You dont have javascript enabled! Please enable it! Kinh tế vĩ mô EG14 EHOU - VNCOUNT

Kinh tế vĩ mô EG14 EHOU

Môn học Kinh tế vĩ mô EG14 tại EHOU sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan và sâu sắc về hoạt động của nền kinh tế ở cấp độ quốc gia và toàn cầu. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá các yếu tố cơ bản như tổng sản phẩm quốc nội (GDP), lạm phát, thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế, và các chính sách kinh tế vĩ mô mà chính phủ và ngân hàng trung ương sử dụng để ổn định và phát triển nền kinh tế.

Trong suốt môn học, bạn sẽ được trang bị những kiến thức nền tảng về các mô hình kinh tế vĩ mô chủ yếu, giúp bạn hiểu rõ cách các biến số kinh tế tương tác và ảnh hưởng lẫn nhau. Chúng ta sẽ phân tích các yếu tố quyết định tổng cung và tổng cầu, cơ chế thị trường lao động, vai trò của đầu tư và tiết kiệm, cũng như tác động của thương mại quốc tế và dòng vốn đến nền kinh tế trong nước.

Một phần quan trọng của môn học sẽ tập trung vào việc nghiên cứu các chính sách kinh tế vĩ mô, bao gồm chính sách tài khóa (chi tiêu chính phủ và thuế) và chính sách tiền tệ (điều hành lãi suất và cung tiền). Chúng ta sẽ đánh giá hiệu quả và những hạn chế của các công cụ chính sách này trong việc giải quyết các vấn đề kinh tế như suy thoái, lạm phát cao, và thất nghiệp.

Môn học cũng sẽ đề cập đến các vấn đề kinh tế vĩ mô mang tính thời sự và toàn cầu, chẳng hạn như tăng trưởng bền vững, bất bình đẳng thu nhập, biến động tỷ giá hối đoái, và các cuộc khủng hoảng kinh tế. Việc phân tích những vấn đề này sẽ giúp bạn có cái nhìn thực tế và cập nhật về những thách thức và cơ hội mà các nền kinh tế đang phải đối mặt.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động tìm hiểu của bạn, môn học Kinh tế vĩ mô EG14 sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và công cụ phân tích cần thiết để hiểu rõ hơn về cách thức vận hành của nền kinh tế và đưa ra những nhận định sắc bén về các vấn đề kinh tế vĩ mô. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và thu được nhiều kiến thức bổ ích!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG14 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn EG14 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

Mã sản phẩm: EG14
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ EG14 -03 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 18.04.2025- THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án.

Câu 1: “Điểm vừa đủ” trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:

Ðúng✅=> a. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng 0

b. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp.

c. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp

d. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình.

Câu 2: “Điểm vừa đủ” trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:

Ðúng✅=> a. Chi tiêu bằng thu nhập (C = Y)

b. Chi tiêu của các hộ gia đình bằng 0

c. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp

d. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp

Câu 3: Biến nào sau đây có thể thay đổi mà gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu

Ðúng✅=> a. Chi tiêu hộ gia đình

b. Lao động

c. Mức giá

d. Tư bản

Câu 4: Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không  gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu

Ðúng✅=> a. Chi tiêu hộ gia đình

b. Lao động

c. Mức giá

d. Tư bản

Câu 5: Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu.

a. Cung tiến

b. Lãi suất

Ðúng✅=> c. Mức giá

d. Thuế suất

Câu 6: Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên?

a. Tăng tiền lương tối thiểu

b. Tăng trợ cấp thất nghiệp

c. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng

d. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.

Câu 7: Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu kỳ?

a. Tăng tiền lương tối thiểu.

b. Tăng trợ cấp thất nghiệp

c. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng.

d. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.

Câu 8: Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tài khóa chặt

a. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ

b. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ

c. Tăng chi tiêu Chính phủ

d. Tăng thuế

Câu 9: Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tài khóa lỏng

a. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ

b. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ

c. Tăng chi tiêu Chính phủ

d. Tăng thuế

Câu 10: Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tiền tệ mở rộng

a. Giảm chi tiêu Chính phủ

b. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ

c. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ

d. Tăng thuế

Câu 11: Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tiền tệ thu hẹp

a. Giảm giá đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối.

b. Ngân hàng trung ương (NHTƯ) khuyến khích các ngân hàng thương mại cho vay.

c. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ

d. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ

Câu 12: Biểu thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng:

a. C + I = C + S

b. S + T = I + G

c. S = F (Y)

d. Y = C + I + G

Câu 13: Câu nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa GNP và NNP?

a. NNP không thể lớn hơn GNP.

b. NNP lớn hơn GNP nếu mức giá giảm

c. NNP lớn hơn GNP nếu mức giá tăng.

d. NNP luôn lớn hơn GNP.

Câu 14: Câu nào dưới đây là đúng khi đề cập đến mối quan hệ giữa MPC và MPS?

a. MPC – MPS = 1

b. MPC + MPS = 1

c. Nếu MPC tăng, thì MPS cũng tăng

d. Nếu MPS giảm, thì MPC cũng giảm

Câu 15: Câu nào dưới đây là đúng.

a. Cổ phiếu thường có thu nhập thấp hơn trái phiếu.

b. Tất cả các đáp án đều sai

c. Trái phiếu chính phủ thường trả lãi suất thấp hơn trái phiếu công ty.

d. Trái phiếu dài hạn có xu hướng trả lãi suất thấp hơn trái phiếu ngắn hạn.

Câu 16: Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế?

a. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh GDP

b. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao

c. GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hoá và dịch vụ

d. GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành

Câu 17: Câu nào sau đây là KHÔNG đúng khi đề cập đến mối quan hệ giữa MPC và MPS?

a. MPC + MPS = 1

b. MPC giảm, thì MPS tăng

c. MPC tăng, thì MPS giảm

d. MPS giảm thì MPC cũng giảm

Câu 18: Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm

a. Giá cả ổn định

b. Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững

c. Tất cả các đáp án đều đúng

d. Thất nghiệp thấp

Câu 19: Các nhà hoạch định chính sách gọi là đã “thích nghi” với một cú sốc cung bất lợi nếu họ:

a. Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cầu và do đó góp phần bình ổn mức giá.

b. Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cung ngắn hạn.

c. Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm tăng tổng cầu đẩy mức giá lên cao hơn nữa.

d. Không phản ứng trước cú sốc cung bất lợi và để nền kinh tế tự điều chỉnh.

Câu 20: Các nhà kinh tế tin rằng sự cứng nhắc của tiền lương có thể là do:

a. Công đoàn

b. Luật về tiền lương tối thiểu.

c. Tất cả các đáp án trên đều đúng

d. Tiền lương hiệu quả.

Câu 21: Các tổ chức nào sau đây được xếp vào trung gian tài chính:

a. Công ty chứng khoán

b. Công ty tài chính

c. Ngân hàng đầu tư phát triển

d. Ngân hàng đầu tư phát triển, Công ty tài chính và Công ty chứng khoán 

e. Quĩ tín dụng

Câu 22: Cách tính GDP danh nghĩa là

a. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra. a. Tính theo giá thị trường hiện hành.

b. Tính giá trị của tất cả các hàng hóa sản xuất ra

c. Tính giá trị sản phẩm trung gian.

Câu 23: Cán cân tài khoản vốn đo lường:

a. Chênh lệch giá trị giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ.

b. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài.

c. Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào một quốc gia và chảy ra khỏi quốc gia đó .

d. Sự tăng thêm hoặc giảm bớt của dự trữ ngoại tệ ở trong nước.

Câu 24: Cán cân thanh toán bao gồm có 3 tài khoản chính. đó là:

a. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản lãi suất ròng

b. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, và kết toán chính thức

c. Tài khoản vốn, tài khoản kết toán chính thức, tài khoản hàng hóa hữu hình.

d. Tài khoản vốn, tài khoản lãi suất ròng, tài khoản kết toán chính thức.

e. Tài khoản vốn, tài khoản vãng lai và tài khoản hàng hóa hữu hình

Câu 25: Cán cân thương mại của một nước chịu ảnh hưởng của

a. Sự thay đổi lãi suất trong nước và quốc tế.

b. Sự thay đổi thu nhập trong nước và ở nước ngoài.

c. Sự thay đổi tỷ giá hối đoái thực tế

Câu 26: Cán cân thương mại là:

a. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và nước ngoài

b. Chênh lệch giữa giá trị của tài khoản vãng lai với tài khoản vốn.

c. Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ

d. Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu về hàng hoá.

Câu 27: Cán cân thương mại là:

a. Chênh lệch giữa dòng vốn chảy vào và dòng vốn chảy ra

b. Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu.

c. Chênh lệch giữa tài khoản vãng lai và tài khoản vốn.

d. Chênh lệch giữa tổng thương mại trong nước với tổng thương mại với nước ngoài.

e. Giá trị tuyệt đối của cán cân thanh toán

Câu 28: CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của nhóm mặt hàng nào dưới đây?

a. Giáo dục

b. May mặc, giày dép, mũ nón.

c. Phương tiện đi lại, bưu điện.

d. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động

Câu 29: Cung tiền tệ giảm sẽ làm cho

a. Giảm lãi suất và giảm đầu tư.

b. Giảm lãi suất và tăng đầu tư

c. Tăng lãi suất và giảm đầu tư

d. Tăng lãi suất và tăng đầu tư.

Câu 30: Cung tiền tệ giảm sẽ làm cho:

a. Giảm lãi suất và giảm đầu tư

b. Giảm lãi suất và tăng đầu tư

c. Tăng lãi suất và giảm đầu tư

d. Tăng lãi suất và tăng đầu tư

Câu 31: Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ:

a. giảm

b. không thay đổi

c. tăng

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 32: Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức:

a. GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế

b. GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế

c. GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế

d. GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực tế

Câu 33: Chỉ số điều chỉnh GNP được tính bởi công thức:

a. GNP danh nghĩa chia cho GNP thực tế 

b. GNP danh nghĩa cộng với GNP thực tế

c. GNP danh nghĩa nhân với GNP thực tế

d. GNP danh nghĩa trừ đi GNP thực tế

Câu 34: Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn

a. Tăng trưởng GDP danh nghĩa. a. Tăng trưởng khối lượng tư bản.

b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người

c. Tăng trưởng GDP thực tế.

Câu 35: Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời

a. Giảm tiền lương tối thiểu

b. Mở rộng các chương trình đào tạo nghề

c. Phổ biến rộng rãi thông tin về các công việc cần tuyển người làm

d. Tăng trợ cấp thất nghiệp

Câu 36: Chính sách tài khoá chặt sẽ làm cho:

a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải

b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

c. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải

d. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

Câu 37: Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:

a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải

b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

c. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải

d. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

Câu 38: Cho biết tình huống nào dưới đây phản ánh đúng cách xác định GNP theo giá thị trường:

a. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài.

b. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài.

c. NNP theo giá thị trường cộng với khấu hao của nền kinh tế

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 39: Cho biết yếu tố nào dưới đây không phải là tính chất của GDP thực tế:

a. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra. a. Không tính giá trị sản phẩm trung gian.

b. Thường tính cho thời hạn một năm.

c. Tính theo giá thị trường hiện hành.

Câu 40: Cho biết yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP danh nghĩa?

a. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra. a. Tính theo giá thời kỳ gốc

b. Không tính giá trị sản phẩm trung gian.

c. Thường tính cho thời hạn một năm.

Câu 41: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

a. Chỉ có chính sách tài khoá mới có cơ chế tự ổn định.

b. Tất cả các chính sách kinh tế vĩ mô đều có cơ chế tự ổn định.

c. Trong thực tế, chỉ có một số chính sách kinh tế vĩ mô mới có cơ chế tự ổn định.

Câu 42: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

a. Chỉ có chính sách tài khoá mới có cơ chế tự ổn định.

b. Tất cả các chính sách kinh tế vĩ mô đều có cơ chế tự ổn định.

c. Trong thực tế, chỉ có một số chính sách kinh tế vĩ mô mới có cơ chế tự ổn định.

Câu 43: Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mô hình AD – AS đường tổng cầu phản ảnh mối quan hệ giữa. a. GDP danh nghĩa và mức giá chung.

a. Thu nhập thực tế và GDP thực tế.

b. Tổng chỉ tiêu dự kiến và GDP thực tế.

c. Tổng lượng cầu và mức giá chung.

Câu 44: Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu?

a. Chính sách tài khóa

b. Chính sách tiền tệ

c. Lạm phát.

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 45: Doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam tăng thì trong tương lai:

a. Đầu tư nước ngoài gián tiếp ở Việt Nam tăng

b. GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP

c. GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP

d. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 46: Dọc đường 45 độ trên hệ trục AE-Y:

a. Mức thu nhập cân bằng tăng bất kỳ khi nào thu nhập thực tế tăng

b. Sản lượng luôn bằng tổng chi tiêu dự kiến

c. Tất cả các đáp án trên đều đúng

d. Thu nhập tăng bất kỳ khi nào tiêu dùng tăng

Câu 47: Đầu tư tăng thì:

a. Mức giá chung giảm và GDP giảm

b. Mức giá chung giảm và GDP tăng

c. Mức giá chung tăng và GDP giảm

d. Mức giá chung tăng và GDP tăng 

Câu 48: Để kiềm chế lạm phát, NHTƯ cần:

a. Giảm lãi suất ngân hàng

b. Giảm tốc độ tăng của cung tiền

c. Mua trái phiếu trên thị trường mở

d. Tăng tốc độ tăng của cung tiền

Câu 49: Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây:

a. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư

b. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.

c. Phát triển giáo dục

d. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 50: Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP, ta phải lấy giá trị tổng sản lượng của doanh nghiệp trừ đi:

a. Chi tiêu cho các sản phẩm trung gian

b. Khấu hao.

c. Tất cả các đáp án trên đều đúng

d. Toàn bộ thuế gián thu.

Câu 51: Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia qua các thời kỳ, người ta sử dụng:

a. Chỉ tiêu GDP danh nghĩa. Câu 52

b. Chỉ tiêu GDP sản xuất.

c. Chỉ tiêu GDP theo giá thị trường.

d. Chỉ tiêu GDP thực tế.

Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái?

e. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai

a. Giá các yếu tố đầu tăng

a. Tiến bộ công nghệ

a. Tổng cầu giảm

Câu 53: Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự biến động của đầu tư?

a. Sự thay đổi kỳ vọng về triển vọng thị trường trong tương lai.

b. Sự thay đổi lãi suất danh nghĩa

c. Sự thay đổi lãi suất thực tế.

d. Sự thay đổi lạm phát dự tính.

Câu 54: Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra thất nghiệp tự nhiên?

a. Nền kinh tế suy thoái.

b. Phụ nữ trước đây làm nội trợ bắt đầu tham gia vào thị trường lao động.

c. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng và ngành.

d. Tiền công bị ấn định cao hơn mức cân bằng.

Câu 55: Điều nào dưới đây không thuộc chính sách tài khóa

a. Chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ

b. Chính phủ vay tiền bằng cách phát hành trái phiếu

c. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình.

d. Ngân hàng TW mua trái phiếu chính phủ

Câu 56: Điều nào dưới đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo:

a. Giá dầu thế giới tăng

b. Giảm xu hướng tiêu dùng cận biên của các hộ gia đình

c. Tăng chi tiêu chính phủ bằng cách phát hành tiền

d. Tăng thuế giá trị gia tăng (VAT)

Câu 57: Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá chặt

a. Tăng chi tiêu chính phủ & Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình

b. Tăng chi tiêu chính phủ

c. Tăng thuế

d. Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình

Câu 58: Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng

a. Tăng chi tiêu chính phủ & Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình

b. Tăng chi tiêu chính phủ

c. Tăng thuế

d. Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình

Câu 59: Điều nào dưới đây sẽ làm dịch chuyển đường cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sang trái

a. Cầu về hàng hoá trong nước của người nước ngoài giảm.

b. Cầu về hàng nước ngoài của dân cư trong nước tăng lên & Cầu về hàng hoá trong nước của người nước ngoài giảm.

c. Cầu về hàng nước ngoài của dân cư trong nước tăng lên

d. Người ta dự đoán đồng nội tệ sẽ lên giá mạnh trên thị trường ngoại hối trong thời gian tới.

Câu 60: Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cung AS:

a. Chi phí nguyên vật liệu tăng.

b. Công nghệ sản xuất.

c. Giảm chi tiêu chính phủ.

d. Giảm thuế.

Câu 61: Điều nào sau đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo:

a. Giá dầu thế giới tăng.

b. Nhập khẩu tăng.

c. Tăng chi tiêu hộ gia đình.

d. Tăng thuế.

Câu 62: Điều nào sau đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do chi phí đẩy:

a. Đầu tư của doanh nghiệp tăng

b. Giá dầu thế giới tăng

c. Tăng chi tiêu chính phủ

d. Tăng chi tiêu hộ gia đình

Câu 63: Điều nào sau đây là ví dụ về chính sách tiền tệ mở rộng?

a. Tăng lãi suất

b. Tăng mức cung tiền

c. Tăng thuế

d. Tăng tiết kiệm

Câu 64: Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP

a. Giá giáo trình tăng

b. Giá máy kéo sản xuất tại Việt Nam tăng

c. Giá xe máy bán ở Việt Nam tăng.

d. Giá xe tăng mà quân đội mua tăng

Câu 65: Đối với người cho vay thì lãi suất đại diện cho.

a. Chi phí giám sát các khoản đầu tư nhằm đảm bảo chúng được an toàn

b. Chi phí tìm kiếm các cơ hội đầu tư khác.

c. Phần thưởng cho việc chấp nhận một mức sống vĩnh viễn thấp hơn trước

d. Phần thưởng cho việc trì hoãn tiêu dùng

Câu 66: Đường cong Phillips mô tả mối quan hệ giữa:

a. Tỉ lệ lạm phát với tỉ lệ thất nghiệp

b. Tỉ lệ lạm phát với tốc độ tăng của tiền lương danh nghĩa

c. Tỉ lệ lạm phát với tốc độ tăng trưởng

d. Tỉ lệ thất nghiệp với tốc độ tăng trưởng

Câu 67: Đường Phillips biểu diễn:

a. Mối quan hệ giữa mức giá và mức thất nghiệp

b. Mối quan hệ giữa mức tiền lương và mức thất nghiệp

c. Mối quan hệ giữa sự thay đổi của tỉ lệ lạm phát và sự thay đổi của tỉ lệ thất nghiệp

d. Mối quan hệ giữa tốc độ tăng giá và tỉ lệ thất nghiệp

Câu 68: Đường Phillips minh hoạ

a. Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và thất nghiệp

b. Mối quan hệ thuận chiều giữa sản lượng và thất nghiệp

c. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn

d. Sự đánh đổi giữa sản lượng và thất nghiệp.

Câu 69: Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp:

a. Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu

b. Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cung

c. Trong ngắn hạn & Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu

d. Trong ngắn hạn

Câu 70: Đường Phillips trong dài hạn có phương trình sau:

a.

b. + gp*

c. gp = gp* (u – u*)

d. gp = u – u*

Câu 71: Đường Phillips trong ngắn hạn có phương trình sau:

a. gp = gp* (u – u*)

b. gp = u – u

c. gp = -ε(u – u*)

*d. gp = -u + gp*

Câu 72: Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:

a. Mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.

b. Mức tiêu dùng của các hộ gia đình và mức GDP thực tế

c. Mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình

d. Mức tiêu dùng và mức tiết kiệm của các hộ gia đình

Câu 73: GDP danh nghĩa sẽ tăng:

a. Chỉ khi cả mức giá chung và lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng.

b. Chỉ khi lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn.

c. Chỉ khi mức giá chung tăng

d. Khi mức giá chung tăng và/hoặc lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn

Câu 74: GDP danh nghĩa:

a. Được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian.

b. Được tính theo giá cố định

c. Được tính theo giá của năm gốc

d. Được tính theo giá hiện hành

Câu 75: GDP thực tế tăng thể hiện

a. Cơ cấu kinh tế thay đổi

b. Giá cả hàng hóa tăng

c. Quy mô sản lượng nền kinh tế tăng

d. Xuất khẩu tăng

Câu 76: Giá dầu lửa giảm xuống thì:

a. Mức giá sẽ giảm và GDP thực tế giảm.

b. Mức giá sẽ giảm và GDP thực tế tăng.

c. Mức giá sẽ tăng lên và GDP thực tế tăng.

d. Mức giá sẽ tăng và GDP thực tế giảm.

Câu 77: Giả sử các yêu tố khác không đổi, nguồn lực vốn tăng thì:

a. Mức giá chung giảm và GDP giảm

b. Mức giá chung giảm và GDP tăng

c. Mức giá chung tăng và GDP giảm

d. Mức giá chung tăng và GDP tăng

Câu 78: Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 1000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là:

a. 10000

b. 1100

c. 90

d. 9000

Câu 79: Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 2000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là?

a. 18000

b. 2000

c. 22000

d. 4000

Câu 80: Giả sử ngân hàng trung ương và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau đối với tổng cầu. Nếu chính phủ tăng thuế, thì ngân hàng trung ương phải:

a. Bán trái phiếu chính phủ

b. Mua trái phiếu chính phủ.

c. Tăng lãi suất cơ bản

d. Yêu cầu chính phủ giảm chi tiêu.

Câu 81: Giả sử trong tiến trình hội nhập xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của Việt Nam, thì trên thị trường ngoại hối chúng ta có thể dự đoán rằng:

a. Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, làm đồng ngoại tệ giảm giá.

b. Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, làm đồng ngoại tệ lên giá.

c. Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, nhưng tỷ giá hối đoái không thay đổi.

d. Đường cầu ngoại tệ dịch phải

e. Đường cung ngoại tệ dịch phải

Câu 82: Giá trị gia tăng của một công ty được tính bằng:

a. Bằng 0 xét trong dài hạn

b. Doanh thu của công ty đó

c. Giá trị tổng sản lượng trừ đi chi tiêu mua các sản phẩm trung gian

d. Lợi nhuận của công ty đó

Câu 83: Giá trị hao mòn của các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hoá và dịch vụ được gọi là:

a. Đầu tư

b. Hàng hoá trung gian

c. Khấu hao

d. Tiêu dùng

Câu 84: Hai bộ phận của tiết kiệm quốc dân trong nền kinh tế đóng là.

a. Chi tiêu tiêu dùng và chi tiêu đầu tư

b. Thuế và cán cân ngân sách

c. Tiết kiệm tư nhân và cán cân ngân sách

d. Tiết kiệm tư nhân và thuế

Câu 85: Hệ thống tài chính nối kết.

a. Công nhân và chủ doanh nghiệp

b. Người sản xuất và người tiêu dùng.

c. Người tiết kiệm và người đi vay.

d. Người xuất khẩu và người nhập khẩu.

Câu 86: Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định là hệ thống trong đó:

a. Cán cân thanh toán của quốc gia đó luôn cân bằng

b. NHTW các nước phải thường xuyên can thiệp vào thị trường ngoại hối để bảo vệ tỷ giá hối đoái danh nghĩa cố định.

c. Tiền của quốc gia đó phải có khả năng chuyển đổi với vàng tại một mức giá cố định.

d. Tỷ giá hối đoái thực tế luôn cố định

Câu 87: Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là hệ thống trong đó:

a. Các chính phủ xác định giá trị đồng tiền của nước mình theo đồng tiền của một nước khác, sau đó họ sẽ duy trì mức tỷ giá đã xác định

b. Các nhà kinh doanh chỉ quan tâm đến giá hàng hóa mà không quan tâm đến cung cầu tiền

c. Tỷ giá hối đoái được xác định theo quan hệ cung cầu tiền trên thị trường ngoại hối chứ không phải do NHTW qui định.

d. Tỷ giá sẽ luôn biến động tương ứng với sự thay đổi lạm phát tương đối giữa các nước

Câu 88: Hoạt động bán trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến:

a. Lãi suất có xu hướng giảm và sản lượng tăng

b. Lãi suất có xu hướng tăng và sản lượng giảm

c. Sản lượng giảm

d. Sản lượng tăng

Câu 89: Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến:

a. Hạn chế các khoản tiền vay và lãi suất có xu hướng tăng.

b. Tăng dự trữ của NHTM và lãi suất có xu hướng giảm.

c. Tăng mức cung tiền và tăng nợ quốc gia

d. Tỉ lệ dự trữ của các NHTM giảm và số nhân tiền tăng.

Câu 90: Hoạt động nào sau đây sẽ làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam:

a. Nhật mua sữa của Hà Lan

b. Nhật mua trái phiếu của chính phủ Việt Nam

c. Trung Quốc mua than của Việt Nam

d. Việt Nam bán hải sản cho Nhật

e. Việt Nam mua xe ô tô của Nga

Câu 91: Hoạt động NHTW mua trái phiếu sẽ dẫn đến

a. Lãi suất giảm và GDP giảm

b. Lãi suất giảm và GDP tăng

c. Lãi suất tăng và GDP giảm

d. Lãi suất tăng và GDP tăng

Câu 92: Kinh tế học nghiên cứu:

a. Cách thức xã hội giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản là sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai.

b. Cơ chế hoạt động của nền kinh tế.

c. Sự vận động của nền kinh tế.

d. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 93: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu, ngoại trừ

a. Cán cân thương mại quốc tế

b. Doanh thu

c. Tỷ lệ lạm phát

d. Tỷ lệ thất nghiệp

Câu 94: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:

a. Mức giá chung và tỷ lệ lạm phát.

b. Tất cả các đáp án đều đúng. 

c. Tổng sản lượng hàng hoá và dịch vụ.

d. Tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế.

e. Tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán.

Câu 95: Khi bạn đầu tư $1000 vào một công ty sử dụng tiền huy động được để mua cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường, thì bạn đã:

a. Đầu tư vào một quỹ đầu tư chứng khoán

b. Đầu tư vào một trung gian tài chính

c. Đầu tư vào thị trường cổ phiếu

d. Đầu tư vào thị trường trái phiếu

Câu 96: Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng thì

a. Mức giá chung giảm Là GDP giảm

b. Mức giá chung giảm và GDP tăng

c. Mức giá chung tăng và GDP giảm

d. Mức giá chung tăng và GDP tăng

Câu 97: Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu.

a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

c. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.

d. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

Câu 98: Khi chính phủ giảm thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu

a. Đường tổng cầu dịch chuyển lên trên

b. Đường tổng cầu dịch chuyển xuống dưới

c. Đường tổng cung dịch chuyển lên trên

d. Đường tổng cung dịch chuyển xuống dưới

Câu 99: Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu.

a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

c. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.

d. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

Câu 100: Khi đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam tăng thì

a. GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP

b. GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP

c. Xuất khẩu giảm

d. Xuất khẩu tăng

Câu 101: Khi kiểm soát thị trường tiền tệ thì NHTW cần:

a. Kiểm soát lãi suất (giữ i = const)

b. Kiểm soát MS để thị trường điều tiết i.

c. Kiểm soát mức cung tiền (MS = const)

Câu 102: Khi nền kinh tế nóng, lạm phát cao, chính sách áp dụng phù hợp là:

a. Chính sách tài khóa chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt

b. Chính sách tài khóa chặt

c. Chính sách tài khóa lỏng và chính sách tiền tệ mở rộng

d. Chính sách tài khóa lỏng

Câu 103: Khi nền kinh tế quá nóng, tổng cầu ở mức cao, lạm phát tăng, cần:

a. Giảm mức cung tiền và giảm lãi suất.

b. Giảm mức cung tiền và tăng lãi suất.

c. Tăng mức cung tiền và giảm lãi suất

d. Tăng mức cung tiền và tăng lãi suất.

Câu 104: Khi nền kinh tế suy thoái, chính sách áp dụng phù hợp là:

a. Chính sách tài khóa chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt

b. Chính sách tài khóa chặt

c. Chính sách tài khóa lỏng và chính sách tiền tệ mở rộng

d. Chính sách tài khóa lỏng

Câu 105: Khi nền kinh tế suy thoái, sản lượng thấp cần:

a. Giảm mức cung tiền và giảm lãi suất.

b. Giảm mức cung tiền và tăng lãi suất.

c. Tăng mức cung tiền và giảm lãi suất 

d. Tăng mức cung tiền và tăng lãi suất.

Câu 106: Khi nền kinh tế suy thoái:

a. Chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế

b. Chính phủ giảm chi tiêu và tăng thuế.

c. Chính phủ tăng chi tiêu và giảm thuế

d. Chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế.

Câu 107: Khi sản lượng nền kinh tế tăng nếu mức cung tiền không đổi thì:

a. Lãi suất cũng không đổi

b. Lãi suất giảm

c. Lãi suất tăng.

Câu 108: Khoản nào dưới đây không thuộc M1:

a. Séc du lịch

b. Tiền gửi rút theo yêu cầu

c. Tiền mặt.

d. Tiền tiết kiệm.

Câu 109: Không giống các trung gian tài chính khác

a. Các ngân hàng có khả năng phát hành tiền

b. Các ngân hàng thương mại tạo ra một phương tiện trao đổi

c. Các ngân hàng thương mại tạo ra phương tiện cất trữ giá trị.

d. Các ngân hàng thương mại thực hiện hoạt động cho vay

Câu 110: Lãi suất giảm thì

a. Đường tổng cầu dịch chuyển lên trên

b. Đường tổng cầu dịch chuyển xuống dưới

c. Đường tổng cung dịch chuyển lên trên

d. Đường tổng cung dịch chuyển xuống dưới

Câu 111: Lạm phát do cầu kéo sẽ làm

a. Thất nghiệp giảm và lạm phát giảm

b. Thất nghiệp giảm và lạm phát tăng

c. Thất nghiệp tăng và lạm phát giảm

d. Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng

Câu 112: Lạm phát do chi phí đẩy sẽ làm

a. Thất nghiệp giảm và lạm phát giảm

b. Thất nghiệp giảm và lạm phát tăng

c. Thất nghiệp tăng và lạm phát giảm

d. Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng

Câu 113: Lực lượng lao động:

a. Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động.

b. Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc.

c. Chỉ bao gồm những đang làm việc

d. Không bao gồm những người đang tìm việc.

Câu 114: Lượng nhập khẩu của một quốc gia phụ thuộc vào:

a. Tất cả các đáp án đều đúng

b. Thu nhập của nước ngoài

c. Thu nhập của quốc gia đó & Xu hướng nhập khẩu cận biên

d. Thu nhập của quốc gia đó

e. Xu hướng nhập khẩu cận biên

Câu 115: Lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là:

a. Dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và do đó sẵn sàng mua nhiều hàng hơn.

b. Giống với lý do làm cho đường cầu đối với một hàng hóa có độ dốc âm.

c. Khi mức giá tăng mọi người sẽ chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng sản xuất trong nước.

d. Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một mặt hàng mà họ đang tiêu dùng tăng.

Câu 116: Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là

a. Không có mối quan hệ trong dài hạn

b. Không đổi trong dài hạn

c. Nghịch chiều trong dài hạn

d. Thuận chiều trong dài hạn

Câu 117: Một nền kinh tế có hiệu quả khi:

a. Để tăng sản lượng hàng hoá này thì buộc phải giảm sản lượng hàng hoá khác.

b. Nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất.

c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.

d. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 118: Nền kinh tế có tương tác với thế giới bên ngoài được gọi là:

a. Nền kinh tế có nhập khẩu

b. Nền kinh tế có thương mại cân bằng

c. Nền kinh tế có xuất khẩu

d. Nền kinh tế đóng

e. Nền kinh tế mở

Câu 119: Nền kinh tế trao đổi hiện vật đòi hỏi:

a. Có sự trung khớp nhu cầu

b. Sử dụng tiền hàng hóa.

c. Sử dụng tiền quy ước.

d. Tiền phải đóng vai trò dự trữ giá trị, nhưng không cần phải là phương tiện trao đổi.

Câu 120: Ngân hàng Thương mại tăng tỷ lệ dự trữ thực tế sẽ dẫn đến:

a. Số nhân tiền giảm thất nghiệp tăng

b. Số nhân tiền tăng và lãi suất tăng

c. Số nhân tiền tăng và thất nghiệp giảm

d. Số nhân tiền tăng và thất nghiệp tăng

Câu 121: Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì

a. Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ giảm

b. Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ tăng

c. Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ giảm

d. Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ tăng

Câu 122: Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế là do:

a. Sự gia tăng của số lượng và chất lượng nguồn tài nguyên

b. Sự gia tăng của số lượng và chất lượng tư bản

c. Sự gia tăng của số lượng và chất lượng vốn nhân lực

d. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 123: NH thương mại giảm tỉ lệ dự trữ thực tế sẽ dẫn đến

a. Mức giá giảm và sản lượng giảm

b. Mức giá giảm và sản lượng tăng.

c. Mức giá tăng và sản lượng giảm

d. Mức giá tăng và sản lượng tăng

Câu

NH Thương mại tăng tỷ lệ dự trữ thực tế sẽ dẫn đến

e. Số nhân tiền giảm thất nghiệp tăng

a. Số nhân tiền tăng và lãi suất tăng

a. Số nhân tiền tăng và thất nghiệp giảm

a. Số nhân tiền tăng và thất nghiệp tăng

Câu 124: Nhà đầu tư lạc quan vào nền kinh tế thì

a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

c. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.

d. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

Câu 125: Nhận định nào sau đây chính xác:

a. Chỉ doanh nghiệp mới cần vay tiền trên thị trường tài chính.

b. Doanh nghiệp trong nước cần vốn hơn doanh nghiệp nước ngoài.

c. Hệ thống tài chính thể hiện nối kết giữa người tiết kiệm và người đi vay

d. Thị trường tài chính do các doanh nghiệp cần vốn và thừa vốn gặp nhau.

Câu 126: Nhận định nào sau đây về GDP không chính xác

a. Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu

b. GDP chỉ tính giá trị hàng hoá cuối cùng

c. Hàng hoá trung gian được tính vào GDP

d. Tính giá trị hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó

Câu 127: Nhận định nào sau đây về GNP không chính xác

a. Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu

b. GNP chỉ tính giá trị hàng hoá cuối cùng

c. Tính giá trị hàng hoá và dịch vụ do công dân quốc gia đó sản xuất ra

d. Tính giá trị hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó

Câu 128: Nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Đức tăng lên sẽ làm cho

a. Cán cân thương mại trở nên thâm hụt

b. Đồng Việt Nam giảm giá

c. Đồng Việt Nam không thay đổi giá trị

d. Đồng Việt Nam lên giá

Câu 129: NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến

a. Lãi suất giảm và GDP giảm

b. Lãi suất giảm và GDP tăng

c. Lãi suất tăng và GDP giảm

d. Lãi suất tăng và GDP tăng

Câu 130: Rủi ro tín dụng liên quan đến

a. Kỳ hạn của trái phiếu.

b. Phương thức đánh thuế thu nhập từ tiền lãi.

c. Việc người vay tiền có thể không có khả năng hoàn trả tiền lãi và gốc

Câu 131: Số nhân tiền tăng sẽ dẫn đến

a. Mức cung tiền giảm và lãi suất tăng

b. Mức cung tiền giảm

c. Mức cung tiền tăng và lãi suất giảm

d. Mức cung tiền tăng

Câu 132: Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn.

a. Sự thay đổi cung về lao động.

b. Sự thay đổi khối lượng tư bản

c. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa. a. Sự thay đổi công nghệ

Câu 133: Sự tăng lên của tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định sẽ:

a. Dẫn tới việc mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay

b. Dẫn tới việc vay được ít hơn và dự trữ tiền mặt tăng lên.

c. Không tác động đến những NHTM không có dự trữ dư thừa

d. Tạm thời trao cho các NHTM những khoản dự trữ dư thừa

Câu 134: Tăng trưởng kinh tế được xác định dựa trên

a. Chỉ số điều chỉnh GNP

b. Chỉ số giá tiêu dùng

c. Chỉ tiêu GDP danh nghĩa. Câu 135

a. Chỉ tiêu GDP thực tế.

Tiền là:

b. Một loại tài sản có thể dùng để giao dịch.

c. Những đồng tiền giấy trong tay công chúng

d. Phương tiện dự trữ giá trị, đơn vị hạch toán và phương tiện trao đổi.

e. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 136: Tổng cung theo trường phái cố điển, Chính phủ tăng chi tiêu sẽ làm cho

a. Mức giá giảm và sản lượng tăng.

b. Mức giá không đổi và sản lượng tăng.

c. Mức giá tăng và sản lượng không thay đổi.

d. Mức giá tăng và sản lượng tăng

Câu 137: Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập:

a. Của khu vực dịch vụ trong nước

b. Do người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài

c. Không phải những điều kể trên

d. Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam

Câu 138: Tỷ giá hối đoái có quản lý là chế độ trong đó NHTW:

a. Cho phép các hãng kinh doanh được hưởng các mức tỷ giá khác nhau nhằm khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu.

b. Cố định tỷ giá ở mức đã được công bố trước.

c. Đôi khi can thiệp vào thị trường ngoại hối nhằm hạn chế sự biến động bất lợi của tỷ giá hối đoái.

d. Không cho phép ngân hàng tư nhân được xác định tỷ giá mà can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.

Câu 139: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là tỉ lệ:

a. Trao đổi giữa tiền của hai quốc gia.

b. Trao đổi giữa tiền của một quốc gia với USD

c. Trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hóa của một nước khác.

d. Trao đổi hàng hóa giữa hai nước.

Câu 140: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa thực tế là tỉ lệ:

a. Giá tương đối của hàng hóa ở hai nước

b. Trao đổi giữa tiền của một quốc gia với khác được niêm yết trên thị trường ngoại hối

c. Trao đổi vàng giữa hai quốc gia. a. Trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hóa của một nước khác.

Câu 141: Tỷ giá hối đoái đồng ngoại tệ giảm thì dẫn đến

a. Xuất khẩu có xu hướng giảm và nhập khẩu có xu hướng giảm

b. Xuất khẩu có xu hướng giảm và nhập khẩu có xu hướng tăng

c. Xuất khẩu có xu hướng tăng và nhập khẩu có xu hướng giảm

d. Xuất khẩu có xu hướng tăng và nhập khẩu có xu hướng tăng

Câu 142: Tỷ lệ thất nghiệp (u) được xác định bằng số người thất nghiệp chia cho:

a. Số người có khả năng lao động

b. Số người mong muốn tìm việc làm

c. Số người trong lực lượng lao động.

d. Số người trưởng thành.

Câu 143: Tỷ lệ thất nghiệp bằng:

a. Số người thất nghiệp chia cho dân số.

b. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc.

c. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao động.

d. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành.

Câu 144: Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng là đặc điểm của lạm phát

a. Do cầu kéo

b. Do chi phí đẩy

c. Trong dài hạn

d. Trong ngắn hạn

Câu 145: Thất nghiệp và lạm phát có mối quan hệ nghịch chiều khi

a. Lạm phát do chi phí sản xuất giảm

b. Lạm phát do chi tiêu chính phủ tăng

c. Lạm phát trong dài hạn

d. Lạm phát trong ngắn hạn

Câu 146: Thất nghiệp và lạm phát có mối quan hệ thuận chiều khi

a. Lạm phát do chi phí sản xuất tăng

b. Lạm phát do chi tiêu hộ gia đình giảm

c. Lạm phát trong dài hạn

d. Lạm phát trong ngắn hạn

Câu 147: Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của các nước khác được gọi là:

a. Thị trường ngoại hối

b. Thị trường tài sản

c. Thị trường thương mại quốc tế.

d. Thị trường tiền tệ

e. Thị trường vốn.

Câu 148: Trạng thái cân bằng nền kinh tế là trạng thái mà tại đó:

a. Tiết kiệm bằng 0.

b. Tiết kiệm bằng đầu tư.

c. Tiêu dùng bằng tiết kiệm.

d. Tổng cầu bằng tổng cung.

Câu 149: Trên thị trường ngoại hối giá 1 USD tăng từ 15.000 đồng lên 16.000 đồng thì

a. Đồng Việt Nam có thể lên giá hay giảm giá. Điều này còn phụ thuộc vào sự thay đổi của giá tương đối giữa hàng Việt Nam và hàng Mỹ

b. Đồng Việt Nam đã giảm giá

c. Đồng Việt Nam đã lên giá

d. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 150: Trên thị trường tài chính, chủ thể đi vay bao gồm:

a. Các công ty và chính phủ

b. Các công ty

c. Các hãng kinh doanh, chính phủ, hộ gia đình và người nước ngoài

d. Các hộ gia đình

Câu 151: Trên thị trường trao đổi giữa đồng USD và VND, nếu giá của USD càng thấp thì

a. Lượng cầu USD càng cao & Lượng cung USD càng thấp.

b. Lượng cầu USD càng cao

c. Lượng cung USD càng cao

d. Lượng cung USD càng thấp.

Câu 152: Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối tăng lên thì NHTW phải:

a. Để thị trường tự điều chỉnh đến điểm cân băng mới

b. Mua ngoại tệ.

c. Thay đổi mức giá trong nước.

Câu 153: Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh, thì NHTW sẽ cần:

a. Bán USD để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định.

b. Mua USD để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định.

c. Phá giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ

d. Tăng giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ.

Câu 154: Trong dài hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:

a. Không có mối quan hệ

b. Nghịch chiều

c. Tất cả các đáp án trên đều đúng 

d. Thuận chiều

Câu 155: Trong điều kiện ngân hàng thương mại dự trữ một phần thì mô hình cung ứng tiền tệ có:

a. Ba biến số ngoại sinh là H, Ra và

b. Ba biến số ngoại sinh là H, Rb và

c. Hai biến số ngoại sinh là H và Rb

d. Một biến số ngoại sinh là cơ số tiền.

Câu 156: Trong mô hình AD – AS sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi.

a. Giảm thuế.

b. Tăng cung tiền danh nghĩa. a. Giảm chỉ tiêu chính phủ.

c. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp.

Câu 157: Trong mô hình AD – AS sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi:

a. Giảm chi tiêu chính phủ.

b. Giảm thuế.

c. Tăng cung tiền danh nghĩa. a. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp.

Câu 158: Trong mô hình AD – AS, công nghệ cải tiến, chi tiêu hộ gia đình giảm thì mức giá chung sẽ

a. Giảm

b. Không đổi

c. Tăng

d. Tăng, giảm, không đổi phụ thuộc vào sự dịch chuyển cảu AD và AS

Câu 159: Trong mô hình AD – AS, công nghệ cải tiến, chi tiêu hộ gia đình giảm thì mức giá chung sẽ:

a. Giảm

b. Không đổi.

c. Tăng, giảm, không đổi phụ thuộc vào sự dịch chuyển của AD và AS.

Câu 160: Trong mô hình AD – AS, đường AS dịch chuyển sang phải của có thể gây ra bởi:

a. Chi phí nguyên vật liệu tăng.

b. Công nghệ cải tiến

c. Giảm chi tiêu chính phủ.

d. Tăng thuế.

Câu 161: Trong mô hình AD – AS, đường AS dịch chuyển sang phải của có thể gây ra bởi:

a. Chi phí nguyên vật liệu tăng

b. Công nghệ cải tiến

c. Giảm chỉ tiêu chính phủ.

d. Tăng thuế

Câu 162: Trong mô hình AD – AS, xuất khẩu tăng sẽ làm cho

a. Mức giá giảm và sản lượng giảm

b. Mức giá giảm và sản lượng tăng.

c. Mức giá tăng và sản lượng giảm

d. Mức giá tăng và sản lượng tăng

Câu 164: Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:

e. Tất cả các đáp án đều đúng.

a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.

a. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.

a. Thông qua thị trường.

Câu 165: Trong nền kinh tế thị trường các định chế tài chính cơ bản bao gồm:

a. Các doanh nghiệp

a. Các ngân hàng

a. Công ty phát hành trái phiếu

a. Trung gian tài chính và thị trường tài chính

Câu 166: Trong ngắn hạn, đường Phillips minh hoạ:

a. Mối quan hệ nghịch chiều giữa lạm phát và thất nghiệp

a. Mối quan hệ nghịch chiều giữa sản lượng và giá cả

a. Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và sản lượng

a. Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và thất nghiệp

Câu 167: Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do cầu kéo thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:

a. Không có mối quan hệ

a. Nghịch chiều

a. Tất cả các đáp án trên đều đúng

a. Thuận chiều

Câu 168: Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do chi phí thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:

a. Không có mối quan hệ

a. Nghịch chiều 

a. Tất cả các đáp án trên đều đúng

a. Thuận chiều

Câu 169: Trung gian tài chính là người đứng giữa

a. Công đoàn và doanh nghiệp

a. Người đi vay và người cho vay

a. Người mua và người bán

a. Vợ và chồng

Câu 170: Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết số người trong độ tuổi lao động bằng:

a. 36,9 triệu

a. 42,5 triệu

a. 45,1 triệu

a. Không đủ dữ liệu.

Câu 171: Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ tham gia lực lượng lao động bằng:

a. 55%

a. 94,2%

a. 97,9%

a. Không đủ dữ liệu.

Câu 172: Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ thất nghiệp bằng:

a. 16%

a. 2,00%

a. 2,12%

a. Không đủ dữ liệu.

Câu 173: Xét một nền kinh tế nhập khẩu dầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Giá dầu thô tăng mạnh trên thị trường thế giới. Điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong ngắn hạn.

a. Mức giá giảm sản lượng tăng.

a. Mức giá không đổi sản lượng tăng.

a. Mức giá tăng sản lượng giảm.

a. Mức giá tăng sản lượng không thay đổi.

Câu 174: Xuất khẩu hàng hóa của một quốc gia tăng nhanh hơn so với nhập khẩu thì

a. Cán cân thương mại trở nên thâm hụt

a. Đồng nội tệ giảm giá

a. Đồng nội tệ không thay đổi giá trị

a. Đồng nội tệ tăng giá

Câu 175: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí sản xuất:

a. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.

a. Tiền lương của người lao động.

a. Tiền thuê đất đai

a. Trợ cấp cho kinh doanh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang