kiện sản xuất bình thường của xã hội với một trình độ lao động thành thạo trung bình và một … trung bình của xã hội”.

a. Cường độ lao động

b. Điều kiện lao động

c. Kỹ thuật

d. Năng suất lao động

Câu trả lời đúng là: Cường độ lao động

Câu 76

Độc quyền kinh doanh ruộng đất theo kiểu tư bản chủ nghĩa là nguyên nhân sinh ra:

a. Địa tô chênh lệch

b. Địa tô tuyệt đối

c. Giai cấp công nhân

d. Sưu

Câu trả lời đúng là: Địa tô chênh lệch

Câu 77

Độc quyền tư hữu về ruộng đất là nguyên nhân sinh ra:

a. Địa tô chênh lệch I

b. Địa tô chênh lệch II

c. Địa tô tuyệt đối

d. Sưu

Câu trả lời đúng là: Địa tô tuyệt đối

Câu 78

Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc là:

a. frăng

b. Fun St’zelinh

c. Nhân dân tệ

d. Yên

Câu trả lời đúng là: Nhân dân tệ

Câu 79

Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng chủ yếu của các nhân tố nào?

a. Giá trị của tiền, quan hệ cung – cầu về hàng hóa, giá trị sử dụng của hàng hóa

b. Giá trị hàng hóa, giá trị của tiền, quan hệ cung – cầu về hàng hóa

c. Năng suất lao động, lượng giá trị hàng hóa

d. Sức mua của đồng tiền, cung cầu thị trường

Câu trả lời đúng là: Giá trị hàng hóa, giá trị của tiền, quan hệ cung – cầu về hàng hóa

Câu 80

Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của:

a. Giá trị hàng hóa

b. Giá trị sử dụng

c. Lao động cụ thể

d. Lao động phức tạp

Câu trả lời đúng là: Giá trị hàng hóa

Câu 81

Giá trị hàng hóa sức lao động được quyết định bởi:

a. Lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất ra nó

b. Nhu cầu của người sử dụng lao động

c. Sự phát triển bởi khoa học kỹ thuật

d. Tình hình giá cả thị trường

Câu trả lời đúng là: Lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất ra nó

Câu 82

Giá trị sử dụng hay công dụng của hàng hóa là do yếu tố nào của vật thể hàng hóa quyết định?

a. Năng suất lao động

b. Thuộc tính tự nhiên

c. Thuộc tính xã hội

d. Ý thức xã hội

Câu trả lời đúng là: Thuộc tính tự nhiên

Câu 83

Hao mòn về vật chất, hao mòn về cơ học có thể nhận thấy, được gọi là:

a. Hao mòn bộ phận

b. Hao mòn hữu hình

c. Hao mòn toàn bộ

d. Hao mòn vô hình

Câu trả lời đúng là: Hao mòn hữu hình

Câu 84

Hiện nay chúng ta thực hiện hình thức phân phối nào là chủ đạo?

a. Phân phối ngoài thù lao lao động thông qua các quỹ phúc lợi khác

b. Phân phối theo lao động

c. Phân phối theo tài sản

d. Phân phối theo vốn đóng góp

Câu trả lời đúng là: Phân phối theo lao động

Câu 85

Hình thái nào là hình thái phôi thai của giá trị?

a. Hình thái chung của giá trị

b. Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng

c. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên

d. Hình thái tiền tệ

Câu trả lời đúng là: Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên

Câu 86

Hình thức biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?

a. Quy luật giá cả độc quyền

b. Quy luật giá cả sản xuất

c. Quy luật giá trị

d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao

Câu trả lời đúng là: Quy luật lợi nhuận độc quyền cao

Câu 87

Hình thức tiền công mà số lượng của nó ít hay nhiều tùy theo thời gian lao động của công nhân (giờ, ngày, tháng) dài hay ngắn, được gọi là:

a. Công ích

b. Công nhật

c. Tiền công, tính theo sản phẩm

d. Tiền công, tính theo thời gian

Câu trả lời đúng là: Tiền công, tính theo thời gian

Câu 88

Hình thức tiền công mà số lượng của nó phụ thuộc vào số lượng sản phẩm hay số luợng những bộ phận của sản phẩm mà công nhân đã sản xuất ra hoặc là số lượng công việc đã hoàn thành, được gọi là:

a. Công nhật

b. Lao động thời vụ

c. Tiền công tính theo sản phẩm

d. Tiền công tính theo thời gian

Câu trả lời đúng là: Tiền công tính theo sản phẩm

Câu 89

Hoạt động nào của con người được xem là cơ bản nhất, là cơ sở của đời sống xã hội?

a. Giáo dục, y tế

b. Hoạt động chính trị – xã hội

c. Hoạt động sản xuất của cải vật chất

d. Thực nghiệm khoa học

Câu trả lời đúng là: Hoạt động sản xuất của cải vật chất

Câu 90

Học thuyết nào của Các Mác được coi là hòn đá tảng?

a. Học thuyết giá trị thặng dư

b. Học thuyết giá trị

c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

d. Tái sản xuất mở rộng

Câu trả lời đúng là: Học thuyết giá trị thặng dư

Câu 91

Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì:

a. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần

b. Tổng số hàng hóa tăng lên 2 lần, giá trị một hàng hóa giảm 2 lần

c. Tổng số hàng hóa tăng lên 4 lần

d. Tổng số hàng hóa và giá trị một hàng hóa không đổi

Câu trả lời đúng là: Tổng số hàng hóa tăng lên 2 lần, giá trị một hàng hóa giảm 2 lần

Câu 92

Khi số lượng tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng tiền vàng hay bạc mà nó đại diện thường dẫn đến hiện tượng?

a. Cung, cầu thị trường cân bằng

b. Giá cả bằng giá trị

c. Giá cả hàng hóa rẻ

d. Lạm phát

Câu trả lời đúng là: Lạm phát

Câu 93

Khi trao đổi hàng hóa vượt khỏi biên giới quốc gia thì nó thực hiện chức năng?

a. Phương tiện cất trữ

b. Phương tiện lưu thông

c. Thước đo giá trị

d. Tiền tệ thế giới

Câu trả lời đúng là: Tiền tệ thế giới

Câu 94

Khoản chênh lệch giữa lợi tức nhận gửi và lợi tức cho vay sau khi trừ đi các khoản chi phí kỹ thuật tiền tệ, được gọi là:

a. Lợi nhuận ngân hàng

b. Sưu

c. Thuế

d. Tô

Câu trả lời đúng là: Lợi nhuận ngân hàng

Câu 95

Khủng hoảng trong nông nghiệp thường kéo dài hơn khủng hoảng trong công nghiệp là do:

a. Chế độ độc quyền tư hữu về ruộng đất

b. Chế độ phân chia ruộng đất

c. Giá cả nông sản tăng mạnh

d. Thương lái dìm giá

Câu trả lời đúng là: Chế độ độc quyền tư hữu về ruộng đất

Câu 96

Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi hoặc mua bán trên thị trường?

a. Kinh tế cá thể, tiểu chủ

b. Sản xuất hàng hóa

c. Sản xuất tự cấp tự túc

d. Sở hữu công cộng

Câu trả lời đúng là: Sản xuất tự cấp tự túc

Câu 97

Kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm do lao động tạo ra là nhằm để thỏa mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất?

a. Kinh tế nhà nước

b. Kinh tế tư nhân

c. Sản xuất hàng hóa

d. Sản xuất tự cấp tự túc

Câu trả lời đúng là: Sản xuất tự cấp tự túc

Câu 98

Lạm phát thường có các cấp độ?

a. Lạm phát chậm, lạm phát nhanh

b. Lạm phát nhẹ, lạm phát phi mã

c. Lạm phát vừa phải, lạm phát chậm, lạm phát phi mã, siêu lạm phát

d. Lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã, siêu lạm phát

Câu trả lời đúng là: Lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã, siêu lạm phát

Câu 99

Làm tăng thêm quy mô và sức mạnh của tư bản cá biệt, cạnh tranh sẽ gay gắt hơn, là đặc điểm cơ bản của:

a. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối

b. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

c. Tập trung tư bản

d. Tích tụ tư bản

Câu trả lời đúng là: Tích tụ tư bản

Câu 100

Lao động cụ thể tạo ra?

a. Cung – cầu hàng hóa

b. Cường độ lao động

c. Giá trị sử dụng

d. Giá trị

Câu trả lời đúng là: Giá trị sử dụng

Câu 101

Lao động cụ thể, lao động trừu tượng là:

a. Hai loại hình lao động khác nhau của hai lao động độc lập

b. Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa

c. Hai mặt của một hàng hóa

d. Tính chất của một sản phẩm

Câu trả lời đúng là: Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa

Câu 102

Lao động của người sản xuất hàng hóa vừa mang tính chất tư nhân, vừa mang tính xã hội. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội là cơ sở, mầm mống của yếu tố nào dưới đây trong kinh tế hàng hóa?

a. Đồ đá xuất hiện

b. Khủng hoảng

c. Lực lượng sản xuất phát triển

d. Năng suất lao động tăng

Câu trả lời đúng là: Khủng hoảng

Câu 103

Lao động đòi hỏi phải được đào tạo, huấn luyện thành lao động chuyên môn lành nghề mới có thể tiến hành được, được gọi là:

a. Lao động cụ thể

b. Lao động giản đơn

c. Lao động phổ thông

d. Lao động phức tạp

Câu trả lời đúng là: Lao động phức tạp

Câu 104

Lao động không công của công nhân ở các xí nghiệp độc quyền; một phần lao động không công của nhân công ở các xí nghiệp không độc quyền; một phần giá trị thặng dư của các nhà tư bản vừa và nhỏ bị mất đi do thua thiệt trong cuộc cạnh tranh; lao động thặng dư và đôi khi có một phần lao động tất yếu của những người sản xuất nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa, phụ thuộc là nguồn gốc của:

a. Địa tô

b. Lợi nhuận bình quân

c. Lợi nhuận độc quyền cao

d. Lợi tức

Câu trả lời đúng là: Lợi nhuận độc quyền cao

Câu 105

Lao động mà bất kỳ một người bình thường nào có khả năng lao động cũng có thể thực hiện được, được gọi là:

a. Lao động cụ thể

b. Lao động giản đơn

c. Lao động phức tạp

d. Lao động trí óc

Câu trả lời đúng là: Lao động giản đơn

Câu 106

Lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt, đó là:

a. Công cụ lao động, đối tượng lao động

b. Cường độ lao động, năng suất lao động

c. Đối tượng lao động có sẵn trong tự nhiên và đối tượng lao động đã qua chế biến

d. Lao động cụ thể lao động trừu tượng

Câu trả lời đúng là: Lao động cụ thể lao động trừu tượng

Câu 107

Lao động trừu tượng tạo ra?

a. Giá trị

b. Giá trị sử dụng

c. Quan hệ cung cầu

d. Tính hữu ích của vật phẩm

Câu trả lời đúng là: Giá trị

Câu 108

Lịch sử phát triển của lực lượng sản xuất và của năng suất lao động xã hội dưới chủ nghĩa tư bản đã trải qua các giai đoạn nào?

a. Đá, sắt, điện khí hóa

b. Đồ đá, công trường thủ công, đại công nghiệp cơ khí

c. Đồ đá, đồng, sắt

d. Hợp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp cơ khí

Câu trả lời đúng là: Hợp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp cơ khí

Câu 109

Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội đã và đang trải qua các kiểu tổ chức kinh tế là:

a. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, kinh tế tư bản nhà nước

b. Kinh tế thị trường, kinh tế nhà nước

c. Kinh tế tự nhiên, kinh tế tập thể

d. Sản xuất tự cấp tự túc, sản xuất hàng hóa

Câu trả lời đúng là: Kinh tế tự nhiên, kinh tế tập thể

Câu 110

Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã và đang trải qua mấy hình thái kinh tế xã hội?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu trả lời đúng là: 5

Câu 111

Loại địa tô thu trên mọi thứ đất, được gọi là:

a. Địa tô chênh lệch I

b. Địa tô chênh lệch II

c. Địa tô tuyệt đối

d. Lợi nhuận siêu ngạch

Câu trả lời đúng là: Địa tô tuyệt đối

Câu 112

Lúc đầu có nhiều kim loại đóng vai trò tiền tệ, nhưng về sau được cố định lại ở kim loại quý, cuối cùng là:

a. Bạc

b. Đồng

c. Kim cương

d. Vàng

Câu trả lời đúng là: Vàng

Câu 113

Lượng của tiền công phụ thuộc vào:

a. Giá cả hàng hóa

b. Giá trị sử dụng của hàng hóa

c. Nhu cầu tiêu dùng của con người

d. Thời gian lao động

Câu trả lời đúng là: Thời gian lao động

Câu 114

Lý luận địa tô tư bản chủ nghĩa của C.Mác không chỉ vạch rõ bản chất quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa trong nông nghiệp mà còn là cơ sở khoa học để xây dựng các chính sách gì đối với nông nghiệp và các ngành khác có liên quan đến đất đai có hiệu quả hơn?

a. Khoa học kỹ thuật

b. Phí

c. Quan hệ sở hữu

d. Thuế

Câu trả lời đúng là: Thuế

Câu 115

Lý thuyết “Cái vòng luẩn quẩn” và “cú huých” từ bên ngoài được tác giả nào dưới đây đưa ra?

a. A. Smith

b. D. Ricardo

c. Keynes

d. Paul A. Samuelson

Câu trả lời đúng là: Paul A. Samuelson

Câu 116

Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay?

a. Cơ chế tập trung quan liêu bao cấp

b. Kinh tế hàng hóa

c. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

d. Kinh tế tự cấp tự túc

Câu trả lời đúng là: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 117

Một hình thức độc quyền cao hơn cácten và xanhđica, nhằm thống nhất cả việc sản xuất, tiêu thụ, tài vụ đều do một ban quản trị quản lý?

a. Cônggơlômêrát

b. Côngxoócxiom

c. Liên minh kinh tế

d. Tơrớt

Câu trả lời đúng là: Tơrớt

Câu 118

Một trong những hình thức biểu hiện quan trọng của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự tham gia của yếu tố nào vào việc điều tiết quá trình kinh tế hiện nay?

a. Giai cấp công nhân

b. Giai cấp nông dân

c. Nhà nước tư sản

d. Toàn thể quần chúng nhân dân

Câu trả lời đúng là: Nhà nước tư sản

Câu 119

Mục đích chính mà các tổ chức độc quyền thi hành chính sách giá cả độc quyền là:

a. Bảo vệ thương hiệu

b. Chiếm đoạt một phần giá trị và giá trị thặng dư của những người khác

c. Nâng cao năng lực cạnh tranh

d. Tạo mô hình liên kết đa quốc gia

Câu trả lời đúng là: Nâng cao năng lực cạnh tranh

Câu 120

Nếu cung lớn hơn cầu, thì:

a. Giá cả < Giá trị

b. Giá cả = Giá trị

c. Giá cả > Giá trị

d. Khủng hoảng thiếu

Câu trả lời đúng là: Giá cả < Giá trị

Câu 121

Nếu cung nhỏ hơn cầu, thì:

a. Giá cả < Giá trị

b. Giá cả = Giá trị

c. Giá cả > Giá trị

d. Khủng hoảng thừa

Câu trả lời đúng là: Giá cả > Giá trị

Câu 122

Ngày làm việc 8 tiếng, thời gian lao động tất yếu là 2 tiếng, thời gian lao động thặng dư là 6 tiếng. Vậy, tỷ suất giá trị thặng dư sẽ là:

a. 100%

b. 200%

c. 300%

d. 400%

Câu trả lời đúng là: 300%

Câu 123

Ngày làm việc 8 tiếng, thời gian lao động tất yếu là 4 tiếng, thời gian lao động thặng dư là 4 tiếng. Vậy, tỷ suất giá trị thặng dư sẽ là:

a. 100%

b. 150%

c. 200%

d. 250%

Câu trả lời đúng là: 100%

Câu 124

Người có công phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là ai?

a. Adam Smith

b. C. Mác

c. Ph. Ăngghen

d. V.I. Lênin

Câu trả lời đúng là: C. Mác

Câu 125

Người mua cổ phiếu được gọi là:

a. Cổ đông

b. Cổ tức

c. Đại cử tri

d. Hội đồng quản trị

Câu trả lời đúng là: Cổ đông

Câu 126

Nhà nước áp dụng chính sách thuế nông nghiệp một phần dựa trên cơ sở nào?

a. Học thuyết giá trị thặng dư

b. Học thuyết giá trị

c. Lý luận địa tô tư bản chủ nghĩa của Các Mác

d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

Câu trả lời đúng là: Lý luận địa tô tư bản chủ nghĩa của Các Mác

Câu 127

Nhận định nào phản ánh chính xác bản chất của tái sản xuất giản đơn?

a. Quá trình làm cho quyền sở hữu trong nền kinh tế hàng hóa biến thành quyền chiếm đoạt tư bản chủ nghĩa

b. Quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn trước

c. Quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô như cũ

d. Tái sản xuất ra tư bản với quy mô ngày càng mở rộng

Câu trả lời đúng là: Quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô như cũ

Câu 128

Nhận định nào phản ánh chính xác bản chất của tái sản xuất mở rộng?

a. Phản ánh trực tiếp mối quan hệ giữa tư bản và lao động

b. Quá trình làm cho quyền sở hữu trong nền kinh tế hàng hóa biến thành quyền chiếm đoạt tư bản chủ nghĩa

c. Quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn trước

d. Quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô như cũ

Câu trả lời đúng là: Quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn trước

Câu 129

Nhận định sau của ai?

“Trong công xã Ấn Độ thời cổ đại, lao động đã có sự phân công xã hội, nhưng các sản phẩm lao động không trở thành hàng hóa… Chỉ có sản phẩm của những lao động tư nhân độc lập và không phụ thuộc vào nhau mới đối diện với nhau như là những hàng hóa”.

a. C. Mác

b. Hồ Chí Minh

c. Ph. Ăngghen

d. V.I. Lênin

Câu trả lời đúng là: C. Mác

Câu 130

Nhận định sau dùng để chỉ phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào?

Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư được thực hiện trên cơ sở kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi.

a. Đầu tư phát triển khoa học công nghệ

b. Giảm giá thành sản phẩm

c. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối

d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu trả lời đúng là: Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu 131

Những năm đầu thế kỷ XX, với sự phát triển hơn nữa của trình độ xã hội hóa lực lượng sản xuất đã dẫn đến yêu cầu khách quan cần có bộ phận nào phải đại biểu cho toàn bộ xã hội quản lý nền sản xuất?

a. Giai cấp vô sản

b. Hệ thống pháp luật

c. Nhà nước

d. Quần chúng nhân dân

Câu trả lời đúng là: Nhà nước

Câu 132

Nói đến mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là nói đến:

a. Công cụ lao động

b. Lực lượng sản xuất

c. Người lao động

d. Quan hệ sản xuất

Câu trả lời đúng là: Lực lượng sản xuất

Câu 133

Ở Mỹ, tiêu chuẩn giá cả của 1 đồng đôla có hàm lượng vàng là bao nhiêu?

a. 0.536662gr

b. 0.636662gr

c. 0.736662gr

d. 0.836662gr

Câu trả lời đúng là: 0.736662gr

Câu 134

Phạm trù nào dưới đây là phạm trù lịch sử?

a. Cơ sở hạ tầng

b. Cường độ lao động

c. Giá trị

d. Giá trị sử dụng

Câu trả lời đúng là: Giá trị

Câu 135

Phạm trù nào dưới đây là phạm trù lịch sử?

a. Cơ sở hạ tầng

b. Cường độ lao động

c. Giá trị sử dụng

d. Giá trị

Câu trả lời đúng là: Giá trị

Câu 136

Phạm trù nào dưới đây là vĩnh viễn?

a. Giá cả

b. Giá trị

c. Giá trị sử dụng

d. Quan hệ cung cầu

Câu trả lời đúng là: Giá trị sử dụng

Câu 137

Phạm trù nào dưới đây là vĩnh viễn?

a. Giá cả

b. Giá trị sử dụng

c. Giá trị

d. Quan hệ cung cầu

Câu trả lời đúng là: Giá trị sử dụng

Câu 138

Phần giá trị thặng dư thu được do tăng năng suất lao động cá biệt, làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó, được gọi là:

a. Giá trị thặng dư siêu ngạch

b. Khối lượng giá trị thặng dư

c. Lợi nhuận bình quân

d. Tỷ suất giá trị thặng dư

Câu trả lời đúng là: Giá trị thặng dư siêu ngạch

Câu 139

Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư được thực hiện bằng cách rút ngắn thời gian lao động tất yếu lại để kéo dài một cách tương ứng thời gian lao động thặng dư trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội trong điều kiện độ dài ngày lao động không đổi, được gọi là:

a. Bóc lột tư bản nguyên thủy

b. Sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối

c. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối

d. Tích tụ tư bản

Câu trả lời đúng là: Sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối

Câu 140

Phương thức sản xuất là sự thống nhất của các yếu tố nào?

a. Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng

b. Công cụ lao động, người lao động

c. Đối tượng lao động, công cụ lao động

d. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất

Câu trả lời đúng là: Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất

Câu 141

Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất?

a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất

b. Quan hệ trao đổi

c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất

d. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất

Câu trả lời đúng là: Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất

Câu 142

Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán, được gọi là:

a. Giá trị sử dụng

b. Giá trị

c. Hàng hóa

d. Tư bản khả biến

Câu trả lời đúng là: Hàng hóa

Câu 143

Sản xuất hàng hóa chỉ ra đời khi có đủ các điều kiện nào?

a. Chế độ tư hữu, sự chiếm đoạt của các cá nhân

b. Khoa học kỹ thuật phát triển, đồ đá xuất hiện

c. Phân công lao động xã hội, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất

d. Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất, đồ đồng

Câu trả lời đúng là: Phân công lao động xã hội, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất

Câu 144

Sở hữu tư bản độc quyền nhà nước là sở hữu tập thể của lực lượng nào?

a. Địa chủ

b. Giai cấp tư sản độc quyền

c. Giai cấp vô sản

d. Trí thức

Câu trả lời đúng là: Giai cấp tư sản độc quyền

Câu 145

Sự độc quyền tư hữu ruộng đất đã ngăn cản quá trình tự do di chuyển tư bản từ các ngành khác vào nông nghiệp và do đó đã ngăn cản quá trình bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận chủ yếu giữa các ngành nào?

a. Công nghiệp, dịch vụ

b. Công nghiệp, thương nghiệp

c. Dịch vụ, nông nghiệp

d. Nông nghiệp, công nghiệp

Câu trả lời đúng là: Nông nghiệp, công nghiệp

Câu 146

Sự hao mòn thuần túy về mặt giá trị, được gọi là:

a. Hao mòn bộ phận

b. Hao mòn hữu hình

c. Hao mòn toàn bộ

d. Hao mòn vô hình

Câu trả lời đúng là: Hao mòn vô hình

Câu 147

Sự thống trị của độc quyền đã làm sâu sắc thêm sự đối kháng giữa giai cấp tư sản với giai cấp vô sản và nhân dân lao động. Nhà nước tư bản có những chính sách như trợ cấp thất nghiệp, điều tiết thu nhập quốc dân, phát triển phúc lợi xã hội nhằm mục đích chính là gì?

a. Nâng cao đời sống nhân dân

b. Phát triển kinh tế

c. Tăng tuổi thọ nhân dân

d. Xoa dịu những mâu thuẫn

Câu trả lời đúng là: Xoa dịu những mâu thuẫn

Câu 148

Sự vận động của tiền tệ không chịu tác động trực tiếp của quy luật nào?

a. Cả a, b

b. Quy luật cạnh tranh thị trường

c. Quy luật cung, cầu về tiền tệ

d. Quy luật giá trị

Câu trả lời đúng là: Quy luật cung, cầu về tiền tệ

Câu 149

Sự vận động giá cả thị trường của hàng hoá có thể tăng lên, hạ xuống nhưng luôn tuân thủ nguyên tắc?

a. Cầu lớn hơn cung

b. Cầu nhỏ hơn cung

c. Cung – cầu luôn bằng nhau

d. Xoay quanh trục giá trị của nó

Câu trả lời đúng là: Xoay quanh trục giá trị của nó

Câu 150

Tạo điều kiện thuận lợi để tăng cường bóc lột giá trị thặng dư, đẩy nhanh tích tụ tư bản là đặc trưng cơ bản của:

a. Tăng cường độ lao động

b. Tăng năng suất lao động

c. Tập trung tư bản

d. Tư bản hóa giá trị thặng dư

Câu trả lời đúng là: Tập trung tư bản

Câu 151

Theo C.Mác, lao động phức tạp là lao động nào được nâng lên lũy thừa?

a. Lao động cụ thể

b. Lao động giản đơn

c. Lao động trí óc

d. Lao động trừu tượng

Câu trả lời đúng là: Lao động giản đơn

Câu 152

Theo Các Mác, bản thân tiền giấy không có giá trị mà chỉ là ký hiệu của:

a. Cường độ lao động

b. Lao động cụ thể

c. Năng suất lao động

d. Nén vàng

Câu trả lời đúng là: Nén vàng

Câu 153

Theo Các Mác, lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng:

a. Công dụng của hàng hóa

b. Quan hệ cung – cầu

c. Sức mua của đồng tiền

d. Thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu trả lời đúng là: Thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu 154

Theo Các Mác, trong giai đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản, khoảng bao nhiêu năm nền kinh tế tư bản chủ nghĩa lại phải trải qua một cuộc khủng hoảng kinh tế?

a. 15 – 20

b. 20 – 30

c. 5 – 10

d. 8 – 12

Câu trả lời đúng là: 8 – 12

Câu 155

Theo các nhà duy vật biện chứng, giai cấp nào có sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc cách mạng xã hội đưa đến sự chuyển biến từ phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa sang phương thức sản xuất Cộng sản chủ nghĩa?

a. Công nhân

b. Công nhân, nông dân

c. Công nhân, nông dân, trí thức

d. Nông dân

Câu trả lời đúng là: Công nhân

Câu 156

Theo sự phân tích của C.Mác và V.I.Lênin, đến một chừng mực nhất định, quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa sẽ bị phá vỡ và thay vào đó là một quan hệ sở hữu mới về tư liệu sản xuất là:

a. Không còn quan hệ sở hữu

b. Phương thức sản xuất

c. Sở hữu công cộng

d. Sở hữu tư nhân

Câu trả lời đúng là: Sở hữu công cộng

Câu 157

Theo sự phân tích của C.Mác và V.I.Lênin, đến một chừng mực nhất định, quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa sẽ bị phá vỡ và thay vào đó là một quan hệ sở hữu mới về tư liệu sản xuất. Điều đó cũng có nghĩa là phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa sẽ bị thủ tiêu và một phương pháp sản xuất mới là:

a. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ

b. Phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa

c. Phương thức sản xuất cộng sản nguyên thủy

d. Phương thức sản xuất phong kiến

Câu trả lời đúng là: Phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa

Câu 158

Theo V.I.Lênin, xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm của chủ nghĩa tư bản giai đoạn nào?

a. Chiếm đoạt ruộng đất

b. Đế quốc

c. Độc quyền

d. Tự do cạnh tranh

Câu trả lời đúng là: Tự do cạnh tranh

Câu 159

Theo V.I.Lênin, xuất khẩu tư bản là đặc điểm của chủ nghĩa tư bản giai đoạn nào?

a. Chiếm đoạt ruộng đất

b. Độc quyền

c. Tích lũy nguyên thủy

d. Tự do cạnh tranh

Câu trả lời đúng là: Độc quyền

Câu 160

Theo yêu cầu của quy luật giá trị, trong trao đổi phải tuân theo nguyên tắc:

a. Giá cả > Giá trị

b. Giá trị sử dụng có vai trò quyết định đến giá cả hàng hóa

c. Ngang giá

d. Trợ giá cho người nghèo

Câu trả lời đúng là: Ngang giá

Câu 161

Thời gian lưu thông bao gồm:

a. Thời gian bán, thời gian lao động

b. Thời gian dự trữ sản xuất, thời gian mua

c. Thời gian lao động, thời gian gián đoạn lao động

d. Thời gian mua, thời gian bán

Câu trả lời đúng là: Thời gian mua, thời gian bán

Câu 162

Thời gian tư bản nằm trong lĩnh vực sản xuất gồm:

a. Thời gian gián đoạn lao động, thời gian dự trữ sản xuất

b. Thời gian lao động, thời gian gián đoạn lao động, thời gian dự trữ sản xuất

c. Thời gian lao động, thời gian gián đoạn lao động, thời gian dự trữ sản xuất, thời gian bán

d. Thời gian mua, thời gian bán

Câu trả lời đúng là: Thời gian lao động, thời gian gián đoạn lao động, thời gian dự trữ sản xuất

Câu 163

Thực chất của địa tô chênh lệch là:

a. Giá trị thặng dư

b. Lợi nhuận siêu ngạch

c. Tư bản bất biến

d. Tư bản khả biến

Câu trả lời đúng là: Lợi nhuận siêu ngạch

Câu 164

Thuộc tính cơ bản của hàng hóa gồm:

a. Giá cả, giá trị

b. Giá trị sử dụng, thời gian lao động tất yếu

c. Giá trị, giá trị sử dụng

d. Tồn tại xã hội, ý thức xã hội

Câu trả lời đúng là: Giá trị, giá trị sử dụng

Câu 165

Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức biến tướng của:

a. Công nhật

b. Giá trị hàng hóa

c. Giá trị sử dụng của hàng hóa

d. Tiền công tính theo thời gian

Câu trả lời đúng là: Tiền công tính theo thời gian

Câu 166

Tiền tệ có mấy chức năng cơ bản?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu trả lời đúng là: 5

Câu 167

Tiền tệ làm chức năng thước đo giá trị phải là:

a. Đô la

b. Tiền giấy

c. Tiền vàng

d. Vật ngang giá

Câu trả lời đúng là: Tiền vàng

Câu 168

Tổ chức liên minh giữa các nhà tư bản lớn để tập trung vào trong tay phần lớn việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hóa nào đó nhằm mục đích thu được lợi nhuận độc quyền cao, gọi là:

a. Liên kết ngang

b. Liên minh kinh tế

c. Tổ chức độc quyền

d. Tổ chức hoạt động kinh tế

Câu trả lời đúng là: Tổ chức độc quyền

Câu 169

Toàn bộ các thể lực và trí lực ở trong thân thể một con người, trong nhân cách sinh động của con người, thể lực và trí lực mà con người phải làm cho hoạt động để sản xuất ra những vật có ích, được Các Mác gọi là:

a. Lao động cụ thể

b. Lao động giản đơn

c. Lao động phức tạp

d. Sức lao động

Câu trả lời đúng là: Sức lao động

Câu 170

Trái phiếu do chính phủ hay nhà nước phát hành được gọi là:

a. Chứng khoán

b. Cổ phiếu

c. Trái phiếu chính phủ

d. Trái phiếu đoanh nghiệp

Câu trả lời đúng là: Trái phiếu chính phủ

Câu 171

Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?

a. Phân phối

b. Sản xuất

c. Tiêu dùng

d. Trao đổi

Câu trả lời đúng là: Sản xuất

Câu 172

Trong các nhân tố tăng trưởng, phát triển kinh tế, chúng ta xác định nhân tố nào giữ vai trò quyết định nhất?

a. Các tác động phi kinh tế

b. Con người

c. Khoa học kỹ thuật

d. Vốn

Câu trả lời đúng là: Con người

Câu 173

Trong các nhân tố tạo thành lực lượng sản xuất, nhân tố giữ vai trò quyết định là:

a. Công cụ lao động

b. Người lao động

c. Quan hệ sản xuất

d. Tư liệu lao động

Câu trả lời đúng là: Người lao động

Câu 174

Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản cạnh tranh tự do, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:

a. Quy luật giá trị

b. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao

c. Quy luật lưu thông tiền tệ

d. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân

Câu trả lời đúng là: Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân

Câu 175

Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành:

a. Quy luật giá cả độc quyền

b. Quy luật giá cả sản xuất

c. Quy luật giá trị

d. Quy luật lưu thông tiền tệ

Câu trả lời đúng là: Quy luật giá cả độc quyền

Câu 176

Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị biểu liện thành:

a. Quy luật giá cả độc quyền

b. Quy luật giá cả sản xuất

c. Quy luật giá trị

d. Quy luật lưu thông tiền tệ

Câu trả lời đúng là: Quy luật giá cả sản xuất

Câu 177

Trong giai đoạn phát triển đầu tiên của sản xuất tư bản chủ nghĩa, khi kỹ thuật còn thấp, tiến bộ chậm chạp thì phương pháp chủ yếu để tăng giá trị thặng dư của nhà tư bản là:

a. Hạ thấp cường độ lao động

b. Hạ thấp giá cả nguyên vật liệu

c. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối

d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu trả lời đúng là: Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu 178

Trong lưu thông, lúc đầu tiền tệ xuất hiện dưới hình thức vàng thỏi, bạc nén. Dần dần nó được thay thế bằng:

a. Đồng euro

b. Đồng frăng

c. Đồng Fun St’zelinh

d. Tiền đúc

Câu trả lời đúng là: Tiền đúc

Câu 179

Trong lưu thông, lúc đầu tiền tệ xuất hiện dưới hình thức?

a. Đồng đôla

b. Đồng frăng

c. Tiền giấy

d. Vàng thỏi, bạc nén

Câu trả lời đúng là: Vàng thỏi, bạc nén

Câu 180

Trong nền kinh thế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?

a. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

b. Kinh tế nhà nước

c. Kinh tế tập thể

d. Kinh tế tư nhân

Câu trả lời đúng là: Kinh tế nhà nước

Câu 181

Trong nền sản xuất hàng hóa, giá trị của hàng hóa được quyết định bởi yếu tố nào?

a. Cung, cầu thị trường

b. Giá trị của tiền tệ

c. Giá trị sử dụng của hàng hóa

d. Lao động xã hội của người sản xuát hàng hóa

Câu trả lời đúng là: Lao động xã hội của người sản xuát hàng hóa

Câu 182

Tư bản cho vay là tư bản tiền tệ mà người chủ của nó cho nhà tư bản khác sử dụng trong một thời gian nhất định để nhận được số tiền lời nào đó. Số tiền lời đó được gọi là:

a. Giá trị thặng dư

b. Lợi tức

c. Phí

d. Tô

Câu trả lời đúng là: Lợi tức

Câu 183

Tư bản cho vay vận động theo công thức:

a. H – H’

b. H – T – H’

c. T – T’

d. T- H – T’

Câu trả lời đúng là: T – T’

Câu 184

Tư bản là:

a. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

b. Nguyên, nhiên vật liệu, phụ liệu, máy móc

c. Sức lao động của người công nhân, tiền tệ

d. Tiền, máy móc, nguyên nhiên vật liệu

Câu trả lời đúng là: Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

Câu 185

Tư liệu sản xuất bao gồm:

a. Đối tượng lao động, công cụ lao động

b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất

c. Người lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động

d. Quan hệ sở hữu, quản lý, phân phối

Câu trả lời đúng là: Đối tượng lao động, công cụ lao động

Câu 186

Tư tưởng kinh tế trong lập luận về “Bàn tay vô hình” do tác giả nào đưa ra trong lý thuyết kinh tế của mình?

a. A. Smith

b. D. Ricardo

c. M. Friedman

d. Paul A. Samuelson

Câu trả lời đúng là: A. Smith

Câu 187

Tuần hoàn của tư bản trải qua mấy giai đoạn?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu trả lời đúng là: 3

Câu 188

Tuần hoàn của tư bản trải qua mấy hình thái:

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu trả lời đúng là: 3

Câu 189

Tỷ suất lợi tức có đặc điểm:

a. 0 < tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân

b. Không thay đổi

c. Luôn lớn hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân

d. Nhỏ hơn 0

Câu trả lời đúng là: 0 < tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Câu 190

Xét về bản chất, tăng cường độ lao động cũng giống như kéo dài yếu tố nào?

a. Cầu về lao động

b. Cung về lao động

c. Thị hiếu tiêu dùng

d. Thời gian lao động

Câu trả lời đúng là: Thời gian lao động

Câu 191

Xuất khẩu tư bản gián tiếp là cho vay với mục đích trước hết để thu:

a. Độc quyền hàng hóa

b. Độc quyền sản xuất

c. Lợi ích chính trị

d. Lợi tức

Câu trả lời đúng là: Lợi tức

Câu 192

Yếu tố nào của tư liệu lao động là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế?

a. Công cụ lao động

b. Đối tượng lao động

c. Người lao động

d. Quan hệ sản xuất

Câu trả lời đúng là: Công cụ lao động

Câu 193

Yếu tố nào dưới đây đã làm cho những người sản xuất độc lập, đối lập với nhau, nhưng họ lại nằm trong hệ thống phân công lao động xã hội nên họ phụ thuộc lẫn nhau về sản xuất và tiêu dùng?

a. Cơ sở hạ tầng

b. Kiến trúc thượng tầng

c. Quan hệ sản xuất

d. Tư liệu sản xuất

Câu trả lời đúng là: Tư liệu sản xuất

Câu 194

Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra giá trị thặng dư của nhà tư bản?

a. Công cụ lao động

b. Đối tượng lao động

c. Tư bản bất biến

d. Tư bản khả biến

Câu trả lời đúng là: Tư bản khả biến

Câu 195

Yếu tố nói lên trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê nhưng chưa nói rõ quy mô bóc lột được gọi là:

a. Khối lượng giá trị thặng dư

b. Lợi nhuận bình quân

c. Tỷ suất giá trị thặng

d. Tỷ suất lợi nhuận

Câu trả lời đúng là: Tỷ suất giá trị thặng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang