You dont have javascript enabled! Please enable it! Marketing căn bản EG18 EHOU - VNCOUNT

Marketing căn bản EG18 EHOU

Môn học Marketing căn bản EG18 tại EHOU sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức nền tảng và toàn diện về marketing – một lĩnh vực không thể thiếu trong mọi hoạt động kinh doanh. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá các khái niệm cốt lõi, các nguyên tắc cơ bản và quy trình marketing, giúp bạn hiểu rõ cách các doanh nghiệp tạo ra giá trị cho khách hàng và xây dựng mối quan hệ bền vững với họ.

Trong suốt môn học, bạn sẽ được làm quen với các yếu tố quan trọng của marketing mix – 4Ps (Product, Price, Place, Promotion) và mở rộng ra các yếu tố khác như People, Process, Physical Evidence trong marketing dịch vụ. Chúng ta sẽ đi sâu vào việc phân tích thị trường, xác định đối tượng mục tiêu, nghiên cứu hành vi khách hàng, và xây dựng các chiến lược sản phẩm, giá cả, phân phối và truyền thông hiệu quả.

Một phần quan trọng của môn học sẽ tập trung vào việc hiểu rõ quy trình marketing, từ việc phân tích tình hình, xác định mục tiêu marketing, xây dựng chiến lược, triển khai các hoạt động marketing, đến đánh giá và kiểm soát hiệu quả. Bạn sẽ được học cách thu thập và phân tích thông tin thị trường, đưa ra các quyết định marketing dựa trên dữ liệu, và đo lường hiệu quả của các chiến dịch marketing.

Môn học cũng sẽ giới thiệu đến bạn các công cụ và kỹ thuật marketing cơ bản, bao gồm nghiên cứu thị trường, phân khúc thị trường, định vị thương hiệu, quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng cá nhân, và marketing trực tiếp. Bạn sẽ có cơ hội tìm hiểu về cách các doanh nghiệp sử dụng các công cụ này để tiếp cận và tương tác với khách hàng.

Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động học hỏi của bạn, môn học Marketing căn bản EG18 sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng kiến thức vững chắc về marketing, giúp bạn hiểu rõ vai trò quan trọng của marketing trong hoạt động kinh doanh và có thể áp dụng những nguyên tắc cơ bản vào thực tế. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và mở ra những cơ hội nghề nghiệp thú vị trong lĩnh vực marketing!

Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua

1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.

2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)

3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.

4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU

5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)

6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí

7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EG18 – EHOU

Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

MemberPro

Môn EG18 EHOU

40.00060.000

Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra

Mua xong xem đáp án Tại đây

Mã sản phẩm: EG18
Danh mục:
Thẻ:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN EG18 MARKETTING CĂN BẢN – 03 TÍN CHỈ – SOẠN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN EG18 MARKETTING CĂN BẢN – 03 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 21.04.2025 – THI TRẮC NGHIỆM

Ðúng✅=> Ghi chú  là đáp án đúng

Câu 1: “Chất lượng sản phẩm chính là mức độ thỏa mãn nhu cầu hay sự phù hợp với những đòi hỏi của người tiêu dùng” là quan điểm về chất lượng sản phẩm:

Ðúng✅=> a. Theo hướng phục vụ khách hàng

b. Theo quan niệm thị trường

c. Theo tính chất công nghệ sản xuất

d.Theo cam kết của người sản xuất

Câu 2: “Chất lượng sản phẩm là tổng hợp những đặc tính bên trong của sản phẩm có thế đo Được hoặc so sánh Được , phản ánh giá trị sử dụng và chức năng của sản phẩm đó đáp ứng cho những yêu cầu cho trước trong điều kiện xác định” là quan điểm về chất lượng sản phẩm:

a. Theo cam kết của người sản xuất

b. Theo chuyên gia G.Taguli

c. Theo quan niệm thị trường

Ðúng✅=> d. Theo tính chất công nghệ sản xuất 

Câu 3: ”Chất lượng sản phẩm chính là mức độ thỏa mãn nhu cầu hay sự phù hợp với những đòi hỏi của người tiêu dùng” là quan điểm về chất lượng sản phẩm:

a. Theo cam kết của người sản xuất

Ðúng✅=> b. Theo hướng phục vụ khách hàng

c. Theo quan niệm thị trường

d. Theo tính chất công nghệ sản xuất

Câu 4: A.H. Maslovv phân loại nhu cầu nhu cầu con người dựa trên:

a. Địa vị cá nhân

b. Nhận thức con người

c. Phương thức xử lý

Ðúng✅=> d. Thứ bậc quan trọng

Câu 5: Anh B có nhu cầu mua xe hơi và đã dành dụm Được một khoản tiền nhất định và cuối năm nay nếu không có gì thay đổi anh sẽ hiện thực hóa nhu cầu này. Nhu cầu này của anh B biểu hiện:

a. Nhu cầu thị trường

b. Nhu cầu thực tế

Ðúng✅=> c. Nhu cầu tiềm năng

d. Nhu cầu tự nhiên

Câu 6: Bước đầu tiên trong quy trình đặt tên cho thương hiệu là:

a. Điều tra người tiêu dùng

b. Khai thác các nguồn sáng tạo

c. Thu thập thông tin

d.Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu 

Câu 7: Các doanh nghiệp của Nhật Bản không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm để giành Được lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ. Trường hợp này các doanh nghiệp Nhật Bản sử dụng công cụ cạnh tranh nào?

a. Cạnh tranh bằng đặc tính và chất lượng sản phẩm

b. Cạnh tranh bằng dịch vụ bán hàng

c. Cạnh tranh bằng giá bán.

d. Cạnh tranh bằng nghệ thuật tiêu thu sản phẩm

Câu 8: Cạnh tranh để giành giật khách hàng và thị trường là biểu hiện của loại hình:

a. Cạnh tranh giữa người bán với các nhà cung ứng

b. Cạnh tranh giữa người bán với người bán.

c. Cạnh tranh giữa người mua với người bán

d. Cạnh tranh giữa người mua với người mua

Câu 9: Chiêu thị KHÔNG phản ánh nội dung nào sau đây:

a. Chào hàng

b. Quảng cáo.

c. Thiết kế sản phẩm mới

d. Tuyên truyền.

Câu 10: Chính sách giá nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của giá tâm lý?

a. Giá chẵn

b. Giá lẻ

c. Giá thời vụ

d. Hạ giá sản phẩm

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của nền kinh tế thị trường

a. Cách mạng khoa học và công nghệ ngừng phát triển

b. Sự liên kết diễn ra trên quy mô khu vực và toàn cầu

c. Tài nguyên cho sản xuất bị cạn kiệt

d. Tội ác khủng bố ngày một gia tăng

Câu 12: Doanh nghiệp bán hàng trả góp cho một số khách hàng đặc biệt mà không tính lãi trong khi các khách hàng khác không Được hưởng ưu đãi này. Trường hợp này doanh nghiệp áp dụng:

a. Chiến lược giá cạnh tranh

b. Chiến lược giá Dumpling

c. Chiến lược giá phân biệt

d. Chiến lược giá tâm iý

Câu 13: Doanh nghiệp bán hàng trả góp cho một số khách hàng đặc biệt mà không tính lãi trong khi các khách hàng khác không được hưởng ưu đãi này. Trường hợp này doanh nghiệp áp dụng:

a. Chiến lược giá cạnh tranh

b. Chiến lược giá Dumpling

c. Chiến lược giá phân biệt

d. Chiến lược giá tâm lý

Câu 14: Doanh nghiệp bán một set các sản phẩm với mức giá thấp hơn so với việc mua riêng từng loại là biểu hiện của việc doanh nghiệp áp dụng:

a. Chiến lược giá bán kèm

b. Chiến lược giá Dumpling

c. Giá độc quyền

d. Giá thông lẹ

Câu 15: Doanh nghiệp định giá bán sản phẩm thấp hơn giá thị trường, chấp nhận mức giá thấp đế thu hút khách hàng ở giai đoạn thâm nhập. Đẩy là biểu hiện cua hình thức cạnh tranh bằng:

a. Chính sách định giá cao

b. Chính sách định giá phân biệt

c. Chính sách định giá thấp (giá thâm nhập)

d. Chính sạch định giá theo khu vực địa lý

Câu 16: Doanh nghiệp định giá bán sản phẩm thấp hơn giá thị trường, chấp nhận mức giá thấp để thu hút khách hàng ở giai đoạn thâm nhập. Đây là biểu hiện của hình thức cạnh tranh bằng:

a. Chính sách định giá cao

b. Chính sách định giá phân biệt

c. Chính sách định giá thấp (giá thâm nhập)

d. Chính sạch định giá theo khu vực địa lý

Câu 17: F. A.s là viết tắt của cách định giá:

a. Giá bán giao hàng dọc mạn tàu

b. Giá bán giao hàng trên tàu

c. Giá bán giao hàng trên xe tải

d. Giá giao hàng tại kho người mua

Câu 18: F.O.T là viết tắt của cách định giá:

a. Giá bán giao hàng dọc mạn tàu

b. Giá bán giao hàng trên tàu

c. Giá bán giao hàng trên toa xe lửa

d. Giá bán giao hàng trên xe tải

Câu 19: Giai đoạn 3 trong chu kỳ sống của sản phẩm phản ánh:

a. Giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống của sản phẩm

b. Giai đoạn giới thiệu trong chu kỳ sống của sản phẩm

c. Giai đoạn hưng thịnh trong chu kỳ sống của sản phẩm

d. Giai đoạn phát triển.trong chu kỳ sống của sản phẩm

Câu 20: Giám đốc nhà máy sản xuất ô tô phải có kiến thức cơ bản về cơ khí máy móc, phản ánh kỹ năng điều hành nào trong quản lý?

a. Kỹ năng nghiệp vụ

b. Kỹ năng tổ chức

c. Kỹ năng tư duy

d. Kỹ năng xây dựng hệ thống.

Câu 21: Hành vi tiêu dùng xe đạp điện của học sinh trung học phổ thông hiện nay chịu sự tác động chủ yếu của yếu tố:

a. Chất lượng

b. Chiêu thị

c. Giá cả

d. Nhóm bạn bè

Câu 22: Hiểu rõ khả năng, điểm mạnh, điểm yếu của người lao động trong tổ chức để bố trí sắp xếp vào các vị trí làm việc khác nhau thể hiện nội dung điều hành nào trong điều hành doanh nghiệp?

a. Dự kiến các tình huống và tìm cách ứng xử

b. Đưa ra các quyết định điều hành phù hợp

c. Hiểu rõ con người trong doanh nghiệp

d. Xây dựng nhóm làm việc

Câu 23: Hình thành Được quy chế để tổ chức hoạt động doanh nghiệp, tạo Được môi trường văn hóa phù hợp trong tổ chức là biểu hiện của kỹ năng điều hành nào sau đây:

a. Kỹ năng tư duy

b. Kỹ năng tư duy.

c. Kỹ năng ủy quyền.

d. Kỹ năng xây dựng hệ thống

Câu 24: Hoạt động phân phối sản phẩm thực hiện:

a. 3 chức năng cơ bản

b. 4 chức năng cơ bản

c. 5 chức năng cơ bản

d. 7 chức năng cơ bản

Câu 25: Kết luận nào sau đâyKHÔNG đúng?

a. Hoạt động kinh doanh phải diễn ra trong khuôn khổ luật pháp.

b. Kinh doanh thường gây tổn hại cho môi trường.

c. Mục tiêu của kinh doanh của doanh nghiệp là cung ứng hàng hóa hay dịch vụ cho khách hàng.

d. Mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp không phải là sự sinh lợi.

Câu 26: Khi giá thịt bò tăng 10% trên thị trường cầu về thị bò giảm 10%, đây là biểu hiện của:

a. Nhu cầu co giãn đồng nhất

b. Nhu cầu co giãn hoàn toàn

c. Nhu cầu co giãn tương đối

d. Nhu cầu không co giãn.

Câu 27: Lựa chọn tên thương hiệu đáp ứng tối đa mục tiêu marketing là:

a. Bước thứ 5 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu

b. Bước thứ 6 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu

c. Bước thứ 7 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu

d. Bước thứ 9 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu

Câu 28: Ngoài 4 chữ cái p có trong chiến lược marketing mix thì chữ cái p thứ 5 theo GS. TS Đỗ Hoàng Toàn hàm ý chiến lược nào sau đây:

a. People

b. Price

c. Process

d. Purse

Câu 29: Người mua chưa biết nhiều đến sản phẩm của doanh nghiệp là đặc trưng của giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm:

a. Chín muồi

b. Phát triển

c. Suy giảm

d. Thâm nhập

Câu 30: Người mua nhận Được nhiều ưu đãi đặc biệt từ doanh nghiệp thuộc nhóm khách hàng nào sau đây:

a. Khách hàng đặc biệt

b. Khách hàng mua sỉ

c. Khách hàng quen

d. Khách hàng vãng lai

Câu 31: Người tiêu dùng sử dụng nước hoa hàng hiệu là biểu hiện của việc thỏa mãn nhu cầu:

a. BỐ sung

b. Bức thiết

c. Không bức thiết

d. Xa xỉ

Câu 32: Người tiêu dùng ưu tiên cho việc mua thuốc chữa bệnh trước thay vì dành tiền đi du lịch là biểu hiện của việc thỏa mãn nhu cầu:

a. Bổ sung

b. Bức thiết

c. Không bức thiết Xa xỉ

Câu 33: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để đite Marketing vào hoạt động trong các doanh nghiệp?

a. Đào tạo công nhân sản xuất

b. Đào tạo nhân viên marketing

c. Nhận thức rõ về marketing

d. Thấnh lập bộ phận marketing chuyên trách

Câu 34: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để đưa Marketing vào hoạt động trong các doanh nghiệp?

a. Đào tạo công nhân sản xuất

b. Đào tạo nhân viên marketing

c. Nhận thức rõ về marketing

d. Thành lập bộ phận marketing chuyên trách

Câu 35: Quy trình đặt tên cho thương hiệu bao gồm:

a. 4 bước

b. 5 bước

c. 6 bứớc

d. 7 bước

Câu 36: Quy trình phân phối bao gồm:

a. 3 bước chính

b. 4 bước chính.

c. 5 bước chính

d. 6 bước chính

Câu 37: Sản phẩm gây tác hại cho xã hội nhiều hơn là tính hữu ích mang lại là biểu hiện của:

a. Sản phẩm có định kiến

b. Sản phẩm đen

c. Sản phẩm giả

d. Sản phẩm mới

Câu 38: Sản phẩm không còn hữu dụng, mẫu mà không còn phù hợp với khách hàng là biếu hiện của :

a. Sản phạm ảo

b. Sản phẩm có định kiến

c. Sản phẩm giả

d. Sản phẩm lỗi thời

Câu 39: Sản phẩm không còn hữu dụng, mẫu mà không còn phù hợp với khách hàng là biểu hiện của :

a. Sản phẩm ảo

b. Sản phẩm có định kiến

c. Sản phẩm giả

d. Sản phẩm lỗi thời

Câu 40: Sở hữu nguồn tài chính dồi dào, có khả năng thu hút người tài thuộc yếu tố nào trong nghệ thuật kinh doanh

a. Biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh

b. Khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh

c. Sự quyết đoán của lãnh đạo

d. Tiềm năng (sức mạnh) của DN

Câu 41: Số lượng khách hàng bị giảm đi sau mỗi chu kỳ kinh doanh là biểu hiện của

a. Khách hàng đặc biệt

b. Khách hàng quen

c. Khách hang suy giảm

d. Khách hàng tiềm ẩn

Câu 42: Số lượng khách hàng bị giảm đi sau mỗi chu kỳ kinh doanh là biểu hiện của

a. Khách hàng đặc biệt

b. Khách hàng quen

c. Khách hàng suy giảm

d. Khách hàng tiềm ẩn

Câu 43: Tạo ra cho người tiêu dùng một kiểu mẫu tiêu dùng sản phẩm phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là ưu điểm của:

a. Khẩu hiệu

b. Logo

c. Nhạc hiệu

d. Tính cách thương hiệu

Câu 44: Theo GS Đỗ Hoàng Toàn, việc xây dựng và thực thi chiến lược marketing Được thực theo:

a. 3 bước

b. 4 bước

c. 5 bước

d. 6 bước

Câu 45: Theo GS. TS Đỗ Hoàng Toàn thì quản trị việc nghiên cứu dự báo thị trường cần đạt Được :

a. 3 mục tiêu cơ bản

b. 4 mục tiêu cơ bản

c. 5 mục tiêu cơ bản

d. 6 mục tiêu cơ bản

Câu 46: Theo GS. TS Đỗ Hoàng Toàn thì quản trị việc nghiên cứu dự báo thị trường cần đạt được:

a. 3 mục tiêu cơ bản

b. 4 mục tiêu cơ bản

c. 5 mục tiêu cơ bản

d. 6 mục tiêu cơ bản

Câu 47: Thu Được một khoản lãi nhật định là một trong số các:

a. Chức năng của giá cả

b. Đặc điểm của giá cả

c. Vai trò của giá cả

d. Yêu cầu của giá cả

Câu 48: Thường Được sử dụng trong các giao dịch kinh doanh thay cho tên công ty là ưu điếm của:

a. Bao bì

b. Khẩu hiệu

c. Logo và biểu tượng đặc trưng 

d. Tính cách thương hiệu

Câu 49: Thường được sử dụng trong các giao dịch kinh doanh thay cho tên công ty là ưu điểm của:

a. Bao bì

b. Khẩu hiệu

c. Logo và biểu tượng đặc trưng

d. Tính cách thương hiệu

Câu 50: Tìm ra đúng nhu cầu của khách hàng, của thị trường là một trong số các:

a. Chức năng của nghiên cứu dự báo thị trường

b. Đặc điểm của nghiên cứu dự báo thị trường

c. Mục tiêu của việc quản trị nghiên cứu dự báo thị trường

d. Vai trò của nghiên cứu dự báo thị trường

Câu 51: Trạng thái, tâm lý con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó cần Được thỏa mãn là biểu hiện của nhu cầu:

a. Lý thuyết (Tự nhiên)

b. Thị trường

c. Thực tế

d. Tiềm năng

Câu 52: Trên thị trường chỉ duy nhất có doanh nghiệp A cung ứng hàng hóa X, giá cả hàng hóa X do doanh nghiệp A quyết định. Đây là biểu hiện của của loại hình cạnh tranh:

a. Cạnh tranh độc quyền

b. Cạnh tranh hoàn hảo

c. Cạnh tranh không hoàn hảo

d. Cạnh tranh nội bộ ngành

Câu 53: Vàng mã, hình nộm, kiến trúc mồ mả …là biểu hiện của sản phẩm

a. Sản phẩm áo

b. Sản phẩm có định kiến

c. Sản phẩm giả

d. Sản phẩm lão hóa

Câu 54: Việc bên mua và bên bán thỏa thuận về số lượng, giá bán, phương thức giao hàng trên thị trường là biểu hiện của chức nằng thị trường nào sau đây:

a. Điều tiết

b. Thông tin

c. Thừa nhận

d. Thực hiện

Câu 55: Việc phân cấp và phân công công việc thành các nhóm làm việc khác nhau trong tổ chức thể hiện nội dung nào trong doanh nghiệp :

a. Dự kiến các tình huống và tìm cách ứng xử

b. Đưa ra các quyết định điều hành phù hợp

c. Hiểu rõ con người trong doanh nghiệp

d. Xây dựng nhóm làm việc

Câu 56: Việc thực hiện kế hoạch hóa sản phẩm sẽ bao gồm:

a. 4 bước.

b. 5 bước.

c. 6 bước.

d. 7 bước.

Câu 57: Xác định câu đúng nhất?

b. Mục tiêu của doanh nghiệp: Lợi nhuận, trách nhiệm xã hội.

a. Mục tiêu của doanh nghiệp: Lợi nhuận, cung ứng, phát triển, trách nhiệm xã hội.

b. Mục tiêu của doanh nghiệp: Lợi nhuận.

c. Mục tiêu của doanh nghiệp: Phát triển, trách nhiệm xã hội.

Câu 58: Xác định câu đúng nhất?

a. Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 3 vai trò.

b. Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 5 vai trò.

c. Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 6 vai trò.

Câu 59: Xác định câu đúng nhất?

a. Thương hiệu là nhãn hiệu dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau, được đăng ký xác nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trong hoặc ngoài nước.

b. Thương hiệu là những dấu hiệu (có thể tác động qua các giác quan của con người) dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau, được đăng ký xác nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trong hoặc ngoài nước.

c. Thương hiệu là những dấu hiệu (có thể tác động qua các giác quan của con người) dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau.

d. Thương hiệu là những dấu hiệu dùng để phân biệt các sản phẩm khác nhau.

Câu 60: Xác định câu đúng nhất?

a.  Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong những ưu điểm của khẩu hiệu.

b.  Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong những ưu điểm của logovà biểu tượng đặc trưng.

c. Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong những ưu điếm của nhạc hiệu.

d. Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong những ưu điếm của nhãn hiệu.

Câu 61: Xác định câu đúng nhất?

a. – Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.

– Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.

– Quan sát thái độ của đối tượng.

– Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặt

Là lưu ý trong thời gian đàm phán.

b. – Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà nguyên tắc trong đàm phán.

c. – Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà trình tự trong đàm phán.

d. – Kiên nhân, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà yêu cầu trong đàm phán.

Câu 62: Xác định câu đúng nhất?

a. “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của J.H.Crihgton.

b. “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của Peter Ducker.

c. “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của Philip Kotler.

d. “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của W.J Stanton.

Câu 63: Xác định câu đúng nhất?

a. A,B,C.

b. Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật cạnh tranh.

c. Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật cung cầu (Đường cong mạng nhện)

d. Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị.

Câu 64: Xác định câu đúng nhất?

a. A.H. Maslovv phân loại nhu cầu con người theo phương thức xử lý.

b. A.H. Maslovv phân loại nhu cầu con người theo tầm quan trọng.

c. A.H. Maslovv phân loại nhu cầu con người theo tính cách văn hóa con người.

d. A.H. Maslovv phân loại nhu cầu con người theo tính chất vật lý.

Câu 65: Xác định câu đúng nhất?

a. A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo phương thức xử lý.

b. A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tầm quan trọng.

c. A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tính cách văn hóa con người.

d. A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tính chất vật lý.

Câu 66: Xác định câu đúng nhất?

a. Bảo hành sản phẩm có vai trò bảo vệ lợi ích của khách hàng.

b. Bảo hành sản phẩm có vai trò cạnh tranh văn minh trong nền kinh tế thị trường.

c. Bảo hành sản phẩm có vai trò chiêu thị phổ biến và hiệu quả.

d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 67: Xác định câu đúng nhất?

a. Bảo hành sản phẩm là hoạt động bảo đảm chữ tín đối với khách hàng, thể hiện đạo đức kinh doanh và trách nhiệm của DN với khách hàng.

b. Bảo hành sản phẩm là hoạt động bảo đảm chữ tín đối với khách hàng.

c. Bảo hành sản phẩm là hoạt động thể hiện đạo đức kinh doanh và trách nhiệm của DN với khách hàng.

d. Bảo hành sản phẩm là hoạt động thể hiện trách nhiệm của DN với khách hàng.

Câu 68: Xác định câu đúng nhất?

a. Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên ban hàng.

b. Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên chào hàng.

c. Biết nghệ thuặt trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên giao hàng.

d. Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên marketing.

Câu 69: Xác định câu đúng nhất?

a. Biểu hiện nhu cầuHứng thú;Ước mơ.

b. Biểu hiện nhu cầuHứng thú;Ước mơ;Lý tưởng.

c. Biểu hiện nhu cầuước mơ;Lý tưởng.

d.Biểu hiện nhu cầuHứng thú;Lý tưởng.

Câu 70: Xác định câu đúng nhất?

a. Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống của sản phẩm.

b. Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn chin muồi trong chu kỳ sống của sản phẩm.

c. Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn phát triển trong chu kỳ sống của sản phẩm.

d. Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn thâm nhập trong chu kỹ sống của sản phẩm.

Câu 71: Xác định câu đúng nhất?

a. Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự: Nêu vấn đề nghiên -> Thu thập dữ liệu -> Xử lý dữ liệu -> Lập kế hoạch NC -> Kết luận vấn đề NC.

b. Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự: Nêu vấn đề nghiên cứu-> Lập kế hoạch NC -> Thu thập dữ liệu -> Xử lý dữ liệu -> Kết luận vấn đề NC.

c. Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự: Thu thập dữ liệu-> Xử lý dữ liệu-> Kết luận vấn đề NC -> Nêu vấn đề nghiên cứu-> Lập kế hoạch NC.

d. Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứtự:Lập kế hoạch NC -> Thu thập dữ liệu -> Xử lý dữ liệu -> Kết luận vấn đề NC -> Nêu vấn đề nghiên cứu.

Câu 72: Xác định câu đúng nhất?

a. Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức bán hàng trực tiếp tại cửa hàng mẫu của doanh nghiệp.

b. Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức chào hàng.

c. Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức PR cho doanh nghiệp.

d. Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức quảng cáo.

Câu 73: Xác định câu đúng nhất?

a. Các nhân tố tác động đến giá: chi phí sx và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng.

b. Các nhân tố tác động đến giá: chi phí sx và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền.

c. Các nhân tố tác động đến giá: chi phí sx và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng.

d. Các nhân tố tác động đến giá: quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng.

Câu 74: Xác định câu đúng nhất?

a. Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.

b. Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh.

c. Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.

d. Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật cung cầu.

Câu 75: Xác định câu đúng nhất?

a. Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.

b. Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh.

c. Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.

d. Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quý luật giá trị, quý luật cung cầu.

Câu 76: Xác định câu đúng nhất?

a. Các quyết định marketing của nhà bán lẻ: địa điểm, giá cả, thị trường trọng điếm, hàng hóa dịch vụ.

b. Các quyết định marketing của nhà bán lẻ: địa điểm, giá cả, xúc tiến hỗn hợp, thị trường trọng điểm, hàng hóa dịch vụ.

c. Các quyết định marketing của nhà bán lẻ: địa điếm, xúc tiến hỗn hợp, thị trường trọng điểm, hàng hóa dịch vụ.

d. Các quyết định marketing của nhà bán lẻ: giá cả, xúc tiến hỗn hợp, thị trường trọng điểm, hàng hóa dịch vụ.

Câu 77: Xác định câu đúng nhất?

a. Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện Được thương hiệu- Thuận tiện trong

b. Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện Được thương hiệu- Truyền tải những thông tin mô tả và thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.

chuyên chở và bảo quấn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.

c. Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thế hiện Được thương hiệu- Truyền tải những

thông tin mô tả và thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.

d. Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Truyền tải những thông tin mô tả và thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.

Câu 78: Xác định câu đúng nhất?

a. Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:

– Phải xác định và thể hiện được thương hiệu

– Truyền tải những thông tin mô tả và thuyết phục về sản phẩm

– Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.

-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.

b. Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:

– Phải xác định và thể hiện được thương hiệu

– Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.

-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.

c. Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:

– Phải xác định và thể hiện được thương hiệu

– Truyền tải những thông tin mô tả và thuyết phục về sản phẩm

– Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.

d. Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:

– Truyền tải những thông tin mô tả và thuyết phục về sản phẩm

– Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.

-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.

Câu 79: Xác định câu đúng nhất?

a. Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.

b. Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, tri thức và thông tin, Khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.

Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, tri thức và thông tin, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.

c. Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tri thức và thông tin, khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.

Câu 80: Xác định câu đúng nhất?

a. Cải tiến chất lượng là một trong những nguyên tắc của QLCL SP.

b. Cải tiến chất lượng là một trong những nhiệm vụ của QLCL SP.

c. Cải tiến chất lượng là một trong những nội dung của QLCL SP.

d. Cải tiến chất lượng là một trong những phương pháp của QLCL SP.

Câu 81: Xác định câu đúng nhất?

a. Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường có các loại hình cạnh tranh: người mua và người bán, người mua với nhau, người bán với nhau.

b. Căn cứ vào phạm vi cạnh tranh (cách thức cạnh tranh) có các loại hình cạnh tranh: Lành mạnh và không lành mạnh.

c. Căn cứ vào thủ đoạn cạnh tranh có các loại hình cạnh tranh: hoàn hảo, không hoàn hảo, độc quyền.

d. Căn cứ vào tính chất cạnh tranh có các loại hình cạnh tranh: nội bộ ngành, giữa các ngành.

Câu 82: Xác định câu đúng nhất?

a. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD để thu lợi nhuận tối đa.

b. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD nhằm giành các điều kiện SX, tiêu thụ .

c. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD nhằm giành các điều kiện SX, tiêu thụ và thị trường có lợi nhất để thu lợi nhuận tối đa.

d. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD nhằm giành các điều kiện tiêu thụ và thị trường có lợi nhất để thu lợi nhuận tối đa.

Câu 83: Xác định câu đúng nhất?

a. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể sx – KD đế thu lợi nhuận tối đa.

b. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể sx – KD nhằm giành các điều kiện sx, tiêu thụ .

c. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể sx – KD nhằm giành các điều kiện sx, tiêu thụ và thị trường có lợi nhất để thu lợi nhuận tối đa.

d. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thế sx – KD nhằm giành các điều kiện tiêu thụ và thị trường có lợi nhất

để thu lợi nhuần tối đa.

Câu 84: Xác định câu đúng nhất?

a. Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ ba của văn hóa doanh nghiệp.

b. Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ hai của văn hóa doanh nghiệp.

c. Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp.

d. Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ tư của văn hóa doanh nghiệp.

Câu 85: Xác định câu đúng nhất?

a. Chào hàng là phương pháp sử dụng nhân viên giao hàng để đưa hàng đến giới thiệu và bán trực tiếp cho khách.

b. Chào hàng là việc bày sản phẩm của mình tại các gian hàng mẫu của công ty.

c. Chào hàng là việc bày sản phẩm của mình tại các hội chợ, triển lãm đế giới thiệu và bán sản phẩm.

d. Chào hàng là việc mang hàng đến chỗ đông người giới thiệu.

Câu 86: Xác định câu đúng nhất?

a. Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để đem lại lợi nhuận cao và sự phát triển bền vững cho DN

b. Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi trên thị trường đem lại lợi nhuận cao và sự phát triển bền vững cho DN

c. Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi trên thị trường

d. Chiến lược marketing là chiến lượccủa DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn.

Câu 87: Xác định câu đúng nhất?

a. Chiều dài kênh phân phối Được xác định bằng số cấp độ trung gian có mặt trong kênh

b. Chiều dài kênh phân phối Được xác định bằng số cấp độ trung gian và số lượng các trung gian tham gia trong kênh.

c. Chiều dài kênh phân phối Được xác định bằng số lượng các trung gian ở mỗi cấp.

d. Chiều dài kênh phân phối Được xác định bằng tổng số iượngcác trung gian.

Câu 88: Xác định câu đúng nhất?

a. Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng số cấp độ trung gian có mặt trong kênh

b. Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng số cấp độ trung gian và số lượng các trung gian tham gia trong kênh.

c. Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng số lượng các trung gian ở mỗi cấp.

d. Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng tổng số lượng các trung gian.

Câu 89: Xác định câu đúng nhất?

a. Chọn quy mô sx hay chất iượngSP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của M.Porter.

b. Chọn quy mô sx hay chất lưỡng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của BCG.

c. Chọn quý mô sx hay chất lưỡng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của Charles Hofen.

d. Chọn quy mô sx hay chất lượng SP là phương phap lựa chọn giải phap cạnh tranh của Mc Minsey (GE).

Câu 90: Xác định câu đúng nhất?

a. Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của BCG.

b. Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của Charles Hofen.

c. Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của M.Porter.

d. Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của Mc Minsey (GE).

Câu 91: Xác định câu đúng nhất?

a. Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược chiêu thị.

b. Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược giá cả.

c. Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược phân phối.

d. Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược sản phẩm.

Câu 92: Xác định câu đúng nhất?

a. Chu kỳ sống của sản phẩm là sự xuất hiện của sản phẩm ở trên thị trường .

b. Chu kỳ sống của sản phẩm là tổng doanh thu về sản phẩm.

c. Chu kỳ sống của sản phẩm là tuổi thọ của sản phẩm.

d. Chu kỳ sống của sản phẩmlà tính quy luật của sự xuất hiện và hủy diệt của một sản phẩm ở trên thị trường.

Câu 93: Xác định câu đúng nhất?

a. Chu kỳ sống của sản phẩm

là tính quy luật của sự xuất hiện và hủy diệt của một sản phẩm ở trên thị trường.

b. Chu kỳ sống của sản phẩm là sự xuất hiện của sản phẩm ở trên thị trường .

c. Chu kỳ sống của sản phẩm là tổng doanh thu về sản phẩm.

d. Chu kỳ sống của sản phẩm là tuổi thọ của sản phẩm.

Câu 94: Xác định câu đúng nhất?

a. Chức năng của thị trường: Thừa nhận, thực hiện, điều tiết.

b. Chức năng của thị trường: Thừa nhận, thực hiện, thông tin, điều tiết.

c. Chức năng của thị trường: Thừa nhận, thực hiện.

d. Chức năng của thị trường: thực hiện, thông tin, điều tiết.

Câu 95: Xác định câu đúng nhất?

a. Có 2 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.

b. Có 3 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.

c. Có 4 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.

d. Có 5 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.

Câu 96: Xác định câu đúng nhất?

a. Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, đi xin, trao đổi.

b. Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, tước đoạt, đi xin, trao đổi.

c. Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: tước đoạt, đi xin, trao đổi.

d. Con người có thể thỏa mãn nhu cầu(tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, tước đoạt, đi xin.

Câu 97: Xác định câu đúng nhất?

a. Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, đi xin, trao đổi.

b. Con người có thế thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, tước đoạt, đi xin, trao đổi.

c. Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: tước đoạt, đi xin, trao đổi.

d. Con người có thể thỏa mãn nhu cầu(tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, tước đoạt, đi xin.

Câu 98: Xác định câu đúng nhất?

a. Cốt lõi của marketing là vấn đề bán hàng.

b. Cốt lõi của marketing là vấn đề phân phối.

c. Cốt lõi của marketing là vấn đề trao đổi.

d. Cốt lõi của marketing là vấn đề truyền thông .

Câu 99: Xác định câu đúng nhất?

a. Cốt lõi của marketing là vấn đề bán hàng.

b. Cốt lõi của marketing là vấn đề phân phối.

c. Cốt lõi của marketing là vấn đề trao đôì.

d. Cốt lõi của marketing là vấn đề truyền thông

Câu 100: Xác định câu đúng nhất?

a. Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người.

b. Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người; các bên tham gia phải có khả năng giao tiếp.

c. Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người; phải có thông điệp chuyển từ người gửi sang người nhận.

d. Đặc điểm của giao tiếp: Phải có thông điệp chuyển từ người gửi sang người nhận.

Câu 101: Xác định câu đúng nhất?

a. Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người; phải

có thông điệp chuyển từ người gửi sang người nhận.

b. Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, môi phía có thể có một hoặc nhiều người.

c. Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người; các

bên tham gia phải có khả năng giao tiếp.

d. Đặc điếm của giao tiếp: Phải có thông điệp chuyển từ người gửi sang người nhận.

Câu 102: Xác định câu đúng nhất?

a. Đàm phán là hoạt động giao tiếp đặc biệt giữa người điều hành với đối tác đàm phán nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn đề cụ thể nào đó.

b. Đàm phán là hoạt động giao tiếp đặc biệt giữa người điều hành với đối tác đàm phán nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn đề cụ thể nào đó.

c. Đàm phán là hoạt động trao đổi đặc biệt giữa người điều hành với đối tác đàm phán nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn đề cụ thể nào đó.

d. Đàm phán là quá trình giao tiếp đặc biệt giữa những người điều hành nhằm đạt tới một thỏa thuận nào đó.

Câu 103: Xác định câu đúng nhất?

a. Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 5 vai trò.

b. Đê’ giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 3 vai trò.

c. Đê’ giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 6 vai trò.

d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 104: Xác định câu đúng nhất?

a. Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.

b. Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng giao tiếp, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.

c. Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng giao tiếp, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.

d. Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng giao tiếp, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.

Câu 105: Xác định câu đúng nhất?

a. Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 3 nhiệm vụ.

b. Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 4 nhiệm vụ.

c. Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 5 nhiệm vụ.

d. Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 6 nhiệm vụ.

Câu 106: Xác định câu đúng nhất?

a. Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 3 nhiệm vụ.

b. Đê’ tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 4 nhiệm vụ.

c. Đê’ tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 5 nhiệm vụ.

d. Đê’ tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 6 nhiệm vụ.

Câu 107: Xác định câu đúng nhất?

a. Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 3 vai trò.

b. Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 4 vai trò.

c. Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 5 vai trò.

d. Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 6 vai trò.

Câu 108: Xác định câu đúng nhất?

a. Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 3 chức năng.

b. Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 4 chức năng.

c. Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 5 chức năng.

d. Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 6 chức năng.

Câu 109: Xác định câu đúng nhất?

a. Để tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 5 tiêu chuẩn.

b. Để tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 7 tiêu chuẩn.

c. Đê’ tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 4 tiêu chuẩn.

d. Đê’ tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 6 tiêu chuẩn.

Câu 110: Xác định câu đúng nhất?

a. Đê’ giúp doanh nghiẹp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 3 vai trò.

b. Đê’ giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 5 vai trò.

c. Đê’ giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 6 vai trò.

Câu 111: Xác định câu đúng nhất?

a. Đê’ giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 3 vai trò.

b. Đê’ giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 5 vai trò.

c. Đê’ giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 6 vai trò.

Câu 112: Xác định câu đúng nhất?

a. Đê’ tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 3 vai trò.

b. Đê’ tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 4 vai trò.

c. Đê’ tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 5 vai trò.

d. Đê’ tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 6 vai trò.

Câu 113: Xác định câu đúng nhất?

a. Đê’ tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 3 chức năng.

b. Đê’ tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 4 chức năng.

c. Đê’ tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 5 chức năng.

d. Đê’ tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 6 chức năng.

Câu 114: Xác định câu đúng nhất?

a. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh nghiệp bắt đầu có lãi.

b. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh nghiệp bắt đầu lỗ vốn

c. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó lợi nhuận bằng 0

d. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó lợi nhuận gần bằng 0.

Câu 115: Xác định câu đúng nhất?

a. Điều kiện của marketing- Có hai bên cung và cầu- Có môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc quyền phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.

b. Điều kiện của marketing- Có hai bên cung và cầu, mỗi bên có nhiều chủ thể tham gia- Có môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc quyền phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.

c. Điều kiện của marketing- Có hai bên cung và cầu, mỗi bên có nhiều chủ thể tham gia- Có môi trường tự do trao đổi.

d. Điều kiện của marketing- Có môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc quyền phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.

Câu 116: Xác định câu đúng nhất?

a. Điều kiện của marketing- Có hai bên cung và cầu- Có môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc quyền

b. Điều kiện của marketing- có hai bên cung và cầu, môi bên có nhiều chủ thê tham gia- Có môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc quyền phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.

phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.

c. Điều kiện của marketing- có hai bên cung và cầu, mỗi bên có nhiều chủ thể tham gia- Có môi trường tự do

trao đổi.

d. Điều kiện của marketing- Có môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc quyền phi lý, người tiêu dùng và

DN bình đẳng trước pháp luật.

Câu 117: Xác định câu đúng nhất?

a. Điều kiện của trao đổi

– ít nhất phải có hai bên

– Môi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia

– Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có

– Môi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị trao đổi của bên kia

– Mỗi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.

b. Điều kiện của trao đổi- ít nhất phải có hai bên- Môi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên

kia- Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có.

c. Điều kiện của trao đổi- ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên

kia- Mỗi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.

d. Điều kiện của trao đổi- Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có- Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị trao đổi của bên kia- Môi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đối.

Câu 118: Xác định câu đúng nhất?

a. Doanh nghiệp là một chủ thể kinh doanh trên thị trường thỏa mãn đầy đủ các điều kiện của luật định.

b. Doanh nghiệp là một chủ thể kinh tế tiến hành các hoạt động kinh tế theo một kế hoạch nhất định nhằm mục đích kiếm lợi nhuận.

c. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, Được đăng ký kinh doanh

theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.

d. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, Được đăng ký kinh doanh

theo quy định của pháp luật.

Câu 119: Xác định câu đúng nhất?

a. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 3 vai trò quan trọng.

b. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 4 vai trò quan trọng.

c. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 5 vai trò quan trọng.

d. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 6 vai trò quan trọng.

Câu 120: Xác định câu đúng nhất?

a. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 3 vai trò quan trọng.

b. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thế hiện 4 vai trò quan trọng.

c. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 5 vai trò quan trọng.

d. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 6 vai trò quan trọng.

Câu 121: Xác định câu đúng nhất?

a. Đối với donh nghiệp thì khách hàng thể hiện 3 vai trò quan trọng.

b. Đối với donh nghiệp thì khách hàng thể hiện 4 vai trò quan trọng.

c. Đối với donh nghiệp thì khách hàng thể hiện 5 vai trò quan trọng.

d. Đối với donh nghiệp thì khách hàng thể hiện 6 vai trò quan trọng.

Câu 122: Xác định câu đúng nhất?

a. Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong những ưu điểm của logo và biểu tượng đặc trưng của thương hiệu.

b. Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong những ưu điểm của nhãn hiệu.

c. Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong những ưu điểm của tên thương hiệu.

d. Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong những Ưu điểm của tính cách thương hiệu.

Câu 123: Xác định câu đúng nhất?

a. Đường lối của DN là mục đích lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt Được ; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.

b. Đường lối của DN là mục đích lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt Được ; nhằm hướng toàn bộ các quá

trình, các hoạt động của DN để từhg bước đạt tới mục đích đó.

c. Đường lối của DN là mục đích lâu dài, mà DN muốn đạt Được ; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.

d. Đường lối của DN là sứ mệnh mà DN muốn đạt Được ; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và

các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.

Câu 124: Xác định câu đúng nhất?

a. Đường lối của DN là mục đích lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.

b. Đường lối của DN là mục đích lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.

c. Đường lối của DN là mục đích lâu dài, mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.

d. Đường lối của DN là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.

Câu 125: Xác định câu đúng nhất?

a. Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm, là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng.

b. Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm.

c. Giá cả là giá thành sản phẩm cộng với lợi nhuận.

d. Giá cả là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng.

Câu 126: Xác định câu đúng nhất?

a. Giá cả là biếu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm, là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng

b. Giá cả là là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng.

c. Giá cả là số tiền mà người bán có Được nhờ tiêu thụ sản phẩm.

d. Giá cả là số tiền mà người mua phải trả cho người bán để Được quyền sở hữu sản phẩm.

Câu 127: Xác định câu đúng nhất?

a. Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.

b. Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng giá cả.

c. Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm.

d. Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm

lý.

Câu 128: Xác định câu đúng nhất?

a. Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 3 nguyên tắc.

b. Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 4 nguyên tắc.

c. Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 5 nguyên tắc.

d. Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 6 nguyên tắc.

Câu 129: Xác định câu đúng nhất?

a. Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ đê không cản trở là đặc điểm của giao tiếp.

b. Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là nguyên tắc của giao tiếp.

c. Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là vai trò của giao tiếp trong lãnh đạo.

d. Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là yêu cầu của giao tiếp.

Câu 130: Xác định câu đúng nhất?

a. Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là đặc điểm của giao tiếp.

b. Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là nguyên tắc của giao tiếp.

c. Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là vai trò của giao tiếp trong lãnh đạo.

d. Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là yêu cầu của giao tiếp.

Câu 131: Xác định câu đúng nhất?

a. Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít đế tăng số iượngbán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.’

b. Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.

c. Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng giá cả.

d. Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít đê tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm.

Câu 132: Xác định câu đúng nhất?

a. Hoàn lại tiền, nhận lại hàng hoá không đảm bảo chất iượnglàbiểu hiện của quan hệ công chúng.

b. Hoàn lại tiền, nhận lại hàng hoá không đảm bảo chất lượng là cách thức quảng cáo.

c. Hoàn lại tiền, nhận lại hàng hoá không đảm bảo chất lượng là cách thức thực hiện của bảo hành sản phẩm.

d. Hoàn lại tiền, nhận lại hàng hoá không đảm bảo chất lượng là hình thức khuyến mại.

Câu 133: Xác định câu đúng nhất?

a. Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: quan hệ.

b. Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối, quan hệ.

c. Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối.

d. Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất.

Câu 134: Xác định câu đúng nhất?

a. Hoạt động của kênh phân phối thông qua 3 dòng chảy.

b. Hoạt động của kênh phân phối thông qua 4 dòng chảy.

c. Hoạt động của kênh phân phối thông qua 5 dòng chảy.

d. Hoạt động của kênh phân phối thông qua 6 dòng chảy.

Câu 135: Xác định câu đúng nhất?

a. Hoạt động Marketing là của: người bán, người mua.

b. Hoạt động Marketing là của: người bán.

c. Hoạt động Marketing là của: người mua

d. Marketing là hoạt động của tất cả các đối tượng tham gia thị trường .

Câu 136: Xác định câu đúng nhất?

a. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn chin muồi trong chu kỳ sống của sản phẩm.

b. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn phát triển trong chu kỳ sống của sản phẩm.

c. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn suy giảm trong chu kỳ sống của sản phẩm.

d. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn thâm nhập trong chu kỳ sống của sản phẩm.

Câu 137: Xác định câu đúng nhất?

a. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn chin muồi trong chu kỳ sống của sản phẩm.

b. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn phát triển trong chu kỳ sống của sản phẩm.

c. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn suy giảm trong chu kỳ sống của sản phẩm

d. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn thâm nhập trong chu kỳ sống của sản phẩm.

Câu 138: Xác định câu đúng nhất?

a. Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD là kênh 1 cấp

b. Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD là kênh 2 cấp

c. Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD là kênh 3 cấp

d. Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD là kênh 4 cấp

Câu 139: Xác định câu đúng nhất?

a. Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về khả năng liên tưởng thương hiệu.

b. Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về logo thương hiệu.

c. Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về sự nhận biết thương hiệu.

d. Khác biệt, nối trội và độc đáo là những yếu tố về tên thương hiệu

Câu 140: Xác định câu đúng nhất?

a. Khách hàng thực tế là số khách hàng đã mua sản phẩm.

b. Khách hàng thực tế là số khách hàng đã tiêu dùng sản phẩm.

c. Khách hàng thực tế là số khách hàng thực tế đã bị mất đi sau mỗi chu kỳ bán.

d. Khách hàng thực tế là tổng số khách hàng tiềm ẩn sẽ mua sản phẩm.

Câu 141: Xác định câu đúng nhất?

a. Không Được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là đặc trưng của quảng cáo.

b. Không Được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là mục tiêu của quảng cáo

c. Không Được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là nguyên tắc của quảng cáo

d. Không Được đánh lùa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là yêu cầu của quảng cáo.

Câu 142: Xác định câu đúng nhất?

a. Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là đặc trưng của quảng cáo.

b. Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là mục tiêu của quảng cáo

c. Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là nguyên tắc của quảng cáo

d. Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là yêu cầu của quảng cáo.

Câu 143: Xác định câu đúng nhất?

a. Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là đặc điểm của giao tiếp.

b. Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là mục tiêu của giao tiếp.

c. Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là nguyên tắc của giao tiếp.

d. Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là yêu cầu của giao tiếp.

Câu 144: Xác định câu đúng nhất?

a. Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường, bằng việc tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng và gây tổn hại nhất định cho môi trường.

b. Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường.

c. Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời, bằng việc tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách

hàng và gây tổn hại nhất định cho môi trường.

d. Kinh doanh là các hoạt động sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường, bằng việc tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng và gây tổn hại nhất định cho môi trường.

Câu 145: Xác định câu đúng nhất?

a. Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng tổ chức, kỹ năng nghiệp vụ.

b. Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng tư duy, kỹ năng tổ chức.

c. Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng xây dựng hệ thống.

d. Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng xây dựng hệ thống, kỹ năng tư duy, kỹ năng tổ chức, kỹ năng nghiệp vụ.

Câu 146: Xác định câu đúng nhất?

a. Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng tố chức, kỹ năng nghiệp vụ.

b. Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng tư duy,

c. Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng xây dựng hệ thống.

kỹ năng tổ chức.

d. Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng xây dựng hệ thống, kỹ năng tư duy, kỹ năng tổ chức,

kỹ năng nghiệp vụ.

Câu 147: Xác định câu đúng nhất?

a. Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.

b. Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng nghệ thuật kinh doanh độc đáo..

c. Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm.

d. Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.

Câu 148: Xác định câu đúng nhất?

a. Markeing không có trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật.

b. Marketing chỉ có trong hoạt động kinh doanh.

c. Marketing không tồn tại ngoài hoạt động kinh doanh.

d. Marketing tồn tại cả trong hoạt động chính trị.

Câu 149: Xác định câu đúng nhất?

a. Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 4 yếu tố (4P) tạo thành chiến lược M đế giúp cho DN tồn tại và phát triển bền vững theo thời gian, là nghệ thuật kinh doanh của DN.

b. Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 4 yếu tố (4P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại.

c. Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 5 yếu tố (5P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại và phát triển bền vững theo thời gian, là nghệ thuật kinh doanh của DN.

d. Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 5 yếu tố (5P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại và phát triển bền vững theo thời gian.

Câu 150: Xác định câu đúng nhất?

a. Mong muốn là mức độ cao hơn của nhu cầu.

b. Mong muốn là nhu cầu chưa Được thỏa mãn.

c. Mong muốn là nhu cầu phù con người đang ở dạng tiềm ẩn.

d. Mong muốn là nhu cầu phù hợp với nét tính cách văn hoá của con người (thói quen, đặc điểm tâm sinh lý, địa vị, nghề nghiệp, tôn giáo, dân tộc…).

Câu 151: Xác định câu đúng nhất?

a. Mong muốn là mức độ cao hơn của nhu cầu.

b. Mong muốn là nhu cầu chưa được thỏa mãn.

c. Mong muốn là nhu cầu phù con người đang ở dạng tiềm ẩn.

d. Mong muốn là nhu cầu phù hợp với nét tính cách văn hoá của con người (thói quen, đặc điểm tâm sinh lý, địa vị, nghề nghiệp, tôn giáo, dân tộc…).

Câu 152: Xác định câu đúng nhất?

a. Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Đam mê;Mức thứ hai – Tham;Mức thứ ba – Lòng mong muốn .

b. Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Lòng mong muốn;Mức thứ hai – Tham;Mức thứ ba – Đam mê.

c. Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Lòng mong muốn;Mức thứ hai Đam mê -;Mức thứ ba – Tham.

d. Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Tham;Mức thứ hai – Lòng mong muốn;Mức thứ ba – Đam mê.

Câu 153: Xác định câu đúng nhất?

a. Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận Được là giá độc quyền.

b. Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận Được là giá phân biệt.

c. Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận Được là giá tâm lý.

d. Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận Được là giá thông lệ.

Câu 154: Xác định câu đúng nhất?

a. Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm toàn bộ thị trường để có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá độc quyền.

b. Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm toàn bộ thị trường để có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá dumpling.

c. Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm toàn bộ thị trường để có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá quốc tế.

d. Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm toàn bộ thị trường để có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá thông lệ.

Câu 155: Xác định câu đúng nhất?

a. Mục tiêu của chiêu thị là bán hết số sản phẩm mà DN tạo ra trong điều kiện có nhiều chủ thể cạnh tranh khác trên thị trường

b. Mục tiêu của chiêu thị là bán hết số sản phẩm mà DN tạo ra.

c. Mục tiêu của chiêu thị là quản cáo cho doanh nghiệp.

d. Mục tiêu của chiêu thị là tìm kiếm khách hàng cho doanh nghiệp.

Câu 156: Xác định câu đúng nhất?

a. Mục tiêu của NCDBTT là nhận diện Được các đối thủ cạnh tranh với tiềm lực và thủ đoạn của họ.

b. Mục tiêu của NCDBTT là phân tích đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn.

c. Mục tiêu của NCDBTT là tìm ra các đối thủ cạnh tranh hiện có.

d. Mục tiêu của NCDBTT là tìm ra các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.

Câu 157: Xác định câu đúng nhất?

a. Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra đúng mong muốn của khách hàng, của thị trường.

b. Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra đúng nhu cầu của khách hàng, của thị trường.

c. Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra đúng thị hiếu của khách hàng, của thị trường.

d. Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra khách hàng, của thị trường.

Câu 158: Xác định câu đúng nhất?

a. Người bán là người cung cấp sản phẩm cho khách hàng vì mục đích lợi nhuận.

b. Người bán là người sở hữu sản phẩm cung cấp cho thị trường.

c. Người bán là người sở hữu sản phẩm mong muốn đáp ứng cho khách hàng.

d. Người bán là người sở hữu sản phẩm với mong muốn đáp ứng cho khách hàng vì mục đích lợi nhuận.

Câu 159: Xác định câu đúng nhất?

a. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do cạnh tranh.

b. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do sự phát triển kinh tế.

c. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do toàn cầu hóa.

d. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do trao đổi.

Câu 160: Xác định câu đúng nhất?

a. Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.

b. Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần; Phải thực hiện từng bước, tích tiểu thành đại.

c. Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần; Phải thực hiện từng bước, tích tiểu thành đại; Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.

d. Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải thực hiện từng bước, tích tiểu thành đại; Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.

Câu 161: Xác định câu đúng nhất?

a. Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần; Phải thực hiện từng

bước, tích tiểu thành đại; Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.

b. Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần Người lãnh đạo phải là

trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.

c. Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần; Phải thực hiện từng bước,

tích tiểu thành đại.

d. Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải thực hiện từng bước, tích tiểu thành đại; Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.

Câu 162: Xác định câu đúng nhất?

a. Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.

b. Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ, nâng cao uy tín cho SP.

c. Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ, nâng cao uy tín và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.

d. Nhãn hiệu có mục đích nâng cao uy tín và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.

Câu 163: Xác định câu đúng nhất?

a. Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái biểu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó.

b. Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái tâm sinh lý biếu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó và mong Được đáp ứng nó.

c. Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái tâm sinh lý biểu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó.

d. Nhu cầu (nhu cầu của con người) là việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó và mong Được đáp ứng nó.

Câu 164: Xác định câu đúng nhất?

a. Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo cấp bậc.

b. Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo mức độ co giãn.

c. Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xi là cách phân loại nhu cầu theo mức độ quan trọng.

d. Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo tính chất.

Câu 165: Xác định câu đúng nhất?

a. Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo cấp bậc.

b. Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo mức độ co giãn.

c. Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo mức độ quan trọng.

d. Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo tính chất.

Câu 166: Xác định câu đúng nhất?

a. Nhu cầu Được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu thị trường -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế -> nhu cầu tự nhiên.

b. Nhu cầu Được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế -> nhu cầu thị trường -> nhu cầu tự nhiên.

c. Nhu cầu Được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tự nhiên -> nhu cầu thị trường -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế.

d. Nhu cầu Được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tự nhiên -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế -> nhu cầu thị trường.

Câu 167: Xác định câu đúng nhất?

a. Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu thị trường -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế -> nhu cầu tự nhiên.

b. Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế -> nhu cầu thị trường -> nhu cầu tự nhiên.

c. Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tự nhiên -> nhu cầu thị trường -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế.

d. Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tự nhiên -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế nhu -> cầu thị trường.

Câu 168: Xác định câu đúng nhất?

a. Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách phân loại nhu cầu theo cấp bậc.

b. Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách phân loại nhu cầu theo khả năng thay thế.

c. Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách phân loại nhu cầu theo mức độ co giãn.

d. Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách phân loại nhu cầu theo mức độ quan trọng.

Câu 169: Xác định câu đúng nhất?

a. Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến Lược SP, chiến Lược giá, , chiến lược phân phối, chiến lược chiêu thị

b. Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến Lược SP, chiến Lược giá, chiến lược nguồn lực, chiến lược chiêu thị

c. Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến Lược SP, chiến lược giá, chiến lược nguồn lực, chiến lược phân phối

d. Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến Lược SP, chiến Lược giá, chiến lược nguồn lực, chiến lược phân phối, chiến lược chiêu thị

Câu 170: Xác định câu đúng nhất?

a. Nội dung của chiến lược: Các quan điểm phát triển; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng .

b. Nội dung của chiến lược:Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp; nguồn lực phải sử dụng.

c. Nội dung của chiến lược:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt.

d. Nội dung của chiến lược:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng.

Câu 171: Xác định câu đúng nhất?

a. Nội dung của chiến lược:

Các quan điểm phát triển;

Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng.

b. Nội dung của chiến lược :Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp; nguồn lực phải sử dụng.

c. Nội dung của chiến lược: Các quan điếm phát triển; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng .

d. Nổi dung của chiến lưỡc:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ, mục tiếu cần đạt.

Câu 172: Xác định câu đúng nhất?

a. Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Điều chỉnh và cải tiến .

b. Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Kiểm tra, Điều chỉnh và cải tiến.

c. Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Kiểm tra.

d. Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Tổ chức thực hiện, Kiểm tra, Điều chỉnh và cải tiến.

Câu 173: Xác định câu đúng nhất?

a. Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Kiểm tra, Điều chinh và cải tiến.

b. Nội dung của quản lý chất lượngtheo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Điều chỉnh và cải tiến .

c. Nội dung của quản lý chất lượngtheo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Kiểm tra.

d. Nội dung của quản lý chất lượngtheo Edwards Deming: Tổ chức thực hiện, Kiểm tra, Điều chỉnh và cải tiến.

Câu 174: Xác định câu đúng nhất?

a. Nội dung của văn hóa doanh nghiệp Được cấu thành từ 2 bộ phận.

b. Nội dung của văn hóa doanh nghiệp Được cấu thành từ 3 bộ phận.

c. Nội dung của văn hóa doanh nghiệp Được cấu thành từ 4 bộ phận.

Nội dung của văn hóa doanh nghiệp Được cấu thành từ 5 bộ phận.

Câu 175: Xác định câu đúng nhất?

a. Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 2 bộ phận.

b. Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 3 bộ phận.

c. Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 4 bộ phận.

d. Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 5 bộ phận.

Câu 176: Xác định câu đúng nhất?

a. Phải có tính dễ bảo hộ, chống sự bắt chước, nhái lại của doanh nghiệp khác là nguyên tẳc khi xây dựng thương hiệu.

b. Phải có tính dễ bảo hộ, chống sự bắt chước, nhái lại của doanh nghiệp khác là sự cần thiết khi xây dựng thương hiệu.

c. Phải có tính dễ bảo hộ, chống sự bắt chước, nhái lại của doanh nghiệp khác là thói quen khi xây dựng thương hiệu.

d. Phải có tính dễ bảo hộ, chống sự bắt chước, nhái lại của doanh nghiệp khác là yêu cầu khi xây dựng thương hiệu.

Câu 177: Xác định câu đúng nhất?

a. Phải đạt Được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của đàm phán.

b. Phải đạt Được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của điều hành.

c. Phải đạt Được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của giao tiếp.

d. Phải đạt Được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của trao đổi.

Câu 178: Xác định câu đúng nhất?

a. Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành những đoạn tách biệt dựa trên khả năng chi phối của người cũng ứhg.

b. Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành những đoạn tách biệt dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, thị hiếu, tính chất…của người cung ứng.

c. Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thế thành những đoạn tách biệt dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, thị hiếu, tính chất…của người tiêu dùng và khả năng chi phối của người cung ứng.

d. Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành những đoạn tách biệt dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, thị hiếu, tính chất…của người tiêu dùng.

Câu 179: Xác định câu đúng nhất?

a. Phân phối SP trong Marketing là các quá trình kinh tế, tổ chức kỹ thuật nhằm điều hành vận chuyển SP đến tay người tiêu dùng và đạt hiệu quả kinh tế tối đa.

b. Phân phối SP trong Marketing là các quá trình kinh tế, tổ chức kỹ thuật nhằm điều hành vận chuyển SP đến tay

người tiêu dùng.

c. Phân phối SP trong marketing là quá trình bán hàng.

d. Phân phối SP trong marketing là quá trình đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng.

Câu 180: Xác định câu đúng nhất?

a. Quá trình giao tiếp gồm 2 bước.

b. Quá trình giao tiếp gồm 3 bước.

c. Quá trình giao tiếp gồm 4 bước.

d. Quá trình giao tiếp gồm 5 bước.

Câu 181: Xác định câu đúng nhất?

a. Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối liên kết dọc.

b. Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối truyền thống và liên kết dọc.

c. Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối truyền thống.

d. Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối VMS Được quản lý.

Câu 182: Xác định câu đúng nhất?

a. Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của Nhật Bản.

b. Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của Phương tây và Mỹ.

c. Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của Phương tây.

d. Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất theo các tiêu chuẩn ISO.

Câu 183: Xác định câu đúng nhất?

a. Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 3 nguyên tắc.

b. Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 4 nguyên tắc.

c. Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 5 nguyên tắc.

d. Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 6 nguyên tắc.

Câu 184: Xác định câu đúng nhất?

a. Quản trị marketing là sự tác động của chủ thế kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động kinh doanh cua mình luôn tồn tại và phát triển bền vững trong điều kiện biến đọng của TT.

b. Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững trong điều kiện biến động của TT.

c. Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững.

d. Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động Marketing.

Câu 185: Xác định câu đúng nhất?

a. Quảng cáo tuyên truyền là cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người tiêu dùng sản phẩm với mục đích thu hút sự chú ý lôi kéo hành vi mua sản phẩm của người tiêu dùng.

b. Quảng cáo tuyên truyềnhình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người tiêu dùng sản phẩm với mục

đích thu hút sự chú ý lôi kéo hành vi mua sản phẩm của người tiêu dùng.

c. Quảng cáo tuyên truyềnlà cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để đích thu hút sự chú ý

của người tiêu dùng.

d. Quảng cáo tuyên truyềnlà cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới

người tiêu dùng về sản phẩm.

Câu 186: Xác định câu đúng nhất?

a. Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 4 bước.

b. Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 5 bước.

c. Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 6 bước.

d. Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 7 bước.

Câu 187: Xác định câu đúng nhất?

a. Quy trình phân phối gồm 2 bước.

b. Quy trình phân phối gồm 3 bước.

c. Quy trình phân phối gồm 4 bước.

d. Quy trình phân phối gồm 5 bước.

Câu 188: Xác định câu đúng nhất?

a. Sản phẩm là những hàng hóa mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán.

b. Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử dụng cho người tiêu dung.

c. Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng.

d. Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử dụng cho người tiêu dùng.

Câu 189: Xác định câu đúng nhất?

a. Sản phẩm là những hàng hóa mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán.

b. Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử dụng cho người tiêu dùng.

c. Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng.

d. Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử dụng cho người tiêu dùng.

Câu 190: Xác định câu đúng nhất?

a. Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của khẩu hiệu.

b. Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của nhạc hiệu.

c. Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của nhãn hiệu.

d. Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của tính cách thương hiệu.

Câu 191: Xác định câu đúng nhất?

a. Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những

ưu điểm của tính cách thương hiệu.

b. Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu

điểm của khẩu hiệu.

c. Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những Ưu

điểm của nhạc hiệu.

d. Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu

điểm của nhãn hiệu.

Câu 192: Xác định câu đúng nhất?

a. Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là khoa học nghiên cứu và xử lý các quy luật cạnh tranh trên TT của các chủ thể DN hướng đến mục tiêu tồn tại và phát triển mạnh mẽ, ổn định, bền vững của DN.

b. Theo GS Đô Hoàng Toàn: Marketing là quá trình làm việc với thị trường để thực hiện những cuộc trao đổi có lợi nhất.

c. Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là tất cả những gì bạn làm nhằm bán Được hàng để thu lợi nhuận tối đa.

d. Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là tất cả những gì mà bạn làm nhằm thu hút KH, bán Được nhiều SP và thu nhiều lợi nhuận.

Câu 193: Xác định câu đúng nhất?

a. Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm Được chia thành 3 giai đoạn.

b. Theo GS. Đô Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm Được chia thành 4 giai đoạn.

c. Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm Được chia thành 5 giai đoạn.

d. Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm Được chia thành 6 giai đoạn.

Câu 194: Xác định câu đúng nhất?

a. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 4 triết lý.

b. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 5 triết lý.

c. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 6 triết lý.

d. Theo GS.TS Đỗ Hoàng ToànMarketing có 3 triết lý.

Câu 195: Xác định câu đúng nhất?

a. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 3 giai đoạn.

b. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 4 giai đoạn.

c. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 5 giai đoạn.

d. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 6 giai đoạn.

Câu 196: Xác định câu đúng nhất?

a. Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo chủ thể tham gia thị trường.

b. Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo mức độ chiếm lĩnh, ảnh hưởng của thị trữờng.

c. Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo phương thức bán.

d. Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo trọng tâm chú ý của người bán.

Câu 197: Xác định câu đúng nhất?

a. Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường theo chủ thể tham gia thị trường.

b. Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường theo hình thức bán.

c. Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường theo tính chất sản phẩm

d. Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường theo trọng tâm chú ý của người bán.

Câu 198: Xác định câu đúng nhất?

a. Thị trường theo nghĩa hẹp: Bao gồm các khách hàng tiềm ẩn cùng có một nhu cầu, mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng trao đổi để thỏa mãn nhu cầu và mong muốn đó.

b. Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi biển ý đồ sản phẩm của nhà sản xuất thành hiện thực.

c. Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi chuyển giao quyền sở hữu giữa hàng hóa và tiền tệ giữa người mua và người bán.

d. Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi, mua bán.

Câu 199: Xác định câu đúng nhất?

a. Thị trường theo nghĩa hẹp: Bao gồm các khách hàng tiềm ẩn cùng có một nhu cầu, mong muốn cụ thể,

sẵn sàng và có khả năng trao đổi để thỏa mãn nhu cầu và mong muốn đó.

b. Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi biển ý đồ sản phẩm của nhà sản xuất thành hiện thực.

c. Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi chuyển giao quyền sở hữu giữa hàng hóa và tiền tệ giữa người mua và

người bán.

d. Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi, mua bán.

Câu 200: Xác định câu đúng nhất?

a. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi và mua bán

b. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn cùng có một yêu cầu cụ thể nhưng chưa được đáp ứng và có khả năng tham gia trao đổi để thoả mãn nhu cầu đó.

c. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn cùng có một yêu cầu cụ thể nhưng chưa được đáp ứng.

d. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn.

Câu 201: Xác định câu đúng nhất?

a. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi và mua bán .

b. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn cùng có một yêu cầu cụ thể nhưng chưa Được đáp ứng và có khả năng tham gia trao đổi để thoả mãn nhu cầu đó.

c. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn cùng có một yêu cầu cụ thể nhưng chưa Được đáp ứng.

d. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn.

Câu 202: Xác định câu đúng nhất?

a. Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ bảng hiệu

b. Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ cạnh tranh.

c. Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ nhãn hiệu.

d. Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ thương hiệu.

Câu 203: Xác định câu đúng nhất?

a. Triết lý của Marketing: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.

b. Triết lý kinh doanh của DN: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu

quả cao và cách bán thuận tiện.

c. Triết lý về khách hàng: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả

cao và cách bán thuận tiện.

d. Yêu cầu của khách hàng: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.

Câu 204: Xác định câu đúng nhất?

a. Trong Marketing thì mong muốn là sự cụ thể hóa của nhu cầu.

b. Trong Marketing thì mong muốn sự phát triển cao hơn của nhu cầu.

c. Trong Marketing thì nhu cầu và mong muốn là không giống nhau.

d. Trong Marketing thì nhu cầu và mong muốn thể hiện cùng một trạng thái của con người.

Câu 205: Xác định câu đúng nhất?

a. Tuân thủ các nguyên tẳc trong giao tiếp là đặc điểm trong đàm phán.

b. Tuân thủ các nguyên tẳc trong giao tiếp là kỹ năng trong đàm phán.

c. Tuân thủ các nguyên tắc trong giao tiếp là nguyên tắc trong đàm phán.

d. Tuân thủ các nguyên tắc trong giao tiếp là yêu cầu trong đàm phán.

Câu 206: Xác định câu đúng nhất?

a. Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên tắc mà các nước châu Á hiện sử dụng.

b. Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên tắc mà các nước châu Á và một số nước châu Âu hiện sử dụng.

c. Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên tắc mà một số nước châu Âu hiện sử

dụng.

d. Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên tắc mà tất cả các quốc gia đều sử dụng..

Câu 207: Xác định câu đúng nhất?

a. Văn hóa DN là một hệ thống các giá trị, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.

b. Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, giá trị, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.

c. Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, giá trị, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.

d. Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.

Câu 208: Xác định câu đúng nhất?

a. Văn hóa DN là một hệ thống các giá trị, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống Được tuyệt đại đa số các

b. Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, giá trị, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống Được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.

thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.

c. Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, giá trị, nhận thức, cách nghĩ, cách sống Được tuyệt đại đa số các

thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.

d. Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống Được tuyệt đại đa số các

thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.

Câu 209: Xác định câu đúng nhất?

a. Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ 2 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.

b. Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiểu là bước thứ 3 trong quý trình đật tên cho thương hiệu.

c. Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ 4trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.

d. Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ nhất trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.

Câu 210: Xác định câu đúng nhất?

a. Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ 2 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.

b. Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ 3 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.

c. Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ 4trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.

d. Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ nhất trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.

Câu 211: Xác định câu đúng nhất?

a. Xây dựng và thực hiện chiến lược marketing cần 5 bước

b. Xây dựng và thực hiện marketing cần 3 bước

c. Xây dựng và thực hiện marketing cần 4 bước

d. Xây dựng và thực hiện marketing cần 6 bước

Câu 212: Xác định câu đúng nhất?

a. Xung đột chiều ngang là là những xung đột xảy ra giữa các thành viên ở các cấp độ phân phối khác nhau.

b. Xung đột chiều ngang là những xung đột giữa các trung gian ở cùng một cấp độ phân phối trong kênh.

c. Xung đột chiều ngang là những xung đột giữa các trung gian với nhau.

d. Xung đột chiều ngang là những xung đột giữa nhà sản xuất với các trung gian khác.

Câu 213: Xác định câu đúng nhất?

a. Yêu cầu của bao bì sản phẩm: bảo đảm an toàn cho SP, phản ánh nhãn hiệu của SP, chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng.

b. Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho SP,

phản ánh nhãn hiệu của SP.

c. Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho SP,

phản ánh nhãn hiệu của SP,chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng, dễ sử dụng.

d. Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, phản ánh nhãn hiệu của SP, chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng.

Câu 214: Xác định câu đúng nhất?

a. Yêu cầu của bao bì sản phẩm: bảo đảm an toàn cho SP, phản ánh nhãn hiệu của SP, chi ra loaịSP mà nó chứa đựng.

b. Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho SP,phản ánh nhãn hiệu của SP,chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng, dễ sử dụng.

c. Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho SP,phản ánh nhãn hiệu của SP.

d. Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, phản ánh nhãn hiệu của SP, chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng.

Câu 215: Xác định câu đúng nhất?

a. Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng.

b. Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng .

c. Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng.

d. Yêu cầu của giá cả:- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng .

Câu 216: Xác định câu đúng nhất?

a. Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu Được một lượng lãi nhất định đế đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng- Có Được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng.

b. Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu Được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho

việc tái sản xuất mở rộng .

c. Yêu cầu của giá cả:- Thu Được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng- Có Được

một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng .

d. Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Có Được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng.

Câu 217: Xác định câu đúng nhất?

a. Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: ngắn gọn, đơn giản, dễ đọc, khác biệt, nổi trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.

b. Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: ngắn gọn, thân thiện và có ý nghĩa, đơn giản, dễ đọc, khác biệt, nổi trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.

c. Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: ngắn gọn, thân thiện và có ý nghĩa, khác biệt, nôì trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.

d. Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: thân thiện và có ý nghĩa, đơn giản, dễ đọc, khác biệt, nổi trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.

Câu 218: Xác định câu đúng nhất?

a. Yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu là chiêu thị.

b. Yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu là giá cả.

c. Yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu là phân phối.

d. Yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu là sản phẩm.

Câu 219: Xác định câu đúng nhất?

a. Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô.

b. Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là động cơ mua của người tiêu dung.

c. Yếu tố tác đọng trực tiếp đến nhu cầu là yếu tố bán hàng.

d. Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là yếu tố chủ quan của người tiêu dùng.

1 bình luận trong “Marketing căn bản EG18 EHOU”

  1. Câu 69: Xác định câu đúng nhất?

    Chọn một câu trả lời:
    a. Biểu hiện nhu cầu
    Ước mơ;
    Lý tưởng.
    b. Biểu hiện nhu cầu
    Hứng thú;
    Ước mơ;
    Lý tưởng.
    c. Biểu hiện nhu cầu
    Hứng thú;
    Lý tưởng.
    Câu trả lời không đúng

    d. Biểu hiện nhu cầu
    Hứng thú;
    Ước mơ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang