You dont have javascript enabled! Please enable it! Tài chính doanh nghiệp AC22 EHOU - VNCOUNT

Tài chính doanh nghiệp AC22 EHOU

Môn học Tài chính doanh nghiệp AC22 tại EHOU sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và kỹ năng cốt lõi để hiểu và đưa ra các quyết định tài chính quan trọng trong một doanh nghiệp. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá các nguyên tắc quản lý tài chính, từ việc huy động vốn, sử dụng vốn hiệu quả, đến việc phân chia lợi nhuận, nhằm tối đa hóa giá trị cho cổ đông và đảm bảo sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.


Tổng quan và mục tiêu của tài chính doanh nghiệp

Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với khái niệm tài chính doanh nghiệp, vai trò của nó trong hoạt động kinh doanh và mối quan hệ với các lĩnh vực khác như kế toán, marketing, sản xuất. Chúng ta sẽ đi sâu vào mục tiêu cốt lõi của quản trị tài chính doanh nghiệp, đó là tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (hay giá trị cổ đông), đồng thời xem xét các mục tiêu khác như tối đa hóa lợi nhuận, đảm bảo khả năng thanh toán, và duy trì sự cân bằng tài chính.


Các quyết định tài chính cơ bản

Môn học sẽ tập trung vào ba quyết định tài chính cơ bản mà mọi doanh nghiệp phải đối mặt:

  1. Quyết định đầu tư (Investment Decisions / Capital Budgeting): Làm thế nào để phân bổ nguồn vốn vào các dự án, tài sản có khả năng sinh lời. Bạn sẽ học các phương pháp thẩm định dự án đầu tư như giá trị hiện tại ròng (NPV), suất sinh lời nội bộ (IRR), thời gian hoàn vốn (Payback Period) và chỉ số khả năng sinh lời (PI).
  2. Quyết định tài trợ (Financing Decisions / Capital Structure): Làm thế nào để huy động vốn cho các hoạt động của doanh nghiệp. Chúng ta sẽ phân tích các nguồn vốn khác nhau (vốn chủ sở hữu, nợ vay ngân hàng, phát hành trái phiếu, cổ phiếu), chi phí sử dụng vốn (WACC – Weighted Average Cost of Capital) và cấu trúc vốn tối ưu.
  3. Quyết định phân phối lợi nhuận (Dividend Decisions): Làm thế nào để phân chia lợi nhuận cho các cổ đông (thông qua cổ tức) và tái đầu tư vào doanh nghiệp.

Quản lý vốn lưu động và các vấn đề khác

Ngoài ra, môn học cũng sẽ đề cập đến:

  • Quản lý vốn lưu động: Quản lý tiền mặt, các khoản phải thu, hàng tồn kho và các khoản phải trả để đảm bảo thanh khoản và hiệu quả hoạt động.
  • Phân tích báo cáo tài chính: Sử dụng các chỉ số tài chính (tỷ số thanh khoản, tỷ số hoạt động, tỷ số đòn bẩy, tỷ số sinh lời) để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
  • Rủi ro và lợi suất: Mối quan hệ giữa rủi ro và lợi suất trong các quyết định tài chính.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động nghiên cứu, phân tích của bạn, môn học Tài chính doanh nghiệp AC22 sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành một nhà quản lý tài chính hiệu quả, có khả năng đưa ra các quyết định tài chính sáng suốt, góp phần vào sự thành công và tăng trưởng của doanh nghiệp. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và gặt hái được nhiều thành công!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn AC22 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn AC22 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

SKU: AC22
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP AC22 _03 TÍN CHỈ – SOẠN NGÀY 16.06.2025 –  THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi Chú  là đáp án

Câu 1: …………..của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định.

a. DFL

Ðúng✅=> b. DOL

c. DTL

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 2: Bảng cân đối kế toán là?

Ðúng✅=> a. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm

b. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD

c. Tất cả các phương án đều sai

Câu 3: Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:

a. Cho vay

b. Phân tán rủi ro

c. Vay

Ðúng✅=> d. Vay; Phân tán rúi ro; cho vay

Câu 4: Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:

a. Bỏ tất cả các dự án

b. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất

c. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất

Ðúng✅=> d. Chấp nhận tất cả các dự án

Câu 5: Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

a. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ

b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm

Ðúng✅=> c. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm; Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ; Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

d. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

Câu 6: Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:

a. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành

b. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động

c. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận

d. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành; Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động

Câu 7: Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:

a. Bất động sản

b. Các loại chứng khoán

c. Máy móc thiết bị

d. Thương hiệu

Câu 8: Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

a. Cổ tức cổ phần thường

b. Cổ tức của cổ phần ưu đãi và lãi vay

c. Cổ tức của cổ phần ưu đãi

d. Lãi vay

Câu 9: Chi phí biến đổi bao gồm:

a. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

b. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

c. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp

d. Chi phí thuê mặt bằng

Câu 10: Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

a. Chi phí cho các hoạt động khác

b. Chi phí lưu thông của DN

c. Chi phí SX của DN

d. Chi phí SX của DN; Chi phí lưu thông của DN; Chi phí cho các hoạt động khác

Câu 11: Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:

a. Chi phí bán hàng

b. Chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Chi phí tài chính

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 12: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:

a. Chi phí bán hàng

b. Chi phí khác

c. Chi phí quản lý doanh nghiệp

d. Chi phí tài chính

Câu 13: Chỉ số P/E được định nghĩa như là?

a. EPS/ giá thị trường cổ phần thường

b. Giá thị trường cổ phần thường/EPS

c. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 14: Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

a. Các chỉ tiêu là tương đương nhau

b. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

c. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

d. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 15: Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:

a. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án

b. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án; Tỷ lệ chiết khấu; Số năm hoạt động của dự án

c. Số năm hoạt động của dự án

d. Tỷ lệ chiết khấu

Câu 16: Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 10%.

a. 16.994$

b. 25.846$

c. 29.211$

d. 60.000$

Câu 17: Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:

a. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu

b. Được miễn thuế

c. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý

d. Trách nhiệm vô hạn

Câu 18: Đặc điểm của vốn cố định:

a. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

b. Tất cả các phương án đều sai

c. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm và được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

d. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

Câu 19: Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là?

a. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay

b. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ

c. Hiệu suất vốn CSH

d. Không phương án nào đúng

Câu 20: Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:

a. Chi phí biến đổi, lãi vay

b. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay

c. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm và chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay

d. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm

Câu 21: DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thay đổi.

a. Doanh số, EBIT

b. EBIT, doanh số

c. EBIT; EPS

d. EPS; EBIT

Câu 22: Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:

a. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm

b. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD

c. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định

d. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD

Câu 23: Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá toàn bộ?

a. Giá trị kế toán không đổi

b. Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường

c. Giá trị thị trường bằng không

d. Giá trị thị trường lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách

Câu 24: Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:

a. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp

b. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay

c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay

d. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay

Câu 25: Đòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi:

a. Chung

b. Kinh doanh

c. Tài chính

d. Tổng hợp

Câu 26: Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:

a. 0>NPV(A) > NPV(B)

b. NPV(A) < NPV(B)

c. NPV(A) = NPV(B)

d. NPV(A) > NPV(B) > 0

Câu 27: EBIT là :

a. Chi tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay

b. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay

c. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay

d. Chi tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

Câu 28: Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là bao nhiêu nếu bạn được trả 50.000 USD trong ngày sinh nhật lần thứ 30 của bạn (7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?

a. 25.000 USD

b. 25.657,91 USD

c. 28.223,70 USD

d. 29.333,60 USD

Câu 29: Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:

a. Giá trị của TSCĐ

b. Giá trị sử dụng của TSCĐ

c. Vật chất của TSCĐ

d. Vật chất của TSCĐ; Giá trị sử dụng của TSCĐ; Giá trị của TSCĐ

Câu 30: Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là?

a. Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả

b. Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn

c. Hệ số đảm bảo nợ = Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH

d. Hệ số đảm bảo nợ = Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH

Câu 31: Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:

a. Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

b. Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ

c. Một đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 32: IRR là chỉ tiêu phản ánh:

a. Giá trị hiện tại thuần

b. Thời gian hoàn vốn

c. Tỷ suất sinh lời nội bộ

d. Vốn đầu tư năm t

Câu 33: Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:

a. IRR < Lãi suất chiết khấu

b. IRR = Lãi suất chiết khấu

c. IRR > Lãi suất chiết khấu

d. Thời gian hoàn vốn bằng 0

Câu 34: Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV> 0 và NPVmax thì đó là:

a. Các dự án độc lập với nhau

b. Các dự án loại trừ nhau

c. Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau

d. Các dự án xung khắc nhau

Câu 35: Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:

a. Lợi nhuận sau thuế

b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

c. Lợi nhuận trước thuế

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 36: Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:

a. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

b. Cổ tức và lợi nhuận được chia

c. Cổ tức và lợi nhuận được chia; Lãi tiền gửi ngân hàng; Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

d. Lãi tiền gửi ngân hàng

Câu 37: Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp

a. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết

b. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

c. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định

d. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

Câu 38: Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:

a. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.

b. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động

c. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động

d. Trước khi khởi sự dự án

Câu 39: Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy………… chia cho………..

a. Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày

b. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế

c. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả

d. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả

Câu 40: Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?

a. Các dự án độc lập

b. Các dự án loại trừ nhau

c. Không có loại nào

d. Tất cả các phương án

Câu 41: Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là?

a. Huy động vốn

b. Huy động vốn; Tạo giá trị cho doanh nghiệp; Quyết định chính sách cổ tức

c. Quyết định chính sách cổ tức

d. Tạo giá trị cho doanh nghiệp

Câu 42: Mức độ ảnh hưởng của ………phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ).

a. Đòn bẩy chung

b. Đòn bẩy kinh doanh

c. Đòn bẩy tài chính

d. Đòn bẩy tổng hợp

Câu 43: Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì mức lãi hiệu quả hàng năm mà bạn nhận được sẽ là?

a. 10,00%

b. 5,26%

c. 7,39%

d. 9,00%

Câu 44: Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi

c. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi

d. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi

Câu 45: Nếu tỷ số nợ là 0.5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là?

a. 0,5

b. 1,0

c. 1,5

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 46: Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:

a. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

b. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động

c. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 47: Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:

a. Có lãi

b. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu

c. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ và đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu

d. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ

Câu 48: Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?

a. Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua

b. Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực

c. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính

d. Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải

Câu 49: Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?

a. Tất cả các phương án đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian

b. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)

c. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền

d. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)

Câu 50: Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp?

a. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh

b. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh; Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp

c. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp

d. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp

Câu 51: Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào?

a. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng

b. Hình thái biểu hiện

c. Hình thái biểu hiện; Mục đích sử dụng; Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng

d. Mục đích sử dụng

Câu 52: Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất?

a. Khấu hao bình quân.

b. Khấu hao theo số dư giảm dần.

c. Phương pháp kết hợp khấu hao bình quan và khấu hao theo số dư giảm dần

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 53: Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:

a. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

b. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

c. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả; Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

d. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả

Câu 54: Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết định _______

a. Cấu trúc vốn

b. Hoạch định ngân sách vốn

c. Tài trợ

d. Vốn lưu động

Câu 55: Số nhân vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là?

a. 1 – (Nợ/Tài sản)

b. 1 – (Tài sản/Nợ)

c. 1 – (Tài sản/Vốn chủ sở hữu)

d. 1 – (Vốn chủ sở hữu/Tài sản)

Câu 56: Sự khác nhau căn bản giữa chứng khoán bán ra ở những thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp là?

a. Chứng khoán phát hành đầu tiên

b. Giá của chứng khoán

c. Khả năng lợi nhuận của việc hợp tác phát hành

d. Sự rủi ro của chứng khoán

Câu 57: Tài sản cố định vô hình bao gồm:

a. Máy móc

b. Nhà cửa

c. Nhãn hiệu

d. Thiết bị

Câu 58: Thị trường tài chính được sử dụng cho thương mại:

a. Bao gồm cả tài sản thực và tài sản tài chính

b. Bao gồm những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra bởi một công ty

c. Chứng khoán như những cổ phiểu của công ty IBM

d. Nguyên liệu thô sử dụng cho sản xuất

Câu 59: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:

a. Các cổ đông

b. Các nhà quản lý của chính công ty

c. Hội đồng quản trị

d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 60: Thu nhập giữ lại là:

a. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần

b. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đã chi trả

c. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

d. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được

Câu 61: Tiền thuê đất được xếp vào:

a. Chi phí bán hàng

b. Chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Chi phí tài chính

d. Không phương án nào đúng

Câu 62: Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:

a. Là một số nguyên

b. Lớn hơn 0

c. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

d. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

Câu 63: Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.

a. Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi

b. Dài hạn

c. Ngắn hạn

d. Thay đổi doanh số

Câu 64: Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy:

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 65: Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.

a. Khi EBIT tăng, EPS giảm

b. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn

c. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 66: Tỷ lệ nhỏ nhất có thể chấp nhận được của vòng quay vốn đầu tư hợp tác được xác định bằng:

a. Những nhà đầu tư trong thị trường tài chính

b. Những quản lý cấp cao trong công ty

c. Quản lý tài chính

d. Thông tin từ những báo cáo kế toán

Câu 67: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:

a. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân

b. Tất cả các phương án đều sai

c. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH

d. Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

Câu 68: Tỷ suất sinh lời của tài sản:

a. Là khả năng sinh lời của vốn cố định

b. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân

c. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay và là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân

d. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Câu 69: Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

a. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

b. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư; Lựa chọn phương án sản xuất; Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

c. Lựa chọn phương án sản xuất

d. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

Câu 70: Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN ?

a. Công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân

b. Công ty cổ phần

c. Doanh nghiệp tư nhân

d. Tất cả các phương án đều sai

Câu 71: Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:

a. Chỉ số khả năng thanh toán

b. Độ lớn đòn bẩy tài chính

c. Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số

d. Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang