Môn học Phân tích kinh doanh EG22 tại EHOU sẽ trang bị cho bạn những kiến thức và công cụ cần thiết để thu thập, phân tích và diễn giải dữ liệu, từ đó đưa ra các quyết định kinh doanh sáng suốt và hiệu quả. Trong bối cảnh kỷ nguyên dữ liệu bùng nổ, khả năng phân tích kinh doanh là một lợi thế cạnh tranh cực kỳ quan trọng đối với bất kỳ ai làm việc trong lĩnh vực kinh tế, quản lý hay tài chính.
Khái niệm và vai trò của phân tích kinh doanh
Trong suốt khóa học, bạn sẽ được làm quen với khái niệm phân tích kinh doanh, tầm quan trọng của nó trong việc chuyển đổi dữ liệu thô thành thông tin hữu ích và tri thức có thể hành động. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại hình phân tích (phân tích mô tả, phân tích chẩn đoán, phân tích dự đoán, phân tích đề xuất) và vai trò của nhà phân tích kinh doanh trong việc cầu nối giữa bộ phận kinh doanh và công nghệ thông tin.
Các phương pháp và kỹ thuật phân tích dữ liệu
Môn học sẽ đi sâu vào các phương pháp và kỹ thuật phân tích dữ liệu áp dụng trong kinh doanh:
- Thống kê mô tả: Sử dụng các công cụ như trung bình, trung vị, độ lệch chuẩn, tần suất, biểu đồ (biểu đồ cột, biểu đồ tròn, biểu đồ đường) để tóm tắt và trình bày dữ liệu.
- Phân tích nhân quả và tương quan: Tìm kiếm mối quan hệ giữa các biến số kinh doanh, hiểu nguyên nhân và kết quả.
- Phân tích dự đoán: Sử dụng các mô hình thống kê và thuật toán đơn giản để dự báo các xu hướng tương lai (ví dụ: dự báo doanh số, nhu cầu thị trường).
- Phân tích định tính: Thu thập và phân tích thông tin phi số liệu (ví dụ: phỏng vấn khách hàng, phân tích nội dung) để hiểu sâu hơn về động cơ và hành vi.
Bạn sẽ được hướng dẫn cách lựa chọn phương pháp phân tích phù hợp với từng loại dữ liệu và mục tiêu kinh doanh cụ thể.
Ứng dụng công cụ và trình bày kết quả
Môn học sẽ không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn chú trọng vào thực hành ứng dụng các công cụ phổ biến trong phân tích kinh doanh, có thể bao gồm:
- Microsoft Excel: Sử dụng các tính năng nâng cao để xử lý, phân tích và trực quan hóa dữ liệu.
- Phần mềm thống kê: Giới thiệu cơ bản về các phần mềm như R hoặc Python (với các thư viện như Pandas, Matplotlib) nếu chương trình có định hướng sâu hơn về dữ liệu.
Bên cạnh đó, bạn sẽ được rèn luyện kỹ năng trình bày và truyền đạt kết quả phân tích một cách rõ ràng, súc tích và thuyết phục. Điều này bao gồm việc tạo báo cáo, biểu đồ, dashboard dễ hiểu và có khả năng hỗ trợ ra quyết định cho các nhà quản lý.
Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động thực hành, tư duy logic của bạn, môn học Phân tích kinh doanh EG22 sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc để làm việc trong môi trường kinh doanh dựa trên dữ liệu, giúp bạn đưa ra các quyết định thông minh và hiệu quả hơn. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và thu được nhiều kiến thức bổ ích!
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG22 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member Pro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn, tải tài liệu về in ra với chi phí rẻ nhất và còn nhiều hỗ trợ cao cấp cho Member Pro .
Hoặc cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn EG22 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH EG22 – 3 TÍN CHỈ – THI TRẮC NGHIỆM (SỬA NGÀY17-06-2025)
Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án
Câu 1: Bộ Báo cáo tài chính phục vụ đánh giá khái quát tình hình tài chính DN gồm:
a. 1 báo cáo
b. 2 báo cáo
c. 3 báo cáo
Ðúng✅=> d. 4 báo cáo
Câu 2: Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá trị sản lượng hàng hoá là:
Ðúng✅=> a. Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được
b. Giá trị sản phẩm dở dang
c. Giá trị sản phẩm hỏng
d. Giá trị sản phẩm thanh lý
Câu 3: Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất và sản lượng hàng hoá là:
Ðúng✅=> a. Giá trị sản phẩm dở dang
b. Giá trị sản phẩm hỏng
c. Giá trị sản phẩm thanh lý
d. Giá trị sản phẩm tồn kho
Câu 4: Chính sách hỗ trợ lãi suất ngân hàng của Nhà nước cho doanh nghiệp là:
a. Nhân tố ảnh hưởng bất lợi tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Ðúng✅=> b. Nhân tố ảnh hưởng có lợi tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Nhân tố ảnh hưởng cùng chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
d. Nhân tố ảnh hưởng ngược chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 5: Có thể lựa chọn 1 trong mấy chỉ tiêu để đánh giá mức độ độc lập tài chính DN?
Ðúng✅=> a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 6: Công thức xác định hệ số phẩm cấp bình quân có mối quan hệ với công thức xác định giá bán bình quân của sản phẩm không?
a. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng nhiều sản phẩm
b. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng từng sản phẩm
c. Giá bán bình quân là một phần công thức của hệ số phẩm cấp bình quân
d. Không liên quan
Câu 7: Công ty A có hệ số khả năng thanh toán hiện thời là 2,5 tại thời điểm cuối năm N. Vậy công ty A có đảm bảo khả năng thanh toán hiện thời không?
a. Có
b. Không
c. Thỉnh thoảng
d. Tùy trường hợp
Câu 8: Dạng thức so sánh trong mối liên hệ giúp người phân tích
a. Đánh giá biến động của chỉ tiêu
b. Liên hệ với các chỉ tiêu tương tự
c. Nhận định tính hiệu quả từ biến động của chỉ tiêu
d. Xác đinh chiều hướng biến động của chỉ tiêu
Câu 9: Doanh nghiệp sản xuất 2 sản phẩm, muốn thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Đó là:
a. Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp
b. Nhân tố khách quan của doanh nghiệp
c. Nhân tố tích cực của doanh nghiệp
d. Nhân tố tiêu cực của doanh nghiệp
Câu 10: Giá bán bình quân của sản phẩm là phương pháp phân tích chất lượng sản phẩm sản xuất đối với:
a. Sản phẩm có phân chia bậc chất lượng
b. Sản phẩm dở dang
c. Sản phẩm hỏng
d. Sản phẩm không phân chia bậc chất lượng
Câu 11: Hệ số khả năng thanh toán nhanh và hệ số khả năng thanh toán hiện thời chênh lệch nhau:
a. Giá trị các khoản phải thu
b. Giá trị hàng tồn kho
c. Giá trị tài sản cố định
d. Giá trị tiền mặt
Câu 12: Kết quả hoạt động kinh doanh của DN A
a. là đối tượng khảo sát của phân tích hoạt động kinh doanh
b. là đối tượng loại trừ khỏi mục tiêu nghiên cứu của phân tích hoạt động kinh doanh
c. là đối tượng nghiên cứu của phân tích hoạt động kinh doanh
d. là đối tượng thu thập thông tin của phân tích hoạt động kinh doanh
Câu 13: Khi lượng hoá mức độ ảnh hưởng trong phương pháp thay thế liên hoàn, phương trình kinh tế được sắp xếp như thế nào?
a. Nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau
b. Nhân tố số lượng trước, nhân tố chất lượng sau
c. Nhân tố tích cực trước, nhân tố tiêu cực sau
d. Nhân tố tiêu cực trước, nhân tố tích cực sau
Câu 14: Khi phân tích khả năng sinh lời, phương pháp Dupont thường được sử dụng kết hợp với phương pháp nào sau đây?
a. Loại trừ
b. Số chênh lệch
c. So sánh
d. Thay thế liên hoàn
Câu 15: Mục tiêu nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp và phân tích hoạt động kinh doanh:
a. Có một số điểm trái ngược
b. Có một số điểm tương tự
c. Giống nhau
d. Ngược nhau
Câu 16: Muốn đánh giá biến động của chỉ tiêu phân tích theo chiều hướng nào, sử dụng phương pháp:
a. Cân đối
b. Số chênh lệch
c. So sánh
d. Thay thế liên hoàn
Câu 17: Muốn xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích phải:
a. Lượng hoá mức độ ảnh hưởng
b. Thay thế liên hoàn các nhân tố
c. Tổng hợp ảnh hưởng
d. Xác định nhân tố trung gian
Câu 18: Người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây để xác định các nhân tố ảnh hưởng đến một chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời?
a. Dupont
b. Số chênh lệch
c. So sánh
d. Thay thế liên hoàn
Câu 19: Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến biến động của chỉ tiêu phân tích là nhân tố:
a. Có kết quả âm (-) lớn nhất
b. Có kết quả cùng chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất
c. Có kết quả dương(+) lớn nhất
d. Có kết quả ngược chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất
Câu 20: Quạt trần, máy tính, tủ lạnh, xe đạp….được gọi là:
a. Sản phẩm có phân chi bậc chất lượng
b. Sản phẩm dở dang
c. Sản phẩm không phân chia bậc chất lượng
d. Sản phẩm vừa phân chia vừa không phân chia bậc chất lượng
Câu 21: Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp có thể xác định dưới dạng:
a. Giá trị
b. Hiện vật và giá trị
c. Hiện vật
d. Không xác định được
Câu 22: Số liệu phục vụ phân tích quy mô sử dụng vốn lấy từ
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo TC
Câu 23: Tại DN B có tài liệu sau:
Xác định cau đúng nhất?
a. Doanh nghiệp đã sử dụng: Lãng phí 10 công nhân;
b. Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 10 công nhân;
c. Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 15 công nhân;
d. Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 20 công nhân
Câu 24: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Xác định cau đúng nhất?
a. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn;
b. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.185 tấn;
c. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.265 tấn;
d. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 17.200 tấn;
Câu 25: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Xác định cau đúng nhất?
a. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng;
b. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 500.000 triệu đồng;
c. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 55.000 triệu đồng;
d. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 60.000 triệu đồng;
Câu 26: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Xác định cau đúng nhất?
a. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 100.000 triệu đồng;
b. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.000 triệu đồng;
c. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng;
d. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 120.000 triệu đồng;
Câu 27: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Xác định cau đúng nhất?
a. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 0 ngàn đồng;
b. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 156.000 ngàn đồng;
c. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A Giảm 160.000 ngàn đồng;
d. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A: tăng 160.000 ngàn đồng
Câu 28: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Xác định cau đúng nhất?
a. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : Giảm 70. 000 nghìn đồng;
b. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 72.000 nghìn đồng;
c. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : Không thay đổi;
d. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : tăng 72.000 nghìn đồng
Câu 29: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Xác định cau đúng nhất?
a. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 460.000 ngàn đồng;
b. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 480.000 ngàn đồng;
c. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng
d. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng;
Câu 30: Thiên tai, lũ lụt đối với DN sản xuất nông nghiệp là nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của DN như thế nào?
a. Bên trong
b. Chủ quan
c. Tích cực
d. Tiêu cực
Câu 31: Thuật ngữ “ Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong phân tích kinh doanh có thể gọi là:
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận sau thuế
c. Lợi nhuận trước thuế
d. Thuế VAT
Câu 32: Tốc độ luận chuyển hàng tồn kho nhanh hay chậm ảnh hưởng đến việc tiết kiệm hay lãng phí:
a. Nguồn vốn
b. Tài sản
c. Tiền mặt
d. Vốn lưu động
Câu 33: Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh:
a. Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm
b. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp
c. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp
d. Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm
Câu 34: Xác định cau đúng nhất?
a. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp gồm: tất cả các yếu tố trên
b. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Độ dài ngày làm việc thực tế
c. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Năng suất lao động bình quân một giờ
d. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Số ngày làm việc thực tế bình quân một công nhân
Câu 35: Xác định cau đúng nhất?
a. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Cơ cấu sản lượng sản xuất
c. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Giá bán đơn vị sản phẩm
d. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất
Câu 36: Xác định cau đúng nhất?
a. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Chất lượng sản phẩm
b. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân và năng suất lao động bình quân một công nhân
c. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân.
d. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất
Câu 37: Xác định cau đúng nhất?
a. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng cùng chiều với doanh thu thuần
b. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng khác nhau với doanh thu thuần
c. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng ngược chiều với doanh thu thuần
d. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng tỷ lệ thuận với doanh thu thuần
Câu 38: Xác định cau đúng nhất?
a. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động, nguyên vật liệu sản xuất.
b. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động,tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất,nguyên vật liệu sản xuất.
c. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động,tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất.
d. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Nguyên vật liệu, tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất.
Câu 39: Xác định cau đúng nhất?
a. Chi phí bán hàng ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
b. Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ nghịch
tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
d. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ thuận tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
Câu 40: Xác định cau đúng nhất?
a. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng sinh lời của tài sản
b. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
c. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
d. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là: Hệ số khả năng thanh toán nhanh
Câu 41: Xác định cau đúng nhất?
a. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng lớn tới chất lượng sản phẩm
b. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng nhỏ tới chất lượng sản phẩm .
c. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi dẫn tới chất lượng sản phẩm thay đổi.
d. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi không ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.
Câu 42: Xác định cau đúng nhất?
a. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: cả 3 chỉ tiêu trên.
b. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Cơ cấu nguồn vốn
c. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Nợ phải trả
d. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Vốn chủ sở hữu
Câu 43: Xác định cau đúng nhất?
a. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: cả 3 chỉ tiêu trên.
b. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Cơ cấu nguồn vốn
c. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Nợ phải trả
d. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Vốn chủ sở hữu
Câu 44: Xác định cau đúng nhất?
a. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Giá trị còn lại của tài sản cố định
b. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Hệ số hao mòn tài sản cố định
c. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Mức trang bị tài sản cố định cho lao động
d. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Tỷ trọng máy móc thiết bị sản xuất trên tổng tài sản.
Câu 45: Xác định cau đúng nhất?
a. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp chi tiết.
b. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp đồ thị.
c. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp liên hoàn.
d. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh.
Câu 46: Xác định cau đúng nhất?
a. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp chi tiết.
b. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp đồ thị.
c. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp liên hoàn.
d. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh.
Câu 47: Xác định cau đúng nhất?
a. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1 ngày của một lao động.
b. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1 ngày của toàn bộ lao động.
c. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1 tháng của một lao động.
d. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân tuần ngày của một lao động.
Câu 48: Xác định cau đúng nhất?
a. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: : Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng 120%
b. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng 20%
c. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng
d. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 120 %
Câu 49: Xác định cau đúng nhất?
a. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào cả số lượng và giá bán đơn vị sản phẩm
b. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào giá bán đơn vị sản phẩm
c. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào không phụ thuộc vào 2 nhân tố số lượng sản phẩm và giá bán sản phẩm.
d. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào số lượng sản phẩm
Câu 50: Xác định cau đúng nhất?
a. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Kết quả của hoạt động kinh doanh và các nhân tố ảnh hưởng.
b. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Phân tích tốc độ tăng trưởng GDP.
c. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Thu nhập bình quân đầu người.
d. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Tỷ giá hối đoái tác động đến xuất nhập khẩu.
Câu 51: Xác định cau đúng nhất?
a. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) không cần quan tâm tới chi phí sản xuất.
b. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ gốc.
c. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích.
d. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm), chi phí sản xuất không cố định.
Câu 52: Xác định cau đúng nhất?
a. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) không cần quan tâm tới chi phí sản xuất.
b. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ gốc.
c. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích.
d. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm), chi phí sản xuất không cố định.
Câu 53: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm đã được tiêu thụ.
b. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm dở dang
c. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm nhập kho.
d. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm.
Câu 54: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm và sản phẩm dở dang.
b. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả phần thành phẩm bán ra và tồn kho
c. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho sản xuất hàng hóa.
d. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho tất cả các sản phẩm của doanh nghiệp
Câu 55: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp.
Câu 56: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
d. Giá trị sản lượng hàng hóa vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
Câu 57: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
d. Giá trị sản lượng hàng hóa vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
Câu 58: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp.
Câu 59: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp.
Câu 60: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
Câu 61: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất
b. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi DN ngừng tiêu thụ.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi DN tiêu thụ hết hàng trong kỳ.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang
Câu 62: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 công nhân là 25 chiếc/người
b. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 giờ công là 25 chiếc/ giờ
c. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 máy là 25 chiếc/máy
d. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 ngày công là 25 chiếc/ ngày
Câu 63: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
d. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp.
Câu 64: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
d. Giá trị tổng sản lượng Vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
Câu 65: Xác định cau đúng nhất?
a. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN bán hết hàng.
b. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất.
c. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN tiêu thụ được nhiều hàng.
d. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang
Câu 66: Xác định cau đúng nhất?
a. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN đảm bảo
b. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN không đảm bảo.
c. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN không đổi.
d. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời >2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN tăng lên.
Câu 67: Xác định cau đúng nhất?
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN đảm bảo
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN không đảm bảo.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN không đổi.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN tăng lên.
Câu 68: Xác định cau đúng nhất?
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn.
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ phải trả.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ phải trả.
Câu 69: Xác định cau đúng nhất?
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ dài hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ phải trả của DN không phải qua thời gian xử lý.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán tiền vay của DN không phải qua thời gian xử lý .
Câu 70: Xác định cau đúng nhất?
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ dài hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ phải trả của DN không phải qua thời gian xử lý.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán tiền vay của DN không phải qua thời gian xử lý .
Câu 71: Xác định cau đúng nhất?
a. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng kém.
b. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng không đổi
c. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng thay đổi.
d. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng tốt .
Câu 72: Xác định cau đúng nhất?
a. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn >1.
b. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn âm (<0)
c. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn dương (>0)
d. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1.
Câu 73: Xác định cau đúng nhất?
a. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng chủ động về vốn.
b. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng không chủ động về vốn
c. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì Doanh nghiệp càng nhận tài trợ nhiều.
d. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng tài trợ nhiều cho các DN khác.
Câu 74: Xác định cau đúng nhất?
a. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn < 1.
b. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn ≤ 1.
c. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn ≥ 1.
d. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).
Câu 75: Xác định cau đúng nhất?
a. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn – tổng nợ ngắn hạn
b. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn : tổng nợ ngắn hạn
c. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn + tổng nợ ngắn hạn
d. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn x tổng nợ ngắn hạn
Câu 76: Xác định cau đúng nhất?
a. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng cao.
b. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng thấp.
c. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi Tỷ suất sinh lời không đổi.
d. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời thay đổi.
Câu 77: Xác định cau đúng nhất?
a. Hiệu quả sử dụng vốn = Kết quả kinh doanh/Vốn sản xuất bình quân.
b. Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn chủ sở hữu bình quân.
c. Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn sản xuất bình quân /Kết quả kinh doanh.
d. Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn sản xuất bình quân.
Câu 78: Xác định cau đúng nhất?
a. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích chỉ xác định dưới dạng giá trị.
b. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích chỉ xác định dưới dạng hiện vật.
c. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích có thể xác định dưới dạng hiện vật và giá trị.
d. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng, đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích không thể xác định được.
Câu 79: Xác định cau đúng nhất?
a. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích.
b. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích từ đó tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
c. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
d. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra trong các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu.
Câu 80: Xác định cau đúng nhất?
a. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu thuần
b. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu,doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.
c. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu khối lượng sản phẩm tiêu thụ
d. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp.
Câu 81: Xác định cau đúng nhất?
a. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán.
b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần : Giá vốn hàng bán.
c. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Giá vốn hàng bán.
d. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần x Giá vốn hàng bán.
Câu 82: Xác định cau đúng nhất?
a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn
c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán
d. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốn
Câu 83: Xác định cau đúng nhất?
a. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp – chi phí bán hàng và quản lý DN.
b. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp : chi phí bán hàng và quản lý DN.
c. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp + chi phí bán hàng và quản lý DN.
d. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp x chi phí bán hàng và quản lý DN.
Câu 84: Xác định cau đúng nhất?
a. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 10%
b. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 2%
c. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 20%
d. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là:12 %
Câu 85: Xác định cau đúng nhất?
a. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém được coi là nhân tố tích cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém được gọi là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém không ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
d. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém vừa gọi là nhân tố tích cực vừa là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 86: Xác định cau đúng nhất?
a. Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q – S.
b. Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q : S.
c. Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q + S ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; S: Số lượng công nhân sản xuất bình quân)
d. Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q x S.
Câu 87: Xác định cau đúng nhất?
a. Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q – Tgc.
b. Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q : Tgc.
c. Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q + Tgc. ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tgc. tổng giờ công làm việc thực tế)
d. Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q x Tgc.
Câu 88: Xác định cau đúng nhất?
a. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q – Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)
b. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q : Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)
c. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q + Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)
d. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q x Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)
Câu 89: Xác định cau đúng nhất?
a. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn không ảnh hưởng tới kết quả của phương pháp này.
b. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn, tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố không chính xác
c. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn,việc xác định nhân tố trung gian cho kết quả không chính xác
d. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn,việc xác định trong các nhân tố ảnh hưởng,nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu không chính xác.
Câu 90: Xác định cau đúng nhất?
a. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Giá bán đơn vị sản phẩm và giá vốn đơn vị sản phẩm
c. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Số lượng sản phẩm tiêu thụ và cơ cấu sản phẩm tiêu thụ, giảm trừ doanh thu.
d. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: tất cả các nhân tố trên
Câu 91: Xác định cau đúng nhất?
a. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
b. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
c. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất có ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
d. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất không ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
Câu 92: Xác định cau đúng nhất?
a. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố do các nhà quản lý DN quyết định
b. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp một cách tự nhiên theo quy luật kinh tế
c. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố do ý muốn chủ quan của một số nhóm người nào đó trong doanh nghiệp
d. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp
Câu 93: Xác định cau đúng nhất?
a. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố do các nhà quản lý DN quyết định
b. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp một cách tự nhiên theo quy luật kinh tế
c. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố do ý muốn chủ quan của một số nhóm người nào đó trong doanh nghiệp
d. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp
Câu 94: Xác định cau đúng nhất?
a. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố ảnh hưởng theo chiều hướng có lợi đối với doanh nghiệp.
b. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Là nhân tố đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp
c. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp
d. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố tác động theo chiều hướng bất lợi cho doanh nghiệp.
Câu 95: Xác định cau đúng nhất?
a. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố ảnh hưởng theo chiều hướng có lợi đối với doanh nghiệp.
b. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Là nhân tố đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp
c. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp
d. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố tác động theo chiều hướng bất lợi cho doanh nghiệp.
Câu 96: Xác định cau đúng nhất?
a. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với cả 2 loại sản phẩm có phân chia và không phân chia bậc chất lượng
b. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản phẩm chia 2 bậc chất lượng
c. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản phẩm có phân chia bậc chất lượng
d. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng
Câu 97: Xác định cau đúng nhất?
a. Phân tích hoạt động kinh doanh cần thiết cho mọi loại hình doanh nghiệp.
b. Phân tích hoạt động kinh doanh chỉ cần thiết cho các doanh nghiệp lớn có tầm cỡ.
c. Phân tích hoạt động kinh doanh chỉ cần thiết cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. Phân tích hoạt động kinh doanh không cần thiết cho doanh nghiệp
Câu 98: Xác định cau đúng nhất?
a. Phân tích hoạt động kinh doanh cần thiết cho mọi loại hình doanh nghiệp.
b. Phân tích hoạt động kinh doanh chỉ cần thiết cho các doanh nghiệp lớn có tầm cỡ.
c. Phân tích hoạt động kinh doanh chỉ cần thiết cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. Phân tích hoạt động kinh doanh không cần thiết cho doanh nghiệp
Câu 99: Xác định cau đúng nhất?
a. Phân tích hoạt động kinh doanh cần thiết cho mọi loại hình doanh nghiệp.
b. Phân tích hoạt động kinh doanh chỉ cần thiết cho các doanh nghiệp lớn có tầm cỡ.
c. Phân tích hoạt động kinh doanh chỉ cần thiết cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. Phân tích hoạt động kinh doanh không cần thiết cho doanh nghiệp
Câu 100: Xác định cau đúng nhất?
a. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp
b. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá mức độ độc lập tài chính của doanh nghiêp
c. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá quy mô sử dụng vốn
d. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: tất cá các nội dung trên.
Câu 101: Xác định cau đúng nhất?
a. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp chi tiết
b. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp đồ thị
c. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp loại trừ
d. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh
Câu 102: Xác định cau đúng nhất?
a. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích Khả năng chi trả các khoản nợ vay
b. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích khả năng chiếm lĩnh thị trường
c. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích Khả năng sản xuất sản phẩm
d. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích khả năng thu hút lao động
Câu 103: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng thương số
b. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích số
c. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng hoặc hiệu
d. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng.
Câu 104: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là ét ảnh hưởng của nhân tố chất lượng, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố số lượng.
b. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là khi phân tích ảnh hưởng của một nhân tố thì các nhân tố khác cùng biến động.
c. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của một nhân tố khi giả thiết các nhân tố khác không thay đổi.
d. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của nhân tố chính, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố phụ.
Câu 105: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là ét ảnh hưởng của nhân tố chất lượng, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố số lượng.
b. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là khi phân tích ảnh hưởng của một nhân tố thì các nhân tố khác cùng biến động.
c. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của một nhân tố khi giả thiết các nhân tố khác không thay đổi.
d. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của nhân tố chính, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố phụ.
Câu 106: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng thương số.
b. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tích số.
c. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tích và thương số.
d. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tổng đại số.
Câu 107: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng thương số.
b. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tích số.
c. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tích và thương số.
d. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tổng đại số.
Câu 108: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự các nhân tố chủ yếu trước, thứ yếu sau.
b. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự lượng trước chất sau
c. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau.
d. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố nào trước cũng được.
Câu 109: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn.
c. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối phương trình dạng tích số và thương số.
d. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương pháp thay thế liên hoàn.
Câu 110: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn.
c. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối phương trình dạng tích số và thương số.
d. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương pháp thay thế liên hoàn.
Câu 111: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh doanh là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng thương số
b. Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh doanh là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích hoặc thương số
c. Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh doanh là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích và thương số
d. Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh doanh là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng hoặc hiệu
Câu 112: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp so sánh trong phân tích là các mức độ so sánh có đơn vị khác nhau.
b. Phương pháp so sánh trong phân tích là so sánh hai mức độ của cùng một chỉ tiêu có cùng đơn vị đo.
c. Phương pháp so sánh trong phân tích là so sánh hai mức độ của cùng một hiện tượng và khác đơn vị đo.
d. Phương pháp so sánh trong phân tích là so sánh hai mức độ của hai hiện tượng khác nhau.
Câu 113: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng đánh giá khái quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích đồng thời nhận định tình hình biến động của chỉ tiêu phân tích là tốt hay không tốt, hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.
b. Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng đánh giá khái quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích
c. Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích
d. Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng nhận định tình hình biến động của chỉ tiêu phân tích là tốt hay không tốt, hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.
Câu 114: Xác định cau đúng nhất?
a. Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng đánh giá khái quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích đồng thời nhận định tình hình biến động của chỉ tiêu phân tích là tốt hay không tốt, hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.
b. Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng đánh giá khái quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích
c. Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích
d. Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng nhận định tình hình biến động của chỉ tiêu phân tích là tốt hay không tốt, hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.
Câu 115: Xác định cau đúng nhất?
a. Quy trình tổ chức công tác phân tích không cần tuân theo trình tự nào.
b. Quy trình tổ chức công tác phân tích phải được sự kiểm duyệt của Bộ Tài chính.
c. Quy trình tổ chức công tác phân tích phải tuân theo một trình tự nhất định.
d. Quy trình tổ chức công tác phân tích phải tùy theo yêu cầu của cơ quan chủ quản.
Câu 116: Xác định cau đúng nhất?
a. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 0,01
b. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 1
c. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10
d. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10%
Câu 117: Xác định cau đúng nhất?
a. Số liệu phục vụ phân tích TCDN không cần dùng Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh.
b. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
d. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán
Câu 118: Xác định cau đúng nhất?
a. Số liệu phục vụ phân tích TCDN không cần dùng Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh.
b. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
d. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán
Câu 119: Xác định cau đúng nhất?
a. Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 15%.
b. Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 20%.
c. Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 25%.
d. Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 30%.
Câu 120: Xác định cau đúng nhất?
a. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt.
b. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng lớn càng tốt.
c. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng nhỏ càng tốt.
d. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt.
Câu 121: Xác định cau đúng nhất?
a. Số vòng quay hàng tồn kho càng chậm càng tốt
b. Số vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt
c. Số vòng quay hàng tồn kho càng nhanh càng tốt
d. Số vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt
Câu 122: Xác định cau đúng nhất?
a. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần Dn nhập hàng vào kho trong kỳ.
b. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN sản xuất hàng tồn kho trong kỳ.
c. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN thu mua hàng tồn kho trong kỳ.
d. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN xuất bán hàng tồn kho trong kỳ
Câu 123: Xác định cau đúng nhất?
a. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho ảnh hưởng nghịch chiều với nhau.
b. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Không liên quan tới nhau
c. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ nghịch với nhau
d. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ thuận với nhau
Câu 124: Xác định cau đúng nhất?
a. Tác dụng của phương pháp loại trừ là đánh giá khái quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích.
b. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là đánh giá chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích là hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.
c. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động củ chỉ tiêu phân tích.
d. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích và lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu kinh tế
Câu 125: Xác định cau đúng nhất?
a. Tác dụng của phương pháp loại trừ là đánh giá khái quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích.
b. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là đánh giá chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích là hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.
c. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động củ chỉ tiêu phân tích.
d. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích và lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu kinh tế
Câu 126: Xác định cau đúng nhất?
a. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp
b. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ yếu của doanh nghiệp
c. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố khách quan của doanh nghiệp
d. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố thứ yếu của doanh nghiệp
Câu 127: Xác định cau đúng nhất?
a. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 10% lao động.
b. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 15% lao động.
c. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 30% lao động.
d. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 5% lao động.
Câu 128: Xác định cau đúng nhất?
a. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 10 tấn nguyên liệu.
b. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 30 tấn nguyên liệu.
c. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 50 tấn nguyên liệu
d. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp tiết kiệm được 10 tấn nguyên liệu.
Câu 129: Xác định cau đúng nhất?
a. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 2 bước
b. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 3 bước
c. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 4 bước
d. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 5 bước
Câu 130: Xác định cau đúng nhất?
a. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 125%
b. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 25%
c. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 30%
d. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 80%
Câu 131: Xác định cau đúng nhất?
a. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 125%
b. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 25%
c. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 30%
d. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 80%
Câu 132: Xác định cau đúng nhất?
a. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi: hiệu suất nguyên vật liệu, mức trang bị máy móc cho lao động.
b. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi: tổng giờ công làm việc thực tế, hiệu suất nguyên vật liệu.
c. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi: tổng giờ công làm việc thực tế, mức trang bị máy móc cho lao động.
d. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi:Tổng giờ công làm việc thực tế, mức trang bị máy móc cho lao động, giá trị nguyên vật liệu dùng vào sản xuất, hiệu suất nguyên vật liệu.
Câu 133: Xác định cau đúng nhất?
a. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận khác.
b. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt động tài chính
c. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
d. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.
Câu 134: Xác định cau đúng nhất?
a. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng, thu nhập khác
b. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng,doanh thu tài chính
c. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng,Doanh thu tài chính,thu nhập khác
d. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng.
Câu 135: Xác định cau đúng nhất?
a. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, cả ba chỉ tiêu có giá trị bằng nhau.
b. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị sản lượng hàng hóa lớn nhất,giá trị tổng sản lượng lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
c. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
d. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai,giá trị tổng sản lượng nhỏ nhất
Câu 136: Xác định cau đúng nhất?
a. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn < so với nguồn vốn
b. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn = nguồn vốn
c. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn > so với nguồn vốn
d. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn khác so với nguồn vốn
Câu 137: Xác định cau đúng nhất?
a. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân, chỉ tiêu tương đối, chỉ tiêu tuyệt đối.
b. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân.
c. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tương đối.
d. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tuyệt đối.
Câu 138: Xác định cau đúng nhất?
a. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân, chỉ tiêu tương đối, chỉ tiêu tuyệt đối.
b. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân.
c. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tương đối.
d. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tuyệt đối.
Câu 139: Xác định cau đúng nhất?
a. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới chỉ tiêu phân tích.
b. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng có lợi tới chỉ tiêu phân tích.
c. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất tới chỉ tiêu phân tích.
d. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích.
Câu 140: Xác định cau đúng nhất?
a. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới chỉ tiêu phân tích.
b. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng có lợi tới chỉ tiêu phân tích.
c. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất tới chỉ tiêu phân tích.
d. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích.
Câu 141: Xác định cau đúng nhất?
a. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của các nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất và tỷ lệ sai hỏng cá biệt.
b. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất.
c. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất.
d. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sai hỏng cá biệt
Câu 142: Xác định cau đúng nhất?
a. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm giảm
b. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm không đổi.
c. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm tăng
d. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới số lượng sản phẩm tăng
Câu 143: Xác định cau đúng nhất?
a. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm giảm
b. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm không đổi.
c. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm tăng
d. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới số lượng sản phẩm tăng
Câu 144: Xác định cau đúng nhất?
a. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.
b. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≤ 1.
c. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≥ 1.
d. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).
Câu 145: Xác định cau đúng nhất?
a. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn < 1.
b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≤ 1.
c. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≥ 1.
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).
Câu 146: Xác định cau đúng nhất?
a. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận : vốn kinh doanh
b. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận x vốn kinh doanh
c. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận – vốn kinh doanh
d. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận + vốn kinh doanh
Câu 147: Xác định cau đúng nhất?
a. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận : vốn kinh doanh
b. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận x vốn kinh doanh
c. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận – vốn kinh doanh
d. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận + vốn kinh doanh
Câu 148: Xác định cau đúng nhất?
a. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng huy động vốn của doanh nghiệp
b. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng quay vòng vốn của doanh nghiệp
c. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng trả nợ dài hạn của doanh nghiệp.
d. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp