Pháp luật cạnh tranh EL54 (SL54) – EHOU bao gồm các quy phạm pháp luật điều chỉnh hành vi cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trên thương trường đồng thời bao gồm cả các quy định đảm bảo thực thi luật cạnh tranh trong thực tế. Đó là các quy định về; Tổ chức và hoạt động của cơ quan nhà nước thi hành luật cạnh tranh; trình tự thủ tục xử lí vụ việc cạnh tranh; các biện pháp xử lí vi phạm pháp luật về cạnh tranh.
Môn học Pháp luật cạnh tranh SL54 tại EHOU là một môn học chuyên ngành luật kinh tế. Môn học này cung cấp cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về pháp luật điều chỉnh các hành vi cạnh tranh trên thị trường. Sinh viên sẽ được học lý luận cơ bản về cạnh tranh, bao gồm khái niệm, vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường, các hành vi cạnh tranh lành mạnh và không lành mạnh, cũng như chính sách cạnh tranh của Nhà nước.
Tiếp theo, môn học sẽ đi sâu vào pháp luật về hành vi hạn chế cạnh tranh. Sinh viên sẽ được tìm hiểu về các loại thỏa thuận hạn chế cạnh tranh, các hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền, và kiểm soát tập trung kinh tế. Ngoài ra, môn học cũng đề cập đến pháp luật về hành vi cạnh tranh không lành mạnh, bao gồm các hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ, các hành vi gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác, và các hành vi quảng cáo sai sự thật, khuyến mại không trung thực.
Cuối cùng, môn học sẽ giới thiệu về thủ tục tố tụng cạnh tranh, bao gồm thẩm quyền giải quyết các vụ việc cạnh tranh, quy trình điều tra, xử lý hành vi vi phạm pháp luật cạnh tranh, và các biện pháp xử lý vi phạm. Mục tiêu của môn học là giúp sinh viên hiểu rõ các quy định của pháp luật cạnh tranh Việt Nam và thông lệ quốc tế, phân tích và đánh giá các hành vi cạnh tranh trên thị trường, áp dụng pháp luật cạnh tranh vào giải quyết các tình huống thực tế, và nâng cao nhận thức về vai trò của pháp luật cạnh tranh trong việc bảo vệ môi trường cạnh tranh lành mạnh. Môn học này có ý nghĩa quan trọng đối với sinh viên ngành luật kinh tế, giúp họ có kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến cạnh tranh.
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EL54- EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Bạn có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member LawPro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn tải tài liệu về in ra mới chi phí rẻ nhất
Hoặc bạn cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn EL54 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LUẬT CẠNH TRANH EL54 – 03 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 09.04.2025 – THI TỰ LUẬN
Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án
Câu 1: Các hành vi hạn chế cạnh tranh
a. Chỉ tác động tới đối thủ cạnh tranh
b. Đẩy cạnh tranh lên một cách thái quá
Ðúng✅=> c. Gây tác động hoặc có thể gây tác động hạn chế cạnh tranh
d. Làm giảm, sai lệch cản trở cạnh tranh trên thị trường
Câu 2: Chính sách cạnh tranh
a. Chỉ bao gồm pháp luật cạnh tranh
b. Được quy định trong Luật Cạnh tranh
c. Không bao gồm pháp luật cạnh tranh
Ðúng✅=> d. Là tổng thể các công cụ và biện pháp vĩ mô nhằm điều tiết cạnh tranh
Câu 3: Chủ thể có thẩm quyền giải quyết khiếu nại vụ việc cạnh tranh không lành mạnh
a. Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Ðúng✅=> b. Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
c. Hội đồng giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
d. Thủ tướng Chính phủ
Câu 4: Chủ thể có thẩm quyền giải quyết khiếu nại vụ việc hạn chế cạnh tranh
a. Hội đồng cạnh tranh
Ðúng✅=> b. Hội đồng giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
c. Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh
d. Thủ trưởng cơ quan cạnh tranh
Câu 5: Chủ thể có thẩm quyền ra định xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh là
a. Bộ trưởng Bộ Công thương
b. Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
c. Hội đồng giải quyết khiếu nại vụ việc hạn chế cạnh
Ðúng✅=> d. Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh
Câu 6: Chủ thể nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm đối với các hành vi vi phạm về cạnh tranh không lành mạnh và tập trung kinh tế theo Luật Cạnh tranh 2018
a. Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
b. Cục quản lý cạnh tranh
c. Hội đồng cạnh tranh
d. Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh
Câu 7: Chủ thể thực hiện hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật Cạnh tranh 2018
a. Có thể hoạt động trên cùng thị trường liên quan
b. Phải có giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
c. Tất cả các phương án trên đều đúng
d. Thường là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của nhau
Câu 8: Chủ thể thực hiện hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật Cạnh tranh 2018
a. Có thể hoạt động trên cùng thị trường liên quan
b. Phải vì mục đích cạnh tranh
c. Tất cả các phương án trên đều đúng
d. Thường là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của nhau
Câu 9: Chủ thể thực hiện hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật Cạnh tranh 2018
a. Có thể hoạt động trên cùng thị trường liên quan
b. Phải vì mục đích cạnh tranh
c. Thường là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của nhau
d. Thường là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của nhau; Có thể hoạt động trên cùng thị trường liên quan; Phải vì mục đích cạnh tranh
Câu 10: Chủ thể thực hiện hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền
a. Bao gồm doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp có sức mạnh thị trường đáng kể
b. Không có sự thống nhất về mặt ý chí
c. Là các doanh nghiệp hoạt động độc lập
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 11: Chủ thể thực hiện hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền
a. Bao gồm doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp có sức mạnh thị trường đáng kể
b. Là doanh nghiệp có vị trí độc quyền
c. Là doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh
d. Là nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường
Câu 12: Chủ thể thực hiện hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền
a. Có sự thống nhất về mặt ý chí
b. Không có sự thống nhất về mặt ý chí
c. Là doanh nghiệp có vị trí độc quyền
d. Là nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường
Câu 13: Chủ thể thực hiện hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh 2018 chỉ bị cấm khi
a. có sức mạnh thị trường
b. hoạt động trên cùng một thị trường liên quan
c. Tất cả các phương án đều sai
Câu 14: Chủ thể thực hiện hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
a. Có thể là mô hình công ty mẹ – công ty con
b. Không có sự độc lập về mặt ý chí
c. Là các doanh nghiệp hoạt động độc lập trên thị trường
d. Phải trên cùng một thị trường liên quan
Câu 15: Chủ thể thực hiện hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
a. Có thể là mô hình công ty mẹ – công ty con
b. Không có sự thống nhất về mặt ý chí
c. Phải có sự độc lập về mặt ý chí, tài chính
d. Phải trên cùng một thị trường liên quan
Câu 16: Chủ thể thực hiện hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
a. Không có chi nhánh phụ thuộc
b. Không có sự thống nhất về mặt ý chí
c. Phải có sự thống nhất về mặt ý chí
d. Phải là mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 17: Chủ thể thực hiện hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
a. Không có sự độc lập về mặt tài chính.
b. Phải có sự thống nhất về mặt ý chí
c. Phải là mô hình công ty phụ thuộc.
d. Phải trên cùng một thị trường liên quan
Câu 18: Chủ thể thực hiện hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
a. Không nhất thiết hoạt động trên cùng một thị trường liên quan
b. Phải có chi nhánh phụ thuộc
c. Phải là mô hình công ty cổ phần
d. Phải trên cùng một thị trường liên quan
Câu 19: Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh là cơ quan thuộc
a. Bộ Công Thương
b. Chính Phủ
c. Quốc Hội
d. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
Câu 20: Cơ quan nhà nước
a. Bị cấm phân biệt đối xử giữa các doanh nghiệp nhằm gây cản trở cạnh tranh trên thị trường
b. Không được LCT 2018 nhắc tới
c. Không làm ảnh hưởng tới cạnh tranh trên thị trường
d. Không thuộc đối tượng đối tượng áp dụng của LCT 2018.
Câu 21: Cơ quan nhà nước
a. Có quyền ép buộc doanh nghiệp thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh vì mục đích chung của thị trường
b. Có quyền khuyến nghị các tổ chức xã hội nghề nghiệp thực hiện những hành vi gây tác động hạn chế cạnh tranh trên thị trường
c. Không được ép buộc, yêu cầu, khuyến nghị các hiệp hội ngành, nghề, tổ chức xã hội – nghề nghiệp khác hoặc các doanh nghiệp liên kết với nhau nhằm hạn chế cạnh tranh trên thị trường;
d. Không thuộc đối tượng đối tượng áp dụng của LCT 2018.
Câu 22: Cơ quan nhà nước
a. Không được LCT 2018 nhắc tới
b. Không được lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái pháp luật vào hoạt động cạnh tranh
c. Không khuyến khích cạnh tranh trên thị trường.
d. Không thể áp dụng Luật Cạnh tranh
Câu 23: Đạo luật đầu tiên về hạn chế cạnh tranh ở Việt Nam
a. Luật Cạnh tranh 2004
b. Luật Cạnh tranh 2005
c. Luật Cạnh tranh 2006
d. Luật Cạnh tranh 2018
Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản giữa hai hình thức tập trung kinh tế: mua lại toàn bộ doanh nghiệp và sáp nhập doanh nghiệp
a. là khả năng kiểm soát chi phối một ngành nghề của doanh nghiệp bị mua lại
b. là khả năng kiểm soát chi phối một ngành nghề của doanh nghiệp bị mua lại; Là tư cách pháp lý và sự tồn tại của doanh nghiệp bị mua lại; Là ở số lượng các doanh nghiệp hoạt động trên thị trường
c. Là ở số lượng các doanh nghiệp hoạt động trên thị trường
d. Là tư cách pháp lý và sự tồn tại của doanh nghiệp bị mua lại
Câu 25: Doanh nghiệp có vị trí độc quyền là doanh nghiệp
a. Chiếm 100% thị phần trên thị trường liên quan
b. có sức mạnh thị trường vừa phải
c. có tổng thị phần từ 90% trở lên trên thị trường liên quan
d. có tổng thị phần từ 95% trở lên trên thị trường liên quan
Câu 26: Doanh nghiệp có vị trí độc quyền
a. có tổng thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan
b. có tổng thị phần từ 75% trở lên trên thị trường liên quan
c. Không có sức mạnh thị trường đáng kể
d. Nếu không có doanh nghiệp nào cạnh tranh về hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp đó kinh doanh trên thị trường liên quan
Câu 27: Doanh nghiệp đầu tiên tự nguyện khai báo giúp Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia phát hiện, điều tra và xử lý hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
a. Được giảm 40% mức phạt tiền
b. Được giảm 60% mức phạt tiền
c. Được miễn 100% mức phạt tiền
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 28: Doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường theo Luật cạnh tranh 2018
a. Có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan
b. Nếu có sức mạnh thị trường đáng kể
c. Nếu có sức mạnh thị trường đáng kể; Có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan
Câu 29: Doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường theo Luật cạnh tranh 2018
a. Có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan
b. Nếu có sức mạnh thị trường đáng kể
c. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 30: Doanh nghiệp thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Cạnh tranh 2018
a. Bao gồm cả doanh nghiệp trong nước và nước ngoài
b. Chỉ bao gồm doanh nghiệp trong nước
c. Chỉ những doanh nghiệp có tư cách thương nhân
d. Không bao gồm doanh nghiệp nước ngoài
Câu 31: Đối tượng áp dụng của Luật cạnh tranh 2018 bao gồm
a. Cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có liên quan
b. Hiệp hội ngành, nghề hoạt động tại Việt Nam
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Tổ chức, cá nhân kinh doanh
Câu 32: Đối tượng áp dụng của Luật cạnh tranh 2018 bao gồm
a. Cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có liên quan
b. Hiệp hội ngành, nghề hoạt động tại Việt Nam
c. Tổ chức, cá nhân kinh doanh
d. Tổ chức, cá nhân kinh doanh; Hiệp hội ngành, nghề hoạt động tại Việt Nam; Cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có liên quan
Câu 33: Đơn vị sự nghiệp công lập
a. Không được LCT 2018 nhắc tới
b. Không làm ảnh hưởng tới cạnh tranh trên thị trường
c. Không thuộc đối tượng đối tượng áp dụng của LCT 2018.
d. Là đối tượng áp dụng của LCT 2018
Câu 34: Đưa thông tin gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng là hành vi
a. Khiến khách hàng nhầm lẫn về hàng hóa dịch vụ của doanh nghiệp khác
b. Khiến khách hàng nhầm lẫn về hàng hóa dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp
c. Là hành vi mang tính chất công kích đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Câu 35: Hành vi bán hàng dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ đối thủ cạnh tranh
a. Bị cấm nếu doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh hoặc vị trí độc quyền
b. Chỉ bị cấm nếu loại bỏ được được đối thủ cạnh tranh
c. Có thể được hưởng miễn trừ
d. Không được quy định trong Luật Cạnh tranh 2018
Câu 36: Hành vi bán hàng dưới giá thành toàn bộ
a. Chỉ bị cấm nếu dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ được được đối thủ cạnh tranh
b. Chỉ bị cấm nếu doanh nghiệp có vị trí độc quyền
c. Chỉ bị cấm nếu doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh
d. Được hưởng miễn trừ
Câu 37: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào được quy định trong Luật Cạnh tranh 2018
a. Bán hàng đa cấp bất chính
b. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ doanh nghiệp khác cùng kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó
c. Bán hàng không đúng giá niêm yết
d. Bán hàng quốc cấm
Câu 38: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào được quy định trong Luật Cạnh tranh 2018
a. Bán hàng đa cấp bất chính
b. Gây cản trở cạnh tranh của doanh nghiệp
c. Gây mất trật tự công cộng
d. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác
Câu 39: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào được quy định trong Luật Cạnh tranh 2018
a. Bán hàng đa cấp bất chính
b. Khuyến mại nhử mồi
c. Quảng cáo so sánh nhất
d. So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác nhưng không chứng minh được nội dung
Câu 40: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào được quy định trong Luật Cạnh tranh 2018
a. Bán hàng mang tính chất lừa đảo
b. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
c. Ép buộc trong kinh doanh
d. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
Câu 41: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào được quy định trong Luật Cạnh tranh 2018
a. Bôi nhọ danh dự nhân phẩm người khác
b. Khuyến mại
c. Quảng cáo so sánh nhất
d. Xâm phạm bí mật kinh doanh
Câu 42: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào sau đây được quy định tronng cả Luật cạnh tranh 2004 và Luật Cạnh tranh 2018
a. Bán hàng đa cấp bất chính
b. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
c. Khuyến mại gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 43: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào sau đây được quy định tronng cả Luật cạnh tranh 2004 và Luật Cạnh tranh 2018
a. Bán hàng đa cấp bất chính
b. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
c. Phân biệt đối xử của hiệp hội
d. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh
Câu 44: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào sau đây được quy định tronng cả Luật cạnh tranh 2004 và Luật Cạnh tranh 2018
a. Cung cấp thông tin không trung thực gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác
b. Cung cấp thông tin không trung thực gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác; So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác; Khuyến mại gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng
c. Khuyến mại gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng
d. So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác
Câu 45: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp được quy định trong Luật Cạnh tranh 2018 bao gồm
a. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ
b. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
c. Gièm pha doanh nghiệp khác
d. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh
Câu 46: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh
a. Chỉ được quy định trong Luật cạnh tranh
b. Là hành vi của doanh nghiệp trái với nguyên tắc thiện chí, trung thực, tập quán thương mại và các chuẩn mực khác trong kinh doanh
c. Là hành vi đẩy cạnh tranh lên một cách thái quá
d. Thuộc nhóm hành vi hạn chế cạnh tranh
Câu 47: Hành vi cung cấp thông tin không trung thực về doanh nghiệp khác
a. Gây ảnh hưởng xấu đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó
b. Gây ảnh hưởng xấu đến tình trạng tài chính của doanh nghiệp đó
c. Gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, của doanh nghiệp đó
d. Gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, của doanh nghiệp đó; Gây ảnh hưởng xấu đến tình trạng tài chính của doanh nghiệp đó; Gây ảnh hưởng xấu đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó
Câu 48: Hành vi đưa thông tin trung thực
a. Bị cấm nếu vi phạm Điều 45 Luật cạnh tranh 2018
b. Không bị cấm theo quy định của Luật cạnh tranh 2018
c. Là hành vi cạnh tranh lành mạnh
d. Tất cả các phương án đều sai
Câu 49: Hành vi ép buộc trong kinh doanh là hành vi
a. Đe dọa dùng vũ lực để cưỡng ép khách hàng
b. Đe dọa hoặc cưỡng ép đối tác kinh doanh ngừng kinh doanh
c. Đe dọa hoặc cưỡng ép khách hàng, đối tác kinh doanh ngừng giao dịch với đối thủ cạnh tranh
d. Dùng vũ lực để đe dọa hoặc cưỡng ép khách hàng
Câu 50: Hành vi hạn chế cạnh tranh theo Luật Cạnh tranh 2018 bao gồm
a. Tập trung kinh tế và Lạm dụng vị trí thống lĩnh vị trí độc quyền.
b. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh và Lạm dụng vị trí thống lĩnh vị trí độc quyền. và Tập trung kinh tế
c. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh và Lạm dụng vị trí thống lĩnh vị trí độc quyền.
d. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh và Tập trung kinh tế
Câu 51: Hành vi hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh 2018 không bao gồm
a. Lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền
b. Tập trung kinh tế
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
Câu 52: Hành vi lạm dụng vị trí độc quyền theo Luật Cạnh tranh 2018
a. Bao gồm 07 dạng hành vi
b. Bao gồm 08 dạng hành vi
c. Bao gồm 09 dạng hành vi
d. Không bị giới hạn số lượng hành vi
Câu 53: Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh theo Luật Cạnh tranh 2018
a. Bao gồm 06 dạng hành vi
b. Bao gồm 07 dạng hành vi
c. Bao gồm 08 dạng hành vi
d. Không bị giới hạn số lượng hành vi
Câu 54: Hành vi vi phạm pháp luật cạnh tranh
a. Chỉ bị xử phạt vi phạm hành chính
b. Chỉ bị xử phạt vi phạm hành chính; Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự; Chỉ phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật dân sự
c. Chỉ phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật dân sự
d. Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự
Câu 55: Hình thức hợp nhất doanh nghiệp theo LCT 2018
a. Không làm giảm đi số lượng các doanh nghiệp trên thị trường
b. Làm chấm dứt tư cách pháp lý của các doanh nghiệp tham gia hợp nhất
c. Làm chấm dứt tư cách pháp lý của một bên doanh nghiệp bị hợp nhất
d. Làm tăng số lượng các doanh nghiệp trên thị trường
Câu 56: Hình thức liên doanh doanh nghiệp theo LCT 2018
a. Các doanh nghiệp tham gia liên doanh có thể chi phối được doanh nghiệp mới thành lập.
b. Các doanh nghiệp tham gia liên doanh vẫn tồn tại
c. Tạo ra chủ thể pháp lý mới trên thị trường
d. Tạo ra chủ thể pháp lý mới trên thị trường; Các doanh nghiệp tham gia liên doanh vẫn tồn tại; Các doanh nghiệp tham gia liên doanh có thể chi phối được doanh nghiệp mới thành lập
Câu 57: Hình thức mua lại doanh nghiệp theo LCT 2018
a. Bao gồm mua toàn bộ hoặc một phần vốn góp, tài sản của doanh nghiệp khác
b. Là mua lại toàn bộ doanh nghiệp khác
c. Mua một phần vốn góp của doanh nghiệp khác
d. Mua phần lớn tài sản của doanh nghiệp khác
Câu 58: Hình thức mua lại doanh nghiệp theo LCT 2018
a. Bao gồm mua vốn góp, tài sản của doanh nghiệp khác
b. Chỉ bao gồm mua cổ phần, cổ phiếu của doanh nghiệp
c. Chỉ bao gồm mua tài sản doanh nghiệp
d. Không bao gồm mua tài sản doanh nghiệp
Câu 59: Hình thức mua lại doanh nghiệp theo LCT 2018
a. Nhằm kiểm soát một phần của doanh nghiệp bị mua lại
b. Nhằm kiểm soát phần lớn doanh nghiệp bị mua lại
c. Nhằm kiểm soát toàn bộ doanh nghiệp bị mua lại
d. Nhằm kiểm soát, chi phối doanh nghiệp hoặc một ngành, nghề của doanh nghiệp bị mua lại.
Câu 60: Hình thức sáp nhập doanh nghiệp theo LCT 2018
a. Không làm giảm đi số lượng các doanh nghiệp trên thị trường
b. Làm chấm dứt tư cách pháp lý của các doanh nghiệp tham gia sáp nhập
c. Làm chấm dứt tư cách pháp lý của doanh nghiệp nhận sáp nhập
d. Luôn làm giảm đi số lượng các doanh nghiệp trên thị trường
Câu 61: Hình thức tập trung kinh tế nào KHÔNG làm giảm đi số lượng các doanh nghiệp hoạt động trên thị trường
a. Hợp nhất doanh nghiệp
b. Mua lại doanh nghiệp
c. Sáp nhập doanh nghiệp
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 62: Hình thức tập trung kinh tế nào làm giảm đi số lượng các doanh nghiệp hoạt động trên thị trường
a. Liên doanh giữa các doanh nghiệp
b. Mua bán doanh nghiệp
c. Mua lại doanh nghiệp
d. Sáp nhập doanh nghiệp
Câu 63: Kiểm soát, chi phối doanh nghiệp hoặc một ngành, nghề của doanh nghiệp khác là khi
a. Doanh nghiệp mua lại có quyền phủ quyết các vấn đề quan trọng của công ty
b. Doanh nghiệp mua lại có quyền phủ quyết phương án kinh doanh của công ty
c. Doanh nghiệp mua lại có quyền phủ quyết quyết định của bộ máy điều hành công ty
d. Doanh nghiệp mua lại có quyền Quyết định sửa đổi, bổ sung điều lệ của doanh nghiệp bị mua lại
Câu 64: Kiểm soát, chi phối doanh nghiệp hoặc một ngành, nghề của doanh nghiệp khác là khi
a. Doanh nghiệp mua lại giành được quyền sở hữu trên 50% cổ phần có quyền biểu quyết
b. Doanh nghiệp mua lại giành được quyền sở hữu trên 50% cổ phần được phép phát hành
c. Doanh nghiệp mua lại giành được quyền sở hữu trên 50% cổ phần phổ thông
d. Doanh nghiệp mua lại giành được quyền sở hữu trên 50% cổ phần ưu đãi
Câu 65: Kiểm soát, chi phối doanh nghiệp hoặc một ngành, nghề của doanh nghiệp khác là khi
a. Doanh nghiệp mua lại giành được quyền sở hữu trên 50% vốn chủ sở hữu
b. Doanh nghiệp mua lại giành được quyền sở hữu trên 50% vốn điều lệ
c. Doanh nghiệp mua lại giành được quyền sở hữu trên 50% vốn pháp định
d. Doanh nghiệp mua lại giành được quyền sở hữu trên 50% vốn vay
Câu 66: Lịch sử hình thành và phát triển pháp luật cạnh tranh trên thế giới chỉ ra rằng
a. Pháp luật hạn chế cạnh tranh và cạnh tranh không lành mạnh ra đời cùng nhau
b. Pháp luật về cạnh tranh không lành mạnh ra đời sớm hơn pháp luật về hạn chế cạnh tranh
c. Pháp luật về hạn chế cạnh tranh ra đời sớm hơn pháp luật về cạnh tranh không lành mạnh
d. Tất cả các phương án đều sai
Câu 67: Luật cạnh tranh 2018 có hiệu lực
a. 01/01/2018
b. 01/01/2019
c. 01/07/2018
d. 01/07/2019
Câu 68: Luật Cạnh tranh 2018 có phạm vi áp dụng
a. Chỉ trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam
b. Đối với những hành vi phản cạnh tranh xảy ra ngoài lãnh thổ Việt Nam
c. Đối với những hành vi phản cạnh tranh xảy ra ra trên lãnh thổ Việt Nam
d. Trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam
Câu 69: Luật Cạnh tranh 2018 nghiêm cấm
a. So sánh gián tiếp hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp khác
b. So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác nhưng không chứng minh được nội dung
c. So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác
d. So sánh trực tiếp hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp khác
Câu 70: Luật cạnh tranh 2018 quy định bao nhiêu hành vi cạnh tranh không lành mạnh
a. 06 hành vi
b. 07 hành vi
c. 09 hành vi
d. Không giới hạn số hành vi vi phạm (Liệt kê theo hướng mở)
Câu 71: Luật Cạnh tranh 2018
a. Chỉ quy định trình tự thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh không lành mạnh
b. Chỉ quy định trình tự thủ tục giải quyết vụ việc hạn chế cạnh tranh
c. Có quy định về trình tự thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh
d. Không có quy định về trình tự thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh
Câu 72: Luật Cạnh tranh
a. Cấm tuyệt đối với mọi hành vi phản cạnh tranh trên thị trường
b. Nghiêm cấm mọi hành vi cạnh tranh trái với chuẩn mực thông thường của đạo đức kinh doanh
c. Nghiêm cấm mọi hành vi hạn chế cạnh tranh gây thiệt hại cho người tiêu dùng
d. Ngoài quy định cấm đối với các hành vi phản cạnh tranh còn có các quy định cho hưởng miễn trừ
Câu 73: Luật Cạnh tranh
a. Chỉ quy định về các hành vi cạnh tranh bị cấm và biện pháp xử lý
b. Chỉ quy định về các hành vi cạnh tranh bị cấm
c. Chỉ quy định về các hành vi cạnh tranh bị cấm, thủ tục miễn trừ và xử lý vi phạm
d. Không đưa ra quy định hướng dẫn các chủ thể kinh doanh trong quá trình cạnh tranh trên thị trường
Câu 74: Mức phạt tiền tối đa đối với hành vi vi phạm quy định về cạnh tranh không lành mạnh
a. 05% tổng doanh thu của doanh nghiệp vi phạm trên thị trường liên quan trong năm tài chính liền kề trước năm thực hiện hành vi vi phạm
b. 1.000.000.000 đồng
c. 2.000.000.000 đồng
d. Không quy định tối đa
Câu 75: Mức phạt tiền tối đa đối với hành vi vi phạm quy định về lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền
a. 05% tổng doanh thu của doanh nghiệp vi phạm trên thị trường liên quan trong năm tài chính liền kề trước năm thực hiện hành vi vi phạm
b. 10% tổng doanh thu của doanh nghiệp có hành vi vi phạm trên thị trường liên quan trong năm tài chính liền kề trước năm thực hiện hành vi vi phạm
c. 2.000.000.000 đồng
d. Luôn thấp hơn mức phạt tiền thấp nhất được quy định trong Bộ luật Hình sự.
Câu 76: Mục tiêu của pháp luật cạnh tranh
a. Bảo vệ đối thủ cạnh tranh
b. Bảo vệ lợi ích chung của toàn thị trường
c. Bảo vệ người tiêu dùng
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 77: Ngưỡng thông báo tập trung kinh tế của các doanh nghiệp dự định tham gia tập trung kinh tế là
a. 1.000 tỷ đồng trở lên trong năm tài chính liền kề trước năm dự kiến thực hiện tập trung kinh tế;
b. 15.000 tỷ đồng trở lên trong năm tài chính liền kề trước năm dự kiến thực hiện tập trung kinh tế;
c. 20% thị phần kết hợp trở lên trên thị trường liên quan trong năm tài chính liền kề trước năm dự kiến thực hiện tập trung kinh tế
d. 3.000 tỷ đồng trở lên trong năm tài chính liền kề trước năm dự kiến thực hiện tập trung kinh tế;
Câu 78: Nhà nước kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc quyền nhà nước bằng cách
a. Định hướng, tổ chức các thị trường liên quan đến hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước
b. Quyết định giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước
c. Quyết định giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước; Quyết định số lượng, khối lượng, phạm vi thị trường của hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước; Định hướng, tổ chức các thị trường liên quan đến hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước
d. Quyết định số lượng, khối lượng, phạm vi thị trường của hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước
Câu 79: Nhóm doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường theo Luật cạnh tranh 2018
a. Có tổng thị phần từ 50% trở lên trên thị trường liên quan
b. Có tổng thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan
c. Nếu cùng hành động gây tác động hạn chế cạnh tranh và có sức mạnh thị trường đáng kể
d. Nếu cùng hành động gây tác động hạn chế cạnh tranh
Câu 80: Pháp luật cạnh tranh
a. Có mục tiêu duy nhất là bảo vệ cạnh tranh
b. Có mục tiêu duy nhất là bảo vệ đối thủ cạnh tranh
c. Có mục tiêu duy nhất là bảo vệ người tiêu dùng
d. Hướng tới bảo vệ lợi ích chung của toàn thị trường.
Câu 81: Phiên điều trần được tổ chức
a. Bí mật
b. Công khai
c. Do các bên thỏa thuận
d. Do Chủ tịch ủy ban cạnh tranh quốc gia quyết định
Câu 82: Phiên điều trần
a. Được mở ngay khi Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh ra quyết định xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh
b. được mở sau khi Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh ra quyết định xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh
c. được mở trước khi Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh ra quyết định xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh
Câu 83: Sau khi kết thúc thẩm định chính thức việc tập trung kinh tế, Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia sẽ ra một trong các quyết định
a. Tập trung kinh tế bị cấm nhưng được hưởng miễn trừ
b. Tập trung kinh tế được thực hiện; Tập trung kinh tế phải thông báo; Tập trung kinh tế bị cấm nhưng được hưởng miễn trừ
c. Tập trung kinh tế được thực hiện
d. Tập trung kinh tế phải thông báo
Câu 84: Sau khi kết thúc thẩm định chính thức việc tập trung kinh tế, Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia sẽ ra một trong các quyết định
a. Tập trung kinh tế bị cấm nhưng được hưởng miễn trừ
b. Tập trung kinh tế được thực hiện
c. Tập trung kinh tế phải thông báo
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 85: Số lượng thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia tối đa là
a. 05 thành viên
b. 07 thành viên
c. 10 thành viên
d. 15 thành viên
Câu 86: Sự khác biệt giữa nhóm doanh nghiệp thực hiện hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh và nhóm doanh nghiệp lạm dung vị trí thống lĩnh là
a. Số lượng các doanh nghiệp
b. Sự thống nhất ý chí giữa các doanh nghiệp
c. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 87: Sức mạnh thị trường đáng kể của doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp được xác định căn cứ vào
a. Bảng xếp hạng của cơ quan cạnh tranh
b. Do doanh nghiệp tự đánh giá
c. Số lượng các doanh nghiệp trên thị trường
d. Tương quan thị phần giữa các doanh nghiệp trên thị trường liên quan
Câu 88: Sức mạnh thị trường đáng kể của doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp được xác định căn cứ vào
a. Rào cản gia nhập, mở rộng thị trường đối với doanh nghiệp khác
b. Sức mạnh tài chính, quy mô của doanh nghiệp
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Tương quan thị phần giữa các doanh nghiệp trên thị trường liên quan
Câu 89: Sức mạnh thị trường đáng kể của doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp được xác định căn cứ vào
a. Rào cản gia nhập, mở rộng thị trường đối với doanh nghiệp khác
b. Sức mạnh tài chính, quy mô của doanh nghiệp
c. Tương quan thị phần giữa các doanh nghiệp trên thị trường liên quan
d. Tương quan thị phần giữa các doanh nghiệp trên thị trường liên quan; Rào cản gia nhập, mở rộng thị trường đối với doanh nghiệp khác; Sức mạnh tài chính, quy mô của doanh nghiệp
Câu 90: Tập trung kinh tế được thực hiện sau khi thẩm định sơ bộ nếu
a. Biên độ tăng tổng bình phương mức thị phần của các doanh nghiệp trên thị trường liên quan trước và sau tập trung kinh tế thấp hơn 1800;
b. Thị phần kết hợp của các doanh nghiệp dự định tham gia tập trung kinh tế lớn hơn 20% trên thị trường liên quan;
c. Tổng bình phương mức thị phần của các doanh nghiệp sau tập trung kinh tế trên thị trường liên quan thấp hơn 1.800
d. Tổng bình phương mức thị phần của các doanh nghiệp sau tập trung kinh tế trên thị trường liên quan trên 1.800
Câu 91: Thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia có thể là
a. chuyên gia và nhà khoa học chuyên ngành luật, kinh tế, tài chính.
b. công chức Bộ Công Thương có thời gian công tác thực tế ít nhất là 09 năm
c. công chức Bộ Công Thương có thời gian công tác thực tế ít nhất là 09 năm; chuyên gia và nhà khoa học chuyên ngành luật, kinh tế, tài chính; công chức Bộ, ngành có liên quan
d. công chức Bộ, ngành có liên quan
Câu 92: Theo Luật cạnh tranh 2018 chủ thể thực hiện hành vi tập trung kinh tế
a. không nhất thiết phải hoạt động trên thị trường liên quan.
b. phải hoạt động trên thị trường liên quan.
c. Tất cả các phương án đều sai
Câu 93: Theo Luật cạnh tranh 2018 hành vi tập trung kinh tế bị cấm khi
a. Các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế chiếm từ 30% trở lên trên thị trường liên quan
b. Các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế chiếm từ 50% trở lên trên thị trường liên quan
c. Doanh nghiệp thực hiện tập trung kinh tế gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường Việt Nam
d. Tất cả các phương án đều sai
Câu 94: Theo Luật cạnh tranh 2018 ngưỡng thông báo tập trung kinh tế được xác định căn cứ vào một trong các tiêu chí
a. Giá trị giao dịch của tập trung kinh tế
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Tổng doanh thu trên thị trường Việt Nam của doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế
d. Tổng tài sản trên thị trường Việt Nam của doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế
Câu 95: Theo Luật cạnh tranh 2018 ngưỡng thông báo tập trung kinh tế được xác định căn cứ vào một trong các tiêu chí
a. Giá trị giao dịch của tập trung kinh tế
b. Tổng doanh thu trên thị trường Việt Nam của doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế
c. Tổng tài sản trên thị trường Việt Nam của doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế
d. Tổng tài sản trên thị trường Việt Nam của doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế; Tổng doanh thu trên thị trường Việt Nam của doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế; Giá trị giao dịch của tập trung kinh tế
Câu 96: Theo Luật cạnh tranh 2018 nhà nước kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc quyền nhà nước bằng các biện pháp
a. Cấp giấy phép kinh doanh độc quyền
b. Quyết định giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Yêu cầu các doanh nghiệp, cá nhân chỉ được phép mua bán hàng hóa dịch vụ từ doanh nghiệp độc quyền
Câu 97: Theo Luật cạnh tranh 2018 nhà nước kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc quyền nhà nước bằng các biện pháp
a. Cấp giấy phép kinh doanh độc quyền
b. Quyết định số lượng, khối lượng, phạm vi thị trường của hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Yêu cầu các doanh nghiệp, cá nhân chỉ được phép mua bán hàng hóa dịch vụ từ doanh nghiệp độc quyền
Câu 98: Theo Luật cạnh tranh 2018 nhà nước kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc quyền nhà nước bằng các biện pháp
a. Chỉ định mua bán hàng hóa dịch vụ do doanh nghiệp cung cấp
b. Định hướng, tổ chức các thị trường liên quan đến hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước
c. Quyết định mọi vấn đề kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 99: Theo Luật cạnh tranh 2018 nhóm ba doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu cùng hành động gây hạn chế cạnh tranh và thuộc trường hợp nào sau đây
a. Nếu có thị phàn đáng kể trên thị trường
b. Nếu có tổng thị phần trên thị trường liên quan từ 65% trở lên và không có doanh nghiệp nào có thị phần nhỏ hơn 10%
c. Nếu có tổng thị phần trên thị trường liên quan từ 65% trở lên
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 100: Theo Luật cạnh tranh 2018 nhóm ba doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu cùng hành động gây tác động hạn chế cạnh tranh và
a. có tổng thị phần từ 60% trở lên trên thị trường liên quan
b. có tổng thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan
c. có tổng thị phần từ 70% trở lên trên thị trường liên quan
d. có tổng thị phần từ 75% trở lên trên thị trường liên quan.
Câu 101: Theo Luật cạnh tranh 2018 nhóm bốn doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu cùng hành động gây tác động hạn chế cạnh tranh và
a. có tổng thị phần từ 70% trở lên trên thị trường liên quan
b. có tổng thị phần từ 75% trở lên trên thị trường liên quan
c. có tổng thị phần từ 80% trở lên trên thị trường liên quan
d. có tổng thị phần từ 85% trở lên trên thị trường liên quan.
Câu 102: Theo Luật cạnh tranh 2018 sức mạnh thị trường đáng kể của doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp được xác định căn cứ vào
a. Các yếu tố đặc thù trong ngành, lĩnh vực mà doanh nghiệp đang hoạt động kinh doanh
b. Sức mạnh tài chính, quy mô của doanh nghiệp
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Tương quan thị phần giữa các doanh nghiệp trên thị trường liên quan
Câu 103: Theo Luật cạnh tranh 2018 sức mạnh thị trường đáng kể của doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp được xác định căn cứ vào
a. Các yếu tố đặc thù trong ngành, lĩnh vực mà doanh nghiệp đang hoạt động kinh doanh
b. Sức mạnh tài chính, quy mô của doanh nghiệp
c. Tương quan thị phần giữa các doanh nghiệp trên thị trường liên quan
d. Tương quan thị phần giữa các doanh nghiệp trên thị trường liên quan; Sức mạnh tài chính, quy mô của doanh nghiệp; Các yếu tố đặc thù trong ngành, lĩnh vực mà doanh nghiệp đang hoạt động kinh doanh
Câu 104: Theo Luật cạnh tranh 2018 tập trung kinh tế
a. Bị cấm có điều kiện
b. Bị cấm tuyệt đối
c. Có thể được hưởng khoan hồng
d. Không được hưởng miễn trừ
Câu 105: Theo Luật cạnh tranh 2018 thời hạn thẩm định chính thức việc tập trung kinh tế là
a. 150 ngày
b. 3 tháng
c. 6 tháng
d. 90 ngày
Câu 106: Theo Luật cạnh tranh 2018 thời hạn thẩm định sơ bộ việc tập trung kinh tế là
a. 150 ngày
b. 30 ngày
c. 60 ngày
d. 90 ngày
Câu 107: Theo Luật cạnh tranh 2018, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ đối thủ cạnh tranh
a. Chỉ bị cấm nếu doanh nghiệp thực hiện hành vi có sức mạnh thị trường
b. Được hưởng miễn trừ
c. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 108: Theo Luật cạnh tranh 2018, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ đối thủ cạnh tranh
a. Không được hưởng miễn trừ
b. Không được hưởng miễn trừ; Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm; Là hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền bị cấm
c. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm
d. Là hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền bị cấm
Câu 109: Theo Luật cạnh tranh 2018, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ đối thủ cạnh tranh
a. Không được hưởng miễn trừ
b. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm
c. Là hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền bị cấm
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 110: Theo Luật Cạnh tranh 2018, doanh nghiệp có thể
a. Tất cả các phương án trên đều sai
b. Thực hiện tập trung kinh tế khi chưa có thông báo kết quả thẩm định chính thức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
c. Thực hiện tập trung kinh tế khi chưa có thông báo kết quả thẩm định sơ bộ của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
d. Thực hiện tập trung kinh tế khi không thuộc ngưỡng thông báo tập trung kinh tế
Câu 111: Theo Luật cạnh tranh 2018, hành vi cạnh tranh không lành mạnh
a. Ảnh hưởng tới lợi ích công cộng
b. Chỉ gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác
c. gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác và cả người tiêu dùng
d. Luôn gây thiệt hại tới người tiêu dùng
Câu 112: Theo Luật cạnh tranh 2018, hành vi cạnh tranh không lành mạnh
a. Bị cấm có điều kiện
b. Bị cấm tuyệt đối
c. Có thể được hưởng miễn trừ
d. Có thể được hưởng miễn trừ; Bị cấm tuyệt đối; Bị cấm có điều kiện
Câu 113: Theo Luật cạnh tranh 2018, hành vi cạnh tranh không lành mạnh
a. Bị cấm có điều kiện
b. Bị cấm tuyệt đối
c. Có thể được hưởng miễn trừ
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 114: Theo Luật cạnh tranh 2018, hành vi cạnh tranh không lành mạnh
a. là hành vi gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh
b. là hành vi gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác
c. Tất cả các phương án trên đều đúng
d. Thuộc nhóm hành vi hạn chế cạnh tranh
Câu 115: Theo Luật cạnh tranh 2018, hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền
a. Bị cấm có điều kiện
b. Bị cấm tuyệt đối
c. Có thể được hưởng miễn trừ
d. Tất cả các phương án đều sai
Câu 116: Theo Luật cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
a. Bán hàng đa cấp bất chính
b. Cung cấp thông tin không trung thực gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác
c. Khuyến mại gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng
d. So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác
Câu 117: Theo Luật cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
a. Cung cấp thông tin không trung thực gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác
b. Khuyến mại gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng
c. Lôi kéo khách hàng bất chính
d. Phân biệt đối xử của hiệp hội
Câu 118: Theo Luật cạnh tranh 2018, lạm dụng VTTL, VTĐQ để ấn định giá bán lại tối thiểu gây thiệt hại cho khách hàng là
a. Tất cả các phương án trên đều sai
b. Thỏa thuận ấn định giá giữa nhà sản xuất và nhà phân phối
c. Việc các nhà sản xuất đưa ra một mức giá thống nhất cho các nhà phân phối
d. Việc các nhà sản xuất yêu cầu các nhà phân phối không được bán thấp hơn mức giá cố định.
Câu 119: Theo Luật cạnh tranh 2018, những hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
a. Bán hàng đa cấp bất chính
b. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
c. Lôi kéo khách hàng bất chính
d. Phân biệt đối xử của hiệp hội
Câu 120: Theo Luật cạnh tranh 2018, những hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
a. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh
b. Lạm dụng vị trí thống lĩnh vị trí độc quyền
c. Tập trung kinh tế
d. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
Câu 121: Theo Luật cạnh tranh 2018, nội dung thẩm định sơ bộ việc tập trung kinh tế bao gồm
a. Đánh giá tác động hoặc khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của việc tập trung kinh tế
b. Đánh giá tác động tích cực của việc tập trung kinh tế
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Thị phần kết hợp của các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế trên thị trường liên quan
Câu 122: Theo Luật cạnh tranh 2018, so sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp khác
a. Bao gồm cả so sánh trực tiếp về giá của hàng hóa dịch vụ
b. Chỉ bị cấm nếu như so sánh hàng hóa dịch vụ cùng loại
c. Chỉ bị cấm nếu như so sánh hàng hóa dịch vụ cùng loại; Không bị cấm nếu chứng minh được nội dung so sánh; Bao gồm cả so sánh trực tiếp về giá của hàng hóa dịch vụ
d. Không bị cấm nếu chứng minh được nội dung so sánh
Câu 123: Theo Luật cạnh tranh 2018, so sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp khác
a. Bao gồm cả so sánh trực tiếp về giá của hàng hóa dịch vụ
b. Chỉ bị cấm nếu như so sánh hàng hóa dịch vụ cùng loại
c. Không bị cấm nếu chứng minh được nội dung so sánh
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 124: Theo Luật cạnh tranh 2018, so sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp khác
a. Bị cấm nếu chứng minh được nội dung so sánh
b. Chỉ bị cấm nếu như so sánh hàng hóa dịch vụ cùng loại
c. Không bao gồm so sánh trực tiếp về giá của hàng hóa dịch vụ
Câu 125: Theo Luật cạnh tranh 2018, Tập trung kinh tế bao gồm các hình thức sau
a. Hợp nhất doanh nghiệp
b. Liên doanh giữa các doanh nghiệp
c. Mua lại doanh nghiệp
d. Sáp nhập doanh nghiệp
e. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 126: Theo Luật cạnh tranh 2018, Tập trung kinh tế bao gồm các hình thức sau
a. Hợp nhất doanh nghiệp
b. Mua lại doanh nghiệp
c. Sáp nhập doanh nghiệp
d. Sáp nhập doanh nghiệp; Hợp nhất doanh nghiệp; Mua lại doanh nghiệp
Câu 127: Theo Luật cạnh tranh 2018, Tập trung kinh tế là hành vi nào sau đây
a. Cá nhân đầu tư cổ phiếu của nhiều doanh nghiệp
b. Chuyển nhượng cổ phần doanh nghiệp
c. Mua lại doanh nghiệp
d. Mua lại hoạt động kinh doanh
Câu 128: Theo Luật cạnh tranh 2018, Tập trung kinh tế là hành vi nào sau đây
a. Chia doanh nghiệp
b. Sáp nhập doanh nghiệp
c. Tách doanh nghiệp
d. Tặng cho doanh nghiệp
Câu 129: Theo Luật cạnh tranh 2018, Tập trung kinh tế là hành vi nào sau đây
a. Cơ cấu lại doanh nghiệp
b. Hợp nhất doanh nghiệp
c. Mua bán doanh nghiệp
d. Tặng cho doanh nghiệp
Câu 130: Theo Luật cạnh tranh 2018, Tập trung kinh tế là hành vi nào sau đây
a. Giải thể doanh nghiệp
b. Liên doanh doanh nghiệp
c. Thay đổi bộ máy nhân sự doanh nghiệp
d. Thay đổi người đại diện doanh nghiệp
Câu 131: Theo quy định của Luật Cạnh tranh 2018, Chủ tịch Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh do ai chỉ định
a. Bộ trưởng Bộ Công thương
b. Chủ tịch Quốc hội
c. Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
d. Thủ tướng Chính phủ
Câu 132: Theo quy định của Luật Cạnh tranh 2018, Cơ quan tiến hành tố tụng cạnh tranh KHÔNG bao gồm
a. Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh
b. Hội đồng cạnh tranh
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia;
Câu 133: Theo quy định của Luật Cạnh tranh 2018, hình thức xử phạt nào sau đây KHÔNG thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban cạnh tranh quốc gia và Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh
a. Phạt cảnh cáo
b. Phạt tiền
c. Phạt tù
d. Tịch thu tang vật
Câu 134: Theo quy định của Luật Cạnh tranh 2018, thủ trưởng Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh do ai bổ nhiệm, miễn nhiệm
a. Bộ trưởng Bộ Công thương
b. Chủ tịch nước
c. Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
d. Thủ tướng Chính phủ
Câu 135: Thị trường sản phẩm liên quan là
a. Là thị trường có hàng hóa dịch vụ có thể thay thế cho nhau với những điều kiện cạnh tranh tương tự
b. Thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có liên quan
c. Thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính hoặc mục đích sử dụng hoặc giá cả
d. Thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả
Câu 136: Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa dịch vụ theo Luật cạnh tranh 2018
a. Bị cấm có điều kiện
b. Bị cấm tuyệt đối
c. Có thể hưởng miễn trừ
d. Không được hưởng miễn trừ
Câu 137: Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa dịch vụ theo Luật cạnh tranh 2018
a. Có thể là thỏa thuận ngang hoặc thỏa thuận dọc
b. luôn là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều dọc
c. luôn là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều ngang.
Câu 138: Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ theo Luật cạnh tranh 2018
a. Bị cấm nếu các bên thỏa thuận hoạt động trên cùng thị trường.
b. Bị cấm nếu gây tác động hạn chế cạnh tranh đáng kể trên thị trường
c. Bị cấm tuyệt đối
d. Có thể hưởng miễn trừ
Câu 139: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm tuyệt đối nếu là thỏa thuận theo chiều ngang bao gồm
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
b. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ
c. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận.
d. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh
Câu 140: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm tuyệt đối nếu là thỏa thuận theo chiều ngang bao gồm
a. Thỏa thuận áp đặt điều kiện kí kết hợp đồng.
b. Thỏa thuận hạn chế đầu tư.
c. Thỏa thuận phân chia khách hàng, phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
d. Thỏa thuận tẩy chay hoặc loại bỏ các doanh nghiệp khác.
Câu 141: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm tuyệt đối nếu là thỏa thuận theo chiều ngang bao gồm
a. Thỏa thuận hạn chế công nghệ, hạn chế đầu tư
b. Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
c. Thỏa thuận ngăn cản việc tham gia thị trường của các đối thủ cạnh tranh mới.
d. Thỏa thuận thông đồng trong đấu thầu
Câu 142: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh chỉ bị cấm nếu gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường bao gồm
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa dịch vụ
b. Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác.
c. Thỏa thuận hạn chế số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
d. Thỏa thuận lại bỏ doanh nghiệp ra khỏi thị trường.
Câu 143: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh chỉ bị cấm nếu gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường bao gồm
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa dịch vụ
b. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu
c. Thỏa thuận hạn chế thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ của các bên không tham gia thỏa thuận
d. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh
Câu 144: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh chỉ bị cấm nếu gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường bao gồm
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa dịch vụ
b. Thỏa thuận không giao dịch với các bên không tham gia thỏa thuận
c. Thỏa thuận kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất hàng hóa dịch vụ
d. Thỏa thuận phân chia khách hàng, phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
Câu 145: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh chỉ bị cấm nếu gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường bao gồm
a. Thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng
b. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu
c. Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
d. Thỏa thuận phân chia thị trường tiêu thụ hàng hoá.
Câu 146: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh chỉ bị cấm nếu gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường bao gồm
a. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ
b. Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
c. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư
d. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh
Câu 147: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh 2018
a. Bao gồm cả các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều ngang và chiều dọc
b. Chỉ bao gồm các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều dọc
c. Chỉ bao gồm các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều ngang
d. Tất cả các phương án đều sai
Câu 148: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo Luật Cạnh tranh 2018
a. Có 08 dạng hành vi
b. Có 09 dạng hành vi
c. Có 11 dạng hành vi
d. Không giới hạn số lượng hành vi
Câu 149: Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
a. Giữ nguyên số lượng, hàng hóa dịch vụ so với trước đó
b. Làm giảm đi số lượng, hàng hóa dịch vụ so với trước đó
c. Luôn là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều ngang
d. Mục đích nhằm tạo ra sự khan hiếm giả tạo trên thị trường
Câu 150: Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh theo Luật cạnh tranh 2018
a. Bị cấm theo chiều dọc
b. Bị cấm theo chiều ngang.
c. Bị cấm tuyệt đối
d. Có thể hưởng miễn trừ
Câu 151: Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh theo Luật cạnh tranh 2018
a. Cả hai phương án trên đều đúng
b. Nhằm ngăn cản các doanh nghiệp đã tồn tại trên thị trường phát triển sản xuất kinh doanh
c. Nhằm ngăn cản những doanh nghiệp đang mong muốn gia nhập thị trường
Câu 152: Thỏa thuận phân chia thị trường theo Luật cạnh tranh 2018
a. Bị cấm nếu gây tác động hạn chế cạnh tranh đáng kể trên thị trường
b. Bị cấm theo pháp luật doanh nghiệp
c. Có thể hưởng miễn trừ
d. Không được hưởng miễn trừ
Câu 153: Thỏa thuận phân chia thị trường theo Luật cạnh tranh 2018
a. Có thể diễn ra giữa những doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan hoặc không cùng thị trường liên quan.
b. luôn là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệm không cùng thị trường liên quan
c. luôn là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan
Câu 154: Thời hạn điều tra vụ việc hạn chế cạnh tranh là
a. 06 tháng kể từ ngày ra quyết định điều tra
b. 09 tháng kể từ ngày ra quyết định điều tra
c. 180 ngày kể từ ngày ra quyết định điều tra
d. 270 ngày kể từ ngày ra quyết định điều tra
Câu 155: Thời hiệu khiếu nại vụ việc cạnh tranh
a. 02 năm kể từ ngày hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về cạnh tranh được thực hiện.
b. 03 năm kể từ ngày hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về cạnh tranh được thực hiện.
c. 05 năm kể từ ngày hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về cạnh tranh được thực hiện.
d. Không quy định thời hiệu.
Câu 156: Tổ chức cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng áp dụng của LCT 2018
a. Gọi chung là doanh nghiệp
b. Không có giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp.
c. Phải có giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp.
d. Phải có giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
Câu 157: Tổ chức xã hội là đối tượng điều chỉnh của Luật Cạnh tranh bao gồm
a. Các hiệp hội ngành nghề
b. Các tổ chức chính trị xã hội
c. Các tổ chức nghề nghiệp
d. Các tổ chức phi chính phủ
Câu 158: Tổ chức, cá nhân không nhất trí với một phần hoặc toàn bộ nội dung quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh thì có quyền khiếu nại đến
a. Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
b. Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh
c. Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh
d. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia;
Câu 159: Trình tự thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh
a. Được quy định trong Bộ luật tố tụng dân sự
b. Được quy định trong Bộ luật tố tụng hình sự
c. Được quy định trong Luật Cạnh tranh 2018
d. Không được quy định trong Luật Cạnh tranh 2018
Câu 160: Trường hợp có sự khác nhau giữa Luật cạnh tranh với các quy định của luật khác về hành vi cạnh tranh không lành mạnh và việc xử lý hành vi cạnh tranh không lành mạnh
a. Áp dụng cả hai luật
b. Không áp dụng luật nào.
c. Luật cạnh tranh được ưu tiên áp dụng.
d. Luật chuyên ngành đó được ưu tiên áp dụng
Câu 161: Trường hợp có sự khác nhau giữa Luật cạnh tranh với các quy định của luật khác về hành vi hạn chế cạnh tranh thì
a. Áp dụng theo nguyên tắc Luật chung luật riêng, Luật chung được ưu tiên áp dụng.
b. Áp dụng theo nguyên tắc Luật chung luật riêng, Luật chuyên ngành được ưu tiên áp dụng.
c. Luật cạnh tranh được ưu tiên áp dụng.
d. Luật khác được ưu tiên áp dụng
Câu 162: Trường hợp không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại, tổ chức, cá nhân có quyền khởi kiện một phần hoặc toàn bộ nội dung của quyết định ra cơ quan nào
a. Toà án có thẩm quyền theo quy định của Luật Tố tụng hành chính
b. Tòa án tối cao
c. Tòa cấp cao
d. Tòa kinh tế cấp tỉnh
Câu 163: Trường hợp luật khác có quy định về hành vi cạnh tranh không lành mạnh và việc xử lý hành vi cạnh tranh không lành mạnh khác với quy định của Luật Cạnh tranh 2018 thì
a. Áp dụng quy định của Luật chuyên ngành đó
b. Tất cả các phương án đều sai
c. Ưu tiên áp dụng Luật Cạnh tranh 2018
Câu 164: Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia đánh giá tác động hoặc khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của thỏa thuận hạn chế cạnh tranh căn cứ vào
a. Mức thị phần của các doanh nghiệp tham gia thỏa thuận; Số lượng các doanh nghiệp trên thị trường; Quy mô của mạng lưới phân phối
b. Mức thị phần của các doanh nghiệp tham gia thỏa thuận
c. Quy mô của mạng lưới phân phối
d. Số lượng các doanh nghiệp trên thị trường
Câu 165: Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia đánh giá tác động hoặc khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của thỏa thuận hạn chế cạnh tranh căn cứ vào
a. Mức thị phần của các doanh nghiệp tham gia thỏa thuận
b. Quy mô của mạng lưới phân phối
c. Số lượng các doanh nghiệp trên thị trường
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 166: Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia là cơ quan thuộc
a. Bộ Công Thương
b. Chính Phủ
c. Quốc Hội
d. Thủ tướng chính phủ
Câu 167: Vụ việc cạnh tranh không lành mạnh được gia hạn điều tra
a. 01 lần không quá 3 tháng
b. 01 lần không quá 45 ngày
c. 01 lần không quá 60 ngày
d. 02 lần không quá 6 tháng
Câu 168: Vụ việc vi phạm quy định về tập trung kinh tế được gia hạn điều tra
a. 01 lần không quá 3 tháng
b. 01 lần không quá 60 ngày
c. 01 lần không quá 90 ngày
d. 02 lần không quá 3 tháng
Câu 169: Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh được biểu hiện dưới các hình thức
a. Sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó
b. Tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó
c. Tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó; Tiết lộ thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó; Sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó
d. Tiết lộ thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó
Cho em xin bộ câu hỏi và đáp án này ạ
Có thể nâng cấp tại cửa hàng
ad kiem tra cau Theo Luật cạnh tranh 2018 nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh
đáp án a. Không bị giới hạn mức tối đa Câu trả lời không đúng
Chào Đông
Điều 24. Doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường
1. Doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu có sức mạnh thị trường đáng kể được xác định theo quy định tại Điều 26 của Luật này hoặc có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan.
2. Nhóm doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu cùng hành động gây tác động hạn chế cạnh tranh và có sức mạnh thị trường đáng kể được xác định theo quy định tại Điều 26 của Luật này hoặc có tổng thị phần thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Hai doanh nghiệp có tổng thị phần từ 50% trở lên trên thị trường liên quan;
b) Ba doanh nghiệp có tổng thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan;
c) Bốn doanh nghiệp có tổng thị phần từ 75% trở lên trên thị trường liên quan;
d) Năm doanh nghiệp trở lên có tổng thị phần từ 85% trở lên trên thị trường liên quan.
3. Nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường quy định tại khoản 2 Điều này không bao gồm doanh nghiệp có thị phần ít hơn 10% trên thị trường liên quan.
=> như vậy có thể hiểu Nhóm doanh nghiệp thống lĩnh thị trường sẽ là từ 2 doanh nghiệp trở lên
Theo Luật cạnh tranh 2018 nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh
Chọn một câu trả lời:
a. Có tối đa là 04 doanh nghiệp
-b. Từ hai doanh nghiệp trở lên
c. Có tối đa là 06 doanh nghiệp
d. Không bị giới hạn mức tối đa Câu trả lời không đúng
Mình đã thanh toán gói cước 30 ngày, nhưng không xem đầy đủ nội dung được!
Nhờ ad giúp nội dung: Phân biệt các trường hợp cạnh tranh không lành mạnh.
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh chỉ bị cấm nếu gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu
-b. Thỏa thuận hạn chế thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ của các bên không tham gia thỏa thuận
c. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa dịch vụ
d. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm tuyệt đối bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh
b. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận.
c. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ
– d. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh; Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận.
Luật cạnh tranh 2018 có hiệu lực
Chọn một câu trả lời:
a. 01/01/2019
b. 01/07/2018
c. 01/01/2018
-d. 01/07/2019
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh chỉ bị cấm nếu gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường bao gồm
Chọn một câu trả lời:
-a. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư
b. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh
c. Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
d. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ
Luật Cạnh tranh 2018 nghiêm cấm
Chọn một câu trả lời:
a. So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác
b. So sánh trực tiếp hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp khác
-c. So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác nhưng không chứng minh được nội dung
d. So sánh gián tiếp hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp khác
hỗ trợ tôi câu trả lời
Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào được quy định trong Luật Cạnh tranh 2018
Chọn một câu trả lời:
-a. So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác nhưng không chứng minh được nội dung
b. Khuyến mại nhử mồi
c. Quảng cáo so sánh nhất
d. Bán hàng đa cấp bất chính
Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào sau đây được quy định tronng cả Luật cạnh tranh 2004 và Luật Cạnh tranh 2018
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
b. Bán hàng đa cấp bất chính
-c. Khuyến mại gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào sau đây được quy định tronng cả Luật cạnh tranh 2004 và Luật Cạnh tranh 2018
Chọn một câu trả lời:
a. Bán hàng đa cấp bất chính
b. Phân biệt đối xử của hiệp hội
c. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
– d. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh
Phản hồi
Đáp án đúng là: Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh
Vì: Theo Khoản 5 Điều 45 Luật Cạnh tranh 2018 và Điều 46 Luật Cạnh tranh 2004
Cơ quan nhà nước
Chọn một câu trả lời:
a. Không được quy định trong Luật Cạnh tranh 2018
b. Không thuộc đối tượng đối tượng áp dụng của LCT 2018.
– c. Không có quyền khuyến nghị doanh nghiệp phải thực hiện việc sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng, sử dụng dịch vụ cụ thể.
d. Chỉ thực hiện chức năng quản lý hành chính
Chủ thể thực hiện hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
Chọn một câu trả lời:
a. Phải trên cùng một thị trường liên quan
– b. Phải có sự thống nhất về mặt ý chí
c. Phải là mô hình công ty phụ thuộc.
d. Không có sự độc lập về mặt tài chính.
Theo Luật cạnh tranh 2018 nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh
Chọn một câu trả lời:
a. Không bị giới hạn mức tối đa Câu trả lời không đúng
b. Có tối đa là 04 doanh nghiệp
– c. Từ hai doanh nghiệp trở lên
d. Có tối đa là 06 doanh nghiệp
Theo Luật cạnh tranh 2018, Tập trung kinh tế là hành vi nào sau đây
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ cấu lại doanh nghiệp
b. Tặng cho doanh nghiệp
– c. Hợp nhất doanh nghiệp
d. Mua bán doanh nghiệp
Nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường theo Luật cạnh tranh 2018
Chọn một câu trả lời:
(S)a. Có tối đa là 05 doanh nghiệp
b. Có tối đa là 04 doanh nghiệp
c. không bao gồm doanh nghiệp có thị phần ít hơn 10% trên thị trường liên quan
(S)d. Không quy định tối đa
Theo Luật cạnh tranh 2018 nhà nước kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc quyền nhà nước bằng các biện pháp
Chọn một câu trả lời:
(S)a. Quyết định mọi vấn đề kinh doanh của doanh nghiệp; Định hướng, tổ chức các thị trường liên quan đến hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước; Chỉ định mua bán hàng hóa dịch vụ do doanh nghiệp cung cấp
b. Quyết định mọi vấn đề kinh doanh của doanh nghiệp
c. Chỉ định mua bán hàng hóa dịch vụ do doanh nghiệp cung cấp
d. Định hướng, tổ chức các thị trường liên quan đến hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước
Câu hỏi 1
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Đối tượng áp dụng của Luật cạnh tranh 2018 không bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam Câu trả lời không đúng
c. Hiệp hội ngành nghề
d. Cơ quan Nhà nước
Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Đối tượng áp dụng của Luật cạnh tranh 2018 bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Tổ chức, cá nhân kinh doanh Câu trả lời không đúng
c. Cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có liên quan
d. Hiệp hội ngành, nghề hoạt động tại Việt Nam
Câu hỏi 3
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh theo Luật cạnh tranh 2018
Chọn một câu trả lời:
a. Nhằm ngăn cản các doanh nghiệp đã tồn tại trên thị trường phát triển sản xuất kinh doanh
b. Cả hai phương án trên đều đúng
c. Nhằm ngăn cản những doanh nghiệp đang mong muốn gia nhập thị trường Câu trả lời không đúng
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm tuyệt đối bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ
b. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu trả lời đúng
c. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh
d. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận.
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh theo Luật cạnh tranh 2018
Chọn một câu trả lời:
a. Nhằm ngăn cản các doanh nghiệp đã tồn tại trên thị trường phát triển sản xuất kinh doanh
b. Nhằm ngăn cản những doanh nghiệp đang mong muốn gia nhập thị trường
c. Cả hai phương án trên đều đúng Câu trả lời đúng
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường theo Luật cạnh tranh 2018
Chọn một câu trả lời:
a. Có tối đa là 05 doanh nghiệp
b. không bao gồm doanh nghiệp có thị phần ít hơn 10% trên thị trường liên quan Câu trả lời đúng
c. Có tối đa là 04 doanh nghiệp
d. Không quy định tối đa