You dont have javascript enabled! Please enable it! Phần mềm tự do mã nguồn mở - IT20 - EHOU - vncount.vn

Phần mềm tự do mã nguồn mở – IT20 – EHOU

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHẦN MỀM TỰ DO MÃ NGUỒN MỞ – IT20 _THI TRẮC NGHIỆM

Update ngày 10/07/2024

Câu 1. zip hoạt động với những định dạng nén nào?

– (S): CAB

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

– (S): ISO

– (S): Zip

Câu 2. Ai là người sáng lập ra Ubuntu?

– (S): Bill Gates

– (S): Paul Allen

– (Đ)✅: Mark Shuttleworth

– (S): Mark Zuckerberg

Câu 3. Bản chất của giấy phép dễ dãi là gì?

– (Đ)✅: Mang Tự do cho tới lập trình viên

– (S): Mang Tự do cho tới người sử dụng

– (S): PM có tác giả, có chủ sở hữu.

– (S): PM có tác giả, không có chủ sở hữu.

Câu 4. Bạn có thể xây dựng một website một cách nhanh chóng với phần mềm nào dưới đây?

– (S): GIMP

– (S): Eclipse

– (Đ)✅: Joomla

– (S): Pidgin

Câu 5. Bạn hiểu như thế nào về Linux?

– (S): Linux không phải là một hệ điều hành, mà nó chính xác là một nhân hệ điều hành (kernel).

– (Đ)✅: Linux là nhân của hệ điều hành, tương tác trực tiếp với phần cứng và cung cấp các dịch vụ cho chương trình người sử dụng (User Program)

– (S): Linux là một hệ điều hành được bắt nguồn từ ngôn ngữ C.

– (S): Linux tương tác trực tiếp với phần cứng và cung cấp các dịch vụ cho chương trình người sử dụng (User Program)

Câu 6. Bộ phần mềm tin học văn phòng Open Office còn thiếu phần mềm thay thế cho?

– (S): Math

– (S): Paint

– (Đ)✅: Outlook

– (S): Tất cả các phương án đều sai

Câu 7. Bộ quản lý mạng có mấy module chính?

– (S): 2

– (S): 3

– (S): 4

– (Đ)✅: 5

Câu 8. Bộ quản lý mạng có module chính nào?

– (S): Module Driver cho thiết bị mạng

– (S): Module giao thức mạng

– (S): Module độc lập giao thức mạng

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Câu 9. Các hệ thống quản lý lỗi thông qua:

– (S): Chương trình trung gian

– (S): Web

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

– (S): Thư điện tử

Câu 10. Các phần mềm mã nguồn mở được viết bằng ngôn ngữ gì?

– (S): C++

– (Đ)✅: Tất cả các đáp án đều đúng

– (S): C

– (S): Java

Câu 11. Các phiên bản mới của Ubuntu được phát hành sau khoảng thời gian là bao lâu?

– (S): 1 năm

– (S): 5 – 6 tháng

– (Đ)✅: 6 tháng

– (S): Không xác định

Câu 12. Cake PHP tuân theo giấy phép gì?

– (S): Apache

– (S): BSD

– (S): MPL

– (Đ)✅: MIT

Câu 13. Cần lưu ý điều gì khi cài đặt Ubuntu và Windows trên cùng một phân vùng?

– (Đ)✅: Không thể cài Ubuntu và Windows trên cùng một phân vùng

– (S): Phân vùng đó phải đủ dung lượng

– (S): Tất cả các đáp án đều sai

– (S): Toàn bộ tệp tin của Ubuntu phải đặt trong thư mục $UBUNTU

Câu 14. Cho những giấy phép sau đây: Apache licence, BSD licence, CPL – Common Public licence, EPL – Eclipse Public licence, GNU- GPL- General Public License, MIT licence. Theo bạn những giấy phép nào là giấy phép Copyleft?

– (S): Apache licences, GNU- GPL- General Public License, BSD licence.

– (Đ)✅: GNU- GPL- General Public License, CPL – Common Public licence, Eclipse Public licence.

– (S): Tất cả các giấy phép trên.

– (S): Apache licence, CPL – Common Public licence, MIT licence, EPL – Eclipse Public licence.

Câu 15. Chức năng của Linux:

– (S): Quản lý các bộ điều khiển thiết bị, quản lý mạng, quản lý việc khởi động và dừng máy.

– (S): Quản lý thời gian, quản lý tài nguyên

– (S): Quản lý hệ thống file, quản lý các tiến trình, quản lý bộ nhớ ảo

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Câu 16. Cơ chế hoạt động của hệ thống quản lý lỗi là gì?

– (S): Chỉ định ai đó giải quyết lỗi và thiết lập một thời hạn chót;

– (S): Chờ cho ai đó đăng ký vào hệ thống và nhận giải quyết lỗi trong một khoảng thời gian đã được công bố.

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Câu 17. Có ít nhất bao nhiêu patition cần được tạo ra khi ta cài đặt Ubuntu?

– (Đ)✅: 1

– (S): 2

– (S): 4

– (S): 3

Câu 18. Có mấy cách cài đặt Ubuntu?

– (S): 2

– (S): 3

– (Đ)✅: 4

– (S): 1

Câu 19. Có thể cài đặt thêm ứng dụng trong Ubuntu bằng …?

– (S): Dòng lệnh trong Terminal

– (S): Software Center

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

– (S): Synaptic Package Manager

Câu 20. Công cụ nào sau đây hỗ trợ việc phân vùng trong Ubuntu?

– (Đ)✅: GParted Partition Editor

– (S): Hirent Boot

– (S): Magic Pro

– (S): Norton Ghost

Câu 21. Đâu không phải là điển hình mã nguồn mở?

– (S): Linux

– (Đ)✅: MS Office

– (S): Moodle

– (S): Mozilla

Câu 22. Đâu không phải là giấy phép dễ dãi?

– (S): Apache

– (S): X11

– (Đ)✅: LGPL

– (S): BSD

Câu 23. Đâu không phải là nhược điểm của phần mềm mã nguồn mở?

– (Đ)✅: Giảm lệ thuộc vào xuất khẩu

– (S): Sự bất tiện

– (S): Sự dư thừa

– (S): Thiếu các ứng dụng kinh doanh đặc thù

Câu 24. Đâu không phải là thế mạnh của WordPress?

– (S): Được áp dụng để xây dựng các blog

– (S): Tất cả các phương án đều sai

– (Đ)✅: Được áp dụng để xây dựng các website thương mại điện tử

– (S): Được áp dụng để xây dựng các website dạng trang tin tức

Câu 25. Đâu không phải là ưu điểm của phần mềm Apache Server?

– (Đ)✅: Hỗ trợ ASP/ ASP.NET

– (S): Miễn phí

– (S): Hỗ trợ PHP

– (S): Tất cả các phương án

Câu 26. Đâu không phải là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?

– (S): Giảm lệ thuộc vào xuất khẩu

– (S): vấn đề vi phạm bản quyền, quyền sở hữu trí tuệ và tính tuân thủ WTO

– (Đ)✅: Tính đa dạng

– (S): Tất cả các đáp án

Câu 27. Đâu là cơ chế cộng tác cơ bản?

– (S): Các diễn đàn

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

– (S): Các mailing list

– (S): IRC

Câu 28. Đâu là công cụ được thiết kế để giúp tạo ra các chương trình khả chuyển?

– (S): Gettext

– (S): Tất cả các phương án

– (Đ)✅: Automake

– (S): Make

Câu 29. Đâu là hệ thống con chính của nhân?

– (S): Quản lý tiến trình

– (S): Mã lệnh phụ thuộc kiến trúc vi xử lý

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Câu 30. Đâu là hệ thống quản lý phiên bản mã nguồn?

– (S): Tất cả đều sai

– (S): Wikis

– (Đ)✅: GIT

– (S): Tất cả các phương án

Câu 31. Đâu là nhược điểm của phần mềm mã nguồn mở?

– (S): Sự dư thừa

– (S): Thiếu các ứng dụng kinh doanh đặc thù

– (S): Sự bất tiện

– (Đ)✅: Tất cả các đáp án

Câu 32. Đâu là phần mềm không có bản quyền?

– (Đ)✅: Phần mềm miền công cộng

– (S): Phần mềm chia sẻ

– (S): Phần mềm phi tự do

– (S): Phần mềm thương mại

Câu 33. Đâu là phiên bản lý tưởng cho các máy tính cũ, cấu hình thấp hoặc cho những ai thích có được tốc độ cao nhất đối với phần cứng sẵn có của máy tính, với giao diện mặc định là ?

– (S): Edubuntu

– (S): Kubuntu

– (Đ)✅: Xubuntu

– (S): Lubuntu

Câu 34. Đâu là site hỗ trợ phát triển đầu tiên và nổi tiếng nhất?

– (S): CVS

– (S): Gforge

– (S): Launchpad

– (Đ)✅: SourceForge

Câu 35. Đâu là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?

– (Đ)✅: Tất cả các đáp án

– (S): tính ổn định và đáng tinh cậy

– (S): vấn đề vi phạm bản quyền, quyền sở hữu trí tuệ và tính tuân thủ WTO

– (S): bản địa hóa

Câu 36. Để cài đặt Ubuntu ở chế độ inside window, người ta thường dùng phần mềm gì để cài đặt?

– (S): VMWare

– (Đ)✅: Wubi

– (S): Wine

– (S): GParted Partition Editor

Câu 37. Định nghĩa phần mềm nguồn mở do tổ chức nào công bố?

– (S): OSD

– (Đ)✅: OSI

– (S): FSF

– (S): GNU

Câu 38. Định nghĩa phần mềm tự do được ai đưa ra?

– (S): Linus Torvalds

– (S): Eric Raymond

– (Đ)✅: Richard Stallman

– (S): Bill Gates

Câu 39. Định nghĩa phần mềm tự do được công bố vào năm?

– (Đ)✅: 1986

– (S): 1984

– (S): 1991

– (S): 1998

Câu 40. DocBook là gì?

– (S): Là một cơ chế tương tác để nói chuyện trong thời gian thực

– (S): Là một cơ chế về sự cộng tác cho sự chuẩn bị tài liệu trực tuyến thông qua web

– (S): Một ngôn ngữ đánh dấu rất đơn giản và ngắn gọn

– (Đ)✅: Là một ngôn ngữ đánh dấu tổng quát theo chuẩn phức tạp, gây ra bởi các thẻ

Câu 41. Drupal được viết trên ngôn ngữ nào là chủ yếu?

– (S): C#

– (S): C++

– (S): Java

– (Đ)✅: PHP

Câu 42. Drupal tuân theo giấy phép nào?

– (S): BSD

– (S): MIT

– (S): MPL

– (Đ)✅: GNU GPL

Câu 43. Free software còn được sử dụng thuật ngữ khác là

– (S): Freeware

– (Đ)✅: libre software

– (S): open source software

– (S): Tất cả đều sai

Câu 44. Gettext là công cụ:

– (S): Các công cụ được thiết kế để giúp tạo ra các chương trình khả chuyển

– (Đ)✅: Công cụ có thể dễ dàng bản địa hóa

– (S): Công cụ tiêu chuẩn để xây dựng chương trình

– (S): Công cụ biên dịch

Câu 45. Giao diện nào trong số các giao diện sau có tốc độ nhanh nhất?

– (S): KDE

– (S): GNOME

– (Đ)✅: Xfce

– (S): Tốc độ như nhau

Câu 46. Giấy phép BSD – Berkeley System Distribution Licenses được sử dụng lần đầu tiên cho phần mềm nào?

– (Đ)✅: BSD Unix

– (S): Free BSD

– (S): Open Unix

– (S): Net BSD

Câu 47. Giấy phép BSD có cho phép các nhà phát triển thương mại hóa sản phẩm mã nguồn mở sử dụng giấy phép BSD hay không?

– (Đ)✅: Có

– (S): Không

Câu 48. Giấy phép copyleft là tên gọi khác của giấy phép?

– (S): Giấy phép dễ dãi

– (Đ)✅: Giấy phép mạnh

– (S): Giấy phép tối thiểu

– (S): Giấy phép yếu

Câu 49. Giấy phép GNU GPL đã phát hành bao nhiêu phiên bản?

– (S): 1

– (Đ)✅: 3

– (S): 4

– (S): 2

Câu 50. Giấy phép GNU GPL được thiết kế bởi ai?

– (S): Bill Gates

– (S): Linus Torvalds

– (Đ)✅: Richard Stallman

– (S): Steve Job

Câu 51. Giấy phép mã nguồn mở chia làm mấy loại chính?

– (Đ)✅: 2

– (S): 5

– (S): 3

– (S): 4

Câu 52. Giấy phép MIT có bắt buộc công khai mã nguồn không?

– (S): Có

– (Đ)✅: Không

Câu 53. Giấy phép nào tái phân phối sau khi thay đổi không cần công khai mã nguồn?

– (S): BSD, Apache

– (S): BSD, MIT

– (S): MIT, Apache

– (Đ)✅: BSD, MIT, Apache

Câu 54. Giấy phép nào tương thích với GNU GPL?

– (S): BSD

– (S): Tất cả đều đúng

– (S): Apache

– (Đ)✅: MIT

Câu 55. Giấy phép thông dụng nhất là?

– (S): Apache

– (Đ)✅: GNU GPL

– (S): BSD

– (S): MIT

Câu 56. GIMP là viết tắt của?

– (Đ)✅: GNU Image Manipulation Program

– (S): Graphic Image Manipulation Program

– (S): Graphic Image MultiProcess

– (S): GNU Imagine Mix Picture

Câu 57. GIMP sử dụng giấy phép?

– (S): Artistic

– (S): BSD

– (Đ)✅: GNU GPL

– (S): GNU LGPL

Câu 58. GNU/ Linux là hệ điều hành ?

– (S): Đa nhiệm

– (S): Đơn nhiệm

– (S): Đơn nhiệm, đa người dùng

– (Đ)✅: Đa nhiệm, đa người dùng

Câu 59. Hãng nào phát hành các phiên bản Ubuntu?

– (Đ)✅: Canonical

– (S): IBM

– (S): Intel

– (S): Microsoft

Câu 60. IRC là:

– (S): Hệ thống hỗ trợ phát triển

– (S): Hệ thống kiểm soát mã nguồn

– (Đ)✅: Cơ chế cộng tác cơ bản

– (S): Hệ thống quản lý lỗi

Câu 61. Joomla được viết bằng ngôn ngữ nào?

– (S): ASP

– (Đ)✅: PHP

– (S): CGI

– (S): JSP

Câu 62. Kernel là?

– (S): Giao diện các lời gọi hệ thống

– (S): Phần mã nhân phụ thuộc vào kiến trúc từng loại processor

– (Đ)✅: Phần mã nhân độc lập với kiến trúc vi xử lý

– (S): Tất cả các phương án đều sai

Câu 63. Kubuntu sử dụng môi trường đồ họa?

– (S): Gnome và Unity

– (S): Unity

– (S): GNOME

– (Đ)✅: KDE

Câu 64. là site hỗ trợ phát triển của dự án nào sau đây?

– (S): GNU

– (S): UBUNTU

– (Đ)✅: DEBIAN

– (S): LINUX

Câu 65. Linux có mấy chức năng chính?

– (S): 7

– (S): 10

– (S): 8

– (Đ)✅: 9

Câu 66. Linux tuân theo giấy phép nào?

– (S): BSD

– (Đ)✅: GNU GPL

– (S): MIT

– (S): MPL

Câu 67. Mô hình kinh doanh chính của phần mềm nguồn mở là:

– (S): Dịch vụ

– (S): Quảng cáo

– (Đ)✅: Tất cả các đáp án

– (S): Tài trợ

Câu 68. Môi trường nào không liên quan đến hệ điều hành Linux?

– (S): GNOME

– (S): KDE

– (Đ)✅: XFACE

– (S): XFCE

Câu 69. Môi trường phát triển tích hợp đầu tiên được sử dụng phổ biến là:

– (S): Code Blocks

– (S): Eclipse

– (Đ)✅: GNU Emacs

– (S): Anjuta

Câu 70. Môi trường phát triển tích hợp ide cho các ứng dụng của c++ là:

– (S): Anjuta

– (S): GNU Emacs

– (Đ)✅: Code Blocks

– (S): Eclipse

Câu 71. Ngôn ngữ biên dịch được thiết kế cho việc tạo mẫu nhanh của các ứng dụng thông thường và các dịch vụ web là:

– (S): Python

– (S): PHP

– (S): Perl

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Câu 72. Người sử dụng phần mềm nguồn mở có thể tự do sửa đổi để phần mềm trở nên thích ứng với những nhu cầu riêng biệt của một khu vực văn hoá đặc thù, bất kể quy mô kinh tế của khu vực đó. Đây là đặc điểm gì của phần mềm mã nguồn mở?

– (Đ)✅: Bản địa hoá

– (S): Giảm lệ thuộc vào xuất khẩu

– (S): Tính ổn định và đáng tin cậy

– (S): Vấn đề vi phạm bản quyền, quyền sở hữu trí tuệ, và tính tuân thủ WTO

Câu 73. Người sử dụng phần mềm nguồn mở có thể tự do sửa đổi để phần mềm trở nên thích ứng với những nhu cầu riêng biệt của một khu vực văn hoá đặc thù, bất kể quy mô kinh tế của khu vực đó. Đây là đặc điểm gì của phần mềm mã nguồn mở?

– (S): Tính ổn định và đáng tin cậy

– (S): Giảm lệ thuộc vào xuất khẩu

– (Đ)✅: Bản địa hoá

– (S): Vấn đề vi phạm bản quyền, quyền sở hữu trí tuệ, và tính tuân thủ WTO

Câu 74. Nhân có mấy hệ thống con chính?

– (S): 10

– (S): 8

– (S): 9

– (Đ)✅: 7

Câu 75. Nhân là bộ quản lý các tài nguyên bao gồm:

– (S): Các tiến trình và bộ nhớ

– (S): Bộ nhớ và các thiết bị phần cứng

– (Đ)✅: Các tiến trình, bộ nhớ và các thiết bị phần cứng

– (S): Các tiến trình và các thiết bị phần cứng

Câu 76. Nhiệm vụ của hệ thống file ảo là gì?

– (S): Giúp cho các thiết bị vật lý có thể làm việc với hệ thống đơn giản hơn

– (S): Tạo nên một lớp chuyển đổi giữa System Call Interface và các hệ thống file của Linux.

– (S): Hỗ trợ các loại định dạng file khác nhau để hệ thống có thể làm việc được

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Câu 77. Nhiệm vụ của quản lý tiến trình là gì?

– (S): Đảm bảo việc thực hiện các tiến trình

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

– (S): Để chia sẻ CPU giữa các mạch lệnh đang hoạt động

Câu 78. Phần lớn mã nguồn của nhân Linux là?

– (Đ)✅: Các driver thiết bị

– (S): Quản lý bộ nhớ

– (S): Mã lệnh phụ thuộc kiến trúc vi xử lý

– (S): Quản lý tiến trình

Câu 79. Phần mềm được phát triển bởi một doanh nghiệp với mục đích để bán hoặc phục vụ mục đích thương mại được gọi là:

– (S): Phần mềm độc quyền

– (S): Tất cả đều sai

– (S): Phần mềm nguồn mở

– (Đ)✅: Phần mềm thương mại

Câu 80. Phần mềm nào được viết bằng ngôn ngữ PHP?

– (S): Drupal

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

– (S): WordPress

– (S): Joomla

Câu 81. Phần mềm nào hỗ trợ tốt nhất cho việc tạo một trang web với phong cách blog và sử dụng đơn giản nhất với người dùng?

– (S): Drupal

– (S): Cake PHP

– (S): Joomla

– (Đ)✅: wordpress

Câu 82. Phần mềm nào là một IDE?

– (Đ)✅: Eclipse

– (S): Wine

– (S): Thunderbird

– (S): Firefox

Câu 83. Phần mềm thương mại có thể là:

– (S): phần mềm độc quyền

– (S): phần mềm tự do

– (Đ)✅: Cả hai đều đúng

Câu 84. Phần mềm tự do có điều khoản phân phối đảm bảo rằng tất cả các bản sao của tất cả các phiên bản đều phải là tự do được gọi là:

– (S): Phần mềm miền công cộng

– (Đ)✅: Phần mềm copyleft

– (S): Phần mềm nguồn đóng

– (S): Phần mềm thương mại

Câu 85. Phần mềm tự do là phần mềm mà mọi người dùng có?

– (Đ)✅: Bốn quyền tự do cơ bản

– (S): Hai quyền tự do cơ bản

– (S): Ba quyền tự do cơ bản

– (S): Năm quyền tự do cơ bản

Câu 86. Phần mềm tự do nguồn mở là:

– (S): Phần mềm mã nguồn mở

– (S): Phần mềm tự do

– (S): Tất cả đều đúng

– (Đ)✅: Là sự kết hợp của phần mềm tự do và phần mềm nguồn mở

Câu 87. Phân vùng swap có ý nghĩa gì?

– (Đ)✅: Đóng vai trò RAM ảo, hỗ trợ RAM trong trường hợp bị đầy

– (S): Tất cả các đáp án đều sai

– (S): Phân vùng chưa hệ điệu hành

– (S): Tương tự như My document trong Windows, lưu trữ dữ liệu người dùng

Câu 88. Phân vùng swap có ý nghĩa gì?

– (S): Tất cả các đáp án đều sai

– (S): Phân vùng chưa hệ điệu hành

– (Đ)✅: Đóng vai trò RAM ảo, hỗ trợ RAM trong trường hợp bị đầy

– (S): Tương tự như My document trong Windows, lưu trữ dữ liệu người dùng

Câu 89. Phiên bản Long Term Support (LTS) thường ra mắt khi nào?

– (Đ)✅: 2 năm 1 lần

– (S): 4 năm 1 lần

– (S): 3 năm 1 lần

– (S): 1 năm 1 lần

Câu 90. Pidgin là …?

– (S): Là phần mềm đọc tin, quản lí thư điện tử

– (S): Một trình duyệt

– (S): Tất cả các phương án đều sai

– (Đ)✅: Ứng dụng chat IM

Câu 91. Quản lý bộ nhớ có mấy module chính?

– (Đ)✅: 3

– (S): 4

– (S): 5

– (S): 2

Câu 92. Quản lý tiến trình có module chính nào?

– (S): Module phụ thuộc kiến trúc

– (S): Module độc lập kiến trúc

– (S): Module luật định thời

– (S): Module hàm gọi hệ thống

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Câu 93. Số hiệu phụ của phiên bản Linux có gì đặc biệt?

– (S): Không quan trọng

– (S): Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

– (S): Số chẵn là phiên bản ổn định

– (Đ)✅: Số chẵn là phiên bản ổn định và Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

Câu 94. Tác giả của phiên bản Linux đầu tiên là?

– (S): Bill Gates

– (S): Pascal

– (S): Alan Turing

– (Đ)✅: Linus Tolvards

Câu 95. Tại sao nói phần mềm mã nguồn mở có tính an toàn?

– (S): Do các hệ thống phần mềm nguồn mở chủ yếu dựa trên mô hình của Unix

– (Đ)✅: Tất cả các đáp án

– (S): Do phần mềm nguồn mở ưu tiên về tính an toàn đặt trên tiêu chí tiện dụng

– (S): Do mã nguồn được phổ biến rộng rãi giúp người lập trình và người sử dụng dễ phát hiện, khắc phục các lỗ hỏng an toàn trước khi chúng bị lợi dụng

Câu 96. Tên của các phiên bản Ubuntu có dạng như thế nào?

– (S): X.Y.Z

– (S): YY.MM

– (S): Y.M

– (Đ)✅: YY.MM (tên)

Câu 97. Thunderbird là …?

– (Đ)✅: Là phần mềm đọc tin, quản lí thư điện tử

– (S): ứng dụng chat IM

– (S): Một trình duyệt

– (S): Tất cả các phương án đều sai

Câu 98. Thuộc tính chung của các môi trường và công nghệ phát triển phần mềm nguồn mở là:

– (S): Công cụ phát triển đều là tự do

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

– (S): Các công cụ cần phải là đơn giản, nổi tiếng và có khả năng hoạt động trong các máy tiết kiệm.

– (S): Các công cụ cộng tác không đồng bộ

Câu 99. Tiền thân của hệ điều hành Linux là gì?

– (S): Mac OS

– (Đ)✅: Minix

– (S): Windows

– (S): Unix

Câu 100. Tính khả chuyển của nhân nghĩa là như thế nào?

– (S): Linux được viết bằng ngôn ngữ C nên có thể tương thích với các phần cứng khác nhau.

– (Đ)✅: Linux có thể dịch để chạy trên rất nhiều loại processor và nền tảng phần cứng khác nhau đáp ứng các ràng buộc kiến trúc và nhu cầu khác nhau

– (S): Linux là có nhiều bản phân phối nên có thể chạy trên nhiều phần cứng khác nhau.

– (S): Tất cả các phương án

Câu 101. Tổ chức cấp giấy phép mã nguồn mở có tên viết tắt là gì?

– (S): ISO

– (S): OSS

– (S): AFS

– (Đ)✅: OSI

Câu 102. Tổ chức phần mềm tự do viết tắt là:

– (Đ)✅: FSF

– (S): GNU

– (S): OSD

– (S): OSI

Câu 103. Tổ chức Sáng kiến ​​mã nguồn mở viết tắt là:

– (S): FSF

– (S): GNU

– (Đ)✅: OSI

– (S): OSD

Câu 104. Tổ chức sáng kiến mã nguồn mở là một tổ chức như thế nào?

– (Đ)✅: Hoạt động quan trọng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyệt giấy phép mã nguồn mở.

– (S): Là một tổ chức phần mềm nguồn mở, trực tiếp phát triển các dự án phần mềm nguồn mở.

– (S): Tất cả đều đúng

– (S): Tất cả đều sai

Câu 105. Triết lý của các giấy phép mạnh là gì?

– (S): Mang Tự do cho tới người sử dụng

– (S): Mang Tự do cho tới lập trình viên

– (Đ)✅: PM có tác giả, không có chủ sở hữu.

– (S): PM có tác giả, có chủ sở hữu.

Câu 106. Trong Ubuntu dùng trình nghe nhạc nào làm mặc định?

– (S): Foobar 2000

– (S): Media Player

– (Đ)✅: Rhythmbox

– (S): Jet audio

Câu 107. Ubuntu sử dụng hệ thống quản lý dự án nào cho việc phát triển từng phiên bản của phát tán?

– (S): GForce

– (S): Savannah

– (S): SourceForge

– (Đ)✅: Launchpad

Câu 108. Ubuntu và Kubuntu được xây dựng trên nền tảng của?

– (S): Android

– (S): Windows

– (S): Mac OS

– (Đ)✅: Linux

Câu 109. Ưu điểm của Pidgin là gì?

– (S): chạy trên tất cả các hệ điều hành phổ biến.

– (S): Có khả năng kết nối với nhiều mạng chat cùng một lúc,

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Câu 110. Ưu điểm của Thunderbird?

– (S): có thể quản lý nhiều account từ một giao diện duy nhất,

– (S): Hỗ trợ đa hệ điều hành Linux, Windows, Mac OS X,…

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Câu 111. Việc quản trị các mailing list phổ biến nhất hiện nay là gì?

– (S): Tất cả các phương án

– (S): Thông qua chương trình trung gian

– (S): Thồng qua thư điện tử

– (Đ)✅: Thông qua web

Câu 112. VMware là phần mềm gì?

– (S): Là phần mềm tạo ổ đĩa ảo

– (S): Là phần mềm tạo phân vùng ổ cứng

– (Đ)✅: Là phần mềm tạo máy ảo

– (S): Là phần mềm tạo USB Boot

Câu 113. Wikis là:

– (S): Chuẩn định dạng tài liệu tự do cho nhiều dự án

– (Đ)✅: Một cơ chế về sự cộng tác cho sự chuẩn bị tài liệu trực tuyến thông qua web

– (S): Tất cả các phương án

Câu 114. Wine là …?

– (Đ)✅: Là ứng dụng tạo ra lớp tương thích để sử dụng các ứng dụng Windows trên nền các hệ điều hành Linux

– (S): Phần mềm miễn phí xuất sắc nhất trong lĩnh vực biên tập ảnh

– (S): Một trình duyệt

– (S): Một hệ thống quản trị thông tin

Câu 115. Wubi là gì?

– (S): Addon hỗ chợ nghe nhạc MP3 trong Ubuntu

– (S): Plugin giúp chạy các file video

– (S): Tất cả các phương án đều sai

– (Đ)✅: Trình cài đặt hỗ trợ cài Ubuntu trong Windows

Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
[kkstarratings]
chọn đánh giá của bạn
Đánh giá chất lượng bài viết, bạn nhé!
5.0

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
All in one
Gọi Ngay
Lên đầu trang

Chào Bạn

Bạn cần hỗ trợ để 100/100 chứ?