You dont have javascript enabled! Please enable it! Mạng và truyền thông - IT11 - EHOU - vncount.vn

Mạng và truyền thông – IT11 – EHOU

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG_IT11_THI TRẮC NGHIỆM

Update ngày 05/07/2024

Câu 1. Các bảng mã ASCII, EBCDIC là phương pháp biểu diễn phiên dịch nào ?

-(S): Phiên dịch cú pháp tệp tin

-(S): Phiên dịch thứ tự bit

– (Đ)✅: Phiên dịch mã ký tự

-(S): Phiên dịch thứ tự byte

Câu 2. Các điểm đồng bộ chính đóng vai trò gì ?

-(S): Khôi phục lại hội thoại.

-(S): Phân tách dữ liệu thành chuỗi các hội thoại

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

-(S): Yêu cầu người dùng phải xác nhận trước khi có quyền thao tác lên đoạn hội thoại đó

Câu 3. Các đơn vị nào ban hành giao thức chuản tầng trình diễn

-(S): CCITT, ANSI

-(S): IEEE, ISO

-(S): ISO, ANSI

– (Đ)✅: ISO/CCIT

Câu 4. Các giao thức ở tầng 2 có được chia thành mấy nhóm

-(S): 2

-(S): 4

– (Đ)✅: 3

-(S): 5

Câu 5. Các hệ thống mạng điện thoại, mạng ATM. ISDN thuộc nhóm mạng nào?

-(S): Mạng chuyển mạch gói

-(S): Mạng chuyển mạch thông báo

-(S): Mạng Client-Server

– (Đ)✅: Mạng chuyển mạch kênh

Câu 6. Các loại dịch vụ cho tầng trình diễn được chia làm mấy loại

– (Đ)✅: 2

-(S): 4

-(S): 5

-(S): 3

Câu 7. Các protocol TCP và UDP hoạt động ỏ tầng nào

-(S): Presentation

-(S): Application

-(S): Network

– (Đ)✅: Transport

Câu 8. Các quy tắc đồng thuận về giao tiếp phải được tiến hành trong giai đoạn nào?

-(S): Sau khi bên nhận, nhận được tín hiệu thăm dò

-(S): Trước khi tiến hành gửi dữ liệu

-(S): Sau khi bên nhận, nhận được dữ liệu

– (Đ)✅: Trước khi tiến hành giao tiếp

Câu 9. Các thành phần trong cấu trúc của socket gồm có :

-(S): Địa chỉ IP

Loại socket

– (Đ)✅: Địa chỉ IP

Số hiệu cổng

Loại socket

-(S): Địa chỉ IP

Loại socket

Loại giao thức

-(S): Loại giao thức

Loại socket

Số hiệu cổng

Câu 10. Cáp quang có tốc độ truyền tin tối đa trên lý thuyết là bao nhiêu ?

– (Đ)✅: Khoảng 195Gbs

-(S): Khoảng 100 Gbs

-(S): Khoảng 300Mbs

-(S): Khoảng 1Gbs

Câu 11. Cấu trúc chung của giao thức tầng phiên gồm 4 phần là :

-(S): SI

I

PARAMETER

USER DATA

-(S): SI

L

I

USERDATA

-(S): IN

L

PARAMETER

USER DATA

– (Đ)✅: SI

L

PARAMETER

USER DATA

Câu 12. Cấu trúc của một địa chỉ IPv4 gồm mấy phần

-(S): 2

– (Đ)✅: 3

-(S): 5

-(S): 4

Câu 13. Cấu trúc của một địa chỉ IPv4 gồm mấy phần

-(S): 2

-(S): 5

-(S): 4

– (Đ)✅: 3

Câu 14. Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là :

-(S): Class Bit 1 bit

NetID: 7 bits

HostID: 32 bits

– (Đ)✅: Class Bit 1 bit

NetID: 7 bits

HostID: 24 bits

-(S): Class Bit 1 bit

NetID: 8 bits

HostID: 32 bits

-(S): Class Bit 1 bit

NetID: 8 bits

HostID: 24 bits

Câu 15. Cho địa chỉ IP và Subnetmask sau , địa chỉ mạng Network Address là bao nhiêu ?

192.168.1.150 / 255.255.255.128

– (Đ)✅: 192.168.1.128

-(S): 192.168.1.0

-(S): 192.168.1.64

-(S): 192.168.1.255

Câu 16. Chức năng chính của dịch vụ QoS là gì?

– (Đ)✅: Khả năng phân loại và gán độ ưu tiên cho các gói tin

-(S): Khả năng phân loại và phân luồng các gói tin

-(S): Khả năng phân loại và loại bỏ các gói tin

-(S): Khả năng phân loại và tìm đường cho các gói tin

Câu 17. Chức năng chính của tầng trình diễn là gì ?

-(S): Biểu diễn dữ liệu

– (Đ)✅: Tất cả các chức năng trên

-(S): Ghi mật mã, mã hóa dữ liệu

-(S): Nén dữ liệu

Câu 18. Chức năng của Router cho phép điều gì ?

-(S): Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain

– (Đ)✅: Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packet

-(S): Kết nối nhiều máy tính lại với nhau

-(S): Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

Câu 19. Chức năng của tầng mạng là gì?

-(S): Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu

-(S): Đóng gói dữ liệu

– (Đ)✅: Thực hiện chọn đường

-(S): Thực hiện chuyển mạch

Câu 20. Chức năng nào sau đây không thuộc tầng giao vận

– (Đ)✅: Tìm đường đi cho các gói tin

-(S): Đảm bảo dữ liệu được truyền không có lỗi

-(S): Tăng cường chất lượng dịch vụ

-(S): Xác định vùng dữ liệu truyền lại nếu có lỗi xẩy ra

Câu 21. Có bao nhiêu cách phân loại mạng?

-(S): 2

-(S): 5

– (Đ)✅: 3

-(S): 4

Câu 22. Cơ chế truyền tin của mạng quảng bá là như thế nào?

-(S): Các gói tin được gửi lên đường truyền chung. Nút mạng nào có nhu cầu lấy dữ liệu sẽ xuống đường truyền để lấy dữ liệu

-(S): Các nút mạng sẽ nhận các gói tin theo trình tự.Nếu đúng địa chỉ nó sẽ nhận gói tin đó, ngược lại sẽ gửi tiếp cho nút kế cận

-(S): Các gói tin sẽ được gửi về thiết bị tập trung. Các nút mạng sẽ quét thông tin tại thiết bị tập trung, nếu đúng địa chỉ nhận sẽ lấy gói tin về, ngược lại sẽ bỏ qua

– (Đ)✅: Các gói tin được gửi cùng 1 lúc đến tất cả các nút trong mạng.Nếu đúng là nút cần nhận dữ liệu, gói tin sẽ được lấy về đủ xử lý.

Câu 23. Đâu không phải kỳ hiệu của các thành phần trong giao dịch thư điện tử ?

-(S): MTA

– (Đ)✅: MTU

-(S): SMTP

-(S): MUA

Câu 24. Đâu không phải là chức năng của QoS?

– (Đ)✅: Cung cấp dịch vụ đảm bảo quá trình truyên tin

-(S): Đảm bảo rằng gói tin sẽ không bị matas

-(S): Cơ chế quản lý tắc nghẽn lưu lượng

-(S): Cung cấp cơ chế bảo mật dữ liệu

Câu 25. Đâu không phải là tác nhân trong ảnh hưởng đến quá trình truyền tin

-(S): Độ phức tạp của bản tin

-(S): Kích thước bản tin

-(S): Độ quan trọng của bản tin

– (Đ)✅: Khoảng thời gian cho phép hìn thành 1 Chu kỳ truyền tin

Câu 26. Đâu không phải là tên viết tắt của tên các mạng máy tính?

-(S): GLOBAL

-(S): LAN

-(S): WAN

– (Đ)✅: NAN

Câu 27. Đâu không phải là tổ chức ban hành các tiêu chuẩn mạng?

-(S): CCITT

-(S): IEEE

– (Đ)✅: IANA

-(S): ISO

Câu 28. Đâu không phải là ưu điểm của các mạng chuyển mạch thông báo?

-(S): Giảm sự tắc nghẽn trên mạng

– (Đ)✅: Nếu một liên kết bị sự cố trong quá trình truyền thông thì các gói tin còn lại có thể được gửi đi theo các con đường khác

-(S): Cung cấp một sự quản lý hiệu quả hơn đối với sự lưu thông của mạng

-(S): Tăng hiệu quả sử dụng kênh truyền

Câu 29. Đâu không phải là ưu điểm của việc thiết kế giao thức mạng dưới dạng phân tầng?

– (Đ)✅: Có thể quy đổi tương đương số lượng tầng trong các kiến trúc mạng khác nhau

-(S): Thuận tiện trong việc thiết kế, phát triển các giao thức mạng

-(S): Hỗ trợ cho việc nghiên cứu, phát triển các giao thức

-(S): Cung cấp một “ngôn ngữ” chung cho tất cả các giao thức trong cùng tầng

Câu 30. Đâu không phải nhân tố tác động đến quá trình truyền tin?

– (Đ)✅: Cấu hình của máy tính

-(S): Chất lượng đường truyền

-(S): Số lần thay đổi khuôn dạng bản tin

-(S): Số lượng mẩu tin được truyền đồng thời tại 1 điểm

Câu 31. Để đánh giá chất lượng của mạng người ta sử dụng thông tin nào?

-(S): BoS

– (Đ)✅: QoS

-(S): EoS

-(S): DoS

Câu 32. Để ngăn cách các cấp cuẩ tên miền người ta sử dụng ký hiệu nào ?

-(S): “//”

-(S): “\”

– (Đ)✅: “.”

-(S): “www.”

Câu 33. Để thực hiện thành công 1 giao tiếp các nút mạng đầu cuối cần tuân thủ các quy tắc nào sau đây?

-(S): Định danh được

người gửi – nhận

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

-(S): Sử dụng chung ngôn

ngữ. Tốc độ và thời gian truyền tải thông ti

-(S): Khuôn dạng của thông điệp và yêu cầu thông tin

Câu 34. Địa chỉ IP sau đây là thuộc lớp nào ?172.16.1.1/ 255.255.255

-(S): A

– (Đ)✅: B

-(S): C

-(S): D

Câu 35. Địa chỉ IPv4 có số lượng địa chỉ lý thuyết tối đa là :

-(S): 216

-(S): 28

-(S): 264

– (Đ)✅: 232

Câu 36. Địa chỉ nào được Switch sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?

-(S): Network address

– (Đ)✅: Destination MAC address

-(S): Subnetwork address

-(S): Source MAC address

Câu 37. Đơn vị dữ liệu tại tầng thứ 4 được gọi là gì ?

-(S): Bit

-(S): Packet

-(S): Frame

– (Đ)✅: Segment

Câu 38. Dung lượng dữ liệu tối đa của một gói tin IP cho phép là bao nhiêu bytes?

-(S): 10240

-(S): 32768

– (Đ)✅: 65535

-(S): 4096

Câu 39. Frame là tên gọi của đơn vị truyền thông tầng nào ?

– (Đ)✅: Data Link

-(S): Network

-(S): Transport

-(S): Application

Câu 40. Giả sử có thông điệp như sau : HTTP/1.1 200 OK Date: Thu, 06 Aug 1998 12:00:15 GMT Server: Apache/1.3.0 (Unix) Last-Modified: Mon, 22 Jun 1998 09:23:24 GMT Content-Length: 6821 Content-Type: text/html Đây là thông điệp từ ứng dụng gửi từ đâu?

-(S): Tất cả đều sai

– (Đ)✅: Từ Server gửi đến Client

-(S): Tín hiệu bắt tay của HTTP

-(S): Từ máy Client đến Server

Câu 41. Giả sử trường Length của một gói dữ liệu UDP có giá trị 150. Dữ liệu thực sự sẽ có?

-(S): 150

-(S): 142

– (Đ)✅: 158

-(S): 67 bytes

Câu 42. Giải thuật định tuyến Link-State là giải thuật mà trong đó :

-(S): Các nút sẽ được nhóm thành các vùng, nhóm các vùng lại thành liên vùng, nhóm các liên vùng thành khu vực…

– (Đ)✅: Mọi nút đều biết đường đi đến các nút láng giềng kề bên chúng và nếu chúng ta đảm bảo rằng tổng các kiến thức này được phân phối cho mọi nút thì mỗi nút sẽ có đủ hiểu biết về mạng để dựng lên một bản đồ hoàn chỉnh của mạng

-(S): Mỗi nút thiết lập một mảng một chiều chứa khoảng cách (chi phí) từ nó đến tất cả các nút còn lại và sau đó phát thông tin này đến tất cả các nút láng giềng của nó là giải thuật nào?

-(S): Tất cả đều đúng

Câu 43. Giải thuật định tuyến mà trong đó mỗi nút thiết lập một mảng một chiều chứa khoảng cách (chi phí) từ nó đến tất cả các nút còn lại và sau đó phát thông tin này đến tất cả các nút láng giềng của nó là giải thuật nào?

– (Đ)✅: Distance Vector

-(S): Link State

-(S): Tất cả đều sai

-(S): Hierarchical Routing

Câu 44. Giao thức nào sau đây hoạt động ở tầng 3 ?

-(S): ARP

-(S): IP

– (Đ)✅: Tất cả các giao thứ-(S):

-(S): ICMP

Câu 45. Giao thức nào trong số các giao thức sau thuộc tầng mạng?

-(S): FTP

-(S): HTTP

– (Đ)✅: IP

-(S): TCP

Câu 46. Giao thức POP3 được sử dụng để

-(S): Gửi thư điện tử từ Client đến Server

-(S): Gửi thư điện tử từ Server đến Client

– (Đ)✅: Gửi thư từ Mail Server đến Mail Agent Client

-(S): Gửi thư điện tử từ Server đến Server

Câu 47. Hãy chỉ ra phát biêu sai trong mục tiêu của vấn đề chuẩn hóa mạng?

– (Đ)✅: Thống nhất để duy nhất 1 đơn vị ban hành tiêu chuẩn thiết kế hệ thống mạng

-(S): Nhằm đưa ra tiêu chuẩn thống nhất chung giữa các đơn vị, tổ chức

-(S): Xóa bỏ các vấn đề không tương thích hệ thống

-(S): Thúc đẩy sự phát triển của các liên mạng khác nhau

Câu 48. Hãy sắp xếp thứ thự thực hiện hoạt động của Web Server qua 4 giai đoạn sau :

-(S): 1. Trình duyệt kiểm tra URL.

2. NS phản hồi IP của URL truy vấn

3. Truy vấn đến DNS yêu cầu địa chỉ IP của URL.

4.Tạo kết nối tới Web Server

-(S): 1. Truy vấn đến DNS yêu cầu địa chỉ IP của URL

2. Trình duyệt kiểm tra URL.

3. NS phản hồi IP của URL truy vấn

4.Tạo kết nối tới Web Server

-(S): 1. Trình duyệt kiểm tra URL.

2. Truy vấn đến DNS yêu cầu địa chỉ IP của URL.

3.Tạo kết nối tới Web Server

4. NS phản hồi IP của URL truy vấn

– (Đ)✅: 1. Trình duyệt kiểm tra URL.

2. Truy vấn đến DNS yêu cầu địa chỉ IP của URL.

3. NS phản hồi IP của URL truy vấn

4.Tạo kết nối tới Web Server

Câu 49. Hệ thống tên miền DNS được tổ chức theo mô hình nào ?

-(S): Mô hình ngang hàng

– (Đ)✅: Mô hình phân cấp

-(S): Mô hình phân tán

-(S): Mô hình tập trung

Câu 50. Kết nối Bluetooth giữa các thiết bị truyền tin được phân loại theo mạng nào?

-(S): Mạng ATM

-(S): Mạng Broadcast

– (Đ)✅: Mạng điểm-điểm

-(S): Mạng Client – Server

Câu 51. Kết nối liên mạng các mạng LAN, WAN, MAN độc lập với nhau bằng các thiết bị có chức năng nào?

-(S): Điều khiển liên kết

-(S): Điều khiển lưu lượng và đồng bộ hoá

-(S): Kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng.

– (Đ)✅: Định tuyến (Routing).

Câu 52. Khi bên cung cấp dịch vụ trình diễn không xác định đối tượng phía bên kia đầu giao tiếp có sẵn sàng hay không, bên cung cấp sẽ lựa chọn nhóm giao thức nào ?

– (Đ)✅: Nhóm giao thức Default context

-(S): Nhóm giao thức Defined context set

Câu 53. Khi dữ liệu đi qua mạng chúng được gửi đi theo từng bit là cách phiên dịch dữ liệu theo dạng nào ?

-(S): Phiên dịch cú pháp tệp tin

-(S): Phiên dịch thứ tự Byte

– (Đ)✅: Phiên dịch thứ tự bit

-(S): Phiên dịch mã ký tự

Câu 54. Khi một gói tin đến trạm đích, nó sẽ được kiểm tra để phát hiện lỗi và sửa lỗi (nếu có). Chức anwng này được thực hiện ở tầng thứ mấy trong mô hình OSI

-(S): 3

-(S): 7

-(S): 4

– (Đ)✅: 2

Câu 55. Khi một gói tin IP đến Router, nó kiểm tra thấy giá trị TTL của gói tin đó =0. Router sẽ xử lý như thế nào ?

-(S): Nhận thấy gói tin đó đã hết hạn, nó sẽ khôi phục lại giá trị của TTL=255 để tiếp tục di chuyển đến Router tiếp theo

-(S): Nhận thấy gói tin đó có mức ưu tiên cao nhất, nó sẽ chuyển gói tin lên đầu hàng đợi để phục vụ

-(S): Nhận thấy gói tin đó thuộc mạng LAN nó quản lý và chuyển vào mạng LAN

– (Đ)✅: Nhận thấy gói tin đó hết hạn, nó sẽ hủy gói tin đó

Câu 56. Khi sử dụng QoS tại sao chất lượng của dịch vụ được tăng lên?

-(S): Do QoS sẽ khử được các nhiễu trong các gói tin

– (Đ)✅: Do QoS sẽ phân luồng được các gói tin nên các gói tin có độ ưu tiên cao sẽ được phục vụ trước

-(S): Do QoS sẽ yêu cầu truyền tín hiệu với cường độ gấp đôi khi không sử dụng QoS

-(S): Do QoS sẽ chiếm hoàn toàn quyền sử dụng đường truyền.

Câu 57. Khi ta gõ vào trình duyệt địa chỉ : thì địa chỉ IP của đích kết nối tới sẽ được nhận được từ đâu ?

-(S): Hệ điều hành sẽ cung cấp địa chỉ IP

-(S): Trình duyệt sẽ ánh xạ sang địa chỉ IP tương ứng

-(S): Từ máy chủ Proxy

– (Đ)✅: Từ máy chủ DNS.

Câu 58. Khi thực thể TCP gửi một gói SYNACK segment với trường Acknowledgement Number = 100, điều này có nghĩa là?

-(S): Gói dữ liệu nó gửi đi bắt đầu bằng byte thứ 100 trong dòng dữ liệu

-(S): Byte dữ liệu đầu tiên trong dòng dữ liệu sẽ gửi đi có số thứ tự là 100

-(S): Nó sẽ gửi từ byte thứ 100

– (Đ)✅: Nó hy vọng nhận được dữ liệu bắt đầu bằng byte có số thứ tự 100

Câu 59. Kỹ thuật điều phối các gói tin trong QoS là kỹ thuật nào?

-(S): Sử dụng cấu trúc cây Tree để phân loại gói tin

– (Đ)✅: Sử dụng hàng đợi Queue để phân loại gói tin

-(S): Sử dụng cơ chế cửa sổ chặn Windows để phân loại gói tin

-(S): Sử dụng ngăn xếp Stack để phân loại gói tin

Câu 60. Mạng chuyển mạch thông báo là gì?

-(S): Mỗi gói tin được đưa vào một đường truyền chung. Nút mạng nào có nhu cầu lấy dữ liệu sẽ lần lượt truy cập đường truyền để nhận dữ liệu về xử lý

– (Đ)✅: Mỗi gói tin gửi sẽ được gửi tới địa chỉ công cộng cho toàn mạng, nút mạng nào cần dữ liệu sẽ lấy vào và xử lý

-(S): Mỗi gói tin sẽ được chia thành các gói nhỏ hơn để phù hợp với đường truyền rồi gửi đi

-(S): Mỗi gói tin sẽ được truyền từ trạm này đến trạm kế tiếp cho đến khi tới địa chỉ đích

Câu 61. Môi trường truyền tin thông thuờng trong mạng máy tính là?

-(S): Các loại cáp điện (cáp đồng trục, cáp xoắn đôi)

-(S): Sóng ngắn

-(S): Cáp quang

– (Đ)✅: Tất cả các phương tiện.

Câu 62. Một gói tin trong giao thức IP tầng 3 được gọi là gì ?

-(S): Data

-(S): Frame

– (Đ)✅: Packet

-(S): Segment

Câu 63. Nhóm giao thức truyền tầng liên kết dữ liệu mà cho phép một ký tự dữ liệu được truyền đi bất cứ lúc nào mà không cần quan tâm đến tín hiệu đồng bộ trước đó là nhóm giao thức nào?

– (Đ)✅: Giao thức dị bộ

-(S): Giao thức đồng bộ hướng ký tư

-(S): Giao thức đồng bộ

-(S): Đồng bộ hướng bit

Câu 64. Những phương pháp nào để diều khiển chống tắc nghẽn ?

-(S): Gửi thông báo tắc nghẽn

-(S): Sử dụng vòng mở

-(S): Sử dụng vòng đóng

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Câu 65. Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi?

-(S): FDDI

– (Đ)✅: Host address

-(S): Network address

-(S): Router address

Câu 66. Phương pháp điều khiển dòng truyền tại tầng 2 là phương pháp nào ?

-(S): VRC

– (Đ)✅: Slidding Windows

-(S): Parity

-(S): LRC

Câu 67. Phương pháp nào được dùng để phân tách các khung tin ?

-(S): Đếm số ký tự

-(S): Dùng ký tự bắt đầu (STX) và kết thúc (ETX) với ký tự đệm (DLE)

– (Đ)✅: Tất cả các phương pháp

-(S): Dùng các cờ (flag) đánh dấu bắt đầu và kết thúc với các bit đệm

Câu 68. Phương pháp nén gói tin bằng cách tạo ra một bảng mã cho các từ hoặc các cặp ký tự thường xuyên xuất hiện và thay thế là phương pháp nào?

-(S): Null compression

– (Đ)✅: Keyword encoding

-(S): Run-length compression

-(S): Phương pháp thống kế Huffman

Câu 69. Phương pháp nén gói tin bằng cách thay thế một dãy các dấu cách bằng một mã nén và một giá trị số lượng các dấu cách là phương pháp nào?

-(S): Phương pháp thống kế Huffman

-(S): Keyword encoding

-(S): Run-length compression

– (Đ)✅: Null compression

Câu 70. Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên đường truyền trước khi truyền dữ liệu ?

-(S): CSMA/CA

-(S): Token BUS

-(S): Token RING

– (Đ)✅: CSMA/CD

Câu 71. Phương pháp truyền tin nào cho phép tiến hành các đợi truyền dữ liệu đồng thời bằng cách cung cấp cho mỗi thiết bị một kênh truyền thông riêng biệt

– (Đ)✅: Full-duplex

-(S): Half-duplex

-(S): Simplex

-(S): Tất cả các phương án

Câu 72. Phương pháp truyền tin nào không sử dụng trong tầng vật lý

-(S): Truyền 1 chiều đơn (simplex)

-(S): Truyền song công (full-duplex)

– (Đ)✅: Truyền quảng bá (broadcast)

-(S): Truyền 1 chiều đơn công (half-duplex)

Câu 73. Phương pháp xác định lỗi của khung tin dựa trên nguyên lý cân bằng các bit chẵn lẻ để chỉ ra lỗi là phương pháp nào ?

– (Đ)✅: Hamming

-(S): LRC

-(S): VRC

-(S): Parity

Câu 74. Số lượng giao thức xuất hiện trên tầng ứng dụng là bao nhiêu

-(S): 6

-(S): 4

– (Đ)✅: Không hạn chế

-(S): 5

Câu 75. Số lượng tầng trong mô hình OSI là bao nhiêu ?

-(S): 4

-(S): 6

– (Đ)✅: 7

-(S): 5

Câu 76. Số lượng tầng trong mô hình TCP là bao nhiêu

– (Đ)✅: 4

-(S): 6

-(S): 7

-(S): 5

Câu 77. Tắc nghẽn mạng được định nghĩa là :

-(S): Khi có quá nhiều gói tin hiện diện trong một mạng con (hoặc một phần của nó), hiệu năng hoạt động của hệ thống bị giảm

-(S): Khi mà giao thông cực cao, hiệu năng hệ thống sụp đổ hoàn toàn và hầu như không gói tin nào được phân phát đến đích

-(S): Khi mật độ giao thông tăng quá cao, các router không còn đáp ứng kịp nữa và chúng dần dần đánh mất một số gói tin

– (Đ)✅: Tất cả đều đúng

Câu 78. Tầng nào trong mô hình OSI thiết lập, duy trì hoặc hủy bỏ các giao dịch giữa các thực thể đầu cuối

-(S): Tầng mạng

-(S): Tầng trình diễn

– (Đ)✅: Tầng phiên

-(S): Tầng giao vận

Câu 79. Tầng phiên có các phương pháp trao đổi dữ liệu nào ?

-(S): Half-duplex

-(S): Full-duplex

-(S): Simplex

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Câu 80. Tầng phiên có thể khôi phục hội thoại nhờ vào cơ chế nào ?

-(S): Dùng cơ chế hội thoại, trước khi kết thúc hội thoại mỗi bên sẽ báo dung lượng dữ liệu đã trao đổi

-(S): Sử dụng các điểm đánh dấu hội thoại gọi là các điểm ngắt.

– (Đ)✅: Sử dụng các điểm khôi phục gọi là các điểm đồng bộ

-(S): Lưu trữ dung lượng đã trao đổi

Câu 81. Tầng phiên sẽ sử dụng loại địa chỉ logic nào để quản lý các phiên truyền thông ?

-(S): Địa chỉ IP

-(S): Địa chỉ MAC

– (Đ)✅: Socket

-(S): Port

Câu 82. Tầng truy cập mạng Network Access trong mô hình TCP đóng vai trò tương đương với các tầng nào của mô hình OSI.

– (Đ)✅: Tương đương với Data Link và Physical

-(S): Tương đương với tầng Data Link

-(S): Tương đương với tầng Transport

-(S): Tương đương với tầng Network

Câu 83. Tầng vật lý chịu trách nhiệm quy đinh các chuẩn về mặt nào ?

-(S): Quy định chuẩn điện áp

-(S): Quy định chuẩn cơ học

-(S): Quy định chuẩn kết nối vật lý

– (Đ)✅: Tất cả quy định đều đúng

Câu 84. Tên miền ehou.edu.vn có thể gán với bao nhiêu địa chỉ IP

-(S): 1

-(S): 10

– (Đ)✅: Không hạn chế

-(S): 5

Câu 85. Tên miền ehou.edu.vn có thể gán với bao nhiêu địa chỉ IP

-(S): 5

– (Đ)✅: Không hạn chế

-(S): 1

-(S): 10

Câu 86. Thao tác nào không xuất hiện tại tầng 3 khi một gói tin IP đến trạm đích

-(S): Chuyển dữ liệu và các tham số điều khiển lên tầng trên.

-(S): Tập hợp các packet để chuyển lên trên.

– (Đ)✅: Sắp xếp lại các gói tin theo đúng thứ tự của gói tin gửi

-(S): Tính lại checksum, nếu không đúng thì loại bỏ packet

Câu 87. Theo mô hình OSI, định dạng ảnh JPEG nằm ở tầng nào?

-(S): Tầng mạng

-(S): Tầng ứng dụng

– (Đ)✅: Tầng trình diễn

-(S): Tầng phiên

Câu 88. Thiết bị mạng nào có nhiệm vụ chuyển tín hiệu từ máy tính vào đường truyền và ngược lại

-(S): Hub

-(S): Switch

– (Đ)✅: Card mạng

-(S): Router

Câu 89. Thiết bị nào sau đây được sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao?

-(S): Repeater

– (Đ)✅: Switch

-(S): Brigde

-(S): Netcard

Câu 90. Thông số nào sau đây không ảnh hưởng đến môi trường truyền tin

-(S): Độ suy giảm

– (Đ)✅: Thời gian truyền tin

-(S): Tốc độ truyền

-(S): Độ nhiễu

Câu 91. Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là gì ?

-(S): Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical

-(S): Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical

-(S): Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

– (Đ)✅: Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical

Câu 92. Thuật ngữ chung dùng để mô tả đơn vị dữ liệu tầng trình diễn là gì ?

– (Đ)✅: Data

-(S): Packet

-(S): Segment

-(S): Frame

Câu 93. Tín hiệu DCHPDISCOVER là tín hiệu được gửi từ đâu ?

-(S): Từ Client đến các Host trung gian để chuyển tiếp đến DHCP gần nó nhất

– (Đ)✅: Từ Client gửi quảng bá đến Server yêu cầu cấp phát địa chỉ IP

-(S): Từ Server về các Client tìm xem Client nào chưa có địa chỉ IP để cấp phát

-(S): Từ Server về Host trung gian đển chuyển tiếp đến Client gần nó nhất mà chưa có IP

Câu 94. Tín hiệu DHCPREQUEST là tín hiệu của các máy Client gửi đi để thực hiện công việc gì ?

– (Đ)✅: Chấp nhận địa chỉ IP và Subnetmask do DHCP Server cung cấp

-(S): Yêu cầu DHCP Server thu hồi IP và Subnetmask của mình.

-(S): Yêu cầu DHCP Server cấp phát địa chỉ IP

-(S): Gửi tín hiệu thăm dò tìm kiếm DHCP Server trên mạng

Câu 95. Tốc độ truyền tin của cáp đồng trục (loại Thick) có thể đạt được tối đa là bao nhiêu ?

-(S): Nhỏ hơn 10Mbs

-(S): Từ 100Mbs đến 300Mbs

-(S): Từ 30Mbs đến 100 Mbs

– (Đ)✅: Từ 10Mbs đến 30Mbs.

Câu 96. Trong các giao thức tầng trình diễn sau. Đâu là giao thức của chuẩn ISO ?

– (Đ)✅: ASNI.I

-(S): X.25

-(S): X208

-(S): X209

Câu 97. Trong các tầng sau đây của mô hình OSI tầng nào chịu trách nhiệm biến đổi dữ liệu thành các ‘ngôn ngữ’ chung của mạng

-(S): Tầng giao vận

-(S): Tầng ứng dụng

– (Đ)✅: Tầng trình diễn

-(S): Tầng phiên

Câu 98. Trong cấu trúc của gói tin IP, trường TTL (Time-to-Live) được tính theo đơn vị nào ?

-(S): Mini second

-(S): Second

-(S): Byte

– (Đ)✅: Hop

Câu 99. Trong giao thức HDLC để đánh dấu khung tin người ta sử dụng phương pháp nào

– (Đ)✅: Sử dụng cờ đánh dấu Flag và quy ước trong dữ liệu sẽ chèn bit 0 sau 5 bit 1 liên tiếp

-(S): Đếm số ký tự

-(S): Bit chẵn lẻ Parity

-(S): Sử dụng VRC và LRC kết hợp

Câu 100. Trong header của giao thức HTTP tại Client khi nhận được gói tin từ Server ta nhận được thông điệp sau :

HTTP/1.1 404. Ý nghĩa của thông điệp là?

-(S): Đang thiết lập kết nối tới Server

-(S): Kết nối thành công tới Server

– (Đ)✅: Kết nối thành công nhưng không tìm thấy nguồn tài nguyên theo yêu cầu

-(S): Kết nối không thành công tới Server

Câu 101. Trong liên kết phiên làm việc với tầng giao vận có những trường hợp nào xảy ra ?

– (Đ)✅: 1. Nhiều liên kết giao vận sử dụng cùng một phiên liên kết.

2. Một liên kết giao vận sử dụng nhiều liên kết phiên

-(S): 1. Một liên kết giao vận thiết lập với nhiều phiên liên tiếp.

2. Một liên kết giao vận thiết lập với một liên kết phiên

-(S): Tất cả đều đúng

-(S): 1. Nhiều liên kết giao vận sử dụng cùng một phiên liên kết.

2. Một liên kết giao vận sử dụng duy nhất liên kết phiên

Câu 102. Trong những giao thức sau, giao thức nào không thuộc tầng ứng dụng

-(S): HTTP

-(S): DNS

-(S): SMTP

– (Đ)✅: TCP

Câu 103. Trong phiên dịch thứ tự byte các CPU của Intel sẽ ưu tiên thứ tự phiên dịch, truyền dữ liệu như thế nào ?

-(S): Ưu tiên theo độ dài của dữ liệu ít nhất được gửi trước

-(S): Ưu tiên theo độ dài của dữ liệu lớn nhất được gửi trước

– (Đ)✅: Ưu tiên theo thứ tự từ byte ít quan trọng trước

-(S): Ưu tiên theo thứ tự quan trọng trước

Câu 104. Trong phương pháp cửa sổ trượt. Nếu cửa sổ có n vị trí thì kích thước tối đa của cửa số là bao nhiêu ?

-(S): 2n

-(S): n

– (Đ)✅: n-1

-(S): n+1

Câu 105. Trong quá trình truyền tin giai đoạn mã hóa “EnCode” nhằm thực hiện điều gì?

– (Đ)✅: Mã hóa dữ liệu sang dạng mã nhị phân để chuẩn bị truyền tin trên mạng

-(S): Mã hóa dữ liệu sang ngôn ngữ của giao thức để chuẩn bị đưa lên đường truyền

-(S): Mã hóa dữ liệu để tăng cường an ninh cho dữ liệu

-(S): Mã hóa dữ liệu thành các khối để dữ liệu nằm trong vẹn trên các khối dữ liệu để truyền đi.

Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
[kkstarratings]
chọn đánh giá của bạn
Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
5.0

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
All in one
Gọi Ngay
Lên đầu trang

Chào Bạn

Bạn cần hỗ trợ để 100/100 chứ?