You dont have javascript enabled! Please enable it! Văn Hóa và Đạo Đức Kinh Doanh TDU9 - VNCOUNT

Văn Hóa và Đạo Đức Kinh Doanh TDU9

Môn học Văn hóa và Đạo đức Kinh doanh TDU9 tại Trường Đại học Thành Đông sẽ trang bị cho bạn một cái nhìn sâu sắc và toàn diện về mối quan hệ mật thiết giữa văn hóa, đạo đức và hoạt động kinh doanh. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá cách thức mà các giá trị đạo đức và yếu tố văn hóa tác động đến mọi khía cạnh của doanh nghiệp, từ chiến lược, quản lý đến các mối quan hệ với khách hàng, đối tác và cộng đồng, nhằm hướng tới sự phát triển bền vững.


Khái niệm và vai trò của văn hóa kinh doanh

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được tìm hiểu về văn hóa kinh doanh – hệ thống các giá trị, niềm tin, chuẩn mực và hành vi được chia sẻ trong một tổ chức hoặc trong cộng đồng kinh doanh. Chúng ta sẽ phân tích vai trò quan trọng của văn hóa kinh doanh trong việc định hình bản sắc doanh nghiệp, ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc, khả năng thích ứng với môi trường và xây dựng lợi thế cạnh tranh dài hạn. Môn học cũng sẽ đề cập đến các yếu tố cấu thành văn hóa kinh doanh và cách thức xây dựng một nền văn hóa tích cực.


Nền tảng đạo đức trong kinh doanh và trách nhiệm xã hội

Tiếp theo, môn học sẽ đi sâu vào đạo đức kinh doanh – hệ thống các nguyên tắc và giá trị chi phối hành vi của các cá nhân và tổ chức trong hoạt động kinh doanh. Bạn sẽ được làm quen với các lý thuyết đạo đức học kinh doanh, và quan trọng hơn là áp dụng chúng để phân tích các tình huống đạo đức thường gặp.

Chúng ta cũng sẽ khám phá trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR), bao gồm trách nhiệm với người lao động (đảm bảo môi trường làm việc an toàn, công bằng), khách hàng (cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng, trung thực), cộng đồng (đóng góp vào sự phát triển chung) và môi trường (kinh doanh thân thiện với môi trường). Việc hiểu và thực hành CSR không chỉ là nghĩa vụ mà còn là yếu tố then chốt để xây dựng uy tín và thương hiệu bền vững.


Xây dựng văn hóa và đạo đức kinh doanh hiệu quả

Môn học sẽ trang bị cho bạn những kỹ năng để nhận diện và giải quyết các tình huống khó xử về đạo đức trong kinh doanh. Bạn sẽ học cách xây dựng và thực thi các bộ quy tắc ứng xử, chính sách đạo đức, và các cơ chế giám sát trong doanh nghiệp để đảm bảo mọi hoạt động đều tuân thủ các chuẩn mực đạo đức. Bên cạnh đó, chúng ta sẽ thảo luận về vai trò của lãnh đạo trong việc truyền cảm hứng và xây dựng một văn hóa doanh nghiệp minh bạch, liêm chính.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động trong việc suy nghĩ phản biện, môn học Văn hóa và Đạo đức Kinh doanh TDU9 sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn sâu sắc và công cụ cần thiết để trở thành một nhà quản lý, một doanh nhân có trách nhiệm, góp phần xây dựng một nền kinh tế không chỉ hiệu quả mà còn nhân văn và bền vững. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và ý nghĩa!

Đáp án trắc nghiệm Văn Hóa và Đạo Đức Kinh Doanh TDU9

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VĂN HÓA VÀ ĐẠO ĐỨC KINH DOANH – HỆ TỪ XA – ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG

Câu 1

“Triết lý kinh doanh là những tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt động kinh doanh”. Đây là khái niệm triết lý kinh doanh theo:

a. Cách thức hình thành

b. Nội dung

c. Vai trò

d. Yếu tố cấu thành

Câu trả lời đúng là: Vai trò

Câu 2

………. làm cho mỗi con người trong xã hội có sự giống nhau và làm cho các xã hội khác biệt nhau.

a. Giáo dục

b. Ngôn ngữ

c. Thẩm mỹ

d. Văn hoá

Câu trả lời đúng là: Giáo dục

Câu 3

………là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục tiêu của doanh nghiệp chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh:

a. Sứ mệnh

b. Tầm nhìn

c. Triết lý kinh doanh

d. Văn hoá

Câu trả lời đúng là: Triết lý kinh doanh

Câu 4

“Thiện” là:

a. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác. Hành vi Thiện được gọi là cử chỉ đẹp làm vui lòng mọi người

b. Không có đáp án đúng

c. Không tôn trọng lợi ích cá nhân mà chỉ tôn trọng lợi ích tập thể và xã hội

d. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu của đạo đức xã hội

Câu trả lời đúng là: Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác. Hành vi Thiện được gọi là cử chỉ đẹp làm vui lòng mọi người

Câu 5

…. là toàn bộ những giá trị vật chất sáng tạo được thể hiện trong của cải vật chất do con người tạo ra như: đền đài, lăng tẩm, chùa chiền….

a. Văn hóa phi vật thể

b. Văn hóa vật thể

c. Văn hóa vật thể và phi vật thể

d. Vật chất

Câu trả lời đúng là: Văn hóa vật thể

Câu 6

…. là toàn bộ những giá trị vật chất sáng tạo được thể hiện trong của cải vật chất do con người tạo ra như: đền đài, lăng tẩm, chùa chiền….

a. Văn hóa phi vật thể

b. Văn hóa vật thể và phi vật thể

c. Văn hóa vật thể

d. Vật chất

Câu trả lời đúng là: Văn hóa vật thể

Câu 7

….là những chuẩn mực hành vi mà tất cả thành viên trong tổ chức phải tuân theo hoặc bị chi phối.

a. Điều lệ tổ chức

b. Quy định của tổ chức

c. Quyết định của tổ chức

d. Văn hóa tổ chức

Câu trả lời đúng là: Văn hóa tổ chức

Câu 8

…… là một hệ thống các giá trị, chuẩn mực, quan niệm và hành vi của doanh nhân trong quá trình lãnh đạo và quản lý doanh nghiệp.

a. Đạo đức doanh nhân

b. Văn hóa doanh nghiệp

c. Văn hóa doanh nhân

d. Văn hóa

Câu trả lời đúng là: Văn hóa doanh nhân

Câu 9

……..xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì?”

a. Chiến lược

b. Đánh giá

c. Mục tiêu

d. Sứ mệnh

Câu trả lời đúng là: Đánh giá

Câu 10

Bà Mai Kiều Liên, tổng giám đốc của Vinamilk có xuất thân là kỹ sư ngành chế biến sữa và đã từng làm phó giám đốc kỹ thuật Nhà máy sữa Thống Nhất, tiền thân của Vinamilk hiện nay. Điều này cho thấy bà có ……. của một doanh nhân.

a. Đạo đức

b. Năng lực

c. Phong cách

d. Tố chất

Câu trả lời đúng là: Năng lực

Câu 11

Ba yếu tố trong mô hình “3 P” là:

a. Lợi nhuận, Phân phối, Con người

b. Lợi nhuận, Phân phối, Giá

c. Sản phẩm, Lợi nhuận, Con người

d. Sản phẩm, Lợi nhuận, Phân phối

Câu trả lời đúng là: Sản phẩm, Lợi nhuận, Con người

Câu 12

Bản chất đạo đức thể hiện tính dân tộc và địa phương vì:

a. Các dân tộc, vùng, miền có giống nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức

b. Các dân tộc, vùng, miền có quy định giống nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức

c. Các dân tộc, vùng, miền có sự khác nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức

d. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên tắc, khác nhau về phong tục tập quán

Câu trả lời đúng là: Các dân tộc, vùng, miền có sự khác nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức

Câu 13

Bản chất đạo đức:

a. Không phản ánh tính giai cấp

b. Không thể hiện tính nhân loại

c. Là trách nhiệm xã hội

d. Thể hiện tính dân tộc, lịch sử

Câu trả lời đúng là: Thể hiện tính dân tộc, lịch sử

Câu 14

Bán phá giá là gì?

a. Bán thấp hơn giá thành nhằm để cạnh tranh với các đối thủ

b. Bán thấp hơn giá thành nhằm để phá hoại các đối thủ

c. Bán thấp hơn giá thành

d. Giá bán thấp hơn giá thành nhằm mục đích thôn tính để thu hẹp cạnh tranh

Câu trả lời đúng là: Giá bán thấp hơn giá thành nhằm mục đích thôn tính để thu hẹp cạnh tranh

Câu 15

Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân gồm:

a. Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách của doanh nhân

b. Năng lực, tố chất, tính cách, thành tựu của doanh nhân

c. Tính cách, công việc, đạo đức, phong cách của doanh nhân

d. Tính cách, công việc, thành tựu, hoạt động của doanh nhân

Câu trả lời đúng là: Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách của doanh nhân

Câu 16

Các cơ hội rèn luyện và xây dựng văn hóa doanh nghiệp có thể đến từ:

a. Cả phương án (1) và (2)

b. Các chuẩn mực đạo đức xã hội (3)

c. Nhu cầu của thị trường (1)

d. Sự phát triển công nghệ (2)

Câu trả lời đúng là: Cả phương án (1) và (2)

Câu 17

Các doanh nghiệp kinh doanh có văn hóa đều có đặc điểm chung là:

a. Đề cao con người

b. Đề cao tính trung thực

c. Kinh doanh chính đáng, chất lượng

d. Tất cả các đáp án đã nêu

Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án đã nêu

Câu 18

Các đối tượng hữu quan của một doanh nghiệp bao gồm:

a. Chủ sở hữu

b. Khách hàng, các đối thủ cạnh tranh

c. Người lao động

d. Tất cả đáp án đúng

Câu trả lời đúng là: Tất cả đáp án đúng

Câu 19

Các hành vi vi phạm  đạo đức kinh doanh ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng:

a. Giảm sự than phiền khách hàng

b. Giảm sự trung thành của khách hàng

c. Tăng sự tin cậy của khách hàng

d. Tăng sự trung thành của khách hàng

Câu trả lời đúng là: Giảm sự trung thành của khách hàng

Câu 20

Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng?

a. Giảm sự than phiền của khách hàng

b. Giảm sự trung thành của khách hàng

c. Tăng sự tin cậy của khách hàng

d. Tăng sự trung thành của khách hàng

Câu trả lời đúng là: Giảm sự than phiền của khách hàng

Câu 21

Các hình thức maketing được coi là phi đạo đức:

a. Cả (1) và (3)

b. Những thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh (2)

c. Quảng cáo đúng sự thật (3)

d. Quảng cáo phi đạo đức, bán hàng phi đạo đức (1)

Câu trả lời đúng là: Cả (1) và (3)

Câu 22

Các khía cạnh của mâu thuẫn là?

a. Cả ba  đáp  án đều đúng

b. Mâu thuẫn trong sự phối hợp

c. Mâu thuẫn về lợi ích

d. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực

Câu trả lời đúng là: Cả ba  đáp  án đều đúng

Câu 23

Các khía cạnh thể hiện của trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp gồm:

a. Khía cạnh đạo đức

b. Khía cạnh kinh tế, pháp lý, đạo đức, nhân văn

c. Khía cạnh nhân văn

d. Khía cạnh pháp lý

Câu trả lời đúng là: Khía cạnh kinh tế, pháp lý, đạo đức, nhân văn

Câu 24

Các mục tiêu cơ bản doanh nghiệp khi xây dựng triết lý kinh doanh cần tập trung ở các vấn đề, ngoại trừ:

a. Các nguồn tài nguyên vật chất và tài chính, trách nhiệm xã hội, thành tích và thái độ của nhân viên

b. Khả năng sinh lời, thành tích và trách nhiệm của Ban lãnh đạo

c. Không tạo thuận lợi cho việc kiểm tra, quản trị

d. Vị thế trên thị trường, việc đổi mới, năng suất

Câu trả lời đúng là: Không tạo thuận lợi cho việc kiểm tra, quản trị

Câu 25

Các nhân tố tác động đến văn hóa doanh nhân bao gồm:

a. Cả 3 đáp án đã nêu

b. Nhân tố chính trị pháp luật

c. Nhân tố kinh tế

d. Nhân tố văn hóa

Câu trả lời đúng là: Cả 3 đáp án đã nêu

Câu 26

Các trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp bao gồm:

a. Chính trị, xã hội, đạo đức và nhân văn

b. Kinh tế, chính trị, xã hội, đạo đức

c. Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn

d. Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn

Câu trả lời đúng là: Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn

Câu 27

Các vấn đề đạo đức kinh doanh toàn cầu, ngoại trừ:

a. Có trách nhiệm với cộng đồng

b. Ô nhiễm môi trường

c. Phân biệt đối xử

d. Tham nhũng, hối lộ

Câu trả lời đúng là: Có trách nhiệm với cộng đồng

Câu 28

Cạnh tranh không lành mạnh là:

a. Cả 3 đáp án đều đúng

b. Cung cấp những thông tin không chính đúng về sản phẩm cạnh tranh

c. Ép giá, độc quyền kinh doanh sản phẩm

d. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm

Câu trả lời đúng là: Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 29

Chức năng nào thuộc về văn hóa:

a. Chứng minh lịch sử

b. Làm đẹp dân tộc

c. Nhận thức

d. Trình bày

Câu trả lời đúng là: Nhận thức

Câu 30

Chức năng quan trọng nhất của văn hóa là:

a. Chức năng giải trí

b. Chức năng giáo dục

c. Chức năng nhận thức

d. Chức năng thẩm mỹ

Câu trả lời đúng là: Chức năng giáo dục

Câu 31

Có bao nhiêu góc nhìn cơ bản về văn hóa doanh nghiệp?

a. 2 (nhân viên, lãnh đạo)

b. 3 (nhân viên, khách hàng, lãnh đạo)

c. 4 (nhân viên, lãnh đạo, khách hang, đối tác)

d. Văn hóa doanh nghiệp không phân chia theo góc nhìn

Câu trả lời đúng là: 2 (nhân viên, lãnh đạo)

Câu 32

Cốt lõi của văn hóa FPT là niềm vui và tình cảm. Nhận định này cho thấy cấp độ ……….trong văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn này.

a. Cả 3 đáp án đã nêu

b. Hữu hình

c. Những giá trị được chấp nhận

d. Những quan niệm chung

Câu trả lời đúng là: Những quan niệm chung

Câu 33

Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh của một tổ chức doanh nghiệp là:

a. Cụ thể

b. Khả thi

c. Tập trung vào thị trường chứ không phải sản phẩm cụ thể

d. Tất cả các đáp án

Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án

Câu 34

Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh, ngoại trừ:

a. Bản tuyên bố sứ mệnh có tính khả thi

b. Bản tuyên bố sứ mệnh phải cụ thể

c. Tập trung vào sản phẩm cụ thể

d. Tập trung vào thị trường

Câu trả lời đúng là: Tập trung vào sản phẩm cụ thể

Câu 35

Đặc điểm phương thức điều chỉnh hành vi của đạo đức phản ánh:

a. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn rứt

b. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội

c. Quá trình phát triển chế độ kinh tế xã hội

d. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách

Câu trả lời đúng là: Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn rứt

Câu 36

Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của đạo đức là gì?

a. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện nhân cách

b. Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các mối quan hệ xã hội mà còn thể hiện sự tự ứng xử, giúp con người rèn luyện nhân cách

c. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức sản xuất và chế độ kt-xh

d. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là tòa án lương tâm

Câu trả lời đúng là: Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các mối quan hệ xã hội mà còn thể hiện sự tự ứng xử, giúp con người rèn luyện nhân cách

Câu 37

Đặc trưng của văn hóa bao gồm:

a. Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóa.

b. Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hội.

c. Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, chủ quan, khách quan, kế thừa,học hỏi, tiến hóa, đa dạng.

d. Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa.

Câu trả lời đúng là: Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, chủ quan, khách quan, kế thừa,học hỏi, tiến hóa, đa dạng.

Câu 38

Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh doanh  sẽ dẫn tới sự thích ứng văn hoá giữa các nền văn hoá khác nhau?

a. Tính cộng đồng.

b. Tính học hỏi.

c. Tính kế thừa.

d. Tính khách quan.

Câu trả lời đúng là: Tính cộng đồng.

Câu 39

Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao chất lượng của doanh nghiệp, vì:

a. Cả 3 đáp án đã nêu

b. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp luật điều chỉnh hành vi kinh doanh

c. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc hàng ngày cao

d. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất lượng sản phẩm

Câu trả lời đúng là: Cả 3 đáp án đã nêu

Câu 40

Đạo đức kinh doanh không góp phần:

a. Cải thiện chất lượng sản phẩm, nâng cao hiệu quả công việc

b. Làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp

c. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn

d. Tạo sự trung thành của khách hàng

Câu trả lời đúng là: Làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp

Câu 41

Đạo đức kinh doanh là gì?

a. Các nguyên tắc nhằm điều khiển, kiếm soát, ngăn chặn hành vi phi đạo đức của chủ thể kinh doanh

b. Các nguyên tắc, chuẩn mực để điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của chủ thể trong mối quan hệ kinh doanh

c. Các tiêu chuẩn để nhận xét, điều khiển hành vi của chủ thể kinh doanh

d. Quy định nghiêm cấm những hành vi phi đạo đức của đối tượng kinh doanh

Câu trả lời đúng là: Các nguyên tắc, chuẩn mực để điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của chủ thể trong mối quan hệ kinh doanh

Câu 42

Đạo đức kinh doanh thể hiện trong việc quản trị nguồn nhân lực của doanh nghiệp, ngoại trừ:

a. Đạo đức trong tuyển dụng, bổ nhiệm, sử dụng lao động

b. Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động

c. Đạo đức trong việc đánh giá người lao động

d. Đạo đức trong việc hài lòng khách hàng

Câu trả lời đúng là: Đạo đức trong việc hài lòng khách hàng

Câu 43

Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động được thể hiện:

a. Bảo đảm điều kiện lao động an toàn

b. Buộc người lao động thực hiện công việc nguy hiểm

c. Không thực hiện chăm sóc y tế, bảo hiểm

d. Không trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn

Câu trả lời đúng là: Bảo đảm điều kiện lao động an toàn

Câu 44

Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh:

a. Hệ thống các giá trị

b. Lịch sử

c. Môi trường của doanh nghiệp (tổ chức)

d. Những năng lực đặc biệt

Câu trả lời đúng là: Hệ thống các giá trị

Câu 45

Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa:

a. Tính cổ truyền

b. Tính kế thừa

c. Tính khách quan

d. Tính tập quán

Câu trả lời đúng là: Tính cổ truyền

Câu 46

Đây là đặc trưng nào của văn hóa: “Cùng một sự việc nhưng có thể được hiểu và đánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”.

a. Văn hóa có thể học hỏi

b. Văn hoá mang tính chủ quan

c. Văn hoá mang tính cộng đồng

d. Văn hoá mang tính khách quan

Câu trả lời đúng là: Văn hoá mang tính chủ quan

Câu 47

Để đánh giá văn hóa doanh nhân của một doanh nhân nào đó, người ta thường dựa vào ……tiêu chuẩn để phân tích.

a. 3

b. 4

c. 5

d. 6

Câu trả lời đúng là: 6

Câu 48

Để khuyến khích nhân viên làm việc tốt, chế độ thưởng phạt cần:

a. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức

b. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh đạo để khiển trách

c. Không có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi lầm nào của nhân viên

d. Thực hiện các bước tiến: khẳng định, chê trách, khích lệ

Câu trả lời đúng là: Thực hiện các bước tiến: khẳng định, chê trách, khích lệ

Câu 49

Để tạo lập bản sắc văn hóa cho một tổ chức cần đạt được sự phát triển tương thích ở nhóm nhân tố nào?

a. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động, nhóm hệ thống tinh thần

b. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần

c. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động

d. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần

Câu trả lời đúng là: Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động

Câu 50

Doanh nhân Kao Siêu Lực, chủ thương hiệu ABC Bakery, đã nghĩ ra và chia sẻ công khai công thức bánh mì Thanh Long giúp giải cứu nông dân đang phải bán đổ bán tháo Thanh Long vì không xuất khẩu được. Điều này thể hiện vai trò …….. của doanh nhân.

a. Giải quyết việc làm

b. Phát triển nguồn nhân lực

c. Sáng tạo sản phẩm, phương thức sản xuất mới

d. Tham mưu cho nhà nước về đường lối phát triển kinh tế

Câu trả lời đúng là: Sáng tạo sản phẩm, phương thức sản xuất mới

Câu 51

Doanh nhân là ……:

a. Cả 3 đáp án đã nêu

b. Người làm kinh doanh

c. Người tham gia quản lý doanh nghiệp

d. Người tham gia tổ chức, điều hành hoạt động của doanh nghiệp

Câu trả lời đúng là: Người làm kinh doanh

Câu 52

Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là:

a. Chỉ là các thành viên trong tổ chức vi phạm chuẩn mực đạo đức

b. Chủ thể của các mối quan hệ và hành vi kinh doanh (doanh nghiệp và khách hàng)

c. Doanh nghiệp, không bao gồm khách hàng

d. Khách hàng, không bao gồm doanh nghiệp

Câu trả lời đúng là: Chủ thể của các mối quan hệ và hành vi kinh doanh (doanh nghiệp và khách hàng)

Câu 53

Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức theo giải pháp?

a. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn cho tất cả các bên

b. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua tòa án giải quyết

c. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật nghiêm các bên liên quan

d. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan

Câu trả lời đúng là: Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật nghiêm các bên liên quan

Câu 54

Hành vi kinh doanh thể hiện … của doanh nghiệp và đã tác động trực tiếp đến sự thành bại của tổ chức.

a. Chuẩn mực

b. Đạo đức kinh doanh

c. Đạo đức

d. Tư cách

Câu trả lời đúng là: Tư cách

Câu 55

Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành của khách hàng do:

a. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng

b. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng

c. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh nghiệp thấp

d. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm những điều thiện dù chất lượng sản phẩm kém

Câu trả lời đúng là: Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng

Câu 56

Hệ thống các giá trị xác định ……. của doanh nghiệp với những người sở hữu, nhà quản trị, người lao động, khách hàng và các đối tượng hữu quan khác

a. Hành vi

b. Nguyên tắc

c. Thái độ

d. Ứng xử

Câu trả lời đúng là: Thái độ

Câu 57

Hoạt động nào sau đây không thuộc trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

a. Bán hàng đúng giá trị.

b. Bảo vệ môi trường.

c. Trả lương công bằng cho nhân viên.

d. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử.

Câu trả lời đúng là: Xây dựng bộ quy tắc ứng xử.

Câu 58

Khả năng gây ảnh hưởng, định hướng và điều khiển người khác thực hiện theo mục đích của mình thuộc về ……..của doanh nhân.

a. Năng lực lãnh đạo

b. Tố chất

c. Trình độ chuyên môn

d. Trình độ quản lý kinh doanh

Câu trả lời đúng là: Năng lực lãnh đạo

Câu 59

Khái niệm “Cái gì còn lại khi tất cả những thứ đã mất đi, cái đó là văn hóa” là của ai?

a. E. Heriot

b. E. Hero

c. E. Horiet

d. E.Herior

Câu trả lời đúng là: E. Heriot

Câu 60

Kinh doanh có văn hóa là hình thức kinh doanh:

a. Chú trọng đến việc đầu tư lâu dài, giữ gìn chữ tín

b. Kinh doanh chụp giật, ăn xổi

c. Kinh doanh gian dối, thất tín, gây ô nhiễm môi trường

d. Kinh doanh trốn tránh pháp luật

Câu trả lời đúng là: Chú trọng đến việc đầu tư lâu dài, giữ gìn chữ tín

Câu 61

Loại hình văn hóa nông nghiệp, trồng trọt thuộc văn hóa:

a. Mỹ La tinh

b. Phương Đông

c. Phương Tây

d. Tất cả đều đúng

Câu trả lời đúng là: Mỹ La tinh

Câu 62

Mô hình kiểu văn hóa gia đình là mô hình văn hóa nhấn mạnh đến (…..)

a. Bạn bè

b. Lãnh đạo

c. Nhân viên

d. Thứ bậc và có định hướng cá nhân

Câu trả lời đúng là: Thứ bậc và có định hướng cá nhân

Câu 63

Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì của doanh nghiệp?

a. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.

b. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.

c. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh nghiệp

d. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.

Câu trả lời đúng là: Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.

Câu 64

Một số sản phẩm trên bao gói ghi “mới” hoặc “cải tiến” nhưng thực tế sản phẩm không hề có tính chất này hoặc hình dáng bao bì, hình ảnh quá hấp dẫn gây hiểu lầm đáng kể cho người tiêu dùng. Điều này được coi là vi phạm trong đạo đức marketing về:

a. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường

b. Bán hàng lừa gạt

c. Bao bì và dán nhãn lừa gạt

d. Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.

Câu trả lời đúng là: Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.

Câu 65

Một trong những cuốn sách được cho là sớm nhất ở Việt Nam bàn về văn hóa doanh nghiệp (như cách buôn bán, làm giàu và đạo đức kinh doanh) là:

a. Gian truân chỉ là thử thách – Tác giả Hồ Văn Trung

b. Kim cổ cách ngôn – Tác giả Lương Văn Can

c. Những người làm chủ số 1 Việt Nam – Tác giả Đàm Linh

d. Thương nhân Việt Nam Xưa – Vấn đề, nhân vật và giai thoại – Tác giả Nguyễn Thanh Tuyền

Câu trả lời đúng là: Kim cổ cách ngôn – Tác giả Lương Văn Can

Câu 66

Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ pháp lý đối với doanh nghiệp là gì?

a. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp

b. Được chấp nhận về mặt xã hội

c. Được xã hội tôn trọng

d. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại

Câu trả lời đúng là: Được chấp nhận về mặt xã hội

Câu 67

Năng lực của doanh nhân bao gồm:

a. Năng lực lãnh đạo

b. Tất cả đáp án đã nêu

c. Trình độ chuyên môn

d. Trình độ quản lý kinh doanh

Câu trả lời đúng là: Năng lực lãnh đạo

Câu 68

Nếu đạo đức nghề nghiệp được tăng cường một cách nghiêm khắc và trở thành một bộ phận của văn  hoá doanh nghiệp thì sẽ có tác dụng trong việc cải thiện gì của doanh nghiệp?

a. Hành  vi  đạo đức

b. Hành động đạo đức     

c. Nhân cách đạo đức

d. Phẩm chất đạo đức

Câu trả lời đúng là: Hành  vi  đạo đức

Câu 69

Nguyên nhân của những vấn đề đạo đức có thể là:

a. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo đức giữa những người quản lý và đối tượng lao động

b. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người thực hiện

c. Do quan điểm đạo đức giữa những người quản lý và đối tượng lao động giống nhau

d. Do quyết định của người quản lý được thực hiện vì không bị coi là phi đạo đức

Câu trả lời đúng là: Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo đức giữa những người quản lý và đối tượng lao động

Câu 70

Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh là:

a. Gắn kết, đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và xã hội

b. Nghiên cứu nhu cầu, sở thích của khách hàng để thỏa mãn lợi ích cho họ dù pháp luật không cho phép

c. Nhất quán trong nói và làm, luôn đảm bảo kinh doanh phải có lợi nhuận

d. Trung thực không phải là yếu tố quan trọng

Câu trả lời đúng là: Gắn kết, đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và xã hội

Câu 71

Nhận định một doanh nhân “giản dị, khiêm tốn” đề cập đến ……….của doanh nhân:

a. Đạo đức

b. Năng lực

c. Phong cách

d. Tố chất

Câu trả lời đúng là: Phong cách

Câu 72

Những đặc trưng tiêu biểu của văn hóa bao gồm:

a. Tất cả đáp án đã nêu

b. Tính khách quan, tính chủ quan

c. Tính tập quán, tính kế thừa, tính cộng đồng, tính dân tộc

d. Văn hóa có thể học hỏi được, văn hóa luôn tiến hóa

Câu trả lời đúng là: Tất cả đáp án đã nêu

Câu 73

Những hành động nào được gọi là bán hàng phi đạo đức?

a. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường

b. Bao gói và dán nhãn giả thương hiệu nổi tiếng

c. Cả 3 đáp án đều đúng

d. Nhử và chuyển kênh

Câu trả lời đúng là: Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 74

Những hành vi như thế nào được coi là “thiện”?

a. Cả 3 đáp án đều đúng

b. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác

c. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội

d. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo đức xã hội

Câu trả lời đúng là: Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 75

Những mâu thuẫn đạo đức trong kinh doanh có thể nảy sinh do:

a. Cả 3 đáp án đều đúng

b. Không thường xuyên kiểm tra việc thực hiện các chương trình đạo đức

c. Những tính toán vị kỷ của một số cá nhân

d. Sự bất cập của hệ thống chuẩn mực đạo đức

Câu trả lời đúng là: Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 76

Những thủ đoạn bị coi là phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh:

a. Bán phá giá, cố định giá, phân chia thị trường

b. Cạnh tranh có văn hóa

c. Cạnh tranh công bằng

d. Cạnh tranh lành mạnh

Câu trả lời đúng là: Bán phá giá, cố định giá, phân chia thị trường

Câu 77

Những vấn đề giúp phát triển môi trường đạo đức đối với nhân viên là:

a. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng với nhân viên.

b. Môi trường lao động không an toàn

c. Phúc lợi xã hội kém

d. Thù lao không xứng đáng

Câu trả lời đúng là: Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng với nhân viên.

Câu 78

Nội dung của bản triết lý kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

a. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp

b. Mục tiêu của doanh nghiệp

c. Sứ mệnh của doanh nghiệp

d. Sứ mệnh, mục tiêu và hệ thống các giá trị của doanh nghiệp

Câu trả lời đúng là: Sứ mệnh, mục tiêu và hệ thống các giá trị của doanh nghiệp

Câu 79

Nội dung của triết lý kinh doanh bao gồm:

a. Hệ thống các giá trị

b. Mục tiêu

c. Sứ mệnh

d. Tất cả các đáp án

Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án

Câu 80

Nội dung nào dưới đây là sai?

a. Đạo đức kinh doanh bổ sung và kết hợp với pháp luật điều chỉnh các hành vi kinh    doanh theo khuôn khổ pháp luật và quỹ đạo của các chuẩn mực đạo đức

b. Đạo đức kinh doanh sẽ làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp

c. Đạo đức kinh doanh trở thành một nhân tố chiến lược trong việc phát triển doanh nghiệp

d. Phạm vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật

Câu trả lời đúng là: Đạo đức kinh doanh sẽ làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp

Câu 81

Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của hệ thống các giá trị trong doanh nghiệp:

a. Lòng trung thành và sự cam kết

b. Nguyên tắc của doanh nghiệp

c. Những năng lực đặc biệt

d. Phong cách ứng xử, giao tiếp

Câu trả lời đúng là: Những năng lực đặc biệt

Câu 82

Phân biệt đối xử là:

a. Đồng ý cho một người được hưởng những lợi ích nhất định

b. Không cho một người được hưởng bất kì lợi ích nào

c. Không cho một nhóm người được hưởng bất kì lợi ích nào

d. Không cho phép một người nào đó được hưởng những lợi ích nhất định do định kiến về phân biệt chủng tộc. giới tính, tôn giáo, vùng miền, văn hóa, tuổi tác làm ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lí

Câu trả lời đúng là: Không cho một nhóm người được hưởng bất kì lợi ích nào

Câu 83

Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá cao?

a. Phong cách bề trên

b. Phong cách gia trưởng

c. Phong cách nhạc trưởng

d. Phong cách ủy thác

Câu trả lời đúng là: Phong cách nhạc trưởng

Câu 84

Quan niệm về văn hóa qua các thời kỳ khác nhau vì:

a. Địa lý khác nhau

b. Trải qua các hình thái kinh tế – xã hội khác nhau

c. Trải qua các nền văn hóa khác nhau

d. Trải qua các thời đại khác nhau

Câu trả lời đúng là: Trải qua các hình thái kinh tế – xã hội khác nhau

Câu 85

Quảng cáo bị coi là vô đạo đức khi:

a. Quảng cáo đúng với sản phẩm

b. Quảng cáo hay và hấp dẫn

c. Quảng cáo không lừa dối khách hàng

d. Quảng cáo nhằm vào những đối tượng nhạy cảm

Câu trả lời đúng là: Quảng cáo nhằm vào những đối tượng nhạy cảm

Câu 86

Quỹ Bill & Melinda Gates của tỷ phú Bill Gates chi 50 triệu đô la Mỹ giúp chữa bệnh Ebola bùng phát ở châu Phi năm 2014 thể hiện ……….doanh nhân của tỷ phú.

a. Đạo đức

b. Năng lực

c. Phong cách

d. Tố chất

Câu trả lời đúng là: Đạo đức

Câu 87

Sự hình thành và phát triển văn hóa doanh nghiệp thường trải qua ……..giai đoạn.

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu trả lời đúng là: 3

Câu 88

Sứ mệnh “Vì một tương lai tốt đẹp hơn cho người Việt” của tập đoàn Vingroup thể hiện cấp độ ………. trong văn hóa doanh nghiệp này.

a. Cả 3 đáp án đã nêu

b. Hữu hình

c. Những giá trị được chấp nhận

d. Những quan niệm chung

Câu trả lời đúng là: Những giá trị được chấp nhận

Câu 89

Sứ mệnh kinh doanh là bản tuyên bố về …. của doanh nghiệp:

a. Cá nhân kinh doanh

b. Lý do tồn tại

c. Nhân viên

d. Sản phẩm

Câu trả lời đúng là: Cá nhân kinh doanh

Câu 90

Thế nào là một môi trường đạo đức vững mạnh?

a. Coi trọng lợi ích của các nhà đầu tư hơn nhân viên

b. Coi trọng lợi ích của nhân viên hơn các nhà đầu tư

c. Coi trọng lợi ích khách hàng hơn nhân viên và các nhà đầu tư

d. Coi trọng lợi nhuận ổn định, phát triển quan hệ, tôn trọng lợi ích khách hàng

Câu trả lời đúng là: Coi trọng lợi nhuận ổn định, phát triển quan hệ, tôn trọng lợi ích khách hàng

Câu 91

Theo quan điểm của Edgar Schein, cách bài trí, biểu tượng, khẩu hiệu, lễ hội thuộc về cấp độ ……….trong văn hóa doanh nghiệp

a. Cả 3 đáp án đã nêu

b. Hữu hình

c. Những giá trị được chấp nhận

d. Những quan niệm chung

Câu trả lời đúng là: Hữu hình

Câu 92

Tiêu chuẩn về trình độ kiến thức chuyên môn của doanh nhân bao gồm:

a. Cả (1) và (2) đúng

b. Không có đáp án nào đúng

c. Kiến thức giao tiếp tâm lý – xã hội (2)

d. Kiến thức phổ thông, chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ (1)

Câu trả lời đúng là: Cả (1) và (2) đúng

Câu 93

Tính trung thực trong kinh doanh thể hiện:

a. Không kinh doanh phi pháp như trốn hoặc gian lận thuế kinh doanh hàng hóa và dịch vụ quốc cấm, vi phạm thuần phong mỹ tục.

b. Sự nghiêm túc chấp hành quy định pháp luật, không quan tâm đến lợi nhuận

c. Uy tín trong kinh doanh thấp chưa nhất quán trong nói và làm

d. Việc thực hiện cam kết thỏa thuận chỉ khi kinh doanh phải có lợi nhuận

Câu trả lời đúng là: Không kinh doanh phi pháp như trốn hoặc gian lận thuế kinh doanh hàng hóa và dịch vụ quốc cấm, vi phạm thuần phong mỹ tục.

Câu 94

Tố chất của một doanh nhân được thể hiện trong hoạt động kinh doanh,ngoại trừ:

a. Khả năng thích ứng với môi trường, linh hoạt, sáng tạo

b. Không yêu thích kinh doanh

c. Năng lực quan hệ xã hội

d. Tầm nhìn chiến lược

Câu trả lời đúng là: Không yêu thích kinh doanh

Câu 95

Trách nhiệm xã hội là những cam kết của doanh nghiệp đóng góp cho việc phát triển kinh tế….

a. Bền vững

b. Không bền vững

c. Không tăng trưởng

d. Lạm phát

Câu trả lời đúng là: Bền vững

Câu 96

Triết lý doanh nghiệp được tạo lập bởi các cách thức cơ bản:

a. Cả (1) và (3)

b. Triết lý kinh doanh được hình thành dần từ kinh nghiệm kinh doanh (3)

c. Triết lý kinh doanh được tạo lập từ kế hoạch của Ban lãnh đạo (1)

d. Triết lý kinh doanh tạo lập từ ý tưởngcủa các nhà khoa học (2)

Câu trả lời đúng là: Cả (1) và (3)

Câu 97

Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh nhân và các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp.

a. Giá trị/chuẩn mực

b. Hành vi/ chuẩn mực

c. Quan niệm/giá trị

d. Quan niệm/hành vi

Câu trả lời đúng là: Quan niệm/giá trị

Câu 98

Triết lý kinh doanh là những tư tưởng… ….phản ánh thực tiễn kinh doanh:

a. Hóa học

b. Ngôn ngữ học

c. Sinh học

d. Triết học

Câu trả lời đúng là: Triết học

Câu 99

Trong bộ quy tắc đạo đức thì trách nhiệm của ai được nêu ra đầu tiên?

a. Doanh nghiệp và lãnh đạo

b. Doanh nghiệp

c. Lãnh đạo

d. Nhân viên

Câu trả lời đúng là: Lãnh đạo

Câu 100

Trong hoạt động marketing, văn hóa doanh nghiệp thể hiện ở các khía cạnh nào sau đây:

a. Cả 3 ý đều đúng

b. Chính sách phân phối

c. Chính sách xúc tiến bán hang

d. Sản phẩm dịch vụ

Câu trả lời đúng là: Cả 3 ý đều đúng

Câu 101

Trong mối quan hệ giữa cấp dưới với cấp trên, nhân viên không cần:

a. Hỗ trợ đắc lực cho nhà lãnh đạo

b. Hoàn thành nhiệm vụ được giao

c. Tôn trọng lãnh đạo

d. Xu nịnh lãnh đạo

Câu trả lời đúng là: Xu nịnh lãnh đạo

Câu 102

Trong mối quan hệ giữa cấp trên với cấp dưới, để xây dựng được văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp nhà lãnh đạo cần:

a. Công bằng, khách quan, thưởng phạt công minh

b. Gương mẫu và dám chịu trách nhiệm

c. Tất cả đáp án đã nêu

d. Trao quyền hợp lý, tạo dựng không khí thân thiện

Câu trả lời đúng là: Tất cả đáp án đã nêu

Câu 103

Trong mối quan hệ giữa đồng nghiệp, để tạo sự gắn bó các nhân viên cần:

a. Chân thành, giúp đỡ, không bè phái

b. Không giúp đỡ

c. Không hợp tác

d. Phân biệt đối xử

Câu trả lời đúng là: Chân thành, giúp đỡ, không bè phái

Câu 104

Trong việc định hình phong  cách lãnh đạo  mang  triết lý văn hoá thì?

a. Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo ảnh hưởng đến tổ chức và có ý nghĩa quan trọng trong việc xây dựng, phát triển bản sắc văn hoá doanh nghiệp.

b. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động  và  hệ thống  giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị văn hoá của doanh nghiệp.

c. Người lãnh đạo không thể tạo ra, củng cố, thay đổi hay đưa các giá trị, triết lý văn hoá cá nhân vào văn hoá tổ chức.

d. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng đến người khác và phong cách tổ chức.

Câu trả lời đúng là: Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động  và  hệ thống  giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị văn hoá của doanh nghiệp.

Câu 105

Vai trò của văn hóa kinh doanh với các chủ thể kinh doanh, ngoại trừ:

a. Điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế

b. Là điều kiện ổn định chính trị của quốc gia

c. Là nguồn lực phát triển kinh doanh

d. Là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững

Câu trả lời đúng là: Là điều kiện ổn định chính trị của quốc gia

Câu 106

Vai trò của văn hóa ứng xử với doanh nghiệp thể hiện:

a. Giúp doanh nghiệp dễ dàng thành công hơn

b. Làm đẹp thêm hình tượng công ty

c. Phát huy dân chủ cho mọi thành viên

d. Tất cả đáp án đã nêu

Câu trả lời đúng là: Tất cả đáp án đã nêu

Câu 107

Vai trò của văn hóa với sự phát triển xã hội, ngoại trừ:

a. Văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của con người

b. Văn hóa là động lực của sự phát triển

c. Văn hóa là linh hồn và hệ điều tiết của phát triển

d. Văn hóa là mục tiêu của sự phát triển xã hội

Câu trả lời đúng là: Văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của con người

Câu 108

Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải làm rõ ràng những thông điệp muốn gửi tới những người khác về chương trình đạo đức:

a. Người định hướng

b. Người giám hộ

c. Người khởi xướng

d. Người mở đường

Câu trả lời đúng là: Người định hướng

Câu 109

Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ mâu thuẫn?

a. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia lợi ích

b. Trong mối quan hệ giữa đối tác – đối thủ, không phải trong cộng đồng, xã hội

c. Về quyền lực – công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng

d. Vì quyền lực – công nghệ, không phải trong các hoạt động phối hợp chức năng

Câu trả lời đúng là: Về quyền lực – công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng

Câu 110

Vấn đề nào dưới đây được người lao động thực hiện trong môi trường làm việc đạo đức?

a. Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp

b. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp

c. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, không phải với các đối tác bên ngoài

d. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp và cảm thấy vai trò có ích của họ

Câu trả lời đúng là: Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp và cảm thấy vai trò có ích của họ

Câu 111

Văn hóa có các chức năng căn bản là:

a. Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí

b. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí

c. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí

d. Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức

Câu trả lời đúng là: Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí

Câu 112

Văn hóa có các chức năng cơ bản sau:

a. Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ

b. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí

c. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí

d. Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức

Câu trả lời đúng là: Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí

Câu 113

Văn hoá có mấy chức năng cơ bản:

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu trả lời đúng là: 4

Câu 114

Văn hóa có mấy đặc trưng nổi bật:

a. 6

b. 7

c. 8

d. 9

Câu trả lời đúng là: 8

Câu 115

Văn hóa do các yếu tố sau cấu thành:

a. Cả (1) và (2)

b. Khía cạnh vật chất, ngôn ngữ, giáo dục, phong tục tập quán (1)

c. Tất cả đều sai (3)

d. Tôn giáo và tín ngưỡng, giá trị và thái độ, thẩm mỹ, thói quen và cách ứng xử (2)

Câu trả lời đúng là: Cả (1) và (2)

Câu 116

Văn hóa doanh nghiệp bắt đầu được nghiên cứu trên thế giới từ:

a. Thế kỷ XIX

b. Thế kỷ XVIII

c. Thế kỷ XX

d. Thế kỷ XXI

Câu trả lời đúng là: Thế kỷ XIX

Câu 117

Văn hóa kinh doanh chịu ảnh hưởng của các nhân tố tác động:

a. Các yêu tố nội bộ doanh nghiệp, khách hàng

b. Tất cả đáp án đúng

c. Thể chế xã hội, Sự khác biệt và giao lưu văn hóa, toàn cầu hóa

d. Văn hóa xã hội, văn hóa dân tộc

Câu trả lời đúng là: Tất cả đáp án đúng

Câu 118

Văn hóa kinh doanh do …. tạo ra trong quá trình kinh doanh.

a. Chủ thể kinh doanh

b. Hoạt động kinh doanh

c. Sản phẩm văn hóa

d. Tổ chức sản xuất

Câu trả lời đúng là: Chủ thể kinh doanh

Câu 119

Văn hóa kinh doanh được cấu thành bởi các yếu tố chính, ngoại trừ:

a. Triết lý kinh doanh, văn hóa doanh nhân,

b. Văn hóa doanh nghiệp, văn hóa ứng xử trong hoạt động kinh doanh

c. Văn hóa doanh nhân, đạo đức kinh doanh

d. Văn hóa nghệ thuật

Câu trả lời đúng là: Văn hóa nghệ thuật

Câu 120

Văn hóa là một hệ thống các giá trị……….. do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.

a. Giá trị tinh thần

b. Giá trị vật chất và tinh thần

c. Giá trị vật chất

d. Tất cả đều sai

Câu trả lời đúng là: Giá trị vật chất và tinh thần

Câu 121

Văn hóa là sự tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loài người đã sản sinh ra nhằm:

a. Đối phó

b. Tất cả đều đúng

c. Thích nghi

d. Thích ứng

Câu trả lời đúng là: Thích ứng

Câu 122

Văn hoá là tổng hoà những ……………cũng như các phương thức tạo ra chúng, kỹ năng sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị đó từ thế hệ này sang thế hệ khác:

a. Giá trị và thái độ

b. Giá trị vật chất và tinh thần

c. Phong tục và tập quán

d. Tôn giáo và tín ngưỡng

Câu trả lời đúng là: Giá trị vật chất và tinh thần

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang